B M U H P Đ NG
CÔNG TY THÔNG TIN DI Đ NG
TRUNG TÂM THÔNG TIN DI Đ NG KV
VI
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
H P Đ NG Đ I LÝ THEO HÌNH TH C
CHI T KH U TH NG M I ƯƠ
S :... /HĐĐL – VMS1/20...
-n c B Lu t n s đ c Qu c h i n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t ượ ướ
Nam thông qua ny 14/06/2005, hi u l c thi hành t ngày 01/01/2006.
-n c Lu t Th ng m i đ c Qu c H i n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t ươ ượ ướ
Nam thông qua ny 14/06/2005, hi u l c thi hành t ngày 01/01/2006.
m nay, ny.... tháng .... năm 20...., t i Trung tâm ....../Chi nhánh thông tin di
đ ng.khu v c VI chi nnh Bình D ng., cng tôi g m : ươ
BÊN GIAO Đ I : CÔNG TY THÔNG TIN DI Đ NG - TRUNG TÂM THÔNG TIN
DI Đ NG KHU V C VI (D I ĐÂY G I LÀ BÊN A) ƯỚ
Đ a ch : 22/8, KP3, đường Nguyn Ái Quc, P. Quang Vinh, TP. Bien Hoà,
Tnh Đng Nai
Đi n tho i :061 3942702
S i kho n : 012000620394
T i Ngân hàng: Vietcombank Đ ng Nai
s thu ế : 0100686209129
Đ i di n : Ông Đ ng Văn ng
Ch c v : Phó Giám Đ c
BÊN NH N Đ I LÝ: .........................................................................................
(D I ĐÂY G I LÀ BÊN B)ƯỚ
Đ a ch :
Đ i di n :
Ch c v :
Đi n tho i :
s thu ế :
Hai n tho thu n k t h p đ ng đ i ế theo hình th c chi t kh u ế
th ng m i, g m nh ng đi u kho n sau đây:ươ
Đi u 1: Gi i thích t ng
Trong h p đ ng này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau: ướ ượ ư
“H p đ ng đ i s tho thu n gi a Bên A và Bên B, theo đó Bên B nhân danh
chính mình đ th c hi n phân ph i, n các s n ph m, d ch v tng tin di đ ng tr
tr c c a Bên A t i kch hàng đ h ng ti n chi t kh u;ướ ưở ế
1
“Đ i lý” đ c nh c t i trong h p đ ng này là hình th c đ i pn ph i mà Bên Bượ
đ c bên A giao th c hi n vi c phân ph i các d ch v thông tin di đ ng tr tr c t iượ ướ
khách hàng, g m: phân ph i vàn các s n ph m c a Bên A.
“S n ph m c a n A” là các s n ph m đ c s n xu t ho c cung c p b i Bên A, ượ
bao g m h p th , th n p ti n; cung ng d ch v n p ti n b ng MobiEz.
“B tr n i ban đ u” m t b tr n gói dùng cho kch hàng đăng s d ng
d ch v di đ ng tr tr c l n đ u, bao g m: ướ
-01 th SIM tr tr c (có th đã đ c n p s n ti n vào tài kho n); ướ ượ
-01 th n p ti n tr tr c (ho c n p s n ti n trong tài kho n); ướ
- 01 tài li u h ng d n s d ng d ch v , n ph m qu ngo; ướ
- 01 máy đi n tho i di đ ng (n u có). ế
“Th SIM (Subsriber Identity Module)” m t lo i th đi n t thông minh đ c ượ
ng trong đi n tho i di đ ng đ ch a đ ng thông tin c a ch thuê bao, d ch v thuê
bao.
“Th n p ti n” (g i t t là th cào) m t lo i th dùng đ l u gi n p ti n ư
o tài kho n c a kch hàng khi s d ng d ch v đi n tho i di đ ng tr ti n tr c. ướ
Giá tr c a th cào (m nh g th ) đ c ghi tn m t th . M i th cào giá tr ượ
trong m t th i h n nh t đ nh không ch c năng thanh toán hay qui đ i thành
ti n.
“Th i h n n p ti n” th i h n ghi trên th o quy đ nh th i gian cho phép n p
ti n c a th .
“H p th bao g m m t th SIM tr tr c đã n p ti n và các n ph m qu ng o, ướ
h ng d n s d ng, phi u đăng ký s d ng.ướ ế
“MobiEZnh th c bán hàng n p ti n vào tài kho n c a khách ng s d ng
d ch v đi n tho i MobiFone tr tr c b ng tin nh n (SMS) theo m nh giá do bên A ướ
qui đ nh.
Th sim MobiEZ” là th SIM do bên A bán cho bên B đ th c hi n d ch v mua và
n MobiEz, đăng ký thông tin thuê bao tr tr c v i h th ng qu n khách hàng ướ
c a bên A.
Đi m bán l ”: c c a hàng, nh phân ph i tr c ti p mua hàng hóa, s n ph m ế
t n B đ th c hi n cung ng t i các kch hàng s d ng d ch v .
“Đ n đ t hàng ơ là đ ngh c a Bên B đ i v i Bên A, theo đó Bên B đ ngh Bên A
cung c p các s n ph m c a Bên A theo nhu c u và kh năng c a Bên B. Bên B ph i
ch u trách nhi m v tínhc th c và c n i dung trong Đ n đ t hàng. ơ
“Ti n chi t kh u” ế s ti n Bên B đ c h ng do th c hi n d ch v phân ph i ượ ưở
c s n ph m: b tr n gói thuê bao tr tr c, th n p ti n và d ch v n p ti n b ng ướ
tin nh n SMS (n p ti n b ng MobiEZ). M c chi t kh u do Bên A qui đ nh và có th ế
thay đ i t i t ng th i kỳ.
“S ki n b t kh kháng” t t c các tình hu ng s ki n v t ra ngi kh ượ
năng ki m soát c a c bên bao g m nh ng không gi i h n thiên tai, b o lo n, ư
chi n tranh, các quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n làm nh h ng t iế ế ơ ướ ưở
2
vi c không th c hi n ho c ch m tr trong vi c th c hi n các nghĩa v theo h p
đ ng c a các bên.
Đi u 2: Đ i t ng h p đ ng ượ
Bên A đ ng ý chon B làm đ i lý phân ph i cung c p các s n ph m c a Bên
A t i khách hàng, bao g m vi c pn ph i và bán các s n ph m là h p th , th n p
ti n; cung ng d ch v n p ti n b ng MobiEZ.
Đi u 3: Đ t hàng giao hàng
3.1. Đ t hàng
- Khi có nhu c u v s n ph m, Bên B ph i g i yêu c u cho Bên A b ng m t “Đ nơ
đ t hàng, trong đó ghi lo i, s l ng s n ph m, t ng m nh giá MobiEz, th i ượ
gian giao hàng t ng giá tr đ t hàng. n A trách nhi m tr l i đ n đ t hàng ơ
trong vòng 03 (ba) ngày k t ngày nh n đ n đ t hàng. ơ
3.2. Giao hàng
3.2.1 Th i h n giao hàng
- Bên A s giao ng hóa, n p MobiEZ cho Bên B trong vòng 3 (ba) ngày, k t ngày
Bên A nh n đ c thông báo “có”c a Ngân hàng v vi c thanh toán c a bên B. Tng ượ
o “có” c a Ngân hàng kng đ ng nghĩa v i vi c Bên B đ c xác nh n đã thanh ượ
toán xong theo h p đ ng cho n A.
- Trong tr ng h p bên B có yêu c u đ c thanh tn ch m đ i v i t ng giá tr đ nườ ượ ơ
đ t hàng thì n A s th c hi n giao hàng hóa, n p MobiEZ cho bên B trong vòng 03
ngày k t ngày lãnh đ o bên A pduy t th b o lãnh c a Nn hàng v vi c b o ư
lãnh th c hi n nghĩa v thanh toán giá tr h p đ ng cho bên B.
3.3 Đ a đi m giao hàng
- Đ a đi m giao ng s do Bên A ch đ nh t i: .........................................................
3.4 Yêu c u đ i v i vi c giao hàng
3.4.1 Đi u ki n giao hàng:
Bên A s th c hi n vi c giao ng cho bên B khi bên B đáp ng đ y đ c
đi u ki n sau:
+ đ n đ t hàng đ c đ i di n có th m quy n c a bên A phê duy t;ơ ượ
+ Thanh tn đ y đ gtr đ n đ tng; ho c n p th b o nh c a Ngân ng v ơ ư
vi c b o lãnh th c hi n nghĩa v thanh toán toàn b giá tr đ n hàng và th b o lãnh ơ ư
đ c bên A ch p thu n.ượ
3.4.2 nh th c giao hàng: n A s th c hi n giao hàng tr c ti p cho đ i di n ế
th m quy n c a n B.
3.4.3 Ki m tra nh nng:
- Khi nh nng, n B ph i ki m tra toàn b s n ph m, t ng m nh gMobiEZ đã
nh n theo đ n đ t hàng. Tr ng h p pt thi n th y s n ph m không đúng v i qui ơ ườ
ch, ch t l ng ho c không đ s l ng đã nêu trong ch ng t giao nh n hàng thì ượ ượ
Bên B ph i thông báo ngay cho Bên A ho c ng i giao hàng c a Bên A bi t ti n ườ ế ế
nh l p biên b n có ký xác nh n c a hai bên.
3
- K t th i đi m nh n ng, ký xác nh n trên biên b n giao nh n Bên B ph i ch u
hoàn tn trách nhi m đ i v i m i r i ro phát sinh đ i v i s n ph m, t ng m nh g
MobiEZ đã nh n.
Đi u 4: Đ i l i s n ph m
4.1. Bên B không đ c phép ượ đ i l i b t c s n ph m nào đã nh n t bên A theo h p
đ ng này, ngo i tr nh ng th đã h t th i h n n p ti n nh quy đ nh t i Đi u 4, ế ư
m c 4.2. c a H p đ ng y.
4.2. Đ i v i nh ng th n p ti n don A cung c p riêng r ho c n m trong B tr n
i ban đ u nh ng n B ch a phân ph i ho c ư ư ch a bán đ c đã h t th i h nư ượ ế
n p ti n thì Bên B có quy n yêu c u Bên A đ i l y s th n p ti n khác g tr
t ng đ ng vàn th i h n n p ti n. Tr ng h p th n p ti n n m trong b tr nươ ươ ườ
i ban đ u thì khi h t th i h n n p ti n Bên B ch đ c đ i l i th n p ti n. ế ư
4.3. Th i h n đ i l i s n ph m: trong vòng 07 (b y) ngày k t ngày h t th i h n ế
n p ti n c a th n p ti n. Sau th i gian nói trên n A quy n không ch p nh n
đ ngh đ i l i s n ph m c a Bên B.
Đi u 5: Giá tr mua hàng t i thi u, giá bán s n ph m
5.1 Giá tr mua hàng t i thi u:
-Giá tr mua t i thi u t ng giá tr đ n hàng t i thi u do bên A qui đ nh áp d ng ơ
cho m t l n mua s n ph m, n p MobiEZ c a Bên B. Giá tr mua hàng t i thi u có
th đ c thay đ i b i chính sách kinh doanh c a Bên A. ượ
5.2 Giá bán s n ph m
- Giá bán c a t ng lo i s n ph m cho khách hàng tiêu th cu ing do Bên A quy t ế
đ nh và phù h p v i các quy đ nh c a nhà n c. Giá bány có th đ c thay đ i b i ướ ượ
Bên A và s đ c tng báo b ng văn b n cho Bên B bi t khi có quy t đ nh thay đ i ượ ế ế
trong vòng 07 (b y) ngày.
Đi u 6: Thanh toán ti n mua hàng
6.1 Th i h n thanh tn:
- Sau khi bên A tr l i ch p thu n đ n đ t hàng, Bên B ph i thanh toán ngay tn b ơ
giá tr đ n hàng đ t cho Bên A tr c khi l y ng. ơ ướ
- Tr ng h p b o nh c a ngân hàng v vi c b o lãnh th c hi n h p đ ng choườ
n B và bên A đã có văn b n đ ng ý ch p thu n vi c b o lãnh thì bên B đ c quy n ượ
thanh toán ch m không q 15 ny k t khi nh n ng. Quá th i h n trên, bên B
v n không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v thanh tn c anh thì
n A có quy n yêu c u Ngân hàng b o lãnh cho bên B ph i th c hi n nghĩa v thanh
toán thay cho Bên B.
6.2 Ph ng th c thanh toánươ
- Vi c thanh toán s đ c th c hi n b ng nh th c chuy n kho n ho c ti n m t ượ
theo quy đ nh vào tài kho n c a Bên A.
- Bên B có th tr c ti p thanh toán ho c y quy n cho bên th ba thanh toán qua ngân ế
ng nh ng ph i thông báo tr c chon A b ng văn b n v tên đ n v , đ a ch , đ iư ướ ơ
di n h p pháp c a đ n v đ c y quy n thanh toán đ có c s đ i chi u ch ng t ơ ượ ơ ế
ngân hàng. Trong tr ng h p y, bên B ph i hoàn toàn ch u trách nhi m tr c phápườ ướ
4
lu t v vi c y quy n cho bên th ba thanh toán qua ngân ng; đ ng th i bên A
không ph i ch u b t k trách nhi m liên đ i nào.
Đi u 7: Ti n chi t kh u ế
- Khi mua s n ph m, n p MobiEZ theo h p đ ng y bên B s đ c h ng m t ượ ưở
kho n ti n chi t kh u nh t đ nh trên t ng giá tr mua hàng c a m i đ n đ t ng. ế ơ
M c chi t kh u do bên A qui đ nh và có th đ c thay đ i b i chính ch kinh doanh ế ượ
c a Bên A.
Trong tr ng h p s thay đ i m c ti n chi t kh u đã ghi t i Quy t đ nhườ ế ế
m theo h p đ ng này, Bên A s thông báo b ng văn b n cho Bên B bi t trong vòng ế
07 (b y) ngày tr c th i đi m thay đ i b ướ ên B nghĩa v tuân th k t ngày
Quy t đ nh có hi u l c. ế
- Ti n chi t kh u đ c bên A kh u tr tr c ti p cho bên B trên hóa đ n xu t cho bên ế ượ ế ơ
B sau khi bên B hoàn t t các th t c thanh toán ti n mua hàng.
Đi u 8: Quy n và nghĩa v c a Bên A
8.1. Quy n c a Bên A:
8.1.1 Qui đ nh giá bán s n ph m; đi u ch nh giá bán s n ph m trong t ng th i đi m
c th phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
8.1.2 Qui đ nh m c chi t kh u áp d ng cho t ng th i kỳ. ế
8.1.3 L a ch n, ch đ nh nh ng đ i phân ph i, bán s n ph m kc trong ng
ph m vi đ a bàn đ t tr s c a n B ho c tr c ti p cung c p s n ph m cho khách ế
ng.
8.1.4u c u Bên B cung c p thông tin đ y đ , chính xác v các đi m bán l , kênh
phân ph i.
8.2. Nghĩa v c a Bên A:
8.2.1 Cung c p s n ph m cho Bên B đúng th i h n đã tho thu n và đ m b o ch t
l ng s n ph m donh cung c p.ượ
8.2.2 H ng d n, cung c p cho Bên B các thông tin, tài li u c n thi t v qu ng cáo,ướ ế
c ti n bán hàng hay ti n nh hu n luy n nhân viên c a Bên B n u xét th y c nế ế ế
thi t.ế
8.2.3 Gi i đáp m i th c m c khi u n i c a Bên B liên quan đ n vi c th c hi n h p ế ế
đ ng này.
8.2.4 Ph i h p và h tr Bên B gi i quy t các khó khăn v ng m c pt sinh trong ế ướ
quá trình th c hi n H p đ ng.
8.2.5 Th c hi n các d ch v liên quan đ n vi c cung c p, s a ch a và b o hành s n ế
ph m theo các đi u ki n v b o hành s n ph m do n A đ t ra.
Đi u 9: Quy n và nghĩa v c a Bên B
9.1. Quy n c a Bên B :
9.1.1 Có tn quy n s h u đ i v i nh ng hàng hóa, s n ph m đã nh n t bên A;
9.1.2 Trên c s nhu c u c a th tr ng kh năng phân ph i c a mình, n Bơ ườ
quy n n đ nh s l ng, ch ng lo i s n ph m c a t ng đ n đ t hàng nh ng t ng ượ ơ ư
5