CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------o0o--------
HP ĐỒNG NGUYÊN TC
TIÊU TH THUC BO V THC VT
S:43A/BVTV.1-CNPN
Căn c:
1. Lut Doanh nghip s 60/2005/QH11 được Quc hi khoá XI Nước Cng hoà xã hi ch
nghĩa Vit Nam thông qua ngày 29/11/2005 và có hiu lc t ngày 01/07/2006;
2. Lut Thương mi s 36/2005/QH11 được Quc hi khoá XI Nước Cng hoà xã hi ch
nghĩa Vit Nam thông qua ngày 05/05/2005 và có hiu lc t ngày 01/07/2006;
3. Lut Dân s s 33/2005/QH11 được Quc hi khoá XI Nước Cng hoà xã hi ch nghĩa
Vit Nam thông qua ngày 05/05/2005 và có hiu lc t ngày 01/01/2006;
4. Pháp lnh Bo v và Kim định thc vt s 36/2001/PL-UBTVQH 10 do ch tch Quc hi
ký ngày 27-7-2001 và có hiu lc t ngày 01 tháng 01 năm 2002;
5. Nhu cu và kh năng ca mi bên;
Hôm nay, ngày 01 tháng 10 năm 2012, chúng tôi gm:
BÊN CUNG CP: CHI NHÁNH PHÍA NAM - CÔNG TY C PHN BO V THC VT 1
TRUNG ƯƠNG (TP. HÀ NI)
- Địa ch: 135 A Đường Pasteur, Phường 6, Qun 3, Thành ph H Chí Minh.
- Đin thoi: 083 – 8247554 ; Fax: 083 – 8277808
- MST: 0100101611-006
- Tài khon s: 160720.1000.134 ti Ngân hàng Nông nghip & Phát trin nông thôn - Chi
nhánh Phan Đình Phùng
- Đại din: Ông LÊ VĂN SU - Chc v: Giám đốc Chi nhánh.
(Theo giy y quyn s 824 GUQ/BVTV.1-TCHC ngày 31 tháng 12 năm 2011)
Sau đây gi tt là BÊN A.
BÊN TIÊU TH : CÔNG TY TNHH TRN HIN
- Địa ch: 189, T 9, p Vĩnh Lc, Xã Vĩnh Bình, Huỵện Châu Thành, An Giang.
- Đin thoi :076-839313; Fax: 076-839777.
- Giy phép kinh doanh s: 52J8001183 Do : UBND Huyn Châu Thành, cp ngày
10/12/2003.
- MST:1600296801
-Đại din: Ông (Bà) TRN TH HIN - Chc v : Giám đốc
Sau đây gi tt là BÊN B.
Sau khi tho thun v nghĩa v và quyn li ca mình, hai bên thng nht ký kết hp đồng
nguyên tc tiêu th thuc bo v thc vt vi các điu khon dưới đây :
1
ĐIU I: HÀNG HOÁ, CHT LƯỢNG, S LƯỢNG, GIÁ C.
1.1. Hàng hoá:
- Bên A nhn cung cp và Bên B nhn tiêu th thuc bo v thc vt do Bên A chế biến, đóng
chai, đóng gói và phân phi (Các loi thuc bo v thc vt do Bên A đứng tên đăng ký hoc được
u quyn cung ng có tên trong Danh mc thuc BVTV được phép s dng và hn chế s dng
ti Vit Nam do B Nông nghip và PTNT ban hành).
- Vic cung cp hàng hoá được thc hin dưới 2 hình thc : Mua bán và gi bán khách hàng sau
đó hoàn hoá đơn GTGT.
- Đối vi hình thc Mua bán hàng hoá : Bên A s xut Hoá đơn GTGT (giá tr gia tăng) khi bán
hàng cho bên B. Hoá đơn GTGT phi phù hp vi qui định ca Nhà nước Vit Nam, đồng thi trên
hoá đơn phi được th hin đầy đủ các ch tiêu, ni dung (tên hàng hoá, s lượng, đơn giá, thành
tin.v.v…).
- Đối vi hình thc gi bán hàng hoá : Bên A s xut hoá đơn hàng gi bán cho khách hàng
chm nht đến hết thi hn gi bán được tha thun nếu bên B không có ý kiến gì bng văn bn.
Bên A s hoàn Hoá đơn GTGT theo đơn giá bán quy định ti thi đim hoàn hóa đơn ca bên A.
Hoá đơn hàng gi bán phi phù hp vi qui định ca Nhà nước Vit Nam .
1.2. Cht lượng hàng hoá:
- Cht lượng hàng hoá do Bên A cung cp phi phù hp tiêu chun, cht lượng đã đăng ký.
- Hàng hoá phi được cha đựng trong phuy, chai, gói phù hp vi nhu cu ca Bên B, đồng
thi phi đảm bo độ kín khít, tránh rò r và bc v.
1.3. S lượng - Chng loi hàng hoá:
- Bên A cung cp hàng hoá theo s lượng và chng loi do Bên B yêu cu bng đơn đặt
hàng hoc qua đin thoi.
1.4. Giá c hàng hoá:
- Giá c hàng hoá được tính theo giá qui định ca Bên A ti thi đim cung cp.
- Giá ghi trên hoá đơn hàng gi bán cho khách hàng được ghi theo giá bán ca bên A.
ĐIU II: TRÁCH NHIM VÀ QUYN LI CA BÊN A.
2.1. Trách nhim ca Bên A.
- Cung cp kp thi, đầy đủ các chng loi hàng hoá đảm bo cht lượng như đã đăng ký,
đúng theo thi gian và địa đim do bên B yêu cu;
- X lý kp thi nhng yêu cu chính đáng ca bên B v chính sách bán hàng (nếu có), giá
c và cht lượng hàng hoá;
- Cung cp t bướm, tài liu v sn phm và phi hp thc hin tuyên truyn qung bá sn
phm theo đề ngh ca bên B (nếu có);
- Thông báo kp thi giá c hàng hoá cho bên B khi có thay đổi;
- Thc hin đúng các quy định trong Chính sách bán hàng đã ban hành (nếu có) .
2.2. Quyn li ca Bên A.
- Có quyn yêu cu Bên B thanh toán đúng hn ghi trên hoá đơn bán hàng và thc hin
các quy định trong Chính sách bán hàng (nếu có);
2
- Có quyn tm dng cp hàng và không thc hin chính sách bán hàng (nếu có) khi Bên
B không thc hin đúng các quy định trong Chính sách bán hàng cũng như các ni dung điu
khon quy định trong Hp đồng này;
- Có quyn không nhn li hàng hoá tn kho đã quá hn s dng mà Bên B đã mua ca
Bên A theo hoá đơn GTGT. Trong trường hp đặc bit khi có đề ngh ca Bên B bng văn bn
được bên A đồng ý, Bên A có th giúp Bên B tái chế, x lý các loi hàng hoá không phù hp trên
cơ s phù hp vi điu kin và kh năng ca Bên A. Mi chi phí cho vic tái chế và x lý hàng hoá
do Bên B chu.
- Có quyn khu tr thuế thu nhp cá nhân không thường xuyên là 10%/tng thu nhp
(nếu có).
ĐIU III: TRÁCH NHIM VÀ QUYN LI CA BÊN B.
3.1. Trách nhim ca Bên B.
- Cung cp cho Bên A giy phép đăng ký kinh doanh (bn phô tô có công chng) còn hiu
lc;
- Cung cp cho Bên A giy phép hành ngh (bn phô tô có công chng) còn hiu lc;
- Đăng ký kế hoch tiêu th hàng hoá cho Bên A theo mùa v, năm;
- Thanh toán đầy đủ và đúng hn tin hàng cho Bên A (theo hoá đơn bán hàng GTGT);
- Không được bán sn phm ca bên A dưới giá mua;
- Thông báo kp thi cho Bên A mi yếu t có liên quan có th nh hưởng đến vic tiêu th
sn phm ca Bên A như: Mùa v, Giá c, chính sách, cht lượng sn phm và các sn phm
cnh tranh.v.v trong khu vc;
- Chu trách nhim trong vic bo qun, lưu thông hàng hoá, kho tàng, an toàn v sinh môi
trường, phòng cháy cha cháy theo quy định ca Nhà nước.
- Tuyên truyn, hướng dn cho người s dng v sn phm ca bên A theo đúng khuyến
cáo;
- Chu trách nhim bi thường nếu để xy ra hư hng, mt mát đối vi hàng hoá do Bên A
gi bán ti Bên B.
- Chu trách nhim đối vi mi vn đề phát sinh có liên quan đến pháp lut ti bên B.
3.2. Quyn li ca Bên B.
- Được hưởng đầy đủ các chế độ như: Lãi sut thanh toán, Chiết khu bán hàng, khuyến
mãi và các chính sách khác ... (nếu có) ca Bên A khi thc hin đúng quy định trong chính sách
bán hàng;
- Có quyn yêu cu Bên A t chc hi ngh nông dân nhm gii thiu tính năng, tác dng
và k thut s dng hàng hoá do Bên A cung cp (nếu có);
- Có quyn không nhn và tr li cho Bên A các chng loi hàng hoá không đảm bo cht
lượng như đăng ký (hàng hoá còn hn s dng), sai giá, sai lượng.
ĐIU IV: PHƯƠNG THC GIAO NHN HÀNG HOÁ.
- Bên A giao hàng cho Bên B ti mt địa đim c đnh mà Bên B đăng ký. Trong trường
hp Bên B nhn hàng ti kho ca Bên B thì s được Bên A thanh toán khon tin vn chuyn
tương ng (theo qui định ca Bên A).
3
- Bên B có trách nhim kim đếm s lượng và cht lượng hàng hoá khi giao nhn vi Bên
A.
- Bc xếp hàng hoá: Mi bên chu mt đầu (đầu bên nào, bên đó chu).
- Khi giao hàng phi có hoá đơn GTGT và các giy t khác kèm theo lô hàng (nếu có).
ĐIU V: THANH TOÁN VÀ PHƯƠNG THC THANH TOÁN.
5.1. Thi hn thanh toán.
5.1.1. Đối vi hàng xut bán: Hàng hoá xut bán s được Bên A viết hoá đơn GTGT vi
hn thanh toán là 60 ngày k t ngày viết hoá đơn.
- Bên B có trách nhim thanh toán đầy đủ cho Bên A trước thi hn 60 ngày. Trong trường
hp khách quan, Bên B có th đề xut gia hn thi gian n nhưng không quá 90 ngày k t ngày
xut hóa đơn GTGT.
Lãi sut thanh toán được tính như sau:
- Trường hp Bên B thanh toán tin hàng t ngày th 02 đến ngày th 59 (k t ngày viết
hoá đơn GTGT) thì được hưởng mc chiết khu thanh toán là: 0,083%/ngày tr trước (tính trên
tng s tin thanh toán).
- Trường hp Bên B thanh toán tin hàng t ngày th 61 tr đi (k t ngày viết hoá đơn
GTGT) thì s phi chu lãi sut quá hn là 0,12 %/ngày (tính trên tng s n quá hn).
- Trường hp Bên B n quá hn 90 ngày thì bên A s xem xét và có quyn tm ngưng cung
cp hàng cho Bên B để gii quyết vic thanh toán n quá hn.
- Trong trường hp Bên B không t giác thanh toán n quá hn thì Bên A s có quyn tr
khon n quá hn này vào s tin chiết khu mà Bên B được hưởng.
5.1.2. Đối vi hàng gi bán: Hàng hoá gi bán bán s được Bên A viết hoá đơn hàng gi
bán. Thi hn gi bán chm nht là 30 ngày (k t ngày viết hoá đơn hàng gi bán). Trong thi
gian 30 ngày nếu Bên B bán được hàng thì Bên B có trách nhim thông báo cho Bên A để Bên A
hoàn hoá đơn GTGT.
Sau thi hn gi bán mà bên B không bán được hàng, Bên A s tiến hành thu hi s hàng
gi bán còn tn kho ti Bên B.
5.2. Phương thc thanh toán.
Bên B thanh toán cho bên A dưới các hình thc:
- Tin mt;
- Chuyn khon qua ngân hàng.
Trong trường hp Bên B thanh toán bng phương thc chuyn khon qua ngân hàng, Bên A
s thanh toán phí chuyn tin cho bên B vào cui v.
ĐIU VI: THO THUN KHÁC
Trong trường hp có biến động v giá c hàng hoá trên th trường hoc chính sách bán hàng
thay đổi, bên A s thông báo cho bên B bng văn bn .
Vào ngày cui mi quý ca năm, hai bên tiến hành lp biên bn đối chiếu công n, hàng
gi bán có ch ký xác nhn ca hai bên (ghi rõ h tên và đóng du nếu có).
ĐIU VII: ĐIU KHON CHUNG:
- Hai bên cam kết thc hin đúng các điu khon đã ghi trong hp đồng.
4
- Các điu khon khác không ghi trong hp đồng này s được thc hin theo quy định ca
pháp lut hin hành.
- Hai bên cam kết thc hin hp đồng nếu có vướng mc thì hai bên cùng nhau bàn bc,
gii quyết, nếu có tr ngi hai bên s bàn bc thng nht và thc hin bng văn bn để cùng thi
hành.
- Trường hp có phát sinh tranh chp, nếu hai bên không t gii quyết được, v vic s
chuyn cho Toà án Kinh tế để gii quyết. Quyết định ca Toà án kinh tế là quyết định cui cùng
mà các bên phi tuân th và chp hành, án phí s do bên có li chu trách nhim thanh toán.
- Hp đồng này có hiu lc t ngày ký đến hết ngày 30 tháng 09 năm 2013.
- Hp đồng này được lp thành 02 bn bng tiếng Vit có giá tr pháp lý như nhau, mi bên
gi 01 bn.
ĐẠI DIN BÊN A
(ký tên, đóng du) ĐẠI DIN BÊN B
(ký tên, đóng du)
N S U TRN TH HIN
5