Ế Ủ
Ọ
Ứ
Ủ
Ầ
Ế
PH N TH HAI: H C THUY T KINH T C A CH NGHĨA MÁCLÊNIN
Ề ƯƠ
Ấ Ư Ả
Ứ Ả
Ủ
V PH
NG TH C S N XU T T B N CH NGHĨA
ƯƠ Ọ Ế CH Ị NG I: H C THUY T GIÁ TR
ế ủ ả ờ ặ ư ư ề ệ ấ I. Đi u ki n ra đ i, đ c tr ng và u th c a s n xu t hàng hoá.
ồ ạ ủ ả ờ ề ệ 1. Đi u ki n ra đ i và t n t ấ i c a s n xu t hàng hoá.
ệ ấ ả a. Khái ni m s n xu t hàng hoá
ể ổ ứ ả ấ ế ở ả ẩ ả ấ S n xu t hàng hoá là ki u t ch c kinh t mà đó s n ph m s n xu t ra
ị ườ ặ ổ ể đ trao đ i ho c mua bán trên th tr ng.
ể ồ Ví d :ụ Nông dân tr ng rau đ bán…
ộ ướ ả ấ ờ ử ặ ả ị S n xu t hàng hoá ra đ i là m t b c ngo t căn b n trong l ch s phát
ủ ể ộ ườ ư ườ ạ ỏ tri n c a xã h i loài ng i, đ a loài ng i thoát kh i tình tr ng mông
ỏ ề ộ ự ẩ mu i, xoá b n n kinh t ế ự t nhiên, đ y nhanh s phát tri n l c l ể ự ượ ng
ấ ả s n xu t.
ề ệ ấ b. ờ ủ ả Đi u ki n ra đ i c a s n xu t hàng hoá:
ộ ộ * Phân công lao đ ng xã h i
ự ả ộ ộ ấ Khái ni mệ : Phân công lao đ ng xã h i là s chuyên môn hóa s n xu t,
ự ả ấ ộ ộ phân chia lao đ ng xã h i vào các ngành, các lĩnh v c s n xu t khác nhau.
ộ ệ ấ ế ổ ả ẩ ở Phân công lao đ ng làm cho vi c trao đ i s n ph m tr nên t
ỉ ả ứ ấ ộ ỗ ỗ ườ ở t y u, b i ầ i ch s n xu t m t vài th , trong khi đó nhu c u vì, m i ngành, m i ng
ạ ổ ớ ọ ầ ề ạ ậ ộ ố cu c s ng l i đòi có nhi u lo i khác nhau. Vì v y h c n trao đ i v i nhau.
ự ố ề ặ ế ủ ườ ả *S tách bi ệ ươ t t ng đ i v m t kinh t ữ c a nh ng ng ấ i s n xu t
ự ệ ề ặ ườ ả ế ữ ữ ấ S tách bi t v m t kinh t gi a nh ng ng
ữ ủ ể ả ộ ậ ườ ả ữ ấ ấ ở nh ng ng i s n xu t có nghĩa là ố i s n xu t tr thành nh ng ch th s n xu t, đ c l p, đ i
ớ ở ữ ủ ề ả ẩ ọ
ườ ườ ủ ẩ ố ộ ậ ộ ậ l p v i nhau, s n ph m làm ra thu c quy n s h u c a h . Vì v y, ả i khác ph i ả i này mu n tiêu dùng s n ph m lao đ ng c a ng ng
ổ thông qua trao đ i, mua bán hàng hoá.
ự ệ ề ế ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ị S tách bi t v kinh t do ch đ t h u v t ấ li u s n xu t quy đ nh.
ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ư ệ ả ấ Vì ch đ t ấ li u s n xu t làm cho t li u s n xu t thu c s h u v t
ề ở ữ ủ ọ ả ẩ ộ ọ ộ ở ề ữ h u cá nhân, s n ph m làm ra thu c quy n s h u c a h . H có quy n
ố ớ ả ế ị ủ ẩ quy t đ nh đ i v i s n ph m c a mình.
1
ế ề ệ ả ấ ờ ồ ờ ỉ ậ S n xu t hàng hoá ch ra đ i khi có đ ng th i hai đi u ki n trên,
ệ ẽ ề ả ấ K t lu n: ộ ế ế n u thi u m t trong hai đi u ki n đó thì s không có s n xu t hàng hóa.
ư ư ế ủ ả ấ 2. Đ c trặ ng và u th c a s n xu t hàng hoá
ư ủ ả ấ a. Đ c trặ ng c a s n xu t hàng hoá
ứ ấ ả ấ ể ấ ả ổ Th nh t, s n xu t hàng hóa là s n xu t đ trao đ i mua bán.
ứ ộ ườ ả ừ ấ ư i s n xu t hàng hóa v a mang tính t nhân,
ộ ủ Th hai, lao đ ng c a ng ừ v a mang tính xã h i.
ủ ả ấ ị ợ ứ ậ i nhu n ch không
ị ử ụ ứ ả ụ Th ba, m c đích c a s n xu t hàng hoá là giá tr , là l ph i là giá tr s d ng.
Ư ấ
b. ấ u th c a s n xu t hàng hoá ổ ả ụ ổ
ế ủ ả ờ ế ơ ư ở ấ ự ấ ự ẳ ệ u th h n h n so v i s n xu t t c p t : túc
ể ủ ả ộ
ắ ợ
ệ ữ ặ S n xu t hàng hóa ra đ i khi vi c trao đ i hàng hóa tr nên thông d ng, ph ế ớ ả ề bi n và có nhi u ấ ự ộ M t là, S phát tri n c a s n xu t hàng hoá làm cho phân công lao đ ng xã ố ộ h i ngày càng sâu s c, chuyên môn hoá, h p tác hoá ngày càng tăng, m i ẽ liên h gi a các ngành, các vùng ngày càng ch t ch .
ắ ạ
ộ ấ ỹ
ấ ượ ả
ẩ ằ c nhi u l
ậ ấ ấ ộ ườ ả ả i s n xu t hàng hoá ph i Hai là, c nh tranh ngày càng gay g t, bu c ng ậ ế ả ườ ả năng đ ng trong s n xu t, kinh doanh, th ng xuyên c i ti n k thu t, ả ế ả ấ ợ ng s n ph m, c i ti n quy trình, h p lý hoá s n xu t, nâng cao ch t l ụ ổ ứ ố ề ợ ượ ẫ t quá trình tiêu th …nh m thu đ ch c t m u mã hàng hoá, t i ể ẩ ả ộ ấ nhu n, tăng năng su t lao đ ng và thúc đ y s n xu t phát tri n….
ấ ả ư ớ c p t
ề ế ệ ề ớ ả ả
Ba là, s n xu t hàng hoá quy mô l n có u th so v i s n xu t t ả ậ ứ ổ ứ ậ ả ch c kinh t
ớ ế ờ ạ ộ ỹ ấ ợ ệ ạ ộ ấ ự ấ ự túc v quy mô, trình đ k thu t, công ngh , v kh năng tho mãn nhu ế ầ c u… Vì v y, s n xu t hàng hoá quy mô l n là hình th c t ớ xã h i hi n đ i phù h p v i xu th th i đ i ngày nay.
ấ B n là, s n xu t hàng hoá là mô hình kinh t
ế ở ả ư ậ ề ệ ệ
ộ ố ẩ ả m , thúc đ y giao l u kinh ư ấ ờ ố ạ ế t , giao l u văn hoá, t o đi u ki n nâng cao, c i thi n đ i s ng v t ch t ầ ủ và tinh th n c a xã h i.
ủ ộ
II. Hàng hoá 1. Hàng hoá và hai thu c tính c a nó ệ a. Khái ni m hàng hoá
2
ộ ả ể ủ ấ ị ầ
ổ ả Hàng hoá là s n ph m c a lao đ ng có th tho mãn nhu c u nh t đ nh i thông qua trao đ i mua bán
ủ nào đó c a con ng ể
ả ả ủ
ể ấ ọ ơ ở ể
ườ i ặ ộ ủ ệ ẩ ẩ ườ ặ Hàng hoá có 3 đ c đi m: ộ ẩ ủ + Là s n ph m c a lao đ ng ầ + Tho mãn nhu c u nào đó c a con ng ổ + Thông qua trao đ i, mua bán: Đây là đ c đi m quan tr ng nh t, là c s đ ớ ả phân bi t hàng hoá v i s n ph m c a lao đ ng
ằ ứ ắ ầ
Khi nghiên c u ph ứ ệ ng th c s n xu t TBCN, Mác b t đ u b ng vi c ề các lý do sau: ươ nghiên c u hàng hoá, đi u này b t ngu n t
ể ệ
ộ ư ả b n ế trong đó
ọ ứ ự ế ứ ả ố bào kinh t ng th c s n xu t TBCN
ứ ả ạ
ấ ồ ừ ấ ủ ả ố ủ ủ ả c a c a c i, là t ấ ươ ẫ ủ ơ ở ủ ấ ị t ế ấ ươ ng th c s n xu t TBCN. N u ể ể ể c, không th phân tích
ự ị ặ ơ ả ủ ư ứ ả ắ ổ ế + Hàng hoá là bi u hi n ph bi n nh t c a c i trong xã h i t + Hàng hoá là hình thái nguyên t ầ ch a đ ng m i m m m ng mâu thu n c a ph + Phân tích hàng hoá nghĩa là phân tích giá tr phân tích cái c s c a t ế ọ ủ ị ả c các ph m trù chính tr kinh t h c c a ph ẽ không có s phân tích này, s không th hi u đ ượ đ
ượ ạ c giá tr th ng d là ph m trù c b n c a CNTB. ộ ị ư ậ ơ ả ẳ ằ ạ
ứ ả ể ấ ươ ủ Nh v y có th kh ng đ nh r ng hàng hoá là m t ph m trù c b n c a ph
ng th c s n xu t TBCN. ộ ủ
ủ *Giá tr s d ng c a hàng hoá
b. Hai thu c tính c a hàng hoá ị ử ụ ệ ụ ủ ể ậ ẩ ả Khái ni m: Giá tr s d ng là công d ng c a v t ph m có th tho mãn
ầ i.
ị ử ụ nhu c u nào đó c a con ng ụ ủ ạ ể
ủ ẩ ả ộ
ộ ậ ượ ệ ầ c h t, mà nó đ
ủ ậ ự ể ộ ị nhiên c a v t th hàng hoá quy đ nh,
ễ ườ ử ụ ạ ỉ ể ệ ị ử ụ i s d ng hay tiêu dùng hàng
ườ ể ặ Ví d : Áo đ m c, g o đ ăn…. ủ ị ử ụ ặ ể Đ c đi m c a giá tr s d ng ị ử ụ ố ượ ng giá tr s d ng c a m t v t ph m không ph i ngay m t lúc + S l ệ ầ ế ượ c phát hi n d n d n trong quá trình đã phát hi n ra đ ể ủ phát tri n c a KH – KT ị ử ụ + Giá tr s d ng do thu c tính t ộ ớ v i ý nghĩa đó nó là m t ph m trù vĩnh vi n + Giá tr s d ng ch th hi n khi con ng hoá đó
ộ ậ ướ ế ị ử ụ ả c h t ph i có giá tr s d ng,
ư ố ả ấ ứ ở iạ , m t v t mu n tr thành hàng hoá tr ị ử ụ ở
ả ắ ầ ừ ể ể ượ ị ị Tóm l nh ng không ph i b t c cái gì có giá tr s d ng cũng tr thành hàng hoá *Giá trị Đ hi u đ c giá tr ph i b t đ u t
ổ giá tr trao đ i 3
ấ ổ ị Phát v n: Giá tr trao đ i là gì?
ổ ị Giá tr trao đ i:
ệ ề ố ượ ổ ị ữ ữ ng gi a nh ng hàng hóa
ổ Khái ni m: ệ Giá tr trao đ i là quan h v s l ượ đ c trao đ i cho nhau.
ả Ví dụ: : 1m2 v i = 10 kg g o ạ
ả ằ ạ ạ ị ổ ủ 1m2 v i b ng 10kg g o hay 10kg g o là giá tr trao
ị ứ T c là giá tr trao đ i c a 2 v i.ả ổ ủ đ i c a 1m
ộ ủ ị ườ ả ộ ị Giá tr là lao đ ng xã h i c a ng ấ i s n xu t hàng hóa ệ Khái ni m giá tr :
ể Đ c đi m:
ệ ệ ể ữ ườ ả ấ i s n xu t
ị ộ ạ ả ề ử ắ ớ ề
ị ị ổ ộ ổ
ể
ố ủ
ấ ạ ừ ừ ố ẫ i v a mâu thu n
ố ả ch
ồ ẩ ả ộ ờ
ấ ộ ớ ở ộ ộ
ẽ
ẩ ặ ườ ỉ ế k t tinh trong hàng hóa. ặ ị ủ + Giá tr c a hàng hoá bi u hi n quan h giũa nh ng ng ớ hàng hoá v i nhau. ấ ị + Giá tr hàng hóa là m t ph m trù l ch s g n li n v i n n s n xu t hàng hoá. ị ơ ở ủ + Giá tr là n i dung, là c s c a giá tr trao đ i, còn giá tr trao đ i là ứ ị ệ ủ hình th c bi u hi n c a giá tr . ộ ủ ộ ị + Giá tr là thu c tính xã h i c a hàng hoá. ộ ệ ữ *M i quan h gi a hai thu c tính c a hàng hóa ị ử ụ ị Trong hàng hóa, giá tr và giá tr s d ng v a th ng nh t l ớ v i nhau. ể ệ ở ỗ: C hai thu c tính này cùng đ ng th i ặ ờ ộ M t th ng nh t th hi n ồ ạ ủ i trong m t hàng hóa, và nh có hai thu c tính này thì s n ph m c a t n t ậ ế ộ lao đ ng m i tr thành hàng hóa; thi u m t trong hai thu c tính đó thì v t ể ở ph m s không th tr thành hàng hóa. ể ệ ở ỗ Ng
ch : ỉ ẫ ị ườ ế
ị ử ụ ả ả ủ ị ườ i làm ra hàng hoá đi bán ch quan ế i mua ch chú ý đ n giá tr s d ng c a hàng hoá. ườ i i mua ph i tr giá tr cho ng
M t mâu thu n th hi n tâm đ n giá tr , còn ng ố ư Nh ng mu n tiêu dùng hàng hoá thì ng bán.
ấ ả ộ
ộ Lao đ ng c th
ặ ủ ụ ể ộ ụ ể ướ ộ i m t hình th c c th ứ ụ ể
ộ ấ ị ộ ủ ợ ườ ợ ệ i th may, lao đ ng c a ng ộ i th d t, lao đ ng
2. Tính hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hoá. a. Khái ni mệ : Lao đ ng c th là lao đ ng có ích d ủ ề ữ c a nh ng ngành ngh chuyên môn nh t đ nh. ườ ụ Ví d : Lao đ ng c a ng ườ ủ c a ng ủ ộ i giáo viên…
4
ươ ỗ ụ ể ố ượ ng riêng, ph ệ ng ti n M i lao đ ng c th có m c đích riêng, đ i t
ụ ế ả ộ ươ ng pháp riêng và k t qu riêng.
ng
ừ ượ ộ ườ ả ủ ộ ng là lao đ ng c a ng riêng, ph ộ b. Lao đ ng tr u t Khái ni m:ệ Lao đ ng tr u t
ạ ỏ ứ ứ ắ ủ ầ ộ ị
ấ ừ ượ ấ i s n xu t hàng ứ ụ ể ủ hoá khi đã g t b hình th c c th c a nó, hay nói cách khác, đó chính là ườ ả ự i s n s tiêu hao s c lao đ ng (tiêu hao s c b p th t, th n kinh) c a ng xu t hàng hoá nói chung.
ờ ự ườ ừ ượ ứ ự ủ
ng bao gi ư cũng là s hao phí s c l c c a con ng ứ
ừ ượ ả ự ừ ượ ấ ỉ
ể ả ổ
ộ ng. Lao đ ng tr u t ấ ủ ả ụ ể ố ấ ể
ể ượ ổ ớ ộ ồ
ừ ượ ơ ở ự ạ ị ng t o ra giá tr , làm c s cho s ngang giá trong trao
ộ i xét Lao đ ng tr u t ộ ề ặ v m t sinh lý. Nh ng không ph i s hao phí s c lao đ ng nào cũng là lao ề ả ộ ng ch có trong n n s n xu t hàng hoá đ ng tr u t ầ ậ ụ vì m c đích c a s n xu t hàng hoá là đ trao đ i. Vì v y, c n ph i quy các ượ ớ ộ c v i nhau thành lao đ ng c th v n r t khác nhau, không th so sánh đ ộ ộ ứ ấ ứ m t th lao đ ng đ ng ch t có th đ c trao đ i v i nhau, t c là lao đ ng ừ ượ ng. tr u t ộ Lao đ ng tr u t đ iổ
ừ ượ ủ ả ử ạ ấ ộ ị ộ Lao đ ng tr u t ng là m t ph m trù l ch s riêng có c a s n xu t hàng
hoá ư ậ ệ ộ
ấ ệ ườ ầ ệ ặ ủ ậ ấ ề ặ ớ
ả ộ
ự ế ộ
ấ ễ ng ph c t p di n ra trong th c t ấ ọ , nh s v n đ ng trái ng ớ ự ự ư ự ậ ề ố ượ
ế ệ ượ c hi n t ố ượ ng c a c i v t ch t ngày càng tăng lên, đi li n v i kh i l ả ị ủ ổ ả i đ u tiên phát hi n ra tính ch t 2 m t c a lao đ ng s n Nh v y, Mác là ng ế xu t hàng hoá. Vi c phát hi n này có ý nghĩa to l n v m t lý lu n, nó đem đ n ả ộ ơ ở i thích cho lý thuy t lao đ ng s n xu t m t c s khoa h c th c s , giúp ta gi ượ ứ ạ ượ c đ ủ ả ậ khi kh i l ng giá ố tr c a nó gi m xu ng hay không thay đ i.
ị ố ả ưở ế ượ ượ ng giá tr hàng hoá và các nhân t nh h ng đ n l ng giá tr ị
3. L hàng hóa
ướ ượ a. Th c đo l ị ng giá tr hàng hoá
ượ ờ ộ ượ ị ủ ộ ng th i gian lao đ ng xã h i ng giá tr c a hàng hóa là l Khái ni m :
ấ ệ L ế ể ả t đ s n xu t ra hàng hóa đó.
ị ượ ằ ờ ng giá tr hàng hoá đ
ộ ầ ầ ộ ầ t:
ầ c n thi ượ L ộ ờ Th i gian lao đ ng xã h i c n thi ộ ộ ệ ấ ả
ộ c đo b ng th i gian lao đ ng xã h i c n thi ế là th i gian lao đ ng c n thi ấ ề ộ ộ ớ ủ ộ ớ ế t. ế ể t đ ả s n xu t ra m t hàng hóa nào đó trong nh ng đi u ki n s n xu t bình ườ t b trung bình, v i m t trình th ờ ữ ế ị ộ ng c a xã h i v i m t trình đ trang thi
5
ạ ộ ườ ộ ộ ộ ng đ lao đ ng trung bình trong xã h i
ố ả ở ế ượ ộ đ thành th o trung bình và m t c đó. b. Các nhân t ư ng đ n l nh h ị ng giá tr hàng hoá
ộ ấ Năng su t lao đ ng
ườ ộ ơ ộ ả ẩ
ng s n ph m đ ờ ộ ơ ấ ấ ự ả ấ ủ ấ i lao Năng su t lao đ ng là năng l c s n xu t c a ng ị ượ ả ố ượ ằ c s n xu t trong m t đ n v c đo b ng s l ị ả ể ả ặ ố ượ ng th i gian hao phí đ s n xu t m t đ n v s n
+ Khái ni m: ệ ượ ộ đ ng, đ ờ th i gian, ho c s l ph m. ẩ
ề Ả ệ Trong đi u ki n các nhân t
ổ ị ị ủ ế ượ ượ ị ỷ ệ l
ờ
ộ ơ ế ả ộ
ế ỏ ượ ạ c l
ộ ộ ơ ờ ẩ ề ố ưở + nh h ng đ n l ng giá tr hàng hóa: ấ ớ ngh ch v i năng su t khác không đ i thì l ng giá tr c a hàng hóa t ộ ộ ấ ộ ộ lao đ ng. Năng su t lao đ ng xã h i càng tăng thì th i gian lao đ ng xã ị ượ ộ ầ ng lao đ ng k t tinh trong m t đ n v hàng h i c n thi t càng gi m, l ấ ị hóa càng ít do đó giá tr hàng hóa càng nh . Ng i, năng su t lao ả ộ ượ ộ ộ đ ng xã h i càng gi m, th i gian lao đ ng xã h i càng tăng l ng giá ị ả ị ủ tr c a m t đ n v s n ph m càng nhi u.
ộ ưở
(cid:0) ườ ố ả + Các nhân t ộ ng đ n năng su t lao đ ng ủ i lao đ ng.
(cid:0) ỹ ậ ủ ụ ộ ứ
(cid:0) ộ ả ấ ế nh h ộ Trình đ khéo léo c a ng ả ể ự S phát tri n c a KHKT và trình đ ng d ng k thu t vào s n xu t.ấ Trình đ t
ấ ch c, qu n lý lao đ ng. ả ủ ư ệ ả li u s n xu t.
ườ ế ầ
ở ẫ
ậ ườ ườ ấ ố ộ ộ ng đ lao ằ ữ i nh m l n gi a NSLĐ và CĐLĐ, và cho r ng: ộ ộ ng đ lao đ ng. V y c ng đ lao
ươ ứ ệ ẩ ộ ộ ộ ự ng, là s căng
ọ ủ ườ ệ ẳ ộ
ố ượ ả
ườ ng lao đ ng hao phí trong cùng m t th i gian cũng tăng lên t
ố ượ ng (kh i l ờ ộ ổ ộ ả ườ ộ ẩ ng giá tr c a m t s n ph m thì không đ i. Tăng c ấ ng) hàng hoá s n xu t ra ươ ng ộ ng đ lao đ ng
ư ờ ộ
ữ ể ậ ố ộ ổ ứ (cid:0) Quy mô và hi u qu c a t ệ (cid:0) Các đi u ki n t ệ ự ề nhiên… ộ ấ ứ Khi nghiên c u năng su t lao đ ng, chúng ta c n chú ý đ n c ầ ườ ề ấ ộ đ ng. B i có r t nhi u ng ả ộ Mu n tăng năng su t lao đ ng ph i tăng c ộ đ ng là gì? ườ C ng đ lao đ ng là khái ni m nói lên m c đ kh n tr i lao đ ng. th ng, m t nh c c a ng ộ ộ Khi tăng c ng đ lao đ ng thì s l ộ ượ tăng lên, l ứ ị ủ ượ ng và l ố cũng gi ng nh kéo dài th i gian lao đ ng. V y, gi a NSLĐ và CĐLĐ có đi m gì gi ng và khác nhau?
6
ộ ườ ấ ộ
ề ả ả ộ Tăng năng su t lao đ ng ng đ lao đ ng Tăng c ứ ả ộ ấ ủ ộ ề * Chúng đ u thu c “s c s n xu t c a lao đ ng” ặ ng (ho c kh i l i s l * Đ u d n t ấ ẩ ng) s n ph m s n xu t Gi ngố nhau ẫ ớ ố ượ ộ ơ ị ờ ố ượ ra trong m t đ n v th i gian tăng lên.
ố ượ
ạ ừ ng l ưở nhẢ ế ng đ n ng giá ặ ng (ho c ng) hàng hóa mà ị ế ng đ n giá tr ừ V a làm cho hàng hóa tăng lên ề ặ ượ v m t l i v a kéo theo ị ủ ự ả s gi m giá tr c a hàng hóa đó. Khác nhau * ưở h ượ l trị ỉ Ch làm tăng s l ượ ố kh i l ả không nh h ủ c a hàng hóa.
ộ ộ ấ ừ ườ
ả * Kh năng tăng lên ể i lao ớ i
ấ ị ề ụ Ph thu c nhi u vào th ầ ủ ấ ch t, tinh th n c a ng ữ ộ đ ng nên nó có nh ng gi ạ h n nh t đ nh. ề ậ ấ ạ Năng su t lao đ ng tăng lên ộ ụ không ng ng do nó ph thu c ế ố ỹ máy móc k nhi u vào y u t ứ ả ộ ế ố thu t, m t y u t có “s c s n xu t” vô h n.
ứ ộ ứ ạ ủ ộ M c đ ph c t p c a lao đ ng
ứ ạ ứ ể ộ ộ
ộ ộ ứ ạ ả ơ ộ ủ Theo m c đ ph c t p c a lao đ ng, có th chia lao đ ng thành lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t p.
ộ ả
ấ ỳ ộ ạ ườ ể ự ơ ầ ườ ộ + Lao đ ng gi n đ n là lao đ ng mà b t k m t ng ả ả th ng nào không c n ph i tr i qua đào t o cũng có th th c hi n đ ộ i lao đ ng bình ệ ượ c.
ụ ệ Ví d : Giúp vi c gia đình, lao công…
ộ ứ ạ ả ượ ạ ộ
ấ ể ế ỏ ề ộ ớ
ệ + Lao đ ng ph c t p là lao đ ng đòi h i ph i đ c đào t o, hu n luy n ấ ị thành lao đ ng chuyên môn lành ngh nh t đ nh m i có th ti n hành cượ đ ụ ế ỹ ư ọ Ví d : K toán, giáo viên, k s nông h c…
ế ờ ưở đ n giá tr hàng hóa: ng
ộ Trong cùng m t th i gian, lao đ ng ộ Ả ứ ạ ạ ị ơ ề ả ơ ộ ị + nh h ph c t p t o ra nhi u giá tr h n lao đ ng gi n đ n.
ụ ươ ạ ọ ả ướ ng đ i h c kho ng trên d i 10
ộ ng c a m t giáo s ủ ươ ệ ệ ệ ộ Ví d : L tri u/tháng. Còn l ư ở ộ ườ ủ m t tr ả ng c a m t anh b o v là 4 tri u/tháng.
ị ả ủ ng c a hai nhân t ố ơ ả c b n:
ng giá tr hàng hoá ch u nh h ứ ộ ứ ạ ủ ượ iạ : L ộ ưở ộ ấ ị Tóm l Năng su t lao đ ng và m c đ ph c t p c a lao đ ng.
ấ ượ c. C u thành l ị ng giá tr hàng hoá
ộ ố ể ả ấ ồ ộ ả Đ s n xu t ra hàng hoá ph i chi phí ra m t s lao đ ng g m
7
ứ ồ ạ ộ ế ố ư ệ ả ệ + Lao đ ng quá kh t n t i trong các y u t ấ li u s n xu t, ký hi u là t
ộ ấ ạ ự ế ả ộ
ộ ố + Lao đ ng s ng, hay lao đ ng tr c ti p, trong quá trình s n xu t t o ra ị ớ ằ m t giá tr m i b ng v = m
ượ ậ ồ ộ ị ị ng giá tr hàng hoá g m hai b ph n: giá tr cũ và giá tr ị
ấ C u thành l m i.ớ
W = c + v + m
ị ị ớ Trong đó: c là giá tr cũ, còn v + m là giá tr m i.
ấ ủ ề ệ .
ờ ể ủ
ề ể ị ế hàng hoá thông qua 4
ụ ể III. Ti n tề ệ ả ử ị L ch s ra đ i và b n ch t c a ti n t 1. ị ự a. S phát tri n c a các hình thái giá tr . ự S phát tri n các hình thái giá tr trong n n kinh t hình thái c th sau:
ị ả ẫ ơ Hình thái giá tr gi n đ n hay ng u nhiên:
ầ ủ ệ
ổ ầ ấ ạ ả
ấ ể ủ ự ượ ỉ ự ấ ổ ổ
ổ ự ế
ụ ủ ị Đây là hình thái đ u tiên c a giá tr , nó xu t hi n trong giai đo n đ u c a ộ ng s n xu t còn trao đ i hàng hoá. Tuy nhiên, do trình đ phát tri n c a l c l ẫ ự th p, s trao đ i hàng hoá còn ít nên s trao đ i hàng hoá ch mang tính ng u nhiên và là trao đ i tr c ti p (H – H) ả Ví d : 1m v i = 10kg thóc.
ở ộ Ở ị ầ ủ Hình thái giá tr đ y đ hay m r ng: ộ hình thái này m t hàng hoá có th ể
ổ ượ ớ ề trao đ i đ c v i nhi u hàng hoá.
ả
ư ậ ị ở ề ư nhi u hàng hoá khác nhau, nh ng
ả ượ c th hi n giá tr ầ ể ệ ấ Ví d : ụ 10kg thóc ho cặ ặ 1m v i = 2 con gà ho c 5 kg chè ho cặ …… Nh v y, 1m v i đ ự ể ệ s th hi n này không thu n nh t.
ủ ị Hình thái chung c a giá tr
10kg thóc 2 con gà = 1m v iả 5 kg chè
8
ả Ở ượ ọ
ư đây, 1m v i là v t ngang giá chung cho m i hàng hoá và nó đ ậ ỗ ộ
ạ i g p m t khó khăn, đó là m i vùng l ớ ổ
ậ ạ ặ ậ ạ ả ổ ả ậ ộ
ờ ủ ề ệ ữ ự ộ c xã h i ộ ậ ừ i có m t v t th a nh n. Nh ng nó l ọ ạ i ngang giá khác nhau. Do v y, khi các vùng trao đ i hàng hoá v i nhau, h l ủ ph i làm thêm m t công đo n n a là ph i đ i hàng hoá đó ra v t ngang giá c a vùng này. Đây cũng là lý do cho s ra đ i c a ti n t
ấ ả ể ự ượ
ậ ề ữ ở ộ ổ
ỏ ặ ộ ậ
m t v t đ c tôn và ph
ậ ấ ề ệ ủ ở ộ ậ ộ c c đ nh ị c a giá tr .
ở
ặ ệ t
ộ ậ ố Hình thái ti n tề ệ ổ ng s n xu t phát tri n, trao đ i hàng hoá m r ng, thì tình + Khi l c l ạ ị tr ng có nhi u v t ngang giá chung làm cho trao đ i gi a các đ a ố ả ươ ng g p khó khăn, đòi h i ph i có m t v t ngang giá chung th ng ph ấ ổ ượ ố ị nh t. Khi v t ngang giá chung đ ệ ế bi n thì xu t hi n hình thái ti n t + Ví d : ụ 10 kg thóc ề ệ 5 kg chè = 0,1 gram vàng (vàng tr thành ti n t ) 2 con c uừ ả ề ệ ề ệ ể ệ ườ ả ấ i s n xu t hàng hoá
ấ ủ ề ệ b. B n ch t c a ti n t là m t hàng hoá đ c bi Ti n t Ti n t là v t ngang giá chung Th hi n m i quan h gi a nh ng ng ấ ệ ữ ề ể ệ ụ ả ạ
ườ ế ề ạ ấ ớ i SX HH v i nhau.
ứ
ữ ữ Ví d : A có v i bán l y ti n mua g o Th hi n MQH gi a nh ngữ B có g o bán l y ti n mua bàn gh ng ủ ề ệ ị Th
ườ ể
ượ
ố ậ ướ ả ấ ủ ề ệ ị ủ , dùng đ đo l ng giá tr c a ị ề ả ng đ c giá tr hàng hoá khác b n thân ti n ề ị ứ c đo giá tr ph i là ti n làm ch c năng th
ỉ ượ ề ệ ả ằ
ị ể
ệ ệ ư ề ệ ư ớ c.Ch c năng c a ti n t ướ c đo giá tr : ơ ả ứ + Đây là ch c năng c b n nh t c a ti n t ườ hàng hoá khác. Mu n đo l ề ệ ị ả ph i có giá tr . Vì v y, ti n t vàng. ụ Ví d : Ô tô = bao nhiêu ch vàng ọ ể c bi u hi n b ng ti n g i là giá c hàng hoá. Giá + Giá tr hàng hoá đ ị ề ủ ằ ả c là bi u hi n b ng ti n c a giá tr . ươ : Ti n t i trong l u thông, trong trao làm môi gi ng ti n l u thông
Ph ổ đ i hàng hoá.
ệ
ấ ệ ư ấ ề ề Khi ti n ch a xu t hi n: H – H Khi ti n xu t hi n: H – T – H
9
ớ ề
ờ ể
ố ầ ữ ủ ủ ứ ự ả ả ề ờ ự
ệ ấ ữ
ủ ị ứ ấ ữ ề ỏ ư ươ ấ ữ c rút kh i l u thông và đi vào c t tr . ả ệ ng ti n c t tr , ti n ph i có đ giá tr , t c là
ệ Ph
ệ ể ả ẫ
ng ti n thanh toán: ấ ề ứ ệ ậ ng ti n thanh toán.
ứ ị
ứ c tiên làm ch c năng th ả ề ỳ ạ ế ươ ề ệ ướ tr ế ư ề ị
ươ ệ ng ti n thanh toán.
ươ ươ
ố ế c này sang n ặ c khác (vàng) ỏ ộ c tách ra kh i hàng hoá và nó ướ ệ ượ t đ
ổ i trong trao đ i hàng hoá đã làm cho hành vi bán và + Khi ti n làm môi gi hành vi mua có th tách r i nhau c v th i gian và không gian. S không ấ nh t trí gi a mua và bán ch a đ ng m m m ng c a kh ng ho ng kinh .ế t ươ Ph ng ti n c t tr : ề ẽ ượ + Ti n s đ ứ ể + Đ làm ch c năng ph ạ ề ti n vàng, b c. ươ ị ủ + Khi s n xu t hàng hoá phát tri n d n đ n vi c mua hàng hoá ch u c a nhau, vì v y ti n có thêm ch c năng là ph ướ c + Trong hình th c mua bán ch u, ti n t ớ ị đo giá tr . Nh ng vì mua bán ch u nên đ n k h n tr ti n thì ti n m i ứ làm ch c năng ph ề ệ ế ớ Ti n t th gi i: ể ệ ng ti n đ mua hàng + Ph ệ ng ti n thanh toán qu c t + Ph ể ủ ả ừ ướ + Di chuy n c a c i t n ạ ề ệ ạ Tóm l là m t lo i hàng hoá đ c bi i: Ti n t ườ ể dùng đ đo l
ề ệ ị ng giá tr hàng hoá. ậ ư 1. Quy lu t l u thông ti n t
ạ và l m phát ề ệ a. Quy lu t l u thông ti n t ượ ậ ư ề ư ề ầ ế ẽ ẫ ế ượ ng ti n l u thông > l ng ti n c n thi ế ạ t thì s d n đ n l m
ề ư ượ ề ầ ế ẽ ẫ ế ng ti n l u thông < l ng ti n c n thi t thì s d n đ n suy
ế N u l phát ế ượ N u l ả gi m kinh t .
ố ượ ề ề ấ ư ng ti n vàng hay
ạ ệ ư ế ạ b. L m phát ố ượ ng ti n gi y đ a vào l u thông v ệ ượ ẽ ẫ ượ t quá s l ạ ng l m phát.
ệ
ề ấ
ạ
ạ Phân lo i: Có 3 lo i l m phát
Khi s l ạ b c mà nó đ i di n thì s d n đ n hi n t ể Bi u hi n: ấ + Ti n gi y m t giá ồ ặ + Các m t hàng đ ng lo t tăng giá ạ ạ ả ừ + L m phát v a ph i (trung bình): 1 con s (1% 9%).
ạ ạ ặ ố ố ạ + L m phát phi mã: l m phát 2 ho c 3 con s
10
ố ấ ạ ề ư
ả
ư ề ớ ộ ượ ề ạ + Siêu l m phát: l m phát 4 con s . Lúc này ti n gi y đ a ra quá nhi u, ề ầ giá c tăng g p nhi u l n trong vòng 1 tháng. Nguyên nhân c a l m phát ụ ng ti n l n vào l u thông,
ậ ả ế ư ướ ư ẫ
ả ẫ ể ế ế ư ả ầ ầ đã phát tri n h t kh năng nh ng v n có nhu
ề ế
ế ẫ ặ ẫ
ẽ ượ ợ ườ ữ i đi vay s đ ữ i và nh ng c l
ườ ố ạ i cho vay s thi ậ ệ ạ t h i)
ượ ng hàng hoá. Gi
ả ậ
ộ
ổ c b n c a s n xu t và trao đ i hàng hoá,
ấ ủ ạ c đ a m t l + Thâm h t ngân sách: Nhà n ấ nh ng s n xu t tăng ch m, d n đ n T > H. ậ ấ + Do s n xu t tăng ch m, c u tăng nhanh. + Do c u kéo (n n kinh t ể ầ c u phát tri n ti p, kéo theo giá tăng lên. ế ạ ẩ + Do phí đ y: Chi phí tăng d n đ n giá các m t hàng tăng d n đ n l m phát ả ủ ạ ậ H u qu c a l m phát: i thu nh p (nh ng ng + Phân ph i l ẽ ng ế ầ ơ + Khuy n khích đ u c hàng hoá ề ượ ả ng ti n, tăng l i pháp: gi m l ị IV. Quy lu t giá tr ị ậ 1. N i dung và yêu c u c a quy lu t giá tr ế ơ ả ủ ả ở ự ồ ạ ậ ổ ấ ở ụ i và phát huy tác d ng ấ đó có s t n t
ậ ầ ủ ị ậ Quy lu t giá tr là quy lu t kinh t ả đâu có s n xu t và trao đ i hàng hoá thì ị ủ c a quy lu t giá tr .
ị ổ ộ ủ
ộ ả ự ệ ả N i dung c a quy lu t giá tr : Vi c s n xu t và trao đ i hàng hóa ph i d a ộ ầ ấ ế t.
ậ trên c s hao phí lao đ ng xã h i c n thi ậ
ơ ở ị ầ ủ Yêu c u c a quy lu t giá tr : ả ệ ớ ộ ợ ộ t phù h p v i hao phí lao đ ng
ế
ả ự ộ ầ ộ ế t,
ệ ả
+ Trong s n xu t: Hao phí lao đ ng cá bi ộ ầ xã h i c n thi + Trong trao đ i: Cũng ph i d a vào hao phí lao đ ng xã h i c n thi nghĩa là, ph i th c hi n theo nguyên t c ngang giá. ạ ả ị ườ ắ ủ
ấ t. ổ ự ộ i: S v n đ ng giá c th tr ủ ế ụ ự ậ ậ
ự ậ ơ ả ị ườ ạ ộ ậ ị ụ ị Tóm l ng c a hàng hoá xoay quanh tr c giá tr ộ ủ c a nó chính là c ch ho t đ ng c a quy lu t giá tr . Thông qua s v n đ ng ị ủ ng mà quy lu t giá tr phát huy tác d ng. c a giá c th tr
ủ ộ ậ ị 2.Tác đ ng c a quy lu t giá tr
ề ộ ế ả ư ấ M t là, đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hóa.
ế ả ế ố ả ề ổ t s n xu t: t c là đi u hoà, phân b các y u t ữ ấ s n xu t gi a
ấ ứ ự ủ ề ế ề + Đi u ti các ngành, các lĩnh v c c a n n kinh t .
11
ế ư ừ ơ t l u thông hàng hóa: thu hút hàng hóa t ả ấ n i có giá c th p
ư ả ấ ề + Đi u ti ơ ế đ n n i có giá c cao, do đó làm cho l u thông hàng hoá thông su t.
ấ ấ ả ợ Hai là, kích thích c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t, tăng năng su t lao
ả ế ẩ ự ượ ỹ ả ể ộ đ ng, thúc đ y l c l ậ ấ ng s n xu t phát tri n.
ệ ự ự ọ ư ự ữ ườ ả nhiên và phân hóa nh ng ng ấ i s n xu t
Ba là, th c hi n s l a ch n t hàng hóa thành giàu, nghèo.
12
Ặ Ế Ị Ư CH NG II: H C THUY T GIÁ TR TH NG D
ƯƠ ể Ọ ủ ề ự ư ả I. b n
ể ề ư ề ả M i t
ủ ư ả ệ ỉ ở ư ả ề ể b n. Ti n ch tr thành t i d ng ti n. Nh ng b n thân ti n không ộ ứ t s c b n khi ti n đó dùng đ bóc l
S chuy n hoá c a ti n thành t ứ 1. Công th c chung c a t b n ướ ạ ề ọ ư ả b n đ u bi u hi n d ề ư ả ả ph i là t lao đ ng.ộ
’ ( T’ = T + m).
ứ ộ b n thì ph i v n đ ng theo công th c: T – H – T
ư ả Đã là t ọ ả ậ ứ ủ ư ả Mác g i đây là công th c chung c a t
’ (2)
ứ b n. ’ (1) và công th c T – H – T ứ Hãy so sánh công th c H – T – H
Gi ng nhau:
ề
ấ ườ ề ề ề ườ ố + Đ u có quá trình mua và bán + Đ u có hai y u t + Đ u có ng ế ố ậ i mua và ng v t ch t là hàng và ti n i bán.
Khác nhau:
ề ể ệ + Khác nhau v bi u hi n bên ngoài:
(cid:0) ự ứ ướ ứ mua bán: công th c 1 bán tr c, mua sau; công th c 2 mua
Trình t ướ tr ể c, bán sau. ấ ủ
ể ế ứ ề ữ ề ấ
ể ế ấ ể ế (cid:0) Đi m xu t phát và đi m k t thúc c a quá trình mua bán: Công th c ứ vai trò trung gian; ữ ề
1, đi m xu t phát và k t th c đ u là hàng, ti n gi ể ứ công th c 2, đi m xu t phát và đi m k t thúc là ti n, hàng hoá gi vai trò trung gian.
ấ
ề ả ụ ị ử ụ ứ ộ + Khác nhau v b n ch t bên trong: (cid:0) Đ ng c , m c đích c a l u thông: Công th c 1 là giá tr s d ng;
ơ ữ ị ị ủ ư công th c 2 là giá tr và h n n a là giá tr tăng thêm
ề ự ậ ộ (cid:0) Gi
’ l
ạ ừ ứ i h n v s v n đ ng: công th c 1, khi đã có H (l n 2) là d ng; ’ nh ng không d ng l ạ ế ụ i ti p t c ầ i, mà T
ơ ứ ớ ạ ứ ể ồ ư ứ ư ế
ạ ư
ừ công th c 2, khi đã có T ề ’’, c nh th … mua H đ r i bán thu v T T – H – T’ – H – T’’ – H – T’’’ – H – T’’’’…. ư ả : là giá tr mang l ệ Khái ni m T b n ẫ ủ ư ả ị ặ i giá tr th ng d b n
’, trong đó T’ = T + m.
ứ
ạ ị
ẻ ố ị ứ b n: T – H – T ư ư ằ ứ
ế ư ả t ụ ư ư ả ủ 2. Mâu thu n c a công th c chung t ủ ư ả Công th c chung c a t ứ ế N u nhìn vào công th c thì hình nh l u thông có t o ra giá tr . Các nhà kinh t s n đã c tình ch ng minh r ng, quá trình l u thông đ ra m, ụ ằ nh m m c đích che gi u m c đích làm giàu c a các nhà t b n.
ị ớ ằ ạ ỉ ấ ự ư Mác đã ch ra r ng: Th c ra trong l u thông không t o ra giá tr m i và do
ị ặ ư ạ đó nó cũng không t o ra giá tr th ng d .
13
(cid:0)
ỉ ổ ườ ế
ủ ừ
ư ổ ổ ổ ướ ự c trao đ i ngang giá, thì ch có s thay đ i hình ề hàng thành ti n, còn t ng giá c sau
(cid:0) ợ ả ườ ng h p x y ra” ng h p trao đ i không ngang giá: có 3 tr
ơ
ị ộ ạ ả ị ợ ườ ng h p sau: Chúng ta xét hai tr ổ ợ ng h p trao đ i ngang giá: Tr ượ + N u hàng hoá đ ị ừ ề ti n thành hàng và t thái c a giá tr , t ị ằ ỗ ị tr cũng nh giá tr n m trong tay m i bên tham gia trao đ i tr ổ ẫ v n không thay đ i. ổ ợ ườ Tr ị + Bán hàng hoá cao h n giá tr : ư ả đ nh có m t nhà t
ẽ ủ
ư ượ ư ả ơ ượ không có nhà t
ạ ườ i đi mua các y u t
ườ
ơ ấ ể ả ả ườ t anh ta là ng ư ả
ế i. Th là 10% anh ta thu đ ẳ b n bán hàng hoá cao h n giá tr 10% ch ng h n. Giá ư ậ c 110đ. Nh v y anh ta đã ỉ b n nào ch ế ố ả s n i mua, anh ố b n khá cũng mu n ượ c khi là
ườ
ể ườ ấ ẽ ấ ư ậ ạ ị ị
ị
ơ ư ả ả ử ộ ị
ư ậ ư ị ặ ư ẽ ị
ẻ ơ ườ ả
ấ ị ặ ị ượ ư ẫ ụ ẻ ớ ế ơ ấ b n mua hàng hoá th p h n giá tr 10%, nh v y n u ượ c 10% giá tr th ng d . Nh ng, ậ i bán anh ta cũng ph i ch p nh n bán r h n giá tr 10% thì các c đ ra do b n khác m i mua. Rút c c, giá tr th ng d v n không đ
ườ ỉ
i ch mua mà không bán ị ị
ố ủ ả
ư ả b n, nhà t ấ ắ ị ế
ữ ủ i ph i mua c a nhà t ủ ề ị ư ả ả ủ ề ấ ư ả ủ b n thuê. Đ a ch mu n mua hàng hoá ề ủ ị ị ư ả ẽ b n s bán đ t cho đ a ch , mà ti n c a đ a ắ ủ ẽ b n tr . N u b mua đ t, anh đ a ch s tăng ẫ ủ b n, và v n
ư ậ ị ặ ạ
ợ ng h p: trong xã h i t
ẻ ượ ờ
ắ ơ ắ ồ ậ ồ
ượ ư ừ ồ
ự ự ượ ắ ắ ườ ứ ắ ộ ố ẻ ỏ ị ộ ư ả i b p b n có m t s k gi ắ ế c 5 cũng mua r , bán đ t. N u khi mua h n mua r đ ị c 5 đ ng. V y h n có 10 đ ng là giá tr ạ c là do l a g t ổ ấ i khác m t đi, còn t ng c chính là cái ng
ộ ẫ Gi ị tr hàng hoá c a anh ta là 100đ thì anh ta s bán đ ự ế ư ị ặ c 10đ giá tr th ng d . Nh ng trong th c t thu đ i không là ng đóng vai trò là ng i bán hàng hoá, mà l ế ượ ậ ấ xu t đ s n xu t ra các hàng hoá đó. Vì v y, đ n l ị ta cũng ph i mua hàng hoá cao h n giá tr 10%, vì các nhà t ị ơ ờ bán hàng hoá cao h n giá tr 10% đ có l i bán s m t đi khi anh ta là ng ng i mua. ơ Nh v y, mua hàng hoá th p h n giá tr cũng không t o ra giá tr tăng thêm. ẻ ấ + Mua hàng hoá th p h n giá tr : (Mua r ) Gi s có m t nhà t anh ta bán hàng hoá đúng giá tr anh ta s thu đ khi anh ta là ng ư ả nhà t hành vi mua r .ẻ ắ + Bán đ t cho nh ng ng ấ VD: Anh đ a ch có đ t cho nhà t ủ ạ l ư ả ề ch chính là ti n thuê đ t nhà t ị ủ ề ti n thuê đ t. Nh v y, ti n c a đ a ch chính là ti n c a nhà t ư không t o ra giá tr th ng d . ườ + Ngoài ra còn tr ẻ ừ ọ ợ b m, l a l c, bao gi ượ ắ ồ đ ng, khi bán h n bán đ t h n đ ặ ổ th ng d do trao đ i không giá. Th c s , 10 đ ng h n có đ ườ i khác, t c là cái mà h n thu đ ng ị giá tr trong toàn xã h i v n không thay đ i.
ổ 14
ị ổ
ấ ừ ấ ề ổ ườ ả i s n xu t đ u v a là ng
ọ ườ ạ ộ ợ ừ i t ề ả ế i bán. N u h thu l
ộ
ệ ườ ườ ắ ứ
ị
ườ ở ố ổ ậ
ườ ư ứ ằ ợ ỉ ng h p trên Mác ch ra r ng: l u thông không
ư ư ề ộ
ậ ư ậ ượ ả
c tích tr , hàng hoá đ ể ả ề ả ậ ị ặ ượ ư c. V y giá tr th ng d cũng không đ
ư ế ư ậ , trong trao đ i không ngang giá thì t ng giá tr hàng hoá cũng không Nh v y ỗ ườ i tăng lên. Vì trong n n s n xu t hàng hoá, m i ng ệ ể ề t ho t đ ng mua thì cũng có th thi mua, đ u là ng ạ ộ ấ ủ ặ ạ ở i này là ho t đ ng bán. M t khác, xét trên quy mô xã h i, cái m t c a ng h i ườ ẻ ộ ố ượ ủ c c a ng i khác; Cá bi i luôn mua r , bán đ t, t c là lúc t, m t s ng cái đ ượ ợ ổ ộ ị c l i thì t ng giá tr xã h i cũng không tăng lên b i s giá tr mà nào cũng đ ượ ị ấ ườ ị ố c là s giá tr mà ng i này thu đ ng i kia b m t. V y, trao đ i không ngang ư ị ặ ạ giá cũng không t o ra giá tr th ng d . ừ ệ T vi c nghiên c u hai tr ị ạ t o ra giá tr . ả ử Gi s không có l u thông: ề ế N u không có l u thông thì c ti n và hàng đ u không v n đ ng: ti n ị ớ ữ ượ c b o qu n trong kho. Nh v y giá tr m i đ ượ c sinh cũng không th sinh ra đ ra n u không có l u thông.
ẫ ủ ư ừ ượ c sinh ra
ị ặ ư ư ằ ứ Mâu thu n c a công th c chung: Giá tr th ng d v a không đ trong l u thông, v a không n m ngoài l u thông.
ộ ừ ứ 3. Hàng hoá s c lao đ ng
ể ứ ứ ộ ộ ở ề ệ a. S c lao đ ng và di u ki n đ s c lao đ ng tr thành hàng
ộ ể ự ứ ự hoá ứ ộ Khái ni m s c lao đ ng: S c lao đ ng là toàn b th l c và trí l c trong
ộ ườ ệ ể ộ thân th m t con ng i.
ể ứ ở Mác – Ănggen đ a ra hai đi u ki n đ s c lao đ ng tr thành hàng hoá:
ệ ề ặ ộ ể ả ư ộ i lao đ ng đ ề ượ ự c t ố ứ do v m t thân th , có kh năng chi ph i s c
ầ ộ ế ể ế ợ ớ ứ i lao đ ng không có TLSX c n thi ộ t đ k t h p v i s c lao đ ng
ườ + Ng lao đ ng.ộ ườ + Ng ủ c a mình.
ộ ứ ộ b. Hai thu c tính c a hàng hoá s c lao đ ng.
ứ ộ ị ủ Giá tr hàng hoá s c lao đ ng:
ộ ư ệ
ộ ả ấ ứ ứ ấ ị ế ể ả ờ ố ạ ị ủ li u sinh ho t ủ t đ s n xu t và tái s n xu t s c lao đ ng duy trì đ i s ng c a
ị
ấ ả ị
ộ + Giá tr hàng hoá s c lao đ ng là giá tr c a toàn b các t ầ c n thi công nhân. ậ ồ + Giá tr SLĐ g m 3 b ph n h p thành (cid:0) Giá tr các TLSH c n thi ả ề ậ ả ầ ấ
ộ ầ ượ c nhu c u v v t ch t và tinh th n). ố ầ ị ả nhân tho mãn đ (cid:0) Giá tr các TLSH c n thi
ợ ế ể t đ tái s n xu t SLĐ (đ m b o cho công ầ ế ể t đ nuôi s ng con cái và gia đình anh ta. 15
(cid:0)
ứ ư
ư ạ ỗ ở
ố ủ ị ớ ơ ạ ổ Phí t n đào t o công nhân. ị ử ụ ư ị ử ụ ng, giá tr s d ng ả ườ i mua, nh ng nó ộ ử ụ ch khi đ a vào s d ng nó t o ra m t ị ặ ồ ng giá tr l n h n b n thân nó. Đây chính là ngu n g c c a giá tr th ng
ố ườ Giá tr s d ng: Cũng gi ng nh hàng hoá thông th ộ ầ ủ ủ c a hàng hoá s c lao đ ng là tho mãn nhu c u c a ng ườ ng khác hàng hoá thông th ả ượ l d .ư
ị ặ ả ư II. Quá trình s n xu t ra giá tr th ng d
ấ ị ử ụ
ấ ấ ữ ấ ị ặ
ị ụ ị ử ụ ả 1. S th ng nh t gi a quá trình s n xu t ra giá tr s d ng và quá ư trình s n xu t ra giá tr th ng d . ả
ấ ư ể ả ị ặ ị ặ ư ướ ự ố ả ủ ả ư c h t nhà t
ộ ế ị ử ụ
ấ ổ
ướ ị ử ụ M c đích c a s n xu t TBCN không ph i là giá tr s d ng mà là giá tr và ư ấ giá tr th ng d . Nh ng đ s n xu t ra giá tr th ng d , tr ả ả ậ ị ử ụ ả b n ph i s n xu t ra m t giá tr s d ng nào đó, và giá tr s d ng là v t ị mang giá tr trao đ i. ố ị ả ả c tiên ph i tr giá tr cho
ấ ườ ườ ả Ng ng
ấ ư ể ặ
ư ả b n.
i tiêu dùng mu n có giá tr s d ng thì tr i s n xu t. ả + Công nhân làm vi c d ư ư ả ị ặ Quá trình s n xu t ra giá tr th ng d có đ c đi m: ệ ướ ự ể i s ki m soát c a nhà t ạ b n.
ả ụ ề
ẩ + S n ph m làm ra nh ng l ấ ấ ụ ề ộ ư
ề ị
ử ổ ế ấ ợ ả ặ ữ ộ
ả Ví d v quá trình s n xu t giá tr th ng d ả ụ ấ ợ đ nh:
ị ủ ớ
ườ ạ i công nhân đã t o
ờ ị ằ ộ
ượ ủ ộ ề i thu c v nhà t ư ị ặ ư ị ặ ể ể Đ hi u rõ quá trình s n xu t giá tr th ng d , Mác đ a ra ví d v m t nhà ạ ư ả ả b n s n xu t s i (ví d này mang tính đ c thù v l ch s , vì trong giai đo n t ầ ủ đ u c a CNTB, s n xu t s i là m t trong nh ng ngành ph bi n). ả ị ư Mác đ a ra gi ượ c mua và bán đúng v i giá tr c a nó + Hàng hoá đ ộ ầ ộ ằ + B ng m t ph n th i gian lao đ ng trong ngày, ng ị ứ ộ ượ ng giá tr b ng giá tr s c lao đ ng. ra m t l ị c mua và bán đúng giá tr . 1. Hàng hoá đ
ặ ẻ ư ắ TLSX (bông, HMMM) Mua: SLĐ Đúng giá trị Bán: S iợ L u ý: + Bông mua đúng giá tr t c là không mua đ t ho c r ,
ộ ứ ủ ng c a
ị ứ ề ươ ị c mua đúng giá tr có nghĩa là ti n l ố ượ ả ả ườ ể ả i công nhân ph i đ m b o TLSH đ nuôi s ng anh ta
ể
+ S c lao đ ng đ ng TLSH đ nuôi côn cái và GĐ 16
ạ
ườ ạ
ộ ổ 2.Ch b ng m t ph n th i gian trong ngày, ng ượ l
ủ ộ i công nhân là 12 gi
ườ ạ ộ ượ ỉ ờ = 3 USD. ị ng giá tr là 3 USD. i công nhân đã t o ra m t l
ừ ỹ Phí t n đào t o (tích lu ) ỉ ằ ộ ầ ộ ờ i công nhân đã t o ra m t ị ằ ị ứ ng giá tr b ng giá tr s c lao đ ng. ứ ư ả ụ b n thuê s c lao đ ng c a ng Ví d : Nhà t ườ ộ ờ Và ch sau 6 gi lao đ ng ng ụ ư T đó ông đi phân tích ví d nh sau:
ờ
ờ ầ ờ sau đ u 6 gi
12 gi 6 gi
ả ư ả b n ph i mua thêm:
ườ đ u này ng
ả
ợ ế ớ ả ỏ
ị ứ ẩ
ứ ẩ ả ư ậ
ề đây thì nhà t
ư ả ượ b n lãi đ
ả Ở ờ ị ặ đây, nhà t ậ , vì v y, 6 gi Nhà t 10kg bông = 10USD HMMM = 2USD 12USD SLĐ = 0USD ị Bán đúng giá tr : 10kg = 15USD. ư (không ph i là 12USD, vì dù nhà t ả b n không ph i b ra 3USD mua ữ SLĐ n a nh ng SLĐ n ch a trong ợ 10kg s i là th t). ỉ ỏ ư ả Trong khi nhà t b n ch b ra chi phí là 12USD mà thu v là 15USD, c 3USD. Đây nhà t ư chính là giá tr th ng d .
ế ẫ ư ả b n ư ờ ụ b n v n ti p t c
Mua: Bông: 10kg =10USD HMMM = 2 USD 15USD SLĐ (12h) = 3USD ờ ầ Trong 6 gi i công ế ể nhân đã chuy n h t 10 kg bông thành 10 kg s i. Và n u bán đúng v i giá ợ tr thì 10kg s i = 15USD. TB ng ra = Giá bán s n ph m 15USD = 15USD ừ ở ế N u d ng ợ không có l i gì c . ả b n mua SLĐ là 12 gi ư ả ế ti p theo nhà t ấ ả s n xu t.
ư ệ ị ặ ị ặ ộ ộ
ộ ị ứ ậ ủ ạ ị
ồ
ố ấ ư ả ấ ả ả ố b n và giai c p công
ộ ộ ạ ệ ữ ị t và b bóc l t.
ạ ị ư: Giá tr th ng d là m t b ph n c a giá tr Khái ni m giá tr th ng d ớ m i dôi ra ngoài giá tr s c lao đ ng do công nhân làm thuê t o ra và b nhà ế ư ả b n chi m không. t + Ngu n g c: Do công nhân làm thuê t o ra + B n ch t: Ph n ánh m i quan h gi a nhà t ệ ố nhân. Đó là m i quan h bóc l ậ ế K t lu n: Xét l ụ i ví d trên:
ị + Mua bông: 20kg = 20USD Giá tr cũ
17
ượ ạ c t o ra t ừ
c)ướ
+ HMMM = 4USD (Vì bông và máy móc đ tr ị ớ + SLĐ = 3USD Giá tr m i ườ + GTTT (m) = 3USD (Đ c ng
ủ ườ ấ ế i công nhân bao gi ạ i công nhân t o ra trong 12h) t y u (6
ộ Lao đ ng c a ng ầ ặ ộ gi
ờ ấ
ượ ứ ẫ ấ Nh v y, sau khi nghiên c u quá trình s n xu t ra giá tr th ng d , chúng ta ả i ượ ộ ầ ờ cũng có 2 ph n: lao đ ng t ộ ư lao đ ng sau). ị ặ ư ả ủ ư ả b n đã đ c gi
ờ ộ lao đ ng đ u) và lao đ ng th ng d (6 gi ư ậ ứ ậ nh n th y mâu thu n trong công th c chung c a t quy t.ế
ấ ả ư
ả ủ ấ ợ ư ả ả
c thì cũng không th
ư ề
ấ ồ c m. (t c là, n u s n xu t r i mà không bán đ ượ ờ ượ c ti n v và đ ng th i cũng không thu đ ả ả ế ư ả ế ấ ư ượ ị ặ c giá tr th ng d ). b n kh bi n. b n b t bi n và t b n, t
b n
+ Không sinh ra trong l u thông vì m sinh ra trong s n xu t (phân tích quá ấ trình s n xu t m c a nhà t b n s n xu t s i). ằ ế ư + Không n m ngoài l u thông vì n u không có l u thông thì không thu ứ ể ượ ế ả đ ồ ề thu đ ấ ủ ư ả ư ả 2. B n ch t c a t ấ ủ ư ả ả ư ả a. B n ch t c a t ư ả ệ ư ằ ị ặ ạ ị i giá tr th ng d b ng cách bóc Khái ni m t
ộ b n: T b n là giá tr mang l ủ t lao đ ng không công c a công nhân làm thuê. ộ l
b n: T – H – T
’ (T’ = T + ΔT) ủ ư ả b n là ph n ánh quan h s n xu t xã h i mà trong đó giai
ộ ả ấ ệ ả
ị ặ ấ ạ
ế ư ả ộ ư ệ ả ạ ấ Khái ni m: B ph n t
ấ li u s n xu t mà giá tr đ ổ ề ượ ứ ị ượ c ị ng giá tr
ấ b n b t bi n. c g i là t
ứ Công th c chung c a t ấ ủ ư ả ả B n ch t c a t ư ấ ư ả s n chi m đo t giá tr th ng d do giai c p công nhân t o ra. c p t ế b. T b n b t bi n ậ ư ả ế ệ b n bi n thành t ẩ ả ể ả b o toàn và chuy n vào s n ph m, t c là không thay đ i v l ượ ọ ế ư ả đ Ký hi u: cệ C u trúc: Máy móc, nhà x ng, nguyên v t li u. Trong đó, máy móc, nhà
ưở ậ ệ ấ ưở x ng là c ậ ệ 2. (c = c1 + c2).
1 và nguyên v t li u là c ư ả ộ
ứ ệ ộ
ư b n bi n thành s c lao đ ng không tái hi n ra, ng c a công nhân làm thuê mà tăng lên,
ượ ọ ả ế ả ế c. T b n kh bi n ậ ư ả ệ Khái ni m: B ph n t ộ ng đ ủ ư ả b n kh bi n.
ấ ế ừ ượ nh ng thông qua lao đ ng tr u t ổ ề ượ ế ứ t c là bi n đ i v l c g i là t Ký hi u: vệ C u trúc: ti n công c a công nhân.
ề ỷ ấ ố ượ ị ặ ư ng giá tr th ng d
ư ị ặ ỷ ấ ủ ị ặ 3. T su t giá tr th ng d và kh i l a. T su t giá tr th ng d
ư 18
ỷ ố ữ Khái ni m: T su t giá tr th ng d là t
’
ỷ ấ ư ả ả ế ươ ứ ị ặ ể ả ư ấ ệ ư ị ặ b n kh bi n t ị ầ ư s tính theo ph n trăm gi a giá tr ng ng đ s n xu t ra giá tr th ng d đó. th ng d và t
ứ ặ Ký hi u: mệ Công th c tính:
’ = x 100%
ứ
’ = x 100%
ứ
m + Công th c 1: m v t’ + Công th c 2: m t
ị ặ b n kh bi n
ả ế ờ ư ộ ộ ấ ế t y u.
ố ữ ỷ ấ ị ặ su t giá tr th ng
b. Kh i l ệ Khái ni m: Kh i l ư ả ổ ư ả Trong đó, m là giá tr th ng d , v là t t’ là th i gian lao đ ng th ng d , t là th i gian lao đ ng t ư ặ ờ ố ượ ư ị ặ ng giá tr th ng d ư ị ặ ố ượ ng giá tr th ng d là tích s gi a t ượ ử ụ ả ế b n kh bi n đã đ c s d ng.
ư d và t ng t Ký hi u: Mệ Công th c:ứ
M = m’ * V Hay M = m/v * V ị ặ ư
su t giá tr th ng d ả ế ư ả ố ề ư ả ứ ể ổ b n kh bi n (T ng s ti n nhà t b n ng ra đ thuê
ệ Trong đó: m’: là t ỷ ấ ổ V: t ng t CN) ạ v: TBKB đ i di n cho giá tr 1 SLĐ
ư ư
ươ ươ ươ ư
Khái ni m: Ph ấ ả ả ả ị ặ 4. Hai ph a. Ph ệ ả
ủ ộ
ờ ằ ị ặ ươ ấ ươ ng ệ c th c hi n trên c s kéo dài tuy t ấ ộ t ng pháp này ệ c s n xu t ra b ng ph
ổ ị ặ ệ ố ư
ị ấ ị ặ ng pháp s n xu t giá tr th ng d ệ ố ị ặ ấ ng pháp s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i ị ặ ấ ệ ố ng pháp s n xu t ra giá tr th ng d tuy t đ i là ph ơ ở ệ ự ư ượ pháp s n xu t ra giá tr th ng d đ ề ố đ i ngày lao đ ng c a công nhân trong đi u ki n th i gian lao đ ng t ư ượ ả ế y u không đ i và giá tr th ng d đ ọ g i là giá tr th ng d tuy t đ i. ệ
ộ ờ
ộ ư ả ể b n không th kéo dài mãi th i gian lao đ ng trong
ỉ nhiên: 1 ngày ch có 24h.
ầ ủ ể ấ ộ i lao đ ng.
Bi n pháp: ứ ấ Th nh t: Kéo dài th i gian lao đ ng trong ngày ớ ạ ờ i h n: Nhà t + Gi ượ c vì: ngày đ ậ ủ ự + Quy lu t c a t TGLĐTY < TGLĐTD < 24h. ườ + Th ch t và tinh th n c a ng 19
ộ ứ ườ
ủ ứ ươ ng đ lao đ ng ộ
ấ Th hai: Tăng c ộ ườ ộ ộ ộ ộ C ng đ lao đ ng là m c đ kh n tr ự ườ c
ấ ộ ẩ ộ ng đ lao đ ng th c ch t cũng là m t hình th c kéo dài th i gian lao đ ng. ng pháp s n xu t giá tr th ng d t ố ng đ i
ự ắ ộ
ư ặ ờ
ấ Khái ni m: S n xu t giá tr th ng d t ư ượ i đ kéo dài m t cách t ấ ệ ề ộ
ổ ng c a lao đ ng, theo Mác tăng ứ ả ị ặ ư ươ ị ặ ấ ố ng đ i là ph ằ ệ c th c hi n b ng cách rút ng n th i gian lao đ ng t ươ ứ ộ ng ng th i gian lao đ ng th ng d trên c ộ ấ c s n xu t trong ph ng pháp này đ
ị ặ ố ư ượ ả ng đ i.
ộ ờ ư ươ ươ a. Ph ả ươ ả ệ ng pháp s n xu t ra ấ ờ ị ặ t giá tr th ng d đ ơ ộ ế ạ ể y u l ộ ộ ở s tăng năng su t lao đ ng xã h i trong đi u ki n đ dài ngày lao đ ng ượ ươ ị ặ c không đ i. Giá tr th ng d đ ọ g i là giá tr th ng d t ệ ư ươ ờ ấ ế ằ ộ ắ Bi n pháp: Rút ng n th i gian lao đ ng t ấ t y u b ng cách tăng năng su t
lao đ ng.ộ
ụ
: ườ ộ i lao đ ng.
Ứ
ả
ả nhiên.
ế ố ộ Tăng NSLĐ ph thu c vào các y u t ủ ộ + Trình đ khéo léo c a ng ụ + ng d ng KHKT ộ ổ ứ ch c, qu n lý. + Trình đ t ệ + S d ng hi u qu TLSX. ệ ự + Đi u ki n t ở ỗ ch :
góc đ ng i công nhân: ươ Ph
ố ả ư ừ ề ươ ộ ườ ệ ng không 16h xu ng 8h) nh ng ti n l
ạ ệ ư ấ ả
ư ấ ả ả
t.
ư ả Xem xét
b n: ấ ả ố
ủ ượ ẫ ớ
ị ặ ng giá tr th ng d thu đ ư c v n l n. ả ườ ư ị ư t công nhân, nh ng ng ấ i công nhân c m th y nh không b bóc
ư
ử ụ ề ng pháp này tinh vi ở Xem xét ờ + Th i gian làm vi c gi m (t ổ đ i (3USD). ụ + Do áp d ng máy móc hi n đ i nên dù đi làm thuê nh ng không v t v l m.ắ ấ ề Đi u này làm cho công nhân th y tho i mái và c m th y nh mình ộ ị không b bóc l ở ộ góc đ nhà t ự ủ + Áp l c c a phong trào đ u tranh c a công nhân gi m xu ng. ố ượ + Kh i l ộ + Bóc l t.ộ l (cid:0) Giá tr th ng d siêu ng ch ư ế ướ ị ặ ứ ạ ủ ng c a
ố ạ Mác cho r ng: Giá tr th ng d siêu ng ch là hình th c bi n t ị ặ giá tr th ng d t ị ặ ằ ư ươ ng đ i.
20
ư ệ ị ặ ượ ư Khái ni m: Giá tr th ng d siêu ng ch là ph n giá tr th ng d thu đ
ạ ị ầ ệ ủ ấ ơ ị ạ ệ t làm cho giá tr cá bi c ị t c a hàng hoá th p h n giá tr
ủ ng c a nó.
ệ ị ệ ủ ấ Bi n pháp: Tăng NSLĐ cá bi t làm cho giá tr cá bi t c a hàng hoá th p
ị ng.
do tăng NSLĐ cá bi ị ườ th tr ệ ị ườ ơ h n giá tr th tr ư ị ặ ứ ế ướ
ấ ế ủ ằ
ả ườ
ộ ị ặ ng c a giá tr th ng t y u b ng cách tăng ệ ượ ng ệ ượ ng b n thì đây là hi n t b n thì đây là m t hi n t
ườ ờ i th ư ng xuyên và t ng đ i n đ nh.
ươ ị ặ ố ị ặ ư ố ổ ữ S khác nhau gi a giá tr th ng d t ng đ i và giá tr th ng d siêu
ư ạ
ố ư ươ ng đ i ư ả ấ ỹ s n thu ậ b n có k thu t
ạ ộ Giá tr th ng d siêu ng ch là m t hình th c bi n t ề ố ư ươ ờ ộ d t ng đ i vì đ u gi m th i gian lao đ ng t ừ ư ả ợ ủ NSLĐ. Xét trong t ng tr ng h p c a nhà t ộ ư ả ạ t m th i. Nh ng xét trong toàn xã h i t ị ồ ạ t n t ư ươ ự ng chạ ị ặ Giá tr th ng d t ộ + Toàn b giai c p t c.ượ đ
ố
ữ ệ ữ
ệ ớ ể ệ ự ấ ư ả ớ ộ
ị ặ Giá tr th ng d siêu ng ch ư ả ố ỉ + Ch 1 s nhà t ượ ế tiên ti n thu đ c. ệ ỉ ể + Không ch bi u hi n m i quan h ấ gi a giai c p TS v i CN làm thuê, ế mà còn tr c ti p th hi n m i quan ữ ệ ạ h c nh tranh gi a các nhà t ố ư ả b n. ố ể ệ + Th hi n m i quan h gi a toàn ộ b giai c p t s n v i toàn b giai ấ c p công nhân làm thuê.
ị ặ ư ấ ả ậ ế 5. S n xu t giá tr th ng d – Quy lu t kinh t ệ ố ủ tuy t đ i c a
CNTB
ệ ố ủ
ậ ị ặ
ụ
ươ ệ ố ng pháp SX (m) tuy t đ i
ườ
ng pháp SX (m) t
ươ ủ ấ ả ươ ố ự ậ ậ ậ ộ ộ ộ ư Quy lu t giá tr th ng d chi ph i s v n đ ng c a t ố ng đ i t c các quy lu t kinh
ả ế t
ả ế ấ tuy t đ i c a CNTB vì: Theo Mác: S n xu t ra (m) là quy lu t kinh t ư ấ ủ ả ụ M c đích c a s n xu t TBCN là giá tr th ng d ươ ể ạ ượ ng pháp đ đ t đ Ph c m c đích: ộ ờ + Kéo dài th i gian lao đ ng Ph ộ + Tăng c ng đ lao đ ng ấ + Tăng năng su t lao đ ng Ph ị ặ ấ trong s n xu t hàng hoá. ị ặ
ể ủ i và phát tri n c a CNTB. ư ủ ơ ở ộ ư ệ
ậ ồ ạ ự ể CNTB t n t ặ ự ồ ạ ị ặ ư ệ ạ ấ
Quy lu t giá tr th ng d là c s cho s t n t i d a vào vi c bóc l ớ ủ ả ậ Đ c đi m m i c a s n xu t giá tr th ng d trong giai đo n hi n nay: ệ ệ ụ ạ
ẩ ố
ả ạ ơ ộ t giá tr th ng d c a công nhân làm thuê. ị ặ ỹ + Do áp d ng k thu t và công ngh hi n đ i nên NSLĐ tăng do đó chi phí lao ả ộ đ ng s ng trong 1 s n ph m gi m ế ượ ệ (Máy móc hi n đ i thay th đ ố c nhi u lao đ ng s ng (công nhân) h n).
ề 21
ộ ậ
ấ ị ặ ỷ ấ ệ ệ ả ố ượ su t và kh i l
ặ ấ ư
ố ế ể b n phát tri n trên ph m vi qu c t
ạ ạ ướ ư ả c t
ấ
ướ ữ
ế ộ ỹ ộ + Lao đ ng trí tu , lao đ ng có trình đ k thu t cao ngày càng có vai trò quy t ị ư ị đ nh trong vi c s n xu t giá tr th ng d . Do đó, t ng giá tr ề th ng d tăng lên r t nhi u. ướ ư ả ộ ủ ự c t + S bóc l t c a các n ngày càng ượ ậ ở ộ ợ ể b n phát tri n bòn rút i nhu n siêu ng ch mà các n c m r ng, l đ ề ấ ụ ể ướ ượ ừ các n c t đ c kém phát tri n trong m y ch c năm qua đã tăng lên g p nhi u ẫ ả ầ l n làm cho kho ng cách giàu nghèo và mâu thu n gi a các n c này này ngày càng gay g t.ắ ề
ả ế ủ ề c a ti n công
ể ệ
III. Ti n công trong CNTB ấ 1. B n ch t kinh t ấ ủ ề ả ị ứ ủ ộ ư ộ
ứ ả ủ ứ ộ ả ủ ệ ề ề ủ B n ch t c a ti n công trong CNTB là hình th c bi u hi n bàng ti n c a ể ạ giá c a giá tr s c lao đ ng, hay giá c c a s c lao đ ng, nh ng l i bi u hi n ra b ngoài thành giá c c a lao đ ng.
2. Hai hình th c c b n c a ti n công trong CNTB.
ề ề
ứ ủ ờ ờ ộ ỳ ố ượ ủ ng c a nó ít ờ , ngày, tháng) dài
ứ ơ ả ủ ề Ti n công tính theo th i gian: là hình th c ti n công mà s l ề hay nhi u tu theo th i gian lao đ ng c a công nhân (gi hay ng n.ắ
Ti n công tính theo s n ph m: là hình th c ti n công mà s l
ả ố ượ ẩ ả ậ ủ ữ
ả ấ ứ ề ố ượ ặ ố ượ ề ụ ẩ ẩ ộ ng s n ph m hay s l ph thu c vào s l ph m mà công nhân đã s n xu t ra ho c s l ố ượ ủ ng c a nó ộ ng nh ng b ph n c a snar ệ ng công vi c đã hoàn thành.
ự ế ề ề .
ố ề ườ ậ ượ i công nhân nh n đ c do bán
ộ Ti n công danh nghĩa là s ti n mà ng b n.
ư ả ượ ề ố ượ
ằ ệ c bi u hi n b ng s l ượ ừ ề c t ng hàng hoá ủ ti n công danh nghĩa c a
3. Ti n công danh nghĩa và ti n công th c t ề ủ ứ s c lao đ ng c a mình cho nhà t ể ự ế ề là ti n công đ Ti n công th c t ụ ị tiêu dùng và d ch v mà công nhân mua đ mình.
ể ư ủ ị ặ ư ả ỹ ư IV. b n – Tích lu t
ấ ơ ủ
ỹ ư ả ể ị ặ ự b n ộ b n là s chuy n hoá m t ph n giá tr th ng d ư
ư ả ư ả ầ ư b n hoá giá tr th ng d .
ự thành t ồ
ư
ị ặ ộ ư ơ ư ả ị ặ c đây nhà t ộ t ư
c đ bóc l ộ ự S chuy n hoá c a giá tr th ng d thành t b n.ả ự ộ 1. Th c ch t và đ ng c c a tích lu t ỹ ư ả ấ ủ Th c ch t c a tích lu t ị ặ b n, hay là quá trình t ư ỹ ư ả ố ủ b n là giá tr th ng d . Ngu n g c c a tích lu t ầ ỹ ư ả ủ b n là dùng m t ph n giá tr th ng d bóc l M c đích c a tích lu t ị ặ ề ộ ướ t nhi u giá tr th ng d h n. (Tr b n dùng t ư ị ặ t giá tr th ng d ). ụ ượ ể đ ể ả b n đ bóc l
22
ế ư ả ơ b n ngày càng giàu h n còn công nhân ngày K t qu c a tích lu : Nhà t
nh h
ị ặ ư ế ị ặ ng giá tr th ng d tăng thì
ế
ế ư ả ị ặ ỹ ả ỹ
ư ỹ ị ặ ế ư ng giá tr th ng d cho tích lu và tiêu dùng: N u ng giá tr th ng d dành cho tích lu tăng thì dành cho tiêu dùng
ư ả b n
ả ủ ỹ ị ầ càng b b n cùng hoá. ỹ ố ả ưở ng đ n quy mô tích lu : Các nhân t ố ượ ư ố ượ ng giá tr th ng d : N u kh i l + Kh i l ỹ tích lu tăng, n u giá tr th ng d gi m thì tích lu gi m. ố ượ ự + S phân chia kh i l ị ặ ố ượ kh i l ượ ạ ả c l gi m và ng i. ậ ụ ư ả b n và t p trung t t 2. Tích t a. Khái ni mệ ự ụ ư ả ủ ư ả ệ ằ b n là s tăng thêm quy mô c a t b n cá bi t t b ng cách t ư
ỹ ư ả ư b n)
ỹ ư ả
ư b n hoá giá tr th ng d . b n cá bi
ấ ự ệ ị ặ ủ ư ả ộ ộ ư ả Tích t ị ặ ả b n hoá giá tr th ng d (tích lu t ư ả ự b n th c ch t là t ư ả b n: là s tăng thêm quy mô c a t ẵ ư ả b n cá bi t có s n trong xã h i thành m t t ệ b n cá bi ợ t bàng cách h p ệ t khác
Tích lu t ậ T p trung t ấ nh t các t ơ ớ l n h n.
ệ ữ ố ụ ư ả ư ả b. M i quan h gi a tích t ậ b n và t p trung t t b n
Gi ng nhau:
ề ư ả ụ ự TB: t ỹ ậ mình tích lu ; T p
ớ b n tăng lên (Tích t ư ả b n khác).
ả ư ả ế ị ộ ố + Đ u làm cho quy mô t trung TB: liên minh v i các nhà t + K t qu : T b n ngày càng giàu, công nhân ngày càng b bóc l t
Khác nhau:
ư ả ụ ư ả t
ố ủ ậ ư ả
ư ả ẵ ố ủ ờ ữ b n là m, do đó làm tăng quy mô t ộ b n s n có trong xã h i nên ch làm tăng quy mô t b n cá b n xã h i; ngu n g c c a t p trung ư
ồ ộ ỉ ư ả b n xã h i. ố ộ ệ ữ ư ả ả
ể ộ
ự ườ ng bóc l ả ư ả ế
ế b n ph n ánh tr c ti p m i quan h gi a t ộ t lao đ ng đ tăng quy mô tích t b n tăng c ệ ạ ự ộ ờ ế ố ồ b n và lao ụ ư t ộ b n ph n ánh tr c ti p quan h c nh tranh trong n i ệ b n, đ ng th i nó cũng tác đ ng đ n m i quan h
ồ + Ngu n g c c a tích t ệ ồ t đ ng th i làm tăng quy mô t bi ư ả b n là nh ng t t ệ ả b n cá bi t mà không làm tăng quy mô t ụ ư ả + Tích t t ư ả ộ đ ng (nhà t ậ ả b n); T p trung t ộ ư ả ấ b giai c p các nhà t ộ ữ ư ả b n và lao đ ng. gi a t ư ả ậ ụ và t p trung t Tích t b n có quan h m t thi t v i nhau. Tích t t
ứ ạ
ẫ
ắ ơ ề ườ ư làm tăng thêm quy mô và s c m nh c a t ế ậ gay g t h n, d n đ n t p trung nhanh h n. Ng ộ ậ ợ ể ệ ạ t o đi u ki n thu n l i đ tăng c ế ớ ệ ậ ệ ủ ư ả b n cá bi ơ c l ng bóc l ụ ư ả b n ạ ẽ t, do đó c nh tranh s ư ả ượ ạ ậ b n i, t p trung t ẩ ị ặ t giá tr th ng d nên đ y
23
ưở ụ ư ả Ả ạ ủ ụ ậ t và t p trung t ư
b n. nh h ỹ ư ả ng qua l b n ngày càng m nh
ỹ ư ả ắ i nói trên c a tích t ạ ớ ậ b n g n v i quá trình tích t
và t p trung t ấ ụ ề ả ở ư ộ thành n n s n xu t xã h i
ề ả ẫ ế ơ ả ủ ộ ắ nhanh tích t ả b n làm cho tích lu t ư ậ Nh v y, quá trình tích lu t ả b n ngày càng tăng, do đó n n s n xu t TBCN tr hoá cao đ , làm cho mâu thu n kinh t ấ c b n c a CNTB càng thêm sâu s c.
b n 3. C u t o h u c c a t
ị ủ ư ả ấ ạ ữ ơ ủ ư ả Khái ni m: C u t o h u c c a t
ự ế ữ ế ị ậ ủ ư ả ấ ạ ả ấ b n do c u b n là c u t o giá tr c a t ổ ủ b n quy t đ nh và ph n ánh nh ng s bi n đ i c a
ậ ủ ư ả ậ ố ượ ứ ộ b n. ỷ ệ ữ ố ượ gi a s l ng s c lao đ ng s ử
ng TLSX và s l ấ ả
ị ị ủ ư ả ấ ố
b n b t bi n và s ấ C u t o giá tr là t ng giá tr c a t l ế t đ ti n hành s n xu t.
ệ ng giá tr c a t ế ể ế ướ ư ả ề ị ả ơ ỷ ệ ữ ố ượ l gi a s l ả ế ầ ị ủ ư ả b n kh bi n c n thi ư ả ứ b n A và B đ u có t b n ng tr c là 100 đ n v , trong đó:
ấ ạ ị ủ ư ả ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ỹ ạ t o k thu t c a t ỹ ấ ạ c u t o k thu t c a t ấ ạ ỹ C u t o k thu t là t l ữ ụ d ng nh ng TLSX đó trong quá trình s n xu t. ụ Ví d : 1 máy may/1 công nhân; 6 máy d t/ 1 công nhân… ấ ạ ượ ụ Ví d : Nhà t ư ả b n A: 80c + 20v Nhà t ư ả b n B: 70c + 30v C u t o giá tr c a t Nhà t b n
ủ ư ả ị ặ ư V. b n và giá tr th ng d
ầ ể ư ả ư Quá trình l u thông c a t 1. Tu n hoàn và chu chuy n t b n
ầ ư ả a. Tu n hoàn t b n
ề ậ ộ ầ ư ả ứ T b n công nghi p trong quá trình tu n hoàn đ u v n đ ng theo công th c
ệ TLSX T – H …… SX ….. H’ – T’ SLĐ GĐ 1 GĐ 2 GĐ3 TLSX
ạ ư
ệ ề ệ
ả ấ
ứ ế ề ệ ế ư ả ả bi n thành t c a quá trình s n xu t (TLSX, SLĐ) ấ b n s n xu t
’ : s n xu t ấ
ạ ả
ư ả ả ế ợ ứ ả ấ c a quá trình s n xu t
(cid:0) Giai đo n 1: T – H SLĐ: L u thông ư ả ấ + Hình thái xu t hi n: T b n ti n t ế ố ủ + Ch c năng: Mua các y u t ả ư ả + K t qu : T b n ti n t TLSX (cid:0) Giai đo n 2: H … SX … H SLĐ ấ + Hình thái: T b n s n xu t ế ố ủ + Ch c năng: K t h p các y u t 24
ấ ế ể ư ả ế ố ả b n hàng hoá. s n xu t chuy n thành t
ạ ạ ư
ấ ư ả
ả ệ ự ứ ư ị ặ
ị ủ ị ặ ể .
ộ ầ
ề ề
ượ ặ ế ụ ừ ọ c l p đi l p l
ự ậ ư ả ả
ứ ụ ủ ư ả ộ b n là s v n đ ng liên t c c a t ệ ự t mang 3 hình thái khác nhau, th c hi n 3 ch c năng khác nhau đ ạ b n tr i qua 3 giai đo n, ể
ườ ễ ệ ề Đi u ki n đ tu n hoàn t ị ặ ng
ể ầ ạ
ượ ể ộ ề c chuy n hoá m t cách đ u i và đ
ả ư ả + K t qu : T b n các y u t (cid:0) Giai đo n 3: H ’ – T’: Giai đo n l u thông ệ + Hình thái xu t hi n: T b n hàng hoá + Ch c năng: Th c hi n giá tr c a hàng hoá (c giá tr th ng d ). Bán ư ị ể hàng hoá đ thu giá tr và giá tr th ng d . ế ượ ả ề ệ + K t qu : Hàng hoá đ c chuy n thành ti n t ự ậ ạ ủ ư ả ư ậ b n qua 3 giai đo n nói trên có tính tu n hoàn. Nh v y, s v n đ ng c a t ị ề ướ ư ả ứ i hình thái ti n, khi thu v cũng là ti n và kèm theo giá tr T b n ng ra d ầ ặ ạ ư ặ i không ng ng g i là tu n th ng d . Quá trình đó ti p t c đ ư ả b n. hoàn t ầ Tu n hoàn t ầ ượ l n l ồ ư ầ r i quay v hình thái ban đ u có kèm theo giá tr th ng d . ề ư ả b n di n ra bình th ả ụ ễ + Các giai đo n ph i di n ra liên t c ồ ạ ư ả b n cùng t n t + Các hình thái t đ n.ặ
ể ư ả
ộ b n, n u xét nó v i t
ớ ủ ư ả ườ ạ ạ ế ặ ng xuyên l p đi l p l ớ ư cách là m t quá ể ọ i thì g i là chu chuy n
b n Khái ni m: S tu n hoàn c a t ỳ ổ trình đ nh k đ i m i và th ư ả t b. Chu chuy n t ự ầ ệ ị b n.
’: m r ng quy mô s n ả
ộ ở ộ
ư ả ả ầ ư b n đ u t
ể
vào ngành khác ờ ể ư ả ấ ờ ờ Th i gian chu chuy n t ư ả b n g m th i gian s n xu t và th i gian l u
Minh ho :ạ TLSX TLSX T – H … SX … H’ – T’ – H’ … SX … H’’’ – T’’ CCTB SLĐ SLĐ H = H’ n u s n xu t trong cùng m t ngành. H < H ế ả ấ ’: thu h p quy mô s n xu t. ẹ ấ ấ xu t; H > H H’ n u nhà t ế H ư ả ữ b n khác nhau có th i gian chu chuy n khác nhau. Nh ng t ờ ồ thông. ỉ ư ờ
ấ ư ả ờ ằ ứ ấ ả ờ ự ả ấ b n n m trong lĩnh v c s n xu t,
ả (ch rõ trong công th c: th i gian s n xu t, th i gian l u thông) ờ + Th i gian s n xu t là th i gian t g m:ồ
(cid:0) ả ẩ ộ ờ Th i gian lao đ ng: SLĐ + TLSX S n ph m
25
(cid:0) ướ ạ ộ ẩ ả ạ ằ i d ng bán thành
(cid:0) ự ữ ề ự ữ ả ượ ấ ư c mua v , nh ng d tr trong
ự ư ờ Th i gian gián đo n lao đ ng: S n ph m n m d ph m.ẩ ờ Th i gian d tr s n xu t: TLSX đ kho. ờ ư ả ư b n n m trong lĩnh v c l u thông.
ờ ư ằ ờ
ụ
ư ả ộ ơ ả ấ
(cid:0) ồ Th i gian l u thông dài hay ng n ph thu c vào các y u t ị ườ ng t
(cid:0) ờ + Th i gian l u thông là th i gian t ờ Th i gian l u thông g m th i gian mua và th i gian bán. ắ ế ố ờ sau: ầ ng (cách n i s n xu t xa hay g n) ấ ố t hay x u ể ủ ậ ả i và giao thông
ố ộ b n:
ố ể ủ ư ả ể ủ b n là s vòng chu chuy n c a
(cid:0) Kho ng cách th tr ị ườ Tình hình th tr ộ Trình đ phát tri n c a v n t ể ủ ư ả ư T c đ chu chuy n c a t ố ệ ộ
ầ
ộ
ư ả ư ộ b n l u đ ng
ộ ộ Khái ni m: T b n c đ nh là m t b ph n c a t
ưở ộ t b , nhà x
ộ + Khái ni m: T c đ chu chuy n c a t ư ả t b n trong m t năm. + Công th c: ứ CH n = ch ể ư ả ố Trong đó: n là s vòng (l n) chu chuy n t b n ờ CH là th i gian trong năm (12 tháng) ể ờ Ch là th i gian m t vòng chu chuy n ư ả ố ị c. T b n c đ nh và t (cid:0) T b n c đ nh ư ả ố ị ư ả ố ị ệ ế ị ị ủ ộ ầ ậ ủ ư ả ả ả ớ ư ể ẩ
ờ
ỳ ả ấ
ạ ả
ấ b n s n xu t (máy móc, ấ ng…) tham gia toàn b vào quá trình s n xu t, nh ng giá thi ế ể ầ ả tr c a nó không chuy n h t m t l n vào s n ph m m i mà chuy n d n ấ ả 1) trong th i gian s n xu t.(c ị ư ả ố ị ề ượ ử ụ c s d ng lâu dài trong nhi u chu k s n xu t và nó b T b n c đ nh đ ữ ấ ầ hao mòn d n trong quá trình s n xu t. Có hai lo i hao mòn: hao mòn h u hình và hao mòn vô hình.
ự ậ ủ ư ả ấ nhiên làm cho các b ph n c a t ử ầ ố ị b n c đ nh d n
ộ ớ ầ
ề ặ ơ ọ ộ ế c thay th . ề ặ
ị ấ ả
ị ấ ươ ạ ơ ệ ấ ư ặ ơ ng nh ng công su t cao h n.
ề ậ ữ + Hao mòn h u hình: là hao mòn v v t ch t, v m t c h c, do quá trình s ủ ư ụ d ng và s tác đ ng c a t ỗ ỏ ả ượ ầ i ch h ng c n ph i đ d n hao mòn đi t ầ ự + Hao mòn vô hình: là s hao mòn thu n tuý v m t giá tr . Hao mòn vô hình ư ố ả t nh ng b m t giá vì xu t hi n các máy móc x y ra ngay c khi máy móc còn t ị ươ ẻ ơ ệ hi n đ i h n, r h n ho c có giá tr t ng đ (cid:0) T b n l u đ ng ư ả ư ộ
26
ộ ệ ộ ộ ư ả ư ậ ủ ư ả ả ấ
ỳ ả ấ ộ ượ c ượ c
ể ấ ộ
2), tư
ậ ệ ư ả ậ ộ ộ
2 + v.
ư ả ư ộ ứ b n s n xu t, đ – Khái ni m: T b n l u đ ng là m t b ph n c a t ị ủ tiêu dùng hoàn toàn trong m t chu k s n xu t và giá tr c a nó đ ẩ ả ả chuy n toàn b vào s n ph m trong quá trình s n xu t. ủ ư ả ư – Các b ph n c a t b n l u đ ng: T b n mua nguyên v t li u (c ộ ả b n mua s c lao đ ng (v). T b n l u đ ng = c
ủ ư ả ư ấ ả ộ 2. Tái s n xu t và l u thông c a t b n xã h i.
ơ ả ủ ộ ố ấ ư ả ệ ả a. M t s khái ni m c b n c a tái s n xu t t ộ b n xã h i
ẩ
ộ ả T ng s n ph m xã h i: là toàn b s n ph m mà xã h i s n xu t ra trong ườ ẩ ả ờ ỳ ị ộ ấ ẩ
ị
ộ ả ả ổ ng là m t năm. T ng s n ph m xã ậ ộ ả ổ
ẩ ề ấ ả Hai khu v c c a n n s n xu t xã h i: Mác phân chia t ng s n ph m xã ả ấ li u tiêu dùng, do đó n n s n
ư ệ li u s n xu t và t ự c chia làm hai khu v c: ấ
ấ ự ự ư ả ệ ủ ộ ậ ộ T b n xã h i là t ng h p các t b n cá bi t c a xã h i v n đ ng đan xen
ộ ệ
đ nh sau:
ế ướ ầ ả trong n b n xã h i, Mác nêu ra 5 gi ế ư ả t
ế ộ ệ ữ ư ả ố ộ ấ ư ả ề c là n n kinh t ỉ ồ trong xã h i ch g m có m i quan h gi a nhà t ả ị ố b n thu n tuý, nghĩa là m i b n và giai
ượ ả ợ ớ ị ị c mua và bán đúng giá tr , giá c phù h p v i giá tr .
ổ
b n không đ i. ế ị ủ ể ẩ ả ộ b n c đ nh đ u chuy n h t giá tr c a nó vào s n ph m trong m t
ế ạ
ng. ệ ệ ộ ấ ả ả ẩ b. Đi u ki n th c hi n s n ph m xã h i trong tái s n xu t gi n
ộ ổ ử ấ ị ộ m t th i k l ch s nh t đ nh, th ệ ả ề ộ ượ c xét c v giá tr và hi n v t. h i đ ề ả ự ủ ạ ư ệ ộ h i thành hai lo i: t ượ ộ xu t xã h i cũng đ ấ ư ệ ả ả li u s n xu t. + Khu v c I: S n xu t t ấ ư ệ ả li u tiêu dùng + Khu v c II: S n xu t t ợ ổ ư ả ộ ẫ ụ nhau, liên h và ph thu c l n nhau. ứ Khi nghiên c u tái s n xu t t ộ ề + Toàn b n n kinh t ệ quan h kinh t ấ c p công nhân. + Hàng hoá luôn đ ấ ạ ữ ơ ủ ư ả + C u t o h u c c a t ề ộ ư ả ố ị + Toàn b t năm. ươ + Không xét đ n ngo i th ự ề ơ ả
ả ệ ề ự ơ
ấ ị ặ ế
ả ở ộ ộ ộ ậ ự ệ
ề ề ẩ
ủ ộ ả ấ ả ơ
ự ự ấ đ n và tái s n xu t m r ng ệ ả ả ấ Đi u ki n th c hi n s n xã h i trong tái s n xu t gi n đ n. ư ượ ử ụ ơ ả ả c s d ng h t cho tiêu Trong tái s n xu t gi n đ n, toàn b giá tr th ng d đ ệ ổ ứ ể ư ả b n. Vì v y, đ nghiên c u đi u ki n th c hi n t ng dùng cá nhân c a nhà t ệ ữ ổ ầ ổ ả s n ph m xã h i, quan h gi a t ng cung và t ng c u v TLSX và TLTD trong ư tái s n xu t gi n đ n, Mác đ a ra mô hình sau: Khu v c I: 4000c + 1000v + 1000m = 6000 (TLSX) Khu v c II: 2000c + 500v + 500m = 3000 (TLTD)
27
ổ ả
ơ ả ấ ả ề
ả ề ự ộ ẩ T ng s n ph m xã h i là 9000. ệ ể ự ệ ơ ả + Đi u ki n c b n đ th c hi n trong tái s n xu t gi n đ n là: I (v + m) = IIc ệ ệ ổ ả
ố ả ở ộ ấ ị ặ ở ộ ư ộ ộ ế ả ầ ư
ụ ư ư ả ở ộ ư ả ấ ộ b n xã h i nh sau:
ự ự
ệ ơ ả ư ả ở ộ ề ả ộ b n xã h i là:
ẩ Đi u ki n th c hi n t ng s n ph m xã h i trong tái s n xu t m r ng ấ + Mu n có tái s n xu t m r ng ph i bi n m t ph n giá tr th ng d thành t ả b n ph thêm (c và v). ủ + Mác đ a ra mô hình c a tái s n xu t m r ng t Khu v c I: 4000c + 1000v + 1000m = 6000 (TLSX) Khu v c II: 1500c + 750v + 750m = 3000 (TLTD) ấ ệ ể ự + Đi u ki n c b n đ th c hi n trong tái s n xu t m r ng t I (v + m) > IIc.
ể ủ ố ớ ấ ư ả ậ ả c. S phát tri n c a Lênin đ i v i lý lu n tái s n xu t t ộ b n xã h i
ự ủ c a Mác
ả ề ụ
ế ủ ệ ộ ể b n xã h i đ nghiên ự ng TBCN do s tác đ ng tr c ti p c a vi c phát
ự ộ ỹ ướ ậ ủ Lênin đã áp d ng lý lu n c a Mác v tái s n xu t t ứ ự ị ườ c u s hình thành th tr ộ ể tri n LLSX d
ấ ư ả ộ ủ ế i tác đ ng c a ti n b k thu t. ấ ế ậ ể ả ấ ả
ậ ế ả ể ả ấ ố
ấ ấ ự ậ ể Lênin đã rút ra k t lu n: S n xu t ra TLSX đ s n xu t ra TLSX phát tri n nhanh nh t, sau đ n s n xu t ra TLSX đ s n xu t ra TLTD và cu i cùng ấ ch m nh t là s phát tri n c a s n xu t TLTD.
ả 3. Kh ng ho ng kinh t c a CNTB
ủ ấ ủ ả ế ả ấ ể ủ ả ế ủ ủ a. B n ch t và nguyên nhân c a kh ng ho ng kinh t trong CNTB
ấ ủ ủ ả ả ế ộ Theo Mác, b n ch t c a kh ng ho ng kinh t ủ chính là các cu c kh ng
ừ ả ượ ể ệ ướ ề ho ng “th a”, đ c bi u hi n d i nhi u hình thái khác nhau thông qua
ị ườ ạ các lo i th tr ng khác nhau.
ủ ủ ế ả Nguyên nhân c a kh ng ho ng kinh t
ủ ộ
ồ ừ ắ TBCN b t ngu n t ộ ữ ủ ế ủ ế ộ ở ữ ư ề ớ ộ ẫ mâu thu n ủ ẫ ơ ả c b n c a CNTB, đó là mâu thu n gi a trình đ xã h i hoá cao c a LLSX v i ch đ s h u t nhân TBCN v TLSX ch y u c a xã h i.
ỳ ủ ủ ả ế b. Tính chu k c a kh ng ho ng kinh t trong CNTB
ả ộ ỳ ế ồ ạ ả ủ M t chu k kh ng ho ng kinh t ề ủ g m 4 giai đo n: Kh ng ho ng, tiêu đi u,
ụ ồ ư ị ph c h i, h ng th nh.
ủ ủ ả ạ ỳ ủ ế ả ầ Kh ng ho ng: là giai đo n đ u c a chu k kh ng ho ng kinh t
ả ả ệ ả ấ ệ ế ừ ứ ọ ể , bi u ệ đ ng, giá c gi m, s n xu t đình tr , xí nghi p hi n là hàng hoá th a,
ị ườ ử ệ ạ ẹ ấ đóng c a, công nhân th t nghi p hàng lo t, th tr ụ ng tiêu th thu h p.
28
ế ế ủ ề ả ở ả ạ ạ Tiêu đi u: là giai đo n k ti p kh ng ho ng, giai đo n này s n xu t ấ ở
ế ụ ư ệ ạ ố tr ng thái trì tr , không còn ti p t c đi xu ng nh ng cũng không tăng lên,
ả ả ạ ư ả ơ ầ ư ể ỗ ề giá c gi m m nh, t b n đ r i nhi u vì không có n i đ u t .
ụ ệ ồ ượ ở ộ ụ ạ Ph c h i: là giai đo n mà các xí nghi p đ ả c khôi ph c và m r ng s n
ấ ệ ả ấ ợ i
xu t, thu hút thêm công nhân vào làm vi c, quy mô s n xu t tăng, l nhu n ậ
ư ị ạ ấ ượ ể ấ ả H ng th nh: là giai đo n mà s n xu t v t quá đi m cao nh t mà chu k
ụ ả ầ ướ ạ ượ ỳ ự c. Nhu c u và kh năng tiêu th hàng hoá tăng. Năng l c tr c đã đ t đ
ứ ộ ạ ạ ề ệ ả s n xu t l ấ ạ ượ i v ủ t quá s c mua c a xã h i. Do đó, l i t o đi u ki n cho
ả ộ ộ ớ ủ m t cu c kh ng ho ng m i.
ư ả ệ ủ ứ VI. Các hình thái t ị ặ ể b n và các hình th c bi u hi n c a giá tr th ng
dư
ả ấ ợ ỷ ấ ợ ậ ậ 1. Chi phí s n xu t TBCN, l i nhu n và t su t l i nhu n
ấ ả a. Chi phí s n xu t TBCN
ề ư ả ế ấ ả ấ ư ả Chi phí s n xu t TBCN là chi phí v t b n b t bi n và t ả ế b n kh bi n
ư ả ể ả ấ ỏ mà nhà t b n b ra đ s n xu t hàng hoá.
Ký hi u: kệ
1 + c2 + v ho c k = c + v
ặ ứ Công th c: k = c
ứ ệ ấ ả ấ ị Khi xu t hi n chi phí s n xu t TBCN, thì công th c giá tr hàng hoá
ẽ ể W = c + v + m s chuy n thành W = k + m.
ợ ậ b. L i nhu n
ữ ệ ị ả Khái ni m: Gi a giá tr hàng hoá và chi phí TBCN luôn luôn có kho ng
ệ ư ả ữ cách chênh l ch, cho nên khi bán hàng hoá, nhà t ắ b n không nh ng bù đ p
ặ ượ ọ ợ ệ ậ ư ố ề th ng d . S ti n này đ c g i là l i nhu n, ký hi u là p.
ứ Công th c: p = W – k
ầ ẳ ộ ợ ậ W = k + m m = W – k ( L i nhu n ch ng qua là m t hình thái th n bí
ủ hoá c a giá So sánh p và m
29
ế ề ả ả ố ộ ố ồ + Gi ng nhau: C p và m đ u có chung ngu n g c là k t qu lao đ ng không
ủ công c a công nhân
+ Khác nhau:
ả ủ ư ả ả ế ả ủ ế ả ấ * Ch t: m là k t qu c a t ấ ế b n kh bi n (v), p là k t qu c a chi phí s n xu t
ậ ấ ậ ả ộ ủ TBCN (k = c + v). Vì v y p đã che đ y b n ch t bóc l t c a CNTB.
ượ ế ả ơ ớ *L ị ng: p > m n u bán hàng hoá v i giá c cao h n giá tr
ỏ ơ ế ả ớ ị p < m n u bán hàng hoá v i giá c nh h n giá tr
ả ằ ế ớ ị p = m n u bán hàng hoá v i giá c b ng giá tr .
ị ặ ư tr th ng d ).
ỷ ấ ợ ậ c. T su t l i nhu n
ấ ợ ệ ỷ ỷ ố ữ Khái ni m: T su t l ậ i nhu n là t ầ s tính theo ph n trăm gi a giá tr ị
’
ộ ư ả ứ ư ặ ướ th ng d và toàn b t b n ng tr c.
Ký hi u: pệ
ứ Công th c
m
p’ = x 100%
c + v
’
Phân bi t pệ ’ và m’
’ ph n ánh m c doanh l
ề ặ ấ ứ ả ợ ủ ấ ả + V m t ch t: p i, doanh thu c a nhà s n xu t, m
’
ả ộ ộ ủ ư ả ph n ánh trình đ bóc l t c a nhà t b n
’ luôn luôn l n h n p
ề ặ ượ ọ ườ ớ ơ + V m t l ng: trong m i tr ợ ng h p m
ữ ố ả ưở ế ỷ ấ ợ ậ Nh ng nhân t nh h ng đ n t su t l i nhu n:
ỷ ấ ị ặ ư ỷ ấ ị ặ ư + T su t giá tr th ng d : t su t giá tr th ng d càng cao thì t ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n
càng l n.ớ
ơ ủ ư ả ấ ạ ệ ỷ ấ ư ề ữ + C u t o h u c c a t b n: Trong đi u ki n t ị ặ su t giá tr th ng d không
ậ ả ổ ấ ạ ữ ơ đ i, c u t o h u c càng cao thì t ỷ ấ ợ su t l i nhu n càng gi m.
30
ủ ư ả ế ố ể ư ả ể ố ộ ộ ớ + T c đ chu chuy n c a t b n: N u t c đ chu chuy n t b n càng l n thì
ư ả ượ ư ề nhà t b n càng thu đ ị ặ c nhi u giá tr th ng d , theo đó t ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n cũng
tăng lên.
ế ư ả ệ ỷ ấ ư ề ế ấ + Ti ệ t ki m t b n b t bi n: Trong đi u ki n t ị ặ su t giá tr th ng d và t ư ả b n
ế ư ả ế ấ ỏ ả ế ổ b n b t bi n càng nh thì t ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n càng
kh bi n không đ i, n u t l n.ớ
ố ề ượ ư ả ử ụ ộ ố B n nhân t trên đ u đ c các nhà t b n s d ng, khai thác m t cách tri ệ t
ấ ậ ể ể ạ ượ ỷ ấ ợ đ , đ đ t đ su t l c t i nhu n cao nh t.
ả ả ợ ậ ấ 2. L i nhu n bình quân và giá c s n xu t
ộ ộ ạ ự ị a. C nh tranh trong n i b ngành và s hình thành giá tr th ị
tr ngườ
ộ ộ ữ ệ ạ ự ạ C nh tranh trong n i b ngành là s c nh tranh gi a các xí nghi p trong
ạ ấ ả ằ ộ ộ cùng m t ngành, cùng s n xu t ra m t lo i hàng hoá nh m giành gi
ậ ợ ữ ệ ề ụ ả ấ nh ng đi u ki n thu n l i trong s n xu t và tiêu th hàng hoá có l ậ t ợ ơ i h n
ợ ậ ạ ể đ thu l i nhu n siêu ng ch.
ộ ộ ệ ạ Các bi n pháp c nh tranh trong n i b ngành:
ả ế ậ ỹ + C i ti n k thu t.
ộ ổ ứ ấ ả ả + Nâng cao trình đ t ch c, qu n lý s n xu t.
ấ ượ ạ ấ ấ ả + Nâng cao ch t l ng, h th p chi phí s n xu t.
ả ế ể ẫ + C i ti n ki u dáng, m u mã hàng hóa.
ắ ầ ắ + N m b t nhu c u tiêu dùng.
ở ộ ấ ả ộ ộ + Nâng cao trình đ lao đ ng, m r ng quy mô s n xu t.
ự ữ ạ ợ ậ b. C nh tranh gi a các ngành và s hình thành l i nhu n bình quân
ữ ạ C nh tranh gi a các ngành:
ự ạ ữ ả ấ ằ + Khái ni m:ệ là s c nh tranh gi a các ngành s n xu t khác nhau, nh m
ơ ầ ư ụ ợ ơ ứ ơ ỷ ấ ợ m c đích tìm n i đ u t có l i h n, t c là n i có t su t l ậ i nhu n cao
h n.ơ
31
ệ ạ ự ể ư ả ủ + Bi n pháp c nh tranh: t do di chuy n t b n c a ngành này sang ngành
ố ư ả ứ ấ ả khác, t c là phân ph i t b n (c và v) vào các ngành s n xu t khác nhau.
ỷ ấ ợ ậ T su t l i nhu n bình quân:
ỷ ố ữ ổ ị ặ ư ầ là t s tính theo ph n trăm gi a t ng giá tr th ng d và + Khái ni m: ệ
’
ố ư ả ầ ư ủ ề ả ấ ổ t ng s t ộ b n xã h i đã đ u t vào các ngành c a n n s n xu t TBCN
+ Ký hi u pệ
+ Công th c: ứ
∑m
p’ = x 100%
∑(c +v)
ụ
Theo ví d trên thì: p
’ = 90/300 * 100% = 30%.
ợ
ậ L i nhu n bình quân
ố ợ
ữ
ủ
ậ
ằ
ư ả
ệ + Khái ni m: là s l
i nhu n b ng nhau c a nh ng t
ằ b n b ng nhau
ấ ể ấ ạ ữ ơ ủ ư ả
ầ ư đ u t
vào các ngành khác nhau, b t k c u t o h u c c a t
b n
ư ế nh th nào. + Ký hi u: pệ + Công th c: ứ p = p’ x k ợ
ụ
ủ ả
ề ượ
ậ
Theo ví d trên thì l
i nhu n bình quân c a c ba ngành đ u đ
c tính
ư nh sau:
p = 30% x 100 = 30
ả ả ự ủ ể ị ấ a. S chuy n hoá c a giá tr hàng hoá thành giá c s n xu t
ấ ằ ấ ộ ả ả ớ ợ ả ậ Giá c s n xu t b ng chi phí s n xu c ng v i l i nhu n bình quân
ể ậ ậ Khi t ỷ ấ ợ su t l i nhu n chuy n thành t ỷ ấ ợ su t l i nhu n bình quân, ờ ồ đ ng th i
ợ ể ậ ợ ậ ị l i nhu n chuy n thành l ể i nhu n bình quân thì: giá tr hàng hóa chuy n
ả ả ấ thành giá c s n xu t
32
ả ả ị Giá tr ị Giá tr th tr ị ườ Giá c s n xu t ấ ng
ả ả ấ Giá c s n xu t = k + p
ả ả ể ấ ậ ị ị Khi giá tr hàng hóa chuy n thành giá c s n xu t thì quy lu t giá tr có
p
ả ả ứ ể ệ ấ ậ hình th c bi u hi n thành quy lu t giá c s n xu t:
ị ả ả ấ Giá tr = c + v + m Giá c s n xu t = k +
ậ Quy lu t giá tr ị Quy lu t giá c su t. ả ấ ậ
ư ữ ị ặ ự ấ ộ 3. S phân chia giá tr th ng d gi a các giai c p bóc l t trong
CNTB
ươ ợ ươ ệ ư ả a. T b n th ệ ng nghi p và l ậ i nhu n th ng nghi p
ươ ệ ướ ư ả *T b n th ng nghi p d i CNTB
ư ả ươ ộ ộ ủ ư ả ệ ậ ng nghi p là m t b ph n c a t b n công Khái ni mệ : T b n th
ượ ư ụ ụ ờ ệ nghi p đ c tách r i ra và ph c v quá trình l u thông hàng hoá c a t ủ ư
ệ ả b n công nghi p.
ươ ồ ư ả ư ả ư ả T b n th ệ ng nghi p g m t b n kinh doanh hàng hoá và t b n kinh
ề ệ doanh ti n t .
’. ng nghi p là T – H – T
ứ ậ ủ ư ả ộ ươ ệ Công th c v n đ ng c a t b n th
ủ ư ả ặ ươ ụ ừ ệ ộ ư ả ể Đ c đi m c a t b n th ng nghi p là v a ph thu c vào t b n công
ớ ư ả ệ ệ ừ ộ ậ nghi p v a đ c l p v i t b n công nghi p.
ủ ư ả ươ ự ể ệ Vai trò c a t b n th ờ ng nghi p: S ra đ i và phát tri n c a t
ươ ị ườ ư ể ệ th ng nghi p đã làm cho l u thông hàng hoá phát tri n, th tr ủ ư ả b n ượ c ng đ
ở ộ ượ ư ậ ẩ m r ng, hàng hoá đ c l u thông nhanh chóng, do v y đ y nhanh t c đ ố ộ
ể ủ ư ả ừ ề ế ể chu chuy n c a t b n, t ẩ đó thúc đ y n n kinh t TBCN phát tri n.
ậ ợ ươ ệ *L i nhu n th ng nghi p
ậ ợ ươ ị ặ ệ ộ ầ ng nghi p là m t ph n giá tr th ng d đ ư ượ c Khái ni mệ : L i nhu n th
ự ả ạ ấ ư ả ệ ượ sáng t o ra trong lĩnh v c s n xu t và do t b n công nghi p nh ng l ạ i
ư ả ươ ể ư ả ươ ự ứ ệ ệ cho t b n th ệ ng nghi p đ t b n th ng nghi p th c hi n ch c năng
ư l u thông.
33
ư ả ợ ứ b. T b n cho vay và l i t c cho vay
ư ả ướ *T b n cho vay d i CNTB
ư ả ệ ư ả ề ệ ạ ờ ỗ Khái ni m: T b n cho vay là t b n ti n t t m th i nhàn r i mà ng
ử ụ ằ ờ ủ ở ữ ườ ườ i ậ ộ i khác s d ng trong m t th i gian nh m nh n ch s h u nó cho ng
đ ượ ố ề ờ c s ti n l ấ ị i nh t đ nh.
ư ả ứ ậ ộ T b n cho vay v n đ ng theo công th c:
T – T – H – T’ – T’
ợ ứ *L i t c và t su t l ỷ ấ ợ ứ i t c
ợ ứ L i t c:
ợ ứ ủ ợ ệ ầ ộ ậ + Khái ni m: L i t c là m t ph n c a l i nhu n bình quân mà nhà t ư
ả ả ư ả ượ ư ả ả b n đi vay ph i tr cho nhà t b n cho vay ng t ề b n ti n
ệ ư ả ỏ ử ụ ứ căn c vào l ư ả t mà nhà t b n cho vay đã b ra cho nhà t b n đi vay s d ng.
+ Ký hi u: zệ
ố ủ ợ ứ ồ ừ ị ặ + Ngu n g c c a l i t c cũng chính là t ư giá tr th ng d do công nhân
ừ ự ả ấ ạ sáng t o ra t trong lĩnh v c s n xu t.
T su t l ỷ ấ ợ ứ i t c
ỷ ấ ợ ứ ệ ữ ổ ầ + Khái ni m: T su t l i t c là t ỷ ệ l tính theo ph n trăm gi a t ng s l ố ợ i
’
ố ư ả ề ệ ườ ứ t c và s t b n ti n t cho vay (th ng tính theo tháng, quý, năm…)
+ Kí hi u: zệ
ứ + Công th c tính:
z
z’ = x100%
ổ T ng TB cho vay
ỷ ấ ợ ụ ậ ố + T su t l ộ i nhu n ph thu c vào các nhân t sau:
ộ ậ M t là, t ỷ ấ ợ su t l i nhu n bình quân
ợ ậ ợ ứ ợ Hai là, t ỷ ệ l phân chia l i nhu n bình quân thành l i t c và l ậ i nhu n
doanh nghi pệ
34
ề ư ả ầ ệ Ba là, quan h cung c u v t b n cho vay
ụ ệ ợ ậ c. Quan h tín d ng TBCN. Ngân hàng và l i nhu n ngân hàng
ụ ệ *Quan h tín d ng TBCN
ứ ậ ủ ư ả ụ ộ b n cho vay. Khái ni mệ : Tín d ng TBCN là hình th c v n đ ng c a t
ơ ả ướ ứ ụ ụ ươ D i CNTB có hai hình th c tín d ng c b n là tín d ng th ệ ng nghi p
ụ và tín d ng ngân hàng.
ươ ụ ữ ứ ệ ư ả ụ + Tín d ng th ng nghi p là hình th c tín d ng gi a các nhà t ự b n tr c
ế ớ ị ti p kinh doanh, mua bán ch u hàng hoá v i nhau.
ụ ượ ệ
ụ ứ ữ ớ + Tín d ng ngân hàng: là quan h vay m n thông qua ngân hàng làm ư ả b n i. Đây là hình th c tín d ng gi a ngân hàng và các nhà t môi gi
ự ế ư ầ ộ ớ tr c ti p kinh doanh và các t ng l p dân c khác trong xã h i.
ớ ự ậ ự ậ ủ ụ ề ắ ộ ộ S v n đ ng c a tín d ng ngân hàng g n li n v i s v n đ ng c a t ủ ư ả b n
ề ệ ố ượ ề ệ ụ ủ ti n t , vì đ i t ng c a tín d ng ngân hàng là ti n t .
ợ ậ *Ngân hàng và l i nhu n ngân hàng
ệ ệ ư ả + Khái ni m: Ngân hàng trong CNTB là xí nghi p kinh doanh t ề b n ti n
ệ ớ ườ ườ t , làm môi gi ữ i gi a ng i đi vay và ng i cho vay.
ậ ử ệ ụ + Ngân hàng có hai nghi p v : nh n g i và cho vay
ữ ợ ứ ợ ứ ậ ệ + Chênh l ch gi a l i t c cho vay và l ử i t c nh n g i sau khi tr ừ đi
ụ ữ ệ ề ộ ớ ậ nh ng chi phí v nghi p v kinh doanh ngân hàng c ng v i các thu nh p
ề ư ả ề ệ ợ ậ khác v kinh doanh t b n ti n t hình thành nên l i nhu n ngân hàng.
ổ ầ ư ả ả ị ườ ứ d. Công ty c ph n, t b n gi và th tr ng ch ng khoán
ổ ầ Công ty c ph n
ệ ệ ớ ượ ầ ạ ộ ổ + Khái ni m: Công ty c ph n là m t lo i hình xí nghi p l n đ
ườ ệ ậ ổ ố c hình ế ng t p trung v n thông qua vi c phát hành c phi u ằ thành b ng con đ
và trái phi u.ế
ủ nào c a công ty.
ủ ầ ổ + Vai trò c a công ty c ph n:
35
ậ ư ả ệ ữ *T p trung nhanh chóng các t ỏ b n nh , riêng bi t thành nh ng t ư ả b n
ừ ậ ớ ớ l n, t đó l p ra các công ty l n.
ậ ợ ệ ề ạ ể ư ả ầ ư ự *T o đi u ki n thu n l i cho s di chuy n t b n đ u t .
ề ộ ạ * Tăng tính năng đ ng và c nh tranh trong n n kinh t ế .
ả ư ả T b n gi
ư ả ệ ả ư ả ồ ạ ướ ứ + Khái ni m: T b n gi là t b n t n t i d ứ i hình th c các ch ng
ạ ữ ậ ườ ở ữ khoán có giá và mang l i thu nh p cho nh ng ng ứ i s h u các ch ng
khoán đó.
ổ ế ứ ứ ế ạ ạ ổ + Các lo i ch ng khoán: Có hai lo i ch ng khoán ph bi n: c phi u (do
ả ể ặ ư ả + + T b n gi có đ c đi m sau:
ạ ườ ở ữ ể *Có th mang l ậ i thu nh p cho ng i s h u nó
ể *Có th mua bán đ ượ c
ư ả ả ự ủ ả *Vì là t b n gi nên s tăng hay gi m giá mua bán c a nó trên th ị
ườ tr ng
ổ ươ ứ ủ ư ả ự ầ ậ không c n có s thay đ i t ng ng c a t b n th t.
ế ầ ổ công ty c ph n phát hành) và trái phi u
ị ườ ứ ứ ơ : là n i mua bán các ch ng khoán. Th tr ị ườ ng Th tr ng ch ng khoán
ứ ượ ị ườ ấ ộ ơ ấ ch ng khoán đ c phân thành hai c p đ : Th tr ng s c p và th tr ị ườ ng
ứ ấ th c p
ị ườ ơ ấ ị ườ + Th tr ng s c p là th tr ầ ứ ng mua bán các ch ng khoán trong l n
ầ phát hành đ u tiên
ị ườ ứ ấ ị ườ ạ + Th tr ng th c p là th tr ng mua đi bán l ứ i các ch ng khoán
ườ ượ ứ ự ệ ị th ng đ ở c th c hi n thông qua s giao d ch ch ng khoán.
ệ ả ệ ấ ị e. Quan h s n xu t TBCN trong nông nghi p và đ a tô TBCN
ự ệ S hình thành QHSX TBCN trong nông nghi p
36
ự ệ ớ ươ ệ So v i lĩnh v c công nghi p và th
ệ ệ ấ ơ ộ ượ ườ nghi p xu t hi n mu n h n, và nó đ ng nghi p, QHSX TBCN trong nông ể ng đi n c hình thành theo hai con đ
hình:
ủ ế ệ ề ể ầ ầ ị + D n d n chuy n n n nông nghi p đ a ch phong ki n sang kinh doanh
ươ ử ụ ứ ộ theo ph ng th c TBCN s d ng lao đ ng làm thuê.
ủ ư ả ế ộ ỏ ạ ộ + Thông qua cu c cách m ng dân ch t s n, xoá b ch đ canh tác
ế ể ệ ể ấ ộ ru ng đ t theo ki u phong ki n, phát tri n CNTB trong nông nghi p.
ổ ậ ệ ả ể ệ ấ ặ + Quan h s n xu t TBCN trong nông nghi p có đ c đi m n i b t đó là
ệ ủ ủ ấ ố ị ư ả ộ m i quan h c a ba giai c p: Đ a ch nhà t ấ b n kinh doanh ru ng đ t
– công nhân.
ủ ị Đ a ch Nhà TB Công nhân
ị ợ
ậ R(đ a tô) p (L i nhu n BQ) m
ố ủ ị ấ ả ồ B n ch t và ngu n g c c a đ a tô
ấ ả ầ ị ị ặ ư ắ ạ + B n ch t: Đ a tô TBCN là ph n giá tr th ng d c t l
ệ ư ả ừ ợ ậ ấ i sau khi đã kh u ả ộ b n kinh doanh nông nghi p ph i n p tr đi l i nhu n bình quân mà t
ủ ị cho đ a ch .
ồ ị ư ả ầ ộ ố + Ngu n g c: Đ a tô t b n ch nghĩa là m t ph n lao đ ng không công
ị ộ ủ ệ ủ c a công nhân trong nông nghi p b bóc l ộ t.
ệ ị ế ị Phân bi t đ a tô TBCN và đ a tô phong ki n
+ Gi ng:ố
ự ể ệ ề ặ ề ế ủ ề ở ữ ộ *Đ u là s th hi n v m t kinh t ấ c a quy n s h u ru ng đ t
ả ủ ự ế ề ộ ệ ộ * Đ u là k t qu c a s bóc l t lao đ ng nông nghi p.
+ Khác:
ủ ự ế ế ị ị ộ Đ a tô phong ki n: Đ a ch tr c ti p bóc l t nông dân
*Ch t:ấ
ủ ế ị ị ộ Đ a tô TBCN: Đ a ch gián ti p bóc l t CN thông qua Nhà
ấ ộ TB kinh doanh ru ng đ t.
37
ộ ả ư ặ ẩ ồ ấ ĐT PK: G m toàn b s n ph m th ng d , đôi khi còn l n
ầ ẩ ế ả sang s n ph m c n thi t.
ượ ng: *L
ị ặ ầ ộ ư ỉ ĐT TBCN: Ch là m t ph n giá tr th ng d
ạ ị Các lo i đ a tô
ệ ị + Đ a tô chênh l ch
ệ ị ư ả ủ ầ ợ Khái ni m: ệ Đ a tô chênh l ch t b n ch nghĩa là ph n l
ạ ợ ậ ề ộ ượ ng ch ngoài l i nhu n bình quân thu đ ậ i nhu n siêu ệ ấ c trên ru ng đ t có đi u ki n
ậ ợ ơ ấ ả s n xu t thu n l i h n.
ạ ị ệ Đ a tô chênh l ch có hai lo i:
ệ ượ ị ộ *Đ a tô chênh l ch I: là đ a tô thu đ c trên nh ng ru ng đ t có đ màu m
ộ ộ ầ ữ ị ố ấ ị ườ t, có v trí g n th tr ỡ ặ ầ ng ho c g n
ị ạ ấ ự nhiên thu c lo i đ t trung bình và t t ườ đ ng giao thông
ệ ố ạ ị ị ấ ả ư ả + Đ a tô tuy t đ i: là lo i đ a tô mà t t c các nhà t ộ b n kinh doanh ru ng
ả ộ ủ ộ ị ố ấ ấ ề đ t đ u ph i n p cho đ a ch , cho dù ru ng đât đó là t t hay x u.
ệ ị ệ ố ệ ị + Phân bi t đ a tô tuy t đ i và đ a tô chênh l ch
ề ợ ạ ậ Đ u là l i nhu n siêu ng ch
ố ư ố ồ ư ề *Gi ng: Đ u có ngu n g c t ị ặ giá tr th ng d
ả ủ ự ế ề ế ặ ạ ộ ư ủ Đ u là k t qu c a s chi m đo t lao đ ng th ng d c a
ườ ệ ng i công nhân nông nghi p làm thuê.
ề ộ ị Đ a tô CL do đ c quy n kinh doanh RĐ sinh ra
*Khác:
ề ở ữ ị ộ Đ a tô TĐ do đ c quy n s h u RĐ sinh ra
ấ ả ộ Giá c ru ng đ t.
ả ộ ề ấ ấ ộ ỉ ị + Giá c ru ng đ t ch là giá mua “quy n thu đ a tô” do ru ng đ t mang
ạ ỷ ấ ợ ứ l i theo t su t l ệ i t c hi n hành.
38
ấ ỷ ệ ậ ị ả ộ + Giá c ru ng đ t t l ớ ị thu n v i đ a tô và t ỷ ệ l ngh ch v i t ớ ỷ ấ ợ i su t l
ứ ư ả ử t c t b n g i vào ngân hàng.
ỉ ạ ủ ậ ị ỗ ả ấ b n ch t quan h ệ Tóm l i:ạ Lý lu n đ a tô TBCN c a Mác không ch v ch r
ơ ở ự ể ệ ấ ọ ả s n xu t TBCN trong nông nghi p mà còn là c s khoa h c đ xây d ng các
ế ố ớ ế ệ ấ chính sách thu đ i v i nông nghi p và các ngành khác có liên quan đ n đ t đai
ả ơ ệ có hi u qu h n.
ƯƠ Ủ Ộ CH Ọ NG III: H C THUY ẾT VỀ CH NGH ĨA T B N Ư Ả Đ C QUY ỀN
Ủ VÀ CH NGH ĨA T B N Ộ Ư Ả Đ C QUY ỀN NHÀ N CƯỚ
Ủ I. CH NGH ĨA T B N Ộ Ư Ả Đ C QUY ỀN
ữ ể ủ ự ạ 1. Nh ng nguyên nhân chuy n bi ến c a CNTB t do c nh tranh
ộ thành CNTB đ c quy ền.
ị ườ ạ ấ ỉ ộ Đ c quy ọ ền, trong kinh tế h c, là tr ng thái th tr ộ ng ch có duy nh t m t
ườ ả ả ấ ẩ ả ẩ ng i bán và s n xu t ra s n ph m không có s n ph m thay th ế g n gầ ũi.
ộ ấ ố Ch nghủ ĩa t ư ả đ c quy b n ệ ền xu t hi n vào cu i th ỷ ế k XIX đ u thầ ế k XXỷ
ữ do nh ng nguyên nhân ch y ủ ếu sau:
39
ể ủ ự ướ ủ ộ ọ ứ ấ : S phát tri n c a LLSX d i tác ộ đ ng c a ti ến b khoa h c – Th nh t
ẩ ụ ả ấ ậ ỹ k thu t ậ đ y nhanh quá trình tích t và t p trung s n xu t, hình thành các
ệ ớ xí nghi p có quy mô l n.
ủ ự ứ ủ ề ệ ộ ể Th hai: Trong đi u ki n phát tri n c a KH – KT, s tác đ ng c a các
ế ủ ị ặ ư ư ậ ậ ậ quy lu t kinh t
ổ ơ ấ ế ủ ế ẽ ạ ỹ lu … ngày càng m nh m , làm bi n đ i c c u kinh t c a CNTB nh quy lu t giá tr th ng d , quy lu t tích ộ ư c a xã h i t
ướ ấ ớ ậ ả ớ ả b n theo h ng t p trung s n xu t v i quy mô l n.
ứ ạ ố ệ ư ả ừ Th ba: C nh tranh kh c li t đã làm cho các nhà t ỏ b n nh và v a b ị
ả ư ả ớ ớ ố ư ả ậ phá s n và các nhà t b n l n ngày càng giàu có v i s t b n t p trung
ờ ạ ệ ồ ớ và quy mô xí nghi p ngày càng to l n, đ ng th i c nh tranh còn làm cho
ư ả ế ớ ộ ư ả ớ ả ạ ơ các nhà t b n ph i liên k t v i nhau t o thành m t t b n l n h n đ ể
ữ ạ ứ đ ng v ng trong c nh tranh.
ứ ư ệ ượ ủ ả ế ạ Th t : Hi n t ng kh ng ho ng kinh t
ừ ệ ẩ ỏ ụ ậ xí nghi p v a và nh , thúc đ y nhanh quá trình tích t ả đã làm phá s n hàng lo t các ư và t p trung t
b n.ả
ệ ố ụ ứ ự ể ở Th năm: S phát tri n h th ng tín d ng TBCN tr ẩ thành đòn b y
ẩ ậ ệ ẽ ạ ấ ả ấ m nh m , thúc đ y t p trung s n xu t, nh t là vi c hình thành các công
ờ ủ ự ề ạ ầ ổ ổ ứ ộ ề ề ty c ph n, t o ti n đ cho s ra đ i c a các t ch c đ c quy n.
ạ ự ờ ủ ự ề ộ Tóm l
ấ ủ ự ơ ả ự ư ế i, s ra đ i c a CNTB đ c quy n d a trên năm nguyên nhân ờ này. Nh ng theo Lênin, nguyên nhân c b n, tr c ti p nh t c a s ra đ i
ộ ự ự ừ ề ạ ạ CNTB đ c quy n là t do c nh tranh. “…c nh tranh t CNTB t
ự ậ ể ế ấ ả ấ ẻ do đ ra ộ ả ậ t p trung s n xu t và s t p trung s n xu t này khi phát tri n đ n m t
ứ ộ ấ ị ạ ẫ ớ ộ ề m c đ nh t đ nh l i d n t i đ c quy n”.
ủ ủ ộ ể 2. Đ c ặ đi m kinh t ế c a ch ngh ĩa t ư ả đ c quy b n ền
ự ậ ả ấ ộ a. S t p trung s n xu t và các t ổ ứ đ c quy ch c ền
ộ ổ ứ ữ ổ ứ đ c quy ền là t ch c liên minh gi a các nhà t ư ả b n Khái ni mệ : T ch c
ể ậ ệ ả ấ
ạ l n ớ đ t p trung vào trong tay ph n l n vi c s n xu t và tiêu th m t s ụ ộ ố ầ ớ ền cao. ụ đích thu đ lo i hàng hoá nào ằ đó nh m m c ộ ậ đ c quy i nhu n ượ ợ c l
40
ầ ộ Khi m i b t ớ ắ đ u quá trình ộ đ c quy
ộ ớ ền hoá, các liên minh đ c quy thành theo liên kết ngang (liên kết trong cùng m t ngành), v i các t ền hình ổ ứ ch c
ộ đ c quy ền sau:
ổ ứ ộ ữ ư ả ớ + Xanhdica (Syndicate): là t ề ch c đ c quy n gi a các nhà t b n liên minh v i
ị ườ ế ố ầ ủ ả ầ ấ nhau trên th tr ng y u t đ u vào và đ u ra c a s n xu t.
ổ ầ + Congolonenat (Conglomerate): là t ch c ộ ứ đ c quy ền đa ngành mà h u nh ư
ậ ỹ ộ không có liên quan gì về k thu t, là các t ổ ứ đ c quy ch c ố ền siêu qu c gia, xuyên
ố qu c gia.
ổ ữ ư ả ị + Cacten (Cartel): là t ch c ộ ứ đ c quy ệ b n ký hi p ngh tho
ậ ả ượ ả ền gi a các nhà t ị ườ ớ thu n v i nhau v ề giá c , quy mô s n l ng, th tr ả ạ ụ ỳ h n thanh ng tiêu th , k
toán…
ộ ọ Sau này, các liên minh đ c quy ền hình thành theo liên kết d c (liên k ết đa
ộ ồ ngành), g m các t ổ ứ đ c quy ch c ền sau:
ộ ộ + Congxooxiom (Consortium): là hình th c t ứ ổ ứ đ c quy ch c ền có trình đ và quy
ớ ỉ ư ả ớ mô l n, tham giá vào các Consortium không ch có các nhà t
ư ộ ớ các Cyndicate, Trust thu c các ngành khác nhau nh ng liên k b n l n mà còn c ết v i nhau v ả ề kinh
ậ ỹ tế và k thu t.
ư ả ầ ỏ b. T b n tài chính và đ u s tài chính
ư ả *T b n tài chính
ư ả ậ ợ ữ Khái ni mệ : T b n tài chính là s thâm nh p và dung h p vào nhau gi a ự
ộ ộ t ư ả đ c quy b n ền ngân hàng và t ư ả đ c quy b n ền công nghi p.ệ
ờ ủ ư ả S ra ự đ i c a t b n tài chính:
ự ộ + S hình thành các t ổ ứ đ c quy ch c ền ngân hàng:
ớ ụ ệ ậ ả * Cùng v i quá trình tích t ấ và t p trung s n xu t trong công nghi p c ũng di nễ
ễ ậ ụ ư ả b n trong ngân hàng, d n ẫ đến
ộ ra cũng di n ra quá trình tích t ổ ứ đ c quy hình thành các t ch c và t p trung t ền trong ngân hàng.
ớ ụ ủ ệ ợ ơ h n thích h p v i các điều ki n tài chính và tín d ng c a mình.
ự ạ ụ ư ả *Do c nh tranh d n ẫ đến s tích t b n trong ngân hàng. t
ậ ủ ự ệ + S xâm nh p c a ngân hàng vào công nghi p:
41
ủ ộ ố * Kh ng ch ệ ế ho t ạ đ ng c a khách hàng công nghi p
ệ ủ ạ ả ơ * C ử đ i di n c a mình vào các c quan qu n lý c a ộ ủ đ c quy ền công nghi p ệ để
ủ ộ ộ theo dõi, giám sát các ho t ạ đ ng c a các t ổ ứ đ c quy ch c ền công nghi p.ệ
ổ ủ ệ ả ạ * Mua c phi ếu c a các công ty làm ạ ăn phát đ t và c ử đ i di n vào ban qu n tr ị
ủ c a công ty đó.
ự ủ ệ ậ ổ + S xâm nh p c a công nghi p vào ngân hàng: Các t ch c ộ ứ đ c quy ền công
ệ ủ ằ nghi p cệ ũng tham gia vào công vi c c a ngân hàng b ng cách:
ầ ủ ể ổ ộ * Mua c ph n c a các ngân hàng l n ố ớ đ chi ph i các ho t ủ ạ đ ng c a ngân hàng
ệ ự ự ậ ộ * T thành l p các ngân hàng tr c thu c các t p ậ ậ đoàn công nghi p. (Thành l p
ụ ụ ằ ngân hàng riêng nh m ph c v cho mình).
ụ Ở ầ Ví d : ả VN có ngân hàng hàng h i, ngân hàng d u khí….
ậ ẫ ữ ự ợ ổ ch c ộ ứ đ c quy ền Tóm l iạ : S dung h p hay thâm nh p l n nhau gi a các t
ứ ư ả ớ ệ ộ trong công nghi p và trong ngân hàng hình thành m t th t b n m i – t ư ả b n
tài chính.
ầ ỏ *Đ u s tài chính
ầ ỏ ữ ư ả b n có kh n ả ăng chi ph iố Khái ni mệ : Đ u s tài chính là nh ng trùm t
ộ ư ả ờ ố toàn b ộ đ i s ng kinh t ị ủ ế và chính tr c a toàn xã h i t b n.
ự ầ ậ ự ố + S chi ph i v ặ ố ề m t kinh t ỏ ế: Các đ u s tài chính thi ị ủ ết l p s th ng tr c a
ứ ộ ộ ớ ự mình thông qua chế đ tham d . (T c là, m t nhà tài chính l
ố ề ặ ự ế ầ ỏ ế ậ ự ố ị ủ + S chi ph i v m t kinh t : Các đ u s tài chính thi t l p s th ng tr c a
ế ộ ự mình thông qua ch đ tham d .
ố ề ặ ạ ộ ự ọ ố ị ủ ầ ỏ + S chi ph i v m t chính tr : Các đ u s tài chính chi ph i m i ho t đ ng c a
ơ ướ ế ụ ụ ụ ợ ủ các c quan nhà n c, bi n nhà n ướ ư ả c t s n thành công c ph c v l i ích c a
chúng
ẩ ư ả ấ c. Xu t kh u t b n
ấ ủ ẩ ư ả ấ ả ấ ẩ ị ướ B n ch t c a xu t kh u t b n là xu t kh u giá tr ra n c ngoài (mang
ướ ầ ư ằ ộ ư ở c ngoài đ ể đ u t ) nh m bóc l ị ặ t giá tr th ng d các n ướ c
tiền ra n ậ ẩ ư ả nh p kh u t b n.
42
ẩ ư ả ấ ỷ ỷ ế k XIX đ u thầ ế k XX, xu t kh u t b n tr ở Nguyên nhân: vào cu i thố
ở thành t t yấ ếu, b i vì:
ỹ ư ả ể ở Ở ướ ư ả c t ể b n phát tri n, tích lu t b n phát tri n vì th ữ nh ng n
ư ả ầ ỗ ư ả ư ừ ọ ố ầ ư b n nh n r i (t b n d th a) và h mu n tìm n i ế ơ đ u t ướ c ợ i có l + các n này có nhiều t
ậ ơ ữ nhu n cao h n n a
Ở ướ ể ậ ượ + các n c ch m phát tri n: tài nguyên phong phú ch a ư đ c khai thác,
ẻ ạ ư ạ ể ố ậ ậ ọ ỹ ồ ngu n lao ộ đ ng r m t, nh ng l i thi u v n, thi ếu k thu t. Vì v y, h có nh ư
ẩ ư ả ậ ầ c u nh p kh u t b n.
ấ ẩ : ứ Hình th c xu t kh u
ấ ẩ Xu t kh u nhà n ướ c
ướ + D i góc ộ ủ ở ữ đ ch s h u:
ẩ ư ấ Xu t kh u t nhân
Đ u t ầ ư ự ếp (FDI) tr c ti
ướ ầ ư + D i góc đ ộ đ u t :
ầ ư Đ u t gián ti ếp
ố ớ ủ ệ ấ ộ ướ ẩ ư ả ậ Tác đ ng c a vi c xu t kh u t ẩ ư ả đ i v i các n b n c nh p kh u t b n:
ộ ự ả ệ ượ i quy ết vi c làm, t ậ ăng thu nh p, khai thác đ c tài
ưở ượ ệ ả + Tác đ ng tích c c: gi nguyên, thúc đ y tẩ ăng tr ng kinh t ọ ậ đ ế, h c t p c kinh nghi m qu n lý, áp
ượ ả ượ đ c KHKT vào s n xu t, t o ấ ạ đ ồ c ngu n lao ộ đ ng có trình ộ đ cao, t ăng
d ng ụ ượ ố đ ồ c ngu n v n.
ạ ộ ệ ệ ả ự + Tác đ ng tiêu c c: Khai thác c n ki ậ t tài nguyên (VN hi n nay ph i nh p
ễ ườ ệ ộ than), gây ô nhi m môi tr ng, phân hoá giàu nghèo, t ăng tính l thu c vào bên
ngoài…
ự ữ ộ d. S phân chia th ế gi i vớ ề kinh tế gi a các t ổ ứ đ c quy ch c ền
ụ ậ ẩ ư ả ấ ự S tích t b n t
ự ữ và t p trung t d n ẫ đến s phân chia th ư ả ăng, xu t kh u t ặ i vớ ề m t kinh t ế gi b n phát tri n t ậ đoàn t ể ấ ếu t y ư ả b n ế gi a các t p
ộ ộ đ c quy ền và hình thành các t ổ ứ đ c quy ch c ền qu c tố ế.
43
ự ạ ố ệ ữ ộ ữ ố t gi a các t ch c ổ ứ đ c quy ền gi a các qu c gia t
ướ ả ệ S c nh tranh kh c li yếu d n ẫ đến xu h ng tho hi p, t ấ t ừ đó hình thành các liên minh đ cộ
quyền qu c tố ế.
ự ổ ữ ườ e. S phân chia th ế gi i vớ ề lãnh th gi a các c ng qu c ố đế qu cố
ự ượ ủ ố ườ ằ i vớ ề kinh tế đ c c ng c và t ăng c ệ ng b ng vi c
S phân chia th phân chia thế gi ế gi i vớ ề lãnh th .ổ
ườ ố ứ ị Các c ng qu c ếm thu c ộ đ a và bi ến thành thị
ườ ủ ố tr ng riêng c a ố đế qu c ra s c xâm chi ủ đế qu c Ch ngh ĩa đế qu cố
ố ượ Ch nghủ ĩa đế qu c = CNTB ộ đ c quy ền + Xâm l c thu c ộ đ aị
ộ ố ướ ư ả ể ị ườ ả ỏ M t s n b n phát tri n sau c c t ũng đòi h i ph i có th tr ng, nên các
ể ạ ị ườ ớ n ướ ư ả c t b n phát tri n sau đòi chia l i th tr i, các n ế gi
ể ướ ộ ả b n phát tri n tr c không chia, ướ ư ng th c t ến đó là nguyên nhân d n ẫ đến hai cu c chi
ớ tranh thế gi i (1914 – 1918) và (1939 – 1945).
ị ặ ủ ộ ậ ậ ị 3. S ho t ự ạ đ ng c a quy lu t giá tr và quy lu t giá tr th ng d ư
ộ trong CNTB đ c quy ền.
ộ ạ ạ a. Quan h gi a ệ ữ đ c quy ền và c nh tranh trong giai đo n CNTB
ộ đ c quy ền.
ừ ạ ự ư ệ ấ ộ Đ c quy ền sinh ra t c nh tranh, nh ng s xu t hi n c a ộ ủ đ c quy ền
ắ ơ ủ ạ ạ không th tiêu c nh tranh mà nó còn làm cho c nh tranh gay g t h n.
ạ ự ạ ữ ữ Trong giai đo n CNTB ộ đ c quy ền, ngoài s c nh tranh gi a nh ng nhà t ư
ấ ừ ạ ạ ỏ ả ả b n s n xu t v a và nh còn có thêm các lo i c nh tranh sau:
ữ ạ ộ ệ ớ + C nh tranh gi a các t ổ ứ đ c quy ch c ền v i các xí nghi p ngoài ộ đ c quy ền.
ữ ạ ộ + C nh tranh gi a các t ổ ứ đ c quy ch c ớ ền v i nhau.
ộ ộ ạ ộ + C nh tranh trong n i b các t ổ ứ đ c quy ch c ền.
ủ ộ ể ệ ậ ậ ị b. Bi u hi n ho t ạ đ ng c a quy lu t giá tr và quy lu t giá tr ị
ư ặ ạ ộ th ng d trong giai đo n CNTB đ c quy ền.
ể ậ ậ ị Quy lu t giá tr chuy n hoá thành quy lu t giá c ộ ả đ c quy ền
44
ị ả ậ ấ ả ự Theo quy lu t giá tr : S n xu t và trao ổ đ i ph i d a trên hao phí lao ộ đ ng xã
ộ ầ h i c n thi ết
ấ ả ầ S n xu t: HPL ĐCB ≤ HPLĐXH c n thi ết
ả ổ ị Trao đ i: Giá c = Giá tr .
ộ ộ ẻ CNTB đ c quy ền: Giá c ả đ c quy ắ ền: bán đ t, mua r
ị ặ ậ ợ ư ể ể ệ ậ Quy lu t giá tr th ng d chuy n bi u hi n thành quy lu t l i nhu n ậ đ cộ
quyền cao.
ộ II. Ch nghủ ĩa t ư ả đ c quy b n ền nhà n cướ
ấ ủ ả ộ 1. Nguyên nhân hình thành và b n ch t c a CNTB đ c quy ền nhà
c.ướ n
ủ ộ a. Nguyên nhân hình thành c a CNTB đ c quy ền nhà n c.ướ
ư ự ẫ đến s ra ờ ủ đ i c a CNTB ộ đ c quy ền nhà
Lênin đã đ a ra 4 nguyên nhân d n c:ướ n
ụ ậ ư ả ớ ậ ụ ả Tích t , t p trung t b n ngày càng l n thì tích t
ơ ấ ữ ẻ ngày càng cao, do đó, đ ra nh ng c c u kinh t ấ và t p trung s n xu t ỏ ự điều ế to l n ớ đòi h i s
ố ớ ả ố ừ ộ ấ tiết xã h i ộ đ i v i s n xu t và phân ph i t m t trung tâm.
ự ủ ể ộ ộ S phát tri n cao c a LLSX mà tr ướ ết là phân công lao đ ng xã h i làm c h
ộ ố ệ ấ ổ ư ể xu t hi n m t s ngành mà các t ch c nhân không th và ền t
ố ộ ướ ộ ứ đ c quy ả không mu n kinh doanh bu c nhà n c ph i tham gia.
ự ố ị ủ ộ ẫ S th ng tr c a CNTB đ c quy ền là cho mâu thu n trong xã h i t
ư ả ắ ậ ướ ả (t s n và công nhân) ngày càng gay g t. Vì v y, nhà n ộ ư ả b n ệ c ph i can thi p
ị ộ ố ư ẫ ằ ợ ấ ấ c p th t
ể ậ ố ợ ể đ xoa d u mâu thu n b ng m t s các chính sách nh : tr nghi p, ệ điều tiết thu nh p qu c dân, phát tri n phúc l ộ i xã h i…
ớ ướ ờ ố ướ ự Cùng v i xu h
ộ ế, s bành tr ố ế hoá đ i s ng kinh t ữ ẫ ấ ả ố liên minh đ c quy ủ ng qu c t ng c a các ền qu c tố ế v n v p ph i nh ng hàng rào qu c gia dân
ủ ị ườ ớ ộ t c và xung ộ ợ đ t l ớ i ích v i cac ố đ i th trên th tr ế gi ng th
ố ợ ữ ự ả ỏ đó đòi h i ph i có s ph i h p gi a các nhà n i. Tình hình ướ ư ả đ ẻ điều tiết các s n c t
ệ ị quan h chính tr và kinh t ế qu c tố ế.
45
ả ộ ấ ủ b. B n ch t c a CNTB đ c quy ền nhà n cướ
ề ả ề ấ ộ ướ ự ế ợ ứ ạ Xét v b n ch t, CNTB đ c quy n nhà n ủ c là s k t h p s c m nh c a
ổ ứ ộ ề ư ớ ứ ủ ạ các t ch c đ c quy n t nhân v i s c m nh c a nhà n ướ ư ả c t s n thành
ế ế ố ị ụ ộ ộ m t thi ấ t ch th ng nh t, trong đó nhà n ướ ư ả c t
ổ ứ ộ ề ế ằ t ệ ch c đ c quy n và can thi p vào các quá trình kinh t s n b ph thu c vào các ệ ợ i ả nh m b o v l
ổ ứ ộ ứ ề ủ ích c a các t ch c đ c quy n và c u nguy cho CNTB.
ữ ệ ộ ể 2. Nh ng bi u hi n ch y ủ ủ ếu c a CNTB đ c quy ền nhà n c.ướ
ộ a. S kự ết h p vợ ề nhân s gi a t ự ữ ổ ứ đ c quy ch c ền và nhà n c.ướ
ượ ự ủ ệ ộ S kự ết h p vợ ề nhân s ự đ ệ c th c hi n thông qua các h i ch xí nghi p.
ự ượ ủ ệ ở ị Các ch xí nghi p này tr thành l c l ng chính tr , kinh t ớ ế to l n, là ch
ướ ủ ằ ự d a cho CNTB ộ đ c quy ền nhà n ỗ ộ ủ đ ng sau chính ph , m t c, là chính ph
ằ ự ủ ự quyền l c th c t ự ế đ ng sau quy ền l c c a chính quy ền.
ủ ộ ặ ộ ộ Thông qua các ch h i, m t m t các ể ủ ạ đ i bi u c a các t ổ ứ đ c quy ch c ền
ộ ướ ữ ớ ị ươ ặ tham gia vào b máy nhà n c v i nh ng c
ứ ượ ả các quan ch c và nhân viên chính ph ủ đ ng v khác nhau; m t khác, ị ủ c cài vào các ban qu n tr c a
ổ ữ ứ ụ ọ ứ ặ các t ch c ộ ứ đ c quy ền, gi ch c v tr ng y ự ếu chính th c ho c danh d ,
ữ ặ ở ộ ho c tr thành nh ng ng ầ ườ đ ỡ đ u các t i ổ ứ đ c quy ch c ền.
ự ộ b. S hình thành và phát tri n s h u t ể ở ữ ư ả đ c quy b n ền nhà n cướ .
ộ ướ ở ữ ậ ể ủ S h u t ở ữ ư ả đ c quy b n ền nhà n c là s h u t p th c a giai c p t ấ ư ả s n
ụ ụ ợ ụ ủ ệ ộ ộ ộ đ c quy ền có nhi m v ng h và ph c v l i ích c a t ủ ư ả đ c quy b n ền
ự ồ ạ ủ ằ nh m duy trì s t n t i c a CNTB.
ướ ầ ở ệ ư + Nhà n ổ c mua c ph n các xí nghi p t nhân
ở ữ ượ ằ S h u nhà n ướ đ c c hình thành b ng nhi ứ ều hình th c khác nhau:
ự ể ệ c ướ đ xây d ng các xí nghi p nhà n ể ướ đ làm ch c ỗ
ặ + Dùng ngân sách nhà n d a vự ề m t kinh t ế.
ố ữ ệ ư ằ ạ + Qu c h u hoá các doanh nghi p t nhân b ng cách mua l ệ i các doanh nghi p
ư ằ ướ t nhân b ng ngân sách nhà n c.
ướ ầ ở ệ ư + Nhà n ổ c mua c ph n các xí nghi p t nhân
46
ở ộ ệ ướ ằ ố + M r ng các xí nghi p nhà n ỹ ủ c b ng v n tích lu c a các doanh nghi p t ệ ư
nhân.
ở ữ ướ ự ệ ọ S h u nhà n c th c hi n các ch c n ứ ăng quan tr ng sau:
ở ộ ấ ự ể ộ ớ ị ả + M r ng s n xu t TBCN, ẩ đ m b o ủ ả đ a bàn r ng l n cho s phát tri n c a
CNTB.
ả ư ả ủ ộ ở ữ + Gi i phóng t b n c a các t ổ ứ ư ả đ c quy b n ch c t ền nh ng ngành ít lãi để
ả ơ ữ ệ ư đ a vào nh ng ngành kinh doanh có hi u qu h n.
ộ ố + Làm ch d a v ỗ ự ề kinh tế cho nhà n ể c ướ đ nhà n ướ điều tiết m t s quá trình c
ụ ụ ợ ộ kinh tế ph c v l ủ ầ i ích c a t ng l p t ớ ư ả đ c quy b n ền.
ạ ở ữ ướ ạ ả ấ ủ ả Tóm l i: S h u nhà n c ph n ánh xuyên t c b n ch t c a ch ộ ở ữ ế đ s h u
ư ể ệ ộ t ư nhân TBCN, vì nó bi u hi n ra nh “có tính xã h i”. Song trong th c t ự ế nó
ượ ở ữ ổ ủ ệ không v t ượ đ c khuôn kh c a s h u TBCN, vì trong các xí nghi p nhà
ướ ẫ ườ ệ n c, công nhân v n là ng i lao ộ đ ng làm thuê. Các xí nghi p nhà n cượ
ụ ụ ợ ư ấ ư ả ủ ướ đ c ậ ử ụ s d ng nh công c ch y ụ ủ ếu ph c v l i ích c a giai c p t s n. Vì v y, công
ả ẫ ườ ố ớ ệ ướ nhân v n không ph i là ng i làm ch ủ ủ đ i v i TLSX c a xí nghi p nhà n c.
ủ ướ c. S ự điều tiết kinh tế c a nhà n c TBCN.
ứ ữ ể ệ ộ ọ ủ M t trong nh ng hình th c bi u hi n quan tr ng c a CNTB ộ đ c quy
ướ ủ ự nhà n c là s tham gia c a nhà n ướ ư ả c t s n vào vi c ền ệ điều tiết qua trình
kinh tế.
ụ ệ Các công c nhà n ể ướ ử ụ đ can thi p vào n c s d ng ền kinh tế đó là:
+ Pháp lu tậ
+ Chính sách kinh tế
+ Thuế
ệ ụ ệ ố + h th ng ti ền t tín d ng
ệ + Các doanh nghi p nhà n ướ c
ượ + Các doanh nghi p ệ đ c nhà n ướ ỗ ợ c h tr .
ệ ủ ự ướ S can thi p c a nhà n c vào n ền kinh tế có hai m t:ặ
47
ự ụ ạ ẹ ắ + Tích c c: Kh c ph c, h n ch ữ ự ủ ộ đ ng tiêu c c c a “nh ng
ấ ạ ị ườ ườ ấ th t b i th tr ễ ng” (ô nhi m môi tr ả ế, làm gi m nh tác ệ ng, th t nghi p, KHKT…)
ủ ướ ẽ ữ ậ ự + Tiêu c c: Vi c c s có th d n ể ẫ đến nh ng h u qu
ệ điều tiết sai c a nhà n ữ ậ ả ồ ệ ơ ấ ạ ủ ị ườ ữ còn t h n nh ng h u qu mà “nh ng th t b i c a th tr i t ng” mang l ả ạ i.
ị (Quan liêu, hách d ch, tham nh ũng…)
ủ ẽ ỗ ị Trong m i th i k ờ ỳ nh t ấ đ nh, s di ự ều tiết kinh tế s theo ch ý c a ủ đ ngả
ả ẫ ớ ợ ền. Nếu các đ ng phái mâu thu n v i nhau v ề l i ích thì n ền kinh
ẽ ị ầ c m quy tế nói chung s b kìm hãm.
ủ ả ơ ệ ố H th ng điều tiết kinh tế c a nhà n ế: Thị
ườ ư ợ ướ đã dung h p c ba c ch ướ ủ tr ng, ộ đ c quy ền t nhân và s c ự điều tiết c a nhà n c.
ủ ướ ư ả c t ự ể ệ s n là s th hi n rõ nét Tóm l iạ : Các chính sách kinh tế c a nhà n
ủ ướ ạ nh t s ấ ự điều tiết kinh tế c a CNTB ộ đ c quy ền nhà n c trong giai ệ đo n hi n
ự ư ủ ả ồ ố
ưở ạ ố ộ nay. Chúng bao g m nhi kỳ, ch ng l m phát; chính sách t ều lĩnh v c nh : Chính sách ch ng kh ng ho ng chu ế, chính sách xã h i, chính sách ng kinh t ăng tr
ạ ố kinh tế đ i ngo i.
ư ả ệ ủ ể III. Ch nghủ ĩa t ữ b n ngày nay và nh ng bi u hi n c a nó
ẫ ư ứ ướ (H ng d n sinh viên t nghiên c u)
48
Ứ Ầ
Ủ Ủ Ủ Ậ Ề PH N TH BA LÝ LU N C A CH NGHĨA MÁC – LÊNIN V CH NGHĨA XÃ
H IỘ
ị
ấ
ươ
Ch
ng IV: S m nh l ch s c a giai c p công nhân và cách ủ
ị ứ ệ
ấ ử ủ ấ ị
ệ ứ ệ ướ ị
ử ủ ứ ệ ạ ộ m ng xã h i ch nghĩa ử ủ ấ I. S m nh l ch s c a giai c p công nhân ứ ệ 1. Giai c p công nhân và s m nh l ch s c a giai c p công nhân ấ a. Khái ni m giai c p công nhân ấ ử ủ Đ hi u rõ s m nh l ch s c a giai c p công nhân, tr
ể ể ệ ấ
ế ầ ề ấ ư ề ể ấ ả ấ
ứ ủ ệ ộ
ệ ệ ả ạ ấ ấ ấ ạ
ệ c h t c n làm rõ ậ ữ khái ni m giai c p công nhân. C. Mác và Ph. Ănghen đã dùng nhi u thu t ng ỉ ộ khá nhau đ nói v giai c p công nhân, nh : giai c p vô s n, giai c p xã h i ch ế ỷ ộ ự d a hoàn toàn vào vi c bán s c lao đ ng c a mình, lao đ ng làm thuê th k XIX, giai c p vô s n hi n đ i, giai c p công nhân hi n đ i, giai c p công nhân ạ đ i công nghi p…
ọ ề ệ
ộ ấ ư Cho dù có nhi u tên g i khác nhau nh ng theo hai ông, khái ni m giai c p ơ ả
ỉ ề ứ ả ộ ẫ M t là, v ph
công nhân v n ch mang hai thu c tính c b n: ươ ng th c lao đ ng, ph ự ứ ế ụ ả ộ
ế ệ ệ ấ ộ
ộ ườ ng tính ch t công nghi p ngày càng hi n đ i và xã h i hoá cao ữ ề ị
ệ ả Hai là, v v trí trong quan h s n xu t TBCN, đó là nh ng ng ấ ứ ả ộ ườ i lao ư ả b n và
ư ả ị ặ ứ ạ ữ ươ ấ ng th c s n xu t, đó là nh ng ấ ậ i lao đ ng tr c ti p hay gián ti p v n hành các công c s n xu t có ạ ấ ư ệ ả li u s n xu t, ph i bán s c lao đ ng cho nhà t ư ế ộ ướ i hình th c chi m đo t giá tr th ng d . t d ộ đ ng không có t ị b nhà t b n bóc l
49
ủ ệ
ấ Xu t phát t ấ ể ủ ổ ủ ủ ứ ữ ế ấ
ể ị ệ ạ ừ quan ni m c a các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mác – Lênin ề v giai c p công nhân, nghiên c u nh ng bi n đ i c a giai c p công nhân trong giai đo n hi n nay, có th đ nh nghĩa:
ấ ộ ổ
ị ớ ạ ể ộ ậ ể ủ ề
ấ
ế ự ượ ệ ộ ặ ị ệ ng s n xu t có tính ch t xã h i hoá ngày càng cao; ng s n xu t c b n tiên ti n, tr c ti p ho c gián ti p tham gia
ế ả ạ ấ ự ế ủ ả ậ ớ ự ể ủ ự ượ ả ả
ộ ệ ử ấ ị
ữ ủ ế ủ ế ấ ng ch y u c a ti n trình l ch s quá đ t ướ c TBCN, giai c p công nhân là nh ng
ả
ướ ả ấ ơ ả ấ ả ự ượ Ở các n ặ ề ơ ả ấ ư ả c các n s n bóc l ị ặ t giá tr th ng d ;
ộ
ủ ộ
ợ
ứ ệ ấ ị
ộ ủ ả ử ủ ấ ậ ổ ế ộ ị ậ ổ ộ ộ ứ ự ớ ạ ộ t, xây d ng xã h i m i, ử ủ t đ CNTB, l
ệ ứ ệ ử ấ ả ị - Đ th c hi n s m nh l ch s này, giai c p công nhân ph i thông qua hai
b
ố
- Giai c p công nhân là m t t p đoàn xã h i n đ nh, hình thành và phát ộ tri n cùng v i s phát tri n c a n n công nghi p hi n đ i, v i nh p đ phát tri n c a l c l là l c l ấ vào quá trình s n xu t, tái s n xu t ra c a c i v t ch t và c i t o các ộ ừ quan h xã h i; là l c l CNTB lên CNXH. ườ i không có ho c v c b n không có TLSX ph i làm thuê cho giai ng ị ấ ư ả ộ ư ở c p t s n và b giai c p t ườ ọ ủ ủ ữ i đã cùng nhân dân lao đ ng làm ch nh ng TLSX ch XHCN, h là ng ợ ợ ế i ích chung c a toàn xã h i trong y u và cùng nhau h p tác lao đ ng vì l ọ đó có l i ích chính đáng c a b n thân h . ộ b. N i dung s m nh l ch s c a giai c p công nhân ứ ệ ấ - S m nh l ch s c a giai c p công nhân: lãnh đ o nhân dân lao đ ng đ u tranh l t đ ch đ áp b c bóc l ộ xã h i XHCN và CSCN. ể ự c:ướ ướ ướ ộ ớ
ướ c
ướ ấ ị + B c 1: Giành quy n th ng tr ả ạ + B c 2: C i t o, t ố Hai b ự c 1 thì cũng không th c hi n đ
ệ ặ ệ ượ ướ c b ứ ệ ấ
ề ự ổ ứ ch c, xây d ng xã h i m i. ệ ượ ự ẽ ớ c này có m i quan h ch t ch v i nhau, không th c hi n đ ọ ướ c 2. B c 2 là b c quan tr ng nh t ử ủ ị ị ướ b ể đ giai c p công nhân hoàn thành s m nh l ch s c a mình. ứ ệ ệ ử ủ ữ ề ị
ộ ủ ấ xã h i c a giai c p công nhân trong xã h i t
ộ ủ ươ 2. Nh ng đi u ki n khách quan quy đ nh s m nh l ch s c a ấ giai c p công nhân ế ị ị a. Đ a v kinh t ấ ế ị xã h i c a giai c p công nhân trong ph Đ a v kinh t ộ ư ả b n ứ ng th c SX
ị TBCN:
ậ ấ ộ
ấ ậ ấ ọ ệ ọ ạ ấ ộ
ạ - Trong LLSX: Giai c p công nhân là b ph n quan tr ng nh t, cách m ng nh t trong các b ph n c u thành LLSX. H đ i di n cho LLSX mang ộ tính xã h i hoá cao.
ấ
ư ả ấ ủ ế ề ậ ọ ấ ở ữ ạ - Trong QHSX: Trong QHSX TBCN, giai c p T s n là giai c p s h u đ i ế ị ộ b ph n các TLSX ch y u, vì v y, h là giai c p có quy n quy t đ nh
ậ 50
ấ ả ấ ư ả ệ ổ ứ s n có quy n
ả ẩ ch c, qu n lý s n xu t. Và cũng chính giai c p t ấ ố ả ề ị ệ
ố ủ
vi c t phân ph i s n ph m cho giai c p công nhân. Giai c p công nhân b l thu c hoàn toàn vào quá trình phân ph i c a nhà t ứ ấ ư ả b n. Vì: ộ ấ ư
ấ ư ả ộ
ư ị ặ t giá tr th ng d . ơ ả s n bóc l ợ ự ế ớ ợ ố ậ i ích c b n đ i l p tr c ti p v i l i ích
s n.
ộ ấ + Giai c p công nhân không có TLSX, bán s c lao đ ng cho giai c p t ị ả s n và b giai c p t ấ + Giai c p công nhân có l ủ c a giai c p t ề ấ ư ả ệ ể ệ ạ ề ệ ố
ặ ế ẽ ớ ấ ố ề ệ ộ ấ
- Đi u ki n làm vi c và đi u ki n s ng đã t o đi u ki n đ giai c p công nhân có th đoàn k t ch t ch v i nhau trong cu c đ u tranh ch ng giai ấ ư ả c p t ợ ủ ạ ố i ích c a đ i đa s nhân - L i ích c a giai c p công nhân th ng nh t v i l
ấ ế ọ ể s n. ủ ộ ế ớ ớ
ể ố i giai c p t
ấ ớ ợ ầ ấ ư ả s n. ấ ừ
ấ ở ộ
ấ ả ớ ự ề
ủ ả ả ạ ệ ề ấ ả ẩ i là s n ph m c a b n thân n n đ i công
ố dân lao đ ng, vì th h có th đoàn k t v i các t ng l p nhân dân lao ạ ộ ấ ộ đ ng trong cu c đ u tranh ch ng l ệ ề ủ ể iạ : Trong n n đ i công nghi p giai c p công nhân v a là ch th ạ Tóm l . Mác – Ănghen ch ra ỉ ả ủ ề ả ừ ẩ ự ế ả tr c ti p, v a là s n ph m căn b n c a n n s n xu t đó ể ệ ả ằ ấ ạ r ng: Khi s n xu t đ i công nghi p ngày càng m r ng, ngày càng phát tri n thì ể ủ ạ ấ t c các giai c p khác đ u suy tàn và tiêu vong cùng v i s phát tri n c a đ i “ t ạ công nghi p, còn giai c p vô s n l nghi p”.ệ
ị
ộ ạ ế ộ ủ b. Đ c đi m chính tr xã h i c a giai c p công nhân ị ị ể ặ ị Do đ a v kinh t
ị ộ ấ ượ ấ ể ấ ữ xã h i quy đ nh đã t o cho giai c p công nhân có nh ng ữ c, đó là nh ng
ạ ấ ơ ả Th nh t, giai c p công nhân là giai c p tiên phong cách m ng.
ạ ươ ặ đ c đi m chính tr xã h i mà các giai c p khác không th có đ ự đ c đi m c b n sau: ứ ấ ấ ế
ề ữ ự ứ ả ệ ệ ạ ọ
ớ ướ ư
ấ ộ ấ ặ ề ề ấ ỉ c gi
ả ộ
ọ ị ẻ ượ t r t n ng n , đi u đó cho th y, h ch có th đ i phóng toàn xã h i kh i ch đ TBCN. ị ệ ư ưở ủ ọ ế ộ ủ ng c a ch nghĩa Mác – c trang b h t ỏ t
ượ ế ấ
ấ ấ ầ ạ Th hai, Giai c p công nhân là giai c p có tinh th n cách m ng tri ệ t
ể ể ấ - ắ ấ ể ng th c s n xu t tiên ti n, g n + Giai c p công nhân đ i bi u cho ph li n v i nh ng thành t u khoa h c và công ngh hi n đ i. ấ ầ + D i CNTB giai c p công nhân h u nh không có TLSX, h b giai c p ả ư ả s n bóc l t i ằ phóng b ng cách gi ấ + Giai c p công nhân đ ọ ế Lênin ( h c thuy t tiên ti n nh t). ứ - ấ ế ạ
ớ ỉ ấ ỉ t s n thì ch có giai c p vô s n
ể đ nh t. (làm cách m ng đ n cùng). ả ủ ả ấ ư ả ố ậ ấ ệ ấ ự ự ấ ạ ỉ ộ Trong “Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n” Mác – Ănghen ch rõ: “Trong t ả ấ ả c các giai c p hi n đang đ i l p v i giai c p t ể ự ả là giai c p th c s cách m ng…”, và “giai c p công nhân ch có th t gi i
51
ằ ộ ỏ
ề
ả i phóng toàn xã h i kh i ch đ TBCN, và trong cu c phóng mình b ng cách gi ấ cách m ng đó h không m t gì ngoài xi ng xích và đ ấ ấ ế ộ ượ ả ế ớ ề ứ c c th gi ứ ổ ọ ứ Th ba, Giai c p công nhân là giai c p có ý th c t ộ i v mình”. ỷ ậ ch c k lu t ạ -
cao.
ệ ề ạ ổ ứ + Chính n n đ i công nghi p TBCN đã t o ra tính t
ỷ ậ ứ ọ ủ ổ ỷ ậ ạ ch c, k lu t cho giai ạ ả ẽ ch c, k lu t thì s phá ho i s n
ế ấ c p công nhân. Vì n u h không tuân th t xu t.ấ
ố ớ ộ s n v i b máy nhà n
ứ ủ ạ ạ ấ + Trong cu c đ u tranh ch ng l ị
ạ ấ
ả ề ứ ờ
ị ấ ư
ộ ả ộ ấ ủ ệ ổ ứ ế
ấ ả ấ ứ ư
ị ố ế , giai c p công nhân có b n ch t qu c t ướ ấ . ng thì giai c p công
ơ ế
ố ặ ộ ự ượ b t k đâu, n i mà CNTB th ng tr và bành tr ị ộ xã h i và đ c đi m chính tr xã h i gi ng nhau. ố ế ể ố ể ng qu c t s n là m t l c l
ố ỏ i chúng đòi h i v i nhau, đ ng th i ph i liên minh
ả s n.
ộ ạ , đ ch ng l ờ ồ ấ ư ả ị ố ế ớ ạ ẻ i k thù chung là giai c p t ấ ở ị ượ
ấ ư ả ộ ướ c i giai c p t ể ộ ổ ề ủ ồ ớ kh ng l , v i nhi u th đo n chính tr thâm đ c, nên đ phát huy s c m nh c a ấ ổ ỷ ậ ộ mình bu c giai c p công nhân ph i có tính t ch c, k lu t trong đ u tranh. ứ ổ ấ ư Trong quá trình đ u tranh đó nhi u t ch c ra đ i nh Nghi p đoàn, Công ộ ả ổ ứ ch c chính tr cao ch c cao nh t là Đ ng c ng s n. Đây là t đoàn… Nh ng t ấ ủ ư ấ nh t c a giai c p công nhân, là đ i tiên phong, b tham m u chi n đ u c a giai ấ c p công nhân. Th t - Ở ấ ỳ + ị ị ề nhân đ u có đ a v kinh t ấ ư ả + Giai c p t ả ấ ế ớ ể ố i đ ch ng l i: ạ S m nh l ch s c a giai c p công nhân đ ử ủ ấ ị
ở ỉ giai c p công nhân ph i liên minh qu c t ộ ớ v i các dân t c trên th gi ị ứ ệ ể ặ ướ ư ả c t các n
ư ệ
ờ ố ổ ự ế ẫ ụ ể ả ượ : Toàn b t
ứ ấ
c nâng cao…Nh ng t ộ ư ệ ả li u s n xu t c ả ứ ệ ộ ấ ị ặ ủ ề ộ
ổ ị ị c quy đ nh b i đ a v Tóm l ộ ộ ủ ế xã h i và đ c đi m chính tr xã h i c a giai c p công nhân. Tuy nhiên, kinh t ộ ố ề ấ ư ả ự ế ệ s n đã có m t s đi u ch nh b n, giai c p t hi n nay th c t ấ ộ ố ấ ấ ị nh t đ nh, giai c p công nhân đã có m t s TLSX ph đ s n xu t, công nhân có ủ ấ ầ ổ t c ph n trong các xí nghi p, đ i s ng c a công nhân đ ấ ơ ả ề ộ c đi u này v n không làm thay đ i m t th c t ẫ ấ ư ả ộ ẫ ả s n, giai c p công nhân v n ph i bán s c lao đ ng và b n v n thu c giai c p t ư ị b bóc l t giá tr th ng d . Đi u đó cũng có nghĩa là S m nh c a giai c p công nhân không b thay đ i.
ệ ứ ủ ự ộ ả ả ị 3. Vai trò c a Đ ng c ng s n trong quá trình th c hi n s mênh l ch
ủ ể ả ấ ử ủ s c a giai c p công nhân ấ ế ủ ự a. Tính t ấ t y u c a s hình thành, phát tri n chính đ ng c a giai c p
công nhân.
ổ ờ
ế ỉ ừ phát (kinh t ), nên t
ấ ả ề ả ế ắ ố ợ - Phong trào công nhân n ra ngay t ự ầ trào đó lúc đ u ch mang tính t N u mu n giành th ng l ữ ư khi CNTB ra đ i. Nh ng nh ng phong ấ ạ t c đ u th t b i. ể ừ ự t i thì phong trào công nhân ph i chuy n t
52
ị ố giác (chính tr ). Mu n tr thành phong trào t
ả ượ ở ở ạ ộ
ậ ấ ạ
ệ ố ứ ệ ạ ả
ự ự giác thì phong phát sang t ọ ậ c soi sáng b i m t lý lu n khoa h c, cách m ng. trào công nhân ph i đ ượ ả B n thân giai c p công nhân không t o ra đ c h th ng lý lu n khoa ọ ọ h c, cách m ng mà ph i do các nhà khoa h c nghiên c u, phát hi n và ạ sáng t o ra.
ứ ơ ở
ọ ệ ị ặ ớ ư - Mác – Ănggen v i t ị cách là nhà khoa h c, trên c s nghiên c u tri ế
ử ư ớ
ớ ấ ệ ấ
ị ấ ế ễ tính t
ấ ế ừ
ế ọ t ọ ế chính tr đã phát hi n ra h c thuy t giá tr th ng d và quan h c, kinh t ệ ậ ề ị ạ ủ ni m duy v t v l ch s (đây là 2 phát hi n vĩ đ i c a Mác). V i hai phát ủ ự ệ hi n này cùng v i th c ti n phong trào đ u tranh c a giai c p công nhân, ử ủ ề ứ ệ ỏ hai ông đã làm sáng t t y u khách quan v s m nh l ch s c a ế ọ ể giai c p công nhân. Sau này, Lênin k th a, phát tri n h c thuy t Mác Ch nghĩa Mác – Lênin.
ủ ấ - Ch nghĩa Mác – Lênin ch rõ v trí, vai trò c a giai c p công nhân trong xã
ị
ứ ệ ấ ấ ệ ứ ệ
ủ
ỉ
ớ c t
ự
ủ ộ
giác. ự ộ ủ ấ ị ế
ủ ủ ỉ ị ệ ườ ộ ư ả ử ủ ng, bi n h i t b n; s m nh l ch s c a giai c p công nhân; con đ ử ắ ị ơ ợ ự ể i. H n pháp đ giai c p công nhân th c hi n s m nh l ch s th ng l ề ượ ạ ượ ứ ỉ ữ c truy n c s c m nh khi đ n a, Ch nghĩa Mác – Lênin ch phát huy đ ượ ủ bá vào phong trào công nhân. Và ch khi ch nghĩa Mác – Lênin đ ể ừ ự ề truy n bá vào phong trào công nhân thì phong trào đó m i chuy n t phát sang t ư ậ ế ấ ớ ậ ư ả ữ ả ậ ỉ
ộ ộ ừ ắ th ng l
ợ ượ ứ ệ ớ ư ấ ớ
- Nh v y, s tác đ ng c a ch nghĩa Mác – Lênin v i phong trào công ạ nhân đ n m t giai đo n nh t đ nh thì nh ng b ph n u tú, tiên ti n trong ấ ứ giai c p công nhân đ ng ra thành l p Đ ng c ng s n. Ch khi đó, giai c p ợ ế ắ i i này đ n th ng l công nhân m i đ a phong trào công nhân đi t ử ủ ị c s m nh l ch s c a khác và giai c p công nhân m i hoàn thành đ mình.
ậ ướ các n c TBCN)
ớ ộ ả ự ế ợ
ệ ả ệ
ả ả Ở ờ ủ - Quy lu t ra đ i c a Đ ng c ng s n ( ộ ữ ả Đ ng c ng s n là s k t h p gi a CN Mác – Lênin v i PT CN. t Nam: ả ữ ớ
ự ế ợ ướ c VN. ự ạ ủ ả
ượ ứ ị ờ ượ c vai trò, v trí c a mình trong xã h i, hi u đ
ấ ể ượ ộ ợ ạ ậ - Khi Đ ng ra đ i, thông qua s lãnh đ o c a Đ ng, giai c p công nhân ủ c con ả c đông đ o đó t p h p đ
ừ ng, bi n pháp đ u tranh cách m ng, t ự t đ CNTB, xây d ng CNXH.
Liên h Vi ộ Đ ng c ng s n VN là s k t h p gi a CN Mác – Lênin v i phong trào công nhân và phong trào yêu n ả ậ nh n th c đ ườ ấ ệ đ ầ qu n chúng nhân dân l ố ả ả ấ ậ ổ ộ b. M i quan h gi a Đ ng c ng s n và giai c p công nhân
ề ố ệ ữ ệ Đây là m i liên h hai chi u
53
ố ớ ấ
ả ả ấ ả - Vai trò c a ủ Đ ng c ng s n đ i v i giai c p công nhân ộ ổ ứ ộ + Đ ng c ng s n là t
ộ ế + Đ ng là đ i tiên phong chi n đ u c a giai c p công nhân
ấ ủ ch c chính tr cao nh t c a giai c p công nhân ấ ấ ớ ợ ủ ả ả ả ơ ả ị ấ ủ ố i ích c b n th ng nh t v i l ấ i ích c a giai c p
ộ
ợ ộ + Đ ng c ng s n có l công nhân và qu n chúng nhân dân lao đ ng. ộ ả ầ ả ư ế ấ ủ ấ + Đ ng c ng s n là b tham m u chi n đ u c a giai c p công nhân và
ộ ả ộ ả c dân t c. ủ ấ ố ớ ả
ồ ả ấ ơ ở ủ ự ượ ổ ng cho
ữ ủ ả ả
ử ủ ườ ư ấ ị
ủ ậ
- Vai trò c a giai c p công nhân đ i v i đ ng + Giai c p công nhân là c s c a Đ ng, là ngu n b sung l c l Đ ng.ả ể + Nh ng đang viên c a đ ng c ng s n có th không ph i là công nhân ả nh ng ph i là ng i giác ng v s m nh l ch s c a giai c p công nhân và đ ng trên l p tr ộ ế ị ầ ắ ợ i trong
ả ộ ộ ề ứ ệ ấ ứ ườ ng c a giai c p này. ố ả ả i:ạ Đ ng c ng s n là nhân t hàng đ u quy t đ nh th ng l ấ ị ệ ứ ệ ử ủ Tóm l ự ệ vi c th c hi n s m nh l ch s c a giai c p công nhân
ủ ủ ủ ộ ộ ạ ạ
ủ ộ ệ II. Cách m ng xã h i ch nghĩa 1. Cách m ng xã h i ch nghĩa và nguyên nhân c a nó ạ a. Khái ni m cách m ng xã h i ch nghĩa
ộ ằ ạ
ạ ế ộ ờ ằ
ấ ộ ầ ế ế ộ ấ ộ
ộ ộ
ờ ỳ ứ ộ ấ ề ạ Cách m ng XHCN là cu c cách m ng nh m thay th ch đ TBCN - ỗ i th i b ng ch đ XHCN. Trong cu c cách m ng đó, giai c p công l ớ ạ nhân là giai c p lãnh đ o và cùng v i qu n chúng nhân dân lao đ ng xây ủ ằ ự d ng m t xã h i công b ng, dân ch , văn minh. + Theo nghÜa hÑp, c¸ch m¹ng x· héi chñ nghÜa ®îc hiÓu lµ mét cuéc c¸ch m¹ng chÝnh trÞ ®îc kÕt thóc b»ng viÖc giai cÊp c«ng nh©n vµ nh©n d©n lao ®éng giµnh chÝnh quyÒn, thiÕt lËp nªn nhµ níc chuyªn chÝnh v« s¶n - nhµ níc cña giai cÊp c«ng nh©n vµ quÇn chóng nh©n d©n lao ®éng. ờ ỳ ạ + Theo nghĩa r ng, cách m ng XHCN bao g m 2 th i k : ướ Th i k th nh t: Giành chính quy n, thi ồ ế ậ t l p nhà n c chuyên chính
VS
ờ ỳ ứ ả ạ ế ộ ự Th i k th hai: C i t o, t
ổ ứ ch c, xây d ng ch đ XHCN. ạ ủ ủ b. Nguyên nhân c a cách m ng xã h i ch nghĩa
ẫ ọ ộ ộ - Chñ nghÜa M¸c - Lªnin cho r»ng: nguyªn nh©n s©u xa cña m i cu c ộ c¸ch m¹ng trong xã h i là do mâu thu n gay
54
ả ữ ấ ớ ự ng s n xu t v i s kìm hãm
ể ở ỗ ủ ự ượ ầ ắ g t gi a nhu c u phát tri n c a l c l ờ ấ ủ i th i. c a quan h s n xu t đã tr nên l
ư ộ
:ế ệ ả + PTSX TBCN: LLSX >< QHSX Xã h i hoá T nhân TBCN Kinh t
ủ ừ Tính TC, KL tăng trong t ng DN >< Tính vô TC c a SX trong toàn XH
ủ ệ ả ả ấ
ừ Kh ng ho ng th a DN phá s n CN th t nghi p Xã h i:ộ Công nhân >< T s nư ả
ể ủ ấ -
ế ấ ả ỉ
ớ ợ ẩ ự ượ ng s n xu t phát tri n, ch có th thay th quan h ủ ể ớ ấ ằ ộ Đ phù h p v i tính ch t xã h i hoá ngày càng cao c a LLSX và ệ ể ộ ệ ả b n ch nghĩa b ng quan h s n xu t m i thông qua cu c
ấ ư ả ạ ộ
ể đ thúc đ y l c l ả s n xu t t cách m ng xã h i. ư ạ ự ễ ộ
Nh ng cách m ng xã h i không t ị ứ ượ ứ ệ ậ ử ủ ấ ỉ ễ di n ra, mà nó ch di n ra khi giai c p ợ c s m nh l ch s c a mình, t p h p qu n chúng nhân
ứ ậ ờ ơ ầ ạ
ỏ ế ộ ạ ự ế ợ ế ố ữ bên trong và các
ờ ơ bên ngoài.
ế ấ ố ị
công nhân nh n th c đ ộ dân lao đ ng đ ng lên xoá b ch đ TBCN khi có th i c cách m ng. - Th i c cách m ng là s k t h p gi a các y u t ế ố y u t Giai c p th ng tr suy y u ế ố ạ ấ ớ ậ + Y u t bên trong Giai c p công nhân l n m nh (thành l p ĐCS)
ộ
ộ ủ
i.
ớ ầ Các t ng l p trung gian giác ng CM ượ ự ồ ệ ề + Đi u ki n bên ngoài: Đ c s đ ng tình ng h c a phong trào công ự ượ ộ nhân và l c l ộ ủ ế ớ ng yêu chu ng hoà bính th gi ộ ự ụ ủ ộ ộ ạ 2. M c tiêu, đ ng l c và n i dung c a cu c cách m ng xã h i ch ủ
nghĩa. ộ ỗ ứ ạ ộ ộ ề M i cu c cách m ng xã h i đ u có m t giai c p đ ng
ấ ờ ở ị ị ữ ạ ạ v trí trung tâm, ụ ượ c m c cũng xác đ nh đ
ấ ọ ự ủ ệ ộ ộ vai trò lãnh đ o cách m ng, giai c p đó bao gi gi tiêu, n i dung c a cu c cách m ng mà h th c hi n.
ủ ụ ạ ạ a. M c tiêu c a cách m ng XHCN
ủ ạ ả ộ ả i phóng xã h i, gi i phóng con - M c tiêu c a cách m ng XHCN là: Gi
ụ i.ườ ụ ứ ấ ủ ề ề ấ ạ
ng ấ + M c tiêu c a giai đo n th nh t: Giành l y chính quy n v tay giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng.ộ
55
ổ
ế ộ ườ ứ ỏ ự ạ ộ ch c, xây d ng ch đ xã h i ộ t i xoá b tình tr ng ng i bóc l
ộ ộ ự i, tình tr ng dân t c này áp b c dân t c khác.
ạ ụ + M c tiêu giai đo n th hai: C i t o, t ớ m i trên t ườ ng ộ ả ạ ứ ế ớ ấ ả t c các lĩnh v c, ti n t ạ ứ ự ủ ạ
ạ ả ụ
b. Đ ng l c c a cách m ng XHCN - Cách m ng XHCN v i m c đích là gi ứ ộ ạ ấ ư ạ t, đ a l
ậ ầ ấ i phóng giai c p công nhân, nhân ộ ộ ố i cu c s ng m no, ủ ượ ự c s tham gia c a qu n chúng
ọ ố
ộ ạ ấ ừ ự ừ
ấ ấ ủ ấ ớ ợ
ố ộ
ạ ề ệ ạ ể
ọ ẽ ệ ề ứ ấ
ớ ả
ắ ữ ấ ệ ủ ộ ấ ứ ạ
ố ự
ủ ớ ỏ dân lao đ ng ra kh i tình tr ng áp b c bóc l ạ h nh phúc cho h . Vì v y, nó thu hút đ ạ nhân dân trong su t quá trình cách m ng. ủ ế ấ + Giai c p công nhân v a là giai c p lãnh đ o, v a là đ ng l c ch y u ạ ủ c a cách m ng XHCN. ợ i ích th ng nh t v i l + Giai c p nông dân có l i ích c a giai c p công ớ ự ở nhân nên giai c p này tr thành đ ng l c to l n trong cách m ng XHCN. ứ ế + Trong đi u ki n hi n nay, n n kinh t tri th c đang phát tri n m nh m , vai trò c a đ i ngũ trí th c r t quan tr ng. Do đó, ngoài vi c liên ớ ấ minh v i giai c p nông dân thì giai c p công nhân cũng ph i liên minh v i ớ ầ t ng l p trí th c t o thành kh i liên minh công – nông – trí v ng ch c, làm ộ ề ả n n t ng cho công cu c xây d ng CNXH. ộ ủ ộ
ấ ả ự ự t c các lĩnh v c
ự
ấ ị
ố ộ ườ ữ ề ề c c a giai c p th ng tr , giành chính quy n v tay ộ ư i lao đ ng
ệ lên làm ch đ t n
ậ ấ ị đ a v nô l ế ụ ủ ề ể ộ
:
ế ế ấ nhân TBCN v t li u s n xu t
ự ế ế ộ ế ộ ở ữ ữ ợ
ấ
ự ệ ứ ừ ấ ng s n xu t, không ng ng nâng cao năng su t lao ệ ờ ố ướ ả ừ c c i thi n đ i s ng nhân dân, th c hi n
ộ
ủ ể ạ ị
ộ ạ c. N i dung c a cách m ng xã h i ch nghĩa ộ ệ ượ ạ c th c hi n trên t Cu c cách m ng XHCN đ ị - Trên lĩnh v c chính tr : ướ ủ + Đ p tan nhà n giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng; đ a nh ng ng ủ ấ ướ ừ ị t c + Ti p t c phát tri n sâu r ng n n dân ch XHCN - Trên lĩnh v c kinh t ề ư ệ ả ữ ư + Thay th ch đ chi m h u t ộ ớ ằ b ng ch đ s h u xã h i v i nh ng hình th c thích h p. ả ể ự ượ + Phát tri n l c l ơ ở ộ đ ng, trên c s đó, t ng b ố ắ nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. ự ư ưở ng, văn hoá: - Trên lĩnh v c t t ấ ấ + Giai c p công nhâ và giai c p nông dân là ch th sáng t o ra giá tr văn hoá, tinh th n c a xã h i.
ự ạ ầ ủ ế ớ + Xây d ng th gi i quan và nhân sinh quan cách m ng
56
ự ư ưở ấ t ng, văn hoá mà giai c p công nhân và nhân dân lao - Lĩnh v c t
ướ ớ ế ừ ọ ọ ự ị ộ đ ng h ng t i xây d ng đó là k th a có ch n l c các giá tr văn hoá
ủ ế ề ạ ố ộ truy n th ng c a dân t c, ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i.
ễ ạ ấ ả ệ ắ ự ế t c các lĩnh v c, có quan h g n k t Tóm l iạ :Cách m ng XHCN di n ra trên t
ộ ạ ẫ ẩ ẫ ể ớ v i nhau, tác đ ng qua l i l n nhau, thúc đ y l n nhau cùng phát tri n.
ự ư ưở ấ t ng, văn hoá mà giai c p công nhân và nhân dân lao - Lĩnh v c t
ướ ớ ế ừ ọ ọ ự ị ộ đ ng h ng t i xây d ng đó là k th a có ch n l c các giá tr văn hoá
ủ ế ề ạ ố ộ truy n th ng c a dân t c, ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i.
ừ ậ ạ d. Lý lu n cách m ng không ng ng
ự ứ ( Sinh viên t nghiên c u)
ữ ớ ấ ấ ầ 3. Liên minh gi a giai c p công nhân v i giai c p nông dân và các t ng
ộ ạ ớ l p lao đ ng khác trong cách m ng XHCN
ứ ệ ủ ể ấ ỉ ặ Giai c p công nhân ch có th hoàn thành s m nh c a mình khi liên minh ch t
ẽ ớ ấ ầ ớ ộ ch v i giai c p nông dân và các t ng l p nhân dân lao đ ng khác.
ấ ế ơ ở ữ ấ a. Tính t ủ t y u và c s khách quan c a liên minh gi a giai c p công
ầ ớ ộ ớ ấ nhân v i giai c p nông dân và các t ng l p nhân dân lao đ ng khác
ạ trong cách m ng XHCN
ấ ế ủ ấ (cid:0) Tính t t y u c a liên minh giai c p
ệ ổ ủ ủ ệ ế ằ ấ ộ ấ - B ng vi c t ng k t kinh nghi m c a các cu c đ u tranh c a giai c p
ở ở ế ỷ công nhân Anh, Pháp và Châu Âu th k XIX, Mác, Ănghen đã làm rõ
ấ ế ủ ạ ả tính t t y u và vai trò c a liên minh công nông trong cách m ng vô s n.
ụ ể C th :
ủ ứ ự ễ ấ ấ + Khi nghiên c u th c ti n đ u tranh c a giai c p công nhân Pháp, Anh
ấ ạ ủ ế ỷ ố ỉ cu i th k XIX, Mác, Ănghen đã ch ra nguyên nhân th t b i c a các
ấ ớ phong trào này là do giai c p công nhân không liên minh v i ng ườ ạ i b n
ủ ấ ồ đ ng minh c a mình là giai c p nông dân.
57
ấ ư ả ấ ộ ố + Công xã Pari (1871): Trong cu c đ u tranh ch ng giai c p t s n, giai
ự ệ ấ ớ ấ c p công nhân đã không th c hi n liên minh v i giai c p nông dân. Khi
ố ư ả ẫ ấ công nhân ch ng t s n thì giai c p nông dân ngoài thành v n th ờ ơ ọ , h
ệ ủ ấ ư ả ấ ấ coi đó là vi c c a giai c p công nhân. Và khi giai c p t ế ạ s n th t th ch y
ữ ườ ỡ ọ ư ra ngoài thàh Pari, chính nh ng ng i nông dân c u mang, giúp đ h . Sau
ấ ư ả ế ớ ế ự ả ộ ạ đó giai c p t s n đã liên k t v i các th l c ph n đ ng quay l i đàn áp
ỉ ồ ạ ấ ạ phong trào công nhân, phong trào th t b i. Công xã Pari ch t n t i trong
72 ngày.
ừ ự ễ ế ậ ấ + T th c ti n đó, Mác, Ănghen rút ra k t lu n: giai c p công nhân ch ỉ
ượ ợ ự ạ ộ giành đ ắ c th ng l ớ i trong cu c cách m ng XHCN khi có s liên minh v i
ở ế ủ ấ ọ ộ giai c p công nhân. B i n u không có nông dân ng h thì h “không th ể
ộ ướ ế ộ ợ ể ụ ủ ti n lên m t b ấ c nào” và “ không th đ ng vào m t s i tóc c a giai c p
ư ả t s n”.
ườ ế ừ ể ậ ậ ấ ụ i k th a, phát tri n, v n d ng lý lu n liên minh giai c p - Lênin là ng
ườ ạ ủ c a Mác, Ănggen vào cách m ng Tháng M i Nga
ẽ ữ ườ ự ạ ặ + Cách m ng Tháng M i thành công là do có s liên minh ch t ch gi a
ấ ấ giai c p công nhân và giai c p nông dân.
ườ ự ạ ố + Sau cách m ng Tháng M i, Lênin quan tâm xây d ng kh i liên minh
ữ ể ớ ớ ộ ầ gi a công nhân v i nông dân và các t ng l p nhân dân lao đ ng khác (ti u
ư ả ứ ể t ủ s n, ti u ch , trí th c…)
(cid:0) ơ ở ấ ủ C s khách quan c a liên minh giai c p
ộ ư ả ấ ầ ớ b n, giai c p công nhân, nông dân và các t ng l p nhân - Trong xã h i t
ữ ề ộ ườ ị ộ ẻ dân lao đ ng khác đ u là nh ng ng ứ i b áp b c bóc l t. (K thù chung là
ể ố ấ ậ ọ ớ ạ ẻ giai c p TS, vì v y h liên minh v i nhau đ ch ng l i k thù chung).
ự - Trong xây d ng CNXH:
ề ế ệ ệ ế + V kinh t : Công nghi p và nông nghi p là hai ngành kinh t ọ quan tr ng
ế ố ủ ề c a n n kinh t qu c dân.
58
ề ầ ộ ớ ị + V chính tr xã h i: Công nhân, nông dân và các t ng l p nhân dân lao
ự ượ ự ể ệ ề ả ớ ộ đ ng khác là l c l ng to l n đ xây d ng và b o v chính quy n nhà
ướ ố ạ ự ế ầ ộ ớ n c, xây d ng kh i đ i đoàn k t dân t c. (Nông dân và các t ng l p
ủ ạ ấ ộ ồ nhân dân lao đ ng là b n đ ng minh c a giai c p công nhân).
ắ ủ ộ b. N i dung và nguyên t c c a liên minh
ộ ủ ấ
ề ầ * N i dung c a liên minh giai c p - Liên minh chính tr :ị + Giai đo n đ u: Liên minh đ giành chính quy n.
ướ ề c,
ả ạ ạ ệ ề c XHCN.
:ế
ắ ợ ủ
ự ế ệ
ầ i ích c a các giai t ng trong liên minh. ả ố c XHCN ph i quan tâm đ n vi c xây d ng chính sách đ i ệ ể ể + Giai đo n sau: Liên minh đ tham gia vào chính quy n Nhà n ướ cùng b o v chính quy n Nhà n - Liên minh kinh t ế ợ + K t h p đúng đ n l ướ + Nhà n ớ v i nông dân, nông nghi p và nông thôn.
ề ư ưở t ng, văn hoá: - Liên minh v t
ầ
ớ ộ ư ưở t
ạ ệ ọ ậ ấ c n n s n xu t hi n đ i.
ự ể ạ ng nhân văn, nhân đ o vì s phát tri n con ng
ầ ng xuyên h c t p, nâng cao trình đ t ượ ề ả ớ ư ưở t ả ể ủ ộ ề ự ự
ệ ế ể ề ạ ả ộ
ả ả ậ ộ ả , qu n lý ộ c, qu n lý xã h i. Mu n v y, nhân dân ph i nâng cao trình đ ,
ể ậ
ấ ộ + Giai c p công nhân, nông dân và các t ng l p nhân dân lao đ ng khác ớ ườ ả ph i th ng, văn hoá m i ứ đáp ng đ ườ + CNXH v i t i. Do đó, c n ph i xây d ng m t n n văn hoá vì s phát tri n c a nhân dân lao đ ng.ộ + CNXH t o đi u ki n đ nhân dân lao đ ng qu n lý kinh t ố ướ Nhà n nâng cao hi u bi t v chính sách pháp lu t. ữ ế ề ắ ơ ả ự ố ấ
*Nh ng nguyên t c c b n trong xây d ng kh i liên minh giai c p ạ ủ ả ả ả ấ Ph i đ m b o vai trò lãnh đ o c a giai c p công nhân.
ệ nguy n
ắ ả ả ế ợ ả - Ph i đ m b o nguyên t c t - K t h p đúng đ n các l
ủ ế
III. Hình thái kinh t ướ ng t
ộ
ử ế
ườ ả ộ ộ ắ ự ợ i ích. ộ ộ xã h i C ng s n ch nghĩa ế ấ ế ủ ự ấ t y u c a s xu t hi n hình thái kinh t 1. Xu h ể ủ ự ườ ị ộ - S phát tri n c a xã h i loài ng ộ ừ ấ ế ế ự xã h i t s thay th các hình thái kinh t ế i tr i qua các hình thái kinh t loài ng ả ộ ệ xã h i CSCN ủ ử ự nhiên c a i là m t quá trình l ch s t ộ ị th p đ n cao. L ch s xã h i ỷ xã h i: c ng xã nguyên thu ,
59
ệ ế ư ả ế ớ ủ , phong ki n, t b n ch nghĩa và ti n t ả ộ i là c ng s n
ế ữ chi m h u nô l ủ ch nghĩa. ự ượ ả ế ộ - L c l
ộ ớ ự ữ ầ
ư ấ ủ ể ng s n xu t c a CNTB càng phát tri n đ n trình đ xã h i hoá ể ủ ẫ cao làm cho mâu thu n gi a nhu c u phát tri n c a LLSX v i s kìm hãm ắ ủ c a QHSX mang tính t nhân TBCN thêm sâu s c.
ẫ ể ế ủ ệ
ị
ớ ự ẫ s n ngày càng quy t li
ể ả ạ ộ ỉ
ấ ế ệ t. ộ ộ ộ ớ
ở ườ ả ấ ộ ế ằ i quy t b ng m t cu c cách m ng xã h i ch ủ ả xã h i c ng s n ch nghĩa v i quan h ự ượ ng cho l c l ủ ệ ng s n xu t phát
ắ - Mâu thu n gay g t trong lĩnh v c kinh t c a CNTB bi u hi n trong lĩnh ộ ữ ự v c chính tr xã h i là mâu thu n gi a giai c p công nhân và nhân dân lao ấ ư ả ộ đ ng v i giai c p t ẫ - Mâu thu n đó ch có th gi ế ậ ế t l p hình thái kinh t nghĩa, thi ằ ủ ộ ấ ả s n xu t xã h i ch nghĩa nh m m đ tri n.ể
ệ ủ ấ ế ộ xã h i CSCN là m t t ộ ấ ế t y u - Nh v y, s xu t hi n c a hình thái kinh t
ư ậ ự khách quan.
ạ ế ộ xã h i CSCN
ư
ể ủ 2. Các giai đo n phát tri n c a hình thái kinh t ọ ự ỳ ọ ề ự ế ậ lu n đi m khoa h c v s phân k hình thái kinh t ộ xã h i CSCN.
ủ ể ế ủ Trong quá trình xây d ng h c thuy t c a mình, Mác – Ănggen đã đ a ra ể ế ừ K th a quan đi m c a Mác Ănggen, Lênin đã chia quá trình hình thành
ế ạ và phát tri n c a hình thái kinh t xã h i CSCN thành 3 giai đo n:
ể ủ ữ ộ ờ ỳ ơ ẻ
ạ ạ ầ ủ ủ
ướ ế ộ
ỹ ề
- Đ i v i nh ng n ề ậ ụ ụ ộ 1. Nh ng c n đau đ kéo dài (th i k quá đ ). ộ ế 2. CNXH (giai đo n đ u c a hình thái kinh t xã h i CSCN). ộ ế 3. CNCS (giai đo n cao c a hình thái kinh t xã h i CSCN). ộ ờ ỳ a. Th i k quá đ ộ ờ ỳ ấ ế ủ t y u c a th i k quá đ ể ữ ậ ầ ấ ị ả ể ổ ứ ờ
ự ể ả
ậ ờ ỳ ự ộ ơ ệ ạ ư c ch a phát tri n qua giai đo n TBCN: Ph i th c hi n ấ ỹ c đ t o c s v t ch t k thu t cho CNXH. Do ể ấ ể
ư
ệ ả
(cid:0) Tính t ố ớ ạ c đã phát tri n qua ch đ TBCN: CNTB đã t o ra ữ ể ữ ư ấ nh ng ti n đ v t ch t – k thu t nh t đ nh cho CNXH. Nh ng đ nh ng ề ế ắ ề ti n đ đó ph c v cho CNXH, c n ph i có th i gian đ t ch c, s p x p ạ i. (TKQĐ). l ướ ữ ố ớ - Đ i v i nh ng n ấ ướ ể ạ ơ ở ậ ệ công nghi p hoá đ t n ộ ờ ỳ ậ v y, th i k quá đ có th kéo dài h n. (Th c ch t th i k quá đ là đ ệ ữ làm nh ng công vi c mà CNTB ch a làm.) ự ộ ủ - Các quan h xã h i c a CNXH không t ế ả ủ ự
ả ạ ữ ấ ị ể ể ệ ờ ộ phát n y sinh trong lòng xã h i ậ ư ả t b n, chúng là k t qu c a quá trình xây d ng và c i t o XHCN. Vì v y ự ả ph i có th i gian nh t đ nh đ xây d ng và phát tri n nh ng quan h đó.
60
ứ ạ ự ệ ẻ ộ ớ ậ - Xây d ng CNXH là m t công vi c m i m , khó khăn và ph c t p, vì v y
ớ ờ ề ph i có th i gian đ giai c p công nhân làm quen v i đi u đó.
ờ ỳ ấ ấ ủ
ớ ấ ữ ồ ạ ả ặ ặ
ễ ự ủ ờ ố i đan xen và đ u tranh gi a cái m i và cái ộ ể (cid:0) Đ c đi m và th c ch t c a th i k quá đ ộ ự ờ ỳ - Đ c đi m: là th i k còn t n t ấ ả t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.
ế ề ượ : ế ồ ạ ề i n n kinh t c dùng ý chí
nhi u thành ph n. Vì v y không đ ế ậ phi XHCN.
ượ ầ nhi u thành ph n đ
ướ
ự ầ ở ữ ề ả ề
ấ ủ ế ố
ị
ờ ỳ ủ ộ ề ố ả ụ ữ ế ậ
ả ạ ế ộ
ấ ả ớ
ầ
ấ ộ ộ ớ ừ ợ ớ
ủ ng c a ch nghĩa Mác – Lênin gi
ị ố ữ vai trò th ng ng văn hoá khác nhau, ngoài
ề ư ưở t ề ư ưở t ạ ư ưở t s n…
ớ ủ ề ư ưở i nhi u t t ư ưở ư ả s n, ti u t ng t t ế ố i đan xen y u t ể ư ả văn hoá cũ và m i, th ườ ng
ể ể cũ di n ra trên t + Kinh t ầ T n t ỏ ể ủ ch quan đ xoá b các thành ph n kinh t ủ ơ ở ề ế ề ậ N n kinh t c xác l p trên c s khách quan c a ở ữ ự ồ ở ữ ậ ạ ề c, s h u t p s t n tai nhi u lo i hình s h u v TLSX (s h u Nhà n ố ứ ệ ậ ể ở ữ ư nhân…). Vì v y, ph i th c hi n nhi u hình th c phân ph i th , s h u t ộ khác nhau, trong đó l y phân ph i theo lao đ ng là ch y u. + Chính tr :ị ớ ướ c chuyên chính vô s n m i Đây là th i k quá đ v chính tr . Nhà n ệ ệ ượ t l p, c ng c và ngày càng hoàn thi n. Nó là công c h u hi u c thi đ ộ ấ ể nh t đ giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng ti n hành c i t o xã h i cũ, ự ự t c các lĩnh v c. xây d ng xã h i m i trên t ớ ấ ề ồ ạ i nhi u giai c p, t ng l p khác nhau. Các giai Trong xã h i còn t n t ừ ấ ầ ấ c p, t ng l p v a h p tác, v a đ u tranh v i nhau. ng, văn hoá + V t ệ ư ưở t ng: H t V t ồ ạ tr . Bên c nh đó, còn t n t ữ ng XHCN còn t nh ng t ồ ạ ề V văn hoá: Còn t n t xuyên đ u tranh v i nhau
ộ ấ ấ ự ớ ấ ủ -
ớ ấ ữ ộ ả ờ ỳ ế ự ờ ỳ ễ ấ
ễ ề ệ Th c ch t c a th i k quá đ : Đó là th i k di n ra cu c đ u tranh ầ ộ gi a giai c p TS và các th l c ph n đ ng v i giai c p công nhân và qu n ớ chúng nhân dân lao đ ng. Cu c đ u tranh đó di n ra trong đi u ki n m i
ộ ộ ấ ộ
ủ ự :
ủ ự ệ ạ ố ộ
ế ự ướ ớ ả ệ i các LLSX hi n có c a xã h i; C i ể ự ạ ng t o ra s phát tri n
ủ ể ố ộ
ấ ị ấ ế ả ộ (cid:0) N i dung c a th i k quá đ lên CNXH ờ ỳ ế - Trong lĩnh v c kinh t ệ ắ + Th c hi n vi c s p x p, b trí l ạ t o các QHSX cũ, xây d ng QHSX m i theo h ố ủ ề ế cân đ i c a n n kinh t . ạ ế ệ ắ + Vi c s p x p, b trí l i các LLSX c a xã h i nh t đ nh không th theo ủ ộ ủ ố t y u khách quan c a ý mu n ch quan, nóng v i mà ph i tuân theo tính t
61
ệ ả ấ ợ ệ ả t là quy lu t quan h s n xu t ph i phù h p
ậ ộ ậ ả ng s n xu t.
ố ớ ướ ư ệ ế ặ , đ c bi ể ủ ự ượ ấ c ch a tr i qua quá trình công nghi p hoá TBCN, t
ạ ằ ấ t ượ ơ ở ậ c c s v t
ả ế ỹ
các quy lu t kinh t ớ v i trình đ phát tri n c a l c l ả + Đ i v i các n ệ ế y u ph i ti n hành công nghi p hoá XHCN nh m t o ra đ ậ ủ ấ ch t – k thu t c a CNXH. ự ị - Trong lĩnh v c chính tr :
ị ố ố ạ ấ ế ữ ế ự i nh ng th l c thù đ ch, ch ng phá
ệ ộ ự
ế ề ủ
ả ạ ữ ạ ộ ế ướ c và n n dân ch XHCN ngày ủ , chính
ị ộ
ự ệ ơ ị ề ự ự ch c chính tr xã h i th c s là n i th c hi n quy n
ộ
ữ ạ ạ ả
ệ
+ Ti n hành cu c đ u tranh ch ng l ự s nghi p xây d ng CNXH. ố ủ ự + Ti n hành xây d ng, c ng c nhà n ả ề càng v ng m nh, đ m b o quy n làm ch trong ho t đ ng kinh t ộ ủ tr , văn hoá, xã h i c a nhân dân lao đ ng. ộ ổ ứ ự + Xây d ng các t ủ ủ làm ch c a nhân dân lao đ ng. ầ ộ ả ự + Xây d ng Đ ng c ng s n ngày càng trong s ch, v ng m nh ngang t m ụ ủ ử ớ v i các nhi m v c a các th i k l ch s . ự ư ưở t ờ ỳ ị ng – văn hoá:
ề ữ ổ ế - Trong lĩnh v c t ự ệ ọ ng khoa h c và cách ư ưở t
ạ ủ
ấ ữ ưở ắ ả ự ố ớ ế ng tiêu c c đ i v i ti n
ề ế ớ + Th c hi n tuyên truy n, ph bi n nh ng t ộ m ng c a giai c p công nhân trong toàn xã h i. ư ưở ụ ng, tâm lý có nh h t + Kh c ph c nh ng t ự trình xây d ng CNXH. ạ + Xây d ng n n văn hoá m i XHCN, ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i
ộ
ộ ắ ệ ữ ệ ạ
ự ự ệ ướ ắ ể ạ i ề n n xã h i do xã h i cũ đ l ữ
ớ ẳ
ư ố
ự ữ ề ườ ề ự ng là t ộ ể c kh c ph c s chênh l ch phát tri n gi a các vùng, mi n, các ệ ụ ườ ớ i v i ng ề ệ i này là đi u ki n, ti n đ cho s t ụ i theo m c tiêu lý ủ ự ự do c a ủ do c a ng
- Trong lĩnh v c xã h i: ụ ự + Th c hi n vi c kh c ph c nh ng t ụ ự ệ ừ + T ng b ằ ộ ộ ầ t ng l p dân c trong xã h i nh m th c hi n m c tiêu bình đ ng xã h i ệ ố ẹ t đ p gi a ng + Xây d ng m i quan h t ườ ưở t ng
ự i khác. ạ ờ ỳ ị ộ
i: Th i k quá đ lên CNXH là m t th i k l ch s t ế ộ ộ ể ờ ỳ ủ ng phát tri n c a hình thái kinh t
ử ấ ế ờ ỳ ỉ ế ể ặ ộ t y u trên con ữ xã h i CSCN. Đó là th i k có nh ng ể xã h i CSCN ch có th có
ộ ơ ở ộ ườ Tóm l ườ đ ặ đ c đi m, n i dung đ c thù mà hình thái kinh t ượ đ c trên c s hoàn thành n i dung đó.
ộ b. Xã h i XHCN
ủ ấ ạ ộ ộ
ơ ả ữ ặ ộ Xã h i XHCN (CNXH – giai đo n th p c a CNCS) là m t xã h i có ư nh ng đ c tr ng c b n sau:
62
ề
ạ ậ ủ ề ỹ ữ ộ ấ ề ậ ỹ ậ ủ - Th nh t, c s v t ch t k thu t c a xã h i XHCN là n n đ i công ạ ề nh ng ti n đ v t ch t – k thu t c a n n đ i ấ ơ ở ậ ể ừ c phát tri n t
ấ ứ ượ ệ nghi p đ ệ công nghi p TBCN.
ỏ ế ộ ư ữ ư ế ậ ứ h u t nhân TBCN, thi t l p ch đ s ế ộ ở
- Th hai, CNXH xoá b ch đ t li u s n xu t.
ề ư ệ ả ữ h u XHCN v t ộ ộ ạ ượ c cách th c t ứ ổ - Th ba, Xã h i XHCN là m t ch đ xã h i t o ra đ
ấ ộ ộ ỷ ậ ộ
ự ệ ắ ộ ộ ộ , - Th t
ứ ế ộ ứ ớ ch c lao đ ng và k lu t lao đ ng m i. ứ ư Xã h i XHCN là m t ch đ xã h i th c hi n nguyên t c phân ế ộ ố ắ ơ ả ấ ộ ph i theo lao đ ng, coi đó là nguyên t c c b n nh t.
ộ ứ ướ ả ộ ở ộ đó nhà n ấ c mang b n ch t
- Th năm, xã h i XHCN là m t xã h i mà ộ ấ ắ ộ
ủ c a giai c p công nhân, có tính nhân dân r ng rãi và tính dân t c sâu s c. ộ ự ứ ệ ộ ộ - Th sáu, Xã h i XHCN là m t xã h i th c hi n đ
ệ ẳ ượ ự ả c s gi ộ ạ i phóng con ệ ề ườ ỏ ứ ộ ự t; th c hi n bình đ ng xã h i, t o đi u ki n cho ng
i kh i áp b c, bóc l ườ ể ệ con ng i phát tri n toàn di n.
ủ ộ ế ạ c. Xã h i CSCN – giai đo n cao c a hình thái kinh t xã hôi
ủ ạ ế ộ CSCN ộ Xã h i CSCN (giai đo n cao c a hình thái kinh t xã h i CSCN) có
ặ ữ ư
ẽ ủ ả ể ộ ạ : LLSX phát tri n vô cùng m nh m , c a c i xã h i đã tr ở
nh ng đ c tr ng sau: ế ề ặ - V m t kinh t ồ ứ ể ọ ườ ượ i đ
ể ự ả ườ ượ i đ c nâng lên, khoa h c phát tri n, lao ệ ạ ẹ c gi m nh , lúc đó nhân lo i có th th c hi n
nên d i dào, ý th c con ng ủ ộ đ ng c a con ng ượ ắ ự ưở ầ đ c nguyên t c “làm theo năng l c, h ng theo nhu c u”.
ề ặ ộ
- V m t xã h i: ộ ộ ể ườ ề + Trình đ xã h i ngày càng phát tri n, con ng
ứ ủ ự ủ năng l c c a mình, tri th c c a con ng ườ ượ i đ ể ệ i có đi u ki n phát tri n ự c nâng cao, không có s
ệ ữ khác bi
ị t gi a nông thôn và thành th . ả ươ ộ c gi i phóng hoàn toàn và đ ể ch phát tri n m t cách
+ Con ng ự ự ườ ượ i đ ệ th c s toàn di n.
63
ƯƠ Ấ Ề Ộ Ị Ữ CH NG VIII: NH NG V N Đ CHÍNH TR XÃ H I CÓ TÍNH QUY
Ậ Ộ Ủ Ạ Ế
ướ ủ ự ề LU T TRONG TI N TRÌNH CÁCH M NG XÃ H I CH NGHĨA. I. Xây d ng n n dân ch XHCN và Nhà n c XHCN
ủ ự ề 1. Xây d ng n n dân ch XHCN
ủ ủ ệ ề ề
a. Quan ni m v dân ch và n n dân ch ạ ổ ạ ữ ủ ượ ở - Theo ngôn ng Hy L p c đ i, dân ch đ
c ghép b i hai t ư ậ ề ự ừ : “ ủ ượ c demos” là “dân” và “kratos” là “quy n l c”. Nh v y, dân ch đ
ộ ề ề ự ớ ư ể cách là quy n l c thu c v nhân dân.
ề ấ ủ ủ ề hi u v i t ệ ủ - Quan ni m c a Ch nghĩa Mác – Lênin v v n đ dân ch :
ẩ ả ủ ử ế ầ
ề ự ớ ư ườ ủ ộ ề cách quy n l c thu c v nhân dân, dân ch là s
i. V i t ữ con ng ả ả ủ ự ấ ế ị ủ ủ ị + Dân ch là s n ph m ti n hoá c a l ch s , là nhu c u khách quan c a ự ủ ph n ánh nh ng giá tr nhân văn, là k t qu c a s đ u tranh lâu dài c a
ứ ố ộ ấ t , b t công.
nhân dân ch ng áp b c, bóc l ộ ủ ớ ư ị ắ ể ạ ớ ộ
+ Dân ch v i t ướ ủ ề ầ ộ cách là m t ph m trù chính tr g n v i m t ki u nhà ấ ấ c, m t giai c p c m quy n thì không có “dân ch phi giai c p”, n
ủ “dân ch chung chung”.
ủ ượ ớ ư ể ộ ệ ả ị cách là m t h giá tr ph n ánh trình
c hi u v i t ồ ộ ể ộ ả
ể ế ớ ự ứ ố ộ ị i phóng xã ẳ + Dân ch còn đ ộ đ phát tri n cá nhân và c ng đ ng xã h i trong quá trình gi ộ h i, ch ng áp b c, bóc l i t do, bình đ ng.
ề ủ ắ ủ t và nô d ch đ ti n t ế ộ ủ
ấ ủ ướ ượ ấ ị ớ ả - N n dân ch hay ch đ dân ch là hình thái dân ch g n v i b n ữ ạ c xác đ nh trong nh ng c, là tr ng thái đ ch t, tính ch t c a nhà n
64
ề ệ ị ử ụ ể ủ ủ ề ấ
ố ể ế ị ặ ượ ậ ằ c th ch hoá b ng pháp lu t.
ộ đi u ki n l ch s c th c a xã h i có giai c p. N n dân ch do giai ấ c p th ng tr đ t ra đ ư ữ ơ ả ủ ề ủ ặ
b. Nh ng đ c tr ng c b n c a n n dân ch XHCN ộ ớ ư ế ộ ầ ạ ở c sáng t o b i qu n chúng - M t là, v i t
cách là ch đ nhà n ộ ướ ự ướ ượ c đ ạ ủ ả ả ộ ủ i s lãnh đ o c a đ ng c ng s n, dân ch
nhân dân lao đ ng d ọ ả ộ ề ả ướ ề ự XHCN đ m b o m i quy n l c thu c v nhân dân. Nhà n
c XHCN ạ ế ế ủ ế ự ủ ấ là thi t ch ch y u th c thi dân ch do giai c p công nhân lãnh đ o
ủ ướ ả ả ả c đ m b o tho mãn ngày càng
ả thông qua chính đ ng c a nó. Nhà n ợ ủ ầ ợ ủ ấ cao nhu c u và l i ích c a nhân dân, trong đó có l
ư ậ ủ ừ ả i ích c a giai c p ấ ấ công nhân. Nh v y, dân ch XHCN v a có b n ch t giai c p công
ừ ắ ộ ộ nhân, v a có tính nhân dân r ng rãi và tính dân t c sâu s c.
ơ ở ề ế ế ộ ủ - Hai là, N n dân ch XHCN có c s kinh t
ữ ề là ch đ công h u v ợ ủ ế ủ ế ộ ở ữ ớ ộ
ả ằ ấ ộ TLSX ch y u c a toàn xã h i. Ch đ s h u đó phù h p v i quá ầ ủ ả trình xã h i hoá ngày càng cao c a s n xu t nh m tho mãn nhu c u
ừ ầ ủ ấ ả ấ ầ t c qu n chúng
ề ậ không ng ng tăng lên v v t ch t và tinh th n c a t nhân dân lao đ ng.ộ ủ ề ơ ở ế ợ ợ ự - Ba là, N n dân ch XHCN d a trên c s k t h p hài hoà l
ợ ộ ợ ậ ể i ích toàn xã h i nên nó đã thu hút đ nhân, l i ích cá ọ ượ c m i
i ích t p th và l ạ ề ự ệ
ớ ộ
ự ủ ti m năng sáng t o và tính tích c c c a nhân dân trong s nghi p xây ự d ng xã h i m i. ề ủ ộ ự ủ ệ ả ố ớ
- B n là, n n dân ch XHCN th c hi n dân ch r ng rãi v i đông đ o ờ ạ ủ ự ệ ế ầ ấ ồ qu n chúng nhân dân, đ ng th i h n ch dân ch và th c hi n tr n áp
ế ự ể ố ữ ộ ố
ả thi u s nh ng th l c ph n đ ng ch ng phá CNXH. ở ộ ượ ừ ề
ủ - Năm là, n n dân ch XHCN không ng ng đ ệ ố ệ ế ộ ớ ự c m r ng cùng v i s ạ ậ ơ ế , xã h i, hoàn thi n h th ng pháp lu t, c ch ho t
ể phát tri n kinh t ộ ộ đ ng và trình đ dân trí.
(cid:0) ệ ệ Liên h Vi t Nam
ấ ế ủ ủ ự ề ệ c. Tính t
t y u c a vi c xây d ng n n dân ch XHCN ộ ự ủ ủ ể
ủ ự ủ ụ ộ
ộ Dân ch là đ ng l c c a quá trình phát tri n xã h i Dân ch là m c tiêu c a công cu c xây d ng CNXH ủ ự ề ự ệ ủ
ộ ớ ự ờ ố ả ấ Xây d ng n n dân ch XHCN cũng chính là quá trình th c hi n dân ch ạ hoá đ i s ng xã h i d i s lãnh đ o cu giai c p công nhân thông qua
ả ả ộ Đ ng c ng s n.
65
ự ề ạ ộ ấ ế ủ t y u c a công
ủ i, xây d ng n n dân ch XHCN là m t quá trình t ậ Tóm l ự ủ ế ộ ộ ủ ừ ả cu c xây d ng CNXH, c a qua trình v n đ ng bi n dân ch t
ể ề ế ớ ơ ở ệ ự ủ ệ ự ủ kh năng thành ớ hi n th c, đ n n dân ch ngày càng ti n t
ườ ự ự ệ ệ ượ i c s hi n th c c a nó, t ệ ả i con ả ự ị ng i hi n th c, nhân dân hi n th c và đ c xác đ nh là s nghi p c u b n
thân nhân dân.
ướ ự 2. Xây d ng nhà n
c XHCN ướ c XHCN
ướ c XHCN:
ướ ổ ứ ủ ả ấ ệ a. Khái ni m nhà n (cid:0) Khái ni m nhà n ệ Nhà n c XHCN là t
ch c mà thông qua đó, đ ng c a giai c p công ố ớ ạ ủ ự ệ ộ ộ ổ
nhân th c hi n vai trò lãnh đ o c a mình đ i v i toàn xã h i; là m t t ế ủ ơ ở ượ ự ứ ế ầ ộ ị c a
ng t ng d a trên c s kinh t ớ ế ch c chính tr thu c ki n trúc th ể ộ ướ c ki u m i thay th cho nhà n ướ ư ả c t s n
CNXH; đó là m t nhà n ả ủ ờ ế ạ ộ ứ
ệ ự ộ nh k t qu c a cu c cách m ng XHCN; là hình th c chuyên chính vô ả ượ s n đ
ờ ỳ c th c hi n trong th i k quá đ lên CNXH. ặ ụ ủ ư ứ ệ ướ c XHCN
ặ ủ b. Đ c tr ng, ch c năng và nhi m v c a nhà n ư ướ c XHCN
ộ ụ ơ ả ể ự ề ự ệ c XHCN là công c c b n đ th c hi n quy n l c (cid:0) Đ c tr ng c a nhà n ướ - M t là: Nhà n
ộ ặ ướ ự ả ộ ủ ả i s lãnh đao c a đ ng c ng s n.
ủ c a nhân dân lao đ ng, đ t d ướ ụ ư ấ - Hai là: Nhà n
ợ c XHCN là công c chuyên chính giai c p, nh ng vì ứ ệ ạ ườ ộ ố ủ ấ ả ữ l i lao đ ng t c là tuy t đ i đa s nhân t c nh ng ng
i ích c a t ự ự ượ ố ố ệ ự ấ ố ớ ữ ng ch ng đ i, phá
dân; th c hi n s tr n áp đ i v i nh ng l c l ạ ạ ự ệ
ho i s nghi p cách m ng XHCN. ự ầ ấ ạ ế ủ ạ ự ấ - Ba là: Trong khi nh n m nh s c n thi
ể ủ ẳ t c a b o l c và tr n áp, các ặ ơ ả ằ ị
ổ ứ ướ ự ớ ộ nhà kinh đi n c a CN Mác – Lênin cũng kh ng đ nh r ng, m t c b n ủ c a nhà n ộ ch c, xây d ng xã h i m i, xã h i XHCN c XHCN là t
và CSCN.
ố ướ ế ố ơ ả ủ ề ủ c XHCN là y u t - B n là: Nhà n
ướ ể c b n c a n n dân ch XHCN. ệ ướ ặ ướ c XHCN là ki u nhà n - Năm là: Nhà n
ử ướ t, “nhà n ơ ở c không ế còn nguyên nghĩa”, là “n a nhà n c đ c bi ữ c”. Sau khi nh ng c s kinh t
ự ồ ạ ủ ướ ấ ướ ộ i c a nhà n c m t đi thì nhà n
ộ ặ ư c cũng không ổ ậ ủ xã h i cho s t n t ự ướ tiêu vong”. Đây cũng là m t đ c tr ng n i b t c a còn, nhà n
c “t ả
nhà n ứ ướ ướ c vô s n. (cid:0) Ch c năng c a nhà n ủ c XHCN
66
ứ ổ ứ ự ộ Ch c năng t -
ớ ch c, xây d ng xã h i m i ả ậ ấ ằ ủ ẻ ự ứ ố Ch c năng tr n áp nh m đ p tan s ph n kháng c a k thù ch ng -
ệ ạ ự ự l
i s nghi p xây d ng CNXH. ệ ướ ụ ủ ả ế ự ể , xây d ng và phát tri n
(cid:0) Nhi m v c a nhà n ế ả ệ c XHCN: Qu n lý kinh t ấ ờ ố ừ ậ ầ kinh t
; c i thi n không ng ng đ i s ng v t ch t và tinh th n cho nhân ả ự ề ệ ộ ự dân; qu n lý văn hoá – xã h i, xây d ng n n văn hoá XHCN, th c hi n
ẻ ủ ứ ể ạ phát tri n giáo duc và đào t o, chăm sóc s c kho c a nhân dân…
ấ ế ủ ướ ự ệ c XHCN
ướ t y u c a vi c xây d ng nhà n ụ ể ệ ứ ệ ử ủ ự ấ ị Nhà n
c. Tính t c là công c đ giai c p công nhân th c hi n s m nh l ch s c a ả ỏ ấ ế ự ấ t y u ph i
mình là xoá b CNTB, xây d ng CNCS. Do đó, giai c p công nhân t ỉ ệ ượ ướ ủ ư ậ ự ự ớ c c a mình. Ch có nh v y m i th c hi n đ xây d ng nhà n c chuyên chính
ấ ả ượ ế ự ự ệ ạ ố ị vô s n, tr n áp đ c các th l c thù đ ch ch ng phá s nghi p cách m ng
XHCN.
ế ả ự ậ ả ướ ượ ự ầ S c n thi c nhà n
t ph i xác l p chuyên chính vô s n, xây d ng đ ấ ừ ự ễ ủ ờ ỳ ộ ờ ỳ c ồ ạ XHCN còn xu t phát t i
ấ th c ti n c a th i k quá đ . Đó là th i k còn t n t ộ ị ậ ướ ộ ng chính tr v n đ ng khác nhau, trong đó có xu t, các xu h
các giai c p bóc l ướ ố ả ầ ướ ể ấ ự c đ tr n áp, lôi kéo các l c
h ượ ự ự ộ l ng ch ng CNXH. Do đó, c n ph i có nhà n ệ ng xã h i vào s nghi p xây d ng CNXH.
ể ở ộ ủ ố ớ ầ ớ ỏ
ướ ữ ướ ế ợ
c phù h p. Do đó, quá trình xây ớ ạ c v ng m nh và có thi ướ ự ề ả ủ Đ m r ng dân ch đ i v i các t ng l p nhân daancungx đòi h i ph i c ng ế ố t ch nhà n c nhà n ắ ấ ế ự d ng nhà n t y u g n v i quá trình xây d ng n n dân c XHCN là quá trình t
ủ ch XHCN.
ự ề II. Xây d ng n n văn hoá XHCN
ệ ề ề
1. Khái ni m văn hoá, n n văn hoá và n n văn hoá XHCN ề ệ
ị ậ ườ ấ ộ ạ i sáng t o ra a. Khái ni m văn hoá và n n văn hoá ầ - Văn hoá là toàn b các giá tr v t ch t và tinh th n do con ng
ộ ạ ộ ự ễ ử ủ ể ị
ộ ệ ằ b ng lao đ ng và ho t đ ng th c ti n trong quá trình l ch s c a mình, bi u ừ ử ấ ị ờ ỳ ị ể ộ
hi n trình đ phát tri n xã h i trong t ng th i k l ch s nh t đ nh. ề ấ ủ ộ ộ ượ ể ệ
- N n văn hoá là bi u hi n cho toàn b n i dung, tính ch t c a văn hoá đ ờ ỳ ị ơ ở c ử ị ủ ế ể
hình thành và phát tri n trên c s kinh t ứ ệ ủ ỗ chính tr c a m i th i k l ch s , ị ướ ươ ấ ố ố trong đó có ý th c h c a giai c p th ng tr chi ph i ph ng phát
ệ ố ạ ộ ế ị ể ậ ng h ả tri n và quy t đ nh h th ng các chính sách, pháp lu t qu n lý các ho t đ ng
văn hoá.
67
ệ
ề b. Khái ni m n n văn hoá XHCN ề ượ ự ề ả ể c xây d ng và phát tri n trên n n t ng kinh t ế
- N n văn hoá XHCN đ ị ủ ơ ở ệ ư ưở ệ ặ ộ t trên c s h t ủ ng c a giai t
ằ ầ ạ ả ả ả ộ chính tr c a xã h i XHCN, đ c bi ấ c p công nhân do đ ng c ng s n lãnh đ o, nh m tho mãn nhu c u
ề ờ ố ầ ủ ừ ư không ng ng tăng lên v đ i s ng văn hoá tinh th n c a nhân dân, đ a
ự ự ở ủ ể ạ ộ ưở nhân dân lao đ ng th c s tr thành ch th sáng t o và h ụ ng th
văn hoá.
ề ơ ả ư ữ ặ
- N n văn hoá XHCN có nh ng đ c tr ng c b n sau: ố ấ ủ ộ ữ ệ ư ưở t vai trò
ng c a giai c p công nhân là n i dung c t lõi, gi ế ị ươ ướ ể ề + H t ủ ạ ng phát tri n n n văn hoá XHCN. ch đ o, quy t đ nh ph
ề ộ ng h ề + N n văn hoá XHCN là n n văn hoá có tính nhân dân r ng rãi và tính
ắ ộ dân t c sâu s c.
ề ề ượ ể + N n văn hoá XHCN là n n văn hoá đ c hình thành và phát tri n
ộ ự ặ ướ ự ạ ủ ấ m t cách t giác, đ t d i s lãnh đ o c a giai c p công nhân thông
ổ ứ ả ự ả ủ ả ộ ướ qua t ch c đ ng c ng s n, có s qu n lý c a nhà n c XHCN.
ấ ế ủ ề ệ
ự t y u c a vi c xây d ng n n văn hoá XHCN ừ ệ ủ ệ ể ạ ỏ
2. Tính t ấ - Xu t phát t ả t đ , toàn di n c a cách m ng XHCN đòi h i ứ ầ tính tri ươ ứ ả ươ ấ ổ ng th c s n xu t tinh th n, làm cho ph
ớ ợ ươ ứ ả ớ ủ ng th c ộ ph i thay đ i ph ầ ấ ả s n xu t tinh th n phù h p v i ph ấ ng th c s n xu t m i c a xã h i
XHCN. ự ề ấ ế ả ạ - Xây d ng n n văn hoá XHCN là t
ể ạ ả ứ ờ ố ầ ủ t y u trong quá trình c i t o tâm lý, ằ ế ộ i nh m gi
ộ i phóng ộ ỏ ả ưở ý th c và đ i s ng tinh th n c a ch đ cũ đ l ư ưở t ứ ủ ng, ý th c c a xã h i ng t
ạ ậ ự ặ ộ
ệ ư ế ầ ộ
ưở ạ ầ ở nhân dân lao đ ng thoát kh i nh h ề cũ l c h u. M t khác, xây d ng n n văn hoá XHCN còn là m t yêu ự ự ầ ầ t trong vi c đ a qu n chúng nhân dân lao đ ng th c s c u c n thi ụ ủ ể tr thành ch th sáng t o và h
ng th văn hoá tinh th n. ấ ế ự ề t y u trong quá trình nâng cao trình - Xây d ng n n văn hoá XHCN là t
ệ ầ ề ầ ộ ộ đ văn hoá cho qu n chúng nhân dân lao đ ng. Đây là đi u ki n c n
ế ể ế ả ầ ắ ộ thi t đ đông đ o qu n chúng nhân dân lao đ ng chi n th ng nghèo
ạ ậ ủ ầ ầ ộ nàn, l c h u, nâng cao trình đ và nhu c u văn hoá c a qu n chúng.
ộ ấ ế ở ự ề t y u khách quan b i vì văn - Xây d ng n n văn hoá XHCN là m t t
ự ủ ừ ự ừ ụ ộ hoá v a là m c tiêu, v a là đ ng l c c a quá trình xây d ng CNXH.
ộ ươ ứ ự ề 3. N i dung và ph ng th c xây d ng n n văn hoá XHCN
68
ơ ả ủ ữ ự ộ ề a. Nh ng n i dung c b n c a quá trình xây d ng n n văn hoá
ữ ệ ộ ồ XHCN ề ự Vi c xây d ng n n văn hoá XHCN bao g m nh ng n i dung chính sau:
ứ ả ầ ộ ộ ộ - M t là, c n ph i nâng cao trình đ dân trí, hình thành đ i ngũ trí th c
ộ ớ ủ c a xã h i m i
ớ ở ứ ộ ộ ộ + Nâng cao trình đ dân trí, hình thành đ i ngũ trí th c m i tr thành n i
ơ ả ủ ề ệ ọ ở dung c b n c a n n văn hoá XHCN, b i vì trí tu khoa h c và cách
ế ố ạ ố ớ ự ọ ộ m ng là y u t quan tr ng đ i v i công cu c xây d ng CNXH.
ấ ượ ạ ộ ồ ồ ưỡ + Nâng cao dân trí, đào t o ngu n lao đ ng có ch t l
ứ ể ộ ng và b i d ừ ng ầ
ủ ự ự ừ ệ ầ nhân tài, hìh thành và phát tri n đ i ngũ trí th c XHCN v a là nhu c u ấ c p bách, v a là nhu c u lâu dài c a s nghi p xây d ng CNXH và
CNCS.
ự ườ ể ệ ườ i có - Hai là, xây d ng con ng
ầ ườ ự i phát tri n toàn di n. Đó là con ng ự
ườ ướ ầ ớ i lao ầ tinh th n và năng l c xây d ng thành công CNXH, là con ng ộ đ ng m i, là con ng c chân chính và tinh th n
ộ i có tinh th n yêu n ố ố ườ ố ế trong sáng, là con ng i s ng tình nghĩa, có tính c ng i có l
qu c t ồ đ ng cao.
ự ố ố
- Ba là, xây d ng l ượ ố ố i s ng XHCN ự ệ ơ ả ữ ề L i s ng XHCN đ c xây d ng, hình thành trên nh ng đi u ki n c b n
sau:
ữ ề ở ữ ế ộ ữ + Ch đ công h u v TLSX, trong đó s h u toàn dân gi ủ vai trò ch
đ o.ạ
ắ ộ ố
+ Nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. ướ ộ ề ề ự + Quy n l c nhà n
c thu c v nhân dân. ủ ọ ạ ấ ữ + H t ng khoa h c và cách m ng c a giai c p công nhân gi vai trò
ệ ư ưở t ủ ạ ầ ủ ờ ố ộ
ch đ o trong đ i s ng tinh th n c a xã h i. ớ ạ ẳ ỏ ộ ự ệ ấ + Xoá b tình tr ng b t bình đ ng dân t c, gi i tính, th c hi n công
ở ộ ủ
ằ b ng, m r ng dân ch … ự ố
- B n là, xây d ng gia đình văn hoá ộ ị ắ ộ ủ + Gia đình là m t giá tr văn hoá c a xã h i. Văn hoá gia đình luôn g n
ớ ươ ấ ầ ồ ớ ộ ộ
ng tác v i văn hoá c ng đ ng dân t c, giai c p và t ng l p xã ấ ử ấ ị ờ ỳ ị ủ ỗ ỗ ố ộ
bó, t ộ h i trong m i th i k l ch s nh t đ nh c a m i qu c gia dân t c nh t ị đ nh.
69
ướ ự ố ự ề ả c tiên là ph i xây d ng
+ Mu n xây d ng gia đình văn hoá, đi u tr ượ ơ ở ế đ
c c s kinh t ự ấ ủ ộ ủ xã h i c a nó. ự ệ ầ ằ
ừ ố ề ấ ệ m i quan h
+ Th c ch t c a vi c xây d ng gia đình văn hoá là nh m góp ph n xây ể ự d ng n n văn hoá XHCN. Quan đi m này xu t phát t ộ ủ ữ ế ộ ỗ gi a gia đình và xã h i. Gia đình là t
bào c a xã h i, m i gia đình hoà ạ ủ ộ ị ự ổ ẽ ậ ạ ầ thu n, h nh phúc s góp ph n cho s n đ nh, lành m nh c a xã h i;
ể ổ ẽ ạ ề ệ ạ ị ng ượ ạ c l
i, xã hôi phát tri n n đ nh, lành m nh s t o đi u ki n cho ấ ạ gia đình m no, h nh phúc.
ượ ơ ở ữ ồ ạ ể + Gia đình văn hoá đ
ị ự c xây d ng, t n t ố ẹ ủ i và phát tri n trên c s gi ế ỏ ữ ộ t đ p c a dân t c, xoá b nh ng y u
ủ ế gìn và phát huy giá tr văn hoá t ữ ố ạ ậ t
ờ ế ạ ề ộ ủ ữ l c h u, nh ng tàn tích c a hôn nhân, gia đình phong ki n, TBCN, ị ế ồ đ ng th i ti p thu nh ng giá tr ti n b c a nhân lo i v gia đình.
ệ ữ ự ệ ố + Vi c xây d ng m i quan h gi a các thành viên trong gia đình và
ộ ộ ớ ữ ấ ủ ọ
ả ạ ự ướ ố
gi a gia đình v i xã h i là n i dung quan tr ng nh t c a quá trình xây ự d ng gia đình văn hoá d ươ ẳ ặ ồ ỡ ố ch ng bình đ ng, th
ữ ữ ẹ ố ệ ợ i CNXH. Ph i t o d ng m i quan h v ệ ề ọ ng yêu,giúp đ nhau v m i m t. M i quan h ệ ị gi a cha m và con cái, gi a anh ch em trong gia đình là m i quan h
ủ ế ố ươ ệ ả huy t th ng, tình c m c a tình yêu th ng và trách nhi m.
ươ ứ ự ề
ng th c xây d ng n n văn hoá XHCN ữ ữ ườ ủ ạ ủ ệ ư ưở v ng và tăng c ng vai trò ch đ o c a h t t ng b. Ph ứ ấ - Th nh t, gi
ầ ủ giai ấ ộ ờ ố - c p công nhân trong đ i s ng tinh th n c a xã h i
ươ ứ ể ọ + Đây là ph ự ng th c quan tr ng đ xây d ng gia đình văn hoá XHCN vì
ươ ể ữ ữ ấ ủ ề ứ ơ ả ư ả ặ nó là ph ng th c c b n đ gi u v ng đ c tr ng b n ch t c a n n
văn hoá XHCN.
ươ ệ ư ượ ự ề ệ ệ + Ph
c th c hi n thông qua vi c truy n bá h t ớ ứ ng th c này đ ấ ữ ủ ầ ằ ưở ng c a giai c p công nhân trong t ng l p nhân dân b ng nh ng t
ươ ứ ợ ph ng pháp và hình th c thích h p.
ứ ừ ườ ạ ủ ả ả ộ ng vai trò lãnh đ o c a đ ng c ng s n
ủ ướ ố ớ ạ ộ - Th hai, không ng ng tăng c ả và vai trò qu n lý c a nhà n c XHCN đ i v i ho t đ ng văn hoá.
70
ạ ủ ả ự ả ủ ự ả ộ ướ + S lãnh đ o c a đ ng c ng s n và s qu n lý c a nhà n
ọ ươ ứ c XHCN ắ ạ ộ ố ớ đ i v i m i ho t đ ng văn hoá là ph ng th c có tính nguyên t c, là
ố ế ị ắ ợ ự ự ệ ề quy t đ nh th ng l i s nghi p xây d ng n n văn hoá XHCN.
nhân t ươ ượ ự ả ề Ph ả c coi là s b o đ m v chính tr , t ị ư ưở t ủ ng c a
ứ ng th c này đ ấ ỹ ạ ụ ị giai c p công nhân đi đúng qu đ o và m c tiêu xác đ nh.
ả ườ ươ ề ạ ằ ố ng lĩnh, đ i,
ự + Đ ng lãnh đ o xây d ng n n văn hoá b ng c ủ ạ ủ ả ng l ả ượ ự chính sách văn hoá c a mình và s lãnh đ o c a đ ng ph i đ ể c th
ế ế ậ ch hoá trong hi n pháp, pháp lu t, chính sách.
ề ự ứ ứ ế ợ ươ ả ng th c k t h p
ữ - Th ba, xây d ng n n văn hoá XHCN ph i theo ph ị ộ ớ ế ệ ế ừ
ả gi a vi c k th a giá tr trong di s n văn hoá dân t c v i ti p thu có ủ ọ ọ ữ ạ
ch n l c nh ng tinh hoa vă hoá c a nhân lo i. ế ơ ở ề ộ + Văn hoá dân t c là n n móng trên c s đó ti p thu tinh hoa văn hoá
nhân lo i.ạ ế ự ắ ế ừ ữ ữ ế ộ ị + S g n k t gi a gi
gìn và k th a văn hoá dân t c ti p thu giá tr văn ị ớ ạ ự ố ạ ớ ấ ả hoá nhân lo i v i quá trình s n sinh giá tr m i t o nên s th ng nh t
ệ ứ ặ ữ ạ gìn và sáng t o văn hoá.
ủ bi n ch ng c a hai m t gi ố ạ ộ ầ ứ ư ổ ứ , t ch c và lôi cu n qu n chúng nhân dân vào các ho t đ ng và - Th t
ạ
sáng t o văn hoá. ế ự ự ệ ạ + Trong ti n trình cách m ng XHCN, trong s nghi p xây d ng CNXH,
ủ ể ưở ụ ạ ộ ở nhân dân lao đ ng đã tr thành ch th sáng t o và h
ủ ộ ể ầ ố ng th văn hoá ộ ả ạ ủ i đa tính ch đ ng, sáng t o c a qu n chúng, đ ng c ng + Đ phát huy t
ướ ả ổ ứ ề ằ ầ ả s n và nhà n c XHCN c n ph i t ch c nhi u phong trào nh m lôi
ạ ộ ầ ả ố cu n đông đ o qu n chúng nhân dân tham gia vào các ho t đ ng và
ạ sáng t o văn hoá.
ả ế ấ ộ ề III. Gi
i quy t v n đ dân t c và tôn giáo ể ấ ữ ộ ề ủ ủ
1. V n đ dân t c và nh ng quan đi m c a ch nghĩa Mác – ế ấ ề ệ ả Lênin trong vi c gi
ộ i quy t v n đ dân t c ộ ệ a. Khái ni m dân t c
ứ ấ ộ ộ ồ ườ ệ ặ ố i có m i liên h ch t ộ - Nghĩa th nh t, dân t c là m t c ng đ ng ng
ẽ ề ữ ữ ủ ế ạ
ữ ệ ấ ồ ộ
ế ừ ộ ộ ố ộ ữ ể ơ chung, có ngôn ng chung c a ch và b n v ng, có sinh ho t kinh t ộ ặ ộ c ng đ ng và có nh ng nét văn hoá đ c thù. Dân t c xu t hi n sau b ạ l c, b t c có tính k th a và phát tri n cao h n nh ng nhân t t c
71
ộ ộ ườ ở ộ ạ ể ệ ứ ự ườ ủ i b l c, b t c và th hi n thành ý th c t ộ giác t c ng i c a
ư ồ
ườ ổ ộ ộ ứ ồ ị ề ữ ng ộ c ng đ ng dân c đó. ộ - Nghĩa th hai, dân t c là m t c ng đ ng ng
ủ ổ ộ ố ề
thành nhân dân c a m t qu c gia, có lãnh th chung, n n kinh t ề ữ ề ấ ố ố ố ợ i n đ nh, b n v ng h p ế ố th ng ấ nh t, qu c ng chung, có truy n th ng văn hoá, truy n th ng đ u
ự ướ ữ ướ n
tranh chung trong quá trình d ng n ướ ể ủ c và gi ộ ộ ề c. ấ b. Hai xu h
ng phát tri n c a dân t c và v n đ dân t c ự trong xây d ng CNXH
ứ ề ộ ộ Khi nghiên c u v dân t c và phong trào dân t c trong CNTB, Lênin đã
ỉ ể ướ ủ phân tích và ch ra hai xu h
ướ ứ ấ ướ ể ề ể ớ Xu h
ng th nh t, tách ra đ phát tri n. Xu h ạ ự ứ ỉ ầ ủ ưở ứ giai đo n đ u c a CNTB do s th c t nh và tr
ng phát tri n có tính khách quan c a nó: ắ ng này g n li n v i ủ ng thành c a ý th c. ướ ế ạ ể ổ ậ ướ ứ ể i đ phát tri n. Xu h ng này n i b t Xu h
ủ ạ ố ng th hai, liên k t l ế trong giai đo n đ qu c ch nghĩa.
ể ữ ơ ả ủ ủ
ả a. Nh ng quan đi m c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin trong ộ ế ấ ề
ệ vi c gi ơ ở ư ưở ề ấ ủ ề ộ t Trên c s t
i quy t v n đ dân t c. ng c a C. Mác và Ph. Ănggen v v n đ dân t c, cùng ề ủ ấ ướ ộ ng c a v n đ dân t c, Lênin đã nêu ra
ơ ả ộ ộ ớ ự v i s phân tích hai xu h ớ ươ ộ
“C ng lĩnh dân t c” v i ba n i dung c b n: Các dân t c hoàn toàn ấ ề ự ộ ượ ế ẳ ệ quy t; liên hi p công nhân t c quy n t t
bình đ ng; các dân t c đ ộ ả c các dân t c.
ề ẳ ộ Các dân t c có quy n bình đ ng
ẳ ề ụ ấ ấ ộ
ủ + Bình đ ng là quy n thiêng liêng c a các dân t c, là m c tiêu ph n đ u ộ ấ ả ườ ườ ộ i hay ít ng i, có
ủ c a các dân t c. T t c các dân t c, dù đông ng ề ợ ề ể ấ ộ trình đ phát tri n cao hay th p đ u có quy n l ụ ư i và nghĩa v nh
nhau.
ữ ề ề ẳ ố ộ ộ + Trong m t qu c gia có nhi u dân t c, quy n bình đ ng gi a các dân
ả ượ ậ ả ệ ả ượ ệ ự ự ế ộ t c ph i đ .
c pháp lu t b o v và ph i đ ộ ố ệ ữ c th c hi n trong th c t ẳ ề ộ + Trong quan h gi a các qu c gia – dân t c, quy n bình đ ng dân t c
ớ ề ộ ấ ủ ệ ộ ủ ủ
ắ g n li n v i cu c đ u tranh ch nghĩa phân bi ố ề ướ ớ ứ ộ ủ bá quy n n t ch ng t c, ch nghĩa ướ ư ả c t
ự c l n; ch ng s áp b c, bóc l ướ ạ ậ ố ớ ể ậ t c a các n ề ể b n ế phát tri n đ i v i các n c l c h u, ch m phát tri n v kinh t .
ộ ượ ề ự c quy n t ế quy t - Các dân t c đ
72
ề ộ ự ế ề ự ề ỗ ộ
+ Quy n dân t c t ế ị ủ ủ quy t là quy n làm ch c a m i dân t c, quy n t ườ ộ ủ ể ế ộ ị quy t đ nh con đ , chính tr xã h i c a dân t c ng phát tri n kinh t
mình. ề ộ ự ề ự ế ậ ộ + Quy n dân t c t ồ quy t bao g m: quy n t
ộ ộ ậ ề ự ố do phân l p thành c ng ệ ạ ớ ệ ồ đ ng qu c gia dân t c đ c l p và quy n t nguy n liên hi p l i v i
ơ ở ẳ ộ các dân t c khác trên c s bình đ ng.
ả ề ự ế ầ ứ ế ủ ữ i quy t quy n t ộ quy t c a dân t c, c n đ ng v ng
ủ ủ ấ ộ ộ
+ Khi xem xét gi ườ ậ trên l p tr ộ ụ ng c a giai c p công nhân là ng h các dân t c ph ố ộ ị ứ ự ủ ộ ậ ố ị
thu c, thu c đ a đ ng lên ch ng ách th ng tr , giành đ c l p, t ố ch . ộ ự ủ ạ ế ả ờ ồ Đ ng th i ph i kiên quy t ch ng th đo n dùng chiêu bài “dân t c t
ể ế ệ ộ ộ ệ ướ ộ c, kích đ ng tâm lý đòi li
quy t” đ can thi p công vi c n i b các n khai dân t c.ộ
ệ ấ ả ộ - Liên hi p công nhân t
ử ưở ự ể ệ ố ế ủ ấ t c các dân t c ả ấ + T t ng này là s th hi n b n ch t qu c t
c a giai c p công nhân, ả ữ ự ệ ấ ả ố i phong trào công nhân và ph n ánh tính th ng nh t gi a s nghi p gi
ộ ớ ả ấ phóng dân t c v i gi
i phóng giai c p. ộ ệ ố ấ ư ả ộ ự ượ ở + Khi CNTB tr thành m t h th ng, giai c p t s n là m t l c l ng
ố ế ấ ả ệ ạ ể ố ẻ i đ ch ng k thù chung
ả ồ ạ qu c t ủ c a mình, gi i phóng mình, đ ng th i gi i phóng toàn nhân lo i.
ả thì giai c p vô s n ph i liên hi p l ờ ả ơ ả ủ ủ
ể 2. Tôn giáo và nh ng quan đi m c b n c a ch nghĩa Mác – ế ấ ữ ệ ề ả i quy t v n đ tôn giáo
ự ả ế ư ả ứ ữ - Tôn giáo là m t hình thái ý th c xã h i, là s ph n ánh h o vào trong ng ộ ở ầ tr n th mang hình th c nh ng
Lênin trong vi c gi ệ a. Khái ni m tôn giáo ộ ứ ự ượ ữ ườ ầ i nh ng l c l đ u óc con ng ế ầ ự ượ ng siêu tr n th . l c l ổ ủ ế ệ ấ ồ ớ ắ ề ự
ố ộ ộ xã h i: Trong xã h i nguyên thu , con ng
ề ướ ỷ ấ ế ấ c t
ấ c đi u ki n sinh ho t v t ch t th p kém. H c m th y y u đu i tr ứ
ọ ả ủ ả ạ ườ ứ
ữ ủ
ứ ề ề ộ ố ơ ả S xu t hi n và bi n đ i c a tôn giáo g n li n v i ba ngu n g c c b n sau: ế ồ + Ngu n g c kinh t ạ ậ ệ tr ự ế ọ nhiên, vì th h đã gán cho t ứ ạ ộ ấ chia giai c p, xã h i càng ph c t p. Con ng ẫ ế ố ự ữ t ro c a nh ng y u t ự ầ ướ ị ự ấ ự ch u s b t l c tr c xã h i. S b n cùng v kinh t ườ ấ ự i b t l c ố ướ ự ự nhiên s c m nh c a siêu nhiên. Khi có s phân ị ự ộ ủ t, r i i ph i ch u s áp b c, bóc l ườ ạ ộ ầ ố phát, ng u nhiên chi ph i. M t l n n a, con ng i i l ị ế ự , s áp b c v chính tr ,
73
ị ố ồ ố ộ ấ ấ ữ ấ ạ
ủ
ớ ộ ố ề
ế ề ư ồ t” và “ch a bi
ế
ệ ữ ẫ ư ư
ữ ự
ầ
ữ i đã bi n t
ị ầ ậ ng đ a ra lu n đi m “S
ế ở ượ i thích đ ố ồ ầ ườ ấ i th cúng, c u kh n các l c l ẩ ủ ự ng bí n c a t ế ự ậ ổ ạ ư nhiên thành nh ng v th n. ể ư ể ườ ậ ườ ầ
ế ỷ ướ ế
ự ợ
ướ ể ướ ượ
c th l c mù quáng c a t c đ ị ủ ể ạ
ọ ự ế ẻ ẫ ả ờ ọ
ườ i vô s n và ti u ch cũng b đe do đem l ấ ệ ẻ ầ ế ố
ả ậ ệ ạ
ố nh ng b t h nh trong cu c đ u tranh ch ng giai c p th ng tr là ngu n g c sâu xa c a tôn giáo. ấ ị ậ ứ ữ i gi a + Ngu n g c nh n th c: Trong đi u ki n xã h i nh t đ nh, ranh gi ọ ứ ẫ ồ ạ ế t” v n t n t i. Có nh ng đi u khoa h c đã ch ng minh “bi ấ ố ả ồ ư ạ ộ t cho tôn giáo t n nh ng do trình đ dân trí còn h n ch nên v n là m nh đ t t ể ạ ấ ụ ệ ượ ạ ộ ng nh m a bão, h n hán, lũ l t, đ ng đ t, núi i và phát tri n. Nh ng hi n t t ả ự ậ ờ ố ế ề ế ộ ử l a… đã tác đ ng tr c ti p đ n đ i s ng con ng i, gây ra nhi u h u qu . S ể ợ ườ ự ự ượ ờ ấ ự ng t b t l c, s hãi khi n con ng nhiên đ ề ọ ế ệ ượ ượ c che ch . Nhi u hi n t nhiên cho đ n naykhoa h c mong đ ườ ả ư ch a gi c nên con ng ự + Ngu n g c tâm lí: Các nhà duy v t c đ i th ợ i đ u tiên đ a ra lu n đi m này là thi sĩ Latin s hãi sinh ra th n linh” ( ng c Công nguyên). V. I. Lênin tán thành ý ki n đó, ông phân Lucrece, th k I tr ủ ư ả ầ ế ự b n – mù quáng vì qu n tích thêm: “S s hãi tr ờ ố ấ ứ c nó. B t c lúc nào trong đ i s ng chúng nhân dân không th đoán tr ộ ả ạ ả ủ i cho h s phá s n “đ t c a ng ọ ộ t vong, bi n h thành k ăn ng t”, “b t ng ”, “ng u nhiên”, làm cho h ph i di ồ ọ ồ xin, k b n cùng… và d n h vào c nh ch t đói, đó chính là ngu n g c sâu xa ậ ủ c a tôn giáo hi n đ i”. (Lênin toàn t p, t p 17, tr 515 – 516). ế ự ề ấ
ự
ộ ủ ế b. V n đ tôn giáo trong ti n trình xây d ng CNXH Trong quá trình xây d ng CNXH và trong xã h i XHCN, tôn giáo ẫ v n còn t n t
ự ứ
ẫ ự ng t ộ nhiên, xã h i và con ng
ư ộ ề ả ượ i đ
ự ủ i, che ch
ạ ồ ạ i, trong đó có các nguyên nhân ch y u sau: ế ậ - Nguyên nhân nh n th c: Trong ti n trình xây d ng CNXH và trong xã ườ ệ ượ ộ i h i XHCN v n còn nhi u hi n t ự ư ọ c, trong khi đó trình đ dân trí ch a th c mà khoa h c ch a lý gi ở ự ượ s đ và lý gi i chúng t
ộ ộ ầ ủ ừ ứ s c m nh c a th n linh. : ế
ầ ủ ấ ạ
ộ ồ ạ ề ữ ế ề ầ
hàng hoá nhi u thành ph n v i nh ng l ấ i n n kinh t ủ ầ ộ
ờ ỳ ớ ả ư ẫ ộ may r i, ng u nhiên v n tác đ ng m nh m
ẫ ụ ộ nên th đ ng, tin t
c nâng cao. Do đó, còn m t b nhân dân đi tìm s an ả - Nguyên nhân kinh t ộ ẫ Trong xã h i XHCN, nh t là giai đo n đ u c a th i k quá đ v n ợ còn t n t i ích ớ khác nhau c a các giai c p, t ng l p trong xã h i. Kho ng cách chênh ồ ế ề ệ , văn hoá, xã h i…c a các nhóm dân c v n còn t n l ch v kinh t ẽ ạ ữ ế ố ạ i, do đó, nh ng y u t t ầ ưở ườ ế ng, c u i, làm con ng đ n con ng ự ượ ữ mang vào nh ng l c l ủ ộ ủ ẫ ườ ễ ở i d tr ng siêu nhiên.
- Nguyên nhân tâm lý:
74
ử ạ
ồ ạ ườ ị ưỡ ủ ề
ủ ậ ả
ộ ộ ờ ưỡ i lâu đ i trong l ch s nhân lo i, ăn sâu Tín ng ng, tôn giáo đã t n t ề ng, tôn giáo liên quan i dân. Tín ng vào ti m th c c a nhi u ng ư ộ ộ ự ồ ạ ế ư ưở đ n t i t ệ ượ ư ủ c a tôn giáo trong xã h i XHCN nh là m t hi n t ứ ậ ng, tình c m c a m t b ph n dân c . Vì v y, s t n t ng khách quan.
ị
ộ ự ạ
ợ ề ữ ứ ắ ớ ạ
ế ụ ủ
ng khách quan.
ấ ễ - Nguyên nhân chính tr xã h i: ư ề ơ ả + Tôn giáo v c b n là tiêu c c nh ng trong các nguyên t c sinh ho t có ớ ầ ậ ể nh ng đi m phù h p v i CNXH v pháp lu t, v i đ o đ c, thu n ộ ồ ạ ộ phong, mĩ t c c a dân t c. Vì th , tôn giáo t n t i trong CNXH là m t ệ ượ hi n t ệ ướ ứ ề + Hi n nay, cu c đ u tranh giai c p di n ra d
ế ộ
ệ ở ủ ậ ợ nhi u n i. Đây cũng là đi u ki n thu n l
ứ ấ ộ i nhi u hình th c ph c ụ ợ ụ ộ ố ế ự ạ t p. M t s th l c đã l i d ng tôn giáo vì m c đích ngoài tôn giáo. ố ộ ụ ộ Nh ng cu c chi n tranh c c b , xung đ t, dân t c, tôn giáo, kh ng b , ề ơ ề ậ ổ ẫ l i cho tôn giáo t n t
ủ ề ạ ắ
ỏ ộ
ớ ả ắ ấ ị ữ ạ ẳ ộ
ứ ế ư ữ ộ ễ t đ v n di n ra ồ ạ i. ề - Nguyên nhân v văn hoá: ưỡ ố Đa s tín ng ng, tôn giáo đ u g n v i sinh ho t văn hoá c a nhân dân. ả ả ồ ệ ậ Do v y, vi c b o t n và phát huy b n s c văn hoá dân t c đòi h i ph i ở ả ồ nh ng m c đ nh t đ nh. Ch ng h n các công trình b o t n tôn giáo ờ văn hoá nh nhà th , chùa, mi u.
ủ ệ c. Các quan đi m c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin trong vi c
ơ ả ủ ề gi
ể ế ấ ế ừ ấ i quy t nh ng v n đ phát sinh t
i quy t v n đ tôn giáo. ữ ả ề ớ ả ắ ả ạ ự ề
ả ờ ố ộ tôn giáo trong đ i s ng - M t là, gi ộ ộ ộ xã h i ph i g n li n v i quá trình c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i.ớ
ọ ưỡ ủ do tín ng
ệ ự ưỡ ng và không tín ng ữ ng c a nhân dân. ữ ườ i có tôn giáo và nh ng ng ự - Hai là, tôn tr ng t - Ba là, th c hi n đoàn k t nh ng ng
ấ ọ
ồ
ưỡ ặ ề ệ ị t rõ hai m t chính tr và t ấ ng trong v n đ tôn ư ưở t - B n là, Phân bi
ườ ế i ế không có tôn giáo, đoàn k t các tôn giáo. Nghiêm c m m i hành vi chia ẽ ộ ng tôn giáo. r c ng đ ng vì lý do tín ng ố giáo.
ụ ể ử ả ị ả ế ấ ề i quy t v n đ tôn ể - Năm là, Ph i có quan đi m l ch s c th khi gi
giáo. ệ ớ ệ Liên h v i Vi t Nam
75