
SEMESTER 1 REVIEW
UNIT 1 | FREE TIME
Grammar:
Present Simple (Thì hi n t i đn)ệ ạ ơ :
a. Thì hi n t i đn dùng đ di n đt các thói quen và ho t đng h ng ngày ho c nh ng s ệ ạ ơ ể ễ ạ ạ ộ ằ ặ ữ ự
vi c có th t x y ra trong m t th i gian dài hi n t i.ệ ậ ả ộ ờ ở ệ ạ
–D u hi u nh n bi t:ấ ệ ậ ế
C m t v i “every”: ụ ừ ớ every day, every year, every month, every afternoon, every
morning,…
C m t ch t n su t: ụ ừ ỉ ầ ấ once a week, twice a week, three times a week, four times a
week, five times a week, once a month, once a year, etc.
Tr ng t ch t n su t: ạ ừ ỉ ầ ấ always, usually, often, sometimes, never, rarely...
I/You/We/They collectstickers. He/She readscomics.
I/You/We/They don't makevlogs. He/She doesn't buildmodels.
Do you/they playsoccer?
Yes, I/we/they do. / No, I/we/they don't.
Does he/she bake cakes?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
e.g.
b. Thì hi n t i đn dùng đ di n đt các s vi c ch c ch n s x y ra trong t ng lai nh l chệ ạ ơ ể ễ ạ ự ệ ắ ắ ẽ ả ươ ư ị
trình hay ch ng trình c a các c a hàng, r p phim, nhà hàng, ph ng ti n công c ng...ươ ủ ử ạ ươ ệ ộ
The festival starts at 6 p.m.
The festival ends at 10 p.m.
The bus leaves in ten minutes.
What time does the music performance start?
Does the festival start in the morning? - (Yes, it does./No, it doesn't.)
1

c.Cách phát âm “-s/es”cu i đng t ngôi th 3 s ít ho c danh t s nhi u ố ộ ừ ứ ố ặ ừ ố ề
Đc là /ọ ɪz/ khi âm cu i c a t g c làố ủ ừ ố các ph âm ụ/s/, / /, /z/, /d /, / /, /t /ʃ ʒ ʒ ʃ
Đc là /s/ọkhi âm cu i c a t g c làố ủ ừ ố các ph âm ụ/t/, /p/, /k/, /f/, / /θ
Đc là /z/ọkhi âm cu i c a t g c là nguyên âm ho c các ph âm còn l iố ủ ừ ố ặ ụ ạ
Present Continuous (Thì hi n t i ti p di n)ệ ạ ế ễ :
a.Thì hi n t i ti p di n dùng đ di n t m t hành đng đang di n ra t i th i đi m nói.ệ ạ ế ễ ể ễ ả ộ ộ ễ ạ ờ ể
–D u hi u nh n bi t:ấ ệ ậ ế
Các c m t ch th i gian: ụ ừ ỉ ờ now, right now, at (the) present, at the moment, at this
time…
Các đng t : ộ ừ Look!, Listen, Be careful!, Hurry up!, Watch out!, Look out!
I am playingsoccer now.
You/We/They aren’tplayingsoccer at the moment.
He/She/It is playingsoccer right now.
What aretheydoing at present?
Is she playingsoccer now?
(Yes, she is./No, she isn't.)
e.g.
b. Thì hi n t i ti p di n cũng có th dùng đ ch các k ho ch đã lên l ch s n trong t ng lai, ệ ạ ế ễ ể ể ỉ ế ạ ị ẵ ươ
th ng có t ch th i gian c th .ườ ừ ỉ ờ ụ ể
–D u hi u nh n bi t: các c m t ch th i gian trong t ng laiấ ệ ậ ế ụ ừ ỉ ờ ươ (this weekend, on Saturday,
tomorrow, tonight ...)
I am goingbowling tonight.
You/We/They aren’tgoingbowling this evening.
He/She/It is goingbowling tomorrow.
What aretheydoing this weekend?
Is she goingbowling on Saturday?
(Yes, she is./No, she isn't.)
e.g.
*L u ýư: m t s đng t không dùng d ng ti p di n:ộ ố ộ ừ ở ạ ế ễ know, want, need, like, love,
hate,have (v i nghĩa “có”), think (v i nghĩa “nghĩ r ng”), see (v i nghĩa “nhìn th y”), ớ ớ ằ ớ ấ
understand,…
e.g. I’m making a cake now, and I needsome eggs.
2

Prepositions of place (Gi i t ch n i ch n):ớ ừ ỉ ơ ố
Gi i t ch n i ch n đ nói ai đó ho c v t nào đó đang đâu.ớ ừ ỉ ơ ố ể ặ ậ ở
in front of: phía tr c ướ Let’s meet in front ofthe movie theater.
behind: phía sau Shall we meet behindthe market?
next to: bên c nh ạThe water park is next to the supermarket.
opposite: đi di n ố ệ The bowling alley is oppositethe ice rink.
near:g n đóầThe swimming pool is near the market.
between… and…: gi a…và…ở ữ The restaurant is between the library and the theater.
*Ghi chú:
–opposite đc dùng khi hai s v t đc nói đn b phân cách b i m t s v t khác gi a. ượ ự ậ ượ ế ị ở ộ ự ậ ở ữ
–in + vùng/thành ph /qu c gia …ố ố (in Hanoi, in Vietnam, in the ocean, in Asia, in the
mountains, in the taxi...)
–on + tên đng/h ng/ph ng ti n giao thông công c ngườ ướ ươ ệ ộ (on Le Loi Street, on the bus, on the
left/right,...)
–at + đa đi m c thị ể ụ ể (at the airport, at 50 Tran Hung Dao Street, at work/school/university, at
the party…)
UNIT 2 |HEALTH
Grammar:
Indefinite quantifiers (T ch s l ng không xác đnh):ừ ỉ ố ượ ị
T ch s l ngừ ỉ ố ượ C U + - ?
some (m t vài, m t chút) ộ ộ
any (… nào)
a little (m t ít) ộ
a few(m tvài) ộ
much (không nhi u) ề
many (nhi u)ề
lots of / a lot of (nhi u) ề
3

T ch s l ng không xác đnh đc dùng đ nói chúng ta làm gì đc bao nhiêu.ừ ỉ ố ượ ị ượ ể ượ
*Ghi chú:
C = danh t đm đc ừ ế ượ U = danh t không đm đcừ ế ượ
+ = câu kh ng đnh ẳ ị - = câu ph đnhủ ị ? = câu h i/nghi v nỏ ấ
–not… any: hoàn toàn không có (dùng cho c danh t đm đc và không đm đc)ả ừ ế ượ ế ượ
e.g. I can’t play anysports. (Tôi không ch i đc môn th thao nào.)ơ ượ ể
–not… many: không có nhi u (dùng cho danh t đm đc)ề ừ ế ượ
e.g. I can’t play manysports. (Tôi không ch i đc nhi u môn th thao.)ơ ượ ề ể
–not… much: không có nhi u (dùng cho danh t không đm đc)ề ừ ế ượ
e.g. I don’t have muchhomework on Thursdays. (Tôi không có nhi u bài t p v nhà vào thề ậ ề ứ
Năm hàng tu n.)ầ
Modal “should/shouldn’t” (Đng t tình thái “should/shouldn’t”)ộ ừ :
Đng t tình thái ộ ừ should/shouldn’t (nên/không nên)đcdùng đ cho l i khuyên ho c xin l i ượ ể ờ ặ ờ
khuyên t ng i khác.ừ ườ
I/You/We/They/He/She/It should eat fresh fruit.
I/You/We/They/He/She/It shouldn’t eat fast food.
I have a headache. What should I do?
Should I take some medicine?
(Yes, you should./No, you shouldn't.
e.g.
UNIT 3 |MUSIC AND ARTS
Grammar:
Present Simple (Thì hi n t i đn)ệ ạ ơ :*Xem l i Unit 1*ạ
Prepositions of time (Gi i t ch th i gian):ớ ừ ỉ ờ
Khi nói v th i gian, chúng ta s d ng gi i t in, on ho c at.ề ờ ử ụ ớ ừ ặ
4

Gi i tớ ừ Cách dùng Ví dụ
on di n t th trong tu n, ngày trong tháng,ễ ả ứ ầ
ho c k t h p ngày và thángặ ế ợ on Monday, on the 20th (of May), on December
25, on Christmas Eve, on Easter Day ...
at di n t th i kh c nh m y gi , lúc nàoễ ả ờ ắ ư ấ ờ at 7 o’clock, at lunchtime, at noon, at night ...
in
di n t kho ng th i gian dài nh các bu iễ ả ả ờ ư ổ
trong ngày, tháng, mùa, năm, th p k , th ậ ỷ ế
kỷ
in the morning, in January, in the summer,
in 2025, in the 1990s, in the 21st century ...
*L u ýư:
- at: at the weekend/at weekends, at Christmas, at Easter ...
- on: on the weekend/on weekends, on Sunday morning, on a cold evening...
Possessive Adjectives (Tính t s h u)ừ ở ữ :
Tính t s h u dùng đ di n t s s h u và luôn đng tr c danh t .ừ ở ữ ể ễ ả ự ở ữ ứ ướ ừ
Subject pronouns Possessive adjectives Ví dụ
I(tôi) my(c a tôi) ủmy song
You(b n/các b n) ạ ạ your(c a b n/c a các b n) ủ ạ ủ ạ your favorite music
We(chúng tôi/chúng ta) our(c a chúng tôi/c a chúng ta) ủ ủ our school
They(h ) ọtheir(c a h ) ủ ọ their show
He(anh y) ấhis(c a anh y) ủ ấ his band
She(cô y) ấher(c a cô y) ủ ấ her performance
It(nó) its(c a nó) ủits sound
UNIT 4 |COMMUNITY SERVICES
Grammar:
Using “should”, “Let’s”, “How about” to make suggestions (Dùng “should”, “Let’s”,
“How about” đ đa ra ý ki n)ể ư ế :
Should, Let’s, và How aboutđcdùng đ đa ra ý ki n ho c k ho ch đ xem xét.ượ ể ư ế ặ ế ạ ể
Công th cứVí dụ
Should + bare infinitive.(đng t nguyên m u) ộ ừ ẫ We should put “Run for Fun” on the poster.
5