intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình học lớp 9 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

140
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU – HS nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp diểm. Nắm được định lí về tính chất tiếp tuyến, các hệ thức các hệ thức giữa d và R ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình học lớp 9 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

  1. Hình học lớp 9 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU – HS nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp diểm. Nắm được định lí về tính chất tiếp tuyến, các hệ thức các hệ thức giữa d và R ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. – HS biết vận dụng các kiến thức đã học để nhận biết từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Thấy một số hình ảnh trong thực tế về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, compa.
  2. * Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Bài cũ: Hãy nêu quan hệ giữa hai đường thẳng trong cùng một mặt phẳng? 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu vị 1. Ba vị trí tương đối trí tương đối của đường của đường thẳng và tròn với đường thẳng đường tròn GV: Hãy nêu các vị trí ?1 Hướng dẫn tương đối của hai đường Nếu đường thẳng và thẳng? đường tròn có ba điểm GV : Một đường thẳng và chung trở lên thì đường một đường tròn sẽ có tròn đi qua ba điểm thẳng mấy vị trí tương đối? hàng điều này vô lí.
  3. a) Đường thẳng và GV: Vẽ 1 đường tròn tâm đường tròn cắt nhau O bán kính R, dùng thước thẳng làm ảnh hình O a A B O R a A H B đường thẳng, di chuyển cho HS thấy các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . GV: Giới thiệu vị trí đường thẳng và đường Khi đường thẳng a và tròn cắt nhau; đường đường tròn (O) có hai thẳng a gọi là cát tuyến điểm chung, ta nói đường thẳng a và đường tròn cắt của (O) . nhau. GV: Em hãy so sánh OH Đường thẳng a còn gọi là và R? cát tuyến của (O) Vậy khi đường GV: thẳng cắt đường tròn thì Khi đó : OH < R và HA khoảng cách từ đường = HB = R 2  OH 2
  4. thẳng đến tâm như thế nào với bán kính của đường tròn? ?2 Hướng dẫn chứng Hãy nêu cách + OH < R. minh nhận xét trên? OHB có OH  HB  GV: Hướng dẫn HS thực OB là cạnh huyền hiện. Vậy OH < OB hay OH < GV: Cho HS thực hiện R. ?2 + HA = HB = R2  OH 2 GV: Cho HS đọc đề bài Ap dụng định lí py ta go và nêu yêu cầu của bài ta có: toán. HB = OB2  OH 2 GV: Cho HS lên bảng HB = R2  OH 2 trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và Vì OH  AB bổ sung thêm.  HB = AH = R2  OH 2 GV: Uốn nắn và thống b. và Đường thẳng
  5. nhất cách trình bày cho đường tròn tiếp xúc học sinh. nhau Khi đường thẳng a và (O) chỉ có một điểm chung C , ta nói a và (O) tiếp xúc Hoạt động 2: Đường nhau thẳng và đường tròn tiếp * Đường thẳng a gọi là xúc nhau khi nào? tiếp tuyến của (O) GV: Hướng dẫn HS vẽ * Điểm C gọi là tiếp điểm hình lên bảng. . GV: Giới thiệu với học sinh đường thẳng iếp xúc Khi đó H trùng C , OC  a và OH = R . với đường tròn. GV: Em hãy so sánh OH ĐỊNH LÍ và R? (SGK) O Vậy khi đường GV: a C H thẳng tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
  6. đường thẳng đến tâm như thế nào với bán kính của đường tròn? GV: OH như thế nào với a? Đường thẳng và đường tròn có mấy điểm chung? GV: Lúc đó đường thẳng Đường thẳng và c. a gọi là gì? Điểm chung đường tròn không giao duy nhất gọi là gì ? nhau GV: Em hãy rút ra định lí GV: Cho HS nêu định lí Ta có: OH > R . GV: nhân mạnh lại định lí Hoạt động 3: Khi nào đường thẳng không cắt đường tròn GV: Hướng dẫn HS vẽ O H a
  7. hình GV: Đường thẳng a không đi qua O GV: Em hãy so sánh OH với R 2. Hệ thức giữa khoảng GV: Khi đường thẳng và cách từ tâm đường tròn đường tròn không giao đến đường thẳng và bán nhau thì chúng có mấy kính của đường tròn điểm chung? Bảng tóm tắt SGK ?3 Hướng dẫn. Hoạt động 4: Tìm hiểu O A 5cm 3cm a hệ thức giữa khoảng H C B
  8. cách từ tâm đường tròn HB = OB2  OH 2 đến đường thẳng và bán HB = 52  32 kính của đường tròn HB = 1 6 GV: Nêu quy ước. HB = 4 Giả sử khoảng cách từ HO  CB  HB = HC đường thẳng đến đường CB = 2 tròn là OH = d; bán kính BC = 2HB = 2.4 = 8 đường tròn là OB = R  (cm) Ta có bảng tổng kết sau: GV: Nêu bảng tóm tắt kiến thức SGK GV: Cho HS thực hiện ?3 GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. GV: Bài toán yêu cầu gì?
  9. GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 4. Củng cố – Hãy nêu ba vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn? – Hướng dẫn HS gải bài tập 17 trang 109 SGK.Điền vào chỗ trống (……) Vị trí tương đối của đường thẳng và R d đường tròn 5cm 3cm
  10. Tiếp xúc nhau. 6cm 4cm 7cm 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 18; 19; 20 SGK; – Chuẩn bị bài mới.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2