PHÒNG GD ĐT QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS THANH AM
NG DN ÔN TP GIA KÌ I
MÔN TOÁN 6
Năm học 2023 - 2024
A. LÝ THUYT
- Tp hp, tp hp các s t nhiên.
- Các phép tính trong tp hp s t nhiên.
- Du hiu chia hết cho 2,5,3,9. S nguyên t, hp s.
- Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Hình ch nht, hình thoi. Hình bình hành.
B. BÀI TP
I. Trc nghim
Câu 1. Cách viết đúng trong các cách viết sau:
A.
2
3N
B.
*
0N
C.
0N
D.
0N
Câu 2. Thế k th XXI được đc là: Thế k th:
A. Hai mươi mốt B. Hai mươi C. i chín D. Ba mươi mốt
Câu 3. Kết qu
.
mn
aa
được viết dưi mt dạng lũy thừa là:
A.
.mn
a
B.
.mn
aa
C.
D.
.
.mn
aa
Câu 4. Trong các s sau: 1235; 4327; 9876; 2021 s chia hết cho 2 là:
A. 9876 B. 1235 C. 4327 D. 2021
Câu 5. Đối vi các biu thc có du ngoc, th t thc hin phép tính là:
A.

B.

C.

D.

Câu 6. Gi A là tp hp các ch s ca s 2021 thì :
A.
2;0;1A
B.
2;0;2;1A
C.
2;1A
D.
0;1A
Câu 7. Tp hp các s t nhiên là ưc ca 16 là:
A.
2;4;8;16
B.
1;2;4;8
C.
0;2;4;8;16
D.
1;2;4;8;16
Câu 8. Điu kin của x để biu thc
12 14 16Ax
chia hết cho 2 là
A. x là s t nhiên chn B. x là s t nhiên l
C. x là s t nhiên bt D.
0;2;4;6;8x
Câu 9. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
A. 45 B. 78 C. 180 D. 210
Câu 10. Cho các s t nhiên: 13; 2010; 801; 91; 101. Trong các s này:
A. 2 hp s B. có 2 s nguyên t
C. ch có mt s chia hết cho 3 D. s 13 và 91 là 2 s nguyên t
cùng nhau
Câu 11. Cho 4 s t nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 s trên bao nhiêu s va
chia hết cho 2 va chia hết cho 5 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Tam giác đều có:
A. Ch hai cnh bng nhau.
B. Ch hai góc bng nhau.
C. Ba cnh bng nhau, hai góc bt kì ca tam giác không bng nhau
D. Ba cnh bng nhau, ba góc bng nhau.
Câu 13. Chn câu tr li SAI trong các câu sau:
A. Hình vuông
ABCD
AB BC CD DA
.
B. Hình vuông
ABCD
có bn góc các đnh
, , ,A B C D
là góc vuông.
C. Hình vuông
ABCD
AC BD
AC
song song vi
BD
.
D. Hình vuông
ABCD
AB BC CD DA
.
Câu 14. Công thc tính din tích
.S a a
(trong đó
a
độ dài ca cạnh hình đó) công
thc ca:
A. Tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình lc giác đu. D. Hình
thoi.
Câu 15. Lục giác đu có bao nhiêu góc bng nhau?
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
.
Câu 16.
MNP
đều khi:
A.
MN NP
B.
MN MP
C.
MP NP
D.
MN NP PM
.
Câu 17. Chu vi của hình vuông có độ dài cnh
6
cm là:
A.
24
cm B.
36
cm C. 6cm D. 12cm
Câu 18. Hai đưng chéo ca hình thoi bất kì có đc đim gì?
A. Vuông góc B. Song song C. Trùng nhau D. Bng nhau
II. T lun
Dạng 1. Viết tập hợp
Bài 1. Viết các tp hp sau bằng 2 cách
a) Tp hp các s t nhiên khác 0 và không vưt quá 20.
b) Tp hp các s t nhiên nh hơn 100.
c) Tập hơp các số t nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bng 40
Bài 2. Cho các tp hp:
1;2;3;4;5;6A
;
1;3;5;7;9B
a) Viết tp hp C các phn t thuc A và không thuc B.
b) Viết tp hp D các phn t thuc B và không thuc A.
c) Viết tp hp E các phn t va thuc A va thuc B.
Dng 2: Thc hin phép tính
Bài 1. Thc hin phép tính bng cách hp lý (nếu có)
1)
117 68 23
2)
135 360 65 40
3)
2
5.2 18:3
4)
2
150 50:5 2.3
5)
22
6 .25 6 .75 200
6)
26 17 83 26 40..
7)
8.9.14 6.17.12 19.4.18
8)
2
20 30 5 1



9)
200: 117 23 6



10)
12: 400: 500 125 25.7


11)
0 2 3 2
2018 15 175 2 5 6 25: . .


12)
12 15 18 90 
13)
8 12 16 100 
14)
99 97 95 93 91 89 7 5 3 1
Bài 2. Một nhà máy xuất khẩu lúa quý I và quý II được sản lượng lần lượt là
1578946
tấn và
1873027
tấn. Để hoành thành kế hoạch cả năm
6200000
tn thì hai quý cuối năm phải phn
đấu bao nhiêu sản lượng lúa?
Bài 3. Một phòng chiếu phim có 21 hàng ghế, mỗi hàng có 21 ghế. Giá mỗi vé xem phim là
50.000đ.
a. Tối thứ 7, tất cả các vé đều bán hết. Hỏi số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
b. Tối thứ 6, số tiền bán vé thu được là 16 400 000 đồng. Hỏi còn bao nhiêu vé không bán
được?
c. Chủ nhật còn 43 vé không bán được. Hỏi số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
Dạng 3. Tìm x
Tìm số tự nhiên x biết
1)
5 320x
2)
15: 2 3x
3)
451 218 876x
4)
70 5 3 45x
5)
255 9 184x
6)
541 218 678x
7)
3. 15 .7 42x
8)
25 :15 20x
9)
2 .4 128
x
10)
8 16 4 0xx
11)
62 4 và xx
12)
60 12 x và x
Dạng 4. Tính chất chia hết
Bài 1. Đin ch s vào a để được s
35a
a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 3 c) Chia hết cho 5 d) Chia hết cho
9
Bài 2. Gi P là tp hp các s nguyên tố. Điền kí hiu
vào ô vuông:
747 ; 235 ; 97 ) a P P P
835.123 318 )
bP
5.7.11 13.17 )
cP
Bài 3. Mt lp hc có 24 HS nam và 18 HS n. Có bao nhiêu cách chia t sao cho s nam
và s n được chia đều vào các t?
Bài 4*. Tìm
xN
sao cho:
a)
6x
chia hết cho
x
; b)
9x
chia hết cho
1x
; c)
2 1x
chia hết cho
1x
Bài 5*. Cho
2 3 20
2 2 2 ... 2 A
. Chng minh rng:
a)
A
chia hết cho 2; b)
A
chia hết cho 3; c)
A
chia hết cho 5.
Dng 5: Các bài tp hình hc
Bài 1. Mt tm vi hình ch nht có chiu dài 1m và chiu rng là 36cm. Din tích ca tm
vi hình ch nhật theo đơn vị xăng ti mét vuông là?
Bài 2. Tìm chiu dài ca hình ch nht biết chiu rng ca hình ch nht là 15cm và din tích
bng 390cm²
Bài 3. Bác Nam cần lát gạch cho một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là
20m
và chiều
rộng 5m. Bác Nam muốn lót gạch hình vuông cạnh
4 dm
lên nền nhà đó nên đã mua gạch
bông với giá một viên gạch là
80000
đồng. Hỏi số tiền mà bác Ba phải trả để mua gạch?
Bài 4. Tính din tích ca hình vuông có đi cnh là 8 dm.
A. KIN THC TRNG TÂM
I. Phần văn bản
1. YÊU CU CHUNG V KIN THỨC, KĨ NĂNG:
- Nắm được đặc trưng của VB truyn truyn thuyết, truyn c tích, thơ, thơ lục bát.
- Ch ra được đặc sc v ni dung, ngh thut của các văn bản.
- Cm nhn và nêu đưc bài học, thông đip, tình cm ca tác gi qua các văn bản.
2. TRI THC NG VĂN
Bài 1: Truyn (Truyn thuyết và C tích)
- Xác định được ch đề, th loi, ngôi k, nhân vt, s việc, phương thức biểu đạt, ý
nghĩa của các chi tiết kì ảo ý nghĩa văn bản, lời người k chuyn và li nhân vt...ca
các truyn dân gian.
- Nêu được cm nhn v nhân vt, chi tiết.
Bài 2: Thơ (Thơ lục bát)
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (vn, nhp, dòng và kh thơ), nội dung (đề
tài, ch đề, cảm xúc, ý nghĩa…) của bài thơ lục bát.
- Nhn biết và nêu được tác dng ca bin pháp tu t trong bài thơ.
II. Phn tiếng Vit
- Cu to t: t đơn, từ phc.
- Hiểu được ý nghĩa của t, cm t.
- Các bin pháp tu t: so sánh, nhân hóa, n d.
III. Phn tập làm văn.
Dng 1: Viết bài k li mt tri nghiệm đáng nhớ.
Dng 2: Viết bài văn k li mt truyn truyn thuyết hoc c tích mà em yêu thích.
B. MT S DNG BÀI TP T LUYN
DNG 1: CÁC ĐỀ ĐỌC HIU V VĂN BẢN VÀ THC HÀNH TING VIT
ĐỀ 1
Đọc kĩ văn bản sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
“Ngày xưa, ở miền đất Lc Vit, c như bây giờ là Bc B c ta, có mt v thn
thuc nòi rng, con trai thn Long N, tên là Lc Long Quân. Thn mình rồng, thưng
ới nước, thnh thong li lên cn, sc khỏe địch, nhiu phép l. Thn giúp
dân dit tr Ngư Tinh, Hồ Tinh, Mc Tinh nhng loài yêu quái làm hi dân lành. Thn
dy dân cách trng trọt, chăn nuôi cách ăn . Xong vic, thần thường v thy cung
vi m, khi có vic cn thn mi hin lên.
By gi, vùng núi cao phương Bắc, nàng Âu thuộc dòng h Thn Nông,
xinh đẹp tuyt trn. Nghe tiếng vùng đt Lc nhiều hoa thơm cỏ l, nàng bèn tìm
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học 2023 2024
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I
MÔN NG VĂN 6