VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAM LAWDATAƠ
HI P ĐNH
V C C H G I I Q U Y T T R A N H C H P T H U C H I P ĐN H K H U N G V Ơ
H P T ÁC K I N H T T O ÀN D I N G I A HI P H I C ÁC Q U C GI A
Đ Ô N G N A M Á ( A S E A N ) V À N C C NG H ÒA N H ÂN D ÂN T R U N G H O AƯỚ
( C Ó H I U L C ĐI V I N C C N G H ÒA X Ã H I C H N G H ĨA V I T ƯỚ
N A M T NG ÀY 4 T H ÁN G 4 N ĂM 2005)
Chính ph các n c Brunei Darussalam, V ng qu c Campuchia, C ng hòa ướ ươ
Indonesia. C ng hòa Dân ch Nhân dân Lào, ("Lao PDR"), Malaysia. Liên bang
Myanmar, C ng hòa phiiippines, C ng hòa Singapore, V ng qu c Thái lan và ươ
C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, các thành viên c a Hi p h i các qu c gia
Đông Nam á ("ASEAN") và C ng hòa Nhân dân Trung Hoa ("Ttrung Qu c") (đc ượ
g i chung là "các n c ký k t"', ho c "n c ký k t" n u ch nh c t i m t thành ướ ế ướ ế ế
viên ASEAN ho c Trung Qu c);
Nh c l i Hi p đnh khung v H p tác kinh t Toàn di n ("Hi p đnh khung") ế
gi a ASEAN và Trung Qu c do các v lãnh đo Chính ph / nhà n c c a các qu c ướ
gia ASEAN và Trung Qu c ký t i Phnom Penh ngày 04 tháng 11 năm 2002; Nh c
l i kho n 1 Đi u 11 c a Hi p đnh khung v vi c xây d ng các th t c và c ch ơ ế
gi i quy t tranh ch p chính th c phù h p ph c v các m c tiêu c a Hi p đnh ế
khung trong vòng 1 năm k t ngày Hi p đnh khung có hi u l c;
Đã nh t trí nh sau: ư
Đi u 1. Đnh nghĩa
Vì m c tiêu c a Hi p đnh này, các đnh nghĩa sau đây s đc áp d ng tr ượ
phi có quy đnh khác:
(a) T t c các đnh nghĩa trong Hi p đnh khung s đc áp d ng trong Hi p ượ
đnh này;
(b) "ngày" nghĩa là ngày theo l ch, g m c ngày cu i tu n và ngày ngh khác;
(c) "các bên trong tranh ch p", "các bên tranh ch p" ho c "các bên liên quan"
nghĩa là bên khi u n i và bên b khi u n i;ế ế
(d) "bên khi u n i" là b t c m t hay nhi u bên nào có yêu c u tham v nế
theo Đi u 4; và
(e) "bên b khi u n i" là b t c bên nào là đi t ng c a vi c yêu c u tham ế ượ
v n theo Đi u 4.
Đi u 2. Ph m vi áp d ng
1. Hi p đnh này s áp d ng đi v i các tranh ch p phát sinh t Hi p đnh
khung, bao g m các Ph l c và n i dung trong ph l c. B t c d n chi u nào t i ế
Hi p đnh khung d i đây s bao g m t t c các văn ki n pháp lý trong t ng lai ướ ươ
đc th a thu n căn c vào Hi p đnh khung, tr phi có quy đnh khác.ượ
2. B t c quy đnh và th t c đc bi t ho c b sung nào v gi i quy t tranh ế
ch p đc nêu trong Hi p đnh khung s đc Ban Th ký ASEAN li t kê vào ượ ượ ư
thành Ph l c c a Hi p đnh này v i s nh t trí c a các bên.
3. Tr phi có quy đnh khác trong Hi p đnh này ho c trong Hi p đnh khung,
ho c các bên có th a thu n khác, các đi u kho n c a Hi p đnh này s đc áp ượ
d ng nh m tránh đ x y ra tranh ch p ho c gi i quy t các tranh ch p gi a hai ế
ho c nhi u n c ký k t liên quan đn các quy n l i và nghĩa v c a các n c đó ướ ế ế ướ
theo Hi p đnh khung.
4. Các quy đnh c a Hi p đnh này có th đc áp d ng đi v i các hành ượ
đng nh h ng đn vi c tuân th Hi p đinh khung do Chính ph , chính quy n ưở ế
ho c các c quan Trung ng, khu v c và đa ph ng ti n hành trong ph m vi lãnh ơ ươ ươ ế
th c a m t n c ký k t. ướ ế
5. Phù h p v i Kho n 6, không có quy đinh nào trong Hi p đnh này h n ch ế
quy n c a các n c ký k t đc phép s d ng các th t c gi i quy t tranh ch p ướ ế ượ ế
theo b t c đi u c nào khác mà n c đó có tham gia. ướ ướ
6. Khi các th t c gi i quy t tranh ch p đã đc ti n hành theo Hi p đnh ế ượ ế
này, ho c theo b t c đi u c nào khác mà các bên tranh ch p là thành viên liên ướ
quan t i quy n hay nghĩa v c th c a bên đó phát sinh t Hi p đnh khung ho c
t đi u c khác đó, tranh ch p đó s đc gi i quy t b i c quan gi i quy t ướ ượ ế ơ ế
tranh ch p mà bên khi u n i l a ch n và các bên không đc s d ng c quan nào ế ượ ơ
khác đ gi i quy t tranh ch p đó. ế
7. Kho n 5 và 6 trên s không đc áp d ng trong tr ng h p các bên tranh ượ ườ
ch p đng ý s d ng nhi u h n m t di n đàn gi i quy t tranh ch p đi v i v ơ ế
tranh ch p đó.
8. Nh m ph c v cho các quy đnh t i các kho n t 5 đn 7, bên khi u n i ế ế
đc coi là đã l a ch n m t c quan gi i quy t tranh ch p khi bên đó đã yêu c uượ ơ ế
thành l p, ho c đã đa tranh ch p t i m t ban h i th m hay.h i đng tr ng tài đ ư
gi i quy t tranh ch p phù h p v i quy đnh c a Hi p đnh này ho c v i b t c ế
đi u c nào mà các bên tranh ch p là thành viên. ướ
Đi u 3. Văn phòng liên l c
1. Nh m ph c v cho Hi p đnh này, m i n c ký k t s : ướ ế
(a) ch đnh m t văn phòng ch u trách nhi m v m i công tác liên l c đc ượ
nêu trong Hi p đnh này;
(b) ch u trách nhi m v ho t đng và chi phí c a văn phòng này; và
(c) thông báo v i các n c ký k t khác v v trí và đa đi m văn phòng c a ướ ế
mình trung th i h n 80 ngày k t khi hoàn thành các th t c n i b đ Hi p đnh
có hi u l c.
2. Tr phi đc quy đnh khác trong Hi p đnh này, vi c g i b t k yêu c u ượ
ho c tài li u nào theo quy đnh c a Hi p đinh t i văn phòng liên l c c a m t n c ướ
ký k t đc coi là dã g i yêu c u ho c tài li u đó t i n c ký k t đó.ế ượ ướ ế
2
Đi u 4. Tham v n
1. Bên b khi u n i s có s xem xét phù h p và dành c h i th a đáng cho ế ơ
vi c tham v n liên quan t i yêu c u tham v n c a bên khi u n i v m i v n đ ế
nh h ng t i vi c th c thi ho c áp d ng Hi p đnh khung mà đó: ưở
(a) l i ích tr c ti p ho c gián ti p c a bên khi u n i theo Hi p đnh khung ế ế ế
đang b m t mát ho c t n h i; ho c
(b) vi c đt đc b t k m c tiêu nào c a Hi p đnh khung đang b c n tr ượ
do h u qu c a vi c bên b khi u n i không hoàn thành các nghĩa v c a mình theo ế
quy đnh c a Hi p đnh khung.
2. Yêu c u tham v n ph i đc l p thành văn b n, nêu rõ hành đng c th ượ
b khi u n i, c s th c ti n và pháp lý c a vi c khi u n i (bao g m nh ng đi u ế ơ ế
kho n c a Hi p đnh khung đc cho là đã b vi ph m và các quy đnh liên quan ượ
khác). Bên khi u n i ph i g i yêu c u tham v n đó t i bên b khi u n i và cácế ế
n c ký k t khác.. Khi nh n d c yêu c u tham v n, bên b khi u n i ph i ngayướ ế ượ ế
l p t c thông báo cho bên khi u n i và các n c ký k t khác v vi c đã nh n đc ế ướ ế ượ
yêu c u.
3. N u có yêu c u tham v n, bên b khi u n i ph i tr l i yêu c u này trongế ế
th i h n 7 ngày k t ngày nh n đc yêu c u và ti n hành vi c tham v n v i tinh ượ ế
th n thi n chí trong th i h n không quá 30 ngày k t ngày nh n đc yêu c u v i ượ
m c tiêu đt đc gi i pháp th a đáng cho các bên. N u bên b khi u n i không tr ượ ế ế
l i trong th i h n 7 ngày ho c không ti n hành vi c tham v n trong th i h n 80 ế
ngày nêu trên thì bên khi u n i có quy n yêu c u ch đnh H i đng Tr ng tài đế
gi i quy t v vi c theo quy đnh t i Đi u 6. ế
4. Các bên tranh ch p s n l c h t s c đ đt gi i quy t các tranh ch p m t ế ế
cách th a đáng thông qua tham v n. V i m c đích này, các bên liên quan s :
(a) cung c p đy đ thông tin đ có s xem xét toàn di n v nh ng nh
h ng c a hành đng đó đi v i vi c th c hi n Hi p đnh khung; vàưở
(b) gi bí m t nh ng thông tin đc trao đi trong quá trình tham v n mà các ượ
bên liên quan coi là bí m t.
5. Quá trình tham v n s đc gi bí m t và không ngăn c n quy n c a các ượ
bên đc s d ng các th t c t t ng khác ho c cao h n.ượ ơ
6. Khi m t n c ký k t (không ph i các bên tranh ch p) cho r ng mình có ướ ế
quy n l i đáng k đi v i quá trình tham v n đc th c hi n theo quy đnh c a ượ
Đi u này, n c đó có th thông báo b ng văn b n cho các bên tranh ch p v ướ
nguy n v ng đc tham gia tham v n trong vòng 10 ngày k t ngày bên b khi u ượ ế
n i nh n đc yêu c u tham v n. N c ký k t nói trên s đc tham gia tham v n ượ ướ ế ượ
v i đi u ki n bên b khi u n i đng ý r ng tuyên b v quy n l i đáng k đó là có ế
c s . Bên b khi u n i s thông báo cho bên khi u n i và các n c ký k t khác vơ ế ế ướ ế
quy t đnh c a mình tr c khi b t đu quá trình tham v n. N u yêu c u tham giaế ướ ế
tham v n không đc ch p thu n thì n c yêu c u đó có quy n yêu c u ti n hành ượ ướ ế
quá trình tham v n riêng theo quy đnh c a Đi u này.
7. Trong tr ng h p kh n c p, bao g m nh ng tr ng h p liên quan t i hàngườ ườ
hóa d h ng, các bên liên quan s ti n hành tham v n trong vòng 10 ngày k t ế
3
ngày bên b khi u n i nh n đc yêu c u tham v n. N u tham v n không gi i ế ượ ế
quy t đc tranh ch p trong vòng 20 ngày k t ngày bên b khi u n i nh n đcế ượ ế ượ
yêu c u tham v n, bên khi u n i có quy n yêu c u ch đnh H i đng Tr ng tài đ ế
gi i quy t theo quy đnh t i Đi u 6. ế
8. Trong tr ng h p kh n c p, bao g m nh ng tr ng h p liên quan t i hàngườ ườ
hóa d h ng, các bên tranh ch p và H i đng Tr ng tài s n l c t i đa đ ti n ế
hành nhanh chóng các th t c gi i quy t tranh ch p. ế
Đi u 5. Trung gian hòa gi i
1. Các bên tranh ch p có th đng ý ti n hành trung gian hòa gi i vào b t k ế
th i đi m nào. Các bên có th b t đu và k t thúc trung gian hòa gi i vào b t k ế
lúc nào.
2. N u các bên tranh ch p đng ý, th t c trung gian hòa gi i thông qua cáế
nhân ho c t ch c đc các bên trong v tranh ch p nh t trí có th đc ti n hành ượ ượ ế
song song v i th t c gi i quy t tranh ch p b ng H i đng Tr ng tài đc ch ế ượ
đnh theo quy đnh t i Đi u 6.
3. Th t c trung gian h a gi i và các quan đi m c a các bên tranh ch p trong
quá trình trung gian hoà gi i s đc gi bí m t và không ngăn c n quy n c a các ượ
bên đc ti n hành các th t c t t ng khác ho c cao h n.ượ ế ơ
Đi u 6. Ch đnh H i đng Tr ng tài
1. N u quá trình tham v n quy đnh t i Đi u 4 không gi i quy t đc tranhế ế ượ
ch p trong vòng 60 ngày k t ngày nh n đc yêu c u tham v n ho c trong vòng ượ
20 ngày k t ngày nh n đc yêu c u tham v n trong tr ng h p kh n c p, bao ượ ườ
g m nh ng tr ng h p liên quan t i hàng d h ng, bên khi u n i có quy n g i ườ ế
yêu c u b ng vãn b n t i bên b khi u n i đ ch đnh tr ng tài theo quy đnh t i ế
Đi u này. B n sao yêu c u nói trên s đc g i cho các n c ký k t khác. ượ ướ ế
2. Yêu c u ch đnh tr ng tài ph i nêu rõ lý do cho vi c yêu c u đó, bao g m
vi c xác đnh:
(a) hành đng c th b khi u n i; và ế
(b) c s th c ti n và pháp lý cho vi c khi u n i (bao g m nh ng đi uơ ế
kho n c a Hi p đnh khung b cho là đã b vi ph m và các quy đnh liên quan khác)
đ đ xác đnh rõ v n đ.
3. Khi có nhi u h n m t bên khi u n i yêu c u ch đnh tr ng tài liên quan t i ơ ế
cùng m t v n đ, n u có th , các bên liên quan s ch đnh m t H i đng Tr ng tài ế
đ xem xét v n đ đó, trong đó có tính t i quy n l i t ng ng c a các bên đó. ươ
4. Khi ch có m t H i đng Tr ng tài đc ch đnh theo Kho n 3, h i đng ượ
này s t ch c vi c đi u tra và trình bày k t lu n c a mình t i t t c các bên trong ế
v tranh ch p theo cách không gây t n h i t i quy n l i mà các bên đáng l đc ượ
h ng trong tr ng h p v vi c đc xem xét b i các H i đng Tr ng tài riêngưở ườ ượ
r . N u m t bên tranh ch p có yêu c u, H i đng Tr ng tài có th cung c p các ế
báo cáo riêng r v v tranh ch p cho các bên liên quan n u th i gian cho phép. Các ế
4
bên tranh ch p có quy n t do ti p c n các văn b n đ trình c a nhau và m i bên ế
tranh ch p có quy n có m t khi b t c bên nào trong cùng v tranh ch p trình bày
quan đi m c a mình tr c H i đng Tr ng tài. ướ
5. Khi có h n m t H i đng Tr ng tài đc ch đnh theo Kho n 3 đ xemơ ượ
xét cùng m t v n đ, trong ch ng m c t i đa có th , các bên liên quan s ch đnh
cùng m t tr ng tài viên đ ph c v trong các H i đng Tr ng tài riêng r đó và
th i gian ti n hành th t c gi i quy t tranh ch p c a ế ế m i H i đng Tr ng tài riêng
r s đc tính toán phù h p. ượ
Đi u 7. Thành ph n c a H i đng Tr ng tài.
1. H i đng Tr ng tài g m 3 thành viên, tr phi có quy đnh khác trong Hi p
đnh này hay các bên có th a thu n khác.
2. Trong vòng 20 ngày k t ngày nh n đc yêu c u ch đnh H i đng ượ
Tr ng tài, bên khi u n i s ch đnh m t tr ng tài viên tham gia H i đng Tr ng tài ế
theo quy đnh t i Đi u 6. Cũng theo Đi u 6, bên bi khi u n i s ch đnh m t tr ng ế
tài viên tham gia H i đng Tr ng tài trong vòng 30 ngày k t ngày bên đó nh n
đc yêu c u ch đnh H i đng Tr ng tài. N u m t bên trong tranh ch p không chượ ế
đnh đc tr ng tài viên trong th i h n nói trên thì tr ng tài viên do bên kia ch đnh ượ
s là tr ng tài viên duy nh t c a H i đng Tr ng tài.
3. Khi bên khi u n i và bên b khi u n i đã ch đnh đc tr ng tài viên c aế ế ượ
mình theo Kho n 2, các bên liên quan s c g ng th a thu n đ ch n m t tr ng tài
viên n a làm ch t ch H i đng Tr ng tài. N u trong vòng 30 ngày k t ngày ế
tr ng tài viên th hai đc ch đnh theo Kho n 2 mà các bên tranh ch p không th ượ
th a thu n đc ch t ch H i đng Tr ng tài, các bên s yêu c u T ng Giám đc ượ
c a T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) ch đnh ch t ch cho H i đng Tr ng ươ ế
tài và s ch đnh đó s đc các bên ch p thu n. Trong tr ng h p T ng giám đc ượ ườ
WTO là công dân c a m t trong các bên tranh ch p thì các bên s yêu c u Phó
T ng Giám đc hay quan ch c c p d i tr c ti p không ph i là công dân c a các ướ ế
bên tranh ch p ch đnh ch t ch H i đng Tr ng tài. N u m t trong các bên tranh ế
ch p không ph i là thành viên c a WTO, các bên s yêu c u Chánh án Tòa án qu c
t ch đnh ch t ch H i đng Tr ng tài và s ch đnh đó s đc các bên ch pế ượ
thu n. Trong tr ng h p Chánh ân là công dân c a m t trong các bên tranh ch p, ườ
các bên s yêu c u Phó chánh án hay quan ch c c p d i tr c ti p không ph i là ướ ế
công dân c a các bên tranh ch p ch đnh ch t ch H i đng Tr ng tài.
4. Ngày thành l p H i đng Tr ng tài là ngày ch đnh đc ch t ch theo ượ
Kho n 3 ho c ngày th 30 tính t ngày nh n đc yêu c u theo Đi u 6 trong ượ
tr ng h p ch c đc m t tr ng tài viên cho H i đng Tr ng tài.ườ ượ
5. N u m t tr ng tài viên đã đc ch đnh theo Đi u này t ch c ho c khôngế ượ
th th c hi n đc nhi m v , tr ng tài viên k nhi m s .đc ch đnh theo đúng ượ ế ượ
các th t c đ ch đnh tr ng tài viên ti n nhi m và tr ng tài viên k nhi m có m i ế
quy n h n và trách nhi m nh tr ng tài viên ti n nhi m. H i đng Tr ng tài s ư
t m ng ng ho t đng trong th i gian ch đnh tr ng tài viên k nhi m. ế
6. Ng i đc Ch đnh là thành viên hay ch t ch c a H i đng Tr ng tàiườ ượ
ph i có ki n th c hay kinh nghi m trong lĩnh v c lu t pháp, th ng m i qu c t , ế ươ ế
5