TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
147
HIU QU CA VIC S DNG CORTICOSTEROID TI CH
TRƯỚC PHU THUT NỘI SOI MŨI XOANG
Nguyn Ngc Hân1, Nguyn Th Ngc Dung2
TÓM TT18
Mc tiêu: Tìm hiu xem vic s dng
corticosteroid ti ch trước phu thut có thc s
giúp ci thin chất lưng phẫu trường, cũng như
gim chy máu trong phu thut nội soi mũi
xoang hay không. Phương pháp: Nghiên cu
t hàng lot ca, can thiệp lâm sàng đối
chng. 43 bệnh nhân được chẩn đoán viêm mũi
xoang mạn polyp mũi được phu thut ni
soi mũi xoang tại Bnh viện Tai Mũi Họng
Thành ph H Chí Minh t tháng 9/2022 đến
tháng 12/2022, được chia làm hai nhóm: nhóm
s dng corticosteroid ti ch (mometasone
furoate 200 μg x 2 ln/ ngày trong 4 tuần trưc
phu thut) nhóm chng (không s dng
corticosteroid ti ch trước phu thuật). Đánh giá
ng máu mt trong phu thut, chất lượng phu
trưng thi gian phu thut c hai nhóm.
Kết qu: Chất lượng phẫu trường (theo thang
điểm Boezaart) ca nhóm dùng thuc (2,49 ±
0,39) thấp hơn nhóm chứng (2,82 ± 0,31) ý
nghĩa thống (p = 0,004). Tuy nhiên, ng
máu mt trung nh trong phu thut nhóm
dùng thuốc (266,67 ± 91,29 ml) ít hơn nhóm
chứng (306,82 ± 77,61 ml), không ý nghĩa
1Khoa Tai Mũi Họng, Bnh viện Đa khoa tỉnh
Tin Giang
2B môn Tai Mũi Họng, Trường Đại hc Y khoa
Phm Ngc Thch
Chu trách nhim chính: Nguyn Th Ngc Dung
Email: drdungentvn@gmail.com
Ngày nhn bài: 29/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 9/8/2024
Ngày duyt bài: 12/8/2024
thng (p = 0,074). Thi gian phu thut
nhóm dùng thuc 104,76 ± 20,46 phút
nhóm chng 120,00 ± 33,27 phút. Thi gian
chênh lch xp x 16 phút, tuy nhiên khác bit
không có ý nghĩa thống kê (p = 0,196). Kết lun:
Nghiên cu cho thy vic s dng corticosteroid
ti ch (mometasone furoate) trưc phu thut
nội soi mũi xoang thể giúp ci thin cht
ng phẫu trường.
T khóa: corticosteroid ti ch, chy máu
trong phu thut, phu thut nội soi mũi xoang.
SUMMARY
EFFECT OF PREOPERATIVE
TREATMENT WITH TOPICAL
CORTICOSTEROID BEFORE
ENDOSCOPIC SINUS SURGERY
Objective: To find out whether the
preoperative use of a topical corticosteroid could
really improve the surgical field quality and
decrease bleeding during endoscopic sinus
surgery. Methods: Study design: case series,
controlled clinical trial. 43 patients with chronic
rhinosinusitis with polyps underwent endoscopic
sinus surgery at Ho Chi Minh City Ear Nose
Throat hospital from September 2022 to
December 2022, allocated to two groups:
intranasal corticosteroid users (mometasone
furoate 200 μg, twice a day during four weeks
within the preoperative period) and control group
(intransal corticosteroid nonusers). Total blood
loss, surgical field quality and operation time
were recorded. Results: Boezaart scores for
surgical field in the treatment group (2.49 ± 0.39)
was significantly lower than control group (2.82
HI NGH KHOA HC K THUT - HI Y HC THÀNH PH H CHÍ MINH
148
± 0.31). Intraoperative blood loss in the treatment
group was 266.67 ± 91.29 ml, less than in the
control group (306.82 ± 77.61 ml), but not
significantly (p = 0.074). Time of surgery was
104.76 ± 20.46 minutes in the treatment group
and 120.00 ± 33.27 minutes in the control group.
The difference was approximately 16 minutes,
which is not statistically significant (p = 0.196).
Conclusion: In our experience, the use of topical
corticosteroid (mometasone furoate) in the
preoperative period can improve endoscopic
vision in chronic rhinosinusitis patients with
polyps undergoing endoscopic sinus surgery.
Keywords: topical corticosteroid, surgical
bleeding, endoscopic sinus surgery.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
T khi ra đời, phu thut nội soi mũi
xoang đã tỏ ưu thế, được công nhn
phát trin rng rãi. Vi kh năng tiếp cn
cho hình nh chi tiết các cu trúc nm sâu
trong hốc mũi, giúp giải quyết bnh mt
cách chính xác, đt hiu qu cao vi tn
thương tối thiu. Do phm vi phu thut ca
nội soi mũi xoang một khoang hp vic
chảy máu ít cũng thể làm sai lch tm
nhìn gây tổn thương đáng k đến các cu
trúc, kéo dài thi gian phu thut hoc thm
chí khiến cho phu thut không th hoàn
thành.
Nghiên cu ca Albu S.1 năm 2010 cho
thy corticosteroid ti ch s dụng trước
phu thut giúp giảm lượng máu mt trong
phu thut, ci thin chất lượng phẫu trường
rút ngn thi gian phu thut nội soi mũi
xoang. Trong khi đó, nghiên cứu gần đây vào
năm 2020 của Tirelli G.2 li cho kết qu
không s khác bit v ng máu mt,
chất lượng phẫu trường cũng như thi gian
phu thut gia nhóm s dng corticosteroid
ti ch trước phu thut và nhóm chng.
Mc corticosteroid ti ch đã được
khuyến cáo mnh m cho việc điều tr viêm
mũi xoang mạn polyp mũi, nhưng vai trò
tin phu ca thì không ràng trong
những trường hp ch định phu thut ni
soi mũi xoang. Chính thế, nhm làm
hơn vấn đề này, chúng tôi thc hiện đánh giá
hiu qu ca vic s dng corticosteroid ti
ch trước phu thut nội soi mũi xoang vi
hai mc tiêu: (1) Khảo sát các đặc điểm lâm
sàng ca mu nghiên cu; (2) Đánh giá hiu
qu ca vic s dng corticosteroid ti ch
trước phu thut nội soi mũi xoang qua khảo
sát chất ng phẫu trường, lượng máu mt
mt s yếu t khác gia nhóm s dng
nhóm không s dng corticosteroid ti
ch trước phu thut.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đối tượng nghiên cu: Bnh nhân t 18
tui tr lên, đến khám điều tr ti Bnh
viện Tai Mũi Họng Thành ph H Chí Minh
t ngày 22/09/2022 đến 31/12/2022, được
chẩn đoán viêm mũi xoang mn (VMXM) có
polyp mũi và có chỉ định phu thut.
Tiêu chun chn mu: Mu nghiên cu
được chia làm 2 nhóm:
Nhóm s dng Corticosteroid ti
ch trong vòng 4 tuần trước phu thut;
Nhóm không s dng Corticosteroid ti
ch trong vòng 4 tuần trước phu thut.
Hai nhóm nghiên cứu này đều tiêu
chun chn mẫu như sau:
- Bnh nhân t 18 tui tr lên
- Chẩn đoán VMXM polyp mũi (mt
bên hoc hai bên) với polyp đ 1,2,3 (theo
Meltzer và cng s, 2006).3
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
149
- ch định phu thut nội soi mũi
xoang dưới gây ni khí qun vi tt c
các xoang hàm - sàng - trán - bướm 2 bên.
- Có đầy đủ kết qu ni soi CT scan
xoang.
- Có đầy đủ h sơ bệnh án.
- Đồng ý tham gia nghiên cu.
Tiêu chun loi tr:
● Chẩn đoán:
- VMXM không polyp mũi.
- VMXM còn tình trng nhim trùng
nhiu khi phu thut.
- VMXM polyp mũi độ 4 (theo
Meltzer và cng s, 2006) vi polyp to, che
bít hoàn toàn hốc mũi.
- VMXM do vi nm.
- Viêm xoang do răng.
- U mũi xoang: u nhú đảo ngược, u si
sinh xương, u nhầy...
- Ung thư mũi xoang.
- ch định phu thuật đồng thi: u
xương xoang sàng/trán, cắt xương cuốn dưới.
Tiền s: Đã phẫu thuật mũi xoang;
Tăng huyết áp; Bnh huyết hc, suy gan,
đái tháo đường; Đang sử dng thuc chng
đông, thuốc kháng nm; Bnh nhân hen
suyễn đang dùng liu cao corticosteroid dng
hít; Ph n thai; S dng corticosteroid
đường toàn thân trong 4 tuần trước phu
thut.
Bệnh nhân không tuân th s dng
thuc.
Bệnh nhân không h bệnh án
nghiên cu hoàn chnh.
Phương pháp chn mu: Chn mu
thun tin trong thi gian nghiên cu tha
các điu kin nêu trên. Bệnh nhân đến khám
điu tr ti Bnh vin Tai Mũi Họng
Thành ph H Chí Minh t 22/09/2022 đến
31/12/2022, được chẩn đoán VMXM
polyp mũi có chỉ định phu thut và tha các
tiêu chun chn mu s được gii thiu v
quy trình nghiên cu, hiu qu tính an
toàn ca corticosteroid xịt mũi, cũng như
hướng dn s dng thuốc đúng cách. Những
bệnh nhân đồng ý s dng corticosteroid ti
ch s được cp 2 chai thuc xịt i
mometasone furoate - 140 liu vi liu s
dng: 2 nhát/ mi bên x 2 ln/ ngày (tng
liều 400 μg/ ngày) trong thời gian 4 tun
trước phu thut. Nhóm chng s đưc la
chn ngu nhiên nhng bệnh nhân đủ các
tiêu chun chn mẫu, tương đng v tui,
gii tính, bnh tích tin s không s
dng corticosteroid ti ch trong 4 tuần trước
phu thut.
Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu t
hàng lot ca, can thip lâm sàng đi
chng.
Phương pháp thu thp d liu: Theo
mu bnh án nghiên cu.
Phương pháp thống kê: S liệu được
hóa, nhp xbng phn mm SPSS
20.0. Kết qu được t bng tn s, t l
%, trung bình ± độ lch chun. Các biến định
tính được s dng phép kim Chi bình
phương (χ2), các biến định lượng được s
dng phép kim Mann-Whitney U test để
kiểm định s khác bit thống kê, ý nghĩa
khi p < 0,05.
Đạo đức nghiên cu: Nghiên cứu đã
được Hội đồng đạo đức ca Bnh vin Tai
Mũi Họng Thành ph H Chí Minh thông
qua, quyết định s 12/GCN-BVTMH.
HI NGH KHOA HC K THUT - HI Y HC THÀNH PH H CHÍ MINH
150
III. KT QU NGHIÊN CU
Biểu đồ 1: Biểu đồ mô t điểm trung bình SNOT-22 theo nhóm
Nhn xét: Đim trung bình SNOT-22 v
triu chứng mũi xoang chất lượng cuc
sng ca 43 bnh nhân tham gia nghiên cu
2,40 ± 0,32. Trong đó, đim trung bình
SNOT-22 ca từng nhóm như sau:
- Nhóm dùng thuc: 2,43 ± 0,32.
- Nhóm chng: 2,37 ± 0,32.
Mức đ triu chng ca hai nhóm
tương đồng (Mann-Whitney U test, p =
0,443).
Bng 1. Đim ni soi trung bình (theo Lund-Kennedy)
Nhóm dùng thuc
n = 21
Nhóm chng
n = 22
Toàn mu
n = 43
Mann-Whitney
U test
Đim trung bình
(Lund - Kennedy)
11,38 ± 2,38
12,50 ± 1,87
11,95 ± 2,18
p = 0,107
Polyp độ 1
Tn s (%)
4 (19,05%)
4 (18,18%)
8 (18,60%)
Polyp độ 2
Tn s (%)
8 (38,09%)
3 (13,64%)
11 (25,58%)
Polyp độ 3
Tn s (%)
9 (42,86%)
15 (68,18%)
24 (55,81%)
Nhn xét: Đim ni soi trung bình ca nhóm dùng thuc 11,38 ± 2,38 nhóm chng
là 12,50 ± 1,87, khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p = 0,107).
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
151
Bng 2. Đim Boezaart trung bình
Đim Boezaart trung bình
Nhóm dùng thuc
Toàn mu
Nhóm nghiên cu
2,49 ± 0,39
(n = 21)
2,66 ± 0,39
(n = 43)
Mann-Whitney U test, p = 0,004
Theo phân độ polyp mũi:
- Độ 1
2,31 ± 0,11
(n = 4)
2,58 ± 0,37
(n = 8)
Mann-Whitney U test, p = 0,029
- Độ 2
2,24 ± 0,06
(n = 8)
2,38 ± 0,29
(n = 11)
Mann-Whitney U test, p = 0,012
- Độ 3
2,79 ± 0,13
(n = 9)
2,81 ± 0,36
(n = 24)
Mann-Whitney U test, p = 0,953
Nhn xét: Đim Boezaart trung bình ca
nhóm dùng thuc nhóm chng khác bit
có ý nghĩa thống kê (Mann-Whitney U test, p
= 0,004).
Điểm Boezaart trung bình theo phân đ
polyp mũi nhóm dùng thuc luôn thấp hơn
nhóm chng c 3 độ. Polyp mũi đ 3
điểm Boezaart trung bình cao nht c hai
nhóm (Anova, p = 0,006). Polyp mũi độ 1
2 điểm Boezaart trung bình nhóm dùng
thuc thấp hơn nhóm chứng có ý nghĩa thống
(p = 0,029 0,012). nhóm polyp
mũi độ 3 thì s khác biệt không ý nghĩa
thng kê (p = 0,953).
Bng 3. ng máu mt trung bình
Nhóm dùng thuc
n = 21
Nhóm chng
n = 22
Toàn mu
n = 43
ng máu mt trung bình (ml)
266,67 ± 91,29
306,82 ± 77,61
287,21 ± 85,98
Mann-Whitney U test
p = 0,074
Nhn xét: ng máu mt trung bình
trong phu thut ca dân s nghiên cu
287,21 ± 85,98 ml. Trong đó, một trường
hp mt máu nhiu nht - 500ml ( điểm
Boezaart trung bình là 3,42).
ng máu mt trong phu thut nhóm
dùng thuốc ít hơn nhóm chứng không ý
nghĩa thống kê (p = 0,074).
Bng 4. Thi gian phu thut trung bình
Nhóm dùng thuc
n = 21
Nhóm chng
n = 22
Toàn mu
n = 43
Thi gian phu thut trung bình (phút)
104,76 ± 20,46
120,00 ± 33,27
112,56 ± 28,50
Mann-Whitney U test
p = 0,196