
TTYT Quỳnh L uư
H NG D N S D NG BI U M UƯỚ Ẫ Ử Ụ Ể Ẫ
VÀ QUY Đ NH N P BÁO CÁOỊ Ạ
CH VI T T TỮ Ế Ắ
BN B nh nhânệ
BHYT B o hi m y tả ể ế
BMTE Bà m tr emẹ ẻ
BPTT Bi n pháp tránh thaiệ
BVH B nh vi n qu n/huy nệ ệ ậ ệ
BVT B nh vi n t nhệ ệ ỉ
BVTW B nh vi n trung ng ệ ệ ươ
BVSKBMTE B o v s c kh e bà m tr emả ệ ứ ỏ ẹ ẻ
CBYT Cán b y tộ ế
CCDV Cung c p d ch vấ ị ụ
CQG Chu n Qu c giaẩ ố
CSSKSS Chăm sóc s c kh e sinh s nứ ỏ ả
CSSKBMTE Chăm sóc s c kh e bà m tr emứ ỏ ẹ ẻ
CSYT C s y tơ ở ế
DS Dân số
ĐHTL Đa hoá tr li uị ệ
KHHGĐ K ho ch hóa gia đìnhế ạ
LMC Li t m m c pệ ề ấ
NHS Nhà h sinhộ
SDD Suy Dinh D ngưỡ
TCMR Tiêm ch ng m r ngủ ở ộ
PKĐK Phòng khám đa khoa
PN Ph nụ ữ
SKSS S c kh e sinh s nứ ỏ ả
SR S t rétố
SRAT S t rét ác tinh ố
FX Fócxép
GH Giác hút
QLHC Qu n lý hành chínhả
TTYT Trung tâm y tế
TYT Tr m Y tạ ế
TN T nhânư
UVSS U n ván s sinhố ơ
VSMT V sinh môi tr ngệ ườ
VTN V thành niênị
YHCT Y h c c truy nọ ổ ề
YTCS Y t c sế ơ ở

H NG D NƯỚ Ẫ
S D NG BI U M UỬ Ụ Ể Ẫ
Hi n nay, B Y t đang thu th p kho ng 127 ch tiêu, bao g m: Ch tiêu ph n nhệ ộ ế ậ ả ỉ ồ ỉ ả ả
tình hình s c kh e nhân dân và ch tiêu ho t đ ng c a các lĩnh v c y t . H u h t các chứ ỏ ỉ ạ ộ ủ ự ế ầ ế ỉ
tiêu trên đ c thu th p theo ch đ báo cáo đ nh kỳ thông qua hàng lo t s sách, bi uượ ậ ế ộ ị ạ ổ ể
m u báo cáo t xã, huy n t nh và trung ng. Đây là m t ph ng pháp thu th p s li uẫ ừ ệ ỉ ươ ộ ươ ậ ố ệ
đ n gi n và kinh t nh t. N u nh h th ng bi u m u đ c thi t k m t cách khoa h c,ơ ả ế ấ ế ư ệ ố ể ẫ ượ ế ế ộ ọ
các thông tin đ c c p nh t th ng xuyên thì s cung c p đ c nh ng thông tin có giáượ ậ ậ ườ ẽ ấ ượ ữ
tr . H th ng bi u m u ghi chép ban đ u và báo cáo có th nói là m t b công c quanị ệ ố ể ẫ ầ ể ộ ộ ụ
tr ng trong h th ng thông tin th ng kê Y t . Xu t phát t t m quan tr ng c a H th ngọ ệ ố ố ế ấ ừ ầ ọ ủ ệ ố
bi u m u, ngày t khi ra đ i B y t đã r t quan tâm đ n vi c xây d ng và ban hành hể ẫ ừ ờ ộ ế ấ ế ệ ự ệ
th ng bi u m u cho các đ n v cung c p d ch v y t và các c quan qu n lý y t cácố ể ẫ ơ ị ấ ị ụ ế ơ ả ế
tuy n. Do đ c thù ho t đ ng cung c p d ch v y t , ngành Y t bao g m nhi u lĩnh v cế ặ ạ ộ ấ ị ụ ế ế ồ ề ự
khác nhau, nh : Lĩnh v c Đi u tr ; lĩnh v c D phòng; Đào t o Nhân l c; D c; Chămư ự ề ị ự ự ạ ự ượ
sóc s c kh e Sinh S n; Chăm sóc Tr em; Phòng ch ng các b nh xã h i (Phong, Lao, S tứ ỏ ả ẻ ố ệ ộ ố
Rét; HIV, Tâm th n...). M i lĩnh v c đ u có m t h th ng bi u m u s sách, báo cáoầ ỗ ự ề ộ ệ ố ể ẫ ổ
riêng đ thu th p thông tin ph c v qu n lý, đi u hành ho t đ ng chuyên môn c a mìnhể ậ ụ ụ ả ề ạ ộ ủ
và báo cáo các c quan có th m quy n.ơ ẩ ề
Vi c t ng h p s li u ph n ánh ho t đ ng chăm sóc và b o v s c kh e nhân dânệ ổ ợ ố ệ ả ạ ộ ả ệ ứ ỏ
c a toàn ngành Y t do H th ng thông tin th ng kê t ng h p, v K ho ch tài chính,ủ ế ệ ố ố ổ ợ ụ ế ạ
B Y t làm đ u m i ch đ o và th c hi n. Nhi m v chính c a V là xây d ng vàộ ế ầ ố ỉ ạ ự ệ ệ ụ ủ ụ ự
qu n lý h th ng ch tiêu; bi u m u; t ng h p; phân tích s li u v ho t đ ng c aả ệ ố ỉ ể ẫ ổ ợ ố ệ ề ạ ộ ủ
Ngành và th c tr ng s c kh e c a nhân dân. Vì v y trong khuôn kh tài li u này chự ạ ứ ỏ ủ ậ ổ ệ ỉ
h ng d n s d ng bi u m u ghi chép ban đ u c a tr m y t xã/ph ng và bi u m uướ ẫ ử ụ ể ẫ ầ ủ ạ ế ườ ể ẫ
t ng h p báo cáo c a tuy n qu n/ huy n và t nh/thành ph do H th ng Thông tin-ổ ợ ủ ế ậ ệ ỉ ố ệ ố
Th ng kê t ng h p qu n lý và th c hi n.ố ổ ợ ả ự ệ
Bi u m u báo cáo và s sách c a h th ng thông tin th ng kê t ng h p đ c banể ẫ ổ ủ ệ ố ố ổ ợ ượ
hành t nh ng năm 50 và đ c đi u ch nh, b sung cho phù h p v i t ng giai đo n phátừ ữ ượ ề ỉ ổ ợ ớ ừ ạ
tri n kinh t , xã h i c a đ t n c, c th : h th ng bi u m u báo cáo đã đ c đi uể ế ộ ủ ấ ướ ụ ể ệ ố ể ẫ ượ ề
ch nh vào năm 1977 sau khi th ng nh t đ t n c năm 1975; Năm 1992 do yêu c u thôngỉ ố ấ ấ ướ ầ
tin trong th i kỳ đ i m i; Năm1999 tr c tình hình h i nh p v i các n c trong khu v cờ ổ ớ ướ ộ ậ ớ ướ ự
và th gi i và nhu c u thông tin ph c v th i kỳ công nghi p hoá và hi n đ i hoá và g nế ớ ầ ụ ụ ờ ệ ệ ạ ầ
đây, năm 2008 sau khi Th t ng chính ph ban hành h th ng ch tiêu Th ng kê Qu củ ướ ủ ệ ố ỉ ố ố
gia và B Y t ban hành h th ng Ch tiêu Th ng kê Ngành y t , H th ng bi u m u nàyộ ế ệ ố ỉ ố ế ệ ố ể ẫ
đã đ c B tr ng B Y t ký Quy t đ nh ban hành s : 3440/QĐ- BYT ngày 17ượ ộ ưở ộ ế ế ị ố
tháng 9 năm 2009. H th ng bi u m u bao g m s sách bi u m u ghi chép ban đ u vàệ ố ể ẫ ồ ố ể ẫ ầ
báo cáo c a các c s Y t . ủ ơ ở ế
Đ đ m b o th ng nh t trong vi c ghi chép, t ng h p báo cáo và tính toán b chể ả ả ố ấ ệ ổ ợ ộ ỉ
tiêu nh m cung c p đ y đ , k p th i, chính xác và khách quan s li u v ho t đ ng c aằ ấ ầ ủ ị ờ ố ệ ề ạ ộ ủ
ngành, B Y t biên so n h ng d n s d ng h th ng bi u m u ghi chép ban đ u vàộ ế ạ ướ ẫ ử ụ ệ ố ể ẫ ầ

t ng h p báo cáo đ các đ n v cung c p d ch v y t và các đ n v qu n lý các tuy nổ ợ ể ơ ị ấ ị ụ ế ơ ị ả ế
th c hi n.ự ệ
H th ng bi u m u chăm sóc và b o v s c kh e bao g m:ệ ố ể ẫ ả ệ ứ ỏ ồ
1- H th ng ghi chép ban đ u c a tuy n xã/ph ngệ ố ầ ủ ế ườ
2- H th ng bi u m u báo cáo c a Trung tâm y t /Phòng y t qu n/ huy nệ ố ể ẫ ủ ế ế ậ ệ
3-H th ng bi u m u báo cáo c a S Y t ệ ố ể ẫ ủ ở ế
I-M c đích c a b n h ng d n: ụ ủ ả ướ ẫ
Th ng nh tố ấ ph ng pháp thu th p, c p nh t và t ng h p s li u theo bi u m u đãươ ậ ậ ậ ổ ợ ố ệ ể ẫ
ban hành nh m đ m b o cung c p đ y đ , k p th i chính xác nh ng thông tin v ho tằ ả ả ấ ầ ủ ị ờ ữ ề ạ
đ ng cung c p d ch v y t và tình tr ng s c kh e nhân dân. Ph c v phân tích, đánh giáộ ấ ị ụ ế ạ ứ ỏ ụ ụ
và ho ch đ nh chính sách c a ngành.ạ ị ủ
II- Các lo i s sách bi u m u báo cáo ạ ổ ể ẫ
1- S sách bi u m u ghi chép ban đ u c a tr m y t xã/ph ngổ ể ẫ ầ ủ ạ ế ườ
1- S khám b nh:ổ ệ A1/YTCS
2- S tiêm ch ng cho tr em và ph n : ổ ủ ẻ ụ ữ
2.1 . S tiêm ch ng phòng 7 b nh cho TE < 1 tu i:A2.1/YTCSổ ủ ệ ổ
2.2 .S tiêm phòng viêm não, t , th ng hàn:ổ ả ươ A2.2/YTCS
2.3 . S tiêm phòng u n ván ph n :ổ ố ụ ữ A2.3/YTCS
3- S Khám thai:ổ A3/YTCS
4- S đ :ổ ẻ A4/YTCS
5- S cung c p d ch v KHHGĐ và n o phá thai :ổ ấ ị ụ ạ
5.1. S cung c p d ch v KHHGĐ ổ ấ ị ụ A5.1/YTCS
5.2. S phá thai: ổ A5.2/YTCS
6- S theo dõi nguyên nhân t vong:ổ ử A6/YTCS
7- S theo dõi b nh S t rét:ổ ệ ố A7/YTCS
8- S qu n lý b nh nhân Tâm th n:ổ ả ệ ầ A8/YTCS
H th ng bi u m u báo cáo:ệ ố ể ẫ
1- Tr m y t xã/ph ng:7 bi uạ ế ườ ể
Bi u 1/BCX: Dân s và sinh tể ố ử
Bi u 2/BCX: Ngân sách tr m y tể ạ ế
Bi u 3/BCX: Tình hình nhân l c y tể ự ế
Bi u 4/BCX: Ho t đ ng CSBM/TE và KHHGĐể ạ ộ
Bi u 4/BCX: Ho t đ ng khám ch a b nhể ạ ộ ữ ệ
Bi u 6/BCX: Ho t đ ng tiêm ch ng ể ạ ộ ủ
Bi u 7/BCX:ểCác b nh gây d ch và b nh quan tr ngệ ị ệ ọ
Bi u 8/BCX:ểHo t đ ng phòng ch ng các b nh xã h i ạ ộ ố ệ ộ

H NG D NƯỚ Ẫ
GHI CHÉP S SÁCH/ BI U M U C A TR M Y TỔ Ể Ẫ Ủ Ạ Ế
S KHÁM B NHỔ Ệ
(A1/YTCS)
M c đích:ụ
C p nh t thông tin v cung c p d ch v khám/ ch a b nh c a tr m y t , phòngậ ậ ề ấ ị ụ ữ ệ ủ ạ ế
khám, liên xã, phòng khám c a các c s y t t nhân, y t ngành... Thông tin c a s s làủ ơ ở ế ư ế ủ ổ ẽ
ngu n s li u đ t ng h p báo cáo, tính toán ch tiêu ph c v đánh giá tình hình s c kh eồ ố ệ ể ổ ợ ỉ ụ ụ ứ ỏ
c a xã, ph ng, kh năng chuyên môn c a cán b y t và tình hình th c hi n chu n qu củ ườ ả ủ ộ ế ự ệ ẩ ố
gia v y t xã. ề ế
S khám b nh còn đ c s d ng đ ghi chép các tr ng h p khám ch a ph khoaổ ệ ượ ử ụ ể ườ ợ ữ ụ
và TNTT...
Đ i v i các tr ng h p khám b nh là đ i t ng BHYT cũng đ c ghi vào số ớ ườ ợ ệ ố ượ ượ ổ
Khám b nh và ghi rõ s th và các mã đ phân bi t đ i t ng b o hi m.ệ ố ẻ ể ệ ố ượ ả ể
Trách nhi m ghi:ệ
T i TYT và các phòng khám: Y, bác s m i khi khám b nh ph i có trách nhi m ghiạ ỹ ỗ ệ ả ệ
tr c ti p đ y đ các thông tin nh đã quy đ nh trong s . Tr ng TYT ho c tr ng phòngự ế ầ ủ ư ị ổ ưở ặ ưở
khám có trách nhi m ki m tra, theo dõi và t ng h p báo cáo s li u đ nh kỳ g i tuy nệ ể ổ ợ ố ệ ị ử ế
trên, ch u trách nhi m v ch t l ng c a s li u trong báo cáo. Đ i v i TYT, s này cònị ệ ề ấ ượ ủ ố ệ ố ớ ổ
là biên b n v tình hình s c kho di n ra trong đ a bàn xã/ph ng. Tr ng h p cán b yả ề ứ ẻ ễ ị ườ ườ ợ ộ
t khám và ch a b nh t i nhà cũng đ c ghi chép vào s này.ế ữ ệ ạ ượ ổ
Ph ng pháp ghi chépươ : s g m 13 c tổ ồ ộ
Khái ni m m t l n khám b nh:ệ ộ ầ ệ là m t l n ng i b nh đ c th y thu c thămộ ầ ườ ệ ượ ầ ố
khám v lâm sàng ho c k t h p c n lâm sàng hay th thu t thăm dò khác nh m m c đíchề ặ ế ợ ậ ủ ậ ằ ụ
ch n đoán và đi u tr . ẩ ề ị
Đ i v i m t s tr ng h p đ c qui đ nh nh sau:ố ớ ộ ố ườ ợ ượ ị ư
- Sau khi khám m t chuyên khoa n u c n ph i g i ng i b nh đi khám thêm cácộ ế ầ ả ử ườ ệ
chuyên khoa khác thì m i l n khám m t chuyên khoa đ c tính m t l n khám b nh.ỗ ầ ộ ượ ộ ầ ệ
- Trong tr ng h p nhi u thày thu c chuyên khoa cùng h i ch n tr c m t ng iườ ợ ề ố ộ ẩ ướ ộ ườ
b nh thì ch tính m t l n khám b nh.ệ ỉ ộ ầ ệ
- Trong tr ng h p ng i b nh khám m t chuyên khoa nhi u l n trong ngày cũngườ ợ ườ ệ ộ ề ầ
ch tính m t l n khám b nh.ỉ ộ ầ ệ
- Trong tr ng h p ng i b nh đi u tr ngo i trú thì l n khám đ u tiên cũng nhườ ợ ườ ệ ề ị ạ ầ ầ ư
các l n khám ti p theo, m i l n khám c a y, bác s đ u đ c tính là m t l n khám b nh.ầ ế ỗ ầ ủ ỹ ề ượ ộ ầ ệ

[trong tr ng b nh nhân quay l i nh n k t qu XN, chuy n v khám l i…. Cũng ch tínhườ ệ ạ ậ ế ả ể ề ạ ỉ
1 l n].ầ
Ng i b nh đ n đ nh n thu c, băng bó, r a v t th ng, tiêm thu c .... thì khôngườ ệ ế ể ậ ố ử ế ươ ố
tính là m t l n khám b nh. ộ ầ ệ S l n khám b nh ho c phát thu c c a nhân viên y t thônố ầ ệ ặ ố ủ ế
b n không đ c tính là l n khám b nh vì nhân viên y t thôn b n không có ch c năngả ượ ầ ệ ế ả ứ
khám ch a b nh.ữ ệ
L u ý:ư Nh ng tr ng h p tr m y t , các c s y t tuy n trên xu ng xã đ khám s cữ ườ ợ ạ ế ơ ở ế ế ố ể ứ
kho đ nh kỳ, khám nghĩa v quân s , khám nha h c đ ng, khám đ nh kỳ cho ng i caoẻ ị ụ ự ọ ườ ị ườ
tu i, ph n , khám chi n d ch... thì ch tính là khám d phòng và không ghi vào s khámổ ụ ữ ế ị ỉ ự ổ
b nh này, có th ghi ra s riêng đ ti n cho vi c t ng h p. ệ ể ổ ể ệ ệ ổ ợ
b- Ph ng pháp ghi chép:ươ Ghi t ng ngày khám b nh (ngày tháng năm) vào chính gi aừ ệ ữ
quy n s . ể ổ
- C t 1 (th t ) : Ghi s th t t 1 đ n (n) theo t ng tháng. Sang tháng ti p theoộ ứ ự ố ứ ự ừ ế ừ ế
l i ghi th t nh tháng tr c.ạ ứ ự ư ướ
- C t 2 (h tên ): Ghi đ y đ h tên BN. V i nh ng tr d i 1 tu i, n u c n cóộ ọ ầ ủ ọ ớ ữ ẻ ướ ổ ế ầ
th ghi thêm tên m ho c ng i chăm sóc đ ti n tìm ki m và theo dõiể ẹ ặ ườ ể ệ ế
- C t 3,4 (tu i ): Ghi s tu i c t (nam) n u là BN nam, ho c ghi s tu i c tộ ổ ố ổ ở ộ ế ặ ố ổ ở ộ
(n ) n u là BN n . N u tr em d i 1 tu i c n ghi rõ s tháng tu i và d i m tữ ế ữ ế ẻ ướ ổ ầ ố ổ ướ ộ
tháng tu i thì ghi ngày tu i ( ví d : tr đ c 28 ngày thì ghi 28 ổ ổ ụ ẻ ượ ng , tr đ c 6ẻ ượ
tháng tu i thì ghi 6th).ổ
- C t 5 (S th BHYT): Ghi toàn b s th c a b nh nhân và mã th ộ ố ẻ ộ ố ẻ ủ ệ ẻ
- C t 6 ( Đ a ch ): Ghi đ a ch th ng trú c a BN (thôn/đ i/ p). Đ i v i ộ ị ỉ ị ỉ ườ ủ ộ ấ ố ớ nh ngữ
ng i xã khác ghi thêm xã; đ i v i ng i c a huy n khác thì ghi thêm huy n t ng tườ ở ố ớ ườ ủ ệ ệ ươ ự
nh v y đ i v i ng i t nh khác thì ghi t nh, huy n, xã.ư ậ ố ớ ườ ở ỉ ỉ ệ
- C t 7 (ngh nghi p): Ghi ngh nghi p chính c a BNộ ề ệ ề ệ ủ , trong tr ng h p m tườ ợ ộ
ng i b nh đ n khám có nhi u ngh thì ghi ngh nào mà s d ng nhi u th i gian làmườ ệ ế ề ề ề ử ụ ề ờ
vi c nh t. ệ ấ
- C t 8 (dân t c): đánh d u (x) đ i v i dân t c ít ng i.ộ ộ ấ ố ớ ộ ườ
- C t 9 (tri u ch ng chính): Ghi rõ các tri u ch ng chính. Đ i v i tr em d i 5ộ ệ ứ ệ ứ ố ớ ẻ ướ
tu i c n ghi rõ d u hi u/ h i ch ng ho c tri u ch ng chính.ổ ầ ấ ệ ộ ứ ặ ệ ứ
- C t 10 (ch n đoán): C n ghi rõ ch n đoán s b ho c phân lo i c a y t c s .ộ ẩ ầ ẩ ơ ộ ặ ạ ủ ế ơ ở
- C t 11 (ph ng pháp đi u tr ): Ghi rõ tên thu c, s l ng (viên, ng), s ngày sộ ươ ề ị ố ố ượ ố ố ử
d ng. Đ i v i các lo i vitamin thì ghi tên vitamin, không c n ghi li u l ng ngàyụ ố ớ ạ ầ ề ượ
s d ng. Trong tr ng h p b nh nhân đi u tr b ng YHCT thì ghi tóm t t nhử ụ ườ ợ ệ ề ị ằ ắ ư
châm c u, thu c đông y ho c thang thu c. ứ ố ặ ố
- C t 12 (Y, bác sĩ khám b nh): ghi rõ ch c danh y ho c bác s và tên ng i khámộ ệ ứ ặ ỹ ườ
b nh.ệ
- C t 13 (ghi chú): N u BN ph i g i tuy n trên ộ ế ả ử ế