Ả Ở Ơ Ở HÒA GI C S I
Ả ƯỚ Ề Ả Ở Ơ Ở I. QU N LÝ NHÀ N C V CÔNG TÁC HOÀ GI C S
I ả ở ơ ở ướ ề ả ộ c s c v công tác hòa gi
ả ở ơ ở ả ự qu n đã tr
1. N i dung qu n lý nhà n Hòa gi ạ ộ
i ệ ộ ự nguy n, t ả ở ơ ở i ừ ộ ầ ự ề ạ ạ ộ c s là m t ho t đ ng mang tính xã h i t ủ t đ p c a dân t c ta. Hòa gi ấ ạ ậ
ố ố ế ệ ủ ố
ế ư ầ ọ
ẩ ồ , an toàn xã h i, thúc đ y phát tri n kinh t
ở
ướ ậ ố
ầ ứ ch c qu n chúng đ ạ ộ ể ộ ộ ừ ộ
ự ệ ứ ổ ở ỉ ơ c s không ch đ n ộ i ph m, v n đ ng ườ ng v ng an ộ ả ừ ế i t ấ ự ạ phát trong n i b nhân dân đã tr thành ho t ượ ể ấ t nh t c Nhà n ệ ự ả ả ố ớ ờ ố c th c hi n s qu n ạ ộ c ki n toàn và phát ch c và ho t đ ng hòa gi c th a nh n. Đ phát huy t ướ i đ i v i đ i s ng xã h i, Nhà n ả ở ơ ở ượ c s đ i
ộ i ố ẹ thành đ o lý truy n th ng t ầ thu n góp ph n h n ch các tranh ch p dân s và phòng ng a t ậ nhân dân s ng và làm vi c theo pháp lu t, c ng c tình làng, nghĩa xóm, tăng c ệ ữ ữ ộ đoàn k t trong c ng đ ng dân c mà còn góp ph n quan tr ng trong vi c gi ộ ị ậ ự xã h i. Hòa gi ninh chính tr , tr t t ạ ộ ộ ỗ ch là m t ho t đ ng mang tính ch t t ủ ộ ộ ổ đ ng c a m t t ả ủ ệ hi u qu c a ho t đ ng hòa gi ệ ề ạ lý, t o đi u ki n cho t tri n. ể
ả ề ể ướ ủ i Qu n lý nhà n
ẩ ằ
ị ể ổ ứ ệ ể ả ở ơ ở c s . i
ả ở ơ ở ạ ộ ứ ạ ộ ả ở ơ ở ượ c hi u là ho t đ ng c a các c v công tác hòa gi c s đ ạ ề ậ ậ ề c có th m quy n nh m t o ra các đi u ki n đ công nh n, xác l p, ạ ộ ch c và ho t đ ng hòa gi ề ổ Theo Đi u 6 Pháp l nh v T ch c và ho t đ ng hoà gi i
ướ ơ c quan nhà n ổ duy trì, n đ nh và phát tri n t ề ề ị
ế ệ
t m t s đi u c a Pháp l nh v T ch c và ho t đ ng hoà gi ướ ề ổ ứ ộ ạ ộ ả ị
ệ ị ố ộ ố ề ủ ố ồ ả ở ơ ở c s năm 1998, ề ủ Đi u 5 và Đi u 6 Ngh đ nh s 160/1999/NĐCP ngày 18 tháng 10 năm 1999 c a Chính ả ở ị ủ i ph quy đ nh chi ti ề ơ ở c v c s năm 1998 (Ngh đ nh s 160/1999/NĐCP) thì n i dung qu n lý nhà n công tác hoà gi ị c s bao g m: i
ậ ề ổ ứ ả ở ơ ở ả Ban hành văn b n pháp lu t v t ạ ộ ch c và ho t đ ng hoà gi c s ; i
ẫ ướ ề ổ ứ
H ng d n v t ự ả ở ơ ở c s ; ả ệ ố ạ ữ ộ ạ ộ ch c và ho t đ ng hoà gi ể Xây d ng, phát tri n h th ng m ng l i ướ ổ i t hoà gi i và đ i ngũ nh ng ng ườ i
làm công tác hoà gi
i;ả ồ ưỡ ổ ứ ủ ậ ủ ướ c,
ệ ụ ng đ ả ố ườ T ch c b i d nâng cao nghi p v hoà gi ườ ng l i cho ng i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ả i;
ạ ấ ả i làm công tác hoà gi ướ ụ ệ ấ ẫ Biên so n, in n, phát hành, cung c p tài li u h ệ ng d n nghi p v hoà gi ả ở i
ơ ở c s ;
ả ử ụ ả ả ả ở ơ ở c s ;
Qu n lý, s d ng kinh phí b o đ m cho công tác hoà gi ự ể ệ ệ ố Ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n công tác hoà gi i
i ả ở ơ ở c s ; ố ế ộ ề ổ ự ệ S k t, t ng k t, đánh giá, th c hi n ch đ báo cáo, th ng kê v t ứ ch c và
ạ ộ ơ ế ổ ho t đ ng hoà gi ế ả ở ơ ở c s ; i
ổ ứ ưở T ch c thi đua, khen th ng công tác hoà gi i
ơ ả ướ ề ả ở ơ ở c s . ả ở ơ ở 2. C quan qu n lý nhà n c v công tác hòa gi c s i
ị ị ạ ạ ộ ả ở ơ ở i Theo quy đ nh t
ệ ị
ị ệ ủ ơ ấ ổ ứ ủ ề ạ ch c c a B T
ư
ơ ấ ổ ứ ủ ở ư ề ệ ạ ộ
ấ ộ
ư ấ ỷ ơ ướ ề ả
ồ ị ề ổ ứ c s , Ngh đ nh i Pháp l nh v T ch c và ho t đ ng hoà gi ủ ố ố ị s 160/1999/NĐCP, Ngh đ nh s 93/2008/NĐCP ngày 22 tháng 8 năm 2008 c a ộ ư ụ ề ứ Chính ph quy đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ố ướ ị liên t ch s 01/2009/TTLTBTPBNV ngày 28 tháng 4 năm 2009 h pháp, Thông t ng ỷ ụ ứ ẫ ch c c a S T pháp thu c U ban d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ư ệ nhân dân c p t nh, Phòng T pháp thu c U ban nhân dân c p huy n và công tác t pháp c a U ban nhân dân c p xã thì các c quan qu n lý nhà n c v công tác hoà gi i
ướ ệ ề ấ ả ả ấ ỉ ủ ỷ ả ở ơ ở c s bao g m: 2.1. Chính ph ủ ụ ố Chính ph có nhi m v th ng nh t qu n lý nhà n c v công tác hòa gi i trong
ạ ủ ả ướ ph m vi c n c.
ộ ư ệ ả c v
ủ ự ỷ ấ ộ ư 2.2. B T pháp ướ ị B T pháp ch u trách nhi m tr ả ở ơ ở c s và ch đ o, h ề ệ ng d n U ban nhân dân các c p th c hi n
ả ẫ ươ ệ ỉ ạ i ướ ề c v công tác hoà gi i ướ c Chính ph th c hi n qu n lý nhà n ướ ự ả ở ị đ a ph ụ ể ng, c th :
công tác hoà gi qu n lý nhà n ự ạ ạ ộ ả ch c và ho t đ ng hoà gi i trình
ậ ề ổ ứ Xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t v t ề ả ặ ủ ẩ Chính ph ban hành ho c ban hành theo th m quy n;
ề ổ ứ ả ả ướ ẫ ướ ạ ộ ch c và ho t đ ng hoà gi ạ i trong ph m vi c n c;
ướ T ch c b i d ng và h
H ng d n v t ổ ứ ồ ưỡ ả ủ ẫ ng d n các S T pháp t ậ ủ ở ư ướ ệ ổ ứ ồ ưỡ ng v đ ch c b i d ả ụ c, nâng cao nghi p v hoà gi ề ườ ng i cho
i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ườ ả ố l ng i;
i làm công tác hoà gi ố ể ự ệ ệ ả ở ơ ở ạ Ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n công tác hoà gi c s trong ph m vi c i ả
c;ướ n
ơ ế ổ ả ả ướ ế S k t, t ng k t công tác hoà gi ả ủ ổ i c a t hoà gi ạ i trong ph m vi c n c.
ỷ ấ
ả ỷ ướ ề ả 2.3. U ban nhân dân các c p U ban nhân dân các c p th c hi n qu n lý nhà n c v công tác hoà gi i theo s ự
ự ộ ư ẫ ủ ướ ỉ ạ
ệ ấ ng d n c a B T pháp. ụ ể
ủ ị ệ ỷ ứ ươ v kinh phí cho vi c ki n toàn t
ả ỗ ợ ề ế ch c, b i d ả ệ ệ ằ ưở ng, U ban nhân dân ồ ưỡ ổ ng ạ ộ ng nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng
ả ở ị ươ i ch đ o và h ứ Căn c tình hình c th và kh năng ngân sách c a đ a ph ấ ạ ệ ề các c p t o đi u ki n, h tr ụ ơ ế ổ ệ nghi p v , s k t, t ng k t, thi đua, khen th ng. hoà gi
ở ư ự ệ ấ ả ỷ
ươ ướ ề n i
đ a ph ở ư 2.4. S T pháp S T pháp có trách nhi m giúp U ban nhân dân cùng c p th c hi n qu n lý nhà ụ ể c v công tác hoà gi ng, c th : ả ự ệ ả ở ị đ a ph ạ ậ ề ả ỷ i trình U ban nhân
Xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t v công tác hòa gi ấ ỉ dân c p t nh ban hành;
ộ ư ủ ự ấ ỉ Theo s ch đ o c a B T pháp và U ban nhân dân c p t nh, h
ỷ ề ổ ứ ỉ ạ ệ ủ ấ ệ ị ướ ạ ộ ch c và ho t đ ng hòa gi ẫ ng d n, ả i trong
ự ươ ể ạ ị ki m tra vi c th c hi n quy đ nh c a c p trên v t ph m vi đ a ph ng;
ướ T ch c b i d ng và h
ổ ứ ồ ưỡ ả ủ ẫ ng d n Phòng T pháp t ậ ủ ệ ổ ứ ồ ưỡ ư ng v đ ch c b i d ả ụ ướ c, nâng cao nghi p v hòa gi ề ườ ng i cho
i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ườ ả ố l ng i làm công tác hòa gi i;
ề
ộ ư ưở ả ở ị ỷ ươ ổ ứ S k t, t ng k t và báo cáo U ban nhân dân c p t nh và B T pháp v công ng công tác hòa ấ ỉ ch c thi đua, khen th ế hòa gi đ a ph ng; t i
tác hòa gi ả ở ị i gi đ a ph
ơ ế ổ ả ủ ổ i c a t ươ ng. ư
ư ệ 2.5. Phòng T pháp Phòng T pháp có trách nhi m:
ự ấ ấ ỷ
ư ể ự ề ị
ươ ệ ệ ỷ
ả ở ị ạ ộ ươ ệ
ệ ỉ ạ ủ ơ pháp c p trên và U ban nhân dân c p huy n, Theo s ch đ o c a c quan t ệ ấ ộ ư ẫ ướ pháp c p xã tri n khai th c hi n các quy đ nh v công tác hòa h ng d n cán b t ấ ớ ả ở ị ổ ấ ề ng; đ xu t v i U ban nhân dân c p huy n bi n pháp ki n toàn t gi đ a ph i ả ứ ch c và nâng cao hi u qu ho t đ ng hòa gi đ a ph ồ ưỡ ệ ng; ươ i ả ở ị ướ ụ ẫ ệ ng nghi p v hòa gi ng d n c a c ng theo h ủ ơ đ a ph i
quan t
ươ ứ ổ T ch c b i d ấ ư pháp c p trên; ế ơ ế ổ S k t, t ng k t công tác hòa gi i
ỷ ề ổ ứ ch c
ả ớ ưở hòa gi ơ ả ở ị đ a ph ư ươ công tác hòa gi thi đua, khen th i ng và báo cáo v ấ pháp c p trên; t ng.
ả ở ị ả ủ ổ i c a t ệ ấ i v i U ban nhân dân c p huy n và c quan t ả ủ ổ i c a t đ a ph hòa gi ấ
ng công tác hòa gi ộ ị ứ ư pháp h t ch c p xã ấ ộ ị ệ ứ ư
pháp h t ch c p xã có trách nhi m: ự ậ ề ổ ứ ủ ệ ị 2.6. Công ch c t Công ch c t ổ ứ T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v t ạ ộ ch c và ho t đ ng hòa gi ả i
ở ơ ở c s ;
ự ồ ưỡ ấ ệ ổ ổ viên t hòa gi ả ở ị đ a i
ươ ư ph ệ ụ ng, cung c p tài li u nghi p v cho t ấ pháp c p trên;
ươ ẫ ủ ơ ng d n c a c quan t ế S k t, t ng k t công tác hòa gi i
ệ Th c hi n b i d ự ướ ng theo s h ơ ế ổ ả ớ ỷ ả ủ ổ i c a t ơ hòa gi ư i v i U ban nhân dân c p xã và c quan t pháp c p trên; trình Ch t ch U
ệ ổ ả ở ị đ a ph ấ ổ viên t ng, báo cáo công ỷ ủ ị ả ổ ứ ch c i; t hòa gi
ấ ưở ả ở ị tác hòa gi ban nhân dân c p xã xem xét, quy t đ nh vi c mi n nhi m t thi đua, khen th ệ đ a ph ấ ế ị i ễ ươ ng.
ng công tác hòa gi ẫ ả ướ ướ ề ả ở ơ ở 3. H ng d n qu n lý nhà n c v công tác hòa gi c s i
ự ố ệ ổ ứ ả ở ơ ở c s i
ố ệ ổ ứ ả ở ơ ở ệ ủ ủ 3.1. Xây d ng, c ng c , ki n toàn t 3.1.1. C ng c , ki n toàn t ch c các t ạ ộ ch c và ho t đ ng hòa gi ổ c s hi n có hòa gi i
ả ở ơ ở i hòa gi
Rà soát t ấ hòa gi ớ pháp c p xã ph i h p v i Ban công tác M t tr n, tr ả ổ ưở tr ệ ng t
i hi n có, cán b ổ dân ph ạ
ị ấ viên t
ỳ ườ ng, th tr n; rà soát l ệ ườ ầ ụ ả ổ ổ ể ệ ộ ổ ứ ổ c s : Đ ki n toàn các t ch c t ặ ậ ưở ố ố ợ ư ng thôn, t t ổ ệ ả ố ượ ế ị i hi n có trong ph m vi xã, đ nh k hàng năm ti n hành rà soát s l ng t hòa gi ộ ả ề ố ượ ổ ạ ổ i t ng, trình đ chuyên môn, ph i v s l hòa gi ượ ố ầ ứ c b sung, các i c n đ nghi p v và kh năng đáp ng yêu c u công tác, s ng
ổ ế ả hòa gi
ng h p thôi không làm t ỷ ơ ở i (n u có); trên c s đó, ki n ngh , đ ệ ố ệ viên t ấ ủ ổ ị ề ứ ch c và
ườ ấ ạ ộ ủ ả ổ
ế ổ ợ tr ủ ị xu t Ch t ch U ban nhân dân c p xã các bi n pháp c ng c , ki n toàn t ho t đ ng c a các t ầ ổ ổ i: Vi c b u b sung t hòa gi viên t
ổ B u b sung t ườ ả ượ i đ ủ ế hòa gi ổ ng t ổ ế c ti n ậ ị ả i thi u theo quy đ nh c a pháp lu t
i. hòa gi ổ ổ viên t ợ ố ượ ng h p s l ự ế ủ ầ ặ ả viên t ệ ệ ầ ổ hòa gi ầ ổ hành trong tr ho c theo yêu c u th c t c a công vi c, c n b sung.
ợ ấ ườ ủ ị Trong tr pháp c p xã ch đ ng báo cáo v i Ch t ch U
ậ ộ ư ng h p này, cán b t ỷ
viên t
ổ ớ ẩ ị ổ hòa gi ọ i đ nhân dân thôn, t ủ ớ ổ ưở tr ệ i thi u ng ng t
ổ ả hoà gi
ổ
ệ viên t ậ ườ ể dân ph t ế ấ ch c vi c phát phi u l y ý ki n ch h đ b u t ả ượ i đ ơ ở ế
ỷ ấ ư ủ ộ ổ ố ố ầ ổ dân ph b u t ộ ọ ủ ộ ể ầ ổ viên t ủ ị ỷ ổ viên t hòa gi ế ị ộ ư ổ
ả i, cán b t ậ ổ viên t ệ ễ ệ ả ổ hòa gi hòa gi viên t
ệ ạ ậ
ạ ộ ệ ệ ả ỷ ự ặ ban nhân dân xã thông báo cho U ban M t tr n T qu c xã chu n b công tác l a ưở ổ ọ ả ng ch n, gi i. Tr ố ổ ứ ặ ủ ộ ch c và ch trì các cu c h p nhân dân, h p ch h ho c thôn, t ế ổ ổ ứ ầ ả t i. Biên b n b u b ể ấ ử ế ổ c g i đ n Ch t ch U ban nhân dân c p xã xem xét đ sung t hòa gi ấ ả ầ ổ pháp c p xã tham công nh n. Trên c s k t qu b u t ả i. hòa gi m u cho U ban nhân dân c p xã ra quy t đ nh công nh n t ả ổ ổ ễ viên t i: Vi c mi n nhi m t i ạ ợ ng h p: có hành vi vi ph m pháp lu t; có hành vi trái đ o ọ i; theo nguy n v ng cá nhân xin rút t tình trong ho t đ ng hoà gi
ỏ ổ ố ớ ổ ệ Mi n nhi m đ i v i t ườ c th c hi n trong các tr ế ả i.
ế ố ủ ế ấ ổ ng t
ọ ổ viên t ề ả ổ ưở tr ỷ ộ ư ủ ị
ễ ễ
ị ườ ượ ế ị ễ i đ
ệ ủ ổ ổ ưở ả ự ượ đ ộ ứ đ c xã h i; thi u nhi hoà gi kh i t ủ ộ ủ ộ ặ ế ứ Căn c biên b n h p nhân dân, h p ch h ho c k t qu phi u l y ý ki n ch h ưở ễ ề ệ dân ph ch trì, ng thôn, t i do tr v vi c mi n nhi m t ấ ể ả pháp c p xã đ ngh b ng văn b n đ Ch t ch U ban nhân dân cùng c p cán b t ệ xem xét, quy t đ nh công nh n vi c mi n nhi m. Sau khi có quy t đ nh mi n nhi m, ệ ứ ư c mi n nhi m bàn giao công ch c t các công vi c c a t ọ ả ả ổ ệ hoà gi ị ằ ấ ế ị ệ ậ ầ pháp h t ch c n nhanh chóng đ ngh ng ả i. i cho T tr ệ ề ổ hoà gi ộ ị hoà gi ng t
ậ ổ ả 3.1.2. Thành l p t hòa gi ớ i m i
ị ệ ụ ể ủ ụ
ọ ả ủ ộ
ế ả ấ ủ ộ ộ ọ ế ấ
ấ ươ ế ị ả ả ỷ ư ế ể ứ ặ Theo quy đ nh hi n hành, căn c đ c đi m, tình hình c th c a c m dân c , k t ế ặ ố ế ổ dân ph , k t qu cu c h p các ch h ho c k t ủ ị pháp c p xã c n tham m u, giúp Ch t ch ả ở ị i ng.
ụ ệ ố ể ự ư đ a ph ườ ả qu cu c h p thôn, xóm, b n, p, t ấ ộ ư qu phi u l y ý ki n các ch h , cán b t ậ ổ ệ U ban nhân dân cùng c p quy t đ nh vi c thành l p t ệ
ặ Đ th c hi n t ớ ộ ầ hoà gi ấ ng t
ườ ư
ậ
ộ ư pháp c p xã ph i th t nhi m v này, cán b t ố ổ ổ ưở tr ng thôn, t ả ạ ị hoà gi i t ề c s thì đ ngh Tr ộ ng thôn, xóm, b n, p, t ổ ố
ọ ế ố ặ ứ ả ố ng xuyên ph i ư dân ph , khu dân c ... rà ợ ng h p ổ dân ủ ộ ấ pháp c p xã
hoà gi ế ế ủ ị ư ấ ế ấ ị ế ị ề ấ ợ
ậ ưở ợ h p v i Ban Công tác M t tr n, tr ầ ậ ớ ổ i đ a bàn dân c . Trong tr soát, đánh giá nhu c u thành l p m i t ả ấ ị ưở ả ở ơ ở ổ ầ c n thành l p thêm t i ọ ộ dân ph , cu c h p ch h ph , khu dân c l y ý ki n nhân dân qua cu c h p thôn, t ủ ộ ộ ư ho c qua phi u l y ý ki n ch h . Căn c vào k t qu nói trên, cán b t ỷ ổ t ng h p, đ ngh Ch t ch U ban nhân dân c p xã quy t đ nh. ấ ủ ị ủ
ề ệ ố ợ ả ở ị ươ ổ ỷ ơ ở i hòa gi
ố ấ ườ ể ớ ầ ổ ặ ậ ự ọ ậ ỷ Trên c s quy t đ nh c a Ch t ch U ban nhân dân c p xã v vi c thành l p ổ ặ ậ ổ ớ ng, U ban M t tr n T qu c c p xã ph i h p v i các t viên t i đ nhân dân b u t ệ i thi u ng
ế ị ớ ổ đ a ph m i t ủ ứ ch c thành viên c a M t tr n l a ch n, gi hòa gi i. ả
ứ ư ộ ị pháp h t ch h ng t
ưở ậ ổ ầ ổ ưở ng d n các tr ch c thành l p t ng thôn, t hoà gi ổ ưở tr ả i, b u t ổ tr dân ph ng, t ố ổ
ố ợ ổ ả ậ ẫ ướ ặ ậ ổ ứ ph i h p v i Ban Công tác M t tr n t ủ viên t Công ch c t ớ hoà gi
ả ầ ổ ưở ộ ị ả viên t ng, t i, công ch c t hòa gi tr
ị i theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. ổ ế ị ứ ư ệ ư ậ ấ pháp h t ch ậ ổ hòa
ơ ở ế Trên c s k t qu b u t ỷ ầ ổ ả ả ổ tham m u cho U ban nhân dân c p xã ra quy t đ nh công nh n vi c thành l p t gi i và thành ph n t i.
ổ ứ ạ ộ ả ở ơ ở c s i
ứ ư
ườ pháp c p trên, công ch c t ẫ ả
hòa gi ệ ự 3.2. T ch c th c hi n ho t đ ng hòa gi ấ ự ỉ ạ ủ ơ Theo s ch đ o c a c quan t ướ ng xuyên theo dõi, tr c ti p ch đ o, h ẫ ư ỉ ạ ướ ế ệ ị ự
ủ ư ọ ự ậ ổ ứ ệ ế ẫ ả th các quy đ nh c a pháp lu t. Vi c h hình th c nh : h p trao đ i, rút kinh nghi m; h ầ ộ ị pháp h t ch c n ủ ổ ạ ộ ng d n ho t đ ng c a t i theo hòa gi ệ ượ ự c th c hi n thông qua các ng d n tr c ti p đ ằ ướ ng d n b ng văn b n.
ườ ng đ 3.3. B i d i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n
ố i cho t ủ hòa gi ướ c, ệ ụ ổ ư ổ viên t ự ướ ậ ủ ả ệ ả i; cung c p tài li u nghi p v ẫ ủ ơ hòa gi đ a ph ồ ưỡ nâng cao nghi p v hòa gi ươ cho t
ị ứ ư ấ pháp c p trên ự ự ng l ả ng theo s h ễ ộ ị pháp h t ch theo dõi, n m trình đ , năng l c th c ti n,
ậ ấ ủ ộ ả ổ ổ ng, t p hu n c a đ i ngũ t viên t i.
ấ ổ ng d n c a c quan t ắ ộ hòa gi ấ ệ ế ạ ỷ
Xây d ng trình Ch t ch U ban nhân dân c p xã phê duy t k ho ch, ch ươ ủ ị ệ ụ ụ ể ủ ị ể ệ ề ặ ợ ươ ng ng. trình b i d
ệ ụ ệ ệ ậ Cung c p tài li u nghi p v , tài li u pháp lu t (nh s tay nghi p v hòa gi
ệ ụ ề ư ổ ỏ ả
ế i làm công tác hòa gi
ề ậ ng tuyên truy n văn b n pháp lu t, sách h i đáp v pháp lu t, t ả ở ơ ở c s (nh t i ể ự ậ t cho nh ng ng ổ ặ ả ộ ố ả ở i ậ ờ ấ g p ườ ư ổ viên ế dân ph , cán b M t tr n, đoàn th tr c ti p ữ ổ ưở tr ng t
ưở ả ầ ng thôn, t i...).
ệ ụ ả ở ị i ỳ Đ nh k , công ch c t ồ ưỡ ầ nhu c u b i d ự ớ ồ ưỡ ng nghi p v c th phù h p v i đi u ki n, đ c đi m c a đ a ph ấ ơ ở ề ươ c s , đ c ề ậ v pháp lu t...) c n thi ổ i, tr hòa gi t tham gia hòa gi ị ệ ụ ậ ẫ ế ứ ng d n ki n th c pháp lu t, nghi p v hòa gi ả i
c s . C th nh sau:
ỳ ổ ứ ồ ưỡ Đ nh k t ch c b i d ng, h ườ i làm công tác hòa gi ồ ưỡ ữ cho nh ng ng ề ộ ậ
(i) V n i dung b i d ố ướ ả ở ơ ở ụ ể ư i ấ ng, t p hu n ả ủ ườ + Đ ng l
ậ ế
ế ượ ụ ả i, chính sách c a Đ ng; ướ i dân c v n d ng trong hòa gi ng đ ự t th c i các mâu
ậ ủ + Pháp lu t c a Nhà n ủ ờ ố ấ ẫ ứ ấ c, nh t là nh ng ki n th c pháp lu t liên quan thi ở ơ ở ậ c s , th ộ ộ
ữ ườ ườ ế đ n đ i s ng c a ng ỏ thu n, tranh ch p nh trong n i b nhân dân; ệ ỹ ả ở ơ ở ỹ ổ ế ụ + K năng, nghi p v hòa gi ậ c s ; k năng ph bi n, giáo d c pháp lu t
ạ ộ ụ i ả ở ơ ở c s . thông qua ho t đ ng hoà gi
ạ ế ầ ộ
ẩ i ồ ưỡ ổ ộ rèn luy n, nâng cao ph m ch t đ o đ c, l
Bên c nh vi c b i d ế viên t ệ ệ ể ự ự ở ệ
ệ ấ ạ ữ ấ ạ ộ ự ự ệ ể ệ ầ ậ ữ ng nh ng n i dung trên, c n chú ý đ n vi c đ ng viên, ố ả ự hòa gi i t i ươ ứ ng ả ở i
ệ ứ ổ khuy n khích các t ố s ng, uy tín, lòng nhi t tình, ý th c trách nhi m đ th c s tr thành nh ng t m g trong vi c th c hi n pháp lu t góp ph n xây d ng và phát tri n ho t đ ng hoà gi ơ ở c s .
ướ ồ ưỡ ứ ỹ
ẫ ng d n, b i d ổ ưở ọ ự ệ ố ề ng ki n th c, k năng ph i h p, đi u ệ t vi c ế ố ợ i nh m giúp h th c hi n t
ố ợ ệ ề ả ơ ằ ệ hoà gi ả ng t ủ ổ ầ Ngoài ra, c n chú ý h hành công vi c dành cho các T tr ph i h p, đi u hành các thành viên c a t ả i có hi u qu h n.
ậ ề ứ ồ ưỡ
ổ hòa gi ấ ng, t p hu n ổ ự ổ Vi c b i d hòa gi
viên t ắ ồ ưỡ ệ ư ỏ ọ ng ng n ngày, t
ch c thi hòa gi ả ụ ầ ệ i viên gi ế c th c hi n thông qua các hình i, t a đàm trao ướ ng ả i quy t khó khăn, v
ả ở ơ ở (ii) V hình th c b i d ồ ưỡ ng cho các t ớ ở ứ th c nh : m các l p b i d ệ ổ đ i kinh nghi m, qua đó góp ph n nâng cao nghi p v và gi ạ ộ ổ ứ ắ ch c và ho t đ ng hoà gi m c trong t i
ả ượ i đ ổ ứ ệ c s . ứ ế ụ ệ ườ ậ ng ki n th c pháp lu t, nghi p v cho ng i làm
ồ ưỡ Vi c chu n b m t l p b i d ướ ẩ ệ ả công tác hòa gi ị ộ ớ ồ i bao g m các b
ồ ưỡ ằ ướ
ớ ậ ủ ng c a các l p b i d ồ ưỡ c b i d c sau: ụ ể ố ượ ng đ
ấ ộ ệ
ế ề ệ ậ ả ứ ấ ậ ng, t p hu n nh m tìm ọ ư ọ ắ t là h c viên) nh : ng, t p hu n (g i t ờ ề i tính, dân t c, đ tu i, trình đ văn hóa, ngh nghi p, th i ụ ộ ổ ộ ộ ể i; m c đ hi u bi ỹ t v pháp lu t, k năng, nghi p v
ả
ạ ườ ị Vi c xác đ nh rõ đ i t ng h c viên t o đi u ki n cho ng
ị B c 1: Xác đ nh c th đ i t ượ ề ố ượ ể hi u các thông tin v đ i t ề ớ ể ặ ố ượ ng; đ c đi m v gi s l gian tham gia công tác hòa gi ư ế i nh th nào... hòa gi ệ ọ ắ ố ượ ấ ọ ẩ ấ ề ệ ậ ươ ị ệ ậ ệ i th c hi n vi c t p ợ ệ hu n (g i t ự ng pháp làm vi c thích h p.
ệ t là t p hu n viên) chu n b các tài li u, ph ầ ủ ọ ướ B c 2: Đánh giá nhu c u c a h c viên
ệ ầ ọ Đ t ng, t p hu n hi u qu , c n tìm hi u xem h c viên c n gì t
ủ ậ ấ ng, t p hu n. Vi c đánh giá nhu c u b i d
ậ ị ệ ấ
ể ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ấ ồ ưỡ ượ ế ả ầ ầ ồ ưỡ ủ c m c tiêu c a khóa b i d ọ ậ ệ ụ ứ ữ ữ ả
ừ ể ọ ấ ồ ưỡ ng, t p hu n c a các h c khóa b i d ờ ậ ng, t p hu n nh vào vi c xác viên cho phép xác đ nh đ ọ ớ ệ ị đ nh kho ng cách gi a ki n th c, kinh nghi m các h c viên đang có v i nh ng gì h c ầ viên c n có.
ị ớ ụ ướ ồ ưỡ ầ ủ ừ
ườ ậ ấ
ệ ng, t p hu n cho nh ng ng ố ng ữ ả ủ i làm công tác ứ ế i, chính sách c a Đ ng, nâng cao ki n th c
ủ ươ ệ ụ
ụ ể ữ ụ
ị
ng, t p hu n l ng, t p hu n đ ả ồ ưỡ ố ượ ơ ở ặ ồ ưỡ ế ầ ậ ấ ồ ưỡ ụ ủ M c tiêu chung c a các l p b i d ườ ả i là quán tri ng l t ch tr ả ở ơ ở ỹ ậ c s . i ấ ạ ậ ồ ưỡ ồ ưỡ ượ ấ ậ ng, t p hu n, k t qu kh o sát nhu c u b i d ộ ớ ủ ớ c b i d i có nh ng m c tiêu c th khác ể c xác đ nh trên c s đ c đi m ậ ả ng, t p
ụ ng đ ọ B c 3: Xác đ nh m c tiêu, yêu c u c a t ng l p b i d ớ hòa gi ng, đ pháp lu t, k năng, nghi p v hòa gi ỗ Tuy nhiên, m i m t l p b i d nhau. Các m c tiêu c a l p b i d ượ ủ c a đ i t ấ ủ hu n c a các h c viên.
ủ ớ ồ ưỡ ệ ị ậ ụ Vi c xác đ nh rõ m c tiêu c a l p b i d ấ ẽ ạ ơ ở ể ng, t p hu n s t o c s đ :
ả ự ế ủ ớ ế ấ ọ
ấ ồ ậ ướ + H ng t p hu n viên và h c viên hoàn thành các k t qu d ki n c a l p b i ậ ng, t p hu n; ưỡ d
ự ệ ọ ươ ồ ưỡ ậ ợ + L a ch n tài li u và ph ấ ng, t p hu n h p lý;
ng pháp b i d ủ ớ ứ ộ ồ ưỡ ậ ấ
+ Đánh giá m c đ thành công c a l p b i d ố ớ ừ ắ ậ ầ ọ Yêu c u đ t ra đ i v i t ng l p b i d
ồ ưỡ ợ ấ ớ ố ượ ễ ể ườ ự ả ơ ặ th c, đ n gi n, d hi u, th i l ớ ờ ượ ng h p lý, sát v i đ i t ng, t p hu n. ộ ng, t p hu n là: n i dung ng n g n, thi ng ng i nghe, ph ế t ươ ng
ề ạ ấ ạ ẫ ố ộ
ườ ề ế ấ ạ i nghe. Tránh tình tr ng lý thuy t hoá các v n đ làm cho ng
ườ ậ ế ặ ủ ự pháp truy n đ t h p d n, sinh đ ng, có s thu hút, lôi cu n, phát huy sáng t o c a ế i nghe khó ti p ng ầ ủ ậ nh n ho c ti p nh n không đ y đ .
ươ ơ ở ng trình b i d
ấ ư ướ ệ ị ồ ưỡ ẩ pháp c p trên, chu n b tài li u b i d ầ ủ ọ ng trên c s nhu c u c a h c ồ ưỡ ng
ướ viên và h ệ ồ ưỡ ầ ng trình t ng l p b i d
ớ ấ ượ ủ ng, t p hu n. Trên c s ch
ươ ồ ưỡ c b i d ư ầ ụ ể ươ ừ
ố ượ c a đ a ph
ộ ị B c 4: Xác đ nh n i dung, ch ẫ ủ ơ ng d n c a c quan t ộ ị Vi c xác đ nh n i dung, ch ố ượ ầ ng đ ẫ ủ ơ ng d n c a c quan t ụ ể ề ng c th và đi u ki n th c t ọ ừ ậ ấ ự ế ủ ị ề ươ ế ầ ự ữ ệ i
ụ ng c n bám sát m c tiêu, ơ ở nhu c u c a đ i t ng trình khung ộ ặ ự ướ ho c s h pháp c p trên, c n c th hoá t ng n i dung cho ệ ậ ố ớ ợ ng mình. Đ i v i bài t p phù h p đ i t ả ở ơ ậ ố tình hu ng, c n l a ch n nh ng bài t p liên quan nhi u đ n công vi c hòa gi c s .ở
ị ẩ ơ ả ữ ộ
ộ ư
ẩ ệ ấ ng, t p hu n; đ
ậ ủ ộ ự
ế ộ ng là m t trong nh ng n i dung c b n, quy t ệ ị ấ pháp c p xã ch u trách nhi m ng. Cán b t ể ườ ượ ồ ưỡ c b i d i đ ệ ứ i thi u tr c ti p v i nghiên c u tài li u, ch đ ng tham ế ẻ ự ể ả ậ ữ ế ệ t, kinh nghi m c a mình.
ồ ưỡ ớ ệ Chu n b tài li u cho l p b i d ồ ưỡ ủ ớ ấ ượ ế ị ng c a l p b i d đ nh đ n ch t l ấ ị ầ ể ủ chu n b đ y đ tài li u đ cung c p cho nh ng ng ớ ệ ớ ể ế ợ ừ ọ h có th k t h p v a nghe gi ủ gia th o lu n, chia s s hi u bi ấ ự ọ ậ ướ B c 5: L a ch n t p hu n viên
ấ ượ ở ộ ớ Các l p b i d
ồ ưỡ ế ng, t p hu n nên đ ệ ệ ự ế ề ậ ả ở ị i
ậ ứ ễ ư ả c th c hi n b i m t nhóm t p hu n viên là ng, hai
v công tác hòa gi ễ ể ệ ự ả ơ ạ ớ ở ộ
ấ ự ươ đ a ph các chuyên gia có ki n th c, kinh nghi m th c t ề ạ ặ ủ ừ có kh năng s ph m, di n đ t truy n c m, súc tích, d hi u. S có m t c a t ồ ưỡ ẽ chuyên gia tr lên s làm cho l p b i d ự ả ng sinh đ ng, hi u qu h n. ậ ồ ưỡ ươ ướ ấ ệ ủ ng trình làm vi c c a khóa b i d ng, t p hu n
ươ B c 6: Xây d ng ch ồ ưỡ Ch
ấ ọ
ụ ậ ng, t p hu n bao g m ch ệ ủ ậ ồ ng trình làm vi c c a h c viên và các ho t đ ng c th nh m đ t đ ươ ồ ưỡ ệ ươ ng trình b i d ươ viên và ch ủ ớ m c tiêu c a l p b i d
ờ
ấ ng, t p hu n. Các ch ệ ủ ọ ươ ị ậ ấ ả ổ ổ ườ ụ ấ ệ ủ ậ ng trình làm vi c c a t p hu n ằ ạ ượ ụ ể ạ ộ c ả ấ ụ ể ng trình làm vi c này ph i r t c th . ấ ng trình làm vi c c a h c viên c n xác đ nh rõ th i gian, n i dung t p hu n, i xã ầ ồ ưỡ ng trình b i d ng, t p hu n cho t ậ hòa gi ộ viên t
Ch i th c hi n. Ví d : Ch ệ ệ ỉ
ủ ậ ệ ấ ộ ờ ươ ự ng B, huy n X, t nh H ươ ng trình làm vi c c a t p hu n viên c n xác đ nh rõ th i gian, n i dung,
ươ ươ ấ ầ ị ệ ủ ậ ụ ụ ph ng trình làm vi c c a t p hu n viên
Ch ng pháp, m c đích. Ví d : Ch ồ ưỡ ướ ớ ng
ệ ả ế ng đ
ả B c 7: Qu n lý l p b i d ớ ủ ở ớ ồ ưỡ ả ệ ể ừ c ti n hành k t ờ
ệ ấ ố ượ ứ ượ ớ ộ ệ ờ
ổ ng, n i dung, th i gian t ợ ự ườ ấ ổ ố ượ i c ng hoà gi
ể ế ẩ ộ
ấ ị ử ờ ườ ấ ợ ế ị khi có quy t đ nh ng tham ộ ch c và các n i ờ ầ i tham d cho phù h p. Gi y m i c n ị ọ ệ ắ c m t th i gian nh t đ nh đ các h c viên s p x p công vi c và chu n b ụ ể ề ộ ề ờ ấ ng h p g i gi y quá g p v th i gian, không c th v n i
Vi c theo dõi, qu n lý l p b i d ầ m l p. Công vi c đ u tiên c a vi c qu n lý l p đó là vi c m i các đ i t ệ ử ờ ầ gia. Vi c g i gi y m i c n nêu rõ đ i t ụ ể ả ử ể dung c th khác đ các t ượ ử ướ c g i tr đ tham gia, tránh các tr ươ dung, ch ng trình.
ẩ ệ ầ ị ồ ế ị t nh : h i tr ng (bao g m makét, thi
ề Chu n b các đi u ki n c n thi ướ ố ư ộ ườ ỉ ế ộ ệ ạ ủ ọ ế c u ng...), tài li u, ch đ ăn, ngh , đi l i c a các h c viên tham d t b âm ự
thanh, ánh sáng, n ồ ưỡ ớ l p b i d ng...
ễ ắ
ế ộ ả ử ươ ự ặ ủ ớ Theo dõi, n m tình hình di n bi n c a l p b i d ng th c hi n đúng các m c tiêu, n i dung, ch ồ ưỡ ể ớ ả ng trình đ t ra, x lý các tr ồ ng, b o đ m đ l p b i ườ ng
ụ ổ ứ ớ ch c l p…
ệ ưỡ d ợ h p phát sinh trong quá trình t ấ ế ấ ậ
ả ồ ưỡ ượ ậ ệ ấ ả ơ ế ệ ớ L y ý ki n các t p hu n viên, h c viên đánh giá k t qu b i d ệ ổ ứ ng sau đ ế ọ ồ ưỡ ch c các l p b i d ng, t p hu n và c hi u qu h n.
ậ ố ể ọ Cu i khóa b i d ấ ch c có th trao cho các h c viên Gi y
ổ t ng k t, rút kinh nghi m cho vi c t ấ ng, t p hu n, Ban t ậ ồ ưỡ ồ ưỡ ự ứ ấ ậ ch ng nh n đã tham d khóa b i d ứ ổ ng, t p hu n.
ệ ể ệ ố ự ả ở ơ ở i
ấ ư c s ỷ
ể ố ấ ộ ị ặ ậ
ng t
ả ướ i và hoà gi
ả ề ấ ớ ơ
ổ ứ 4. Ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n công tác hoà gi ầ ủ ị ứ ư pháp h t ch c n tham m u giúp Ch t ch U ban nhân dân c p xã Công ch c t ạ ườ ổ ỷ ớ ố ợ ng xuyên theo dõi, ki m tra ho t ph i h p v i U ban M t tr n T qu c c p xã th ệ ả ể ắ ổ ổ ưở ả ổ ộ ủ ổ i đ n m tình hình, phát hi n hòa gi tr viên và t i, t đ ng c a t hòa gi ạ ộ ắ ả ủ ổ ứ ữ ng m c trong t nh ng khó khăn, v i ch c, ho t đ ng c a các t ệ ấ ư pháp c p trên các bi n pháp gi viên; đ xu t v i c quan t ể N i dung ki m tra: Ki m tra t i
ng xuyên giúp cho cán b t ổ ủ ả ắ ả hòa gi ộ ư i và t hoà gi
ướ ệ ấ ỉ
ổ hoà gi ế i quy t. ổ ủ ạ ộ hòa gi ch c và ho t đ ng c a các t ượ ấ pháp c p xã n m đ ị ổ ổ viên t ả ể ệ ắ ạ ồ ạ ng m c, t n t ạ ộ ễ ả ở ơ ở ế i
i quy t nh ng khó khăn, v ự ộ ị ữ
ả ở ơ ở ừ ổ ổ ng v công tác hoà gi i và nhân dân
ầ ở ị đ a ph ướ ự ỉ ạ ượ ẫ i c sát h p.
ứ ề ể ệ ể
ư ế ể ộ ị i nhi u hình th c khác ế
ể ả ở ơ ở ộ c s . ế ườ ệ ể c tình hình, k t Vi c ki m tra th ờ ộ ạ ộ ả ổ ứ i, k p th i đ ng viên, ch c, ho t đ ng c a các t qu t ị ổ ứ ị ộ ế ch c, cá nhân có cách làm hay, hi u qu đ nhân r ng trên đ a bàn; k p khuy n khích t ữ ế ả ờ i, h n ch ; phát hi n và ch n ch nh th i gi ấ ậ ữ c s . Trong quá trình nh ng sai sót, b t c p trong th c ti n ho t đ ng hoà gi ơ ợ ắ ế ứ ư ể pháp h t ch c n kh i g i, l ng nghe nh ng ý ki n đóng góp ki m tra, công ch c t ả ươ ề ừ c s , t hòa gi viên t t đó các t ợ ả ả ệ ng d n công tác đ rút kinh nghi m, b o đ m cho s ch đ o, h ể ế ướ Hình th c ki m tra: Vi c ki m tra có th ti n hành d ạ ấ ể ổ ứ ể ố ủ ả ỳ nhau, nh : ki m tra theo k ho ch đ nh k , ki m tra đ t xu t, ki m tra thông qua ch ộ đ báo cáo, th ng kê c a các T hoà gi
ố ủ ổ ề ổ ứ ả ở ơ ở i. ạ ộ ch c và ho t đ ng c a t
ủ ạ ộ ự
ố ệ ể 5. Th ng kê v t ố Vi c th ng kê v t ẫ
ả ồ ẫ
ể hoà gi ổ ẫ ộ ư ề ổ ứ ủ ổ ch c c a t ả ở ơ ở i c s , M u S theo dõi k t qu hoà gi
i c s hòa gi ổ ệ ả ở ơ ở ượ ề ổ ứ c th c hi n ch c và ho t đ ng c a T hoà gi c s đ i ố ế ị ấ theo Bi u m u th ng nh t ban hành kèm theo Quy t đ nh s 06/2008/QĐBTP ngày 26 ộ ưở ủ ố ẫ ng B T pháp. Các Bi u m u th ng kê công tác hoà tháng 5 năm 2008 c a B tr ả ở ơ ở ố ể ố ẫ ể c s , Bi u m u Th ng i g m: Bi u m u Th ng kê v t gi i ả ủ ả ế ổ ả ủ ả ề ế i c a T hoà gi i c a kê v k t qu hoà gi ả ở ơ ở ổ i t c s . hoà gi ở ư ổ ứ ộ ỉ
ố ự ố ạ
ể ể ứ ạ ố ị ệ ươ ng có trách nhi m t ch c in S T pháp các t nh, thành ph tr c thu c trung ộ ả ẫ i theo đúng n i dung và hình và phát hành các lo i bi u m u th ng kê công tác hòa gi ế ị ẫ th c quy đ nh t i các Bi u m u ban hành kèm theo Quy t đ nh s 06 nêu trên.
ộ ị ế ệ pháp h t ch có trách nhi m tr c ti p th ng kê v t Công ch c t
ươ ướ ướ đ a ph ng theo h ố ề ổ ứ ấ pháp c p trên, h
ả
ượ ậ ợ ệ ạ i trong ph m vi c n
ố ệ ả ả ạ ự ch c và ho t ẫ ư ẫ ủ ơ ng d n ng d n c a c quan t ể ẫ ẽ i theo bi u m u s giúp cho vi c theo dõi, thu ố ả ướ ấ c, c th ng nh t, thu n l ướ ề ả ở ơ ở c v công tác hoà gi c s . i
ứ ư ả ở ị ộ i đ ng hòa gi ố ả ổ hòa gi các t i th ng kê công tác hòa gi ổ ố ợ ậ th p, t ng h p, th ng kê s li u đ ệ ầ góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý nhà n ả ơ ế ổ
ế ị
ượ
ể ệ ụ
ệ
i ả ở ơ ở ế i ả ủ c tình hình, k t qu c a công tác hoà gi c đi m trong công tác hòa gi ắ ệ ụ ữ ả ứ ế 6. S k t, t ng k t công tác hoà gi ệ ơ ế ổ Vi c s k t, t ng k t công tác hoà gi ỳ ắ ượ ị c đ nh k n m đ ượ ư ể c u đi m, nh ế ể ừ ạ đó có bi n pháp kh c ph c thích h p. Đ c bi i, h n ch , đ t ổ ể ị ế ầ ự
ế ượ ế
ơ ế ổ ươ ư ế ng.
ả ơ c s giúp cho các c quan qu n lý nhà ướ ả ở ơ ở n c s trên đ a bàn, i ấ ữ ủ ả th y rõ đ i, nguyên nhân c a nh ng ồ ạ ặ ợ ệ ơ ế ổ t n t t, s k t, t ng ế ổ ệ ơ ả ổ viên t k t còn là d p đ trao đ i kinh nghi m, nghi p v gi a các t i. Vi c s hòa gi ả ế ấ ượ ả ế ổ ấ ệ k t, t ng k t c n đi vào th c ch t, tránh hình th c, đ m b o ch t l t ng, hi u qu , ti ụ ị ỳ ỳ ệ ổ ứ ơ ế ổ ệ c ti n hành đ nh k , tu theo tình hình c ch c s k t, t ng k t đ ki m. Vi c t ề ị ộ ứ ể ế ươ ị ể ủ ng và có th ti n hành theo hình th c h i ngh , giao ban chuyên đ th c a đ a ph ở ị ặ ổ ứ ồ ch c l ng ghép trong s k t, t ng k t công tác t đ a ph pháp ho c t ể ệ ơ ế ổ ế ạ ượ ế ự ế ả Đ vi c s k t, t ng k t đ t đ t th c, công ch c t
ỷ
c k t qu thi ấ ặ ậ ứ ư ỷ ớ ị ỹ ộ ủ ị ổ ứ ố ợ ẩ
ố ấ ụ ụ ơ ế ổ ế ộ ị pháp h t ch ặ ậ ư ầ c n tham m u giúp Ch t ch U ban nhân dân c p xã ph i h p v i U ban M t tr n ủ ổ T qu c c p xã và các t ch c thành viên c a M t tr n chu n b k n i dung và kinh ạ ộ phí ph c v cho ho t đ ng s k t, t ng k t.
ưở ổ ứ ả ở ơ ở i c s
ộ ứ i
ổ ổ ự 7. T ch c thi đua, khen th ệ Th c hi n khen th ế i và t hòa gi ưở hoà gi
ả c s là nh ng ng nguy n, không vì l
ệ ữ ng trong công tác hoà gi ả ả viên t ả ở ơ ở i ườ
ổ ở ơ ở ặ ố ượ ế ọ ườ , h th ỉ ư
ặ ể ớ ộ ả
ầ ưở ể ắ ả ị ưở ớ ừ ằ ố ượ ờ
ế ầ
ượ ệ ầ ể ề ưở ng. C n tránh vi c khen th
ng c n ph i công b ng, k p th i, đúng đ i t ề ậ ng v v t ch t, khen v tinh th n đ khuy n khích ng ưở ư i ch a đ ấ ố ượ
ưở
ng trong công tác hòa gi ả ở ơ ở ự c s là hình th c đ ng viên, ổ i tham gia tích c c vào công tác hoà khuy n khích các t ợ ữ ườ ự i i t gi i. Vì đ i t ng tham gia hoà gi ườ ặ ữ c s ho c nh ng ng i đang công tác ng là nh ng ng ích kinh t i đã cao ọ ệ ố ớ ọ ầ ề t quan tr ng, do đó, tu i, v ngh h u; giá tr tinh th n đ i v i h có ý nghĩa đ c bi ộ ệ ệ ế ặ ầ ư t đ n đi m này. Vi c phát đ ng phong ng c n l u ý đ c bi công tác thi đua, khen th ủ ề ệ ỏ ắ i. Vi c trào thi đua có th g n v i t ng ch đ ho c g n v i h i thi hoà gi i viên gi ệ ữ ế ợ ị khen th ng. K t h p hài hoà gi a vi c ấ ưở ườ ượ ưở ng và c khen th i đ th ứ ườ ng hình th c qua loa, hình ng c khen th ủ ằ ứ th c, không công b ng, không đúng đ i t ng,… làm m t đi ý nghĩa c a công tác thi đua, khen th ể ự t công tác thi đua, khen th ng, công ch c t
ưở ổ ứ ả ắ ng. ệ ố , theo dõi, n m rõ tình hình t
ổ ưở ứ
viên t ưở ẫ ờ
ưở ơ ở ướ ệ ưở ề
ả ể hòa gi i đ có hình th c khen th ồ ấ ộ ng đ t xu t); đ ng th i, trên c s h ữ ầ ụ ể ấ ắ ươ ả ộ ị ứ ư pháp h t ch ph i Đ th c hi n t ạ ộ ủ ự ế ch c và ho t đ ng c a các t hòa gi i và bám sát th c t ỳ ị ợ ổ ổ ng thích h p (khen th ng đ nh k , các t ư ỉ ạ ủ ơ pháp khen th ng d n, ch đ o c a c quan t ấ ậ c p trên, c n c th hoá nh ng đi u ki n, tiêu chu n c th đ khen th ng các t p ể th , cá nhân có thành tích xu t s c trong công tác hòa gi ng.
ẩ ụ ể ể ả ở ị đ a ph ớ ứ ư
ệ ơ ở ưở ổ ặ ậ pháp h t ch có trách nhi m ph i h p v i Ban công tác M t tr n ớ ả ườ ượ i đ i i, gi ộ ị c khen th i ố ợ ng trên c s bình xét trong các t Công ch c t ậ l p danh sách ng hòa gi
i
ệ ị ể ỷ ưở ặ ỷ ả ở ơ ở ể ề c s đ đ ủ ị ng ho c trình Ch t ch U ban nhân
ưở ấ ấ ắ ậ thi u các t p th , cá nhân có thành tích xu t s c trong công tác hòa gi ấ ủ ị ngh Ch t ch U ban nhân dân c p xã khen th ng. dân c p trên khen th
ế ả ả ậ ự ả ở ơ ở
ượ ạ ộ ả ở ơ ở ệ i c s hi n đ
ả ư ử ụ ế ả ả ư ộ ng d n vi c l p, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí b o đ m cho
ệ ậ ụ ậ
8. L p d toán và quy t toán kinh phí b o đ m cho công tác hoà gi c s i ạ ị c quy đ nh t Kinh phí chi cho các ho t đ ng hoà gi i Thông t ố ộ ủ ị liên t ch s 73/2010/TTLTBTCBTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a B Tài chính và B ẫ ướ T pháp h ổ ế công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t. ậ ự ở ị ươ ể Hàng năm, vào th i đi m l p d toán ngân sách đ a ph
ệ ộ ư c s , công tác ph
ế
ị ử ơ ự ớ ự ấ ụ ấ ợ
ơ
ấ ờ pháp c p ng, cán b t ổ ả ở ơ ở ậ ự i xã có trách nhi m l p d toán kinh phí dành cho công tác hoà gi ủ ơ ườ ậ ng xuyên c a đ n v g i c quan tài bi n, giáo d c pháp lu t cùng v i d toán chi th ể ổ ệ ề ẩ chính cùng c p đ t ng h p trình c p có th m quy n phê duy t, giao d toán ngân sách ị hàng năm cho đ n v . ộ ư ạ ị ả ở ơ ở ượ c s đ c quy đ nh t i Thông t liên i
ồ Các n i dung chi cho công tác hòa gi ố ị t ch s 73/2010/TTLTBTCBTP bao g m:
ả Chi thù lao hoà gi
i viên; ế ơ ế ổ ạ ộ ả i;
Chi s k t, t ng k t các ho t đ ng hoà gi ưở Chi thi đua, khen th ng;
ụ ụ ẩ ả ấ Chi mua tài li u, văn phòng ph m ph c v cho hoà gi ể i viên, chi in n các bi u
ẫ ổ
ệ m u, s sách, báo cáo. ệ ậ ự ự
ấ ư ố ạ ị
ự ộ ố
ị ướ ế ẫ ị ậ ng d n thi hành Lu t Ngân sách nhà n ị t và h
ệ ế Vi c l p d toán, qu n lý, c p phát, thanh toán và quy t toán kinh phí th c hi n ủ s 59/2003/TTBTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 c a ng d n th c hi n Ngh đ nh s 60/2003/NĐCP ngày 06 tháng 6 năm ướ ủ c ướ ạ ả i Thông t theo đúng các quy đ nh t ệ ẫ ướ B Tài chính h ủ 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti qua Kho b c nhà n
c. ấ ạ ế ự ế ư ứ Th c t
ủ ả ở ơ ở ư i
ượ cho th y, do ngân sách còn h n ch ho c do ch a nh n th c đ ị liên t ch s ử ụ ướ ả c ban hành, h
ế ậ ặ ặ c s , nên m c dù Thông t ệ ậ ụ ả
ả ở ơ ở ậ ẫ ươ ư ề ị c s ) nh ng nhi u đ a ph i
ụ ụ ể i. Đ có kinh phí dành cho công tác hoà gi c kinh phí ph c v công tác hoà gi
ệ ậ ự ả
ả ộ ị ệ ủ ơ ứ ư ề ủ ộ ẩ ộ ạ ề c ý ố nghĩa, vai trò c a công tác hoà gi ẫ ượ ng d n vi c l p, qu n lý, s d ng và 73/2010/TTLTBTCBTP đ ổ ế ả quy t toán kinh phí b o đ m cho công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t (trong đó có ố ư ng v n ch a b trí kinh phí chi cho công tác hoà gi ả ở ượ đ i ỏ ơ ở c s đòi h i công ch c t pháp h t ch ph i ch đ ng trong vi c l p d toán và ủ ự ủ tranh th s ng h , t o đi u ki n c a c quan có th m quy n.
Ả Ở Ơ Ở Ệ Ụ II. NGHI P V HÒA GI C S I
ả ở ơ ở i
ộ ố ế ệ c s 1. Khái ni m hoà gi ạ Trong cu c s ng, sinh ho t hàng ngày, do s khác bi i ích kinh t
ệ ề ợ t v l ạ ự ữ ỏ
ữ ớ
ọ ộ ấ ế ị ặ ế ữ ồ ư ữ ả ẫ ậ , nh n ẫ ố ố ứ i s ng, tính cách… nên khó tránh kh i nh ng va ch m, xích mích, mâu thu n, th c, l ấ tranh ch p gi a các thành viên trong gia đình, trong h t c ho c gi a cá nhân v i nhau ộ i quy t k p trong c ng đ ng dân c . Nh ng mâu thu n, tranh ch p này n u không gi
ừ ự ừ ấ ẫ mâu thu n nh s thành mâu thu n l n, t
ộ ộ
ỏ ẽ ự ể ả ự ỏ ẫ ớ ầ tranh ch p thu n tuý dân s có ế thành v án hình s , gây m t đoàn k t trong n i b nhân dân. Nh ng mâu ả i ề i quy t b ng nhi u cách (các bên t ữ ậ th a thu n, gi
ả ở ơ ở i ờ th i thì t ụ ể ở th tr ẫ ấ thu n, tranh ch p này có th gi ế ạ quy t t
c s …). ộ ữ ọ i
ấ ấ ế ằ i Tòa án nhân dân, thông qua hòa gi ự ế ả ể ả
ậ Ở ơ ở ứ ộ ổ ệ ề c s , thành l p các t
ồ ứ ấ ữ ế ạ ỏ c s là m t trong nh ng hình th c quan tr ng có ỏ ư i quy t vi ph m pháp lu t và tranh ch p nh trong c ng đ ng dân c . ợ ậ ch c thích h p ữ ậ i quy t nh ng vi ph m pháp lu t và nh ng tranh ch p nh trong
ủ ậ
ả ở ơ ở ấ cho th y, hòa gi Th c t ậ ạ ế hi u qu đ gi ế Đi u 127 Hi n pháp năm 1992 ghi nh n: “ ể ả ủ c a nhân dân đ gi ị nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t”. ế ề ề ổ ứ
ị ị ố ụ ể ề
ỡ ấ ế ị ạ ượ
ữ ạ ộ i c th a thu n, t ỏ ậ ụ ng d n, giúp đ , thuy t ph c các bên tranh ch p đ t đ ạ i quy t v i nhau nh ng vi ph m pháp lu t và tranh ch p nh nh m gi
ẫ ế ớ ộ ộ ủ ữ ạ ố
ấ ả ạ ư ồ ộ
ậ ự ế i
hòa gi
ư ố ổ
ộ ợ ả ạ ứ ậ
ả ệ i năm C th hóa Hi n pháp, Đi u 1 Pháp l nh v T ch c và ho t đ ng hòa gi ệ ả ở ơ ở 1998 và Đi u 2 Ngh đ nh s 160/1999/NĐCP quy đ nh: Hòa gi c s là vi c ậ ỏ ướ ệ ự nguy n h ế ữ ằ ả gìn đoàn k t gi ố ố ề t trong n i b nhân dân, c ng c , phát huy nh ng tình c m và đ o lý truy n th ng t ừ ạ ậ ả ẹ đ p trong gia đình và c ng đ ng dân c , phòng ng a, h n ch vi ph m pháp lu t, b o ộ ư ả ở ơ ở ượ ồ ộ ệ ự ả , an toàn xã h i trong c ng đ ng dân c . Hòa gi c s đ c th c hi n đ m tr t t ả ạ ộ ủ ổ ứ ở ặ ủ ổ ch c thích h p khác c a nhân dân i ho c các t thông qua ho t đ ng c a t ả ọ ộ ả ấ ư ụ dân ph và các c m dân c (nh hòa gi thôn, xóm, b n, p, t i trong h t c, hòa gi i ứ ộ ớ ợ ổ ủ c a các t ch c đoàn th xã h i…) phù h p v i pháp lu t, đ o đ c xã h i và phong ố ẹ ủ ụ ậ t c, t p quán t
ể t đ p c a nhân dân. ủ ả ở ơ ở c s i
ả ở ơ ở ự ự ệ c s th c s có vai trò i
ự ủ ộ t th c c a mình, công tác hoà gi ở ơ ở ớ ọ ồ
2. Ý nghĩa, vai trò c a công tác hoà gi ế ả V i hi u qu thi ờ ố quan tr ng trong đ i s ng c ng đ ng ệ ữ ạ ậ ấ
c s . ệ ộ ộ ầ ữ ố
ố ạ ừ ạ ồ
ả ạ ậ ự ộ ỏ ở ơ ở ả ấ ứ i nh ng vi c vi ph m pháp lu t và tranh ch p nh c s Th nh t, vi c hòa gi ả ủ ế ữ gìn đoàn k t trong n i b nhân dân, c ng c , phát huy nh ng tình c m đã góp ph n gi ề ế ộ ố ẹ và đ o lý truy n th ng t t đ p trong gia đình và c ng đ ng, phòng ng a, h n ch vi ả ậ ph m pháp lu t, b o đ m tr t t
ệ ầ ạ ộ Th hai, ho t đ ng hoà gi
ự ỗ ụ ệ ả
ượ ứ ờ
ệ t ki m đ ơ ướ ế ơ ạ c s góp ph n tích c c trong vi c h n ch đ n ở ơ ở ế c s , n u t c p, kéo dài. M i v vi c x y ra ạ ủ ề c th i gian, công s c, ti n b c c a ị ề ư c nh chính quy n đ a
ươ , an toàn xã h i. ả ở ơ ở ứ i ượ ấ ạ ố ế ư cáo tràn lan, v th khi u n i, t ế ị ờ ẽ ế ả ả ượ i quy t k p th i s ti đ i, gi c hoà gi ư ủ ấ chính các bên tranh ch p, cũng nh c a các c quan nhà n ph ng, toà án.
ứ ố ớ ọ i ạ ộ Th ba, ho t đ ng hoà gi c s có ý nghĩa quan tr ng đ i v i công tác ph
ả ở ơ ở ằ ụ ệ ậ ậ
ữ ổ ụ ấ ả ổ ụ i thích, phân tích, thuy t ph c các bên tranh ch p, t viên t
ế ậ ể ả ầ ủ ị hoà gi ụ ế ậ ể ả ơ ọ
ậ ấ ỉ ổ bi n, giáo d c pháp lu t cho nhân dân. B ng vi c v n d ng nh ng quy đ nh c a pháp i góp lu t đ gi ứ ế ph n nâng cao hi u bi t pháp lu t và quan tr ng h n là c m hoá, giáo d c ý th c nghiêm ch nh ch p hành pháp lu t cho các bên.
ổ ứ ả ở ơ ở 3. T ch c hòa gi c s
i ả ở ơ ở ổ 3.1. T hòa gi c s i
ề
ổ ả ấ ượ i
ả ở ơ ở i ậ ở ứ c thành l p ặ ổ ể ự ệ
ệ ổ ứ ự ch c t ụ ạ ủ ệ ấ ậ ỏ ị
ị ề ổ ứ ạ ộ c s quy đ nh: “T hoà Đi u 7 Pháp l nh v T ch c và ho t đ ng hoà gi ổ ả ủ ả ở ơ ở thôn, xóm, b n, p, t gi qu n c a nhân dân đ c s là t ả ệ ự ệ ư ố dân ph và các c m dân c khác đ th c hi n ho c t ch c th c hi n vi c hoà gi i ữ nh ng vi c vi ph m pháp lu t và tranh ch p nh trong nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t”.ậ
ấ ổ
Nh v y, v b n ch t t ả hòa gi ể ệ ở ả ư ậ qu n c a t ề ả hoà gi i th hi n ấ qu n c a nhân dân. Tính ch t ườ ượ ữ c i đ i là nh ng ng
ộ ổ ứ ự ả ủ ch c t ổ viên t ệ ủ ủ ổ ự t ầ nhân dân b u và h t
ổ ổ ổ ả i là m t t ả ổ ỗ ch các t hoà gi ả ọ ự ề đi u hành, qu n lý công vi c c a mình. ổ ưở tr T hoà gi
ườ ặ ậ viên do U ban M t tr n T qu c xã, ph ể ỷ ặ ậ ự i có t ớ ổ ứ ủ ệ ọ ớ ố ng, i thi u đ nhân
ng và các t ch c thành viên c a M t tr n l a ch n, gi ậ ị ấ ầ ấ ỷ ả ố ợ th tr n ph i h p v i các t dân b u và do U ban nhân dân cùng c p công nh n.
ả ỗ ổ ấ ị ụ ể i không n đ nh c th . Tuy nhiên, m i t hoà gi ả i S l
ng t ấ ả viên t ổ ổ ố ượ ph i có ít nh t 3 t
ả ổ i có th đ
ổ hoà gi ở viên tr lên. ể ượ ậ ở ữ ả ấ ậ ở ừ t ng thôn, xóm, b n, p, t ợ ố ị ư c thành l p ụ ụ ể ư ị nh ng c m dân c khác nh các ch c đ nh, t ố dân ph và cũng đi m du l ch,
ổ T hoà gi ể ượ c thành l p có th đ ả ơ i trí. vui ch i gi
ả ổ i
ổ ổ ặ ậ ố ợ
ổ 3.2. T viên t T viên t ủ ổ ứ
ố ấ i do U ban M t tr n T qu c c p xã ph i h p v i các t ử viên t ậ ấ ặ ự ỷ ế ị
i đ nhân dân b u và đ ả ả ể ổ ổ ở hòa gi
ự ụ ự ự ề ệ
ằ ẩ hòa gi ổ ứ ỷ ớ ả ch c hòa gi ổ ề ử ầ ổ ặ ậ hòa mình ng c vào danh sách b u t thành viên c a M t tr n đ c ho c t ổ ượ ầ c U ban nhân dân c p xã ra quy t đ nh công nh n. T gi ừ ự viên t 18 tu i tr lên, có năng l c hành vi dân s , nghĩa là có i là công dân t ậ ủ ả kh năng b ng chính hành vi c a mình xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s và có các tiêu chu n sau:
ấ ạ ủ ươ ấ Có ph m ch t đ o đ c t t, nghiêm ch nh ch p hành ch tr ủ ng, chính sách c a
ả ứ ố ướ ậ ủ
ẩ Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ả ỉ c và có uy tín trong nhân dân; ụ ự ệ ế ậ ậ ộ Có kh năng thuy t ph c, v n đ ng nhân dân th c hi n chính sách, pháp lu t;
ổ ứ ả ệ ầ ệ ự ch c hòa gi i, có tinh th n trách nhi m, nhi t tình trong
ệ T nguy n tham gia t i.ả công tác hòa gi ổ ổ ả ụ ề ệ ạ hòa gi i có nhi m v , quy n h n sau đây:
T viên t ả ị ậ ủ ụ ệ Hoà gi
ấ ả
ề ậ ụ ể
ữ i
ụ ệ ạ ị i đ a Không ph i b t k m t tranh ch p, v vi c vi ph m pháp lu t nào x y ra t ụ ệ ả i. Pháp lu t quy đ nh c th nhóm v vi c ầ c trình bày trong ph n ị ỉ ậ ị ả ở ơ ở ượ c s (đ ủ ượ ả ả ổ ổ c hoà gi ả i ph i tuân th nghiêm ch nh quy đ nh này.
i các v vi c theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ấ ỳ ộ ạ ả i viên cũng có quy n hoà gi bàn là hoà gi ệ ả ượ i và nh ng vi c không đ c hoà gi đ ạ i”). T viên T hoà gi “Ph m vi hoà gi ả ướ ườ ụ ấ ỉ
ng t ứ ấ ẫ ạ
M c tiêu h ế ế ả ậ ả ế ớ ự ụ
ớ ủ i c a hoà gi ấ ấ ệ ộ ạ ộ ọ ậ ề ả ả i là thông qua ho t đ ng hoà gi
ấ ậ i dân nghiêm ch nh ch p hành pháp i là giúp ng ạ ậ lu t, h n ch đ n m c th p nh t các tranh ch p, mâu thu n, vi ph m pháp lu t x y ra. ự ố ớ ầ i viên, m t nhi m v không kém ph n quan tr ng so v i tr c ti p th c Đ i v i hoà gi ệ ộ hi n hoà gi i, tuyên truy n, v n đ ng nhân dân nghiêm ỉ ch nh ch p hành pháp lu t.
ỏ ể ứ ậ ả ả Đ làm đ c đi u này, đòi h i hoà gi
ỉ ượ ế ả
ể ộ ố ự
ề ụ ệ ấ ổ ế ứ ế ợ ệ ậ
ế i viên ph i có ki n th c pháp lu t không ề ậ ế ầ t pháp lu t trong nhi u i mà còn c n có hi u bi ch liên quan đ n v vi c mình hoà gi ự ắ ươ ở ị ớ ữ lĩnh v c khác nhau, nh t là nh ng lĩnh v c g n v i cu c s ng ng và luôn có đ a ph ề ý th c k t h p vi c ph bi n, tuyên truy n pháp lu t cho nhân dân trong quá trình hoà gi i.ả
ưở ả Đ i v i nh ng tranh ch p không thu c ph m vi hoà gi
ả ả ươ ộ ạ ổ viên T hoà gi ế ể ả ng đ n i có th nh h ấ ỷ i ph i báo cáo U ban nhân dân c p ố ớ , an ninh
ấ ng, thì t ả ế ổ i quy t.
ữ ở ị ậ ự đ a ph tr t t ệ ể xã đ xem xét và có bi n pháp gi ả ổ ưở ổ
hoà gi ả ổ ưở hòa gi viên t
i i do các t ờ ổ ạ ộ ng t ả ng t ả ầ ổ ổ hòa gi ồ i, đ ng th i, tham gia ho t đ ng hòa gi i b u. T tr ả ớ ư i v i t ổ ng t cách t ụ ả hòa gi i ph ổ ổ hòa viên t
3.3. T tr ổ ưở T tr ổ trách T hòa gi gi i.ả
ổ ưở ổ ả ệ ụ ề ạ T tr ng t
hòa gi ề i có nhi m v , quy n h n sau đây: ạ ộ ố ợ ủ ổ ả Phân công, đi u hoà, ph i h p ho t đ ng c a t i;
ớ ổ ố ợ
Ph i h p v i các t ả hoà gi ế ệ ạ ộ ủ ả ấ hoà gi
ụ hoà gi ệ i đó; ề ọ ộ ỳ ị
ấ ể ệ ấ ớ ả ủ ộ ỷ ấ ả T ch c các cu c h p đ nh k và đ t xu t đ rút kinh nghi m v công tác hoà i và đ xu t v i U ban nhân dân c p xã các bi n pháp nâng cao hi u qu c a công
ệ ụ ệ ả ấ ổ viên T hoà gi ả ạ ộ ệ i trong vi c nâng cao nghi p v và trong ho t đ ng ổ ị i tranh ch p liên quan đ n đ a bàn ho t đ ng c a các t ổ ứ ề gi ả tác hoà gi ệ i, cung c p tài li u và các thông tin nâng cao nghi p v hoà gi i;
ỳ ị ả ấ ỷ ộ Báo cáo đ nh k và đ t xu t v công tác hoà gi i cho U ban nhân dân c p xã và
ặ ậ ố ổ ỷ ấ ề ấ U ban M t tr n T qu c cùng c p;
ệ ệ ớ ổ
ạ ổ ố ụ ớ ưở ướ ả ấ ị ổ ứ ả i trong quan h v i Tr ơ dân ph , c m dân c và v i các c quan nhà n ng thôn, xóm, b n, p, T c, t ổ ộ ch c chính tr xã h i
Đ i di n cho T hoà gi ưở ư tr ng t ở ơ ở c s .
ả ạ
ề ề ổ ứ ạ ộ i Đi u 3 Pháp l nh v T ch c và ho t đ ng
4. Ph m vi hoà gi Ph m vi hoà gi ả ở ơ ở i ả ượ i đ ề ị ạ i ệ ạ ị c quy đ nh t ố ị c s và Đi u 4 Ngh đ nh s 160/1999/NĐCP. hòa gi
ệ ượ ả i
ạ ượ ụ ẫ ế ng d n, giúp đ , thuy t ph c các bên đ t đ c tho
ữ 4.1. Nh ng vi c đ Hoà gi i ự c hoà gi ệ ướ ế ớ ỡ ệ ữ ậ ạ ả ở ơ ở c s là vi c h ả ệ nguy n gi ả ấ i quy t v i nhau nh ng vi c vi ph m pháp lu t và tranh ch p
ậ thu n, t nh .ỏ
ả ả ấ
ư ề ả ấ ả ọ ụ ệ ể ượ ủ
ỉ ạ c hoà gi
ị ậ
c gi
ấ ậ ượ ủ ụ ố ụ i ấ ả ượ ẩ ả c hoà gi ắ ỏ ớ ượ ề ấ ủ ầ ả ở ơ ở c s không yêu c u ph i đ i ướ ộ ủ ơ t ng b t bu c c a c quan nhà n
ế ậ ả ạ ặ ổ ở ị ư ậ đ a bàn thôn, xóm, b n, p, t t c m i v vi c x y ra Nh v y, không ph i t ậ ị ả ế ố ụ i. Theo quy đ nh c a pháp lu t c ti n hành hoà gi dân ph , c m dân c đ u có th đ ả ở ơ ở ấ ậ ạ ữ c s . Ph m vi ch nh ng vi ph m pháp lu t và tranh ch p nh m i đ ấ ỏ ủ “nh ” c a tranh ch p không ph i là v giá tr v t ch t c a tranh ch p. Các tranh ch p ế ả ạ i quy t theo và vi ph m pháp lu t đ ơ ề ự c có th m quy n, c quan , th t c t các trình t ọ ấ ố ụ t ng. M c dù các vi ph m, tranh ch p không gây h u qu nghiêm tr ng ti n hành t
ả ế ứ ượ ế ứ ẽ ẫ ấ ổ ế ị c gi
ớ ự ấ
ậ trong n i b nhân dân. V i s giúp đ c a hoà gi ả ẫ ự
ươ ậ ằ ng, nh m gi
ể ả i viên, các bên tranh ch p có th ơ ở ả ụ ố ẹ ở ị đ a ph t đ p ạ ế ạ ữ ả ậ ả ậ i quy t d t đi m s d n đ n m t n đ nh tr t ể ỡ ủ i quy t mâu thu n d a trên c s tình c m (gia đình, làng xóm), các quy ế gìn đoàn k t ậ ự , an
ộ ộ ộ ồ ư ngay t c thì nh ng n u không đ ộ ộ ự t ế ả tho thu n, gi ắ ạ ứ t c đ o đ c, luân lý, t p quán, phong t c t ừ trong n i b nhân dân, phòng ng a, h n ch vi ph m pháp lu t, b o đ m tr t t ư ộ toàn xã h i trong c ng đ ng dân c .
ố ớ ệ ậ ấ ả ượ i đ
Hoà gi ồ ạ ộ ộ ỏ ớ ộ
ế ư ữ ớ ặ c ti n hành đ i v i vi c vi ph m pháp lu t và tranh ch p nh trong ộ c ng đ ng dân c gi a các thành viên trong m t h gia đình, các h gia đình v i nhau ụ ể ho c các cá nhân v i nhau. C th :
ẫ ữ ộ ố ớ
ẫ ể ả ữ
ư ệ ữ ề ớ ố
ặ
ư ử ụ ữ ướ ệ ạ
ề ờ ấ ố ấ ệ ạ Mâu thu n, xích mích gi a các cá nhân v i nhau: Trong cu c s ng hàng ngày, có ẹ th n y sinh mâu thu n, xích mích gi a các thành viên trong gia đình nh cha m và ố ị con cái, ông bà v i các cháu, gi a anh, ch , em do khác nhau v quan ni m s ng, l i ệ ẫ ợ ố s ng, tính tình không h p ho c mâu thu n, xích mích gi a các cá nhân trong quan h ụ ử ụ c sinh ho t, công trình ph , i đi qua nhà, s d ng đi n, n xóm gi ng nh s d ng l gi gi c sinh ho t, gây m t v sinh chung...;
ợ ấ ề ự i ích phát sinh t
ự ừ ồ ệ ự
ề ử ụ ệ ợ ụ ấ ừ ố ớ ề ệ ề ự Tranh ch p v quy n, l ả ừ ệ
ầ ấ ữ ườ ượ ưở ấ ị ấ ạ ả c h ấ ừ ế ng th a k …).
ấ ề ừ ượ i đ ệ ư quan h dân s nh tranh ch p phát ế ụ các quan h v tài s n, quan h h p đ ng dân s , nghĩa v dân s , th a k , sinh t quy n s d ng đ t (th c hi n nghĩa v khi vay, m n tài s n, tranh ch p đ i v i gia ữ súc, gia c m b th t l c, tranh ch p gi a nh ng ng ề i ích phát sinh t Tranh ch p v quy n, l
ợ ẹ ề ề ợ ụ ủ
ệ ậ ầ ấ ưỡ ư ự quan h hôn nhân và gia đình nh th c ụ ủ ồ hi n các quy n và nghĩa v c a v , ch ng; quy n và nghĩa v c a cha m và con; nh n nuôi con nuôi; ly hôn; yêu c u c p d
ỉ ả ả ế i thích đ các bên có tranh ch p t ề i viên ch có quy n thuy t ph c, gi
ề ể ư ợ ẫ ồ
ệ ề ọ ề ụ ặ
ệ ụ Hoà gi ự ệ ỡ ạ ưỡ ề ọ ữ ụ ề
ẹ ề ủ ộ ị
ạ ẹ ế ụ ề ẹ
ự ả ợ ệ i viên th c hi n vi c hoà gi
ữ ạ ả ệ gìn h nh phúc gia đình. Hoà gi hàn g n tình c m, gi
ượ ượ ế ợ ồ
ng. ấ ự ụ ụ ủ nguy n th c hi n các quy n và nghĩa v c a mình nh v ch ng tôn tr ng l n nhau, ể giúp đ , t o đi u ki n cho nhau phát tri n v m i m t…; nghĩa v và quy n chăm sóc, ề ụ ng, nghĩa v và quy n giáo d c gi a cha m và con cái, nghĩa v và quy n nuôi d ụ ủ c a ông bà n i, ông bà ngo i và cháu, nghĩa v và quy n c a anh, ch , em, nghĩa v và ụ ữ ề ủ ố ượ quy n c a b d ng, m k và con riêng, quy n và nghĩa v gi a cha m nuôi và con ả ồ ệ ố ớ i, giúp đôi v , ch ng nuôi… Đ i v i vi c ly hôn, hoà gi ả ả ắ ự i viên không đ t i ộ ọ ử ệ quy t, phân x vi c ly hôn: cho v , ch ng ly hôn hay ép bu c h không đ ữ ừ ậ
ệ ậ
ệ ư ế ự ư ộ ệ ệ ả
ộ ố ồ
ị ẹ ộ
ấ
ả hoà gi
ị c phép gi c ly hôn. ạ ấ ủ ị nh ng vi c vi ph m pháp lu t mà theo quy đ nh c a Tranh ch p phát sinh t ệ ự ặ ằ ứ ị ử ạ ữ pháp lu t, nh ng vi c vi ph m đó ch a đ n m c b x lý b ng bi n pháp hình s ho c ệ ắ ặ ữ ả bi n pháp hành chính. Hoà gi i nh ng vi c nh tr m c p v t i viên th c hi n hoà gi ạ ớ ườ ử ả (rau, qu trong v n, m t s đ dùng sinh ho t có giá tr không l n), đánh, ch i nhau ươ ộ ươ ệ ấ ậ ự ng gây m t tr t t ng tích nh , va qu t xe c gây th công c ng, đánh nhau gây th ể ả ử ườ ế ẹ ng xuyên đ x y ra xô xát, đánh, ch i tích nh . Tuy nhiên, n u các bên tranh ch p th ề ớ ả ổ ư ồ ộ ấ ậ ự i ph i báo v i chính quy n trong c ng đ ng dân c thì t nhau gây m t tr t t ờ ử ệ ể đ có bi n pháp x lý k p th i.
ữ ệ ượ ế ả 4.2. Nh ng vi c không đ c ti n hành hoà gi i
ượ ả ả hoà gi
ữ ề ườ ng ử c x lý
ữ i. Nh ng tr c phép ti n hành hoà gi ả ượ ặ ẩ c có th m quy n x lý ho c ph i đ ủ ủ ụ ự ụ ệ ổ ế Có nh ng v vi c t i không đ ử ướ ơ ả ề ậ ụ ể , th t c theo quy đ nh c a pháp lu t, c th :
ợ h p này đ u ph i do c quan nhà n ị theo các trình t ộ ự ạ i ph m hình s
a) Các t ạ ị ể
ệ ự ộ ượ ệ ộ T i ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i đ ườ ộ ậ ặ ố
ố ủ ộ ổ ổ ấ ạ
ố
ố ậ ự ỏ ế ộ ợ ự ứ
ạ ủ ạ ả
ậ ự ợ ậ ượ ị
ủ ộ ậ ừ ế ầ c quy đ nh c ng XXIV (Ph n các t
ự c quy đ nh trong B lu t Hình s , ự ự i có năng l c trách nhi m hình s th c hi n m t cách c ý ho c vô ý, xâm do ng ế ộ ẹ ộ ậ ạ ề ph m đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th T qu c, xâm ph m ch đ ộ ị ế ề , n n văn hoá, qu c phòng, an ninh, tr t t chính tr , ch đ kinh t , an toàn xã h i, ạ ứ ủ ổ ợ ề ch c, xâm ph m tính m ng, s c kh e, danh d , nhân i ích h p pháp c a t quy n, l ợ ữ ề ự ẩ i ích h p pháp khác c a công dân, xâm ph m nh ng ph m, t do, tài s n, các quy n, l ụ ạ ộ ủ ộ ự i ph m đ pháp lu t xã h i ch nghĩa. Các t lĩnh v c khác c a tr t t ộ ươ ươ ự ể th trong B lu t Hình s năm 1999 t i ng XI đ n Ch Ch ph m).ạ
ự
ầ
ặ ệ ế ặ
ậ ự ế ụ ạ ủ ử ẩ
ị ứ ươ ặ ạ ổ
ườ ị ạ ạ ố ớ Riêng đ i v i các hành vi vi ph m pháp lu t hình s mà ng i b h i đã không ủ ầ ộ ậ ở ố ụ ố ụ ị v án hình s theo quy đ nh c a B lu t T t ng yêu c u ho c rút yêu c u kh i t ể ị ệ ố ụ ự hình s , Vi n ki m sát ho c Toà án không ti p t c ti n hành vi c t t ng và không b ề ướ ơ c có th m quy n x lý vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp c quan nhà n ậ ố ớ ẻ ủ lu t đ i v i các hành vi nh : c ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kho c a ể ườ ng i khác thì có th hoà gi ư ố ả i;
ậ ị ử ạ ạ b) Hành vi vi ph m pháp lu t b x lý vi ph m hành chính
ố ướ ắ ả ặ
ự ủ ệ ậ ị
ạ ứ ư ế c mà ch a đ n m c Hành vi c ý ho c vô ý vi ph m các quy t c qu n lý nhà n ạ ả ị ử ứ truy c u trách nhi m hình s và theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x lý vi ph m hành chính;
ạ ộ Hành vi vi ph m pháp lu t v an ninh, tr t t
ứ ậ ề ự ậ ự ị ư ả ị
ậ ườ
i xã, ph ơ ở ữ ệ ư ụ ư ế ệ ạ ư ị ấ ả ư ụ ơ ở ưỡ ư ử ng giáo d
ế , an toàn xã h i nh ng ch a đ n ứ ủ m c truy c u trách nhi m hình s và theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b áp d ng các ệ ụ ạ bi n pháp x lý vi ph m hành chính nh : giáo d c t ng, th tr n; đ a vào ườ tr ng; đ a vào c s giáo d c; đ a vào c s ch a b nh; qu n ch hành chính.
ị ậ ậ ấ ủ
ồ ả ượ đ ạ i, bao g m:
ị ậ c) Các vi ph m pháp lu t và tranh ch p mà theo quy đ nh c a pháp lu t không c hoà gi ế
ậ ậ ệ ư ế ồ
ế
ế ổ ộ
ị ườ ệ ệ ừ ấ ộ ợ ữ ộ
ữ ấ
ở ặ i đang có v ho c có ch ng, ng ự ệ
ữ ồ ớ
ờ ố ẹ ế ớ ủ
ồ ủ K t hôn trái pháp lu t: theo quy đ nh c a Lu t Hôn nhân và gia đình năm 2000 thì ậ ệ ợ ế k t hôn trái pháp lu t là vi c xác l p quan h v ch ng có đăng ký k t hôn nh ng vi ướ ữ ư ủ ổ ụ ể ệ ề ạ ph m các đi u ki n k t hôn, c th : nam, n ch a đ tu i đăng ký k t hôn (nam d i ố ả ặ ế ữ ướ ổ i 18 tu i); vi c k t hôn do m t ho c c hai bên b ép bu c, l a d i, 20 tu i, n d ế ộ ế ị ả ặ ưỡ ng ép ho c b c n tr ; vi c k t hôn thu c m t trong nh ng tr c ng h p c m k t ồ ự ườ ợ ườ i m t năng l c hành vi dân hôn khi nam, n là ng ữ ẹ ạ ọ ườ ữ ự s , gi a nh ng ng i có dòng máu tr c h , có h trong ph m vi ba đ i, gi a cha, m ườ ớ ớ ẹ ừ ữ i đã t ng là cha, m nuôi v i con nuôi, b ch ng v i con nuôi v i con nuôi; gi a ng ể ố ượ ủ ợ ớ ẹ ợ ớ ng v i con riêng c a v , m k v i con riêng c a dâu, m v v i con r , b d ớ ườ ữ ữ ch ng, gi a nh ng ng i tính. i cùng gi
ườ c: ng ạ Các vi ph m gây thi
ệ ạ ế ả
ở
ị ự ị ử ộ ậ
ọ ệ ạ ả ệ ạ t h i cho tài s n c a Nhà n ủ ả ủ ướ
ướ ả ụ ự ệ i nào có nhi m v tr c t h i đ n tài s n nhà n ư ể ấ ệ ế ướ ế c, vì thi u trách nhi m mà đ m t mát, h ti p trong công tác qu n lý tài s n Nhà n ệ ồ ị ừ ướ ả ủ ỏ 50 tri u đ ng tr lên c có giá tr t h ng, lãng phí gây thi ự ệ ế ộ thì b x lý hình s theo quy đ nh c a B lu t Hình s năm 1999 (t i thi u trách nhi m c). gây thi ậ ế t h i nghiêm tr ng đ n tài s n c a nhà n ừ ự ậ ị ị
ấ Tranh ch p phát sinh t ề ệ ự ủ ủ ủ ệ ị
ườ ư ự ị
i tham gia giao d ch không có năng l c hành vi dân s (ng ấ i ch a thành ự + Ng ườ ườ ị ạ ự ự ế giao d ch trái pháp lu t: giao d ch dân s trái pháp lu t là ị ị giao d ch không đ các đi u ki n có hi u l c c a giao d ch theo quy đ nh c a pháp ậ ụ ể lu t, c th : ườ i m t năng l c hành vi dân s , ng niên, ng
ự ự i b h n ch năng l c hành vi dân s ); ủ ủ ề ạ ậ ấ ộ ị ạ + M c đích và n i dung c a giao d ch vi ph m đi u c m c a pháp lu t, trái đ o
ụ ộ ứ đ c xã h i;
ườ ị ừ ố ộ ị + Ng
ả i tham gia giao d ch b l a d i, ép bu c; ứ ị ề ậ ị
ị ứ ố + Không đ m b o hình th c giao d ch khi pháp lu t có quy đ nh v hình th c đ i ạ
ả ớ v i lo i giao d ch đó. ề ộ ấ ữ ấ
ộ ườ ử ụ ớ ộ ấ ườ i lao đ ng v i ng
i lao đ ng ho c t p th ng ợ ộ ệ ể ệ ề
ộ ặ ậ ế i ích liên quan đ n vi c làm, ti n l ề ự ả ướ ậ ợ
ề Tranh ch p v lao đ ng: tranh ch p v lao đ ng bao g m tranh ch p gi a cá ề ng, thu nh p và các đi u ki n lao ọ c t p th và trong quá trình h c ộ ộ ề ế ề ả ơ ồ ườ nhân ng ề ươ ề quy n và l ộ đ ng khác, v th c hi n h p đ ng lao đ ng, tho ngh . Các c quan, t
ố ớ ộ
ồ i s d ng lao đ ng v ậ ể ấ i quy t tranh ch p lao đ ng g m: ộ ồ ả ấ ệ ồ ẩ ổ ứ ch c có th m quy n gi ộ + Đ i v i tranh ch p lao đ ng cá nhân: H i đ ng hoà gi ả ấ ủ ơ ơ ở ộ ồ ệ ộ ơ ặ i lao đ ng c s ho c i viên lao đ ng c a c quan lao đ ng c p huy n n i không có H i đ ng hoà
ơ ở ộ hoà gi ả gi ộ i lao đ ng c s , Toà án nhân dân;
ố ớ ơ ở ể ậ ộ
ệ
ấ ủ ơ ộ ả ố ớ ộ ộ ộ ồ ữ ấ ỉ ơ ở ả ặ ộ ồ i lao đ ng c s ho c ơ ấ ộ i viên lao đ ng c a c quan lao đ ng c p huy n đ i v i nh ng n i không có ọ i lao đ ng c s , H i đ ng tr ng tài lao đ ng c p t nh, Toà án nhân
ộ + Đ i v i tranh ch p lao đ ng t p th : H i đ ng hoà gi ả hoà gi ộ ồ H i đ ng hoà gi dân.
ắ ả i
ữ ể ỉ ạ ự ệ i là nh ng quan đi m, t ư ưở t
ả ườ ế ả ủ 5. Nguyên t c hoà gi ắ Nguyên t c hòa gi i, ng
i ti n hành hòa gi ượ ề ổ ệ ứ ầ ệ ạ ạ ng ch đ o mà khi th c hi n ho t ủ ộ i ph i tuân th m t cách đ y đ , toàn di n và ề i Đi u 4 Pháp l nh v T ch c và ả ả ị c quy đ nh t
ạ ộ ộ đ ng hòa gi nghiêm túc. Các nguyên t c này đ ho t đ ng hòa gi i
ậ ủ ủ ả i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ướ c, 5.1. Phù h p v i đ ộ ố ng l ụ ậ ố ẹ ủ ắ ả ở ơ ở c s . ợ ớ ườ ạ ứ đ o đ c xã h i và phong t c, t p quán t t đ p c a nhân dân
ệ ườ ự Khi th c hi n nhi m v c a mình, hoà gi ng l
ự ủ ả ế
ả
ả i viên ph i luôn d a vào đ ữ ể ả c đ gi ả ượ c gi ị ừ
ỳ ệ ậ ề ộ ườ ữ ề ả ị ụ ủ ệ ướ ậ ủ ả chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ủ ơ ở ố coi đó là c s su t quá trình hoà gi i, không đ ụ ể ạ ể ậ Đ có th v n d ng m t cách linh ho t các quy đ nh c a pháp lu t trong t ng tr ả ắ ỏ ợ ụ ể h p c th đòi h i ng ố i, ấ i quy t tranh ch p gi a các bên, i thích tu ti n, theo ý ch quan. ườ ủ ng ụ i ph i n m v ng các quy đ nh v quy n và nghĩa v i hoà gi
ề ư ủ ươ
ụ ề ề ế ộ ồ ộ ố ữ ế
ị
ề ề ủ ự ề
ệ ệ ữ ự ủ ự ồ ệ ạ ự ả ị ấ ườ ệ ợ ồ t h i ngoài h p đ ng…), đ t đai, b o v môi tr ng thi
ả ả ạ ả
ậ ề ở ộ ố ơ Vi c hòa gi ượ ủ i ph i b o đ m đúng quy đ nh c a pháp lu t v ph m vi hòa gi ả đã x y ra m t s n i (nh t là
ị ự ế ậ ụ ả ộ
ậ ả ị
ả ị ử ả i ấ ở ỳ ệ i m t cách tu ti n, ủ i nh ng v vi c mà theo quy đ nh c a pháp lu t không ặ ề ặ i nh hành vi vi ph m pháp lu t ph i b x lý v m t hành chính ho c c hòa gi
ả ạ ộ ả i”). M t th c t t quá ph m vi hòa gi ả ở ơ ở ườ ế c s đã v n d ng hòa gi i ti n hành hòa gi i ụ ệ ữ ệ ư ậ ạ ệ ự ứ ự ự ủ c a công dân trong m t s lĩnh v c nh : hôn nhân và gia đình (ch tr ng v xây d ng ắ ơ ả ủ gia đình văn hoá, nh ng nguyên t c c b n c a ch đ hôn nhân và gia đình, các quy ẹ ệ ữ ợ ị đ nh v đi u ki n k t hôn, quan h gi a v và ch ng, nghĩa v và quy n c a cha m ự và con, quan h gi a anh, ch , em và các thành viên trong gia đình…), dân s (năng l c ở ữ hành vi dân s c a cá nhân, các quy n nhân thân, giao d ch dân s , quy n s h u, ườ ụ nghĩa v dân s , b i th ng, hình s …ự ệ (không “v nông thôn), ng ự ế ti n hành th c hi n hòa gi ả ượ đ truy c u trách nhi m hình s .
ả ả
ậ ệ ư ữ ỡ ố Tuy nhiên, hoà gi ị
ọ ự ệ ẫ
ẫ ủ ặ ấ
ắ ộ
ủ
ế ố t đèn”. M t trong nh ng y u t ự ẩ ể ộ ả ươ ứ ụ ậ ị
ụ ế ẫ
ả
ụ ậ ệ ậ ủ ướ ủ ọ
ế ệ ỉ ư ử i không ph i là vi c phân x , phán xét nên n u ch đ a ra ườ ố ể i Vi t Nam v n nh ng quy đ nh c a pháp lu t thì ch a th “g r i” s vi c. Ng ắ ế ậ ữ ố s ng tr ng tình, n ng nghĩa. Vì v y, cho dù các mâu thu n có gay g t đ n đâu thì gi a ữ ắ ộ ợ các bên tranh ch p v n còn m t s i dây g n bó, đó là cái nghĩa gi a các thành viên ố ử ữ ề quan trong gia đình, là cái tình xóm gi ng “t i l a, t ệ ả ự ọ i viên d a vào các chu n m c tr ng làm nên thành công c a hoà gi i là vi c hoà gi ủ ủ ố ẹ ạ ng đ đ ng viên, khuyên nh t đ p c a đ a ph đ o đ c, các phong t c, t p quán t ữ ụ ệ ậ ấ các bên dàn x p mâu thu n, tranh ch p. Vi c v n d ng các câu ca dao, t c ng , phong ự ọ ọ ụ ậ ố ẹ ả ợ t c, t p quán ph i có s ch n l c cho phù h p, ph i là phong t c t p quán t t đ p, phù ủ ả ớ ợ c và nguy n v ng c a nhân dân, h p v i chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ủ ụ ạ ậ tránh các giáo lý, h t c l c h u. ọ ệ ủ ự ự ộ ặ ắ nguy n c a các bên; không b t bu c, áp đ t các bên tranh ấ ả ế ả
ế ụ 5.2. Tôn tr ng s t ch p ph i ti n hành hoà gi ả ụ ủ Nhi m v c a hoà gi
ổ ộ ẽ dàn x p mâu thu n m t cách n th a. Vì l
ệ ể ự ọ
ỉ ẫ ỏ ọ ỡ
ằ ế
ả ẫ ủ ướ i trung gian h ả ườ ng hòa gi ấ ứ ậ ệ ế
ặ ả i. N u các bên không ch p nh n vi c hoà gi ắ ủ ộ
ớ ơ ệ ề
ọ ủ ướ i có trách nhi m báo v i c quan nhà n ự ả ế ẩ ả ế ệ ậ ả
ng h p hoà gi ộ ụ ậ
ặ ố ỷ
ị ớ ậ ệ ệ ệ
ạ ượ ả ậ ủ ọ ở ọ ẫ ưỡ ụ ả
ề ề ế ẩ ả ậ ơ i ấ ượ ệ i viên là thuy t ph c, giúp các bên tranh ch p tìm đ c ướ ế ế ế đó, tr c h t hoà ti ng nói chung đ t ọ ủ ả ự ự ả ả i i viên ph i tôn tr ng s t nguy n c a các bên, tôn tr ng ý chí c a h . Hòa gi gi ụ ả ế ườ ng d n, giúp đ , thuy t ph c các bên gi viên ch đóng vai trò là ng i ả ộ ắ ấ i ch không áp đ t, b t bu c các bên ph i quy t tranh ch p b ng con đ ế ả i viên không i thì hoà gi ti n hành hòa gi ổ ả ể i. Lúc này t th dùng ý chí ch quan c a mình mà b t bu c h ph i ti n hành hoà gi ờ ị ể ử ả c có th m quy n đ x lý k p th i. hoà gi ợ ữ ệ ể ả ườ i thành, n u vi c th c hi n tho thu n gi a các bên có khó K c tr ả ể ự ả ệ ế i viên đ ng viên, thuy t ph c các bên th c hi n tho thu n và có th khăn thì hoà gi ổ ế ả ấ ưở ị ề ng thôn, xóm, b n, p, t đ ngh Tr dân ph ho c ki n ngh v i U ban nhân dân ự ự ể ề ạ ấ c mà nguy n th c hi n tho thu n đã đ t đ c p xã t o đi u ki n đ các bên t ữ ế ệ ng ch thi hành nh ng tho thu n c a h , b i h v n có không áp d ng bi n pháp c ọ ấ ủ ọ ầ i quy t tranh ch p c a h . Vì v y, m i quy n yêu c u các c quan có th m quy n gi
ộ ư ưỡ ủ ộ ị ừ ng ép, làm cho m t trong hai bên b l a
do ý chí c a các bên nh c ầ ủ ề ế ự ự ầ ể ệ ự ệ ủ tác đ ng đ n s t ẫ ố d i hay nh m l n đ u không th hi n đ y đ tính t nguy n c a các bên.
5.3. Khách quan, công minh, có lý, có tình; gi ấ ợ bí m t thông tin đ i t ườ ậ ủ ữ i ích h p pháp c a ng ờ ư ủ c a các i khác; không xâm ộ ạ ợ ề ợ i ích công c ng bên tranh ch p; tôn tr ng quy n, l ph m l
ắ ả
ả ằ ẳ ả ả ộ
ượ ả ủ ấ ườ ọ ướ ợ ủ i ích c a Nhà n c, l ệ i, hoà gi Khi th c hi n hoà gi ế ả ấ i ích c a các bên tranh ch p. Là ng ả ả i viên ph i đ m b o nguyên t c khách quan, công ằ i quy t tranh ch p m t cách công b ng, bình đ ng, quan tâm ả c thiên i trung gian, hoà gi
ị ể ệ ế
ự ườ ượ S khách quan, công minh, vô t
ự minh nh m b o đ m gi ế ợ đ n l i viên không đ ị v , không đ nh ki n hay n nang bên nào, không “dĩ hòa vi quý” cho xong vi c. ư ủ c a ng ế ớ ạ i m i t o đ ả ả i hòa gi ả ủ ơ ở ủ c lòng tin c a i viên, trên c s đó
ậ ữ ấ ể ọ ắ ả th a thu n, gi ế các bên đ h l ng nghe, ti p thu ý ki n khuyên gi ẫ ế ớ ự ỏ t
i c a hoà gi i quy t v i nhau nh ng mâu thu n, tranh ch p. ắ ủ i Ho t đ ng hoà gi
ướ ế ầ ả ạ ứ
ỏ ậ i ph i d a trên c s pháp lu t và đ o đ c xã h i. Tr ủ ộ ể
ả ự ự ự ạ ộ ả ả ẩ ứ ị ư ẹ ế
ớ ị
ư ể ồ ả ở ố
ợ ồ ẳ ồ
ụ ấ ả ề ươ ầ ắ
ề ng ng ử ụ ế ớ
ả i viên ph i d a vào pháp lu t đ phân tích, t
ư ự
ộ ờ i khuyên và h ị ề ộ ộ ướ ậ ủ ữ
ả ự ẫ ằ ạ
ậ ự ố ả ề ậ ả ế ạ ạ
ố ồ ộ ả ở ơ ở c s đòi h i ph i tuân th nguyên t c có lý, có tình, nghĩa ế ề ộ ơ ở c h t c n đ cao y u là hoà gi ạ ứ ợ ử ố tình c m, d a vào đ o đ c xã h i đ phân tích, khuyên nh các bên ng x phù h p t ả ứ ạ ế ả ớ v i chu n m c đ o đ c: nh con cái ph i có hi u v i cha m ; anh ch em ph i bi t ả ọ ẫ ươ ộ ng yêu, đùm b c l n nhau “nh th tay chân”, “ch ngã, em nâng”, “máu ch y ru t th ợ ạ ớ ạ ề m m”, “môi h răng l nh”; v ch ng s ng v i nhau ph i có tình, có nghĩa, “đ o v , ố ử i l a t c vì con cái; xóm gi ng thì “t nghĩa ch ng”, “gái có công, ch ng ch ng ph ”, t ư ể ườ ắ i nh th t đèn có nhau”, “v ng anh em xa có láng gi ng g n” và “th t ợ ớ ứ ả ệ ươ i thích, thuy t ph c các bên ng x phù h p v i các ng thân”… Cùng v i vi c gi th ư ấ ậ ể ắ ạ ứ v n pháp quy t c đ o đ c xã h i, hoà gi ụ ệ ữ ậ ng d n các bên th c hi n các quy n và nghĩa v lu t, đ a ra nh ng l ế ủ c a mình theo quy đ nh c a pháp lu t nh m gi gìn đoàn k t trong n i b nhân dân, ố ẹ ủ ữ t đ p trong gia đình và c ng c , phát huy nh ng tình c m và đ o lý truy n th ng t ộ ả ộ ừ , an toàn xã h i c ng đ ng, phòng ng a, h n ch vi ph m pháp lu t, b o đ m tr t t ư ồ trong c ng đ ng dân c .
ả ả ệ ể ự ủ ọ i thành, hoà gi Đ th c hi n hoà gi
ế ễ ệ ể ộ ủ ụ ệ
ầ ế
ưở ượ ấ ấ
ả c a mình cho hòa gi
ữ ệ ầ ậ ả nh ng thông tin này. đây, cũng c n phân bi t l
ầ t gi a bí m t thông tin đ i t ấ ề ạ ấ
ậ ủ ụ ả i viên ph i tìm hi u rõ ng n ngành c a v ố ủ vi c: nguyên nhân phát sinh, di n bi n c a v vi c, thái đ c a các bên…. Trong s ậ ờ ư ủ ế ữ t đó, đôi khi có nh ng thông tin liên quan đ n bí m t đ i t c a các thông tin c n thi ổ ộ ầ thông tin th m kín ng và th l c các bên tranh ch p tin t các bên tranh ch p. Khi đ ượ ọ ề ờ ư ủ c i viên c n tôn tr ng và không đ i viên, thì hoà gi v đ i t ờ ư ế ộ ữ ở phép ti ữ cá nhân và nh ng thông tin mà các bên tranh ch p che gi u v hành vi vi ph m pháp lu t c a mình.
ờ ữ ể ệ ậ ấ ở ị
Ví d : Th i gian g n đây, ch B nh n th y nh ng bi u hi n khác th ạ ầ ở ạ
ụ ữ ườ ồ ợ ườ anh A, ng ơ ơ ắ ớ ợ nhà, anh tr nên l nh nh t, ít nói h n và anh hay cáu g t v i v con h n ồ ệ ớ i ph n khác, hai v ch ng
ồ ướ ườ ế ề ớ ụ ị ở ch ng ch . ị tr th c. Ch B sinh nghi ch ng mình có quan h v i ng ẹ ẻ ị ng to ti ng v i nhau. Ch B ôm con v nhà m đ .
ả ế ả ườ Gi thi t x y ra hai tr ợ ng h p sau:
ỡ ợ ả ứ ấ Tr i viên bi
ủ
ệ ớ ộ ế ủ ượ ả nhà hàng. Khi bi
ừ ị
ấ ắ ớ ợ ễ ả ư ế
ợ ả ế i viên nên khuyên anh A đi xét nghi m và không đ
ể ị ễ ể
ủ ả ộ ố ư ặ ườ ế ượ c nguyên nhân ng h p th nh t: Sau khi g p g anh A, hoà gi t đ ớ ạ ộ ầ ụ ậ ộ ớ ợ ổ ự t p v i b n bè, s thay đ i tính tình, thái đ v i v con c a anh A. Do m t l n t ế ở không làm ch đ t c b n thân anh đã có quan h v i m t ti p viên ị tin cô gái này b HIV, anh A vô cùng lo l ng là mình cũng đã b lây nhi m. Anh v a lo ậ ợ ừ s cho b n thân, v a th y ân h n v i v con nh ng không bi t ph i làm th nào. ượ ệ c ng h p này hoà gi Trong tr ả phép ti thông tin anh A có th b lây nhi m HIV vì thông tin này có th làm nh ưở h
ả ườ ế ộ t l ấ ớ ng x u t ườ ứ i viên bi Tr
i cu c s ng c a b n thân anh A cũng nh gia đình anh. ợ ệ ườ ả ớ ộ
ể ự ệ ế ượ ả ng h p th hai: Sau khi tìm hi u s vi c, hoà gi t đ ư ụ ữ i ph n khác, th òng xuyên qua l ộ ạ ủ ủ ậ ợ ị
ệ c vi c anh A ườ ạ đang có quan h tình c m v i m t ng i i nhà ng ụ ữ ạ ớ ợ ph n đó. Đây chính là nguyên nhân mà anh có thái đ l nh nh t v i v con. Trong ạ ườ tr ng h p này hành vi c a anh A là vi ph m quy đ nh c a pháp lu t hôn nhân và gia đình.
ả ệ ề ợ ắ i ph i tuân th nguyên t c tôn tr ng quy n và l
ợ
ấ
ướ ủ ợ i ích c a các bên mà còn ph i b o đ m l
ườ ọ ợ ạ ủ ệ ủ i khác. Trong m i tr ọ c và l ệ ộ ủ ỉ i viên không ch giúp các bên gi
ậ ủ ả ứ ấ ọ
ướ ấ ả ớ ị ng d n các bên tho thu n gi
ẫ ậ ườ ợ ằ ả ả ườ ầ ế ả ậ ệ ạ ế ợ t h i đ n l ượ i quy t tranh ch p không đ ứ ủ i th ba, l i ích c a ng
ợ ộ ủ ả i ích Bên c nh đó, vi c hòa gi ướ ộ ủ ợ ườ ợ ạ i ích công c ng, i ích c a Nhà n h p pháp c a ng i khác, không xâm ph m l ế ề ụ ả ả ỉ ả i quy t tranh ch p, b o v , khôi ph c quy n nghĩa là vi c hoà gi i không ch nh m gi ợ ả c và i ích chung c a xã h i, c a Nhà n và l ả ủ ng h p, hoà gi c a ng i ụ ế quy t tranh ch p mà còn góp ph n giáo d c ý th c tôn tr ng pháp lu t c a công dân. c trái v i quy đ nh Khi h ủ ủ c a pháp lu t và không làm thi i ích c a Nhà ướ i ích công c ng. n c, l
ấ ạ ố ớ Đ i v i hoà gi
ạ
ộ
ế ề i thành c a các bên tranh ch p mà làm nh h
ủ ườ
ờ ố
ặ ủ i ích c a ng ế ụ
ấ ưở ấ i nào khác. M t khác, đ i v i các tr ề ầ ằ ợ ả ậ ả ươ ế ấ
ờ ố ả ở ơ ở c s , các tranh ch p, xích mích trong đ i s ng sinh ho t hàng i ổ ệ ả ướ ử ụ ế ử ụ ố c sinh ho t, đ rác th i i đi qua nhà, s d ng đi n, n ngày liên quan đ n s d ng l ề ế ư ườ ồ ấ ệ ườ ng liên quan đ n nhi u ng,... trong c ng đ ng dân c th làm m t v sinh môi tr ạ ượ ụ ể ả ườ c i viên không th vì m c đích đ t đ i khác ngoài các bên tranh ch p. Hoà gi ng ợ ợ ả ả i ích h p pháp ng đ n quy n, l hoà gi ấ ườ ợ ố ớ ấ ỳ ủ ng h p xích mích, tranh ch p c a b t k ng ấ ư ườ ườ ế ng th y trong đ i s ng sinh i khác nh th liên quan đ n quy n và l ầ ươ ơ ậ ể ả ạ ạ ng ho t hàng ngày, c n ph i v n d ng đ n đ o lý, tình c m đ kh i d y tinh th n t ế ả ạ ượ ụ thân, t c k t i đ t đ ng ái nh m c m hoá, thuy t ph c các bên tranh ch p hoà gi qu .ả
ị ằ ậ ạ 5.4. K p th i, ch đ ng, kiên trì nh m ngăn ch n vi ph m pháp lu t, h n ch ế ậ ữ ờ ả ấ ể ả ạ ượ ế ả ủ ộ nh ng h u qu x u khác có th x y ra và đ t đ
ạ ặ ả c k t qu hoà gi ữ ạ
ể ả ọ ộ
ữ ờ i quy t k p th i, có lý, có tình thì có th t c gi
ể ừ ừ ữ ấ ượ ẫ ữ
ẫ ớ ể ệ
ộ ố ỏ ữ ả ế ị ỏ ẽ ễ ở ự ủ ộ ự ả ấ ờ ế ụ ặ ậ ả ầ i ạ Trong cu c s ng sinh ho t hàng ngày có th x y ra nh ng va ch m, xích mích, ế ớ tranh ch p nh gi a các thành viên trong gia đình, h t c, hàng xóm… v i nhau mà n u ạ nh ng va ch m, xích mích, không đ ẫ ấ mâu thu u nh s d tr thành nh ng mâu thu n l n. T nh ng tranh ch p, mâu thu n ậ ể trong quan h dân s , hôn nhân gia đình có th chuy n thành v án hình s …. Vì v y, ả i, ngăn ch n h u qu x u, phòng hòa gi ị i viên c n ch đ ng, k p th i ti n hành hòa gi
ộ ể ả ự ạ ữ ế ừ ậ i ph m hình s có th x y ra, gi gìn tình đoàn k t trong
ồ
ạ ng a vi ph m pháp lu t và t ộ gia đình, c ng đ ng. ạ ị ậ ế Khác v i các lo i hình hoà gi
ả ệ i th c hi n. Vi c hoà gi
ả ậ ả ệ ệ ả ệ ệ ễ
ấ ấ ộ
ờ ỏ ả
ữ ể ế
ả ấ ợ ỉ ế ự ư ễ ứ ượ ậ ả i viên có th i phù h p nh t. Hòa gi ng th c hoà gi c ph
ặ
ả
ả ế ự ệ ứ ươ ấ ụ ế ể ấ ả ự ả ả ằ i ph i b ng t ớ ợ ậ ứ ạ
ườ ả
i hòa gi ỏ ệ ạ ượ ề ệ ể ậ ự ệ
ờ ạ ả ớ i khác, pháp lu t không quy đ nh th i h n ti n hành ổ ấ ộ ả ự i m t tranh ch p do T hoà gi i ch k t thúc khi vi c hoà gi ạ ự ự ạ ượ ậ nguy n th c hi n tho thu n đó. Th c ti n ho t c tho thu n và t các bên đã đ t đ ồ ệ ả ộ ề i cho th y có nhi u vi c tranh ch p trong c ng đ ng dân c di n ra trong đ ng hoà gi ể ờ ộ i viên ph i kiên trì, dành th i gian, công s c tìm hi u m t th i gian dài, đòi h i hoà gi ễ ớ ệ ỹ ự ệ c v i k s vi c, theo dõi sát di n bi n s vi c đ có nh ng bi n pháp ti p c n đ ượ ể các bên tranh ch p, tìm đ ỡ ừ ầ ủ ự ệ ắ ể ắ ế đ n g p g t ng bên đ l ng nghe, thuy t ph c. Sau khi tìm hi u đ y đ s vi c, l ng ườ ế ủ t c s c m thông, khéo léo phân nghe ý ki n c a các bên, ng ộ ạ ớ ế ậ ụ i th a thu n phù h p v i pháp lu t, đ o đ c xã h i. tích, thuy t ph c các bên đ t t ừ ả ợ ụ ể ỳ i có th ph i kéo dài trong nhi u tháng ng h p c th , vi c hoà gi Tu theo t ng tr ỏ ự ả ế ơ ặ nguy n th c hi n th a c tho thu n và t ho c lâu h n cho đ n khi các bên đ t đ ậ thu n đó.
ự ế ả ti n hành hoà gi
ạ ộ ể ổ i ả ễ ướ ế ả c ti n hành hòa gi i các
6. Trình t ừ ự T th c ti n ho t đ ng hòa gi ộ ộ ấ ẫ i có th t ng k t các b ư ế mâu thu n, tranh ch p trong n i b nhân dân nh sau:
ướ ướ ả i
c 1: Tr ụ ệ ẫ ả ỳ
ố ượ ả ủ ấ ộ ứ 6.1. B Khi có v vi c tranh ch p, mâu thu n x y ra, tu thu c đ i t hòa gi ấ ụ ng, tính ch t v ự i nghiên c u, l a
ệ ử ườ ệ ọ ả ợ c khi hoà gi ộ ấ ổ vi c, quan h gia đình, xã h i… c a các bên tranh ch p mà t ch n, c ng i tham gia hòa gi
i cho phù h p. ộ ố ộ ặ ể ổ i viên ti n hành. T hòa gi i có th do m t ho c m t s hòa gi
ố ả ả ụ ệ ụ ể i viên tham gia hòa gi
ấ ả
ế ả ố ớ ừ ử ớ ả ệ ả quy t đ nh s hòa gi ề i viên nam gi
ớ ấ ươ ử ố ớ ơ
ẫ ề ế ả ố
ng đ i gay g t, s có m t c a m t s hoà gi ủ ệ ặ ủ ặ ế ả ả ấ ỗ ả i có i đ i v i t ng v vi c c th . Ví ộ i tác đ ng ả ạ ế ộ i k t qu ữ ố ng đ i ph c t p, mâu thu n gi a các bên ơ i viên s tác đ ng nhi u h n đ n tâm ụ i thích, thuy t ph c, ữ ớ i viên là n gi ẽ ồ i tác đ ng v i bên ch ng s mang l ứ ạ ộ ẽ ẽ ứ i viên s đ ng ra gi
Vi c hòa gi ế ị ể ự th t ả ụ i tranh ch p v hôn nhân gia đình nên c hoà gi d , hoà gi ợ ớ v i bên v và c hoà gi ữ cao h n. Đ i v i nh ng vi c tranh ch p t ộ ố ắ ự ươ t lý c a các bên tranh ch p, ho c m i hoà gi ừ ả c m hoá t ng bên.
ổ ổ t, T hoà gi i ngoài t
ệ ờ ả ế i ho c cùng tham gia hoà gi ể ờ i có th m i ng ườ ượ ả i đ
ợ ầ ng h p c n thi ặ ả ế
ố ớ ờ ộ ườ ứ ừ
ộ ể ộ ườ ạ i. Ng ệ ụ ể ợ ng h p c th , ng ổ ườ i cao tu i, ng
ườ ế ấ ự ả ườ ườ i th c hoà gi Trong tr ệ ườ ể i có hi n vi c hòa gi c m i có th là ng ặ ộ trình đ pháp lý, có ki n th c xã h i, có kinh nghi m và có uy tín đ i v i m t bên ho c ườ ườ ượ ấ các bên tranh ch p. Trong t ng tr i c m i có th là ng i đ ồ ườ thân thích, b n bè, ng i có uy tín trong c ng đ ng, ng i hàng xóm, ng t rõ nguyên nhân tranh ch p.... i bi
ế ướ ả ầ ả ị Tr i, hòa gi
c khi ti n hành hòa gi ẫ ắ
ủ ộ ụ ể ộ ờ ể ệ ổ ứ ạ ệ ế ầ ả ể i viên c n ch đ ng, k p th i tìm hi u ể ơ ệ nguyên nhân phát sinh mâu thu n, đ tìm bi n pháp kh c ph c, không đ vi c đ n ả ợ ườ i ng h p c n thi gi n thành vi c ph c t p. Trong tr t, có th h i ý trong t hòa gi
ệ ả ế ấ ớ i viên ti p xúc v i các bên tranh ch p đ ể
ể đ cùng bàn bi n pháp, phân công các hòa gi hòa gi i.ả
ợ ả ứ ườ ế ụ ệ ấ Tr
ả ờ ặ ự ế ỡ ng h p hòa gi ặ ị ầ ế ể ị
ẳ ữ ệ ạ ọ
ặ ụ ệ ữ ể ộ
ố ớ ầ ữ ệ
i ho c đ bà con xung quanh t ẫ ặ ộ ớ ườ ầ ị
ể ệ ơ ị
tr an, hòa gi ể ẫ ề ị ề ườ ế ạ ằ ấ i viên tr c ti p ch ng ki n v vi c tranh ch p, xích mích, hòa gi i viên c n có m t k p th i g p g các bên đ can ngăn, dàn x p, làm d u tình hình ể căng th ng gi a các bên, không đ “vi c bé xé ra to” và kéo dài tình tr ng cãi c qua ụ ậ ạ t p bàn tán, kích đ ng. Đ i v i nh ng v vi c mâu l ắ ấ ậ ự ị ả thu n gi a các bên gay g t, gây m t tr t t i viên c n có bi n pháp ngăn ế ẫ ợ ờ ch n k p th i, trong tr ng h p mâu thu n có th d n đ n xung đ t l n thì c n thông ươ ờ báo ngay cho c quan công an ho c chính quy n đ a ph ng đ can thi p k p th i, ể ả ệ ạ ề ậ i có th x y ra. nh m h n ch các thi
ặ t h i v v t ch t, v ng ả ướ
ệ ế ắ
ề ươ ả ề 6.2. B Khi ti n hành hoà gi ả ế
ả ướ ế
ế
ệ ể ả ầ ả ặ i đ t k t qu , hoà gi
ẻ ị
ườ ự
ế ể ả ậ ệ ng pháp và “ngh thu t” hoà gi
ạ ế ự ự ụ ổ ươ ng pháp ườ ng áp i th ộ ng d n, đ ng viên ẫ ươ ớ ng ể ể i viên c n hi u rõ đ c đi m ườ i ự i có công…) cũng nh tính ch t v vi c (dân s , hôn nhân gia đình, hình s , ợ i phù h p, ủ ái cá nhân c a
i c 2: Trong khi hòa gi ầ ự ả i viên c n th c hi n các nguyên t c, ph i, hoà gi ả ả ẽ ph i. Ph ng pháp ti n hành hoà gi i, chú ý đ cao đi u hay, l hoà gi ụ ể ả ủ ẫ ụ i thích, thuy t ph c, h i viên đ gi d ng là dùng uy tín c a hoà gi ấ ả ậ ả ấ ự nguy n tho thu n gi các bên tranh ch p t i quy t tranh ch p, mâu thu n v i ph ề ả ạ ế ỉ châm kiên trì và b n b . Đ hoà gi ụ ữ ố ượ ủ ừ ng (ph n , thanh niên, tr em v thành niên, ng tâm lý, tính cách c a t ng đ i t ấ ụ ệ ư già, ng ươ ụ ạ hành chính, khi u n i…) đ áp d ng ph ặ ộ tránh v i vàng, nôn nóng, “ch p mũ” ho c làm t n h i đ n danh d , t các bên.
ỡ ả ả i, hoà gi Trong quá trình hòa gi
ẫ ể ặ ư
ụ , nguy n v ng c a các bên, h ậ ổ ớ ừ ủ ộ ọ ệ ạ ứ ử
ể i viên có th g p g , trao đ i v i t ng bên đ tìm ướ ắ ắ ể ng hi u rõ h n nguyên nhân mâu thu n, n m b t tâm t ụ ậ ớ ợ ứ ẫ d n, thuy t ph c các bên ng x phù h p v i pháp lu t, đ o đ c xã h i, phong t c t p quán t
ể ặ ợ ỡ ổ
ặ ơ ấ ạ
ứ ở ơ ế ố ẹ t đ p. ờ ự ệ ọ L a ch n th i gian thích h p đ các bên g p g , trao đ i phân tích v vi c. Vi c ể ế ả ả i gia đình ho c n i do các bên tranh ch p yêu c u, b o đ m i có th ti n hành t ứ ứ ạ ở ậ ch c
ự ệ ụ ệ ả ầ hòa gi ổ không khí thân m t, c i m , không nên hình th c, ph c t p hoá trong khâu t th c hi n.
ả i viên ch trì bu i hoà gi
ặ ặ ủ ứ
ộ ổ
ồ
ạ i làm ch ng ho c đ i di n cho m t s t ấ ế ọ ộ ể ạ ố ớ ủ ủ ự ồ ộ
ữ ả ả ỉ
ng b n…). Hoà gi ủ ưở ậ ỗ ớ
ữ ế ậ ả ị
ầ
ườ ự ẫ ấ ả ậ ả ể ờ ổ ả ủ ả i có th m i i có m t c a các bên, hoà gi Khi hoà gi ộ ị ứ ộ ố ổ ệ ườ ộ ố ch c chính tr xã h i, xã thêm m t s ng ề ườ ặ ệ ộ i cao tu i, b n bè thân h i ngh nghi p n u các bên tranh ch p là h i viên ho c ng ộ ườ thích, ng i có uy tín trong gia đình, h t c, c ng đ ng cùng tham gia (đ i v i vùng ố ầ sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s c n tranh th s tham gia c a các già ợ ả i thích ch ra nh ng hành vi phù h p i viên phân tích, gi làng, tr ỉ ộ ư pháp lu t, hành vi sai trái c a m i bên v i thái đ chân thành, khách quan, vô t và ch ế ụ ả ấ ể ra nh ng h u qu pháp lý mà các bên có th ph i ch u n u ti p t c tranh ch p và có ế ậ ự ụ ế ơ ở ữ nh n ra sai l m, khuy t nh ng hành vi sai trái, trên c s đó mà thuy t ph c các bên t ệ ở ạ ế ể i quan h bình th đi m, t ng. i quy t tranh ch p, mâu thu n, tr l tho thu n gi
ặ ệ ả ạ ở ở
ủ ặ i ph i t o ra không khí thân m t, c i m và chân thành, ả ố ớ ậ ấ i viên đ i v i các bên tranh ch p.
ả ỡ Vi c g p g trong hoà gi không áp đ t ý chí c a hoà gi ắ Vi c hoà gi
ộ ồ i không b t bu c ph i l p thành biên b n. Trong tr ổ c các bên đ ng ý, vi c hoà gi
ả ườ hoà gi ứ i. Tuy nhiên, biên b n hoà gi
ả ả ượ ổ c t ộ ả ả
ữ ạ
ả ậ ề ặ ạ ự ợ ữ
ư ậ ạ ả i thành nh ng sau đó các bên l
ề c thì không ai có quy n d a vào biên b n hoà gi
ả ả
ố ự ả ể ưỡ i đ c ổ c ghi nh n trong biên b n. Tuy nhiên, t ữ ự ậ ế ụ ệ ể ậ
ả i.
ả ệ ả ậ ợ ng h p các bên ệ ặ ượ ầ ả ậ i đ viên t có yêu c u ho c đ i l p biên ả ả ứ ả ả i không ph i là m t ch ng c pháp lý, không b n hoà gi ơ ở ả ậ ph i là c s pháp lý và cũng không làm phát sinh h u qu pháp lý nào. Biên b n hoà ạ ạ ự ự ả ỉ i s tho thu n gi a các bên, mang ý nghĩa đ o lý, danh d và t o gi i ch là s ghi l ườ ộ ộ ự ng h p đã có nên m t s ràng bu c v m t đ o lý và tâm lý gi a các bên. Trong tr ả ệ ả i không mu n th c hi n tho thu n đã biên b n hoà gi ế ạ ượ ả ng ch các bên thi đ t đ ể ự ả ả ượ ế hoà gi i có th d a i đ hành k t qu hoà gi ả ự ả ả i thành đ thuy t ph c các bên th c hi n nh ng tho thu n đã ghi vào biên b n hoà gi ả trong biên b n hoà gi ả ủ ế ữ ồ ả Biên b n hòa gi
ự ệ ả ờ ị ộ i bao g m nh ng n i dung ch y u sau: ể Th i gian, đ a đi m th c hi n hòa gi
ầ ổ ổ ả i; ấ ự Thành ph n tham d (các bên tranh ch p, t viên t hòa gi ữ i, nh ng ng ườ ượ i đ c
ả ờ ả ổ t hòa gi i);
i m i tham gia hòa gi ụ ệ ắ ộ Tóm t
ế ủ ướ ế ẫ ng d n,
Quá trình hòa gi ụ ủ ế ả ố ớ ấ thuy t ph c c a ng t n i dung v vi c; ả i: ý ki n c a các bên tranh ch p; ý ki n phân tích, h ườ ế i ti n hành hòa gi
ế ả ấ ả i (n u hòa gi
ướ ế ả ậ
ườ ế ế ể ề ấ
ướ ề ả ẩ ả K t qu hòa gi ỏ th a thu n; n u hòa gi ả ố ớ gi quan nhà n c có th m quy n gi
ườ ế ủ ạ ả ả ả ấ i đ i v i các bên tranh ch p. ộ ế i thành thì ghi rõ n i dung mà các bên tranh ch p đã ủ ẫ i ti n hành hòa ng d n c a ng i không thành thì ghi rõ h ề ệ ị ơ ủ ụ ầ ữ i đ i v i các bên tranh ch p v vi c làm nh ng th t c c n thi t đ đ ngh c ế i quy t). ủ ữ i ph i có ch ký c a ng ệ i và c a đ i di n i ti n hành hòa gi ả Biên b n hòa gi
các bên tranh ch p.ấ
ả ộ ộ ế ả Trong quá trình hoà gi
ớ
i, hoà gi ợ ố ượ ự ậ ữ ả v n pháp lu t, đ i t
ờ ả ả ợ ủ ả i khuyên mà hoà gi ế i thích, thuy t ph c đ h ậ ng cũng làm theo nh ng l ầ i viên c n kiên trì gi
ử i viên nên khuy n khích, ng h , đ ng viên ữ nh ng hành vi tích c c, phù h p v i pháp lu t. Dĩ nhiên không ph i lúc nào sau khi ượ ư ấ i viên đ c t ư ụ ể ọ ườ ng h p này, hoà gi đ a ra. Trong tr ậ ớ ợ ứ ng x phù h p v i pháp lu t.
ẫ ố ớ ở
ả ả ế ứ ạ ộ ng đ n an ninh, tr t t
ể ẫ ả ị ữ i, mâu thu n gi a các bên tr nên ị ậ ự ưở trong đ a bàn dân ị ươ ề ng k p i viên k p th i thông báo cho công an ho c chính quy n đ a ph
ặ ể ả ờ ế ả ấ ậ ả
ợ ấ i tranh ch p mà các đ ng h p hòa gi
ng s ườ Tr ớ
ẽ ớ ự ả ả ố ấ Đ i v i tranh ch p ph c t p, trong khi hòa gi ế ắ gay g t, có th d n đ n xung đ t gây nh h ị ư c , thì hòa gi ệ ờ i quy t, tránh h u qu x u có th x y ra. th i có bi n pháp gi ư ụ ườ ự ở các c m dân c khác nhau (xã ị ả ở ệ ự các đ a bàn i i th c hi n hòa gi ớ i thì m i
ể ạ ượ ế ươ ả này v i xã khác, thôn này v i thôn khác…) thì ng khác nhau ph i có s ph i h p ch t ch v i nhau trong su t quá trình hòa gi có th đ t đ ớ ố ợ ả c k t qu hòa gi ặ ả ố i t t.
ả ế ệ ướ c 3: K t thúc vi c hòa gi
ả i đ c k t thúc và đ i thành khi các bên đã đ t đ ạ ượ c
ả i ượ c coi là hoà gi ả ậ
ả ượ ế ệ ự ệ nguy n th c hi n tho thu n đó. ậ ự ệ ổ Trong tr
ợ ụ
ổ ị ưở ề ệ ị ớ ự ế ả ỷ ệ ạ ặ ả i hoà gi ng thôn, ể
6.3. B ệ Vi c hoà gi ự ậ tho thu n và t ỏ ườ ng h p vi c th c hi n th a thu n có khó khăn, thì t ể ề ế ậ ấ ổ dân ph ho c ki n ngh v i U ban nhân dân c p xã t o đi u ki n đ ệ ả ấ ự ự ậ ả ệ viên t ộ đ ng viên, thuy t ph c các bên th c hi n tho thu n và có th đ ngh Tr xóm, b n, p, t các bên t
ố ệ nguy n th c hi n tho thu n. ườ ả ộ ầ ả
ắ ậ ự
ị ờ ự ể ể i thành thì hòa gi ở ệ ố
ề ự ộ ọ Tr ỡ ệ ệ ợ ỏ ể ọ ự ế ủ
ả Trong tr i không thành, các bên không th đ t đ
ệ ế ụ i viên c n ti p t c quan tâm, đ ng viên, ng h p hòa gi ệ ạ ủ ỏ ệ nguy n th c hi n th a thu n c a mình, t o giúp đ , thăm h i, nh c nh các bên t ệ ộ ươ ế ng, đ ng viên k p th i vi c t cam k t đó. Có th bi u d đi u ki n đ h th c hi n t ố ổ th c hi n cam k t c a các bên trong các cu c h p thôn, t dân ph . ệ ợ ng h p vi c hoà gi ế ụ ả ổ
viên t ị ả ế ề
ổ ả ể ạ ượ c tho ả ả ổ i gi hòa gi i ẩ ơ t đ ngh các c quan có th m ế ể ủ ụ ầ t đ
ả ướ i h ề viên t ướ ướ ả ị ơ ế ả c có th m quy n gi
ể ạ ế i không th đ t k t qu , thì t ủ ụ ầ ẫ ng d n cho các bên làm th t c c n thi i quy t. ổ
ả ấ ổ
ổ hòa gi viên t ề i vào s công tác v hoà gi ổ ệ ố ổ ờ
ả ề ạ ấ ạ ệ ề
ẫ ủ ư ườ ậ thu n và vi c ti p t c hoà gi ẫ ấ thích, h ng d n các bên tranh ch p làm th t c c n thi ế ổ ề hoà gi quy n gi i quy t, t ẩ ề đ ngh c quan nhà n ộ ả ả ề ả ệ i đ u ph i ghi chép n i i thành hay không thành, t Dù vi c hoà gi ệ ộ ụ ụ ả ể i đ ph c v cho vi c dung tranh ch p và n i dung hoà gi ồ ổ ứ ọ i, đ ng th i rút hoà gi ch c h p trao đ i kinh nghi m trong t th ng kê báo cáo và t ế ặ ra nh ng bài h c kinh nghi m v thành công hay th t b i ho c đ đ t xin ý ki n ướ h ữ ọ ng d n c a t ấ pháp c p xã.
ộ ố ể ầ ư ế ả 7. M t s đi m c n l u ý khi ti n hành hoà gi i
ầ ể ử ủ ấ
ầ ớ ườ ự ể ễ ấ ệ ướ ứ 7.1. C n hi u rõ tâm lý và cách ng x c a các bên tranh ch p ng bi u hi n d Trong th c ti n, ph n l n các bên tranh ch p th ạ i hai d ng sau
đây:
ạ ặ ủ ứ ườ D ng th nh t là các bên tranh ch p th
ỡ ặ ấ ằ
ấ ấ ề ẳ
ư ọ
ứ ườ ườ ữ ổ ỗ ng đ l ị ng nh n bên nào. Trong quá trình hoà gi ẽ ằ , b ng ch ng có l
ậ ả i, các bên th ườ ng h p này có th đ i t ậ ợ ạ ừ ườ
i cho mình. Trong tr ộ ợ ả ặ ố ườ ế
ọ ệ ạ ở ắ ố
ườ ế ắ ả ở i viên ph i bi
ả ạ i c n ph i t o ra môi tr ế ự ề t t ữ ự ạ ợ ạ ủ ộ
ư ự ế ế ầ ấ và cung c p các thông tin c n thi t, xác th c có liên quan đ n v
ệ ả ấ ng mang n ng suy nghĩ ch quan, có ọ nghĩa là luôn cho r ng mình đúng, còn bên kia thì luôn luôn sai. Khi g p g các bên h th i cho nhau, nói x u v nhau, th m chí r t căng th ng, không bên nào ườ nh ng tìm m i cách đ a ra ể ố ượ ợ nh ng lý l ng ư ư ệ ụ đúng, nh ng cũng không lo i tr tr ng h p h ng nh n, ng y bi n ho c c tình đ a ữ ấ ụ ệ ra nh ng thông tin không chính xác, làm sai l ch b n ch t v vi c. Ng i ti n hành ở ả ầ ẳ hoà gi ng đ i tho i c i m , th ng th n và chân thành. Hoà ộ ả ki m ch , l ng nghe và nghe m t cách tích c c, g i m cho các gi ể ọ bên đ h trình bày nh ng ý nghĩ c a mình m t cách rõ ràng, m ch l c, chính xác, ụ khách quan, vô t vi c hoà gi i.
ứ ủ ả D ng th hai là các bên bi
ẫ ố ứ ệ ọ ế ợ ố ườ ố ượ ạ ng trong tr ế ng h p này mu n hoà gi ư t mình sai nh ng v n c tình b o v cái sai c a mình. ủ ề ả i viên đ ng v phía h , bi n cái sai c a Đ i t
ả ố ượ c l
ầ ừ ố i ích t
ụ i. Đ i t ế ể ọ t đ khai thác đ ắ ả
ị ấ ả ặ ồ ỗ ủ ọ i c a h gây ra.
ợ ể ể ọ ượ ợ ng cũng có th mu n hoà gi i viên cung mình thành cái đúng đ h đ ữ ượ ợ ữ ọ ấ nh ng cái sai đó. c l c p cho h nh ng thông tin c n thi ờ ớ ổ ằ ữ ả ể ọ i viên giúp h kh c ph c nh ng cái sai, nh m gi m b t t n Cũng có th h nh hoà gi ọ ườ ng mà h ph i gánh ch u do hành vi có l th t ho c b i th ự ữ ệ ắ ả Trong nh ng tr
ả ự
ướ ữ
ườ ủ ả i ích c a c hai bên, không đ ọ ả ả i viên c n giúp h gi ề ậ ầ ỉ ả ệ
ữ ắ ề ặ ả ng m c v m t tâm lý, đ h ườ ọ ợ i, có nh th i ích h p pháp c a m i ng ọ ự ợ ế c s công b ng c a lu t pháp. N u hòa gi
ằ ạ ề ợ
ậ ủ ủ i ích c a ng ườ ể ả i. Tuy nhiên, trong t ng tr
ườ ng h p c th , hoà gi ậ ợ ụ ể ữ ư ừ ủ ả ả i viên ph i th c hi n đúng nguyên t c hoà ng h p này, hoà gi ượ ệ c giúp các bên th c hi n nh ng hành vi trái ể ọ i to nh ng v ủ ư ế ệ ả i viên giúp h th c hi n ắ ớ ề i khác thì đi u đó trái v i nguyên t c ả i viên có th giúp ẹ ế t làm gi m nh t v n d ng các quy đ nh c a pháp lu t, đ a ra nh ng tình ti
ị ị ả ợ i, vì l gi ậ pháp lu t. Hòa gi ấ ằ th y r ng pháp lu t ch b o v quy n và l ớ ượ ự m i duy trì đ ữ nh ng đi u sai trái, xâm ph m l ạ ộ ho t đ ng hoà gi ế ậ ụ các bên bi ọ ệ trách nhi m mà h ph i gánh ch u.
ệ ớ ấ
ề ấ ườ ả 7.2. Quan h v i các bên tranh ch p V tâm lý, các bên tranh ch p th ng tin t
ề ng và mong mu n hoà gi ả ọ
ả ọ i thân c a mình, ph i xây d ng đ
ở ậ ủ ữ ả ặ
ấ ồ ữ ắ
ợ ố ưở i viên giúp ỡ ể ả ể ượ ề ỡ ọ ố i, h có th đ đ h nhi u đi u, mu n thông qua quá trình hoà gi c giúp đ đ b o ả ả ả ủ ợ ề ệ i, hoà gi i ích c a h . B i v y, trong quá trình hoà gi v quy n và l i viên ph i coi ả ệ ố ớ ọ ượ ự ư ườ t v i h trên c quan h t i nh ng các bên hoà gi ượ ự ả ạ ề ợ ự ơ ở c s chân th c, h p tác, b n v ng. M t khác, hoà gi c s tin i viên ph i t o ra đ ể ằ ố ượ ả ả ổ ủ ố ượ ưở ng hi u r ng hoà i và hoà gi i viên, giúp đ i t ng vào T hoà gi ng c a đ i t t ỡ ọ ả ả ẫ ướ ế ả i quy t nh ng v gi ng m c, mâu thu n, b t đ ng và b o i viên đang giúp đ h gi ủ ọ ợ ề ệ v quy n và l i ích h p pháp c a h .
ả
ả ng, hoà gi ầ ủ ọ ế Trong quá trình ti p xúc v i đ i t ấ
ữ ự ự ượ ỏ c t ọ ủ ế ề
ư ặ ọ ầ ị i viên có th đ ngh các bên trình bày l
ấ ủ ụ ệ
ữ ướ ư ầ
ng yêu c u gi ờ ượ ữ ọ ư ấ ả
ể ế
ả ả ả ư ổ ả nghe các bên tranh ch p trình bày v yêu c u c a h và không đ ế ượ ạ t đ l c quan thái quá sau khi bi ả ể ề ch a rõ, hoà gi ể ắ ả ệ thêm tài li u đ n m đ ố ớ ấ ề ố ượ bên đ a ra. Đ i v i nh ng v n đ đ i t ư ướ ậ i viên ph i th n tr ng tr c khi đ a ra các l gi ề ế ả ưở i pháp sai có th làm nh h gi ả ủ ả i không thành và làm gi m uy tín c a hoà gi gi hoà gi i.
ớ ố ượ ẫ ắ i viên ph i th c s kiên nh n l ng ặ ề ra bi quan ho c c nh ng thông tin đ u tiên c a h . N u có đi u gì ấ ầ ạ i ho c yêu c u h cung c p ấ ầ c b n ch t c a v vi c tranh ch p và nh ng yêu c u mà các ả ẫ ng d n ngay, hoà i thích, h ữ ư v n và đ a ra nh ng i khuyên, vì t ẫ ụ ủ ng đ n quy n và nghĩa v c a các bên d n đ n hoà i viên cũng nh t ợ ng h p đã hoà gi
i, k c tr ng xuyên v i các bên tranh ch p, t o d ng m i quan h
ả i xong, hoà gi ạ ự ấ ả ự ệ ậ ạ ẫ ả i viên v n ệ ố ề nguy n th c hi n tho thu n và t o ni m
ả ể ả ườ ớ ỡ ọ ự ả i và hoà gi ng đ i v i t ệ i viên.
ả Trong quá trình hoà gi ả ệ ườ ữ ế liên h th t ph i gi ể ớ ố ượ ệ ng đ giúp đ h t ố ớ ổ hoà gi ả ở ơ ở ầ c n thi thân thi n v i đ i t ủ ố ượ tin c a đ i t ỹ c s i
ả ở ơ ở 8. K năng hòa gi ỹ ệ i
ể ỹ
c s ễ ụ ể ể ứ ứ ự ử ụ ự
ộ ề ộ ự ộ ố ữ ề ệ ệ ễ ằ 8.1. Khái ni m k năng hòa gi ự Qua nghiên c u và tìm hi u th c ti n có th hi u m t cách khái quát, k năng là ạ ậ ả kh năng (năng l c) s d ng và v n d ng tri th c v m t lĩnh v c nào đó vào ho t ộ đ ng ngh nghi p trong cu c s ng b ng kinh nghi m th c ti n thông qua nh ng thao
ỹ ằ ể ề
ả ả ườ ạ ượ ế i, ng
ả ể ố ẹ ư ộ ạ ệ ự i th c hi n hoà gi ệ ụ ề
ệ ậ ả
ể ứ i, có hi u bi ộ ố ế ế
ế ả ụ ậ ể ớ ứ ấ ộ
ụ c m c tiêu đ ra. Đ có k năng hoà tác thành th o nh m t thói quen nh m đ t đ ậ ứ ỉ ộ i không ch có ki n th c pháp lu t, có trình đ chuyên gi ố ụ ậ ế ề ề t đ p, truy n th ng t v phong t c, t p quán t môn, nghi p v v hoà gi ụ ả ộ văn hoá và kinh nghi m cu c s ng xã h i mà còn ph i có kh năng v n d ng thành ụ ả ế ữ ạ i thích, thuy t ph c, c m hoá các th o nh ng ki n th c, hi u bi t đó đ phân tích, gi ạ ậ ợ bên gi i quy t tranh ch p phù h p v i pháp lu t, đ o đ c xã h i, phong t c t p quán ố ẹ t
ể ư ệ ả ỹ i nêu trên, chúng ta có th đ a ra khái ni m k năng hoà gi i là kh
ứ ế ạ ộ
ụ ụ ng d n, thuy t ph c, c m hoá các bên tranh ch p t gi
ướ ẫ ẫ ằ
ứ ế ỏ ấ ồ ữ ả ị ậ ự ầ ạ ậ ả ả ệ ậ ậ i viên v n d ng ki n th c pháp lu t, đ o đ c xã h i và kinh nghi m ấ ự ả ả i i thích, h ợ ậ c tho thu n phù h p , an toàn xã
ạ ượ gìn an ninh chính tr , tr t t ạ ừ ạ ả t đ p. ừ T cách lý gi ả ủ năng c a hoà gi ộ ố ể ả cu c s ng đ gi ấ ế quy t tranh ch p, mâu thu n, nh m xoá b b t đ ng và đ t đ ộ ứ ớ v i pháp lu t và đ o đ c xã h i, góp ph n gi ế ữ ộ h i, phòng ng a và h n ch nh ng hành vi vi ph m pháp lu t ậ ở ơ ở c s .
ộ ố ỹ ả ở ơ ở c s i
ặ ỡ ỹ 8.2. M t s k năng hòa gi 8.2.1. K năng g p g và nghe các bên trình bày
ế ỹ a. K năng giao ti p
ị ườ ổ ớ Giao ti p là quá trình bày t ý đ nh, c m xúc, trao đ i thông tin v i ng i khác.
ờ ế ể ằ ỏ ặ ằ ờ ế Giao ti p có th b ng l ả ử ỉ i nói ho c b ng c ch , hành vi (không l
ể ự ả ự ế ả Đ th c hi n hoà gi i, hoà gi
ế ụ ệ ề ộ ả ọ ấ
ả ạ
i. Trong giai đo n này, hoà gi ặ ạ i). ặ ừ ặ i viên ph i tr c ti p đ n g p t ng bên ho c các ữ ắ ấ ng m c ặ ả ế ợ i viên ph i k t h p các k năng: g p ơ
ỏ ể ạ ế ả ệ ể ề ướ bên tranh ch p đ nghe h trình bày v n i dung v vi c, nh ng v n đ v ỹ ả ầ và yêu c u hoà gi ụ ệ ế ủ ố ượ ỡ t c a v vi c, t o c ng trình bày, đ t câu h i đ làm rõ các tình ti g , nghe đ i t ấ ồ ạ ớ ộ h i cho các bên ng i l i quy t tranh ch p…
i v i nhau cùng bàn b c gi ứ ế
ệ ắ Giao ti p có các ch c năng sau đây: ể ắ Trò chuy n đ n m b t thông tin;
ố ượ ữ ữ ể ỏ ể ng nh ng thông tin chính xác đ xóa b nh ng quan đi m
ấ Cung c p cho đ i t ổ ạ ắ ề ệ l ch l c, thay đ i ni m tin không đúng đ n;
ẻ ề ặ ớ ố ượ ỗ ợ ả H tr chia s v m t tâm lý, c m thông v i đ i t ng;
ố ượ ụ ể ế ị ự ư ữ ọ ị Giúp đ i t ng xác đ nh, l a ch n đ a ra nh ng quy t đ nh c th , cách gi ả i
ợ ế
ố ượ ế ứ ứ ử ợ
quy t phù h p; ị Trang b cho đ i t ỡ ố ượ ặ ng ki n th c, cách ng x , suy nghĩ phù h p. ư ự ả ầ ng, hoà gi
ộ i viên c n có thái đ đúng m c nh sau: ỡ ườ
i khác; ọ ắ ờ ư ế ng, không phán xét h (ng t l ắ i, không l ng nghe, t th kênh
Khi g p g đ i t ẵ Quan tâm và s n lòng giúp đ ng ố ượ ế ễ ộ ệ đ …);
ọ Tôn tr ng đ i t ki u, nói năng thi u l ệ ở ể ạ ự ệ ậ ở t tình trong công vi c và chân thành, c i m đ t o s tin c y;
ố ượ ậ ế ặ ọ Ch p nh n đ i t ng (dù h ăn m c, nói năng th nào cũng không nên phân
ệ Nhi ấ ố ử t, đ i x ...); bi
ầ ủ ố ượ ế Quan tâm đ n yêu c u c a đ i t ng;
ớ ố ượ ể ượ ủ ả ả Thông c m v i đ i t ng (hi u đ ố c tâm lý, suy nghĩ và c m xúc c a đ i
ượ t ng).
ỡ ặ ả ể ế ng, hoà gi Khi g p g , giao ti p v i đ i t
ạ ố ượ ề ộ ứ ể ớ ố ượ ệ ố ng, các m i quan h xã h i c a đ i t
ả ử ọ
ố ở ự ấ ố
ế ẫ ữ ể ộ ủ ố ượ ể ệ ở ữ t l n nhau gi a các bên tranh ch p. Đ i v i nh ng đ i t
ấ ạ ế c ho c không th o ti ng ph thông, n u hoà gi
ả ạ ự ng và t o không khí đ i tho i t ữ ượ ể ố i dân t c thi u s không nói đ ả ặ ờ ườ ư
ổ ế ế i có uy tín bi ề ữ ể ể ượ ố ượ ể ủ ố ắ i viên c g ng tìm hi u v tâm lý c a ng đ có thái đ ng x , giao ố ộ i viên ph i khiêm t n, th hi n thái đ đúng m c, tôn tr ng đ i ể ự do, c i m gi a các bên tranh ch p đ xây d ng ố ượ ố ớ ng là ả ế i ộ t ti ng dân t c nh già ng trình bày và ộ ng b n cùng tham gia đ có th hi u đ c nh ng đi u đ i t
ừ t ng lo i đ i t ợ ế ti p phù h p. Hòa gi ạ ượ t ề ni m tin và hi u bi ộ ườ ng ế ế viên không bi t ti ng dân t c thì ph i m i ng ả ưở làng, tr ầ ủ ọ yêu c u c a h .
ố ượ ỹ b. K năng nghe đ i t
ng trình bày ề ấ ậ ấ ể ề ụ ệ
B t lu n v vi c tranh ch p v v n đ gì, đ thu nh n đ ả ữ ả
ừ ấ ề ộ ả
ự ề ụ ệ ủ ặ ả ố ượ ầ ng trình bày, hoà gi
ắ ữ ể ặ ữ ầ ộ ỏ
ế ủ ụ ệ ng làm rõ thêm các tình ti
ượ ậ ấ c nh ng thông tin ắ i viên ph i chú ý l ng chính xác, trung th c v v vi c c a các bên tranh ch p, hoà gi ấ ụ ệ ể ể nghe t ng bên ho c c hai bên trình bày đ hi u rõ v n i dung và b n ch t v vi c. ả ầ i viên c n chú ý l ng nghe và ghi chép đ y Trong quá trình đ i t ố ơ ở ủ đ nh ng n i dung chính, ý chính, trên c s đó có th đ t nh ng câu h i yêu c u đ i ượ t c a v vi c. t ấ ộ ố ỹ ầ ả Khi nghe các bên tranh ch p trình bày, hoà gi i viên c n chú ý m t s k năng sau
đây:
ử ỉ
ữ ể ệ ự Có c ch , đi u b , ngôn ng th hi n s quan tâm, chú ý l ng nghe đ i t ố ượ ỏ ộ ỏ ứ ắ ẳ ố ượ ắ ng ố ng và gia đình, m t nhìn th ng vào đ i
ố ượ ệ nói (chân thành, thăm h i s c kh e đ i t ượ t ng trình bày…);
ở ố ả ệ ể ườ ề T o c h i, đi u ki n, môi tr
ờ ấ ơ ộ ạ ế
ng khi đ i t ạ ễ ậ ủ ắ ọ ữ ạ ở ủ ế
ẩ ể ả
ợ ự ể ắ ọ ữ
ả ầ ệ ắ ạ ữ ữ ễ ờ ể ng đ i tho i c i m , tho i mái đ các bên tranh ữ ế ớ ề ả i nói ch p di n đ t h t suy nghĩ, c m xúc và hành vi c a h ; ki m ch v i nh ng l ờ ự ộ ươ ọ i b c b i. Ph nóng gi n c a các bên, l ng nghe, đ cho h trút h t nh ng l ng pháp ề ữ ậ ệ chu n m c đ l ng nghe có hi u qu là t p trung chú ý vào nh ng đi u các bên đang ự ạ ạ nói, g i ý h nói rõ ràng, chính xác nh ng ý nghĩ c a h , di n đ t l i đúng nh ng s ư ki n đã x y ra và yêu c u nh c l
ủ ọ ậ i nh ng đi m gì còn m p m , ch a rõ; ố ượ ắ ờ ng nói, không nên c t ngang l i các bên khi h
ọ
ế ắ ậ ố
ằ ế ng và c n khuy n khích h nói đ n khi không còn gì đ nói. B ng ph
ượ ữ ế ế ầ ọ ữ ế Kiên trì nghe h t nh ng gì đ i t ề ụ ệ ắ ứ ỏ ạ i ngay trong khi h đang trình bày v v vi c làm c t đ t ể ể ệ ả ứ ừ t l ng nghe đ hi u, đ ng ph n ng ươ ể ế ng ẽ ấ t nh t là bi ọ c các bên nói h t nh ng gì c n nói và chúng ta s
ấ ủ ụ ệ ể ượ ả
ỉ ể ể ờ ặ đang trình bày ho c h i l ủ ọ dòng suy nghĩ c a h . Ngh thu t t ầ ạ ố ượ i đ i t l pháp đó chúng ta khuy n khích đ c b n ch t c a v vi c; hi u đ ộ ằ B ng l
ố ượ ẳ ế ị ậ ủ
ể ệ ề ầ ằ ắ ả ặ ả thông tin v suy nghĩ, c m xúc, hành vi c a đ i t gi ữ ạ ử i nh ng i nói ho c thái đ , hành vi, c ch đ ki m tra, kh ng đ nh l ượ c. hoà ng mà mình ti p nh n đ ể ượ c đúng quan đi m và i viên c n th hi n sao cho các bên tin r ng mình đã n m đ
ữ ậ ấ v n và ch p nh n ph ươ ng i t
ả ớ ễ ế ấ ế ả ờ ư ấ ả b n ch t v vi c thì các bên m i d ti p thu nh ng l ư án, gi
i quy t tranh ch p mà hoà gi ả ụ ệ ộ Tóm l
ấ ộ ị i viên đ a ra; ấ ủ c các n i dung mang tính b n ch t c a v vi c và nguyên nhân phát ể ố ạ ớ i v i các bên tranh ch p đ th ng
ẳ ế ụ ệ ấ ả ấ ụ ệ ả i pháp gi ượ ấ sinh tranh ch p m t cách chính xác, kh ng đ nh l ể nh t quan đi m và cách gi
ầ
i quy t v vi c. ế ộ ắ ả ớ ắ ầ ể ắ Thông th ả ấ ấ ấ ủ ự ệ
ườ
ắ ườ ụ ệ ấ ượ ấ ả ư i nghe cũng đã n m đ
ế
ng trình bày theo ý ch quan và có th b qua nhi u chi ti ậ ặ
ứ ỏ ể ữ ữ
ư ả
ể ố ượ ư ợ ề ộ
ả ầ ỉ ng r ng ch có th đ a ra m t gi
ể ư ấ ự
ộ ề ộ ể ư ế i viên đ a ra có th không chính xác n u đ i t ượ ạ c l i, gi
ứ ạ ộ ườ ng, l n đ u tiên ti p xúc v i m t tranh ch p có tính ch t ph c t p, ắ ư hoà gi i viên ch a th n m b t m t cách ch c ch n b n ch t c a s vi c và nguyên nhân làm phát sinh tranh ch p. Trong khi đó, các bên tranh ch p th ng có tâm lý là ộ ố ng c n i dung v vi c nh chính b n thân mình, nên đ i ể ỏ ủ ườ ượ ề ọ ng th t t mà h cho là ọ ợ ằ ế ầ ả t ho c nh ng b ng ch ng không có l không c n thi i viên i cho h . Vì v y, hoà gi ầ ả ế ế ữ ặ ứ t có liên quan đ n b n c n nghiên c u đ t ra nh ng câu h i đ làm rõ nh ng tình ti ấ ụ ệ ố ụ ệ ấ ủ ng trình bày đúng b n ch t v vi c, l u ý đ i ch t c a v vi c và g i ý đ đ i t ả ủ ị ấ ượ i , khách quan, không thiên v , ch quan. Hoà gi ng trình bày v n đ m t cách vô t t ủ ằ ố ượ ư viên cũng l u ý đ i t i pháp chính xác, đ y đ và ư ố ượ ậ ế ng trình bày v n đ m t cách trung th c và khách quan. đúng pháp lu t n u nh đ i t ố ượ ả ả i pháp mà hoà gi ng Ng ự ị trình bày thiên v , không trung th c.
ả ầ
ữ ớ ỉ
Trong quá trình nghe các bên trình bày, hoà gi ỉ Nghe và phán xét: Ch trích, đ t ra nh ng gi ọ ấ ấ ớ ố ượ ậ i viên c n tránh các hành vi sau đây: ặ ề ặ ạ ả ị đ nh, ch nh lý, lên l p v m t đ o ng trong khi h đang trình bày,…; lý, ch t v n, tranh lu n v i đ i t
ặ ắ ờ
ư ắ ầ Không nên có đi u b , c ch (nh l c đ u, cau có m t mày, nheo m t..), l ố ượ ủ ị i nói ng trình bày dài dòng, không logic, khó
ộ ặ ặ ế ụ ệ ề ỏ ộ ử ỉ ệ ị ỏ thái đ ph đ nh hay khó ch u khi đ i t t ể hi u ho c đ t ra nhi u câu h i không có liên quan đ n v vi c…;
ặ ờ ự ử ậ ồ ỉ Không nên bu n b c hay cáu gi n khi các bên có c ch ho c l i nói làm mình
ữ ứ ở
ứ ứ ệ ấ ầ ỹ ủ ọ không hài lòng b i đó là nh ng b c xúc c a h . ấ 8.2.2. K năng yêu c u các bên tranh ch p cung c p các ch ng c , tài li u liên
ế ụ ệ quan đ n v vi c
ờ ư ấ ế ậ i khuyên (t
ị ố ượ ủ ả ụ v n) chính xác, đúng pháp lu t, c m hóa, thuy t ph c ệ ầ ng cung c p đ y đ các tài li u
ả ề i viên ph i đ ngh đ i t ế ủ ụ ệ ể ư Đ đ a ra l ố ượ c đ i t ả ng thì hoà gi ộ ấ ả ượ ấ đ ễ ế (n u có) ph n ánh n i dung và di n bi n c a v vi c tranh ch p.
ả ữ ự ư ấ i viên khó có th đ a ra nh ng l
ố ớ ể ư ữ ễ ố ượ Trong th c ti n, hoà gi ế
ả i khuyên (t ả ướ ẫ ng d n đ
ể i viên có th phân tích, gi ụ ệ ữ
ộ ặ ượ
ố ượ ụ ệ ế ứ ạ ặ ằ ệ ế ụ ư ấ
ệ ế ấ
ụ ệ ụ ả ỉ
ứ ng hòa gi ớ ả ầ ễ ệ ậ ườ ầ ố ợ ờ v n) chính ấ ơ ỉ ng trình bày. Đ i v i nh ng tranh ch p đ n gi n, rõ ràng, sau xác n u ch nghe đ i t ả ượ i thích, h c khi nghe các bên trình bày, hoà gi ờ ễ ố ớ ng, song đ i v i nh ng v vi c ph c t p, đã di n ra trong m t th i ngay cho đ i t ổ ứ ộ ố ơ ch c ho c cá nhân can thi p ho c giúp c m t s c quan, t gian dài, v vi c đã đ ấ ẫ ỡ ả i quy t, nh ng các bên tranh ch p v n không b ng lòng và ti p t c tranh ch p đ gi ế ứ ả thì ph i yêu c u các bên cung c p các ch ng c và tài li u có liên quan (n u có) đ n ộ ả ườ ế i viên ch nh n b n sao ch p các n i dung và di n bi n v vi c (thông th ế ế ấ ờ t, gi y t , tài li u đó sau khi đã đ i chi u v i b n chính). Trong tr ng h p c n thi
ả ỡ ứ mình tìm hi u, thu th p ch ng c , g p g các c quan, t
i viên ph i t ừ ườ ứ ặ ứ ọ
i quy t, g p ng ọ ế ượ ặ t đ
ụ ệ ả ế ư ậ c. Ch có nh v y thì hoà gi ấ ế ả c b n ch t v vi c, nguyên nhân d n đ n tranh ch p, t
ẫ ượ ụ ế ổ ứ ơ ch c, i ch ng ki n nghe h trình bày ỉ i viên ừ đó ấ ự c các bên tranh ch p t v n chính xác, đúng pháp lu t, thuy t ph c đ
ể ả ự ậ hoà gi ế ỡ ả cá nhân đã t ng tham gia giúp đ gi ế ề ễ ộ v di n bi n và n i dung v vi c mà h bi ấ ụ ệ ể ể ế ượ ớ m i có th hi u bi t đ ậ ờ ư ấ ư i t đ a ra l ả ệ nguy n gi ế ấ ồ i quy t b t đ ng.
ấ ườ ầ ớ ả
ữ ứ ứ ệ
ộ
ấ
ả ầ ọ ợ ễ ố i cho mình. Hoà gi
ả ụ ể ọ ệ ữ ủ ấ ầ
ể ậ ư ừ ệ ụ ệ ng có các tài li u, văn b n, th t Trong ph n l n các v vi c tranh ch p th ữ ấ ờ ế ụ ệ ị , tài li u này là nh ng ch ng c pháp giao d ch,... liên quan đ n v vi c. Nh ng gi y t ả ế ễ ặ ể ệ ả ấ ủ ụ ệ ả i lý th hi n n i dung, b n ch t c a v vi c ho c ph n ánh di n bi n và quá trình gi ố ượ ụ ệ ỉ ữ ự ụ ệ ế ng ch trình bày v vi c quy t tranh ch p. Trong th c ti n, có nh ng v vi c đ i t ứ ữ ả ấ ư ộ i viên nh ng văn b n, ch ng m t cách chung chung, ch a mu n cung c p cho hoà gi ế ằ ứ i viên c n thuy t ph c đ h cung c mà h cho r ng không có l ấ ệ ấ ế c p đ y đ . N u các bên tranh ch p không cung c p nh ng tài li u này thì vi c hoà ả gi
i khó có th chính xác và đúng pháp lu t. ủ ầ ấ ệ
ệ ứ ố ượ Sau khi đ i t ờ ầ ọ
ờ ệ
ệ ề ư ơ ở ắ ả ầ ọ ượ
ể ẳ
ườ ờ ề ợ
ể ư ộ ự ự ả ợ ườ
ẽ ư ả ả i ể ọ i pháp trên c s s p x p các tài li u theo t m quan tr ng ặ ể i viên không hi u, không đ c đ c ho c ị ỏ ạ ố ượ ng đ kh ng đ nh ngay. i đ i t ố ượ ệ ứ ng ng trình bày và nghiên c u các tài li u do đ i t ứ ờ ượ i khuyên ngay đ c mà ph i có th i gian nghiên c u ư ọ ng h p, khi ch a th c s tin ộ ố ượ i viên không nên v i ng thì hoà gi
i pháp mà mình s đ a ra cho đ i t ả
ả ng đã cung c p đ y đ các văn b n, tài li u có liên quan, hoà gi ể ọ ấ ờ viên c n dành th i gian đ đ c, nghiên c u các gi y t , tài li u đó, trong khi đ c có th ế ả ồ đ ng th i hình thành luôn gi ữ ủ ấ c a v n đ đ a ra. Có nh ng tài li u hoà gi ủ ầ ự nghi ng v tính chân th c c a nó thì c n h i l ố ượ ng h p sau khi nghe đ i t Tr ấ ư ờ ấ cung c p th y ch a th đ a ra l ố ượ ẹ thì h n đ i t ng vào m t ngày khác. Trong m i tr ề ả ưở ng v gi t ư vàng đ a ra gi ỹ ệ i pháp đó. ả ứ 8.2.3. K năng tra c u tài li u tham kh o
ộ ế ứ ọ
ạ ộ ậ ấ ả ậ i viên là t
ề ả ư ấ v n pháp lu t (gi ụ ủ ữ ư ề
ử ự ế ậ ớ
ụ ủ ậ ấ
ự ế ậ ớ ệ nguy n gi
ể ợ ả i quy t tranh ch p phù h p v i pháp lu t. Đ đ a ra l ậ ệ ứ ả
ắ ế Trong quá trình hoà gi i, m t ho t đ ng h t s c quan tr ng và mang tính quy t ả ủ ị đ nh c a hoà gi i đáp pháp lu t, cung c p thông tin pháp ữ ờ ậ ề ấ lu t v quy n và nghĩa v c a các bên tranh ch p, đ a ra nh ng l i khuyên v nh ng ợ ẫ ướ ậ ề ấ ng d n các bên x s phù h p v i pháp lu t…) v n đ có liên quan đ n pháp lu t, h ề ứ ể đ các bên tranh ch p nâng cao ý th c pháp lu t, hi u rõ quy n và nghĩa v c a mình, ấ ờ ư ể ư ơ ở i t trên c s đó t ề ệ ậ ấ i là đi u v n pháp lu t chính xác, vi c tra c u tài li u pháp lu t trong quá trình hoà gi ộ ở ệ ki n b t bu c b i vì:
ị ớ ẳ ể ứ ả Th nh t, đ kh ng đ nh v i các bên tranh ch p r ng hoà gi
ậ ệ ơ ở ấ ằ ứ ả ả ự i viên đang th c ủ
ủ
ấ ậ ả i theo pháp lu t, trên c s pháp lu t ch không ph i theo c m tính ch hi n hoà gi quan, duy ý chí c a mình; ứ ệ ế ậ
Th hai, vi c tra c u tài li u pháp lu t có liên quan đ n v vi c hoà gi ữ ả ệ ể ẳ ị ứ i viên ki m tra tính chính xác nh ng t
ụ ệ ư duy và kh ng đ nh chính th c nh ng l ự ờ v n c a mình là đúng pháp lu t vì trong th c ti n, không ph i bao gi
ả ẽ ữ ứ ả hoà gi ậ ậ ấ ả ễ ộ ả ự ể ớ ị i s giúp ờ i i viên t c các quy đ nh thu c các lĩnh v c pháp lu t khác nhau. hoà gi ư ấ ủ t cũng có th nh chính xác t
ả ấ ế ể ấ ầ t ho c các bên yêu c u thì hoà gi
ả ặ ệ ườ
ả ặ ư v n mà mình đ a ra. Trong tr ờ ề ệ ự ủ ả
ị ả ụ ể ư ư ế ớ
ể ẹ ẳ ạ ờ ộ ị ng vào m t th i đi m khác đ kh ng đ nh l
ủ ụ
ầ ế N u th y c n thi i viên có th cung c p cho các bên ợ ớ ờ ư ấ ả ng h p i t b n sao văn b n, tài li u đó cùng v i l ầ ấ không tìm th y văn b n c n tìm ho c nghi ng v hi u l c c a văn b n đó (ví d văn ả ả ộ ỷ ỏ i viên có th ch a đ a ra b n đã b hu b và có m t văn b n m i thay th ) thì hoà gi ợ ể ố ượ ờ i tính h p i khuyên ngay mà h n đ i t l ậ ầ ả pháp c a văn b n pháp lu t c n áp d ng. ả ợ ườ ự ế ậ
ụ ệ ng h p v vi c hoà gi ể Trong tr ư ả ồ
ặ ể ế ả ư c khi đ a ra l
ướ ậ ề ạ ư ẫ
i có liên quan đ n lĩnh v c pháp lu t mà hoà ệ ể i viên ch a hi u sâu thì nên g p các nhà chuyên môn hay đ ng nghi p khác am hi u ờ i khuyên, tránh ệ ư ấ ự v n, ậ ư ắ ệ ữ ả ả ữ gi ậ ự sâu v lĩnh v c pháp lu t đó đ tham kh o ý ki n tr ả ặ i viên ch a n m v ng pháp lu t nh ng v n th c hi n t tình tr ng m c dù hoà gi ẫ ư đ a ra nh ng gi i không chính xác, không đúng pháp lu t.
ỹ ế i pháp d n đ n vi c hoà gi ụ ệ 8.2.4. K năng xem xét, xác minh v vi c
ự ữ ứ ạ ậ ặ
ứ ề ế ẫ ch c cá nhân giúp đ gi
ả ố ớ ề ượ ế ỡ ả i quy t mà các bên v n không tho ấ ế ả ụ ệ ổ c v i nhau trong cách gi
ấ ờ ư
ế ụ ệ ả ấ i viên th y ch a đ c s đ
ế ậ
ấ ờ ẫ ng d n đ i t ứ ặ ỡ ế ầ ớ ữ
ổ ứ ch c và nh ng ng ữ ư ườ ậ ơ ộ ể ế ế ệ ả
Đ i v i nh ng v vi c ph c t p, liên quan đ n nhi u lĩnh v c pháp lu t ho c đã ả ơ ượ c nhi u c quan, t đ ặ ớ ậ i quy t tranh ch p ho c sau khi đã nghe c hai bên thu n đ ấ ặ ấ ệ , tài li u các bên cung c p (ho c các bên ch a cung c p trình bày, xem xét các gi y t ư ủ ơ ở ể ệ ủ , tài li u có liên quan đ n v vi c), hoà gi đ các gi y t ướ ệ ả ố ượ ng, thì c n ph i ti n hành xem xét, xác minh, thu th p tài li u, h ể ứ ch ng c , g p g , ti p xúc v i các c quan, t i có liên quan đ ủ ấ ụ ệ tìm hi u rõ b n ch t v vi c, tránh v i vàng đ a ra nh ng k t lu n phi n di n, ch quan.
ả ự ự
ấ ế ư ụ ệ ữ ớ Quá trình xem xét, xác minh v vi c đòi h i hoà gi ợ i có l
ộ ườ ườ
ỏ ườ ấ ả ệ ữ
ữ ấ ọ
ườ ữ ấ ả ặ ế ụ ệ ỉ ư i viên c n khéo léo đ ngh nh ng ng
ề ự ệ ậ
ứ ả ự ể ế ả ả ụ ệ ệ nguy n hoà gi
i thích, thuy t ph c các bên t ẫ ụ ướ ự ế ả ả ả i viên ph i th c s khách ụ ệ i ích liên quan trong v vi c , nh t là khi ti p xúc v i nh ng ng quan, vô t ợ ữ ớ ấ ng, nh ng ng tranh ch p ho c thân quen v i m t bên tranh ch p. Thông th i i có l ệ ủ ặ ích liên quan đ n v vi c ho c thân quen luôn b o v nh ng vi c c a bên có liên quan ợ i cho bên tranh ch p mà h có liên quan. Vì đã làm nên ch đ a ra nh ng thông tin có l ữ ị ầ ậ v y, hoà gi i có liên quan cung c p nh ng ệ thông tin, tài li u chính xác, trung th c. Vi c xem xét, xác minh v vi c nên l p thành ụ biên b n đ làm căn c gi ỹ 8.2.5. K năng gi i. ệ nguy n gi i thích, thuy t ph c, h ng d n các bên t ế i quy t
tranh ch pấ
ẫ ả
ụ ệ ng d n các bên t ố ế i thích, thuy t ph c và h ự
ặ ả ự ướ Gi ả c hoà gi i viên th c hi n trong su t quá trình hoà gi ỡ ả ố ượ ng ho c g p g c hai bên, hoà gi i viên đã ph i đ a ra l
ả ả ữ ướ ể i pháp, ph ng án,… đ tháo g nh ng v
ệ nguy n gi ừ ầ ả ả ư ắ ủ ệ ặ ươ ụ ủ
ữ ấ ợ ớ
ứ ộ
ướ ế ấ ả ị ộ ậ ậ ng gi
ị ự ự ế ị ể ấ ọ ộ ọ ế ấ i quy t tranh ch p ượ ỡ ầ ớ ặ đ i. T l n g p g đ u tiên v i ừ ờ ả ờ t ng đ i t i i gi i đáp, l ị ỡ ng m c c a các bên; xác đ nh khuyên, gi ế ề rõ quy n và nghĩa v c a các bên khi tham gia vào các quan h xã h i có liên quan đ n ụ ệ ớ ạ ứ v vi c tranh ch p, phân tích nh ng hành vi nào phù h p v i pháp lu t, v i đ o đ c xã ả ớ ạ ậ ộ h i và hành vi nào trái pháp lu t, trái v i đ o đ c xã h i, nêu rõ h u qu pháp lý mà ế ả ư ế ụ các bên ph i gánh ch u n u ti p t c tranh ch p và đ a ra đ nh h i quy t tranh ề l a ch n và quy t đ nh. M t đi u quan tr ng là trong quá trình hòa ch p đ các bên t
ể ả ả ả ả ả ầ ả i viên c n ph i luôn k t h p c tình và c lý đ phân tích, gi i thích,
i, hòa gi ụ ế ế ợ ả ớ ấ
gi thuy t ph c các bên tranh ch p hòa gi ụ i v i nhau. ạ ượ ấ ế ỏ ả ầ ư Khi thuy t ph c các bên tranh ch p đ t đ ậ c th a thu n, hòa gi i viên c n l u ý
ộ ố ể
m t s đi m sau: ộ ọ ả ng: Khi phân tích, gi
ủ ọ
ả ầ ạ ộ ầ ng, luôn có thái đ ân c n, chia s , nhi
ọ ệ ẻ ố ượ ẻ
ầ ư ậ ụ ế
ng mà nói đ ế ọ
ụ ủ ườ ế
ố ư ợ
ụ ủ ở ủ ữ ả , thuy t ph c c a hòa gi ề ư ụ ế ế i thích cho các i viên c n t o nên không khí g n gũi và ệ t tình, ẽ ắ ng s l ng ượ ố ượ i viên. Khi thuy t ph c đ i t c ố ố c k t qu mong mu n. Mu n th m i lý ấ ủ ng c a các bên tranh ch p ấ i u cho các bên tranh ch p, h p tình, ắ ố ượ ng thì ch c ọ t tôn tr ng đ i t
ố ượ ả Có thái đ thông c m và tôn tr ng đ i t ả ế bên bi t hành vi c a h là đúng hay sai, hòa gi ố ượ ưở ng, c m thông và tôn tr ng đ i t tin t ượ c vui v , chan hòa. Nh v y, đ i t làm cho không khí nói chuy n đ ế ả ế nghe ý ki n thuy t ph c c a hòa gi ả ế ọ ễ ạ ượ nh ng suy nghĩ, trăn tr c a h , d đ t đ ừ ậ ấ ầ ẽ l p tr i viên c n xu t phát t l ặ ấ ả mà suy nghĩ và đ t v n đ , đ a ra gi i pháp t ợ ả ế h p lý. N u khi thuy t ph c, hòa gi i viên không bi ả ẽ ộ ắ ch n cu c hòa gi i s không thành công.
ơ ợ ữ ấ ả ữ ọ ố Kh i g i cho các bên tranh ch p nh ng tình c m t t đ p v n có gi a h (tình
ả ạ ả ả ố ẹ ể ọ ễ
ụ ụ ể ụ ề
ố ố ượ ng t ọ ụ ể ượ ụ ứ ữ ữ ứ ả c m gia đình, tình c m hàng xóm, tình c m b n bè…) đ h d thông c m cho nhau. ứ ấ ế t nh t là c nh ng ví d , nh ng ch ng c minh h a c th cho phân ữ ư ứ ầ ư i viên c n đ a ra đ
ậ ủ Đ a ra nh ng ch ng c , ví d c th : Đi u thuy t ph c đ i t ả hòa gi ậ tích, l p lu n c a mình.
ế ả ầ ầ ả ụ C n ph i kiên trì thuy t ph c, không nên nôn nóng: hòa gi
ề ắ ắ
ườ ướ ữ ấ ả ả ả i viên c n ph i suy c, cái gì sau, đi u gì không nên nói. Ngoài ố ớ i có c, nh t là đ i v i nh ng ng ướ ế ừ i quy t t ng b
ầ ộ
nghĩ chín ch n, đ n đo câu nói, nói cái gì tr ra, c n ph i bình tĩnh, kiên trì gi ố thái đ ngoan c . ấ ề ự ị ứ ướ V th c ch t, đ nh h ng cho các bên là vi c h
ị ươ ấ ế ng s t o c h i cho các bên l a ch n ph
ướ ộ ẽ ạ ố ể ả ơ ộ ấ ng d n cách ng x (nên làm gì ả i ệ ả i
ử ệ ướ ẫ ệ ư ấ ố i quy t tranh ch p t t nh t. Vi c đ a ra gi ả ứ ọ ự ng th c b o v ướ ị ư ả i viên đã đ a ra đ nh h ng gi ế ẽ ế ọ ầ ả
ụ ặ Yêu c u đ t ra khi ti n hành hòa gi
ả ượ ế ồ ẫ ầ ủ ng d n c a hoà gi
và không nên làm gì) cho các bên đ gi pháp mang tính đ nh h ề ợ ủ quy n l i c a mình m t cách t ấ ế quy t tranh ch p, các bên s bi ế ả i viên ph i đ ệ ằ ấ ế ứ ả
ợ ớ
ộ ệ ượ ử ự ữ ả ả ữ i khuyên, thuy t ph c và ậ ậ nguy n ch p nh n, đ ng thu n ấ ể i quy t d t đi m tranh ch p, ố ụ ậ t ợ ợ i ích h p pháp ề c quy n, l
ượ c nh ng h u qu pháp lý b t l ộ ố t nh t. Sau khi hoà gi t h c n ph i làm gì ti p sau. ờ ả i là nh ng l ướ ệ ự h c các bên t ạ ự ị nghe theo và làm theo b ng vi c các bên t đ nh đo t gi ậ ạ ứ ọ ự l a ch n cách x s phù h p v i pháp lu t, đ o đ c xã h i, phong t c t p quán t ấ ợ ẹ đ p, tránh đ i, b o v đ ủ c a các bên m t cách t ậ ấ t nh t.
ề ề ộ ố ấ ụ ấ ỹ
ự ế ấ ấ ả ơ ả Trên đây là m t s v n đ v nghi p v và k năng hoà gi ạ ệ ứ ạ ộ ỗ
ỗ
ự ứ ệ
ỹ ộ ụ ộ
ự ủ ự ả ạ ỗ i c b n nh t. Tuy ộ ấ ạ các tranh ch p r t ph c t p, đa d ng, m i m t lo i tranh ch p có m t nhiên, th c t ạ ố ượ ộ ọ ấ ắ ng tranh ch p có tâm lý, tính cách, trình đ h c màu s c khác nhau và m i lo i đ i t ử ự ậ ấ ụ ậ v n, năng l c nh n th c và x s khác nhau. Vì v y, vi c áp d ng các k năng này vào ự ạ ấ ở ơ ở ả ự ễ th c ti n hoà gi c s thì vô cùng sinh đ ng, ph thu c vào s nh y i các tranh ch p bén, sáng t o và năng l c th c hành c a m i hoà gi i viên.
Ệ Ả Ở Ơ Ở Ộ Ố III. KINH NGHI M HÒA GI C S THÔNG QUA M T S TÌNH I
HU NGỐ
ố ự ự
ị ố ấ ề 1. Tình hu ng v lĩnh v c dân s Tình hu ng 1 : Ông Kha có ý đ nh mua m y con bò cái đ nuôi. Bi
ấ ề ể ấ ề ử ế
ể ể
ồ ớ ệ ồ
ả ủ ề ẹ ề
ệ ư ồ ạ i th y bò b th
ở ọ ữ
ằ ộ ữ ờ ị
ắ ọ ồ l
ề đ ti n, d t bò v , không đ ng ý tr ự ệ ờ ớ ả ủ ề ế ặ ả ạ ề i v i nhau. S vi c trên đ
ế ượ ể t đ c bà Mai ữ ạ ị ở ầ i nhà, ông Kha đ n nhà g n có nuôi r t nhi u bò và đ nh bán đ l y ti n s a ch a l ừ ọ ượ c 2 con bò v a ý, ông Kha bà Mai đ mua. Sau khi ki m tra, xem xét, ông Kha ch n đ ẹ ướ ặ ọ c 3 tri u, h n hôm sau và bà Mai đ ng ý v i giá 21 tri u đ ng. Ông Kha đ t c c tr ắ ể ế ề sang tr đ ti n và d t bò v . Đúng h n, ông Kha đem ti n đ n, nh ng sau khi ki m ị ươ ữ ấ chân, đi không v ng, nên ông Kha không đ ng ý mua và yêu ng tra l ị ơ ấ ầ ả ạ ề , nên bò b i ti n c c. Bà Mai cho r ng do s su t trong lúc chăn gi c u bà Mai tr l ẽ ế ế ở ươ ộ ế chân, bà đã m i cán b thú y đ n ch a tr , vài hôm sau s h t. Bà ng m t v t th ị ề i ti n c c cho ông Mai đ ngh ông Kha tr ượ ư ế ổ Kha. Sau đó hai bên cãi vã, to ti ng và n ng l c đ a đ n t hoà gi i.ả
ủ ng
ố ị ươ ệ i phân tích vi c con bò b th ạ ươ ẹ ở ng nh không ch m vào x
ả i bán; v t th ờ ả ủ ầ ế ộ ệ
ẽ
ệ ủ ẻ ả ả ổ i: T hoà gi Quá trình hoà gi chân là r i ro ườ ằ ẽ ươ n m ngoài ý mu n c a ng ng, s lành ạ ề ọ ẳ i cán b thú y), vi c ông Kha đòi l i ti n c c và không h n trong vòng hai tu n (theo l ề ể ầ mua bò, thì s gây khó khăn cho bà Mai, trong lúc bà Mai đang c n bán bò đ có ti n ử ạ s a l i nhà, chuy n r i ro x y ra, các bên ph i cùng nhau chia s , gánh vác.
ị ệ ế ủ ộ ậ
ồ ự Theo quy đ nh c a B lu t Dân s năm 2005, n u vi c mua bán đã đ ấ ề
ả ấ ố ề ọ ạ ổ ự ệ ả
ế ượ ặ ọ c đ t c c, ả ặ ọ bên mua không đ ng ý mua thì m t ti n đ t c c, còn bên bán đ i ý không bán thì ph i ố ủ ư tr g p đôi s ti n c c l i cho bên mua, nh ng đây là s vi c x y ra ngoài ý mu n c a hai bên. ể ữ ể ệ ạ ỡ Đ gi gìn tình làng, nghĩa xóm, đoàn k t, giúp đ … th hi n đ o lý con ng
ả ế hoà gi i quy t là: đ bò i nhà bà Mai, bà Mai có nghĩa v
ở ạ l ế ể ầ ng. Trong hai tu n, n u bò tr i bình th ở ạ l
ng gi ươ ứ ườ ậ ưở ủ ự
ả ả ủ ế ể ắ ề ề
ụ ả ạ ề ọ ươ ư ế
ệ ả
ng, thì bà Mai có nghĩa v tr l ứ ưở ả ế ả ồ ế ế ạ ấ ờ ườ i, ấ ướ ả ề ổ ụ t i đ xu t h ị ế ữ ng và không chăm sóc, ch a tr v t th ả ệ ế ng đ n vi c đi, đ ng c a nó sau này (ph i có s theo dõi, k t lu n khách quan nh h ộ ủ ế c a cán b thú y) thì ông Kha đem ti n đ n tr đ cho bà Mai đ d t bò v . Sau hai ẫ ầ i ti n c c cho ông Kha. tu n bò v n ch a lành v t th ể ự ế N u 2 bên đ ng ý thì ký tên vào biên b n, căn c vào biên b n đ th c hi n, không nên có l i qua ti ng l
i mà làm m t đoàn k t, nh h ả Ông Kha và bà Mai sau khi nghe hòa gi ấ ố ng đ n tình làng, nghĩa xóm. ấ ướ i viên phân tích, đ xu t h ữ ng gi ờ ườ ế ắ ả ả i i nói,
ả ả ề ỗ ề ề ấ i đã th ng nh t theo đ xu t này, b t tay xin l quy t, c 2 ng i v nh ng l ả ộ i. hành đ ng không hay đã x y ra và cùng ký tên vào biên b n hòa gi
ầ ị ươ ượ ươ c bà Mai chăm sóc t t, con bò b th
Sau hai tu n, đ ả ủ ề ng đã lành v t th ệ ế ấ ế ắ
ố ng. Ông ự ấ ề Kha đã tr đ ti n cho bà Mai và d t bò v nuôi, k t thúc vi c tranh ch p trong s m áp tình nghĩa xóm làng.
ố ề ề ể ả Tình hu ng 2 : Nhà bà B o và nhà bà Trinh li n k nhau. Do chuy n lên thành ph
ạ ớ
ể ủ ứ ủ ả ậ ơ ổ ố ố s ng v i con nên bà Trinh bán l i nhà cho ông Tú. Ông Tú làm nhà và đào ao đ nuôi cá, khi đào ao đã gây n t móng nhà c a bà B o và có nguy c làm s p đ nhà c a bà.
ầ ả ượ ư ậ
ượ ữ ọ ể
ấ
ị ứ ệ ả ầ ả
ạ ằ ấ ự ệ ữ ẳ
ả ả ứ ố ế Bà B o yêu c u ông Tú không đ c đào ao nh v y và n u ông c c tình đào thì bà ở ộ ẽ c n a. Ông Tú không s cho con sang d y cho ông m t bài h c đ ông không đây đ ễ ố ỏ ề ị ch u vì ông cho r ng đ t ông b ti n ra mua thì ông mu n làm gì thì làm, mi n là không ệ ấ l n sang ph n đ t nhà bà B o, còn vi c nhà bà b n t móng thì ph i có bi n pháp mà ộ ẫ ấ ắ kh c ph c. S vi c trên đã gây mâu thu n r t căng th ng gi a hai gia đình. Là cán b ố i tình hu ng trên. hòa gi ụ i ông (bà) hãy hòa gi
ổ ả hòa gi Quá trình hòa gi ể i: Sau khi tìm hi u rõ s vi c, t
ỡ ả ế ể ả i giao cho hoà gi ộ
ả
ợ ệ ể ệ ổ ặ ừ ấ
ọ ả ượ ề ợ ự ệ ụ ể ả i viên g p t ng bên đ gi ượ ầ
ả ề ụ ủ ừ ợ ữ
ầ ề
ờ ố ử ắ i l a t ề ự i nói đúng m c v i ông Tú, đ t v n đ nh
ể ả ượ ệ ế ặ ớ ứ ặ ấ ế ệ
ể ẳ
ưở ủ ế ả ả ơ
ọ ườ ủ ấ ệ ả ả
ệ ạ ề ồ ụ ể ậ ể ề ị
ờ ự ề ả ớ
ướ ự ế ị
t h i v tài s n và tính m ng con ng ủ ụ ả ặ ố ự ặ ấ i m t đ t, ch ậ ề ộ ớ
ọ ự ườ ợ
ấ ộ ắ ệ
ủ ủ ở ữ ơ ệ ề ấ ộ ệ ạ ự ả ề
ả i viên ế ớ ặ ự ế i quy t v i nhau m t cách tr c ti p g p g các bên đ trao đ i, thuy t ph c hai bên gi ụ ế ợ i thích, thuy t ph c, phân tích đúng, h p lý. Sau đó hòa gi c vi c nào đúng, h p lý thì nên làm, vi c nào sai, sai c a t ng bên đ các bên th y đ ủ i chính đáng c a c làm c n tôn tr ng và b o v quy n l không h p lý thì không đ ể ậ gìn tình c m xóm gi ng. Trong quá trình thuy t ph c các bên, có th v n nhau, gi ụ t đèn d ng câu ca dao: “Bán anh em xa, mua láng gi ng g n” ho c “Hàng xóm t ẹ có nhau”... Khuyên bà B o nên dùng l ủ ặ ể c vi c đào ao c a ông là sai, ch không nên to ti ng, n ng nhàng đ ông Tú hi u đ ệ ớ ọ ờ i và đe d a nhau gây thêm căng th ng. V i ông Tú, cũng phân tích cho ông hi u vi c l ng nghiêm tr ng đ n ngôi nhà c a bà B o có nguy c gây đào ao c a ông gây nh h ủ ứ ạ i, nên ông ph i ch m d t ngay vi c làm c a thi ể mình, đ ng th i nêu ra các quy đ nh c a pháp lu t đ ông Tú hi u, c th , Đi u 268 ề ộ ậ B lu t Dân s năm 2005 v nghĩa v b o đ m an toàn v i công trình xây d ng li n ủ ề k quy đ nh: “Khi đào gi ng, đào ao ho c xây d ng các công trình d ả ả ở ữ i m t kho ng cách do pháp lu t v xây s h u công trình ph i đào, xây cách m c gi ả ị ự d ng quy đ nh. Trong tr ng h p công trình có nguy c đe d a s an toàn b t đ ng s n ụ ả ề ề li n k và xung quanh thì ch công trình ph i th c hi n ngay các bi n pháp kh c ph c; ế ả ồ n u gây thi t h i cho ch s h u b t đ ng s n li n k và xung quanh thì ph i b i ườ th ng”...
ủ Tr
ả ượ ứ ữ ệ ủ ậ i viên, ông Tú nh n ra cái sai c a ả i c gi
ả ướ ự c s phân tích có tình, có lý c a hòa gi ẫ ự nguy n ch m d t vi c đào ao, mâu thu n gi a ông Tú và bà B o đ ậ ệ ẻ ấ mình đã t ở ạ ế quy t. Hai gia đình tr l
ố ắ ạ ả ơ Tình hu ng 3
i vui v và hòa thu n. ườ : Trên đ ộ ề ể ộ ộ
ườ ắ ả
ả ề ằ ư ấ ỉ
ữ ẫ ỗ ộ ị ng v nhà, ông Th ng ghé vào ch i nhà b n. M i vui chén ỳ ổ ờ ủ u, ông quên không bu c trâu, đ trâu vào phá m t góc ru ng ngô đang k tr c c a ệ ạ ộ ầ t h i, i cùng b n. Bà Thái yêu c u ông Th ng ph i đ n toàn b thi ả ộ ử ề ố ẳ ườ i m t ý, ch ng ai ch u ai, mâu thu n gi a hai nhà
ượ r nhà bà Thái ng ậ ắ nh ng ông Th ng ch ch p nh n đ n cho bà m t n a, vì cho r ng ông không c ý th ộ trâu vào phá ru ng ngô. M i ng ngày càng gay g t.ắ
ả ượ ế i: Ông Ninh, hoà gi
ệ ạ ủ ệ
ủ ả ả i viên c a b n đã đ c phân công ti n hành ị ữ ẫ i gi a hai gia đình. Ông Ninh xác đ nh mâu thu n gi a hai gia đình là do không ộ t h i ru ng ngô. Nguyên nhân là con trâu c a ông ộ ề c vi c đ n bù thi ộ Quá trình hòa gi ữ ả hoà gi ấ ượ ố th ng nh t đ ắ Th ng vào phá ru ng, do ông quên không bu c.
ả ự ế ế ằ ặ Ông Ninh đ n g p c hai gia đình nh m thuy t ph c, gi ng gi
ả ể ể ệ ắ ả ả ừ t ng bên gia đình. Ông gi ủ ụ i s đúng sai c a i thích cho ông Th ng hi u vi c đ trâu nhà mình vào phá
ỳ ộ ộ ầ ạ ủ
ị ị ủ
ả ồ ạ ườ ả i kho n 1 Đi u 625 B lu t Dân s ệ ạ ng thi
ả ườ ắ ộ
ậ i khác…”. V i bà Thái, ông gi ứ ủ ị ả
ộ ố ủ ườ
ả ệ ạ ả ệ ạ ộ i cùng b n. Vi c gây thi ng toàn b thi
ứ ể ả
ườ ng và hình th c b i th ằ ả ườ ồ ồ ề ứ ướ ủ ả ồ ự ủ ữ
ắ ồ ộ ậ ự ề ả ị ng nh
ớ ỗ i vô ý thì cũng trái v i m t ph n ru ng ngô đang k thu ho ch c a bà Thái, cho dù là l ự ộ ậ ề ệ ậ quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. Theo quy đ nh t ủ ở ữ ậ năm 2005 thì “Ch s h u súc v t ph i b i th t h i do súc v t gây ra cho ệ ớ ng i thích, vi c trâu nhà ông Th ng vào phá ru ng là ộ ơ do ông vô ý không bu c trâu, ch không ph i ch đ nh th trâu vào phá ru ng. H n ườ ệ ữ i còn là ng t h i x y ra ngoài ý mu n c a hai n a, hai ng ậ ệ gia đình, do v y vi c bà đòi b i th t h i là không nên. Hai gia đình có ườ ớ ậ ng cho đúng quy th tho thu n v i nhau v m c b i th ủ ả ạ ậ ị hoà khí và s bình yên c a b n. T i đ nh c a pháp lu t và quy c c a b n, nh m gi ư ườ ề kho n 1, 2 Đi u 605 B lu t Dân s năm 2005 quy đ nh v nguyên t c b i th sau:
ị ộ ả ượ ồ t h i ph i đ
ờ ằ
ằ ộ ầ ề ặ ả ể ậ ng toàn b và k p th i, các bên có th tho thu n ệ ự ậ ệ ườ ặ ng b ng ti n, b ng hi n v t ho c th c hi n ợ ừ ườ ề ầ ng h p pháp ng m t l n ho c nhi u l n, tr tr
ệ ị
ườ ệ ạ c b i th “1. Thi ồ ứ ề ứ ườ ồ ng, hình th c b i th v m c b i th ườ ứ ồ ươ ộ ng th c b i th m t công vi c, ph ậ lu t có quy đ nh khác. ườ i vô ý mà gây thi ệ t
2. Ng ớ ứ ồ ắ ủ ể ả t h i có th gi m m c b i th ế ướ tr ỗ ế ườ ng, n u do l c m t và lâu dài c a mình”.
ệ ạ i gây thi ả ớ ạ h i quá l n so v i kh năng kinh t ế ụ ắ
Sau khi nghe ông Ninh thuy t ph c, gi ớ ể ậ ả ồ ả ắ ệ ạ ườ ầ ộ i thích, ông Th ng, bà Thái nghe ra, vui v ng m t ph n thi ẻ t h i cho bà
ằ b ng lòng tho thu n v i nhau đ ông Th ng b i th Thái.
ố ề
ề ớ ự 2. Tình hu ng v lĩnh v c hôn nhân và gia đình ố Tình hu ng 1:
ỏ ả ẫ ồ
ư ử ủ ắ ữ ượ ệ ớ ồ
ỏ ầ ẫ Bà Dung đã nhi u năm mâu thu n, xích mích v i con dâu, ban đ u ỉ ạ ch là nh ng mâu thu n nh x y ra trong sinh ho t gia đình, r i cách c x c a con dâu ẹ ư ch a đ c khéo léo trong quan h v i m ch ng, sau ngày càng gay g t, bà Dung đã ổ đu i con dâu ra kh i nhà...
ả
ổ c mâu thu n c a gia đình bà Dung, t ả ế hòa gi ắ ổ ả i: Bi ộ ưở ẫ ủ ế ượ t đ ụ ữ ổ ộ ng Chi H i ph n , t i xóm 6 i đ n n m tình hình, hòa gi viên t
ế Quá trình hòa gi ử ồ đã c đ ng chí Chi h i tr ả ụ ệ ti n hành hòa gi
i v vi c. ế ớ Sau khi tìm hi u, bi t rõ bà Dung và con dâu mâu thu n v i nhau xu t phát t
ể ệ ặ ặ ữ ấ ớ ẫ ể ắ
ế ớ i nói năng thi u l i qua ti ng l
ờ ặ ẹ ẹ ử ỉ ừ t v t trong gia đình, bà Dung khó tính, hay đ ý kh t khe v i con dâu, ạ ẹ ồ ạ ế ễ i, phép v i m ch ng, hai m con l ấ ế gia đình khó khăn, đ t đai nhà c a ch t h p.
ổ ỡ ừ ụ ể T viên t
nh ng chuy n l con dâu bà Dung l nguyên nhân sâu xa ch vì kinh t ặ ổ hòa gi ả ả ộ ố
ả ỡ ớ
ề ả ọ ộ ố ự ậ ắ
ụ ề
ố ờ ố ủ ế i đã g p g t ng bên, phân tích, thuy t ph c các bên hi u rõ ầ ườ ọ ẽ i trong gia đình càng c n đi u hay, l ph i, cu c s ng gia đình đã khó khăn, m i ng ỗ ấ ả ự ơ ề ẻ ươ ph i yêu th ng, c m thông, chia s và giúp đ nhau nhi u h n, b t đi n i v t v , c c nh c, cùng nhau vun đ t xây d ng cu c s ng gia đình. Lu t Hôn nhân và gia đình quy ỡ ị đ nh các thành viên cùng s ng chung trong gia đình đ u có nghĩa v quan tâm, giúp đ nhau, cùng nhau chăm lo đ i s ng c a gia đình.
ư
ẹ ồ ể ẻ ủ ả ề ườ ẹ ị ẫ ụ V phía bà Dung, là m ch ng bà nên coi con dâu nh con đ c a mình, các c ta ể ng nói “dâu con, r khách”. Làm cha, làm m bà nên thông c m, v tha và hi u v n th
ườ ẻ ạ
ạ ủ ả ề i non d ”, con dâu có đi u gì không ph i thì nh ủ ẽ ậ ắ
ẻ ẽ
ắ ẽ ỏ ữ ộ ố ử ẹ ẫ ợ ẹ ả cho con dâu c a mình còn “tr ng ữ ự ử s a ch a, nhàng d y b o, ch c ch n con dâu bà s nh n ra cái sai c a mình mà t ự ồ ả cu c s ng gia đình s th a mái, vui v và con trai bà cũng s không ph i bu n b c, khó x vì mâu thu n gi a m và v mình.
ổ ổ ả ấ ệ viên t V phía cô con dâu bà Dung, t
ọ
ẹ ữ hòa gi ậ ắ ủ
ủ ữ ả ố ẹ t đ p c a gia đình Vi
ủ
ờ ẹ ồ ờ i khuyên b o đúng đ n c a cha m , cha m ch ng cũng nh ố ề gìn truy n th ng t ẹ ồ ế ặ ờ ồ ộ ự
ả ồ ẹ cho em”. N u m ch ng có thái đ ho c l ể ẹ ồ ẻ ể i thích đ m ch ng hi u và thông c m.
ổ Sau đó t
i đã m i m con bà Dung ng i l ỗ ủ ể ầ ờ ậ
ẹ ỗ ồ ạ ớ ả ổ i c a mình. T hòa gi i yêu c u cô con dâu ch ủ ộ i xong, bà Dung đã ch đ ng yêu c u cô con dâu v i v i nhau đ dàn hòa. Bà Dung ủ ề i m ch ng. Hòa gi
ả ở ề ố ầ ồ ẻ
ề i đã phân tích cho cô th y vi c cô ư ử ớ ế ễ ế ầ c x thi u l phép v i m ch ng là sai. Là ph n con, cô c n yêu quý, kính tr ng, hi u ồ ẹ ắ ả ư th o, l ng nghe nh ng l ể ằ ả ệ ẹ ẻ t Nam. Cô ph i hi u r ng cha m đ , gi ẹ ư ế n u nh không có cha m ch ng thì làm sao có ch ng và các con c a mình, “m sinh ra ể i nói không đúng thì l a lúc anh đ bây gi ả ẹ ồ m ch ng vui v cô gi ẹ ả hòa gi ể và cô con dâu đã hi u và nh n ra l ồ ộ đ ng xin l nhà mình, cô con dâu đã quay tr v s ng vui v cùng gia đình nhà ch ng. ư ầ ố ỏ ị
ạ ẫ ủ ệ ệ ả
ọ ề ế ả ả ơ ỏ ồ Tình hu ng 2: Đ u năm 2004, v ch ng anh T n, ch Khuy n c trú t i xóm ế ườ ng xuyên cãi c , xô xát l n nhau, d n đ n ị ổ ỏ i xóm giúp ế ẫ hoà gi
ợ ồ H ng, xã B o Hi u, huy n Yên Th y th ị ị ch Khuy n ph i làm đ n xin ly d anh T n. Anh T n đã đ ngh t đ .ỡ
ỏ ổ ậ ả ị ủ ặ
ả ổ ưở ng t tr ẫ Khi nh n đ ể ỏ ượ ề c đ ngh c a anh T n, t ể hoà gi ỏ
ư ế ả
ặ ờ
ủ ị ớ ế ả ị ế ạ ị ừ ư ể ề ị
ế ố ỏ ố
ử ớ ế
ị ề ề ế ấ ỏ ồ ự ế i đã tr c ti p g p riêng ề ế ế , tài anh T n đ tìm hi u nguyên nhân x y ra mâu thu n, anh T n cho bi t: v kinh t ượ ọ ệ ị chính c a gia đình anh giao cho ch Khuy n qu n lý, nh ng khi m t nh c thèm r u ừ ướ ả i ho c m ng b o ch Khuy n mua thì ch không mua. Khi anh em b n bè m i ăn c ư nhà m i, anh b o ch Khuy n đ a ti n đ đi m ng, ch cũng không đ a. Vì lý do trên ườ ạ ng u ng say, mà khi anh T n đ n nhà anh em b n bè có lòng cho ăn u ng thì anh th ị ế ể ạ ạ khi v nhà hay ch i b i, do n t ch Khuy n (theo anh nói là làm th đ cho ch Khuy n b cái tính ki bo y đi “thuy n theo lái, gái theo ch ng”).
ề ệ ế ị ệ ỏ ị ố t vi c ch đòi ly d là vì anh T n hay u ng
V vi c xin ly hôn, ch Khuy n cho bi ỏ ố ạ ạ ử ớ ị ả ị ế u say, ch i b i, do n t ch , anh T n s ng không có tình c m. ượ r
ừ ả c nh ng thông tin t
ổ ả ế ừ ủ ỏ ượ hoà gi i: Khi đã có đ ổ ưở tr
Quá trình hoà gi ế ế
ị ẫ ể ổ ưở tr i đã đ nh ngày và đ a đi m hoà gi ả ạ i t
ả ồ ỏ ổ
ả hoà gi ổ ệ ủ ổ ng t ầ ủ ạ ủ ế ậ ộ ị
ỏ ị ế ữ ề ả c hai bên v nguyên nhân ị ẫ i đ n t ng nhà hàng xóm c a anh T n, ch d n đ n mâu thu n, t ng t ế ượ ể c không còn nguyên Khuy n đ tìm hi u, còn nguyên nhân nào khác không. Bi t đ ể ị i nhà ông chú nhân nào khác, t ả ủ hòa gi c a anh T n. Thành ph n c a bu i hoà gi i, i g m có: các thành viên trong t ỏ anh T n, ch Khuy n, đ i di n c a m t vài gia đình lân c n, ông chú c a anh T n, anh ủ c a ch Khuy n.
ỏ ầ ượ ầ ả ị ế i yêu c u ch Khuy n và anh T n l n l
ị ẫ ư ổ ệ ế ế
ổ ưở T tr ng t ế ẫ ế ầ hoà gi ị ướ ẫ ữ ườ ữ ủ ừ ạ t trình bày mâu ư thu n d n đ n vi c ch Khuy n xin ly hôn. C hai anh ch v n đ a ra ý ki n nh trong ệ i. Đ i di n gia nh ng l n ti p xúc tr ả ứ c và nêu lên nh ng b c xúc c a riêng t ng ng
ị ư ử ả ạ ư ậ ư ằ ợ
ể ỷ ự ồ ả đình hàng xóm phát bi u cho r ng c hai anh ch c x nh v y là ch a ph i đ o v ch ng, còn có s ích k trong suy nghĩ.
ổ ườ ng t
ặ ổ ưở tr ầ ế t c m i ng ố ớ ấ Sau khi l y ý ki n t ủ
ị ề ữ ộ ố ả hoà gi ề ắ ế ấ ả ọ ợ ồ ề
ạ
ị ớ ố ứ ượ ấ ả
ợ ồ ế ữ ộ ự ả ộ ố ạ
ị ợ ồ ế ạ ổ ầ ỗ ủ
ị ạ ế ụ i th
ữ
ờ ủ ể i, tìm hi u tâm t
ể ả ế ợ ư ủ ứ ị
ả ủ ủ ị u, nh ng khi nh th , ch nên dành th i gian đ an ị ầ ế ặ
i phân tích cái i có m t, t ả ị đúng, cái sai c a hai v ch ng. Đ i v i ch Khuy n, đ u tiên ông nói v hoàn c nh gia ầ ề ố ẹ t đ p mà anh ch đã xây đ p trong g n 10 đình, nói v cu c s ng, v nh ng đi u t ề ề năm chung s ng, v ni m h nh phúc mà không ph i gia đình nào cũng có đ c. Anh ch có hai đ a con khôn l n, trai có, gái có, cu c s ng gia đình tuy còn v t v , song cũng t m n. Th mà vì m t s xích mích va ch m gi a v ch ng, trong đó cũng có ề ồ ứ ỏ ị i c a ch Khuy n, mà ch đòi d t b tình nghĩa v ch ng. Khi ch ng có đi u ph n l ả ồ ả ổ ườ ể không ph i, ch đã không dùng tình c m đ thuy t ph c ch ng, l ng đ thêm ử ạ ườ ầ ng có nh ng lúc vui b n vui bè, chén trà chén d u vào l a. Là đàn ông ai cũng th ư ế ồ ữ ượ c a ch ng. r ả ố Ch c n nghĩ đ n l i ích c a các con khi chúng ph i chia lìa ch em, có đ a ph i s ng ẹ thi u tình c m chăm sóc c a cha ho c m . ỏ ệ ợ ạ Đ i v i anh T n, vi c khuyên d y v con là trách nhi m c a ng
ườ ử ớ ố ớ ằ ứ ả ủ ờ i khuyên răn, ch không ph i b ng l
ờ ẫ ủ ữ ờ
ỗ ả ế ả ồ
ữ ứ ợ
ệ ả ằ ả ọ ồ ụ ữ ượ ả ấ ề ủ ậ ả ệ ặ i ph n đ
ấ ườ i ch ng đ t ra. Quy n c a ng ượ ạ ồ i làm ch ng, ạ ạ ư ằ i ch i b i do n t. nh ng b ng tình c m, b ng l ả ồ ườ ả ươ i khuyên nh ph i đúng lúc, đúng ch , ph i i ch ng ph i g Ng ng m u, nh ng l ợ ợ ẫ ọ ể ệ ự t tôn tr ng v , v ch ng ph i bình th hi n s tôn tr ng l n nhau. Anh cũng ph i bi ỏ ứ ẳ đ ng, ch không ph i là v thì ph i nh t nh t nghe theo ch ng, đáp ng nh ng đòi h i ườ ủ c pháp lu t b o v , không vô lý c a ng ai xâm ph m đ
ữ ờ i nói nh ng l hòa gi
ế ủ ọ ể c m i d phát bi u ý ki n. M i ng ạ ố i đ u th ng nh t l ố ế ả
ệ ề ị
ế ể ồ
ử ạ ợ ồ ả ờ ự ừ ậ ề ư ử ủ ượ ế ả c mà s a ch a. Hai v ch ng ph i bi
ạ ả ồ c. ổ ưở ổ i tâm huy t c a mình, các thành viên Sau khi t tr ng t ấ ờ ườ ề ườ ượ ữ ủ ổ i và nh ng ng i đ c a t ộ ủ ổ ưở ề ấ c a t ng là th u tình đ t lý, v a nói lên tình c m gia đình, truy n th ng dân t c, tr ủ ợ ồ ượ ừ c các quy đ nh pháp lu t v quy n và trách nhi m c a v ch ng, phân tích v a nêu đ ấ ị ỏ ợ c, cái đúng, cái sai trong c x c a v ch ng đ anh ch T n Khuy n th y cái đ ữ ữ ượ đ gìn h nh phúc gia đình và cùng nhau t gi nuôi d y con cái.
ọ ả ế Qua ý ki n phân tích c a m i ng
ế ế ế ủ ị ườ ổ hoà gi i, t ề ỏ ị ồ ợ i yêu c u hai v ch ng anh ch ứ ẽ ử ậ i c a mình, h a s s a
ụ ỏ ữ
. ố ẹ ượ ả i đã thành công t
ế ầ ỗ ủ T n Khuy n cho ý ki n. Ch Khuy n, anh T n đ u nh n ra l ố ch a, mong mu n gia đình đoàn t ả i không đ
ả ộ ổ hoà gi
ậ ộ ố
ệ t đ p, kinh nghi m c a l n hoà gi ắ i ph i là ng ề ạ ả ụ ậ ế ợ ế ậ
ờ ổ ớ ệ ị ủ i, có l i. Ngoài ra các thành viên trong t
ễ ầ ữ ấ ẫ ạ ỏ
ụ ệ ế ủ ẫ ư ậ ớ ệ ệ ả
ả ệ ủ ầ Vi c hoà gi c rút ra i này đ ả ệ ẫ ắ ượ ố ắ ượ ữ là: vi c hoà gi c kéo dài, c g ng n m b t đ c h t nh ng mâu thu n ườ ủ ụ ệ ả ổ ưở tr phát sinh c a v vi c; t i có uy tín, năng đ ng trong ng t ố ạ ứ ể ố ố ộ ậ i s ng đ o đ c, truy n th ng, phong t c t p quán và các công tác v n đ ng, am hi u l ề ớ ứ ụ ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t, v n d ng truy n th ng đ o đ c dân t c k t h p v i các quy ượ ụ ả ị c lòng i nói di n c m thì m i thuy t ph c đ đ nh c a pháp lu t vào hòa gi ệ ế ườ t tình, đoàn k t, vi c hoà cũng c n có lòng nhi ng ư ả ầ ự i c n s kiên trì, nh n n i, nh t là v i nh ng v vi c tuy mâu thu n nh , nh ng gi ươ các bên đ ng s c khăng khăng b o v chính ki n c a mình. Có nh v y vi c hoà ớ ạ ế gi ự ứ ả i m i đ t k t qu .
ả ẩ ượ ớ
ế ề
ố Tình hu ng 3 ứ ớ ấ ỏ ồ ượ ả
ị ẩ ườ ế
ẫ ị ẩ ế ị
ị ẩ ế ố
ả ả ể ờ ể ở ẩ : Lý Láo T và T n L M y k t hôn v i nhau đ c 6 năm và đã có 2 ả ỉ ư ứ con chung, đ a l n lên 4, đ a nh lên 2 nh ng đ u là con gái, gia đình T ch có anh là ắ ợ ằ ớ c con trai m i thôi. Tuy con trai duy nh t nên b t v ch ng anh ph i sinh b ng đ ớ ế ả ồ ng xuyên x y ra to ti ng v i nhau, nhiên, ch M y không đ ng ý, d n đ n gia đình th ỏ ướ ợ ọ ẽ ẻ i v gia đình anh T nói n u ch M y không ch u đ thêm cháu trai, h s đi h i c ả ị ẩ khác cho anh T đ có cháu trai n i dõi. Ch M y đ n nhà ch T n là hoà gi i viên ỡ ủ c a thôn đ nh giúp đ .
ả i: Ch T n đã xác đ nh nguyên nhân phát sinh mâu thu n c a v
Quá trình hoà gi ả ượ
ộ ậ ằ ườ ồ ả i đã có 2 cô con gái, nh ng v T không đ ng ý vì cho r ng có 2 đ a con là đ ẫ ủ ợ c m t c u con trai cho dù ủ ứ
ị ả ắ ợ ợ ả ẻ ữ ị ẩ ồ ch ng anh T là do gia đình anh T b t v ph i sinh cho đ ư hai ng ẽ ấ ả ồ r i, con nào cũng là con, không nên đ n a, đông con s v t v .
ờ ộ ượ ẫ ị
Sau khi xác đ nh đ ế ả ể ế ộ ị ẩ c nguyên nhân mâu thu n, ch T n đã m i c ng tác viên dân ả ặ i. xã đ n g p gia đình anh T đ hoà gi ố s và cán b y t
ị ẩ ủ ụ ị i khuyên can và v n d ng các quy đ nh c a pháp lu t đ gi
ị ự ờ Ch T n đã l a l ớ ề ả ậ
ả ồ ệ ợ ố
ủ ụ ự ệ ể ề ả ạ ố ị
ự ế ấ ạ
ụ ự ế ệ ộ ạ ề ữ ẳ ậ ể ả ậ i ị thích, ch phân tích v i anh T : Theo quy đ nh c a kho n 3 Đi u 2 Lu t Hôn nhân và ế gia đình năm 2000 thì v ch ng anh có nghĩa v th c hi n chính sách dân s và k ho ch hoá gia đình, đi m a kho n 2 Đi u 4 Pháp l nh Dân s cũng quy đ nh: công dân có nghĩa v th c hi n k ho ch hoá gia đình, xây d ng quy mô gia đình ít con, m no, bình đ ng, ti n b , h nh phúc và b n v ng.
ể ủ
ướ ả ấ ộ ệ ố ử ữ ậ ự ỉ ừ c và xã h i không th a nh n s phân bi
ữ ề ặ
ề ẫ ậ
ố ổ ỉ ị
ặ ờ ậ ề ỉ
ượ ạ c l ỗ ế
ấ ố ẹ ư ớ ườ ườ ữ ố ộ ậ ệ Phân tích đ gia đình anh T th y vi c sinh “gái hay trai ch hai là đ ” do v y t đ i x gi a các con nào cũng là con; Nhà n ườ ụ i con gái, sau con, gi a con trai và con gái, (ví d : nhi u gia đình đã sinh 3 ho c 4 ng ườ ế ộ ấ i con trai đ y sinh thêm c u con trai, vì có m t con trai, nên nuông chi u, d n đ n ng ư ơ ờ ớ duy nh t đó s ng ích k , ho c ch i b i lêu l ng, không ch u nghe ai, l n lên thành h ượ ỏ i, có nhi u gia đình ch sinh con c gì. Ng h ng, b m cũng không nh c y đ ơ ế ạ ụ gái, nh ng quan tâm chăm sóc, giáo d c, d y d cho các con h c hành đ n n i đ n ả ế ch n, l n lên thành nh ng ng ọ i có ích cho xã h i).
ế ụ ể ượ ả
ề
ị ẩ ể ấ ế ậ ấ ưỡ ự ồ i con hi u th o là ng ộ ị ẩ ệ
ế ậ ả c con Thuy t ph c đ gia đình anh T không ép bu c ch M y ph i sinh cho đ ụ ữ ườ ộ ả ỏ i ph n khác, vì trai, càng không có quy n ép bu c anh T b ch M y đ l y ng ộ ợ ộ ộ ở ả hôn nhân t ng ép, c n tr pháp lu t c m c nguy n, ti n b , m t v m t ch ng. ạ ậ ả ố N u gia đình anh T c tình làm v y là vi ph m pháp lu t.
ị ẩ ộ Ch T n đã cùng c ng tác viên dân s là cán b y t ế ả gi
ệ ắ ụ ẻ ả ợ
ộ ậ ậ ị ố ế i thích, phân tích và thuy t ớ ị ẩ ph c gia đình anh T nh n ra vi c b t ch M y đ thêm cháu trai là không phù h p v i ủ các quy đ nh c a pháp lu t.
ố ự ấ
ề 3. Tình hu ng v lĩnh v c đ t đai ố Tình hu ng 1:
ề ấ ườ m nh v
ề ầ
ư ộ
ấ ị ế ả ờ ớ ị ữ ấ ấ ấ ố ớ ề Nhà ông Bình và nhà ông Chung là hàng xóm li n k nhau. Năm ườ ở ả ả i nhà ông n sau nhà ông Bình. Th y ng 2003, ông Chung đào ao th cá ờ ườ Chung đào sát vào chân b t ng nhà mình, ông Bình li n yêu c u ông Chung cho đào ao lùi ra m t kho ng cách nh t đ nh, nh ng ông Chung không đ ng ý, vì lý do ông Bình ử khi xây nhà và b rào đã l n chi m đ t ranh gi ồ i gi a 2 nhà, làm m t m c gi i l ch s
ẫ ừ ế ả c đ n nay. Hai gia đình x y ra mâu thu n t
ế ả ạ ề ầ ừ ướ tr ườ i đào ao thì ông Bình kêu con cháu đ n c n l đó, khi gia đình ông Chung ả i và nhi u l n x y ra xô xát, cãi
đã có t cho ng vã.
ả ế ộ ị ớ Quá trình hoà gi
ố ợ ấ ự
ỷ ườ ể ự ệ ả ng. Tìm th i đi m thích h p đ g p g đ i t
ề ị ể ặ ề ể ợ ự ờ ủ ụ ả ề ả ị
ể ộ ậ ề ố ớ ề ấ ủ ề ấ ị
ớ ề ủ i: Ti n hành tìm hi u s vi c, ph i h p v i cán b đ a chính c a ệ ế ử ể U ban nhân dân xã đ tìm hi u v l ch s 2 m nh đ t trên, tr c ti p xem xét hi n ể ỡ ố ượ tr ng và phân tích cho các bên hi u các quy đ nh c a B lu t Dân s (Đi u 268) v nghĩa v b o đ m an toàn đ i v i công ậ trình xây d ng li n k và quy đ nh c a Lu t Đ t đai khi các bên tranh ch p v ranh gi
ớ ậ ả ế ự ề i li n k . ượ Đ c bi
ằ ử ớ ị ờ ứ ượ ụ ề ệ n t p đã đ
ư i l ch s là hàng cây d a gai cũng nh m m c đích c i t o l ị ả
ộ ị
ộ ả ệ ế ộ
ự ế mà hai h ấ ấ ề ử ụ ứ ậ
ệ ớ ơ ượ ướ ề ẩ ấ ẳ ị
ơ c c quan nhà n ế ố t, khi xây b ao, ông Bình đã tho thu n v i ông Chung v vi c phá m c ả ạ ạ ườ ạ i v c ông gi ể ồ ấ Chung đ ng ý, nh ng hai bên không làm văn b n. Đ xác đ nh xem ông Bình có l n ấ ế ả ế chi m đ t nhà ông Chung hay không, cán b hoà gi i cùng cán b đ a chính xã ti n ộ ầ ấ ủ ạ i di n tích đ t c a hai h . K t qu là ph n di n tích đ t th c t hành đo l ấ ệ ử ụ đang s d ng l n h n di n tích có trong gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t mà 2 gia ề đình đã đ c có th m quy n c p. Đi u này kh ng đ nh ông Bình ấ ấ không l n chi m đ t nhà ông Chung.
ế ợ ề
K t h p vi c phân tích đ o lý ươ ệ ố ạ ộ ồ ạ ớ ươ ố ng ấ i v i nhau, cùng ch p ng ái v n có c a dân t c ta, cu i cùng hai bên đã ng i l
ậ ở ờ đ i, tình nghĩa làng xóm và truy n th ng t ố ế thân t hành pháp lu t và gi ủ ữ ượ đ c tình đoàn k t.
ượ ấ ừ
ể ồ
ư ấ ấ ể ạ ề
ể ế ượ ế ộ
ả ơ ướ khá gi h n tr
ấ ấ ổ
ượ ượ ề ả
ạ ể ồ ế ị
ụ ủ ụ ế ứ ờ
ườ ấ ồ ố
ổ ế ơ ồ
ả ố ố ế ố ủ Tình hu ng 2: Năm 1999, ông Dia có m n c a ông Tình 5.000 m2 đ t r ng, là ấ ắ ộ ố ướ ấ khu đ t có đ d c d i 130 đ tr ng cây hoa màu ng n ngày (ngô, d a h u). Vì th y ệ ộ h ông Dia còn nghèo, nên ông Tình vui lòng cho ông Dia m n đ t đ t o đi u ki n , nhanh chóng thoát nghèo. Đ n năm 2004, h gia đình cho ông Dia phát tri n kinh t ệ ấ ế c. Ông Tình th y di n tích đ t cho nhà ông Dia đã có nhà xây, kinh t ỗ ệ ạ ế i ch di n tích đ t cho m n đã b c màu, nên ông đã đ n nhà ông Dia trao đ i xin l ậ ấ ả m n đ tr ng cây lâu năm. Qua nhi u năm s n xu t có thu nh p cao, nên ông Dia n y ấ ủ ớ ả ạ ồ ấ i và nói v i ông Tình là “đ t c a ra ý đ nh chi m d ng khu đ t đó, không đ ng ý tr l ế ụ ầ ư ể đ canh tác v ti p theo. Ông tr i ch không c a ai”. Sau đó ông Dia ti p t c đ u t ệ ế i nhà mang cây keo gi ng đ n tr ng trên di n tích đ t đó thì ông Dia đã Tình cho ng ườ i nh h t h n 200 cây mà gia đình ông Tình đã tr ng. Ông Dia ngăn c n, và cho ng ờ ả tuyên b là không bao gi
ả ượ ế ả t trên, các thành viên t ế tr , mu n đ n đâu thì đ n. ắ i: N m đ
ờ c các tình ti ệ ủ i đã t ệ ể ể ả
ồ
ề
ấ ủ ế ế
ổ ổ hoà gi ổ ạ i. T i bu i làm vi c, lúc ằ ả ạ ấ i đ t cho ông Tình, cho r ng ông Tình ẫ ứ ế ế ừ ấ b y đ n nay thì ông v n c làm ti p, không ạ ấ ế ế t là đ t c a ai, mu n đ n đâu thì đ n. Ông Tình thì kiên quy t đòi l i đ t, cho ữ ố ừ ọ ư ậ ệ ả ộ Quá trình hoà gi ị ứ ế ch c m i hai bên đ n đ a đi m làm vi c c a xóm đ hoà gi ự ộ ầ ẫ đ u ông Dia v n m t m c không đ ng ý tr l ấ ừ ấ còn r t nhi u đ t r ng, còn ông đã làm t ầ c n thi ằ r ng ông Dia nh v y là l a l c, b i nghĩa, không nói chuy n tình c m gì n a.
ướ ả ổ Tr
c tình hình đó, các thành viên t ấ ủ hoà gi ẩ ề ổ ỏ ượ ấ ề ậ ợ lu t, thì đ t c a ông Tình đã đ i thay nhau kiên trì phân tích: v pháp ệ c c p có th m quy n giao h p pháp, có s đ , vi c
ậ
ậ ượ
ủ ủ ượ c Nhà n ề ạ ậ ề ấ
ị ề ượ c đây cho ông Dia m n là đúng pháp lu t, đ ữ ấ đ t m n là vô lý và trái pháp lu t, vi ph m quy n c a ch s ệ ạ ữ
ạ ả ả ơ ông ph i c m n lòng t
ề ấ ạ ấ ủ ẽ ể ả i cũng phân tích đ ông Dia th y đáng l ệ ượ
ầ ế ư ử
ạ ề ữ ậ ố gìn tình làng nghĩa xóm và đ o lý truy n th ng t
ấ ẽ ự ố ẹ ủ t đ p c a dân t c “ăn qu ủ ầ
ộ ẳ ộ đó mà ông Dia nên nh n th y sai l m c a mình mà t ả ề
ả ề ẽ ấ ợ
ấ ế ề
ế ườ ế i quy t, s b t l ạ ể ị ử ưở ả i khác, gây nh h ạ ấ ướ ướ ả ệ ông đòi l i đ t tr c b o v . ủ ử ố ủ Ông Dia c tình gi ấ ợ ụ d ng đ t h p pháp. Vi c làm c a ông Dia đã vi ph m pháp lu t v đ t đai c a Nhà ạ ấ ổ ướ c và gây b t hoà gi a hai bên, gây m t n đ nh c a thôn xóm. V khía c nh đ o n ố ủ ấ ứ ổ hoà gi t c a đ c, t ư ườ i đã c u mang, cho mình m n đ t, t o đi u ki n cho gia đình mình làm ăn khi ng ể ế gia đình đã phát tri n, vì v y mà ông c n có cách c x phù khó khăn, đ n nay kinh t ả ợ h p, gi ớ ẻ ồ ệ ậ nguy n nh k tr ng cây”. Vì l ả ạ ấ ị ấ i đ t cho ông Tình, không nên gây căng th ng, bu c ông Tình ph i đ ngh c p tr l ữ ẩ i cho chính ông Dia (ông Dia không nh ng trên có th m quy n gi ả ả ạ ấ i đ t mà còn có th b x ph t hành chính v hành vi chi m d ng đ t, phá ph i tr l ế ấ ủ ạ ả ho i s n xu t c a ng
ố ệ ả ấ
ả ữ
ợ ộ ậ ấ ậ ụ ệ ỏ ng l
ị ố ấ ẫ ủ
ậ ứ ủ ọ
ắ ọ ế ượ ả c gi
ậ
ệ ẽ ấ ấ ợ ệ ủ ơ ở ự ể ự ệ
ủ ả ị
ạ ủ ệ ầ ủ ươ ữ ế ộ ắ ự ng s , bi
ạ ứ ể ự ố ấ ọ ng tâm, đ o đ c đ giúp h thoát ra s c ch p, coi th
ủ ệ ạ ố : T i xã C ng Hoà, huy n Kim Thành, t nh H có hai chi c a dòng h
Tình hu ng 3 ệ ộ ẻ ỉ ụ
ố ộ
ụ ộ
ự ẻ ệ ế ả
ặ ằ ụ
ố ủ ụ ẻ ạ ằ ư ự ệ ạ
ị
ằ ẻ ụ ế ầ ờ
ụ ệ
ấ ệ ả ườ ả ờ i là cán b xã. Th i đi m x y ra v i là đ ng viên, trong đó có m t ng
ộ ụ ệ ể ể ẽ
ị ạ ộ ạ ộ ườ ộ ộ ụ ng đ n tình đoàn k t xóm làng). ứ ẽ ự nguy n tr đ t cho ông Tình. Qua Cu i cùng ông Dia cũng đã nh n sai, h a s t ả ụ ệ ấ ể ấ v vi c trên cho th y, có nh ng v vi c tranh ch p x y ra không ph i do không hi u ủ ườ ế ườ t mà là do m t bên tranh ch p đã t bi i ích c a ng pháp lu t, coi th ra coi th ự ệ ế ườ i khác, d n đ n c ch p. Khi xác đ nh s vi c đúng sai c a các bên đã rõ ràng, ng ấ ế ể ọ ữ ầ c n có nh ng bi n pháp c ng r n, kiên quy t đ h nh n th y hành vi c a h là hoàn ế ớ ư ự ệ i quy t s m, mà i cho h n u nh s vi c này không đ toàn sai và s r t b t l ả ấ ằ ầ ự i là vô c n s can thi p c a c quan pháp lu t. Qua đó cũng th y r ng công tác hoà gi ộ ẫ cùng khó khăn b i s đa d ng c a mâu thu n trong xã h i. Đ th c hi n công tác này ả ắ ậ ế có k t qu cao, thì ngoài vi c c n n m v ng các quy đ nh c a pháp lu t, còn ph i n m ơ ọ ế ể ượ ả t cách khai thác các đi m y u trong h , kh i c c thái đ tâm lý c a đ đ ậ ỉ ươ ườ ợ ươ ng pháp lu t. g i l ng k c ọ ộ ạ ụ ứ ạ đ i, hai c tam đ i là hai anh em ru t. nhà ông Hi u và nhà ông Kho cùng chung c t ư ở ệ quê nh ng cũng không mu n thua kém ai, Các anh em nhà ông Hi u tuy làm ru ng ạ nên tháng 12/2004 đã xây bái cho c tam đ i khá to, r ng. Ngay sau khi xây xong, các ề ệ anh em nhà ông Kho đã đ n ph n ánh v vi c gia đình ông Hi u xây d ng bái cho các ấ ự ạ ụ c , đã xây đè lên bái c tam đ i nhà mình. Nhìn m t b ng bên trên thì không th y s ầ i n m l ch ra ngoài bái. xâm ph m, nh ng th c ra ph n c t c a c nhà ông Kho l ự ệ ậ ứ L p t c anh em nhà ông Hi u không ch u, cho r ng gia đình mình xây d ng bái trên ầ ạ ặ ằ i, d n d n m t b ng, không l n sang bái các c nhà ông Kho . Hai bên l i qua ti ng l ở ệ ứ ạ tr thành to chuy n, v vi c càng thêm ph c t p vì gia đình anh em nhà ông Hi u có ụ ộ ộ ố m t s ng ả ả ệ ạ i là lúc xã đang chu n b Đ i h i Đ ng b xã. V vi c trên có th s làm nh vi c l ả ế ưở h
ượ ơ ủ ồ ả ấ ả Quá trình hoà gi
ẩ ự ủ ng đ n công tác nhân s c a Đ i h i Đ ng b xã. ậ i: Nh n đ ộ ẻ ề ệ ộ ụ ệ ị
ế ề ả ỉ
ứ ạ ậ ậ ạ ầ ấ ồ ộ c đ n c a ông Kho v vi c tranh ch p m m nói ỷ ấ trên, U ban nhân dân xã C ng Hoà xác đ nh đây là m t v vi c ph c t p vì tranh ch p ề ồ ả ộ ự m m , đ ng đ n lĩnh v c tâm linh. Trong khi đó, các văn b n pháp lu t đi u ch nh v ố ề ấ i không cho khai qu t ph n hài c t v n đ này r t ít và không đ ng b . Hai gia đình l
ụ ệ ị ả ướ i bái đ xác đ nh xem có vi ph m hay không, nên v vi c càng khó gi ế i quy t
ườ ấ ể ả ậ ậ ả ố t nh t đ gi
ể phía d ằ b ng pháp lu t. Vì v y, hoà gi ế ị ậ
ữ ụ ệ ươ ế ụ ệ i quy t v vi c này. ỹ ế ổ c h t t
hoà gi ả ng gi ườ Sau khi ti p nh n v vi c, t ng h ổ ể ắ ướ hai bên gia đình đ n m tâm t
i có uy tín ổ ẽ ề ả ng t ả ế i quy t. Tr ở hoà gi
ạ i là con đ ổ ướ i cao tu i, ng ấ ủ ấ ượ ặ ệ ệ thi
ư ậ
ượ i x y ra m t s vi c đ
ượ c hoà gi ộ c cho là do đ ng m ề ị
ấ
ị ộ ự ữ ẻ ằ
ộ ố ệ ẻ ậ ố ụ ệ ị ẻ ả ạ
ỡ ộ ậ ằ ệ ế ả ộ ế i đã phân tích k tình hình, xác đ nh h t phân công thành viên nh ng khó khăn và bàn ph ư ườ ữ ỡ , đi g p g nh ng ng ơ ặ ề ọ i đã phân tích c n k đi u h n, nguy n v ng và đ xu t c a các bên. Sau đó t ạ ẽ ấ c, nh t là phân tích khía c nh hai gia đình còn chung t cho hai gia đình th y đ l ả ụ ệ ớ ấ ọ i dòng h , vì v y không nên đ u đá v i nhau. Trong khi v vi c ch a đ ồ ẻ ạ ả xong, thì bên gia đình nhà ông Kho l ư ệ ả m gây nên, nh vi c con ông Hay (em trai ông Kho ) v n hành máy nghi n ngô b tai ợ ạ nhiên m không rõ nguyên nhân…. V n n m t hai ngón tay, hai con gái và cháu t ồ ả ụ ồ ch ng ông Kho đi xem bói nên cho r ng nh ng v vi c trên là do b đ ng m m c ề ấ ị Tam đ i. Vì v y, gia đình ông Kho nh t đ nh không ch u hoà gi i mà đòi chính quy n ầ gi
i quy t nh m tháo d m t ph n m nhà ông Hi u. ả ổ ả hoà gi
ọ ư
ế ậ ẽ ấ i, vì hai bên đ u là ng ế ụ ệ ả ườ i trong làng, trong h . Nh ng ông t ằ
ả ậ
ẽ ướ
ớ ổ riêng c a mình. Vì v y, t ộ c vào Đ i h i. Trong m t tháng tr i, t ầ ủ ạ ộ ư ặ ỡ
ữ ộ ổ
ụ ầ ỏ ệ ủ
ấ ố
ố ắ ệ ạ ườ ả ậ i, cu i cùng gia đình ông Kho đã ch p nh n rút đ n ki n và gi ủ ổ i. V i s tham gia c a t
ề ơ hoà gi ạ ị ng hoà gi ọ ệ ng xác đ nh l
ả ố i m c gi ế ấ ị
ườ ự ệ ừ ụ ấ ượ ế
ả c phân tích, lý gi ớ ẻ ạ ọ ự ệ ậ ướ ế c tình hình đó, có thành viên trong t Tr i đã chán n n, bàn lùi không ti p ề ả ụ ổ ưở t c hoà gi tr ng cho ằ ậ r ng n u gi i quy t v vi c này b ng pháp lu t s r t khó khăn, lâu dài, th m chí ế ề ả ế không có k t qu vì hai bên đ u bám vào lý l i ti p hoà gi ờ ổ ọ ể ụ ế ướ ả c khi b t c h p đ bàn cách gi i quy t tr ể ớ ọ ả i hàng ch c l n ch a k các l n g p g riêng hoà gi i đã h p v i hai bên gia đình t ả ừ i cũng b qua nh ng câu nói, hành đ ng không t ng gia đình. Các thành viên t hoà gi ỗ ự ủ ổ ọ ế ệ thi n chí c a hai bên gia đình khi h đ n làm vi c. Sau nhi u c g ng n l c c a t ế ụ ả ẻ ả i quy t v hoà gi ệ ệ ằ ị ớ ự vi c b ng con đ i, đ i di n đ a chính xã, ớ ệ ạ đ i di n hai dòng h đã cùng nhau ra hi n tr i và cùng chung xây, nâng c p bái cho các c hai bên. Các s vi c có liên quan đ n mê tín d đoan cũng i th u tình đ t lý. T đó đ n nay anh em c a hai bên gia đình đã đ ứ ạ l ủ ầ ượ i vui v , hoà thu n v i nhau, m i s vi c trong quá kh cũng d n đ c lãng quên.
ộ ố ề ụ ệ ồ ả ư ể ấ Qua v vi c tranh ch p m m trên, có th rút ra m t s đi u nh sau:
ư ế ấ M t là, các v vi c ch a đ n m c gi ố ạ ẫ ứ ả ư ế ừ t nh t. Vì nh th , v a gi c v vi c, l ả i ữ
ụ ệ ả i là t ề i quy t đ ở ị ế ằ ả ấ ổ ả quy t b ng hoà gi ượ đ
ộ ế ằ c tình c m xóm gi ng lâu dài và không gây m t n đ nh ả ậ ơ i quy t b ng c quan pháp lu t thì nên gi ế ượ ụ ệ i v n gi ư khu dân c . ế ứ ị Hai là, khi hoà gi
ế i thì ph i xác đ nh quy t tâm cao và h t s c kiên trì thuy t ượ ụ ả ậ ộ ế c nóng n y, v i vàng. ả ộ ph c, v n đ ng. Không đ