THUY T KI N T O
(CONSTRUCTIVISM)
Bài 5
TÀI LI U THAM KH O
Alexander Wendt, Social Theory of International Politics,
(Cambridge: Cambridge University Press, 1999).
Alexander Wendt, “Anarchy is What States Make of It:
the social construction of power politics,” International
Organization, Vol. 46, No. 2 (Spring 1992) 391-425
Ted Hopt, The promise of constructivism in international
relations theory”, International Security, Vol.23, No.1
(Summer 1998), p. 171-200.
Amitav Acharya, Constructing a Security Community in
Southeast Asia: ASEAN and the Problem of Regional
Order (London and New York: Routledge, 2001).
HOÀN C NH RA Đ I:
HOÀN C NH RA Đ I:
Bóng ma” c a Mác: (thuy t ế
Bóng ma” c a Mác: (thuy t ế
ph n bi n, ch nghĩa h u th c
ph n bi n, ch nghĩa h u th c
ch ng, h u c u trúc) cu i nh ng
ch ng, h u c u trúc) cu i nh ng
năm 80s và sau CTL.
năm 80s và sau CTL.
1992: A. Wendt,
1992: A. Wendt, Anarchy is What
States Make of It: the social
construction of power politics.
1999: A. Wendt, Social Theory of
International Politics
Đ I DI N TIÊU BI U:
Đ I DI N TIÊU BI U:
A. Wendt, Nicolas Onuf, Friedrich
A. Wendt, Nicolas Onuf, Friedrich
Kratotchwil, Richard Ashley, Peter
Kratotchwil, Richard Ashley, Peter
Katzeinsten, Amitav Acharya,
Katzeinsten, Amitav Acharya,
Alastair Ian Johnston
Alastair Ian Johnston
L P TR NG B N TH H C ƯỜ
L p tr ng b n th h c c a ch nghĩa ki n t o ườ ế
d a tn ch nghĩa duym (idealism) và c u trúc
(structuralism) đ i l p v i ch nghĩa hi n th c v n
d a tn ch nghĩa duy v t (materialism) và ch
nghĩa cá nn (individualism).
C u n i trung gian gi a các thuy t? ế
Thuy t duy lếý
CN hi n th c
m i
CN t do m i
Thuy t ph n bi nế
Mác-xít m i
H u hi n đ i
Thuy t n quy nế
Thuy t quy t cế
Thuy t phê phánế
Xã h i h c l ch s
Thuy t ki n ế ế
t o xã h i
CÁC GI Đ NH CHÍNH
1. Ch nghĩa ki n t o th ng nh t v i thuy t duy r ng ế ế
các qu c gia đ n v phân ch cnh y u c a thuy t ơ ế ế
QHQT. Tuy nhn, thay coi nhà n c m c nhiên ướ
gi đ nh r ng n n c ch tìm ch đ t n t i, các h c ướ
gi ki n t o coi ế l i ích (interest) và b n s c (identity)
c a nhà n c ướ s n ph m mà nh ng ti n trình l ch ế
s c th th d ng t o ra (t ng c, ki n t o ươ ế
XH)
2. Theo h , c qu c gia quy t đ nh li u h th ng qu c t ế ế
mang tính ch t xung đ t hay h p c, hay i cách kc
nh tr ng chính ph do c qu c gia t o nên
(anarchy is what states make of it) ch không ph i có
s n b t bi n nh c nhà duy . Các qu c gia ki n ế ư ế
t o v n d ng c quy t c (norms) nh ph ng ti n ư ươ
đ đ t đ c m c tiêu c th nào đó (ví d nh quy t c ượ ư
kng can thi p, can thi p nhân đ o, ph ng ch ươ
ASEAN…).