BÀI LUYN TP 4
I.MC TIÊU :
1/ Kiến thc :
- HS biết cách chuyển đổi qua li giữa các đại lượng :
+S mol cht khí (n) và khối lượng cht (m)
+ S mol cht khí (n) và thch chát khí đktc(v)
+ Khối lượng ca cht k (m) và th tích cht khí ở đktc (v)
- Biết ý nghĩa v t khi cht khí . Biết cách xác định t khi ca
cht kvà da vào t khối để xác định khi lưng mol ca
cht khí .
- Biết cách gii các bài toán hoá hc theo công thc và PTHH .
2/ Kĩ năng :
- Vn dng các công thc chuyển đổi .
- Tính theo CTHH và PTHH .
II.CHUN B : GV : Bng ph , phiếu hc tp
HS: Ni dung ôn tp các khái
nim .
III) HOẠT ĐỘNG DY HC :
1)Ổn đnh lp :
2)Kim tra bài cũ : Gi HS làm bài tp 3d/75 SGK
3) Ni dung luyn tp :
Ni dung: Giáo viên & Hc sinh
I. Kiến thc:
1) Mol: Em hiu thế nào khi nói :
- 1mol nguyên t Cu ?
- 0,5mol nguyên t O ?
- 1,5 mol nguyên t S ?
- 0,25 mol phân t H2 ?
- 1,25 mol phân t CO2 ?
2) Khi lượng Mol:
Em hiu thế nào khi nói :
- Khối lượng mol ca H2O là 18
g ?
- Khối lượng mol ca nguyên t
H là 1g ?
- Khối lượng mol ca phân t
Hiđrô là 2g ?
- Khối lượng 1,25 mol phân t
CO2 55g ?
3) Th tích mol ca cht khí :
Hoạt động 1:
GV:Phát phiếu bài tp .
HS: Đọc ni dung và chun b lần lượt tng
câu hi .
-Trong nhóm có th phân công các bn tính
tng phn .
-GV chỉ định HS trong nm phát biu ghi
kết qu .
- Các nhóm khác nhn xét HS ghi vào v bài
tp .
- Các nhóm tho lun và trình bày bài làm
trên bng nhóm .
- C lp nhn xét .
- GV có th gi 1 nhóm trình bày i làm ca
mình bng cách gn lên bng . Cho các
nhóm nhận xét . Ghi đim .
Hoạt động 2:
HS: Tr li nhân sau khi tho lun nhóm
Em biết gì v :
- Th tích mol ca cht khí ng nhit
độ và áp sut ?
- Th tích mol ca các cht khí ở đktc(O0
C , 1atm )
- Th tích và khối lượng mol ca các
cht khí khác nhau ?
-Tìm các công thc th hin mi liên h
ca (1) (2)(3)và (4)
Trong sơ đ : m
2
1 n
4
3
V
4) T khi ca các cht khí :
Các câu sau có nghĩa như thế nào?
- T khi của khí A đối vi khí B
bng 1,5 .
- T khi ca khí CO2 đối vi
không khí bng 1,52 .
nh .
Hoạt động 3:
GV: Chúng ta va cng c các ki nim v
mol ,khối lượng mol và th tích mol cht khí
Bây gi chúng ta tìm hiu mi liên h gia
các đại lượng trên vi nhau .
GV: Viết vào bng phụ “sơ đồm” v mi
quan h giữa các đại lượng .
- Yêu cu HS gn các công thc cho phù
hp .
GV yêu cu HS viết sơ đồ hoàn chnh vào v
bài tp .
- HS tr li , các HS khác nhn xét b sung .
Hoạt động 4:
GV: Yêu cầu HS đọc ni dung bài tp 1 và
gii .
Sau khi HS trên bng gii xong. , HS c lp
nhận xét . GV ghi điểm cho HS gii bài tp
trên bng .
GV: Yêu cu HS gii i tập 2 , phương
II. BÀI TP :
- Bài tp 1& 2 trang 79 sgk .
pháp như trên .
4) Cng c :
Hãy chn câu tr li đúng trong mỗi câu sau:
1) Cht khí A có dA / H2 = 13 Vy A là :
a) CO2 , b) CO , c) C2H2 , d, NH3
2) Cht khí B nhẹ hơn không khí là :
a) Cl2 , b) C2H6 , c) CH4 , d, NO2
3) S phân t o xi có trong 64g khí o xi là :
a) 3.1023 , b) 1,2 .1023 , c) 9.1023 , d,
2,4. 1023
5) Dn dò:
- V nhà làm bài tp : 3,4,5 trang 79 .
- Chun b bài : “ Tính cht ca OXI .”
Rút kinh nghim sau tiết dy :