Table of Contents
VLBD-182_KTGHK-Phan BT 2
VLBD-182_KTGHK-Phan LT 5
VLBD-192 - Bai tap on thi 7
VLDB-192 - HD on thi LT 13
VLBD-182 _KTGHK-Phn BT – Trang 1/3
ĐHQG Tp HCM – ĐHBK – Khoa Đin-ĐT
B môn Đin T
GVPT: H Trung MHƯỚNG DN ÔN TP KIM TRA GIA HC K
Môn hc: Vt bán dn (EE1013) – HK 182
Chú ý:
·Đề kim tra trc nghim gm 25 câu với thời gian làm bài là 40 phút.
·Đề kim tra không s dng tài liu và câu nào tr li sai b tr 0.2 đim (không tr nếu không đánh du).
·Ni dung: gm các chương 1, 2 và 3
vPhn bài tp
Các hng s được s dng trong các câu hi:
k = hng s Boltzman = 8.62 x 10-5 eV/oK
q = đin tích đin t = 1.6 x 10-19 C
e
S= hng s đin môi ca Si = 11.9 x 8.85 x 10-14 F/cm
VT = kT/q = 0.026V T = 300 K
ni (nđhdnt của bán dẫn Si) = 1010 cm–3 T = 300 K
Độ linh động (Si):
m
n = 1350 cm2/Vs,
m
p = 450 cm2/Vs
Trích bảng phân loại tuần hoàn:
·Nhóm III: B, Al, Ga, In
·Nhóm IV: C, Si, Ge, Sn, Pb
·Nhóm V: N, P, As, Sb
Chú ý:
·ĐS là viết tt ca “đáp s”.
·Mi câu tr li đúng được 0.4đ, tô sai ĐS b tr 0.2đ, không tô ĐS nào t được 0đ.
·Qui ước:
oVới diode nếu không cho tr số của
h
thì hiểu ngầm
h
= 1.
oKhông ghi nhiệt độ đang xét t T=300 K.
ohình sụt áp hằng của diode Si VON (hay V
g
) = 0.7V
1. Pha tp cht __________ vào bán dn Silicon (Si) s to ra bán dn loi N.
a) Boron (B) b) Antimony (Sb) c) Gallium (Ga) d) Aluminium (Al) e) c 4 ĐS trên đều sai
2. Mt vt liu rn có khe năng lưng Eg = 1.4 eV, vt liu này là ________.
a) cách đin b) dn đin c) bán dn d) kim loi e) c 4 ĐS trên đều sai
(a) (b)
Hình 1. Gin đồ năng lượng ca mt s bán dn. Hình 2.
3. Vi hình 1, ta có gin đồ năng lượng (a) là ca bán dn ________.
a) suy biến b) ni ti c) loi N d) loi P e) c 4 ĐS trên đều sai
4. Ch s Miller ca mt phng trong hình 2 (a) là
a) (123) b) (321) c) (236) d) (623) e) c 4 ĐS trên đều sai
5. Ch s Miller ca hướng tinh th trong hình 2 (b)
a) [301] b) [310] c) [031] d) [013] e) c 4 ĐS trên đều sai
6. Trong gin đồ năng lưng ca bán dn loi N thì mc donor ED nm trong dãi cm và nm:
a) gia dãi cm b) gn EC hơn c) gn EV hơn d) (EC +EV)/4 e) c 4 ĐS trên đều sai
7. Trong bán dn loi N ch mt loi tp cht donor. Khi tăng nng độ tp cht donor thì thế Fermi jF s:
a) âm hơn b) không đổi c) dương hơn d) bng 0 e) c 4 ĐS trên đều sai
8. Công thc đặc trưng cho michất bán dẫn ở trạng tháin bằng nhiệt:
a) n = ni– pib) np = ni
2
c) np = ni + pid) n – p = ni+ pie) c 4 ĐS trên đều sai
9. Mt bán dn được pha tp cht vi nng độ M >> ni và tt c các tp cht đều b ion hóa. Người ta thy bán
dn lúc này các nng độ p = M n=ni2/M. Như vy tp cht là:
VLBD-182 _KTGHK-Phn BT – Trang 2/3
a) donor b) acceptor c) cách đin d) dn đin e) c 4 ĐS trên đều sai
10. Mt mu bán dn Si được pha tp cht vi nng độ 2 x 1015/cm3 nguyên t Ga và nng độ 1016/cm3 nguyên
t As. Khi đó nng đ đin tn nng độ lp (đơn v là cm-3):
a) n= 8x10
15
p= (1/8)x10
5
b) n= (1/7) x 10
15
p= 7x10
5
c) n= 10
16
p= 10
4
d) n= 10
4
p= 10
16
e) c 4 ĐS trên đều sai
11. Mt mu bán dn Si được pha vào tp cht B (Boron) vi nng độ 2.5 x 1013/cm3 và tp cht As vi nng độ
1013/cm3. Khi đó vt liu là bán dn:
a) loi P vip= 1.5x10
13
/cm
3
b) loi P vip= 1.5x10
7
/cm
3
c) loi N vin= 1.5x10
13
/cm
3
d) loi N vin= 1.5x10
7
/cm
3
e) c 4 ĐS trên đều sai
12. Mt chuyn tiếp P-N (loi bưc) có NA= 1017cm-3 và ND =1015cm-3. Khi đó t s WP/WN vi chuyn tiếp P-N
khi chưa được phân cc là:
a) 0.1 b) 0.01 c) 10
d) 100 e) c 4 ĐS trên đều sai
13. Người ta áp đặt đin trường E= 5 x 103V/cm vào mu Si loiP (viNA= 1017/cm3) thì thy đin t có vn tc
trôi là –6 x 106cm/s. Khi đó trong bán dn này h s khuếch tán Dn là:
a) Dn= 63.5 cm
2
/s b) Dn= 57.4 cm
2
/s c) Dn= 42.1 cm
2
/s
d) Dn= 31.2 cm
2
/s e) c 4 ĐS trên đều sai
14. Vi bán dn trc tiếp GaAs có khe năng lượng Eg = 1.42 eV, khi hin tượng tái hp đin t-l thì nó s
sinh ra photon có bước sóng l xp x là:
a) 820 nm b) 853 nm c) 873 nm
d) 956 nm e) c 4 ĐS trên đều sai
15. Thế Fermi ca bán dn loi N giá tr:
a) 0 b) > 0 c) < 0
d) (EC +EV)/2 e) c 4 ĐS trên đều sai
16. Mt mu Si được pha vào Arsenic (As) vi nng đ là 5 x 1015 cm3. Khi đó EF – Ei là (biết kT » 0.026 eV)
a) 0.25 eV b) 0.34 eV c) 0.41 eV d) 0.57 eV e) c 4 ĐS trên đều sai
17. Xét bán dn trc tiếp loi N nn0 = 1015 cm3 và tp = 2x104s, vi bơm mc thp làm cho pn = 3x106cm–3, khi
đó tc đ tái hp là ________ cm3s1. (Gi s bán dn ni = 1.2 x 1010 )
a) 1.906 x 10
10
b) 1.843 x 10
10
c) 1.651 x 10
10
d) 1.428 x 10
10
e) c 4 ĐS trên đều sai
18. Mu bán dn Si loi N điu kinn bng nhit, có nng đ đin t thay đồi theo x trong đon [0, 10 µm]
như hình sau:
Khi đó độ ln ca mt độ dòng đin khuếch tán do đin t Jn T = 300 K xp x
a) 3.05x10
4
A/cm
2
b) 3.24x10
4
A/cm
2
c) 3.41 x10
4
A/cm
2
d) 3.67 x10
4
A/cm
2
e) c 4 ĐS trên đều sai
Hình Q.19 Hình Q.20
VLBD-182 _KTGHK-Phn BT – Trang 3/3
19. Mu bán dn loi N được chiếu ánh sáng không đổi (t < 0) và ngunng này b ly đi ti t = 0. Khi đó nng
độ ht dn thiu s suy gim theo thi gian như hình Q.19. T hình trên ta tìm được thi gian sng ca ht
dn thiu s là:
a) 5.37 µs b) 5.61 µs c) 5.88 µs d) 6.00 µs e) c 4 ĐS trên đều sai
20. Mu bán dn loi N có chiu dài >> chiu dài ht dn thiu s, người ta chiếu ánh sáng vào 1 đầu ca thanh
bán dn, ánh sáng được hp thu ti x = 0, trng thái xác lp t ánh sáng không b hp thu x > 0. Gi s
nng độ ht dn thiu s theo chiu dài x có dng như hình Q.20 t thi gian sng ca ht dn thiu s là
a) 36.5 µm b) 39.8 µm c) 42.7 µm d) 45.2 µm e) c 4 ĐS trên đều sai
21. Mt phiến bán dn Si được pha tp cht thành bán dn loi P có NA=1015/cm3. T » 0oK, nng độ đin t
nng độ l đkcb là bao nhiêu?
22. Mt bán dn được pha tp cht vi nng độ N >> ni và tt c các tp cht đều b ion hóa. Người ta thy bán
dn lúc này các nng độ n = N và p = ni2/N. Tp cht là cht donor hay acceptor? Gii thích.
23. Nng độ đin t ca bán dn Si được gi 300 K trong đkcb là 105/cm3. Khi đó nng độ l là bao nhiêu?
24. Xác định nng độ đin tl đkcb trong bán dn Si được pha tp cht đều dưới các điu kin sau:
a)T = 300 K, NA << ND, ND= 1015 cm–3. b) T = 300 K, NA >> ND, NA=1016 cm–3.
c) T = 300 K, NA = 9 x 1015 cm3, ND=1016 cm–3.
25. Xét mt mu Ge có pha 3 x 1015/cm3 nguyên t Ga. Xác định các đại lượng sau nhit độ phòng cho mu
này: (biết Ge có ni= 2 x 1013/cm3 300 K và có độ linh động µn = 3500 cm2/Vs và µp = 1500 cm2/Vs )
a) Loi ht dn đa s.
b) Nng độ ht dn đa s.
c) Nng độ ht dn thiu s.
d) Độ dn đin.
26. Mt mu bán dn Si loi P (vi NA=1017 cm3) được gi 300 K. Hãy tìm đin tr sut ca mu này.
27. Hãy tìm biu thc xác định đin tr ca mt thanh bán dn chiu dài L, chiu cao H, chiu rng W và độ
dn đins ( s được biu din qua nng độ n và p)
28. Tìm đin tr ca thanh bán dn Si loi N pha tp cht donor ND= 1016/cm3 và có kích thước L= 1 cm, H =
0.1 cm và W = 0.2 cm. (Gi s ta cho nng độ ht dn thiu s = 0)
29. Tìm điện trở suất của bán dẫn thuần Si 300K.
30. Một thanh Si thuần có tiết din ngang là 2.5 x 10-4m2, thanh này chiều i bao nhiêu để cho khi có sụt áp
là 9 V trên nó thìng đin qua thanh này là 1.2 mA
31. Xác định nồng độ n và p của mẫu n dẫn Ge 300K, biết mẫu này được pha tạp chất donor với nồng độ là 2
x 1014/cm3 và nồng độ acceptor là 3 x 1014/cm3 . Đây là n dẫn P hay N? (Ge nồng độ hạt dẫn nội tại thỏa
ni2 = 6.25 x 1026/cm3)
32. Tìm các nồng độ n và p của bán dẫn Ge loại P ở 300K, biết Ge có ni=2.5 x 1013/cm3, nếu biếtđộ dẫn điện của
mẫu này là 100 S/cm µp=500 cm2/Vs.
VLBD-182 _ KTGHK-Phn LTTrang 1/2
ĐHQG Tp HCM – ĐHBK – Khoa Đin-ĐT
B môn Đin T
GVPT: H Trung MHƯỚNG DN ÔN TP KIM TRA GIA HC K
Môn hc: Vt lý bán dn (EE1013) – HK 182
Chú ý:
·Đề kim tra trc nghim gm 25 câu vi thi gian làm bài là 40 phút.
·Đề kim tra không s dng tài liuvà câu nào tr li sai b tr 0.2 đim(không tr nếu không đánh du).
·Ni dung: gm các chương 1, 2 và 3
vPhn lý thuyết:
Trng tâm ca các chương:
Chương 1. Gii thiu
·Các khi xây dng cơ bn ca các dng c bán dn:
STT Khi xây dng cơ bnng dng chính trong các dng c bán dn
1 Chuyn tiếp kim loi-n dn (M-S) Diode Schottky, Transistor Schottky, MESFET
2 Chuyn tiếp P-N Các loi diode bán dn (chnh lưu, n áp, LED,
varicap,,,,), BJT, JFET
3 Chuyn tiếp d thCác transistor đặc bit (TD: HBT) và các dng c
quang ĐT có hiu năng cao
4 Cu trúc MOS MOSFET, phn t nh 1 bit ca DRAM, cm biến
nh CCD và CMOS
Chú ý: Ta ch chú ý đến thành phn chính to nên dng c bán dn, mc dù các chuyn tiếp khác vn có:
oChuyn tiếp M-S 2 dng:
§chuyn tiếp chnh lưu: làm thành phn cnh chế to dng c bán dn (trong bng trên)
§tiếp xúc Ohm: để to kết ni các chân ra ca dng c bán dn.
oChuyn tiếp P-N min S (Source) và D (Drain) ca MOSFET.
·Các xu hướng công ngh vi mch (IC) n dn:
Gm 3 xu hướng chính: tăng mt đ tích hp, tc đ x lý cao và tiêu th năng lưng thp (công sut thp).
Ngoài ra trong các sn phmng dng cn dnng tăng thêm lưng b nh không bc hơi.
Chương 2. Di năng lượng và nng độ ht dn điu kin cân bng
1. Phân loi vt liu theo đin dn sut (hay đin tr sut) và khe năng lượng.
2. S hình thành di năng lượng. Khái nim di dn, di hóa tr di cm. Khe năng lượng EG.
3. Phân bit bán dn nguyên t và bán dn hn hp (phc hp).
4. Cht bán dn dùng trong dng c bán dn thường dùng loi bán dn cu trúc tinh th gì?
5. Cht bán dn hn hp thường dùng cho các dng c gì?
6. Các nguyên t bán dn thường nm đâu trong bng phân loi tun hoàn (nhóm my)?
7. Thếo gi là bán dn trc tiếp, bán dn gián tiếp. Cho thí d loi bán dn nào là trc tiếp, gián tiếp?
8. Cht bán dn có (các) liên kết nào trong các liên kết sau: kim loi, ion, đồng hóa tr, và van der Waals?
9. Bán dn ni ti và bán dn pha tp cht.
10. Đặc tính ca phân b Fermi-Dirac. Khi nhit độ tăng t đặc tính này thay đổi như thếo?
11. Mc (năng lượng) Fermi EFtrong cht rn: EF nm đâu trong cht dn đện, bán dn và cách đin?
12. Phân b Botlzmann: nng độ đin tn và nng độ lp cân bng nhit
n
»
NC . exp(–(EC–EF)/kT) vi ECEF
³
2kT
p
»
NV. exp(–(EF–EV)/kT) vi EFEV
³
2kT
13. Nng độ ht dn ni tini
.exp 2
g
i C V
E
n N N
æ ö
= -
ç ÷
è ø
Khi nhit độ thay đổi t ni b nh hưởng như thế nào? (Khi nhit độ tăng ? Khi nhit độ là 0 K?)
14. Thế nào cht donor, acceptor? Trong bng phân loi tun hoàn, nếu ta dùng bán dn thuc nhóm IV thì các
cht donor và acceptor thuc các nhóm nào? Các mc năng lưng donor ED và acceptor EA nm đâu trong
gin đồ năng lượng ca cht bán dn?