intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Học tiếng Trung qua Bộ Thủ diễn ca

Chia sẻ: NVD Team | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

324
lượt xem
117
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng 2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời 3. XUYÊN (川) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi 4. TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人) - người, SỸ (士) - quan 5. MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non 6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶) - cửa, cổng - MÔN (門), LÝ (里) - làng 7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang 8. TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Học tiếng Trung qua Bộ Thủ diễn ca

  1. Học tiếng Trung qua Bộ Thủ diễn ca - Cách học nhanh 214 bộ thủ trong 1 ngày! 10 câu ĐẦU Gồm 32 Bo: 木-木-木 木-木-木-木 木-木-木 木-木-木-木 木-木 木-木-木-木 木-木 木-木-木-木 木-木 木-木-木-木 1. MỘC (木) - cây, THỦY (木) - nước, KIM (木) - vàng 2. HỎA (木) - lửa, THỔ (木) - đất, NGUYỆT (木)- trăng, NHẬT (木) - trời 3. XUYÊN (木) - sông, SƠN (木) - núi, PHỤ (木) - đồi 4. TỬ (木) - con, PHỤ (木) - bố, NHÂN (木) - người, SỸ (木) - quan 5. MIÊN (木) - mái nhà, HÁN (木) - sườn non 6. NGHIỄM (木) - hiên, HỘ (木) - cửa, cổng - MÔN (木), LÝ (木) - làng 7. CỐC (木)- thung lũng, HUYỆT (木)- cái hang 8. TỊCH (木) - khuya, THẦN (木) - sớm (4), Dê – DƯƠNG (木), HỔ(木) - hùm 9. NGÕA (木) - ngói đất, PHẪU (木) - sành nung 10. Ruộng - ĐIỀN (木), thôn - ẤP 木 (5), què - UÔNG (木), LÃO(木) - già Câu 11-20 gồm 31 bộ: 木-木 木-木-木 木-木-木
  2. 木-木-木-木 木-木 木-木-木-木 木-木 木-木-木-木 木-木-木 木-木-木-木 11. DẪN 木- đi gần, SƯỚC 木 - đi xa 12. BAO 木 - ôm, TỶ 木 - sánh, CỦNG 木 - là chắp tay 13. ĐIỂU 木 - chim, TRẢO 木 - vuốt, PHI 木 - bay 14. TÚC 木 - chân, DIỆN 木 - mặt, THỦ 木 - tay, HIỆT 木 - đầu 15. TIÊU 木 là tóc, NHI 木 là râu 16. NHA 木 - nanh, KHUYỂN 木 - chó, NGƯU 木- trâu, GIÁC 木 - sừng 17. DỰC 木 - cọc trâu, KỶ 木 - dây thừng 18. QUA 木 - dưa, CỬU 木 - hẹ, MA 木 - vừng, TRÚC 木 - tre 19. HÀNH 木 - đi, TẨU 木 - chạy, XA 木 - xe 20. MAO 木 - lông, NHỤC 木 - thịt, Da 木 - Bì, CỐT 木 - xương. Câu 21-30 gồm 31 bộ: 木-木 木-木-木-木 木-木 木-木-木-木 木-木-木 木-木-木 木-木 木-木-木-木 木-木-木 木-木-木-木 21. KHẨU (木) là miệng, Xỉ (木) là răng
  3. 22. Ngọt CAM (木), mặn LỖ (木), dài TRƯỜNG (木), kiêu CAO (木) 23. CHÍ (木) là đến, NHẬP (木) là vào 24. BỈ (木) môi, CỮU (木) cối, ĐAO (木) dao, MÃNH (木) bồn 25. VIẾT (木) rằng, LẬP (木) đứng, lời NGÔN (木) 26. LONG (木) rồng, NGƯ (木) cá, QUY (木) con rùa rua` 27. LỖI (木) cày ruộng, TRỈ (木) thêu thùa 28. HUYỀN (木) đen, YÊU (木) nhỏ, MỊCH (木) tơ, HOÀNG (木) vàng 29. CÂN (木) rìu, THẠCH (木) đá, THỐN (木) gang 30. NHỊ (木) hai, BÁT (木) tám, PHƯƠNG (木) vuông, THẬP (木) mười Câu 31-40 Gồm 24 Bo: 木-木 木-木-木 木 木-木 木 木-木-木-木 木-木-木 木-木-木 木-木 木-木-木 31. NỮ (木) con gái, NHÂN (木) chân người 32. KIẾN (木) nhìn, MỤC (木) mắt, XÍCH (木) dời chân đi 33. Tay cầm que gọi là CHI (木 ) 34. Dang chân là BÁT (木), cong thì là Tư (木) 35. Tay cầm búa gọi là THÙ (木) 36. KHÍ (木) không, PHONG (木) gió, VŨ (木) mưa, TỀ (木) đều
  4. 37. LỘC (木) hươu, MÃ (木) ngựa, THỈ (木) heo 38. Sống SINH (木), LỰC (木) khoẻ, ĐÃI (木) theo bắt về 39. VÕNG (木) là lưới, CHÂU (木) thuyền bè 40. HẮC (木) đen, BẠCH (木) trắng, XÍCH (木) thì đỏ au Câu 41-50 Gồm 30 Bo: 木-木 木-木-木-木 木 - 木 - 木木 - 木 - 木 木-木-木-木 木-木 木-木-木 木-木-木 木-木-木 木-木 木-木-木-木 41. Thực (木) đồ ăn, Đấu (木) đánh nhau 42. Thỉ (木) tên, Cung (木) nỏ, Mâu (木) mâu, Qua (木) đòng 43. Đãi (木) xương, Huyết (木) máu, Tâm (木) lòng 44. Thân (木) mình, Thi (木) xác, Đỉnh (木) chung, Cách (木) nồi 45. Khiếm (木) thiếu thốn, Thần (木) bầy tôi 46. Vô (木) đừng, Phi (木) chớ, Mãnh (木) thời ba ba 47. Nhữu (木) chân, Thiệt (木) lưỡi, Cách (木) da 48. Mạch (木) mỳ, HÒA (木) lúa, Thử (木) là cây ngô 49. Tiểu (木) là nhỏ, Đại (木) là to 50. Tường (木) giường, Suyễn (木) dẫm, Phiến (木) tờ, Vi (木) vây Câu 51-60 Gồm 22 Bo: 木-木 木-木-木-木 木-木-木 木-木 木 木-木-木-木 木 木-木 木 木-木 Đọc là: Đốc La: 51. TRỈ (木) bàn chân, TUY (木) rễ cây 52. TỰ (木) từ, TỴ (木) mũi, NHĨ (木) tai, THỦ (木) đầu. 53. THANH (木) xanh, THẢO (木) cỏ, SẮC (木) màu 54. TRĨ (木) loài hổ báo, KỆ (木) đầu con heo. 55. THỬ (木) là chuột, rất sợ mèo 56. HƯƠNG (木) thơm, MỄ (木) gạo, TRIỆT (木) rêu, DỤNG (木) dùng. 57. ĐẤU (木) là cái đấu để đong 58. Chữ CAN (木) lá chắn, chữ CÔNG (木) thợ thuyền.
  5. 59. THỊ (木) bàn thờ cúng tổ tiên, 60. NGỌC (木) là đá quý, BỐI (木) tiền ngày xưa. Câu 61-70 Gồm 19 Bo: 木 木-木 木-木 木-木 木-木 木-木 木 木-木 木-木 木-木-木 61. ĐẬU (木) là bát đựng đồ thờ 62. SƯỞNG (木) chung rượu nghệ, DẬU (木) vò rượu tăm. 63. Y (木) là áo, CÂN (木) là khăn 64. HỰU (木) bàn tay phải, CHỈ (木) chân tạm dừng. 65. ẤT (木) chim én, TRÙNG (木) côn trùng 66. CHUY(木) chim đuôi ngắn, VŨ (木) lông chim trời. 67. QUYNH (木) vây 3 phía bên ngoài 68. VI (木) vây bốn phía, KHẢM (木) thời hố sâu 69. PHỐC (木) đánh nhẹ, THÁI (木) hái rau 70. KỶ (木) bàn, DUẬT (木) bút, TÂN (木) dao hành hình. Câu 71-82 Gồm 25 Bo: 木 木 木-木
  6. 木-木 木 木-木 木-木 木 - 木 -木 - 木 木-木-木-木 木-木-木-木 无-无 71. VĂN (无) là chữ viết, văn minh 72. CẤN (无) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm. 73. Ma là QUỶ (无), tiếng là ÂM (无), 74. CỔ (无) là đánh trống, DƯỢC (无) cầm sáo chơi. 75. THỊ (无) là họ của con người, 76. BỐC (无) là xem bói, NẠCH (无) thời ốm đau. 77. Bóng là SAM (无), vạch là HÀO (无) 78. Á (无) che, MỊCH (无) phủ, SƠ (无) ĐẦU (无) nghĩa nan. 79. SỔ (无) PHẾT (无) MÓC (无) CHỦ (无) nét đơn, 80. HỄ (无) PHƯƠNG (无) BĂNG (无) TIẾT (无), thì dồn nét đôi. 81. VÔ (无) là không, NHẤT (无) mộ thôi 82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên. Nguồn bài viết: http://tiengtrung.vn/diendan/showthread.php/5883-hoc-tieng-Trung-qua-Bo- Thu-dien-ca-Cach-hoc-nhanh-214-bo-thu-trong-1-ngay.html#ixzz29QrMhjLc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2