CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
**********
HP ĐỒNG V GIAO NHN THU XÂY DNG TNG TH CÔNG TRÌNH
[TEN CONG TRINH XAY DUNG]
S : [SO HD]/HĐNT
Căn c Pháp lnh hp đồng kinh tế ngày 25-9-1989 ca Hi đồng Nhà nước.
Căn c Ngh định s 17/HĐBT ngày 16-01-1990 ca Hi đồng B trưởng
(nay là Chính ph) quy định chi tiết thi hành Pháp lnh hp đng kinh tế.
Căn c Ngh định s 52/1999/NĐ-CP ngày 08-7-1999 ca Chính ph v vic
ban hành quy chế qun lý đầu tư và xây dng cơ bn.
Căn c vào biên bn xác nhn kết qu đấu thu ngày [NGAY THANG NAM]
(nếu có).
Căn c [YEU CAU CUA HAI BEN]
Hôm nay ngày [NGAY THANG NAM] ti [DIA DIEM] chúng tôi gm có:
BÊN CH ĐẦU TƯ
Tên doanh nghip : [TEN DOANH NGHIEP]
Địa ch tr s chính : [DIA CHI TRU SO]
Đin thoi : [SO DT] Telex : [SO TELEX] Fax : [SO FAX]
Tài khon s : [SO TAI KHOAN] M ti ngân hàng : [TEN NGAN HANG]
Đại din bi : Ông (bà) [HO VA TEN] Chc v : [CHUC VU]
Giy y quyn s : [SO GIAY UY QUYEN] (nếu thay tng giám đốc hay giám
đốc ký)
Viết ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN] chc v : [GIAM DOC HAY
TONG GIAM DOC] ký.
Trong hp đồng này gi tt là bên A
BÊN T CHC NHN THU XÂY DNG
Tên doanh nghip : [TEN DOANH NGHIEP]
Địa ch tr s chính : [DIA CHI TRU SO]
Đin thoi : [SO DT] Telex : [SO TELEX] Fax : [SO FAX]
Tài khon s : [SO TAI KHOAN] M ti ngân hàng : [TEN NGAN HANG]
Đại din bi : Ông (bà) [HO VA TEN] Chc v : [CHUC VU]
Giy y quyn s : [ SO GIAY UY QUYEN]
Viết ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN] chc v [GIAM DOC HAY
TONG GIAM DOC] ký.
Trong hp đồng này gi tt là bên B
Hai bên tha thun nhng nguyên tc giao nhn tng thu xây dng công
trình [TEN CONG TRINH] như sau:
Điu 1 : Ni dung công tác
1. Bên A giao cho Bên B tiến hành tt c các khâu ca toàn b công trình
xây dng [TEN CONG TRINH XAY DUNG] gm;
a. Tiến hành kho sát khu vc đã quy hoch để xây dng công trình [TEN
CONG TRINH XAY DUNG] theo đúng các ni dung và yêu cu v kho sát xây
dng đảm bo s liu đo đc và s liu giám định, điu tra chính xác khách quan.
b. Lp LCKTKT cho công trình xây dng theo đúng các quy định ca pháp
lut.
c. Tiến hành thiết kế công trình theo đúng yêu cu và ni dung bn LCKTKT
đã được duyt, phi theo đúng quy trình, quy phm, tiêu chun định mc kinh tế
k thut và các chế độ th l khác có liên quan ca Nhà nước, phi xác định rõ lch
giao thiết kế và trách nhim bo đm vic giao thiết kế theo lch.
d. Tiến hành thi công xây lp các b phn công trình theo đúnh h sơ thiết
kế đưc duyt.
2. Toàn b vt tư, nhiên liu cho công trình do Bên B cung cp. Trường hp
Bên A nhn cp vt tư, nhiên liu ti kho thì Bên B được thanh toán tin và nhiên
liu vn chuyn theo khi lượng và c ly thc tế.
Điu 2 : Thi hn thc hin
Trong thi gian [SO THANG NAM], đưc phân chia như sau:
1. Công tác kho sát tiến hành trong [SO THANG] Bên B s báo cáo kết qu
s liu kho sát vào ngày [NGAY THANG NAM].
2. Bn LCKTKT cho công trình viết trong thi gian [SO THANG]. Bên B
chuyn ti Bên A sau khi hoàn thành và Bên A phi xét duyt cho kết lun sau khi
nhn là [SO THANG].
3. Công tác thiết kế được tiến hành trong thi gian [SO THANG] tháng trình
Bên A duyt trong [SO THANG] tháng.
4. Thi công xây lp d kiến hoàn thành trong [SO THANG] tháng k t ngày
khi công. D kiến khi công vào ngày [NGAY THANG NAM].
Điu 3 : Tr giá hp đồng
Tng d toán công trình là [SO TIEN] đồng.
1- Tr giá công tác kho sát là [SO TIEN] đồng.
2- Tr giá phn viết LCKTKT là [SO TIEN] đồng.
3- Tr giá phn thiết kế công trình là [SO TIEN] đồng.
4- Tr giá phn thi công xây lp công trình làt [SO TIEN] đồng.
5- Trong quá trình thc hin nếu có quy định mi ca Nhà nước ban hành
liên quan đến tr giá tng công vic trên thì hai bên s áp dng quy định mi để
thanh toán cho phù hp.
Điu 4 : Cách thc thanh toán, quyết toán
1. Thanh toán bng tin mt [SO %] %, hoc chuyn khon qua ngân hàng
[SO %] %.
2. Khi hp đng được ký kết Bên A ng trước cho Bên B[SO %] % kinh phí
theo d toán được duyt để mua sm vt tư chun b thi công.
3. Phn kinh phí còn li s ghi c th ti hp đồng thi công.
4. Sau khi nghim thu tng th công trình và đưa vào s dng hai bên s căn
c vào các bn hp đồng c th, tng hp các biên bn nghim thu khi lượng tng
đợt, tng tháng để quyết toán và thanh lý hp đồng. Bên B phi giao cho Bên A [SO
BO HO SO] b h sơ hoàn công.
Điu 5 : Các bin pháp bo đảm thc hin hp đồng
(Cn đưa ra thế chp, cm c hoc được cơ quan nào bo lãnh bng tài sn
gì…).
Điu 6 : Trách nhim Bên A
1. Gii ta mt bng công trình và đền bù hoa màu, nhà ca trong phm vi
thi công trước khi Bên B t chc thi công.
2. C cán b k thut giám sát theo dõi khi lượng và cht lượng công trình
trong sut thi gian thi công.
3. Chun b đầy đủ kinh phí và thanh toán đúng thi hn cho Bên B.
4. T chc cho b phn thi công ca bên B được tm trú ti địa phương, b
trí bo v an ninh trt t cho đơn v thi công, bo v vt tư và phương tin xây lp ti
công trình.
Điu 7 : Trách nhim Bên B
1. Bàn giao các loi h sơ đúng thi hn quy định.
2. Thi công đúng h sơ thiết kế và hoàn thành các hng mc công trình đúng
thi hn hp đồng. Bên B có li chm hoàn thành công trình s b pht [SO %] giá
tr ca khi lượng b kéo dài.
3. Bên B phi chu trách nhim v cht lượng công trình trong thi gian bo
hành là [SO NAM] năm, nếu có hư hng phi chu pht [SO %] giá tr d toán phn
không đảm bo cht lượng.
Điu 8 : Mc thưởng, pht khi các bên vi phm hp đồng
1. Nếu hoàn thành tng loi công vic trong HĐKT này trước thi hn t 1
tháng tr lên s được thưng [SO %] % giá tr phn vic thc hin.
2. Nếu vi phm hp đồng v cht lượng, s lượng, thi hn hoàn công, thi
hn thanh toán, v.v… Hai bên thng nht áp dng các văn bn pháp lut hin hành
ca Nhà nước v HĐKT, v XDCB để x lý.
Điu 9 : Điu khon thi hành
1. Hp đồng này có giá tr t ngày ký đến ngày thanh lý hp đồng.
2. Hai bên cam kết thc hin đúng các điu khon ca hp đồng, bên nào vi
phm s phi chu trách nhim theo đúng quy định ca pháp lut v hp đồng kinh
tế.
3. Trong quá trình thc hin nếu có vn đề tranh chp thì hai bên ch động
thương lượng gii quyết, khi cn s lp ph lc hp đồng hoc biên bn b sung
hp đồng.
Hp đồng này được lp thành [SO BAN] bn có giá tr như nhau, mi bên gi
[SO BAN] bn.
Gi các cơ quan có liên quan bao gm :
[TEN CAC CO QUAN GUI DEN]
ĐẠI DIN BÊN B ĐẠI DIN BÊN A
Chc v Chc v
(Ký tên, đóng du) (Ký tên, đóng du)