CHƢƠNG 1: GII THIU ĐỀ TÀI NGHIÊN CU
1.1. Tính cp thiết ca đề tài
Công ty c phần vấn Thiết kế Giao thông Vn ti 4 tuy đã gần 50 năm thành
lp phát triển nhưng trong giai đon hiện nay, đứng trước s canh tranh gay gt ca
các DN y dng ln nh, Công ty thời đim cũng phải đứng trưc s la chn
sống còn, được hay mt. Do đó, cuc ci cách giá thành càng tr n cc k quan trng,
vic hoàn thin công tác hch toán CPSX tính Zsp kp thi, chính xác luôn nhim
v hàng đầu.
1.2.Tng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài
Các tài liu công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài được Hc viên theo dõi
và xem xét c th như sau:
- Luận văn “Hoàn thiện kế toán chi phí sn xuất tính gthành điện với tăng
ng kim soát ni b ti Công ty C phn nhiệt điện Quảng Ninh” do Nguyễn Đăng
Dung nghiên cu năm 2012
- Lun n Hoàn thin KTCPSX & NH ZSP ti ng ty C phần đu và kinh
doanh thép Nhân Luật do Phạm Trương Phú Nguyên nghn cu năm 2013.
- Luận văn “Hoàn thin kế toán chi phí sn xut tính giá thành sn phm xây
lp ti Công ty Xây dng Công trình giao thông 134” do Nguyễn Văn Dũng nghiên cứu
năm 2014
- Ngoài ra Hc vn còn tham kho mt s thông tin trên các trang web đin t ( thư vin
pp lut.vn, voer.edu.vn, mof.gov.vn) tng tư hướng dn v KTCPSX & Tính ZSP (Thông
tư 161/2007/TT BTC, Quyết đnh149/2001/QĐ BTC…), chuẩn mc kế toán s 01, 02, 03
… đ trang b thêm nhng kiến thc lý lun liên quan đến đ tài.
1.3. Mc tiêu nghiên cu
Mc tiêu c th ca đề i bao gm ba mc tiêu sau:
Th nht: V lun: C th hóa lun v kế toán CPSX và tính Zsp trong các
DN xây lp;
Th hai: Vn dng lun trên vào phn ánh thc trng kế toán CPSX và nh
Zsp ti Công ty c phần Tư vấn Thiết kế Giao thông Vn ti 4 ;
Th ba: Đánh giá chung đề xuất phương ng, gii pháp nhm hoàn thin kế
toán CPSX và tính Zsp ti Công ty c phần Tư vấn Thiết kế Giao thông Vn ti 4 .
1.4. Câu hi nghiên cu
u hi 1: Kế tn CPSX tính Zsp ti các DN xây lp những đặc điểm gì?
Câu hi 2: ng tác kế toán CPSX tính Zsp ti Công ty c phần vấn Thiết
kế Giao thng Vn tải 4 đưc tiến hành như thế nào?
u hi 3: Nhng vấn đề còn tn ti ca kế toán CPSX nh Zsp ti Công ty c
phần vn Thiết kế Giao thông Vn ti 4 gì?
Câu hi 4: Nhng gii pháp th áp dụng để hoàn thin kế toán CPSX tính
Zsp với tăng cường qun tr chi phí ti Công ty .
1.5. Đối tƣng và phm vi nghiên cu
Đối tượng nghiên cu ca luận văn kế toán CPSX và tính Zsp ti Công ty c
phn Tư vấn Thiết kế Giao thông Vn ti 4.
Phm vi nghiên cu:
- Thi gian nghiên cu: T tháng 1/2015 đến tháng 3/2015
- Địa đim nghiên cu: Ti Công ty c phần Tư vấn Thiết kế Giao thông Vn ti 4,
TP Vinh, tnh Ngh An.
1.6. Phƣơng pháp nghiên cứu
Pơng pp thu thp d liu: Thu thp d liu th cp, thu thp d liu cp
Phương pháp phân loi d liu: Gm c thông tin đnh tính và thông tin đnh lưng.
Phương pháp xử lý d liu
Phương pháp so sánh, tổng hp và phân tích
1.7. Ý nghĩa của đề tài nghiên cu
Ý nghĩa khoa học ca đề tài trên s c th hoá lun phân tích thc tin
v t chc KTCPSX & Tính ZSP ti ng ty c phần Tư vấn Thiết kế Giao thông Vn ti
4 để đề xut các gii pháp hu ích không ch cho Công ty c phần vn Thiết kế Giao
thông Vn ti 4 còn hướng ti vic vn dng KTCPSX & Tính Zsp vào qun tr chi
phí tại Công ty trong giai đoạn hin nay.
1.8. Kết cu ca đề tài nghiên cu
Kết cu ca đề tài nghiên cu gm 4 chương:
Chương 1: Giới thiu đề tài nghiên cu;
Chương 2: luận chung v kế toán chi phí sn xut tính giá thành sn phm
ti doanh nghip xây lp;
Chương 3: Thực trng kế toán chi phí sn xut tính giá thành sn phm ti
Công ty c phần Tư vấn Thiết kế Giao thông Vn ti 4;
Chương 4: Thảo lun kết qu nghiên cu, gii pháp hoàn thin và kết lun
CHƢƠNG 2: LÝ LUN CHUNG V K TOÁN CHI PHÍ SN XUT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SN PHM TI CÁC DOANH NGHIP XÂY LP
2.1. Khái quát v chi phí sn xut giá thành sn phẩm đối vi doanh
nghip xây lp
2.1.1. Đặc điểm ngành xây dng chi phối đến kế toán chi phí sn xut tính
giá thành sn phm
Th nht, sn phm xây lp mang tính cht riêng l
Th hai, sn phm XDCB có giá tr ln, khing công trình ln thi gian thi công
dài.
Th ba, thi gian s dng sn phm xây lắp tương đối dài
Th tư, sản phẩm XDCB được s dng ti ch, địa điểm xây dng c định theo địa
bàn thi công
Th m, sản xut XDCB thường din ra ngoài tri, chịu tác động trc tiếp bởi điu
kiện môi trường, thiên nhiên thi tiết và do đó vic thi ng xây lắp thưng mang nh cht
thi v.
2.1.2. Khái nim, phân loi và đi tưng tp hp chi phí sn xut
CPSX tng s các hao p lao đng sng lao động vt hóa đưc biu hin bng
tin phát sinh trong quá tnh SXKD (Theo Chun mc kế toán Vit Nam).
Phân loi chi phí sn xut theo ni dung, tính cht ca chi phí
- Chi phí nguyên liu, vt liu, chi p nnng, chi phí công c dng c, chi phí
dch v mua ngoài, các loi chi phí khác bng tin.
Pn loi chi phí sn xut theo ng dng kinh tế (theo khon mc p)
- Chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí sử dụng MTC, chi phí SXC.
Phân loại chi phí theo lĩnh vực hot đng kinh doanh
- Chi phí của hoạt động SXKD, chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt đông bất
thường
Phân loi theo chức năng của chi phí
- Chi phí tham gia vào quá trình sản xuất, chi phí tham gia vào chức năng bán hàng,
chi phí tham gia vào chức năng quản lý
Đối tượng tp hp CPSX phm vi, gii hn các CPSX cần được t chc tp
hp.
2.1.3. Khái nim, phân loi và đi tưng tính giá thành sn phm
Zsp y lp toàn b các chi phí (chi phí v lao động sống lao động vt hóa)
tính bng tiền để hoàn thành mt khi lưng sn phm xây lắp theo quy định.
Căn cứ vào thi đim tính giá thành (áp dng trong DNXL), gm:
Giá tr d toán: là giá thanh toán cho khối lượng công tác y lp hoàn thành
Li nhuận định mc : là ch tiêu do nhà nước quy định
Giá thành thc tế : toàn b chi psn xut thc tế phát sinh đ thc hin hoàn
thành quá trình thi công do kế toán tp hợp được.
Đối tượng tính Z các loi sn phm, công vic, lao v do DN sn xut ra và cn
phi tính đưc giá thành, giá thành đơn v.
2.1.4. Mi quan h gia chi phí sn xut giá thành sn phm, mi quan h
giữa đối tưng tp hp chi phí và đối tưng tính giá thành
- V mt phm vi: CPSX gn vi mt thi k nhất định, còn Zsp gn vi khi
ng sn phm, công vic, lao v đã hoàn thành.
- V mặt lượng: CPSX c phn d dang cui k còn Zsp không tính khon mc
này, th hin qua công thc sau:
Tng Zsp = Tng CPSX DDĐK + Tng CPSX PSTK - Tng CPSX DDCK
2.1.5. Phương pháp tập hp chi phí sn xuất phương pháp tính giá thành
sn phm
Pơng pháp tập hp CPSX theo sn phm hoc theo đơn đặt ng, phương pháp
tp hp CPSX theo nm SP, pơng pháp tp hợp chi p theo đơn vị thi ng.
Các phương pháp tính giá thành
Phương pháp tính giá thành giản đơn
Z
tt = CPSXDDĐK + CPSX PSTK - CPSXDDCK
Phương pháp tỷ lệ
Công thc:
=
Phương pháp tổng cộng chi phí
Z = DĐK + C 1 + C 2 +... + Cn - DCK
Phương pháp tính giá thành theo định mức
Z tt của sản
phẩm
=
Z định mức
sản phẩm
+/-
Chênh lệch do
thay đổi định mức
+/-
Chênh lệch so
với định mức
Tng chi phí thc tế phát sinh
ca nhóm SP, CT, HMCT
Tng giá thành kế hoch( hoc Z
d toán) ca nhóm SP, HMCT
Giá thành
kế hoch
(hoc Zdt)
ca tng
SP, CT
HMCT
2.2. Kế toán chi phí sn xut trong doanh nghip y lp
2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vt liu trc tiếp
Chng t kế toán: Phiếu xut kho, bng xut vt , hóa đơn bán hàng, hóa
đơn GTGT, phiếu xin tm ng vật tư.
Tài khon s dng: Để hch toán chi phí NVLTT, kế toán s dng tài khon
621- Chi phí NVLTT
Trình t hch toán :Trình t hch toán chi phí NVLTT (ph lc 02).
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trc tiếp
Chng t kế toán: Bng chm công, bng thanh toán khối lượng sn phm hoàn
thành, bng thanh toán tiền lương, bng phân b tiền lươngBHXH...
Tài khon s dng: Để tp hp chi phí NCTT, kế toán s dng tài khon 622- Chi
phí NCTT.
Trình t hch toán:Tnh t hch toán chi p NCTT (ph lc 03).
2.2.3. Kế toán chi phí s dng máy thi công
Chng t kế toán: Nht trình xe, máy thi công, phiếu xut kho , bng xác nhn khi
ng xe, máy hoàn thành, bng phân b khu hao MTC.
Tài khon s dng
Đ hch toán chi phí MTC, kế tn s dng tài khon 623- Chi p s dng MTC
Trình t hch toán: Trình t hch toán chi phí MTC theo các sơ đ tương ng vi các
trưng hp: Sơ đ 2.1, sơ đ 2.2, ph lc 04.
2.2.4. Kế toán chi phí sn xut chung
Chng t kế toán: Phiếu xut kho , bng phân b khấu hao TSCĐ, hóa đơn GTGT
, bng tng hp chi phí SXC...
Tài khon s dng
Tài khon s dng 627- Chi p SXC, TK 627 có 6 i khon cp 2
+TK6271: Chi phí nn vn pn xưởng + TK 6274: Chi phí khu hao TS
+TK6272: Chi phí vt liu + TK 6277: Chi phí dch v mua ngoài
+TK 6273: Chi phí dng c sn xut +TK 6278 : Chi phí bng tin khác
2.3.5. Kế toán tính giá thành sn phm ti doanh nghip xây lp
Chng t kế toán: Bng phân b các khon chi phí chung, bng tng hp chi phí
sn xut theo v vic.
Tài khon s dng :Tài khon s dng là 154- CPSX KDDD
Trình t hch toán: Để tng hp, phân b kết chuyn chi phí, các DN xây lp
s dng phương pháp khai thưng xuyên. Hc viên xin trình bày trình t hch toán
theo phương pháp kê khai thưng xuyên ti (ph lc 06).
Kiểm kê và đánh giá sn phm d dang