Ấ Ả Ờ Ủ Ự
ƯƠ Ấ Ư Ả Ứ Ả Ủ PH S N XU T HÀNG HÓA VÀ S RA Đ I C A
NG TH C S N XU T T B N CH NGHĨA
Ấ I. S N XU T HÀNG HÓA VÀ HÀNG HÓA.
Ả
ả ấ ể ự ượ
ả ộ
ư
ề ả
ả ơ ả ủ ả ư ặ
túc và s n xu t hàng hóa. Đ c tr ng c b n c a s n xu t t
ẩ ả
ữ ng.
ổ
ượ ị ườ ể ấ ớ ấ
ả
ng s n xu t
ứ
ể ổ
ch c
ấ ự
ấ
ả
ấ
tiêu dùng, còn s n xu t hàng hóa là s n xu t
ườ ả
ệ ữ
i s n
đây, quan h gi a nh ng ng
ẩ
ả
ng mua và bán s n ph m
ế ủ
1 S n xu t hàng hoá và u th c a nó trong phát tri n l c l
ấ
ị
ể
ủ
ử
L ch s phát tri n c a n n s n xu t xã h i đã và đang tr i qua hai hi u t
ấ
ấ ự ấ ự
ế ả
c p t
kinh t
: s n xu t t
ể ự
ấ ả
ả
ấ ự
túc là s n xu t s n ph m ra đ t
c p t
ị ườ Ở
ể
ẩ
ả
s n ph m ra đ bán, trao đ i trên th tr
ệ
xu t hàng hóa v i nhau đ
c bi u hi n thông qua th tr
hàng hóa.
ấ ả ế ọ
ấ ể
ấ ả ộ ộ
ữ ế ộ ờ ỉ ề ả
ủ ự
ộ ướ
c ti n quan tr ng c a s phát tri n n n s n
S n xu t hàng hóa ra đ i là m t b
ấ
ệ
i đã có s n xu t hàng hóa
ấ
ệ
ồ ạ
i trên nh ng đi u ki n kinh t xã h i nh t
ờ
ườ
ả
xu t xã h i. Do đó, không ph i khi xu t hi n xã h i loài ng
ề
ấ
ả
mà s n xu t hàng hóa ch ra đ i và t n t
ị
đ nh. Đó là:
ộ ộ a. Phân công lao đ ng xã h i:
ữ ộ
ề ạ ả ấ
ỉ ả ộ
ấ ặ ộ ộ
ẩ ầ
ườ
ủ ọ ạ ấ
ể ỏ ỗ
ộ ố
ậ ư
ẩ ề
ấ ị
ạ ả
ỏ ọ ầ
ổ ả ụ ệ ả ố ộ
ộ
ộ Phân công lao đ ng là s phân chia lao đ ng xã h i
ự
ự
thành nh ng ngành ngh khác nhau, t o ra s chuyên môn hóa lao đ ng s n xu t. Tham
ộ
ộ
i ch s n xu t ra m t, ho c m t
gia vào quá trình phân công lao đ ng xã h i, m i ng
ả
ạ
i r t đa d ng, phong phú,
vài s n ph m nh t đ nh, nh ng nhu c u cu c s ng c a h l
ệ ủ
ế
ầ
c n đ n nhi u lo i s n ph m khác nhau. Vì v y, đ th a mãn nhu c u toàn di n c a
ớ
ẩ
ộ ố
cu c s ng đòi h i h ph i có m i liên h ph thu c vào nhau, trao đ i s n ph m v i
nhau.
ọ ấ Cùng v i s phát tri n c a l c l
ổ ớ ự
ộ ể ủ ự ượ
ể
ộ ơ ậ ấ
ộ ơ ở ề ở ộ
ề ủ ả
ệ
ạ
ả
ng s n xu t và cách m ng khoa h c công ngh ,
ơ
ả
phân công lao đ ng càng phát tri n, thì s n xu t và trao đ i hàng hóa càng m r ng h n,
ấ
ạ
đa d ng h n. Chính vì v y, phân công lao đ ng xã h i là c s , ti n đ c a s n xu t
hàng hóa.
ự ng đ i v m t kinh t
ị
ệ ươ
t t
ử
ữ ữ
ế ữ
gi a nh ng ng
ộ ự
ấ
ấ gi a nh ng ng
ữ
ủ ở ữ ộ ộ
ườ ẩ ố
ủ ẩ
ổ
ườ ả ữ
ị
ề ư ệ ả ề ở ữ ữ ấ
ị
ủ ề ệ ả ờ i ph i có đ y đ hai đi u ki n trên,
ồ ạ
ả ư ậ
ộ ế ấ
ấ
ố ề ặ
ườ ả
i s n xu t.
S tách bi
ệ ươ
ố ề ặ
ể
ề ả
ủ
t t
ng đ i v m t
Trong l ch s phát tri n c a n n s n xu t xã h i, s tách bi
ế ộ ư ữ
ề ư
ấ
ườ ả
ế ữ
ệ
ừ
h u v t
i s n xu t hình thành t
kinh t
khi xu t hi n ch đ t
ấ
ườ ả
ế ộ ư ữ
ề ư ệ ả
ấ
ệ ả
ấ
i s n xu t
h u v t
li u s n xu t. Ch đ t
li u s n xu t đã làm cho nh ng ng
ườ
ả
ề
ấ
ư ệ
ớ
ộ ậ
i lao đ ng,
đ c l p v i nhau, t
li u s n xu t thu c quy n s h u cá nhân c a ng
ả
ố ủ ọ
ề
ộ
ả
i này mu n tiêu dùng s n
s n ph m làm ra thu c quy n chi ph i c a h . Do đó, ng
ả
ườ
ộ
ế
ấ
t ph i thông qua trao đ i mua bán hàng hóa.
i khác, nh t thi
ph m lao đ ng c a ng
ỉ
ấ
ệ ươ
ế ữ
ố ề ặ
ự
i s n xu t không ch
gi a nh ng ng
ng đ i v m t kinh t
Tuy nhiên, s tách bi
t t
ấ ớ
ề ả
ấ
ề ư ệ ả
ế ộ ư ữ
li u s n xu t quy đ nh, mà trong n n s n xu t l n nó còn do
h u v t
do ch đ t
ờ
ự
ứ ở ữ
các hình th c s h u khác nhau v t
li u s n xu t và s tách r i gi a quy n s h u và
ư ệ ả
ấ
ử ụ
li u s n xu t quy đ nh.
s d ng t
ấ
ả
ề
ủ ả Nh v y, s n xu t hàng hóa ra đ i và t n t
ệ
ấ ấ ủ ả ầ
thi u m t trong hai đi u ki n đó thì không có s n xu t hàng hóa.
ể ự ượ
b. Vai trò c a s n xu t hàng hóa trong phát tri n l c l ng s n xu t c a nhân
lo i.ạ
ộ ướ ấ ờ ế ự S n xu t hàng hóa ra đ i là m t b
ộ ướ ấ ộ ặ ủ ị ườ ử ả
ấ ả
s n xu t xã h i, đánh d u m t b ọ
c ngo t c a l ch s xã h i loài ng ể ủ ề
c ti n quan tr ng trong s phát tri n c a n n
ư
ộ
i, đ a loài
ộ ế ườ ủ ả ấ
i thoát kh i tình tr ng “mông mu i” ti n lên xã h i văn minh. Vai trò c a s n xu t
ượ ộ
ặ
các m t sau:
ỡ ờ ả ự ấ
ổ ấ ả ươ ng, vùng lãnh th , gi
ộ ố ế ả
ể ủ ự
c p, t
ự ượ
i phóng l c l
ẩ ự
ộ
ỹ ộ ậ ủ ừ ộ
ườ ừ
ổ nhiên, xã h i, k thu t c a t ng ng
ươ ơ ở ả
ấ ơ ở ộ
ấ ừ
ộ
ấ ứ ầ ả ộ
ể ệ
ể ả ố
ể ủ ơ
ượ
ố ơ ợ
t h n l
ự
ỏ
ạ
ng
ể ệ ở
c th hi n
hàng hoá đ
ệ
ủ
ấ
ả
ấ s n xu t hàng hóa ra đ i đã phá v tính t
ứ
Th nh t:
túc, b o th , trì tr ,
ở
ị
ỗ
ạ ậ ủ
ng s n xu t, m
l c h u c a m i ngành, đ a ph
ệ
ộ
. Do đó, nó có tác đ ng thúc đ y s phát tri n c a phân công
r ng m i liên h kinh t
ệ ể ợ
ộ
i
t đ l
lao đ ng xã h i, làm cho chuyên môn hóa lao đ ng ngày càng cao, khai thác tri
ừ
ế ự
th t
i, t ng c s s n xu t, t ng ngành và t ng
ị
ng, vùng lãnh th . Trên c s đó, năng xu t lao đ ng xã h i tăng lên nhanh
đ a ph
ầ ủ
chóng, đáp ng ngày càng đ y đ h n nhu c u c a xã h i. Khi s n xu t hàng hóa phát
ẩ
ạ
ỏ
ổ
t ra kh i ph m vi qu c gia, nó còn thúc đ y phân
tri n, quan h trao đ i hàng hóa v
ấ ở ỗ
ế
ố ế
ộ
công lao đ ng qu c t
m i
i th so sánh đ phát tri n s n xu t
, khai thác t
ế ớ
ướ
i.
n
ấ ầ ủ ứ ể ấ ẩ
ả
ị ớ ạ ườ ả ấ ở
ư ừ
ả
ộ
ẹ ỗ ơ ở ả ầ
ỗ ị
ậ ợ ệ ứ ạ
ổ ụ ề ệ
ỗ
ạ
ậ ọ ỹ ấ
ể ự ả ấ ả ấ ị
ả
S n xu t hàng hóa là s n xu t ra s n ph m đ đáp ng nhu c u c a th
ồ ự
i h n b i quy mô s n xu t, nhu c u, ngu n l c
ươ
ấ
ng,
ữ
i cho vi c ng d ng nhanh nh t nh ng
ẩ ự ượ
ng s n xu t phát tri n nhanh
c cũng nh t ng khu v c và trên toàn th gi
ứ
Th hai:
ủ
ng, c a xã h i nên nó không b gi
tr
ủ
mang tính h n h p c a m i cá nhân, gia đình, m i c s s n xu t m i đ a ph
vùng lãnh th . Do đó, nó t o đi u ki n thu n l
thành t u khoa h c k thu t vào s n xu t thúc đ y l c l
chóng.
ấ ữ ố ủ ế ứ
Th ba:
ậ ả
ậ ị ự
ầ ỗ phá s n... do đó, ng
ả ư
ấ ạ ộ ậ
ả
ắ ạ ộ
ạ ợ
ệ
ọ
ấ
ng và hi u qu kinh t
ị ế ủ ố ơ ệ
ấ ả ỹ
ậ
ấ ượ
ầ
t h n nhu c u, th hi u c a ng
ự ổ
ở ộ ữ ứ
ể ủ ả
ư
mà còn m r ng giao l u văn hóa gi a các đ a ph
ậ i; làm th a mãn ngày càng t
ươ
ả ờ ố
ả ấ
ể ỏ
ừ ự ạ ộ ộ ườ S n xu t hàng hóa ch u s chi ph i c a nh ng quy lu t kinh t
khách
ạ
ị
ườ
quan nh : quy lu t giá tr , quy lu t cung c u, c nh tranh, thua l
i
ườ
ả
ả
s n xu t hàng hóa ph i ho t đ ng trong môi tr
ng c nh tranh gay g t, bu c h ph i
ả
ả ế
ế
ộ
t
luôn luôn năng đ ng, nh y bén, tính toán, c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t, ti
ả
ế ạ
ộ
ấ
ậ ệ
, h
ki m nguyên v t li u nâng cao năng su t lao đ ng, ch t l
ườ
ấ
th p chi phí s n xu t đáp ng ngày càng t
i tiêu dùng.
Th t :ứ ư S phát tri n c a s n xu t và trao đ i hàng hóa không ch m r ng giao
ỉ ở ộ
ấ
ị
ố
ổ
ng, vùng lãnh th , qu c
ế ớ
ố ơ
t h n c đ i s ng v t ch t và văn
ấ
i lao đ ng. T đó, t o đ ng l c kích thích s n xu t phát tri n nhanh
ế
ư
l u kinh t
ự
gia, khu v c và th gi
ầ
hoá tinh th n ng
chóng.
ầ ả ộ
ộ
ườ đó c a con ng
ư ắ ự
ể ữ
ể
ệ ươ
i và ph i đ
ể ở ạ
ụ
d ng phi v t th (vô hình) nh d ch v y t
ớ ự
ệ
ệ ự
ở ữ
ể ủ ả
ướ ượ
ượ ạ ả 2. Hàng hoá
ệ
ủ
a) Khái ni m hàng hoá và hai thu c tính c a hàng hoá
ả
ả
ủ
ẩ
ộ
Hàng hoá là s n ph m c a lao đ ng, có kh năng tho mãn m t nhu c u nào
ả ượ
ủ
ổ
ị ườ
c đem trao đ i (bánmua) trên th tr
ng.
ậ
ươ
ẩ
ự
ng th c, th c ph m,
d ng v t th (h u hình) nh s t thép, l
Hàng hóa có th
ụ
ạ
ươ
ế
ư ị
ậ
ặ ở ạ
ng m i, giáo d c,
, th
ọ
ể ủ
ng hi u, s h u trí tu ... Ngày nay, cùng v i s phát tri n c a khoa h c
ở
c m
c đem
máy móc... ho c
văn hóa, th
ấ
ệ
công ngh và s phát tri n c a s n xu t hàng hóa, khái ni m hàng hóa cũng đ
ố
ề
ộ
r ng h n, nhi u lo i hình tr
c đây v n không ph i là hàng hóa, nay cũng đ
ặ ử
trao đ i(bánmua) ho c s lý nó nh hàng hoá.
ồ ạ ộ ộ ờ ừ ủ ấ ả ố ư
cu i xã h i c ng s n nguyên th y và đã t n t
ủ ệ ế
ộ
ả ư ấ ộ
ị ử ụ ề ộ ơ
ổ
ả
S n xu t hàng hóa ra đ i t
i qua
ư ả
ủ
ế ộ
, phong ki n, t
b n ch nghĩa và xã h i ch nghĩa. Trong các hình thái
các ch đ nô l
ấ
ả
ế
kinh t xã h i khác nhau thì s n xu t hàng hoá mang b n ch t khác nhau. Nh ng đã là
ị
hàng hóa thì đ u có hai thu c tính là: giá tr s d ng và giá tr .
ẩ ụ ể ỏ ị ử ụ
ủ
ấ ị
ấ ầ ầ ượ ụ
ậ ộ
ấ
c m t nhu c u nào đó c a con ng
ỏ ườ
ả ộ ố
ặ
ẩ
ậ ự ự ụ
ấ ươ
ầ ỏ
ầ ủ ầ
ườ ả
i s n xu t; l
ả i...
ụ ủ ậ
ọ ộ ủ ủ ụ
ự ị ử ụ Chính công d ng c a v t ph m làm cho hàng hoá có giá tr s d ng. Công d nggiá
ể
ị ạ nhiên (lý, hóa, sinh h c) c a th c th
ễ
ầ ệ ủ ể ủ ộ
ủ ậ
ủ
Giá tr s d ng
c a hàng hóa là công d ng c a v t ph m có th th a mãn m t
ườ
ầ
i.
nhu c u nào đó c a con ng
ề
ượ ả
ộ
ỗ
c s n xu t ra đ u có m t hay m t s công d ng nh t đ nh
M i m t hàng hóa đ
ặ
ủ
ể ỏ
ộ
i, ho c nhu c u v t ch t, ho c
có th th a mãn đ
ậ
ấ
ậ ệ
ầ
nhu c u tinh th n. Ví d : máy móc, nguyên v t li u là s n ph m v t ch t th a mãn nhu
ầ
ấ
ẩ
ầ
ng th c, th c ph m th a mãn nhu c u tiêu dùng v t ch t
c u cho ng
ườ
ỏ
cá nhân; phim nh, sách báo th a mãn nhu c u tinh th n c a con ng
ị ử ụ
ẩ
ữ
ự
tr s d ng c a hàng hóa là do nh ng thu c tính t
ị ử ụ
ộ
hàng hóa đó quy đ nh. Do đó, giá tr s d ng là m t ph m trù vĩnh vi n
ượ
ỹ ấ Giá tr s d ng c a hàng hóa đ
ả ng s n xu t. Thí d : Than đá tr
ể ỉ
ệ ụ
ượ
ọ
ệ
ơ ậ ế ế ạ
ể c dùng làm nguyên li u cho m t s
ẩ
ộ nhân t o th m chí có th là n c hoa... Xã h i càng ti n b , l c l
ụ
ộ ự ượ
ạ ị ử ụ
c phát hi n d n trong quá trình phát tri n c a khoa
ấ
ướ
ủ ự ượ
ậ
ọ
c đây ch dùng làm ch t
h c k thu t và c a l c l
ộ ố
ậ
ỹ
ố
đ t, khi khoa h c k thu t phát tri n than đá đ
ư
ề ả
ấ
ngành công ngh hóa ch t, ch t o ra nhi u s n ph m có công d ng khác nhau nh cao
ấ
ả
su, t
ng s n xu t
càng phát tri n thì giá tr s d ng c a v t ph m hàng hoá càng đa d ng, phong phú
ướ
ủ ậ
ộ cách là m t thu c tính c a hàng hóa không ph i là giá tr s
ộ ế ả
ườ ị ử ụ
ớ ư
ấ ự ạ
ể
ị ử ụ
Giá tr s d ng v i t
ườ ả
ấ ủ
ị ử ụ
ườ ả ng. Đi u đó, đòi h i ng
ế ườ
ị ườ ề
ị ế ủ
ừ ậ
ấ
ờ ổ
ự ả ị ị c th c th giá tr c a hàng hóa ph i đi t ổ
giá tr trao đ i. Giá tr trao
ừ
ị ử ụ ữ ổ ị ủ
trao đ i gi a các giá tr s d ng khác nhau. ỷ ệ
l
ư ả
ẩ
ộ
ị ử
ụ
d ng cho ng
i khác, thông
i s n xu t tr c ti p mà là giá tr s d ng xã h i, cho ng
ả
ị ườ
ổ
ỏ
i s n xu t hàng hóa ph i luôn quan
qua trao đ i trên th tr
ầ
ả
ủ
ẩ
ả
ộ
i tiêu dùng, làm cho s n ph m c a mình s n
tâm đ n nhu c u xã h i, th hi u c a ng
ồ
ị ử ụ
ấ
ề ả
ượ
ng th a nh n. Trong n n s n xu t hàng hóa, giá tr s d ng đ ng
xu t ra đ
c th tr
ị
ậ
th i là v t mang giá tr trao đ i.
ị ủ
Giá tr c a hàng hóa:
ể
ượ
ể ể
Đ hi u đ
ệ ề ố ượ
ổ
đ i là quan h v s l
ng, là t
ả
ụ
Ví d : 1m v i = 5kg thóc.
Hai hàng hoá(v i và thóc) có giá tr s d ng hoàn toàn khác nhau nh ng chúng l
ổ ượ ớ ộ ỷ ệ ủ ề ả ẩ
ạ ộ
c v i nhau
ộ
ổ ớ
giá tr c a hàng hóa. V i ph
ằ ấ ả
ể ả
ị
ạ
ị ử ụ
i
ấ ị
nh t đ nh (1 : 5) vì chúng đ u là s n ph m c a lao
l
theo m t t
trao đ i đ
ơ
ấ
ườ ả
ủ
ộ
i s n xu t hàng hóa t o ra. Hao phí lao đ ng chính c
đ ng, do hao phí lao đ ng c a ng
ữ ấ ả
ươ
ị ủ
ự
ở
ng
s chung cho s trao đ i gi a t
t c các hàng hóa, là
ộ
ộ
trình trao đ i trên, hao phí lao đ ng đ s n xu t ra 1m v i ngang b ng hao phí lao đ ng
ể ả
đ s n xu t ra 5kg thóc; 1m v i có giá tr = 5kg thóc
ủ ổ
ấ
ị ủ ế ấ ả
Giá tr c a hàng hóa là hao phí lao đ ng c a ng
ổ ị ị
ườ ả
ộ
ị
ườ ả ổ
ủ
ữ ị
ứ
ệ ỉ
ệ ổ
ể ấ ộ
ấ ớ
ổ
ử ấ
ạ ự
ộ ộ
i s n xu t hàng hóa k t tinh
ơ ở ủ
ị
trong hàng hóa đó. Giá tr là c s c a giá tr trao đ i, nó là n i dung bên trong, còn giá
ệ
ể
tr trao đ i ch là hình th c bi u hi n ra bên ngoài c a giá tr khi trao đ i. Giá tr hàng
ệ ữ
hóa là bi u hi n quan h xã h i, quan h gi a nh ng ng
i s n xu t hàng hóa. Khi
ẩ
ộ
trao đ i hàng hóa, th c ch t là trao đ i lao đ ng n d u trong các hàng hóa v i nhau.
ỉ ồ ạ
i trong kinh t
Giá tr hàng hóa là m t ph m trù l ch s , ch t n t
ư ậ ị
ộ ẩ ổ
ị
Nh v y, hàng hóa có hai thu c tính: giá tr s d ng và giá tr . M t s n ph m ch tr
hàng hóa.
ộ ả
ộ ị ử ụ ế
ị
ế ừ
ặ ố ậ ị
ị ọ
ờ i đ ng th i và th ng nh t v i nhau trong m t hàng hoá.
ỉ ở
ị ử ụ
ộ
ừ
thành hàng hoá khi nó v a có giá tr s d ng, v a có giá tr . Thi u m t trong hai thu c
ồ
ị ử ụ
tính đó thì nó không g i là hàng hoá. Giá tr s d ng và giá tr là hai m t đ i l p, cùng t n
ộ
ạ ồ
t
ườ ả ấ ớ
ấ ố
ề ả ườ ỉ
i s n xu t không ch là ng
ấ ấ
ầ ả ể ỏ ườ ả ấ Trong n n s n xu t hàng hóa, ng
i bán mà còn là
i mua hàng hóa khác đ th a mãn nhu c u s n xu t và tiêu dùng. Khi s n xu t ra ng
ụ
ủ ọ
ể ị ử ụ
ả
ấ
ậ ị ườ ả
ọ ả
ừ
ẫ ọ
ể ạ ị ứ
ị
ả ượ
i mua; ph i đ
ủ
ượ
ị ử ụ ư
ị ử ụ
ứ
ị
c giá tr hàng hóa, t c là ph i tr
ố ượ
c giá tr s d ng đó. Nh
ượ ề ỏ
ệ
ể
ả ẫ
ả ấ
ấ ị ử ụ
ể
c và cũng có th không bán đ
ấ ượ
ả c. Đi u đó đòi h i ng
ả ủ
ườ ủ ớ i tiêu dùng.
ể
ư
hàng hóa đ bán thì m c đích c a h là giá tr ch không ph i là giá tr s d ng, nh ng
ị ử ụ
ợ
ọ ạ
i có giá tr s d ng, đ có giá tr thì hàng hóa h s n xu t ra ph i phù h p
trong tay h l
ầ
ườ
ị ế ủ
ớ
ng th a nh n. Do đó, h chú ý
c th tr
v i nhu c u, th hi u c a ng
ụ
ạ
ấ ượ
ị ử ụ
ế
ng, m u mã, ch ng lo i hàng hoá) cũng chính là đ đ t m c
đ n giá tr s d ng(ch t l
ượ ạ
ố
ủ ọ
ụ
ườ
ị
c l
i mua, m c đích c a h là giá tr s d ng, nh ng mu n có
i ng
đích giá tr . Ng
ả ả
ệ
ướ ế ọ
ự
ả
ị ử ụ
ượ
c giá tr s d ng tr
c h t h ph i th c hi n đ
đ
ư
ị ả ề
ớ
ấ
ườ ả
i s n xu t ra nó thì m i chi ph i đ
giá tr (tr ti n) cho ng
ị
ự
ệ
ậ
v y, vi c th c hi n giá tr và giá tr s d ng là hai quá trình khác nhau. Do đó, hàng hóa
ườ ả
ượ
ấ
ả
i s n
s n xu t ra có th bán đ
ế
ả
xu t hàng hóa ph i luôn quan tâm đ n ch t l
ng, m u mã và giá c c a hàng hoá; s n
ị ế
xu t ph i phù h p v i nhu c u th hi u và kh năng thanh toán c a ng
ộ ầ
ặ ủ ợ
ấ ả ấ
ệ ả b. Tính ch t hai m t c a lao đ ng và s n xu t hàng hóa.
C. Mác là ng
ườ ầ
ộ ụ ể ộ
ệ ộ
ặ ủ
ớ
ạ ự ự ị ủ ế ấ
hàng hóa. Đó là là lao đ ng c th và lao đ ng tr u t
này, kinh t
ướ ữ chính tr c a C. Mác th c s là khoa h c và cách m ng
ộ
Lao đ ng c th
ố ượ ộ
ỗ ụ ộ
ề
ươ ả ả ộ ấ
i đ u tiên phát hi n ra tính ch t hai m t c a lao đ ng s n xu t
ọ
ừ ượ
ng. V i phát hi n quan tr ng
ọ
ứ ụ ể ủ
ộ
i m t hình th c c th c a nh ng ngành
ộ
ụ ể
ng lao đ ng, m c đích,
ộ
ỗ
ẩ
ng pháp công c lao đ ng và k t qu (s n ph m) khác nhau. Do đó, m i lao đ ng
ế
ấ ị
ộ
ự ượ ị ử ụ
ấ ộ Khi l c l
ộ ự
ề
ụ ể
ụ ể ạ
ạ ộ
ộ ễ ộ ng s n xu t càng phát tri n, phân công lao đ ng xã h i, s chuyên môn
ị ử
ớ ề ả
i cùng v i n n s n
ộ ụ ể: là lao đ ng có ích d
ấ ị
ngh chuyên môn nh t đ nh. M i lao đ ng c th có đ i t
ụ
ph
ụ ể ạ
c th t o ra m t giá tr s d ng nh t đ nh.
ể
ả
ạ
hóa càng cao thì lao đ ng c th càng đa d ng, phong phú và t o ra nhi u giá tr s
ụ
ồ ạ
d ng khác nhau. Lao đ ng c th là m t ph m trù vĩnh vi n, t n t
ấ
xu t xã h i.
ộ ấ ạ ỏ ng
ộ ứ ự ườ ả
ấ ộ
Lao đ ng tr u t
ể ừ ượ : là lao đ ng c a ng
ồ
ấ ườ ả
ườ ả ứ ụ ể ủ
ứ ắ
ộ
Lao đ ng tr u t
ổ ủ
i s n xu t hàng hóa đã g t b hình
ề ộ
th c c th c a nó đ quy v m t cái chung, đ ng ch t. Đó là s hao phí s c lao đ ng,
ủ
ầ
ị
tiêu hao s c b p th t, th n kinh c a ng
ủ
ừ ượ
ng c a ng
ộ
ộ ấ ủ ữ
ữ ừ ượ
ả ấ
ỉ ượ
ng ch đ
ấ i s n xu t hàng hóa.
ế
ể
ệ
ộ ủ i s n xu t hàng hóa và ph n ánh tính ch t xã h i c a lao đ ng c a nh ng ng ạ
i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng hóa và t o
ữ
c bi u hi n ra khi trao đ i gi a nh ng
ườ
i
ộ ấ ấ ặ
ộ ụ ể ộ
ấ ặ ủ
ờ ộ ớ
ườ ả
i s n xu t hàng hóa m i có tính ch t hai m t là
ả
ộ
ng. Đây là hai m t c a m t quá trình lao đ ng s n
ụ ể
ờ ộ
ặ ủ ấ ấ
ị
ra giá tr hàng hóa. Lao đ ng tr u t
ườ ả
ng
ấ
ả
s n xu t hàng hóa.
ủ
ỉ
ư ậ
Nh v y, ch có lao đ ng c a ng
ừ ượ
ộ
lao đ ng c th và lao đ ng tr u t
ộ
ễ
xu t hàng hóa di n ra trong cùng m t không gian, th i gian. Quá trình lao đ ng c th
ừ ượ
ồ
ng.
đ ng th i là quá trình lao đ ng tr u t
ả
ộ
Tính ch t hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hóa ph n ánh tính ch t t
ấ ả ấ ộ ở ỗ
ộ ủ
ấ ả ả ấ
ả
ộ ấ ậ i s n xu t hàng hóa l
ấ
ủ
ệ ố ư
ộ ộ
ặ
ộ
ộ ộ
ữ ữ ấ
ấ ư
nhân và
ườ ả
ấ
i s n xu t
tính ch t xã h i c a lao đ ng s n xu t hàng hóa. B i vì, đ i v i m i ng
ệ
ủ
hàng hóa, s n xu t cái gì, s n xu t bao nhiêu, s n xu t nh th nào là vi c riêng c a
ủ
ộ ộ
ườ ả
ọ
i là m t b ph n c a
h . Nh ng m t khác, lao đ ng c a ng
ự
toàn b lao đ ng xã h i trong h th ng phân công lao đ ng xã h i. Chính s phân công
ự ụ
lao đ ng xã h i đã t o ra s ph thu c l n nhau gi a nh ng ng
i s n xu t hàng hóa
ộ ả
ố ớ
ư ế
ạ
ộ
ườ ả
ấ ư ộ ẫ
ừ ượ ấ ả ộ ộ
Lao đ ng c th và lao đ ng tr u t
ng ph n ánh tính ch t t
ẫ ủ ả ơ ả ộ
ạ
ụ ể
ả
ẫ ể ệ nhân và tính ch t xã
ấ
ộ ủ
ấ
h i c a lao đ ng s n xu t hàng hoá. Đó là mâu thu n c b n c a s n xu t hàng hóa
ượ
ơ
ả
gi n đ n. Mâu thu n đó đ c bi u hi n:
ấ ẩ i s n xu t hàng hóa riêng bi
ấ ả
S n ph m do nh ng ng
ộ
ầ ủ ộ
ườ ữ
ặ
ợ ả ớ
ầ ủ
ự ệ ượ ớ
ầ ủ
ơ ầ
c giá tr c a hàng hóa.
ườ ả ấ
ớ
ệ ạ
ườ ả
ể
t t o ra có th ăn kh p v i
ặ ượ
ủ
nhu c u c a xã h i, ho c không đ cung c p cho xã h i; ho c v
t quá nhu c u c a xã
ấ ượ
ộ ứ
ộ
h i. Trong tr
t quá nhu c u c a xã h i, t c cung l n h n c u thì
ng h p s n xu t v
ượ
ộ ố
ẽ
s có m t s hàng hóa không bán đ
c, không th c hi n đ
ệ ủ
t c a ng
Khi hao phí lao đ ng cá bi
ậ ượ
ườ ả i, khi hao phí lao đ ng cá bi t c a ng
ộ
ả
ỗ
, phá s n. Ng
ơ ộ
ể
ấ
ượ ạ
c l
ộ ộ
ể ấ ậ ộ ị ủ
ứ
ơ
i s n xu t hàng hóa cao h n m c hao phí lao
ấ ẽ ị
ườ ả
i s n xu t s b
c, ng
ấ
i s n xu t hàng hóa
ượ
c và có lãi,
ộ
đ ng mà xã h i có th ch p nh n thì hàng hóa không bán đ
ệ ủ
thua l
ấ
th p h n hao phí lao đ ng mà xã h i có th ch p nh n thì hàng hóa bán đ
ọ ẽ
h s giàu lên nhanh chóng.
ộ ậ ấ ư ủ
Vì v y, s v n đ ng c a mâu thu n gi a tính ch t t
ộ ấ
ờ ồ
ẽ ẫ
ầ ừ ế ả ẫ ọ
ẫ
ộ ủ
ữ
nhân và tính ch t xã h i c a
ứ ự
ế ự
lao đ ng s n xu t hàng hoá s d n đ n s phân hóa giàu nghèo, đ ng th i ch a đ ng
ể
ủ
ố
kh năng s n xu t th a và là m m m ng c a m i mâu thu n trong ti n trình phát tri n
ủ
c a kinh t
ự ậ
ấ
ả
ả
ấ
ế
hàng hóa.
ị
ượ
ng giá tr hàng hóa
ị ộ
c. L
Giá tr hàng hóa là do hao phí lao đ ng tr u t
ượ ng giá tr hàng hóa đ
ằ ượ ườ ả
ủ
ng c a ng
ượ
ằ
c đo b ng l
ộ
ớ ộ ề ừ ượ
ượ
ờ
ạ , có nhi u ng
ề ườ
ấ
ị ộ ị
ị ườ ộ ạ
ng, cùng m t lo i hàng hoá, tuy đ
ư ệ ủ
ệ
ề ả ị ườ ượ ộ
ấ
i s n xu t hàng hóa
ị
ộ
ế
ng lao đ ng tiêu hao
k t tinh trong hàng hóa. L
ư
ờ
ấ
ể ả
...) Nh ng
c tính b ng th i gian lao đ ng(ngày gi
đ s n xu t ra hàng hóa đó và đ
ệ ả
ề
ự ế
ấ
ấ
ả
i cùng s n xu t m t lo i hàng hóa, v i đi u ki n s n xu t,
trong th c t
ấ
ộ
ể ả
ộ
ờ
ộ
trình đ tay ngh , năng su t lao đ ng khác nhau, do đó, th i gian lao đ ng đ s n xu t
ệ ạ
ộ ơ
t t o ra giá tr cá
ra m t đ n v hàng hóa cùng khác nhau, đó là hao phí lao đ ng cá bi
ượ ả
ấ
bi
c s n xu t trong
t c a hàng hoá. Trên th tr
ng.
đi u ki n khác nhau nh ng chúng đ
ộ c bán cùng m t giá giá c th tr
ằ ượ ệ ờ ị ậ
Vì v y, l t mà
ả ằ ng giá tr hàng hóa không th tính b ng th i gian lao đ ng cá bi
ế
ờ
t.
ể
ph i tính b ng th i gian lao đ ng xã h i c n thi
ờ ờ ộ
Th i gian lao đ ng xã h i c n thi
ộ ơ
ộ ườ ữ ấ
ộ
ộ ầ
ề
ộ ườ ạ ộ
ầ ộ
ộ ầ
ị
ấ
ỏ ể ả
ế
t là th i gian đòi h i đ s n xu t ra m t đ n v
ộ ớ
ủ
ệ ả
ng c a xã h i v i m t trình
ờ
ộ
ộ
ng đ lao đ ng trung bình trong xã h i đó. Th i
t đ s n xu t ra hàng hóa g n sát v i th i gian lao đ ng cá
ấ ấ
ầ ớ ệ ủ hàng hóa nào đó, trong nh ng đi u ki n s n xu t bình th
ộ
đ thành th o trung bình và m t c
ế ể ả
gian lao đ ng xã h i c n thi
bi ớ
ị ườ
i s n xu t ra ph n l n hàng hóa đó trên th tr ộ
t c a nh ng ng
ộ
ể ủ ự ượ ự
ư ấ ộ ổ ộ ố ị
ng c đ nh, nó
ng giá tr hàng hóa cũng
ng đ và tính
ấ ủ ờ
ộ ầ
ữ
ườ ả
ng.
ầ ư
ạ ượ
ả
ộ ầ
ế
ờ
C n l u ý, th i gian lao đ ng xã h i c n thi
t không ph i là đ i l
ị
ả
ổ
ượ
ấ
ng s n xu t. Do đó, l
thay đ i theo s phát tri n c a l c l
ườ
ế ố
ề
ổ ự
nh năng su t, c
thay đ i, s thay đ i đó tùy thu c vào nhi u y u t
ch t c a lao đ ng.
ộ ườ ộ
ấ Năng su t lao đ ng là năng l c s n xu t c a ng
ả ấ ủ
ị ờ
ự ả
ộ ơ
ế
ẩ ẩ
ộ ơ
ơ ộ ơ ố
ộ
ượ
i lao đ ng. Nó đ
ờ
ặ ượ
ng th i gian lao đ ng đ
ị ờ
ẩ
ộ ờ
ườ ả
ả ấ ổ
ậ
ề ộ i lao đ ng.
ộ ơ ấ
ị ờ
ị ộ ơ ượ ượ ẩ ả ấ
ườ ả
i s n xu t hàng
ư
ẩ
ị ả
ng giá tr m t đ n v s n ph m gi m, nh ng c nhi u s n ph m h n, l
ằ
c tính b ng
ể
ộ
ố ượ
ng s n ph m làm ra trong m t đ n v th i gian, ho c l
s l
ộ ơ
ẩ
ị ả
ấ
ượ
ả
c
s n xu t ra m t đ n v s n ph m. N u trong cùng m t đ n v th i gian làm ra đ
ơ
ấ
ặ ả
ề ả
ị ả
ướ
c, ho c s n xu t ra m t đ n v s n ph m t n ít th i gian h n
nhi u s n ph m h n tr
ấ
ể
ộ
ấ
ọ
ướ
ng xuyên
tr
c g i là tăng năng su t lao đ ng. Đ tăng năng su t lao đ ng ph i th
ớ
ộ
ệ ợ
ỹ
ả ế
c i ti n k thu t, đ i m i công ngh , h p lý hóa s n xu t, nâng cao trình đ chuyên
ườ
môn ngành ngh cho ng
ộ
ề ả
ổ Khi năng su t lao đ ng tăng lên, trong m t đ n v th i gian ng
ơ
ạ
hóa t o ra đ
ị
ổ
t ng giá tr không đ i.
ộ ẳ ứ Tăng c ng căng th ng, t c là tăng s ng đ lao đ ng là tăng m c đ kh n tr
ườ ươ
ị ờ
ổ ộ
ộ ơ ự
ứ
ộ
ộ
ẩ
ố ượ
ộ ơ
ng hàng
i lao đ ng trong m t đ n v th i gian. Do đó, s l
ị
ng giá tr càng tăng
ẩ ượ hao phí s c l c c a ng
hóa đ
lên t
ấ
ổ ề
ế ượ ượ ả
ươ ứ
Trong quá trình phát tri n c a n n s n xu t hàng hóa, ng
ệ
ộ i ph i căn c vào l
ữ ộ
ứ
ị
ệ
ộ ườ
ứ ự ủ
ấ
ượ
ị ờ
c s n xu t ra trong m t đ n v th i gian tăng lên và t ng l
ị ộ ơ
ổ
ị ả
ư
ng giá tr m t đ n v s n ph m không đ i.
ng ng, nh ng l
ườ ả
ấ
ể ủ ề ả
i s n xu t hàng hóa có
ư
ộ
ự
ạ
ề ứ
s khác nhau v m c đ thành th o và trình đ ngh nghi p. Nh ng khi trao đ i trên
ả
ộ ầ
ờ
ị
ạ
ị ườ
ng giá tr (th i gian lao đ ng xã h i c n thi
ng l
t). Do đó,
th tr
ấ
ườ ả
ữ
ế ượ
i s n xu t hàng
ng giá tr hàng hóa và quan h trao đ i gi a nh ng ng
khi xét đ n l
ả
ế
ả
hóa ph i xét đ n lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t p.
ả ơ
ộ ườ Lao đ ng gi n đ n là lao đ ng không qua đào t o mà b t c ng i nào có kh
ề ượ ổ
ứ ạ
ạ
ộ ng đ u làm đ
ộ
ứ ạ ấ ủ ề ộ
ả ơ
ộ ơ
ớ ề ả ơ ớ
ị ờ
ộ
ứ ạ ả ổ ộ
ấ ả ả ộ ơ ơ
ơ
ễ ấ ổ ng.
Ủ Ấ
ề ệ ề ệ ả ờ đã ra đ i mà ti n t
ủ ả ể ấ ổ
ả ủ ự ậ ộ
ư ể ấ ả ị
ộ
ấ ử ư ổ
ể ủ ả
ể ủ ỗ ớ ộ
ừ ả ơ ẫ ớ gi n đ n (ng u nhiên) t i hình thái m
ầ ủ ộ
ả
ấ ứ
ơ
ộ
ả
ứ ạ
ườ
ộ
c. Còn lao đ ng ph c t p là lao đ ng ph i
năng lao đ ng bình th
ượ
ạ
ọ ậ
c h c t p, đào t o chuyên môn ngành ngh . Năng su t c a lao đ ng ph c t p bao
đ
ở
ộ
ộ ố ủ
ờ
cũng là b i s c a lao đ ng gi n đ n. B i vì, trong cùng m t đ n v th i gian, lao
gi
ơ
ố ượ
ứ ạ ẽ ạ
ộ
đ ng ph c t p s t o ra s l
ng hàng hóa l n h n nhi u so v i lao đ ng gi n đ n.
ủ
ữ
ằ
ẩ
ữ
ể
Đ trao đ i ngang b ng gi a nh ng s n ph m hàng hóa c a lao đ ng ph c t p và lao
ấ
ả
ị
ườ
ơ
ộ
t c lao
i ta l y lao đ ng gi n đ n làm đ n v tính toán và quy t
đ ng gi n đ n ng
ế ộ ư
ự
ế
ề
ả
ộ
ứ ạ
ộ
hàng hóa d a trên ch đ t
đ ng ph c t p thành lao đ ng gi n đ n. Trong n n kinh t
ộ
ị ườ
ự
ệ
ữ ề ư ệ ả
li u s n xu t, vi c quy đ i di n ra m t cách t
h u v t
phát trên th tr
Ứ
Ả
Ệ
Ề
II. B N CH T VÀ CH C NĂNG C A TI N T .
ấ ủ ề
ả
ồ ố
1. Ngu n g c và b n ch t c a ti n
ế
ờ
ấ
ừ
ả
ra đ i là k t
khi có s n xu t hàng hóa ti n t
Không ph i ngay t
ộ
ề ệ
là m t
qu c a s v n đ ng phát tri n lâu dài c a s n xu t và trao đ i hàng hóa. Ti n t
ủ ả
ị
hình thái giá tr , nh ng là hình thái giá tr cao nh t ph n ánh trình đ phát tri n cao c a s n
ị
ấ
xu t và l u thông hàng hóa. Trong l ch s phát tri n c a s n xu t và trao đ i hàng hóa,
ạ ị
ị
ộ
ử
ươ ứ
ng ng v i m i giai đo n l ch s và trình đ phát tri n c a nó có m t hình thái giá tr .
t
ở
ể ừ ấ ế
ị
Hình thái giá tr cũng phát tri n t
th p đ n cao: t
ộ
r ng(đ y đ ); hình thái chung; hình thái ti n t
ơ ị ả
ệ ấ ấ ị
a. Hình thái giá tr gi n đ n hay ng u nhiên.
Hình thái giá tr này xu t hi n khi s n xu t hàng hóa m i ra đ i nh ng còn
ườ ả ớ
ữ ờ
ữ ả ấ ố ổ ề ệ
.
ẫ
ả
ấ
ẫ ấ ị ở
trình
ấ
i s n xu t
ứ
ấ ượ ấ ở ứ ể ệ ư
ộ ấ
đ th p. S hàng hóa s n xu t ra còn r t ít, nên trao đ i gi a nh ng ng
ị ủ
hàng hóa mang tính ch t ng u nhiên. Trong hình thái giá tr này, giá tr c a hàng hóa th
hàng hóa th hai.
nh t đ
c bi u hi n ra duy nh t
ụ
ệ ở ườ ể 5kg thóc. Tr c bi u hi n
ả
Ví d : 1m v i = 5kg thóc
ả ượ
ị ủ
Ở
đây giá tr c a 1m v i đ
ố ị ươ ậ ả
ợ
ng h p này, v i là hàng
Hàng hóa đóng vai
ng đ i; còn thóc đóng vai trò v t ngang giá.
hoá có hình thái giá tr t
trò ngang giá là hình thái phôi thai c a ti n t
ị ở ộ
ả ự ượ ở ộ ể ấ ộ
ề ẩ
ể ủ ả ặ
ứ ườ ấ
ượ ộ ị ổ
c trao đ i
ủ ề ệ
.
ầ ủ
b. Hình thái giá tr m r ng hay đ y đ
ộ
ấ
Khi l c l
ng s n xu t phát tri n, phân công lao đ ng xã h i m r ng, năng su t
ư ơ
ổ
ộ
ề ả
lao đ ng tăng lên, do đó có nhi u s n ph m th ng d h n. Đi u đó đã làm cho trao đ i
ớ ự
ở
ơ
ạ
ng xuyên và đa d ng h n. Thích ng v i s phát tri n c a s n xu t hàng
tr nên th
ầ ủ
ị ở ộ
ạ
ở
giai đo n này là hình thái giá tr m r ng hay đ y đ .
hóa
ẩ
ệ
Hình thái giá tr này xu t hi n khi mà m t s n ph m lao đ ng nào đó đ
ổ ế ấ
ộ ườ ề ớ
v i nhi u hàng hóa khác m t cách thông th ộ ả
ng, ph bi n.
ụ Thí d : 1 hàng hóa A = 2 hàng hóa B
ị ủ ề ể ượ ệ ở = 5 hàng hóa C
= 10 hàng hóa D
= 0,02 gam vàng
ộ
đây giá tr c a m t hàng hóa A đ
Ở
ụ ớ c bi u hi n
ị ả ẫ
ề ấ ư ệ ơ ả
t h n; tính ch t ng u nhiên gi m, t
ư ề ộ
ố ố ị
ế ổ ự ể ấ ả ấ
ế ả ợ ở
ậ
ầ ấ
ự ườ ượ c. B i vì, ng
ở
ầ ệ
ạ i c n hàng hóa khác C, D... Đ
ạ ầ
i không c n hàng hóa A mà l
ờ ườ
ắ ủ ụ ị nhi u hàng hóa khác nhau có
ậ
ơ
tác d ng làm v t ngang giá. So v i hình thái giá tr gi n đ n hay ng u nhiên, hình thái
ấ
ị ở ộ
ỷ ệ
ẫ
trao
giá giá tr m r ng có nhi u tính ch t u vi
l
ẫ
ụ ể ể
ứ
ổ ươ
ng đ i c đ nh, có nhi u hình th c lao đ ng c th đ so sánh. Nh ng v n là
đ i t
ổ ự
trao đ i tr c ti p hàng l y hàng. Do đó, khi s n xu t hàng hóa phát tri n, trao đ i tr c
ti p hàng hóa A l y hàng hóa B, C, D... không còn thích h p, th m chí c n tr làm cho
ư
ổ
i có hàng hóa A c n hàng hóa B, nh ng
trao đ i không th c hi n đ
ể
i có hàng hóa B l
ng
ở
kh c ph c tr ng i đó, hình thái chung c a giá tr ra đ i.
ủ
ề ượ ệ ở ộ ể ạ
ị
Hình thái chung c a giá tr .
Ở ị ủ hình thái này, giá tr c a hàng hóa đ u đ c bi u hi n m t hàng hóa đóng vai
ậ
ụ
= 1 hàng hóa X
trò làm v t ngang giá chung.
Thí d : 10 hàng hóa A
8 hàng hóa B
5 hàng hóa C
15 hàng hóa D
ề ồ T t c các hàng hóa A, B, C, D... đ u đem đ i đ
ứ ổ ượ ấ
ở ậ
ị ư ầ
ệ ơ ấ ả
ổ ấ
ủ ậ ợ ữ ệ
ể ị ạ
i s n xu t các lo i hàng hóa khác nhau. Giá tr các hàng hóa đ u đ
ấ ở ề
ậ
m t v t duy nh t. V t ngang giá chung tr thành môi gi
ề ấ ấ ậ ả ả
i có v t ngang giá chung khác nhau. Do đó khi s n
ở
c l y hàng hóa X, r i dùng hàng
hóa X đ i l y th hàng hóa c n dùng. Hàng hóa X tr thành v t ngang giá chung. Hình
ữ
ổ
ề
i trong trao đ i gi a nh ng
thái chung c a giá tr có u vi
t h n, t o đi u ki n thu n l
ệ
ượ
ạ
ấ
ườ ả
c bi u hi n
ng
ơ
ớ
ở ộ ậ
ố
ả
đ n gi n, gi ng nhau
i,
ể
ổ
ệ
ươ
ng ti n đ trao đ i.
ph
ạ
ở ỗ
ư
Nh ng
m i vùng khác nhau l
ộ
ể
ỏ ả ậ ấ ố ậ ậ
xu t phát tri n và có tính ch t xã h i hóa cao, nhi u v t ngang giá chung đã gây c n tr
khó khăn cho trao đ i. Vì v y đòi h i ph i có v t ngang giá chung th ng nh t.
:
ậ ượ ố ị ế ấ ố m t v t đ c tôn, quý hi m, th ng nh t và
ổ
ề ệ
Hình thái ti n t
Khi v t ngang giá chung đ
ề ệ ủ ổ ế c c đ nh
ị ở ộ ậ ộ
ờ ph bi n thì hình thái ti n t c a giá tr ra đ i.
ụ
= 0,1 gam vàng
Ví d : 50kg thóc
10kg chè
5m v iả
......
ậ ề ầ
ề ư ề ệ
ở ạ ở
c c đ nh
ượ ố ị
ữ ấ ớ ể
ư ấ ỏ ạ
. Lúc đ u có nhi u kim lo i
ố
ạ
ề ệ
kim lo i quý b c, vàng và cu i
đóng vai trò ti n t
ặ
ợ
ạ
cùng là vàng. B c vàng là nh ng hàng hóa có nh ng đ c đi m thích h p nh t v i vai
ị
ư
trò ti n t
ả ự ậ ộ ư ậ ể
nh thu n nh t, d chia nh nh ng có giá tr cao.
ế
ờ ề ệ
ầ
Nh v y, ti n t
ổ ủ ả
ự ấ
ộ ự ế ớ xu t hi n là k t qu s v n đ ng phát tri n lâu dài c a s n xu t và
i hàng hóa phân làm hai c c: m t c c là ra đ i thì th gi
V t ngang giá chung là 0,1gam vàng tr thành ti n t
ầ
, nh ng d n v sau đ
ữ
ễ
ề ệ ấ ệ
ề ệ
ự ườ trao đ i hàng hóa. Khi ti n t
hàng hóa thông th ng, c c khác là hàng hóa đóng vai trò ti n t ề ệ
.
ề ệ ặ ấ ả Ti n t c tách ra làm v t ngang giá chung cho t
ệ ữ ữ ể ệ ượ
t đ
ộ ậ
ệ t c các
ườ ả
i s n
ấ là hàng hóa đ c bi
ể ệ
ả hàng hóa khác, nó th hi n lao đ ng xã h i và bi u hi n quan h gi a nh ng ng
xu t hàng hóa. Đó là b n ch t c a ti n t ộ
ấ ủ ề ệ
.
ứ ủ ề ệ
ề ế ứ ủ hàng hóa các ch c năng c a nó. Trong n n kinh t
th hi n
ứ
có 5 ch c năng sau đây:
2. Ch c năng c a ti n t
ấ ủ ề ệ ể ệ ở
B n ch t c a ti n t
ề ệ
ị
c đo giá tr .
ị ứ ự
ườ ị ủ
ị ề ướ
ứ
ơ ả ủ
c đo giá tr là ch c năng c b n c a ti n t
ệ
ể ể
c dùng đ bi u hi n và đo l
ả ộ
ị ử ụ
ộ
t đ khai thác, s n xu t ra vàng, b c quy t đ nh. ả
ể
phát tri n, ti n t
a. Th
ướ
ệ
ề ệ
ướ
c
. Khi th c hi n ch c năng th
Th
ề
ượ
ị ề
đo giá tr , ti n đ
ng giá tr c a các hàng hóa khác. Ti n
ướ
ượ
c th
làm đ
c đo giá tr , vì b n thân ti n cũng là m t hàng hóa, có giá tr s d ng và
ị ủ ề
ị ư ữ
giá tr nh nh ng hàng hóa khác. Giá tr c a ti n(vàng, b c) cũng do hao phí lao đ ng xã
ạ
ộ ầ
h i c n thi
ả
ượ ằ ệ
c bi u hi n và đo l
ế ể
ị
Khi giá tr hàng hóa đ
ả ủ ấ
ể
ả ứ ệ
ằ
ị ủ ố ị
ấ ị
ị
: giá tr , quan h cung c u, giá tr c a ti n, tâm lý ng
ả ậ ệ
ị
ỷ ệ
thu n v i giá tr hàng hoá và t
l
ế ị
ề ị ủ ủ ả ộ
ớ ơ ị
ỷ ệ
l
ệ
ỏ ơ ầ
ả ố
ả ấ
ế ờ ơ ộ
ơ ầ
ị
ả ằ
ạ
ế ị
ườ
ộ ố ề
ng b ng m t s ti n nh t đ nh thì
ể
ả
ề ủ
ọ
g i là giá c c a hàng hóa. Giá c là hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá tr . Giá c
ầ
ườ
ề
i tiêu
hàng hóa do các nhân t
ớ
ớ
ị
ngh ch v i
dùng... quy t đ nh. Giá c hàng hoá t
ầ
ị
giá tr c a ti n. Giá c lên xu ng xoay quanh giá tr do tác đ ng c a quan h cung, c u.
ượ ạ
c l
Khi cung l n h n c u thì giá c th p h n giá tr ; ng
i khi cung nh h n c u thì giá
ộ
ả
c cao h n giá tr . Tuy nhiên, n u xét trong toàn xã h i và trong m t kho ng th i gian
ị
dài thì t ng giá c luôn b ng t ng giá tr .
ệ ư ươ ổ
ng ti n l u thông.
ớ ề ươ ệ ư ng ti n l u thông, ti n làm trung gian(môi gi
ả ườ ọ ng ph i thông qua ti n t
ườ ườ ổ
b) Ph
ứ
Khi làm ch c năng ph
ổ
ứ ư
ườ i bán sang tay ng
ề
ể ừ
ề
i mua thì ti n chuy n t
ả
ấ i mua sang tay ng
ầ tay ng
ề ườ
ặ ế ề ng ti n l u thông nh t thi
ươ
ầ ụ ề ầ ấ ả
ệ ư
ề
ị ờ
ư
ượ
ặ
ộ
ộ
ề
ệ ủ
ị
ứ
ế
t làm ch c năng ph
ư
ng hàng hóa l u thông trên th tr
ể ị ườ
ằ ủ ạ ọ
P. Q
ứ ệ
i) trong vi c
ề ệ
ổ ớ
. Công
trao đ i hàng hóa. M i hàng hóa trao đ i v i nhau th
ể ừ
tay
th c l u thông hàng hóa là H T H (Hàng Ti n Hàng). Khi hàng hóa chuy n t
i bán. Do
ng
ỏ
t ph i là ti n m t. Lúc đ u ti n là vàng th i,
đó, làm ph
ạ
ề
b c nén, d n d n ti n đúc ra đ i và sau đó là ti n gi y, ti n tín d ng. B n thân ti n
ỉ
ỏ
ấ
ướ
ấ
c
gi y không có giá tr (ho c có nh ng r t nh ) mà ch là ký hi u c a giá tr , do nhà n
ươ
ặ ầ
ề
ượ
ậ
ng
ng ti n m t c n thi
c xã h i công nh n. L
phát hành và đ
ệ ư
ế ố ố ượ
ụ
: S l
ti n l u thông ph thu c vào ba y u t
ng,
ề
ồ
ố
ả
giá c hàng hóa, s vòng quay c a đ ng ti n cùng lo i. Có th minh h a b ng công
th c sau:
M =
V
ế ề ầ
ng ti n c n thi ư
t cho l u thông. Trong đó: M là l
ư
ị
ủ ồ ụ
ề ố
ượ
ứ
P là m c giá
ố ượ
Q là kh i l
V là s vòng l u thông c a đ ng ti n.
ệ ự Th c hi n ch c năng ph
ệ ư
ồ ậ ợ ơ ệ ệ ả
ề ệ
làm cho vi c s n xu t, trao
i h n. Nh ng, đ ng th i cũng làm cho vi c mua bán có th tách
ng hàng hóa và d ch v đem ra l u thông
ư
ươ
ng ti n l u thông, ti n t
ờ
ư
ấ ủ ế ệ ả ả ờ .
ấ
ứ
ể
ổ
đ i hàng hóa thu n l
ả
ờ
r i nhau c không gian và th i gian. Do đó, xu t hi n kh năng kh ng ho ng kinh t
ươ ệ ấ ữ
ng ti n c t tr . c. Ph
ể ự ữ ỏ ư ươ c rút ra kh i l u thông đ d tr , khi c n l
ng ti n c t tr , ti n đ
ả ệ ấ ữ ề ượ
ư ấ ữ ề ấ ầ ạ
Khi làm ph
i
ấ ữ ủ
c đ a vào ph c v cho s n xu t và l u thông hàng hoá. C t tr ti n là c t tr c a
ộ ả
nhi u hay ít, tăng hay gi m là tùy thu c vào tình hình kinh t
ườ ấ ữ ư ề ả ề
ờ ỳ ế
ng ti n đ a vào c t tr ph i là
ươ ng ti n thanh toán.
ế ộ ấ ế ẽ ả ượ ư
ụ ụ
đ
ả ấ ữ
ị
c i, c t tr giá tr .
ượ
ấ ữ
ề
ng ti n c t tr
L
ở ừ
ỗ ướ
ủ
c a m i n
t ng th i k khác nhau. Thông th
c và
ề
ti n vàng.
d. Ph
Khi kinh t
ớ ị
ệ
ế
hàng hóa phát tri n đ n m t trình đ nào đó t
ệ
ạ ươ ứ ế ố ỳ ộ
ượ
ị
ề
ng m i. Do đó, ti n có ch c năng ph ệ
t y u s n y sinh vi c
ằ
ả
ả
c b o đ m b ng
ệ
ươ
ng ti n thanh
ể
mua bán ch u hàng hoá v i nhau. Vi c mua bán ch u hàng hoá đ
ế
ữ
nh ng h i phi u(k phi u) th
toán.
ị ề ệ ứ ươ ề ượ Ti n làm ph
ụ ả ề ng ti n thanh toán, t c là ti n đ
mua bán đã hoàn thành. Thí d : tr ti n mua hàng ch u, tr n , n p thu ...
ệ ể
ả ợ ộ
ờ ự Ch c năng ph ả
c dùng đ chi tr sau khi giao d ch,
ế
ra đ i đã làm tăng thêm s ph
ệ ặ ườ ả ấ ị
ề ệ
ng ti n thanh toán c a ti n t
ữ
t gi a nh ng ng
ươ ề ệ ắ ữ
ớ ụ ệ ặ ố
ng ti n thanh toán c a ti n t ệ
ế ộ
g n li n v i ch đ tín d ng, đ c bi
ủ
ị
ị
ộ ẫ ự ệ ấ
ằ ị
ặ ạ
ế ố
ả
ặ ề ẫ ả ộ
ể
ầ
ừ
thanh toán l n nhau không c n đ n ti n m t, nên gi m đ
ụ
ả ợ ầ
ượ ượ
c l
ị ư ệ ế ặ t cho l u thông. M t khác, trong vi c mua bán ch u, ng
ủ ợ ườ ở
ợ
ả ẽ ẫ ả
ệ ượ
ưở ườ ả ế
ế ả ấ ố ườ
ộ
ng: n u m t ng
ạ
ộ
ng đ n m t lo t ng
ươ
ụ
ứ
ủ
ạ
ổ
ộ ẫ
i s n xu t và trao đ i
thu c l n nhau và t o nên m i liên h đ c bi
ề
ệ
t là
hàng hóa. Ph
ệ
ạ
ươ
ụ
ng m i (mua bán ch u hàng hóa). Vi c mua bán ch u hàng hóa đã làm
tín d ng th
ườ ả
ữ
i s n xu t hàng hóa luôn có m i quan h ph thu c l n nhau. S phát
cho nh ng ng
ấ
ứ
tri n hình th c mua bán ch u, m t m t t o kh năng trang tr i n n n b ng cách kh u
ặ
ề
ng ti n m t phát
tr
ế
ườ
ầ
hành c n thi
i mua bi n
ủ ợ ở ộ
ợ
ệ
i bán tr thành ch n , khi quan h con n ch n m r ng và tăng
thành con n , ng
ủ
ị
ế
i nào đó b phá s n không đ kh năng thanh
lên s d n đ n hi n t
ạ
ợ ẽ
toán n s gây nh h
i s n xu t hàng hóa khác, gây r i lo n
ế
ề
.
n n kinh t
ứ ề ươ ứ ệ ượ ng ti n thanh toán công th c tính l ề ầ
ng ti n c n thi ế
t
Khi ti n làm ch c năng ph
ư cho l u thông là:
Đây chính là quy lu t l u thông ti n t . Quy lu t này phát sinh và phát huy tác
ộ ấ ậ ư
ế ề ệ
ả ề ệ ư ậ
xã h i có s n xu t hàng hoá và l u thông ti n t ụ
d ng cho m i hình thái kinh t
i.
ổ ề ệ ế ớ
th gi
ấ
ả ọ
đ. Ti n t
Khi s n xu t, trao đ i hàng hóa m r ng ra ngoài biên gi
ướ ứ làm ch c năng ti n t
ệ ư ố ế i qu c gia và hình thành
ứ
i. Ch c năng
; làm công
ướ
ứ ề ề ấ ả i ph i là ti n vàng ho c ti n gi y đ
ố
ớ
ở ộ
ề ệ
ề ệ ế ớ
th gi
ng ti n l u thông và thanh toán qu c t
c khác.
c này sang n
ặ
ệ
ệ ỷ ng ti n thanh toán qu c t
ượ ượ
ổ ề
ọ ố ế
ộ ể
ấ ị ế ữ
ệ
c thì ti n t
quan h buôn bán gi a các n
ươ
ề
ề ệ ế ớ
i là ti n dùng làm ph
th gi
ti n t
ể ủ ả ừ ướ
ụ
ụ
n
c tín d ng di chuy n c a c i t
ề ệ ế ớ
th gi
Làm ch c năng ti n t
ệ
ươ
ậ
ớ ướ
c ti n hành theo m t quan h t
c khác đ
c này v i n c các bên liên
ữ
ấ
. Vi c chuy n đ i ti n gi y gi a
ố
ỷ
giá h i
nh t đ nh g i là t
quan công nh n là ph
ướ
n
đoái.
ề ệ ứ ờ Tóm l iạ , ti n t
ớ ự
ệ ậ
ứ
ổ
ể ườ ứ ề ộ ể ủ ả
phát tri n c a s n xu t và trao đ i hàng hoá. Các ch c năng này có quan h m t thi
ề
ớ
v i nhau, thông th ờ
có năm ch c năng, các ch c năng này ra đ i cùng v i s ra đ i
ấ
ế
ứ
t
ng ti n có th làm nhi u ch c năng cùng m t lúc.
Ế Ơ Ả Ủ Ậ Ả Ậ Ị Ấ
III QUY LU T GIÁ TR QUY LU T KINH T C B N C A S N XU T
HÀNG HOÁ
ậ Quy lu t giá tr là quy lu t kinh t c b n c a s n xu t và l u thông hàng hoá.
ậ
ấ ả ế ơ ả ủ ả
ậ ư
ạ ộ ấ
ị ở Ở
đó quy lu t giá tr ho t đ ng và phát huy tác
ị
ư
đâu có s n xu t và l u thông hàng hoá thì
d ng.ụ
ệ ủ ứ ộ ị
ể
1. N i dung và hình th c bi u hi n c a quy lu t giá tr .
ậ
ấ ổ ộ ả ậ
ố ệ ệ ị
ế ị
ộ ầ
ổ
ở ổ
ả ấ
ứ
ộ ấ ả ấ ạ ể ộ
ề
ệ
t đ s n xu t ra hàng hoá khác nhau. Song trên th tr
ớ ườ ườ ườ ớ ộ
ệ ể ả
i bán v i ng ề
ấ
ườ
i bán, gi a ng i bán v i ng
ữ
ả
i mua... mà hàng hoá không ph i bán theo hao phí lao đ ng cá bi
t.
ộ ầ
ứ ậ
ố
ị ườ ạ ộ
ằ ề ệ ả
N i dung: Quy lu t giá tr quy đ nh vi c s n xu t và trao đ i hàng hoá ph i căn
ộ
ị ể
ậ
ộ
ứ
t. Quy lu t giá tr bi u hi n m i quan h xã h i
c vào hao phí lao đ ng xã h i c n thi
ơ ở ủ ự
ườ ả
ữ
ữ
i s n xu t, trao đ i hàng hoá. C s c a s trao đ i đó là hao phí lao
gi a nh ng ng
ề ả
ệ
ế
ộ ầ
ộ
t ch không ph i là hao phí lao đ ng cá bi
t. B i vì, trong n n s n
đ ng xã h i c n thi
ườ
i cùng s n xu t ra. Tuy
xu t hàng hoá, cùng m t lo i hàng hoá có th có nhi u ng
ấ
nhiên, do trình đ tay ngh khác nhau, công ngh khác nhau, năng su t khác nhau... nên
ị ườ
ạ
ng, do c nh tranh
hao phí cá bi
ớ
ữ
ườ
ữ
i mua v i
i mua, gi a ng
gi a ng
ệ
ộ
ườ
ng
t mà là hao phí lao
ế
ộ
đ ng xã h i c n thi
ể
ng. Giá c th tr ng là bi u hi n b ng ti n c a giá tr th tr
ị
ệ
ộ ự
ị
ầ ị
ủ
ệ
ng, ph thu c vào quan h cung c u và m t s y u t
ườ ả
ệ
ườ ả
t đ
ộ ầ ệ ủ ơ
ẹ ấ
ư ư
ứ ở ộ
ộ ạ ơ
ấ
ư ế ả ủ
ệ
Hình th c bi u hi n: Quy lu t giá tr ho t đ ng thông qua s lên xu ng c a giá
ể
ả ị ườ
ả ị ườ
ng. Nó lên
c th tr
ộ ố ế ố
ụ
ị ườ
ố
xu ng xoay quanh giá tr th tr
ổ
ấ
ọ
ố ớ
ệ
ả ị ườ
i s n xu t và trao đ i hàng hoá.
ng là m nh l nh đ i v i m i ng
khác. Giá c th tr
ấ ẽ ế ượ
ứ
ị ườ
ả ủ
c hao phí
i s n xu t s bi
ng, ng
Căn c vào giá c c a hàng hoá trên th tr
ừ
ộ
ế
ộ
ơ
ấ
t c a mình cao h n hay th p h n hao phí lao đ ng xã h i c n thi
lao đ ng cá bi
t. T
ả
ả
ế ị
ọ
i pháp
đó, h quy t đ nh m r ng hay thu h p quy mô s n xu t, cũng nh đ a ra các gi
ủ
ố
ấ
ả
ấ
tăng năng su t lao đ ng, h chi phí s n xu t xu ng th p h n m c trung bình c a xã
ộ
h i. T c là, quy t đ nh: s n xu t ra cái gì, bao nhiêu, nh th nào, cho ai.
ấ
ậ
ế ị
ứ
ị
ủ
2. Tác d ng c a quy lu t giá tr
ả ị ơ ậ ụ ơ ả
ụ
ề ả
ề ư t s n xu t và l u thông hàng hoá.
ừ ấ
ự ị t s n xu t là s d ch chuy n t li u s n xu t và s c lao đ ng t ấ
Trong n n s n xu t hàng hoá gi n đ n, quy lu t giá tr có ba tác d ng c b n sau:
ế ả
ự
a) T phát đi u ti
ấ
ế ả
ề
Đi u ti
ấ
ấ ộ
ở ộ
ề ẹ ể ư ệ ả
ủ
ự ị ế
ả h u v t
ư ấ
ế ủ ề
ư
ữ
ể ấ
ộ
ả
ả ạ ậ ấ
ị ủ ứ
ngành
ả
ượ
c m r ng, ngành
này sang ngành khác, làm cho quy mô c a ngành s n xu t này đ
ể ủ
ơ
ừ ơ
ị
ế ư
n i này đ n n i
khác b thu h p. Đi u ti
t l u thông là s d ch chuy n c a hàng hoá t
ấ
ả
ề
ơ
ơ
ả
ấ
ừ ơ
ế
n i có giá th p đ n n i có giá cao). Trong n n s n xu t hàng hoá gi n đ n,
khác (t
ế ộ ư ữ
ự
ẹ
ấ
ườ ả
ệ ượ
ấ
ề ư ệ
i s n xu t thu h p
d a trên ch đ t
li u s n xu t, có hi n t
ng ng
ả
ở ộ
ổ
ừ
ấ
ả
ặ
ỏ
ho c m r ng s n xu t; b ngành này, đ xô vào s n xu t ngành khác; đ a hàng hoá t
ị
ậ
ự
ơ
ế
ơ
ệ ượ
t c a quy lu t giá tr .
phát đi u ti
ng trên chính là do t
n i này đ n n i khác. Hi n t
ự ế
ộ
ế ả
ị ự
ậ
ấ
ề
t s n xu t và l u thông hàng hoá thông qua s bi n đ ng
Quy lu t giá tr t
phát đi u ti
ầ
ỏ ơ
ị ườ
ộ
ả ị ườ
ủ
ế
ng có cung nh h n c u,
ng. N u m t hàng hoá nào đó trên th tr
c a giá c th tr
ở ộ
ấ
ườ ả
ề
ậ
ợ
ạ
i nhu n nhi u thì nh ng ng
i s n xu t hàng hoá m r ng quy mô
giá cao, bán ch y, l
ượ
ộ
ề
ấ ứ
ư ệ ả
ả
c di chuy n sang ngành này nhi u
li u s n xu t, s c lao đ ng đ
s n xu t. Do đó, t
ượ ạ
ớ
ế
ở ộ
ấ ượ
ơ
c m r ng. Ng
h n, quy mô s n xu t đ
i, n u m t hàng hoá nào đó có cung l n
c l
ẹ ả
ườ
ợ
ặ
ơ ầ
i ta thu h p s n xu t...
i nhu n thì ng
h n c u, giá c h , khó bán, ít ho c không có l
ậ
ả ị ườ
ng mà quy lu t giá tr phát Nh v y, thông qua s lên xu ng c a giá c th tr
ề ự
ấ ư ậ
ụ
huy tác d ng đi u ti
ố
ư
t s n xu t và l u thông hàng hoá.
ấ
ợ ế ả
ả ế ỹ ả ậ ấ ộ .
b. Kích thích c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t tăng năng su t lao đ ng
ề ữ Trong nh ng đi u ki n khác nhau, hàng hoá đ
ấ ả ng thì t
ượ ả
c s n xu t ra có giá tr cá bi
ề
ơ ệ
ị ườ
i s n xu t có giá tr cá bi vào th
ệ
ấ ị ị c nhi u l
ư ả
ề ợ ộ
i, thu đ
vào th b t l
ậ ọ
ấ ậ ố ơ
ượ
ế ấ ợ
i nhu n, m i ng
ả
ắ ả
ộ
ệ ấ ả
ư ạ ố ỹ
ề
ứ ư ậ ụ
ự ượ ị
ộ ấ ả ộ
ệ
ị
ấ
t
ổ
ả ượ
ư
c trao đ i theo giá
t c các hàng hoá đ u ph i đ
khác nhau, nh ng trên th tr
ấ
ế
ị
ộ ẽ ở
ị
ấ
ườ ả
ị
t th p h n giá tr xã h i s
tr xã h i. Do đó, ng
ậ
ơ
ệ
ườ ả
ề ợ
ợ
i nhu n, ng
t cao h n giá tr xã
i s n xu t có giá tr cán bi
có l
ơ
ạ
ế
ể
ỗ
ộ ở
, phá s n. Đ giành u th trong c nh tranh và
i, có nguy c thua l
h i
ườ ả
ấ ề
ệ ủ
ị
i s n xu t đ u ph i tìm cách làm cho giá tr cá bi
t c a
thu nhi u l
ả ả ế
ỹ
ấ
ậ
ị
hàng hoá do mình s n xu t ra th p h n giá tr xã h i. Mu n v y ph i c i ti n k thu t,
ở ộ ố
ễ
ầ
ộ
ợ
m t s
h p lý hoá s n xu t, tăng năng su t lao đ ng. Vi c làm này lúc đ u di n ra
ộ
ậ ủ
ớ
ườ
i, nh ng v sau do c nh tranh v i nhau nên cu i cùng k thu t c a toàn xã h i
ng
ậ
ỹ
ả ế
ậ
ượ ả ế
c c i ti n. C nh v y, quy lu t giá tr đã có tác d ng kích thích c i ti n k thu t,
đ
ấ
ả
ấ
ợ
ng s n xu t phát
h p lý hoá s n xu t, tăng năng su t lao đ ng xã h i, làm cho l c l
tri n.ể
ữ ữ ườ ả ả ấ c) Phân hoá giàu nghèo gi a nh ng ng i s n xu t hàng hoá, làm n y sinh quan
ấ ư ả ệ ả
h s n xu t t ủ
b n ch nghĩa
ỏ ả
ợ ơ ề ợ ề ả
ị
c nhi u l
ở ấ
i, thu đ
ộ ườ
ế
ở
vào th có l
ấ
ả
ơ ệ
i, ng
ở , phá s n ph i đi làm thuê cho ng
ấ ư ả ở ộ
i nào s n xu t ra hàng hoá có giá tr cá bi
ỗ
ủ ả
ườ
ế ấ ợ
vào th b t l
ứ ả
ng th c s n xu t t
ươ
ơ ả ủ ề ả ồ ừ ự ậ
ủ ướ ả
ấ
ả
i, thua l
b n ch nghĩa ra đ i b t ngu n t
ấ
ộ
ự ậ
ư ả ủ ủ
ỉ ự
ậ ị
ờ ủ ể
ệ ậ ỹ
ẩ
ả
ỷ ủ ư ả
ỹ
ườ ả ườ ả ọ is n xu t nh , bi n h thành nh ng ng
b n ch
ể ậ
ứ ả ỹ ư ả ủ ượ
ấ ư ả
ng th c s n xu t t b n ch nghĩa mà ph
ấ
ị
Trong n n s n xu t hàng hoá nh , ng
i nào s n xu t ra hàng hoá có giá tr cá
ộ ủ
ấ
ậ
ượ
ệ
t th p h n giá tr xã h i c a hàng hoá thì
i nhu n
bi
ề
ở
ủ
ầ
d n tr nên giàu có, có đi u kiên m r ng s n xu t, thuê lao đ ng tr thành ông ch .
ị
ị
ộ ủ
ượ ạ
t cao h n giá tr xã h i c a
Ng
c l
ư
ả
ườ
i khác. Nh
hàng hoá thì
ủ
ộ
ờ ắ
ậ
s v n đ ng c a mâu
v y, ph
ị
ơ
ẫ
i tác đ ng c a quy lu t giá tr .
thu n c b n c a n n s n xu t hàng hoá gi n đ n, d
ậ
ế
ờ
ộ
b n ra đ i
Tuy nhiên, n u ch d a vào s tác đ ng c a quy lu t giá tr thì ch nghĩa t
ậ
ư ả
ạ
ử
ị
ấ
b n ra đ i nhanh chóng, trong l ch s
r t ch m ch p. Vì v y, đ thúc đ y ch nghĩa t
ệ
ướ ư ả
ỷ ư
ự
b n Tây Âu, Nh t B n đã th c hi n bi n pháp tích lu nguyên thu t
c t
các n
ấ
ự
ạ ư
ạ ự ướ
ả
c đo t t
b n. Th c ch t tích lu nguyên thu c a t
b n là quá trình dùng b o l c t
ấ ủ
ậ
ắ
ỏ
ệ
ấ
ữ
ế
i tay tr ng và t p
li u s n xu t c a ng
ủ
ệ ư ả
ộ ố ườ ể
ộ ố ề ớ
i đ có th l p ra đ
trung m t s ti n l n vào tay m t s ng
c xí nghi p t
ờ
ủ
ươ
ờ
nghĩa. Nh tích lu t
b n ch nghĩa ra đ i
nhanh chóng.