H

ƯỚ

VÀ QUY Đ NH N P BÁO CÁO

TTYT Quỳnh L uư NG D N S D NG BI U M U Ể Ẫ Ử Ụ Ạ

CH VI T T T

Ữ Ế

BN

ệ ả

ng ươ ẹ ẻ

ụ ẩ

ế

B nh nhân B o hi m y t ế ể Bà m tr em ẹ ẻ Bi n pháp tránh thai ệ B nh vi n qu n/huy n ệ ệ ệ ậ B nh vi n t nh ệ ệ ỉ B nh vi n trung ệ ệ B o v s c kh e bà m tr em ả ệ ứ ỏ Cán b y tộ ế Cung c p d ch v ị ấ Chu n Qu c gia ố Chăm sóc s c kh e sinh s n ả ỏ ứ Chăm sóc s c kh e bà m tr em ẹ ẻ ỏ ứ C s y t ơ ở Dân số Đa hoá tr li u ị ệ K ho ch hóa gia đình Li t m m c p

ế ạ ề ấ ệ Nhà h sinh ộ

ở ộ

BHYT BMTE BPTT BVH BVT BVTW BVSKBMTE CBYT CCDV CQG CSSKSS CSSKBMTE CSYT DS ĐHTL KHHGĐ LMC NHS SDD TCMR PKĐK PN SKSS SR SRAT FX GH

ế

ơ

QLHC TTYT TYT TN UVSS VSMT VTN YHCT YTCS Suy Dinh D ngưỡ Tiêm ch ng m r ng ủ Phòng khám đa khoa Ph nụ ữ S c kh e sinh s n ứ ả ỏ S t rét ố S t rét ác tinh ố Fócxép Giác hút Qu n lý hành chính ả Trung tâm y tế Tr m Y t ạ T nhân ư U n ván s sinh ố ng V sinh môi tr ệ ườ V thành niên ị Y h c c truy n ề ọ ổ c s Y t ế ơ ở

ƯỚ

S D NG BI U M U

H Ử Ụ

NG D N Ể

Hi n nay, B Y t ỉ ỉ ồ ộ ậ ế ỏ ế ự ả ạ ộ ị ậ ươ xã, huy n t nh và trung ệ ỉ ế ế ấ c c p nh t th ậ ườ ươ c thi ượ ẽ ấ ầ ủ ấ ố ể ệ ố ừ ế ế ế ả ẫ ị ị ọ ể ố ế ấ ị ế ấ ặ ồ ề ượ ụ ự ư ự ự ề ị , ngành Y t ế ạ ệ ứ ả ỏ ộ ẫ ổ ầ ỗ ố ộ ệ ố ề ể ạ ộ ề ả ủ ể ả ả đang thu th p kho ng 127 ch tiêu, bao g m: Ch tiêu ph n nh ệ ỉ . H u h t các ch tình hình s c kh e nhân dân và ch tiêu ho t đ ng c a các lĩnh v c y t ế ầ ủ ứ ỉ c thu th p theo ch đ báo cáo đ nh kỳ thông qua hàng lo t s sách, bi u ể tiêu trên đ ạ ổ ế ộ ượ ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u ng. Đây là m t ph m u báo cáo t ộ ừ ẫ nh t. N u nh h th ng bi u m u đ ọ t k m t cách khoa h c, đ n gi n và kinh t ư ệ ố ẫ ượ ể ế ế ộ ả ơ ng xuyên thì s cung c p đ các thông tin đ c nh ng thông tin có giá ữ ượ ậ tr . H th ng bi u m u ghi chép ban đ u và báo cáo có th nói là m t b công c quan ụ ộ ộ ể ẫ ệ ố t m quan tr ng c a H th ng tr ng trong h th ng thông tin th ng kê Y t ệ ố . Xu t phát t ọ ừ ầ ế ệ khi ra đ i B y t bi u m u, ngày t đã r t quan tâm đ n vi c xây d ng và ban hành h ờ ộ ế ự ệ ấ ẫ th ng bi u m u cho các đ n v cung c p d ch v y t các và các c quan qu n lý y t ơ ụ ị ơ ể ự tuy n. Do đ c thù ho t đ ng cung c p d ch v y t bao g m nhi u lĩnh v c ạ ộ khác nhau, nh : Lĩnh v c Đi u tr ; lĩnh v c D phòng; Đào t o Nhân l c; D c; Chăm ự ố sóc s c kh e Sinh S n; Chăm sóc Tr em; Phòng ch ng các b nh xã h i (Phong, Lao, S t Rét; HIV, Tâm th n...). M i lĩnh v c đ u có m t h th ng bi u m u s sách, báo cáo riêng đ thu th p thông tin ph c v qu n lý, đi u hành ho t đ ng chuyên môn c a mình và báo cáo các c quan có th m quy n. ẻ ự ụ ụ ề ậ ơ ẩ

ệ ổ ạ ộ ả ỏ ạ ợ ế ả ệ ố ỉ ạ ự ự ệ ủ ố ệ ẫ ổ ạ ộ ệ xã/ph ầ ệ ố ự ạ ẫ ử ụ ứ ể ạ ệ ứ ụ ế ụ ề ổ ườ ệ ố ể ỏ ủ ẫ ế ậ ầ ủ ỉ ệ ợ Vi c t ng h p s li u ph n ánh ho t đ ng chăm sóc và b o v s c kh e nhân dân ợ ố ệ do H th ng thông tin th ng kê t ng h p, v K ho ch tài chính, c a toàn ngành Y t ổ ủ ố ế làm đ u m i ch đ o và th c hi n. Nhi m v chính c a V là xây d ng và B Y t ố ụ ệ ộ ủ qu n lý h th ng ch tiêu; bi u m u; t ng h p; phân tích s li u v ho t đ ng c a ợ ỉ ả ỉ Ngành và th c tr ng s c kh e c a nhân dân. Vì v y trong khuôn kh tài li u này ch ẫ h ng và bi u m u ể ướ t ng h p báo cáo c a tuy n qu n/ huy n và t nh/thành ph do H th ng Thông tin- ủ ổ Th ng kê t ng h p qu n lý và th c hi n. ng d n s d ng bi u m u ghi chép ban đ u c a tr m y t ế ậ ố ự ệ ả ổ ợ ố

ợ ẫ ố ợ ổ ớ ừ Bi u m u báo cáo và s sách c a h th ng thông tin th ng kê t ng h p đ ủ ệ ố ỉ ổ ụ ể ệ ố ẫ

c tình hình h i nh p v i các n ộ ớ ướ ệ ế ớ ầ ấ ấ ướ ướ ụ ụ ờ ủ ỉ ế ệ ố ẫ ố ủ ướ ệ ố ế ố ể ể ẫ ầ ồ ố c ban ượ ể ổ c đi u ch nh, b sung cho phù h p v i t ng giai đo n phát hành t nh ng năm 50 và đ ạ ừ ữ ượ ề ề , xã h i c a đ t n tri n kinh t c đi u c, c th : h th ng bi u m u báo cáo đã đ ượ ể ấ ướ ộ ủ ế ể c năm 1975; Năm 1992 do yêu c u thông ch nh vào năm 1977 sau khi th ng nh t đ t n ầ ố ỉ tin trong th i kỳ đ i m i; Năm1999 tr ự c trong khu v c ờ ớ ổ ậ ầ i và nhu c u thông tin ph c v th i kỳ công nghi p hoá và hi n đ i hoá và g n và th gi ạ ệ ố đây, năm 2008 sau khi Th t ng chính ph ban hành h th ng ch tiêu Th ng kê Qu c ố ệ ố gia và B Y t ban hành h th ng Ch tiêu Th ng kê Ngành y t , H th ng bi u m u này ỉ ế ộ ể ký Quy t đ nh ban hành s : 3440/QĐ- BYT ngày 17 c B tr đã đ ế ị ộ ưở ượ tháng 9 năm 2009. H th ng bi u m u bao g m s sách bi u m u ghi chép ban đ u và ẫ báo cáo c a các c s Y t ng B Y t ộ ệ ố . ế ơ ở ủ

ể ả ệ ổ ợ ạ ộ ả ấ ề ố ầ biên so n h ộ ỉ Đ đ m b o th ng nh t trong vi c ghi chép, t ng h p báo cáo và tính toán b ch ủ tiêu nh m cung c p đ y đ , k p th i, chính xác và khách quan s li u v ho t đ ng c a ằ ng d n s d ng h th ng bi u m u ghi chép ban đ u và ngành, B Y t ể ờ ẫ ử ụ ấ ủ ị ướ ố ệ ẫ ệ ố ế ầ ạ ộ

ụ ể ấ ị ị ế ế và các đ n v qu n lý các tuy n ả ơ ị t ng h p báo cáo đ các đ n v cung c p d ch v y t ơ ổ th c hi n. ự ợ ệ

H th ng bi u m u chăm sóc và b o v s c kh e bao g m: ả ệ ứ ệ ố ể ẫ ỏ ồ

1- H th ng ghi chép ban đ u c a tuy n xã/ph ng ầ ủ ệ ố ế ườ

2- H th ng bi u m u báo cáo c a Trung tâm y t /Phòng y t ệ ố ủ ể ẫ ế ế ậ qu n/ huy n ệ

3-H th ng bi u m u báo cáo c a S Y t ẫ ủ ở ệ ố ể ế

I-M c đích c a b n h ủ ả ướ ụ ng d n: ẫ

ố ợ ố ệ ể ậ ẫ ươ ả ề ấ ờ ữ ụ ụ ậ ầ ạ ụ ỏ Th ng nh t ng pháp thu th p, c p nh t và t ng h p s li u theo bi u m u đã ấ ph ổ ậ ạ ban hành nh m đ m b o cung c p đ y đ , k p th i chính xác nh ng thông tin v ho t ủ ị ả ằ đ ng cung c p d ch v y t và tình tr ng s c kh e nhân dân. Ph c v phân tích, đánh giá ứ ị ấ ộ và ho ch đ nh chính sách c a ngành. ế ủ ạ ị

II- Các lo i s sách bi u m u báo cáo ạ ổ ể ẫ

1- S khám b nh: 2- S tiêm ch ng cho tr em và ph n :

1- S sách bi u m u ghi chép ban đ u c a tr m y t xã/ph ầ ủ ể ạ ẫ ổ ế ườ ng A1/YTCS

ẻ ổ ổ

ng hàn:

ệ ủ ổ ổ ổ ố

3- S Khám thai: ổ 4- S đ : ổ ẻ 5- S cung c p d ch v KHHGĐ và n o phá thai : ổ

ụ ữ 2.1 . S tiêm ch ng phòng 7 b nh cho TE < 1 tu i:A2.1/YTCS ệ ổ ủ A2.2/YTCS , th 2.2 .S tiêm phòng viêm não, t ả ươ A2.3/YTCS 2.3 . S tiêm phòng u n ván ph n : ụ ữ A3/YTCS A4/YTCS

ạ ấ 5.1. S cung c p d ch v KHHGĐ A5.1/YTCS ổ 5.2. ị ấ ổ vong: ử ố A5.2/YTCS A6/YTCS A7/YTCS A8/YTCS ụ ụ ị S phá thai: 6- S theo dõi nguyên nhân t 7- S theo dõi b nh S t rét: ệ 8- S qu n lý b nh nhân Tâm th n: ệ ổ ổ ổ ả ầ

H th ng bi u m u báo cáo: ệ ố ể ẫ

xã/ph ế ườ ng:7 bi u ể ố ử ạ ự ế

ọ ị 1- Tr m y t ạ ể ể ể ể ể ể ể ể Bi u 1/BCX: Dân s và sinh t Bi u 2/BCX: Ngân sách tr m y t ế Bi u 3/BCX: Tình hình nhân l c y t Bi u 4/BCX: Ho t đ ng CSBM/TE và KHHGĐ ạ ộ Bi u 4/BCX: Ho t đ ng khám ch a b nh ữ ệ ạ ộ Bi u 6/BCX: Ho t đ ng tiêm ch ng ủ ạ ộ Các b nh gây d ch và b nh quan tr ng Bi u 7/BCX: ệ ệ Ho t đ ng phòng ch ng các b nh xã h i Bi u 8/BCX: ố ạ ộ ệ ộ

H

ƯỚ

NG D N GHI CHÉP S SÁCH/ BI U M U C A TR M Y T Ể

Ẫ Ẫ

S KHÁM B NH Ệ (A1/YTCS)

M c đích: ụ

C p nh t thông tin v cung c p d ch v khám/ ch a b nh c a tr m y t ậ ậ ủ ế ề ủ ấ ơ ở ợ ng, kh năng chuyên môn c a cán b y t ể ổ ả ứ ẩ ự ủ ế ệ ộ

ng h p khám ch a ph khoa c s d ng đ ghi chép các tr S khám b nh còn đ ệ ượ ử ụ ườ ụ ữ ể ợ , phòng ụ ị ữ ệ ạ ủ ổ ẽ ngành... Thông tin c a s s là nhân, y t t khám, liên xã, phòng khám c a các c s y t ế ế ư ngu n s li u đ t ng h p báo cáo, tính toán ch tiêu ph c v đánh giá tình hình s c kh e ỏ ồ ố ệ ụ ụ ỉ c a xã, ph ố và tình hình th c hi n chu n qu c ườ ủ xã. gia v y t ế ề ổ và TNTT...

ng h p khám b nh là đ i t c ghi vào s ợ ượ ổ ườ Khám b nh và ghi rõ s th và các mã đ phân bi ố ẻ Đ i v i các tr ố ớ ệ ố ượ t đ i t ệ ố ượ ng BHYT cũng đ ng b o hi m. ả ệ ể ể

Trách nhi m ghi: ệ

ạ ệ ự ế ầ ủ ả ệ ng TYT ho c tr ưở ưở ư ổ ố ệ ặ ị ợ ể ề ấ ượ ủ ố ệ ố ớ ệ ệ ị ng. Tr ườ ả ợ T i TYT và các phòng khám: Y, bác s m i khi khám b nh ph i có trách nhi m ghi ỹ ỗ ng phòng tr c ti p đ y đ các thông tin nh đã quy đ nh trong s . Tr ị ế khám có trách nhi m ki m tra, theo dõi và t ng h p báo cáo s li u đ nh kỳ g i tuy n ử ổ ng c a s li u trong báo cáo. Đ i v i TYT, s này còn trên, ch u trách nhi m v ch t l ổ là biên b n v tình hình s c kho di n ra trong đ a bàn xã/ph ộ ng h p cán b y ườ ị ẻ ễ ứ c ghi chép vào s này. i nhà cũng đ t ế ề khám và ch a b nh t ữ ệ ượ ạ ổ

Ph ng pháp ghi chép ươ : s g m 13 c t ộ ổ ồ

ệ là m t l n ng ộ ầ ượ ệ ầ i b nh đ ườ ệ ậ ố ụ ủ ằ c th y thu c thăm khám v lâm sàng ho c k t h p c n lâm sàng hay th thu t thăm dò khác nh m m c đích ch n đoán và đi u tr . Khái ni m m t l n khám b nh: ộ ầ ặ ế ợ ậ ề ị ề ẩ

Đ i v i m t s tr ng h p đ c qui đ nh nh sau: ộ ố ườ ố ớ ợ ượ ư ị

- Sau khi khám m t chuyên khoa n u c n ph i g i ng ế ầ ườ ệ chuyên khoa khác thì m i l n khám m t chuyên khoa đ c tính m t l n khám b nh. ộ ả ử ượ i b nh đi khám thêm các ộ ầ ệ ộ ỗ ầ

ề ẩ ợ ộ ố ướ c m t ng ộ ườ i ườ b nh thì ch tính m t l n khám b nh. ệ ng h p nhi u thày thu c chuyên khoa cùng h i ch n tr ộ ầ - Trong tr ỉ ệ

i b nh khám m t chuyên khoa nhi u l n trong ngày cũng ườ ườ ệ ề ầ ộ ch tính m t l n khám b nh. - Trong tr ộ ầ ng h p ng ợ ệ ỉ

i b nh đi u tr ngo i trú thì l n khám đ u tiên cũng nh ườ ệ ườ ề ạ ị ư ầ c tính là m t l n khám b nh. ng h p ng ợ các l n khám ti p theo, m i l n khám c a y, bác s đ u đ ỗ ầ - Trong tr ế ỹ ề ượ ủ ầ ầ ộ ầ ệ

ng b nh nhân quay l i nh n k t qu XN, chuy n v khám l i…. Cũng ch tính ườ ệ ạ ậ ế ể ề ả ạ ỉ [trong tr 1 l n].ầ

Ng i b nh đ n đ nh n thu c, băng bó, r a v t th ể ậ ế ố ươ ệ ử ế ặ ố ầ ế ệ ầ S l n khám b nh ho c phát thu c c a nhân viên y t ứ ng, tiêm thu c .... thì không ố thôn ố ủ thôn b n không có ch c năng ả ế c tính là l n khám b nh vì nhân viên y t ệ ườ ệ tính là m t l n khám b nh. ộ ầ b n không đ ượ ả khám ch a b nh. ữ ệ

, các c s y t ợ ườ Nh ng tr ữ ơ ở ể ạ ố ế ng, khám đ nh kỳ cho ng ị ế ự ườ ổ ụ ữ ỉ ứ tuy n trên xu ng xã đ khám s c ng h p tr m y t L u ý:ư ế kho đ nh kỳ, khám nghĩa v quân s , khám nha h c đ i cao ọ ườ ụ ẻ ị tu i, ph n , khám chi n d ch... thì ch tính là khám d phòng và không ghi vào s khám ự ị ổ b nh này, có th ghi ra s riêng đ ti n cho vi c t ng h p. ợ ệ ế ổ ệ ổ ể ệ ể

ng pháp ghi chép: ữ Ghi t ng ngày khám b nh (ngày tháng năm) vào chính gi a ừ ệ b- Ph ươ quy n s . ể ổ

- C t 1 (th t ) : Ghi s th t t 1 đ n (n) theo t ng tháng. Sang tháng ti p theo ừ ế ế ứ ự nh tháng tr ố ứ ự ừ c. ộ i ghi th t ứ ự ư ướ l ạ

i 1 tu i, n u c n có ộ ầ ọ ế ầ ổ ữ i chăm sóc đ ti n tìm ki m và theo dõi - C t 2 (h tên ): Ghi đ y đ h tên BN. V i nh ng tr d ủ ọ th ghi thêm tên m ho c ng ườ ẻ ướ ế ớ ể ệ ẹ ặ ể

ổ ặ ộ ữ ế ẻ ổ c t c t (nam) n u là BN nam, ho c ghi s tu i ố ổ ở ộ ộ i m t i 1 tu i c n ghi rõ s tháng tu i và d ổ ướ ố ng , tr đ c 6 c 28 ngày thì ghi 28 ẻ ượ ế ổ ầ ẻ ượ ướ ụ - C t 3,4 (tu i ): Ghi s tu i ố ổ ở ộ (n ) n u là BN n . N u tr em d ữ ế tháng tu i thì ghi ngày tu i ( ví d : tr đ tháng tu i thì ghi 6th). ổ ổ

- C t 5 (S th BHYT): Ghi toàn b s th c a b nh nhân và mã th ẻ ộ ố ẻ ủ ệ ố ẻ ộ

ộ ộ ấ ỉ ườ ị ng t ị ố ớ ố ớ nh ngữ ự ủ ệ ng nh v y đ i v i ng t nh khác thì ghi t nh, huy n, xã. - C t 6 ( Đ a ch ): Ghi đ a ch th ỉ xã khác ghi thêm xã; đ i v i ng i ườ ở ỉ i ườ ở ư ậ ố ớ ng trú c a BN (thôn/đ i/ p). Đ i v i i c a huy n khác thì ghi thêm huy n t ườ ủ ệ ươ ỉ ệ

- C t 7 (ngh nghi p): Ghi ngh nghi p chính c a BN ộ ườ ủ ề ệ ề ộ ng h p m t ợ ệ i b nh đ n khám có nhi u ngh thì ghi ngh nào mà s d ng nhi u th i gian làm ờ , trong tr ề ử ụ ế ề ề ề ng ườ ệ vi c nh t. ấ ệ

i. - C t 8 (dân t c): đánh d u (x) đ i v i dân t c ít ng ấ ố ớ ộ ộ ộ ườ

ố ớ ẻ ứ ệ ệ ướ i 5 - C t 9 (tri u ch ng chính): Ghi rõ các tri u ch ng chính. Đ i v i tr em d tu i c n ghi rõ d u hi u/ h i ch ng ho c tri u ch ng chính. ặ ộ ổ ầ ứ ấ ứ ứ ệ ệ ộ

- C t 10 (ch n đoán): C n ghi rõ ch n đoán s b ho c phân lo i c a y t ẩ ơ ộ ặ ạ ủ ẩ ầ ộ c s . ế ơ ở

ng pháp đi u tr ): Ghi rõ tên thu c, s l ng (viên, ng), s ngày s ộ ề ố ượ ố ố ị ươ ố ớ ầ ố ạ ề ượ ng h p b nh nhân đi u tr b ng YHCT thì ghi tóm t ườ ị ằ ệ ử ng ngày ư t nh ắ - C t 11 (ph d ng. Đ i v i các lo i vitamin thì ghi tên vitamin, không c n ghi li u l ụ s d ng. Trong tr ề ử ụ châm c u, thu c đông y ho c thang thu c. ợ ặ ứ ố ố

i khám ứ ệ ặ ỹ ườ - C t 12 (Y, bác sĩ khám b nh): ghi rõ ch c danh y ho c bác s và tên ng ộ b nh.ệ

- C t 13 (ghi chú): N u BN ph i g i tuy n trên ả ử ế ế ộ

ỗ ộ ố t v i tháng sau và t ng h p m t s thông tin ợ t chính đ đ a vào báo cáo hàng tháng, ẻ ố ể ệ ố ư ổ ộ ố ệ ố ầ ổ ể ư ậ Cu i m i tháng k su t đ phân bi ệ ớ chính nh t ng s l n khám b nh, m t s b nh t quý, năm.

S TIÊM CH NG TR EM Ủ (A2.1/YTCS )

M c đích: ụ

ậ ậ ấ ụ ừ ổ ề ừ ệ ẻ s ph c v cho vi c theo dõi, đ ng viên tr l ể ủ ụ ụ ệ ủ ằ ầ ụ ụ ủ ắ C p nh t thông tin v cung c p d ch v tiêm ch ng cho tr em <1 tu i đ phòng 7 ị ổ ể b nh có v c xin phòng ng a. Thông tin t ẻ ắ ệ ộ trong xã/ph ạ ấ ỷ ệ ng tiêm ch ng đ y đ đ phòng các b nh nguy hi m nh m h th p t ủ ể ườ t vong cho tr . S tiêm ch ng còn là c s đ d trù v c xin, d ng c tiêm ch ng và ẻ ổ ử ủ ơ ở ể ự phân công công vi c cho cán b tr m. ệ ộ ạ

Trách nhi m ghi : ệ

ụ ệ ị ủ ề ể Cán b Tr m Y t có trách nhi m ghi chép sau m i l n cung c p d ch v tiêm ộ (u ng) cho tr và t ng h p s li u v tiêm ch ng hàng ngày. S tiêm ch ng dùng đ ghi ẻ ố chép t ấ ủ ng xuyên và tiêm chi n d ch). ng h p tiêm ch ng th t c các tr ế ợ ố ệ ợ ỗ ầ ổ ế ạ ổ ườ ấ ả ườ ủ ị

Ph ng pháp ghi s : ươ ổ

1. T t c tr em trong di n tiêm ch ng đ u ph i đ ệ

ấ ả ẻ ả ượ Ổ ề Ủ ủ ọ ị ỉ ặ ộ ộ ể ỗ ổ ộ ố ầ ơ ẻ ớ ẻ ộ ợ ư ự c đăng ký trong S TIÊM ọ ẻ CH NG. Ghi rõ ràng chính xác h tên, ngày tháng năm sinh, đ a ch . M i tr ỗ ẻ sinh trong cùng m t tháng ghi vào cùng m t trang (ho c m t s trang), m i tr ghi cách nhau m t dòng, sau m i tháng đ cách 10 dòng (khi c n ghi b sung). Trong tr ầ ng h p tr m i đ ch a có tên chính th c thì ghi s sinh (SS) l n tiêm sau n u đã có tên thì đi n b sung vào c t h và tên. ề ườ ế ộ ọ ổ

ữ ế ặ ổ ớ c đăng ký. Chú ý đăng ký h t vào S TIÊM CH NG, tránh b sót tr 2. Hàng tháng ghi b xung nh ng tr m i sinh, m i chuy n đ n ho c b b sót ẻ ớ ẻ ế ị ỏ ỏ ể Ủ Ổ ch a đ trong di n tiêm ch ng. ư ượ ệ ủ

4. M i l n tiêm ch ng ph i ghi rõ ngày, tháng, năm tr đ

ng h p tr b ch t, chuy n đ n, chuy n đi đ u c n ghi rõ ngày tháng ẻ ị ế ề ầ ể ế ể ợ ọ ườ 3. M i tr năm.

ẻ ượ ủ ả ỗ ầ ng, đ i v i t ng lo i văcxin. Đ i v i v c xin viêm gan B, n u tr đ ố ớ ắ

ờ ầ ế ộ ≤ 24 gi ờ ế

ộ đ u sau khi sinh thì ghi vào c t ầ ộ ươ ng c tiêm vào c t t c tiêm ẻ ượ , n u tr không ẻ ờ c tiêm mũi 1 trong vòng 3 ngày đ u sau khi sinh thì ghi vào c t >24 gi ng ng. ạ ố ớ ừ ứ mũi 1 trong vòng 24 gi đ ượ t ươ ứ

5. S o BCG ph i đ c ki m tra và ghi vào s trong nh ng l n tiêm ch ng sau. ả ượ ẹ ữ ủ ể ầ ổ

6. M t tr đ ộ ẻ ượ (u ng): ố

c coi là tiêm ch ng đ y đ và đúng qui đ nh khi tr đã đ c tiêm ủ ủ ẻ ầ ị ượ

- M t li u v c xin BCG có s o ( n u ch a có s o thì không đ c tính và ư ẹ ế ẹ ắ ượ ả ớ ố khi cháu đ c 2 tháng tu i, m i ộ ề ph i tiêm l i) ạ ầ ầ ắ ầ t, b t đ u t ắ ầ ừ ắ ắ ượ ố t sau sinh. ổ ỗ - Ba l n tiêm v c xin viêm gan B, b t đ u càng s m càng t - Ba l n u ng v c xin B i li ạ ệ l n cách nhau ít nh t 1 tháng. ầ ấ

khi cháu đ c 2 tháng tu i, ắ ầ ừ ượ ổ ầ ỗ ầ ấ ngày sinh. - Ba l n tiêm v c xin BH-UV-HG, b t đ u t ắ m i l n cách nhau ít nh t 1 tháng. - M t l n tiêm v c xin S i sau 9 tháng k t ắ ộ ầ ể ừ ở

ẹ ắ ỏ ượ Ổ ằ Ắ ể c tiêm, b ng cách h i bà m và 7. Ghi rõ s li u v cxin u n ván mà bà m đã đ ố ố ề ẹ ki m tra PHI U TIÊM CH NG CÁ NHÂN và S TIÊM V C XIN PHÒNG U N Ố Ủ Ế VÁN CHO PH N n u có. Ụ Ữ ế

L ch tiêm ch ng cho tr em < 1 tu i ổ ủ ẻ ị

đ u sau sinh Lo i v c xin ạ ắ Viêm gan B l n 1ầ Th i gian tiêm ờ 24 gi ờ ầ

t) (càng s m càng t ớ ố

Lao ( BCG ) BG-HG-UV l n 1 (DPT1) ầ

B i li t l n 1 (OPV1) ạ ệ ầ 2 tháng tu iổ

Viêm gan l n 2ầ BH-HG-UV l n 2 (DPT2) ầ

ạ ệ ầ 3 tháng tu iổ

t l n 2 (OPV2) B i li BH-HG-UV l n 3 (DPT3) ầ

B i li t l n 3 (OPV3) ạ ệ ầ 4 tháng tu iổ

Viêm gan B l n 3ầ S iở 9-11 tháng tu iổ

S TIÊM CH NG TR EM Ủ ( A2.2/YTCS )

ụ T ậ ố 1-5 tu i đ phòng 3 b nh: viêm não; t ề , th M c đích: ng t ươ ụ ủ ị nh s A2.1/YTCS. S A2.2/YTCS dùng đ c p nh t thông tin v cung ươ ng ể ậ ệ ổ ể ừ ẻ ả ự ư ổ c p d ch v tiêm ch ng cho tr em t ấ hàn.

s ph c v cho vi c theo dõi, đ ng viên tr trong xã/ph ừ ổ ụ ẻ ộ t Thông tin t ủ ể ụ ệ ủ ẻ ể ệ ầ ơ ở l ẻ ự ụ ấ ạ ị ườ ệ ch ng đ y đ đ phòng b nh 3 b nh nguy hi m c a tr em, góp ph n h th p t ủ vong tr ế ngu n s li u quan trong tính toán ch tiêu ph n nh tình hình chăm sóc tr em. ng tiêm ạ ấ ỷ ệ ử ầ em và là c s xây d ng k ho ch cung c p d ch v tiêm phòng cho tr . Là ẻ ồ ố ệ ả ả ẻ ỉ

Trách nhi m ghi: ệ

ạ ỗ ầ ấ ố ẻ ổ ổ ng h p tiêm ch ng th ố ệ t c các tr ụ và t ng h p s li u v tiêm ch ng hàng ngày. S tiêm ch ng tr ủ ể ệ ề ườ ườ ủ ợ có trách nhi m ghi chép sau m i l n cung c p d ch v tiêm Cán b Tr m Y t ị ế ộ em (u ng) cho tr ợ ủ ẻ (A2.2/YTCS) đ ghi chép t ế ng xuyên và tiêm chi n ấ ả d ch). ị

Ph ng pháp ghi s ươ ổ :

ổ ạ ứ ươ ắ ị ủ ươ ươ ệ ế ủ ng t ng trình tiêm ch ng m r ng: t ủ ổ ả ấ ả ẻ 2-5 tu i ), Th ổ ừ ch c tiêm v c xin Viêm não, T , Th ở ộ 1-5 tu i ), T ( t ả ừ ắ ổ ổ ủ 3.1. T i nh ng đ a ph ữ trong k ho ch c a ch ạ tiêm ch ng các v cxin Viêm não ( t ắ 5 tu i ) đ u ph i đ ả ượ ề ng hàn. Ghi rõ ràng chính xác h tên, ngày, tháng, năm sinh, đ a ch . ị ng hàn t c tr em trong di n ( ươ c đăng ký trong s tiêm ch ng v c xin Viêm não, sinh ỉ M i tr ọ trang ) sau m i năm đ cách ỗ ng hàn T ,ả ẻ ể ặ ộ ầ ữ ẻ ớ ớ ể c đăng ký. Chú ý đăng ký h t vào s , tránh b sót tr ượ m i sinh trong năm tr ướ ổ c, m i chuy n ẻ ỏ ế

ặ ệ ọ ẻ ị b ch t, chuy n đ n, chuy n đi đ u c n ghi rõ ngày, ể ể ế ề ế ầ ộ c tiêm vào c t ỗ ầ ủ đ ẻ ượ ộ ng ng đ i v i t ng lo i văcxin. 3-ừ t Th ọ ươ trong cùng m t năm ghi vào cùng m t trang (ho c m t s ộ ố ộ nhau 10 dòng ( khi c n ghi b sung). ổ 3.2. Hàng năm ghi b sung nh ng tr ổ đ n ho c b sót ch a đ ư ị ế trong di n tiêm ch ng. ủ ng h p tr 3.3. M i tr ợ ườ tháng, năm vào c t ghi chú. 3.4. M i l n tiêm ch ng ph i ghi rõ ngày, tháng, năm tr ả t ươ ứ ố ớ ừ ạ

Ụ Ữ

S TIÊM V C XIN U N VÁN CHO PH N Ố ( A2.3/YTCS )

M c đích: ụ

ậ ề ữ ạ ộ ụ ữ ủ ế ạ ố xã /ph ậ ng.

ệ ả s Tiêm phòng u n ván ph n ph c v đánh giá tình hình b o v ừ ổ ẹ ộ ụ ữ ị ị ố ủ ạ ơ ở ế ố - C p nh t nh ng ho t đ ng v tiêm phòng u n ván cho ph n c a tr m y t ườ - Thông tin t ố - Làm c s xây d ng k ho ch cung c p d ch v tiêm phòng u n ván ph n có ụ ữ ấ ủ ng giáo d c, tuyên truy n v tác d ng c a ụ ụ ữ ụ ụ phòng u n ván bà m và tr s sinh c a m t vùng, đ a ph ng. ẻ ơ ươ ụ ự ụ ề ề thai, ph n trong vùng có nguy c và tăng c vi c tiêm phòng u n ván cho ph n và bà m khi mang thai. ơ ụ ữ ườ ẹ ệ ố

ồ ố ệ ề ỉ ph l - Là ngu n s li u quan tr ng đ báo cáo và tính toán ch tiêu v chăm sóc s c ứ ụ c b o v phòng u n ván khi sinh và t ố l ỷ ệ ệ ẻ ả ể ọ kh e bà m và tr em nh : t tr đ ư ỷ ệ ẻ ượ ẹ ỏ c tiêm phòng u n ván đ li u. n đ đ ủ ề ố ữ ẻ ượ

Cán b tr m Y t ộ ạ ị ổ ng và cán b trung tâm y t ộ ụ ạ ệ ổ ế có trách nhi m ghi chép thông tin vào s m i ỗ ế ự D ụ ữ ng ghi chép trong s . Trong ể ng h p tuy n huy n, t nh xu ng xã đ h tr tiêm ch ng thì TYT cũng ph i ghi vào ể ỗ ợ ệ ế ệ ả ố ỉ Trách nhi m ghi chép: ệ ệ khi cung c p d ch v tiêm phòng cho ph n . Tr m tr ưở ấ phòng qu n/huy n có trách nhi m theo dõi, ki m tra ch t l ậ ấ ượ tr ủ ợ ườ s tiêm ch ng. ổ ủ

Ph ng pháp ghi chép ươ : S báo g m 15 c t ộ ồ ổ

- T t c ph n di n tiêm v c xin phòng u n ván (UV) đ u ph i đ ắ ụ ữ ệ ề ố ị ơ ấ ả ổ ả ượ ấ ị ả ặ ấ ơ ng. ả ấ c ghi vào s m t l n ổ ộ ầ ở ỉ ượ ể ỗ ề ầ ở ơ ụ 1 dòng đ theo dõi liên t c ụ nhi u n i gây khó theo dõi và tiêm quá li u, ví d : ề c đó đã tiêm 2-3 ặ ụ ữ ề ẫ ướ ề c đăng ký, qu n lý vào s này, theo đ n v hành chính ho c đ n v s n xu t (thôn, p, đ i s n ộ ả xu t....) trong xã, ph ườ - M i ph n tiêm UV ch đ ụ ữ các mũi tiêm (không ghi nhi u l n m t ph n có thai do không theo dõi v n tiêm 2 li u UV m c dù tr li u UV). ộ ề nh s khám b nh ự ư ổ ượ ệ ng t - T c t 1-5: ghi t - C t 6;8;10;12 và 14 ghi ngày tháng năm tiêm t ừ ộ ộ ươ ứ ng ng v i s mũi tiêm, ớ ố

ứ ấ C t 7;9;11;13 và 15“ tháng thai “ đ i v i ph n có thai thì ghi thai tháng th m y, ụ ữ ố ớ ộ đ i v i n 15-35 tu i ch a có thai thì b tr ng. ố ớ ữ ỏ ố ư ổ

L CH TIÊM V C XIN U N VÁN CHO PH N Ụ Ữ Ố Ắ Ị

- Tiêm mũi 1 (UV1) càng s m càng t tu i

ặ ữ ớ ố vùng có nguy c u n ván cao (NCC), n u tr t khi có thai l n đ u ho c n 15-35 ầ ầ c đó ch a tiêm. ư ơ ố ổ ở ướ ế

- Tiêm mũi 2 (UV2) ít nh t 4 tu n sau UV1. ấ ầ

vùng NCC ữ ấ ổ ở - Tiêm mũi 3 (UV3) ít nh t 6 tháng sau UV2 cho n 15-35 tu i ho c trong l n có thai sau. ầ ặ

- Tiêm mũi 5 (UV5) ít nh t 1 năm sau UV4 (trong l n có thai sau)

- Tiêm mũi 4 (UV4) ít nh t 1 năm sau UV3 ( trong l n có thai sau) ấ ầ

ấ ầ

Chú ý : - N u tiêm đ 5 mũi s có tác d ng phòng u n ván su t th i kỳ sinh đ . ẻ ụ ủ ẽ ế ố ố ờ

S KHÁM THAI Ổ (A3/YTCS)

M c đích: ụ

S Khám thai dùng đ ghi chép ho t đ ng chăm sóc bà m tr ổ ẹ ướ

ả ể ắ ủ ờ

ở ưở ầ ẹ ể ệ ỏ

vong m và s sinh. c sinh, theo dõi, ạ ộ ằ qu n lý thai và đ ng viên, nh c nh các bà m khám thai đ y đ và đúng th i kỳ nh m ẹ ộ phát hi n s m các nguy c nh h ng đ n s c kh e bà m và thai nhi đ có bi n pháp ế ứ ơ ả can thi p k p th i làm gi m t ơ ử ờ ệ ớ ệ ị ẹ ả

S khám thai còn là ngu n s li u đ t ng h p báo cáo và tính toán các ch tiêu v ồ ố ệ ể ổ ổ ợ ỉ ề

chăm sóc SKSS nh : T l v thành niên có thai… ư ỷ ệ ị

ệ ự ộ t c các c Hi n nay nhà h sinh, phòng khám đa khoa khu v c và các khoa s n b nh vi n ệ ơ ệ ấ ả ậ ổ ổ ể ử ụ nhân. ả ch a ban hành S Khám thai. Vì v y S Khám thai này có th s d ng cho t ư s y t ở các tuy n có cung c p d ch v khám thai k c y t ị ể ả t ế ư ụ ế ế ấ

Trách nhi m ghi : ệ

S đ t t ng tuy n xã ho c c m xã, nhà h ng đ ổ ặ ạ t ế ươ ươ ế

ơ ở ệ ế ả

ụ ộ

ng TYT xã, tr ộ ặ ụ khác có thăm khám và qu n lý m i khi cung c p d ch v thăm khám có trách nhi m ghi chép đ y ầ ệ ệ ng khoa s n ch u trách nhi m ị ị ưở ưở ả

i TYT và các c s y t ơ ở sinh, phòng khám, khoa s n b nh vi n và các c s y t ệ thai s nả . Cán b y t ấ đ các thông tin đã quy đ nh trong s . T ổ r ủ theo dõi, ki m tra ch t l ng ghi chép. ể ả ế ỗ ị ấ ượ

ư ẽ ấ ị

ng h p cán b y t i nhà cũng đ ơ ị ườ ụ đ n khám thai t ế ế ạ ợ ộ

ủ ơ ị L u ý: Đ n v nào cung c p d ch v khám thai thì ghi s ghi vào s khám thai c a đ n v ổ c ghi vào s khám thai đó. Riêng tr ổ ượ c a TYT. ủ

Ph ng pháp ghi ươ : s có 27 c t ộ ổ

1- Khái ni mệ l n khám thai: ầ

ế L n khám thai là nh ng l n đ n khám vì lý do thai s n, không tính nh ng l n đ n ữ ầ ầ ầ

khám khi đã chuy n d ho c khám b nh thông th ả ng khác. ườ ữ ể ạ ặ ế ệ

2- Cách ghi chép:

- C t 1: ộ

Ghi l n l t ng ầ ượ ụ ữ ph n có thai đ n khám. M i ph n có ỗ

ế thai ghi cách nhau 5 dòng đ ghi chép cho các l n khám sau. t theo s th t ố ứ ự ừ ể ụ ữ ầ

- C t 2: Ghi rõ ngày tháng ph n có thai đ n khám ụ ữ ế ộ

- C t 3: Ghi rõ h tên c a ng i ph n đ n khám thai ủ ọ ộ ườ ụ ữ ế

- C t 4: Ghi tu i c a ph n đ n khám thai ụ ữ ế ổ ủ ộ

- C t 6: Ghi ngh nghi p chính c a ph n có thai.

- C t 5: Ghi đ a ch c a ph n có thai. ụ ữ ỉ ủ ộ ị

ụ ữ ủ ề ệ ộ

- C t 7: Ghi s con hi n có c a s n ph . ụ ủ ả ệ ố ộ

ẩ - C t 8: Ghi rõ đây là l n có thai th m y, k c l n này và các l n đ , phá thai, s y ể ả ầ ứ ấ ẻ ầ ầ

- C t 9: Ghi rõ tình tr ng s c kho đ c bi

ộ thai tr c đây. ướ

ứ ệ ạ

t các b nh có nguy c đ n có thai và sinh ổ ơ ế ồ ẩ

- C t 10: Ghi ngày đ u c a kỳ kinh cu i cùng đ d báo ngày sinh.

ng…, tình tr ng sinh đ bao g m s y thai, m ẻ c n u có, s con… ộ đ nh b nh tim, huy t áp, đái đ ế ẻ ư ệ đ , fóc xép/giác hút, các tai bi n s n khoa l n tr ẻ ệ ạ ướ ế ẻ ặ ườ ế ả ầ ố

ầ ủ ể ự ộ ố

- C t 11: Ghi s tu n thai (tu n thai đ ố ầ

c tính t ượ ừ ầ

ầ ủ ắ ụ ể

ngày đ u c a kỳ kinh cu i cùng ộ đ n ngày khám thai). M c đích c a ghi tu n thai là đ nh c nh các bà m c n đi ầ ế khám thai đ y đ , đúng th i kỳ c a thai s n và t ng h p s li u đ tính ch tiêu ả ở ợ ố ệ ố ẹ ầ ỉ ủ ủ ủ ể ầ ờ ổ

- C t 12: Ghi ngày d ki n sinh (b ng ngày đ u c a kỳ kinh cu i cùng c ng thêm 9

T l c khám thai ph n đ đ ỷ ệ ụ ữ ẻ ượ ầ ờ ≥ 3 l n trong 3 th i kỳ.

ầ ủ ự ế ằ ộ ố ộ

tháng 7 ngày).

- C t 13-20: Ghi k t qu khám m nh : Tr ng l ả

ộ ẹ ư ụ ẹ ế ọ

ng m (tính theo kg);Vòng b ng; ượ cung; Khung ch u; Protein ni u; Huy t áp; Tình tr ng thi u máu và ạ ử ế ề ế ệ ậ

- C t 21: Ghi t ng s mũi UV mà ng

Chi u cao t Cung c p viên s t,… ấ ắ

i ph n đã tiêm phòng. ổ ố ộ ườ ụ ữ

- C t 22-25: Ghi rõ ph n khám thai nhi và tiên l ầ

ng cu c đ ộ ượ ộ ẻ

- C t 26 ng ộ

i khám: Ghi trình đ chuyên môn và tên ng i th c hi n. ườ ộ ườ ự ệ

ể - C t 27 ghi chú: Ghi “Chuy n tuy n” n u thai ph đó có nguy c c n chuy n ơ ầ ụ ể ế ế

ộ tuy n.ế

S ĐỔ Ẻ (A4/YTCS)

- C p nh t các ho t đ ng v chăm sóc trong khi sinh c a tr m y t

M c đích : ụ

xã/ph ng và ủ ạ ế ườ ậ ề

- Đánh giá tình hình tăng dân s t

ạ ộ các c s cung c p d ch v đ đ ; ụ ỡ ẻ ị ấ ậ ơ ở

ng. ố ự nhiên c a m t vùng, đ a ph ộ ủ ị ươ

ứ - Cung c p s li u v tr đ s ng đ có k ho ch cung c p d ch v chăm sóc s c ụ ế ể ạ ấ

ị 1… ề ẻ ẻ ố kh e tr em nh tiêm ch ng, u ng Vitamin A, tiêm Vitamin K ố ủ ấ ố ệ ư ẻ ỏ

ồ ố ệ ứ ạ ộ

ỉ i tính khi sinh, t s sinh < 2500gram, t su t sinh thô; t l ề ỷ ệ ơ

s gi ỷ ố ớ l ụ ữ ẻ ượ ế ỡ ỷ ệ ầ

- Là ngu n s li u đ báo cáo và tính toán m t lo t ch tiêu v chăm sóc s c kh e ỏ ỷ ờ c khám thai ≥ 3l n trong 3 th i ế m c/ch t do tai bi n

l ể ư ỷ ấ c cán b y t ộ ph n đ đ ỷ ệ ụ ữ ẻ ượ ph n đ đ đ ; t c tiêm phòng u n ván đ li u; t ố ỷ ệ ắ ủ ề ế

sinh s n nh : t ả đ đ l ệ ẻ ượ kỳ; t l s n khoa v.v… ả

Trách nhi m ghi:

ệ S đ t t tuy n t ng đ ổ ặ ạ

ặ ụ ệ ả

ế ươ ộ ậ ơ ở ỡ ẻ ư ệ ệ ả

ế ệ ổ ẻ ả ệ ệ ổ ề ề ầ

ng h p này nên s d ng S Đ đ theo dõi và t ng h p s li u. ơ ở ng xã ho c c m xã và các c s y i TYT, các c s y t ươ t m i ban hành b nh án s n khoa cho khác có thăm khám thai đ đ . Hi n nay, B Y t ế ớ ế các khoa s n b nh vi n, ch a có S Đ , vì v y n u b nh vi n nào ch a s d ng ph n ầ ế ệ m m Medisoft ho c ph n m m qu n lý b nh vi n thì vi c t ng h p s li u có nhi u ề ệ ệ khó khăn. Trong tr ổ ẻ ể ư ử ụ ố ệ ợ ố ệ ặ ườ ợ ổ ử ụ ợ

ỡ ẻ ệ ề

ỹ ữ ộ ụ ưở ộ ổ ị

Y bác s , n h sinh khi đ đ có trách nhi m ghi chép các thông tin v tình hình , tr ng tr m y t ng khoa ế ưở ạ ng ghi chép thông tin ấ ượ ơ ở ỡ ẻ ị ệ ể

đ c a s n ph theo các c t, m c đã quy đ nh trong s . Tr ụ ẻ ủ ả c a các c s đ đ ch u trách nhi m theo dõi và ki m tra ch t l ủ trong s .ổ

Ph ươ ổ : ng pháp ghi s

Theo quy đ nh: Đ i v i tr m y t ế ng dùng S Đ ghi chép t ổ ẻ

ợ ẻ ố ớ ố

ế

xã/ph ẻ ạ ả tuy n trên, đ r i….), k c nh ng tr ế ợ ỡ ồ ể ả ộ ườ ữ

ườ ng qu n lý, bao g m đ t ẻ ơ ng h p cán b y t c ghi chép đ y đ vào s này ngay sau khi hoàn t ổ ượ

ế ộ

ể ộ

ng. t c các ấ ả ạ ị ẻ i nhà và đ i TYT, đ t tr ng h p đ thu c dân s xã/ph ẻ ạ ườ ộ ườ ỡ ng h p do CBYT đ i n i khác (c s y t t ợ ườ ữ ơ ở ạ ơ ụ i nhà s n ph đ n đ đ t ho c không do CBYT đ . Nh ng tr ỡ ẻ ạ ả ế ế ặ ợ ng h p t công vi c. Các tr cũng đ ườ ệ ấ ủ ầ ậ xã khác thì cán b y t tuy n trên ho c thôn, b n, p có trách nhi m thu th p đ đ ả ấ ặ ở ế ệ ỡ ẻ ở i các cu c h p giao ban hàng tu n ho c hàng tháng đ TYT và báo cáo v i tr m y t t ầ ớ ạ ế ạ ghi vào S Đ nh m đ m b o ghi chép đ y đ các tr ợ ả ả ổ ẻ ằ ặ ng h p đ c a xã/ph ẻ ủ ọ ầ ủ ườ ườ

ệ Đ i v i nhà h sinh, phòng khám đa khoa, khoa s n b nh vi n ho c b nh vi n ệ ệ ệ ả ặ

ng h p đ n đ t ố ớ ph s n thì ch ghi nh ng tr ỉ ụ ả ộ ữ ườ i c s . ẻ ạ ơ ở ế ợ

S bao g m 30 c t ộ ồ ổ

- C t 1: ộ

Ghi l n l t theo s th t t ng ầ ượ ố ứ ự ừ s n ph đ trong tháng. ụ ẻ ả

- C t 3-6 : Ghi h tên s n ph , tu i, đ a ch , ngh nghi p nh S Khám b nh ị

- C t 2: Ghi ngày tháng đ ộ ẻ

- C t 7: Đánh d u (x) vào c t này n u s n ph đã đ

ụ ổ ư ổ ề ệ ệ ả ọ ộ ỉ

c tiêm u n ván đ li u. ế ả ụ ấ ộ ộ ượ ủ ề ố

Khái ni m tiêm u n ván đ li u: ủ ề là nh ng tr ố ệ ữ ườ ng h p: ợ

ng h p có thai ch a bao gi tiêm v c xin phòng u n ván thì l n có • Nh ng tr ữ ườ ợ ờ ắ ầ ố

ư thai này đã tiêm 2 mũi v c xin. ắ

c đó và tiêm 2 mũi ng h p đã tiêm 1 mũi v c xin phòng u n ván tr ắ ố ướ ợ

• Nh ng tr ườ ữ c a l n có thai này. ủ ầ

ầ ợ

• Nh ng tr ng h p đã tiêm 2 mũi v c xin phòng u n ván trong l n có thai tr ữ c tiêm 2 mũi ho c đã đ ặ có thai này tiêm thêm m t mũi v c xin. ộ

ng có t c ướ ầ ch c tiêm phòng u n ván và l n ố ổ ứ ườ ượ ắ ươ ở ị ố

đ a ph ắ

c đây và l n có thai này ườ ng h p đã tiêm 3 ho c 4 mũi v c xin tr ặ ắ ướ ầ

• Nh ng tr ữ ượ

ợ . c tiêm thêm 1 mũi v c xin đ ắ

• ng h p có thai do không theo dõi v n tiêm 2 li u m c dù tr c đó ề ẫ ặ ợ ướ ườ

Nh ng tr ữ đã tiêm 2-3 li u.ề

ầ ỏ ả ế ầ ộ ị

ụ ề ố ể ỡ ẻ ả ủ ố ụ

Đ th ng kê đ y đ , không b sót, khi đ đ cán b y t c n h i s n ph v s ể ố l n đã tiêm phòng u n ván và tính xem s n ph đó có tiêm đ li u hay không đ ầ đánh d u vào c t này. N u tiêm đ li u thì đánh d u (x), n u ch a thì b tr ng. ủ ề ư ỏ ố ủ ề ế ế ấ ấ ộ

- C t 8: Khám thai ≥ 3 l n trong 3 th i kỳ: ầ ộ ờ

ỏ ả ầ ẻ ụ ế

ỉ ữ

ờ ừ ể

ứ ữ ẻ

ượ c khám thai t ố ế ả ả ố ớ ườ ụ ợ ờ

ầ c khám thai bao nhiêu l n Khi s n ph đ n đ , CBYT c n h i rõ s n ph đã đ ả ụ trong kỳ có thai này. Ch tính nh ng l n s n ph đ 3 l n tr lên ở ầ ầ ả ụ ượ trong 3 th i kỳ: 3 tháng đ u, 3 tháng gi a và 3 tháng cu i. Không k nh ng l n đi ầ ữ ữ ầ c ≥ 3 khám vì nh ng lý do s c kho khác ngoài thai s n. N u s n ph đã khám đ ượ l n trong 3 th i kỳ thai s n thì đánh d u (x). Đ i v i tr ỏ ượ c ng h p không h i đ ầ (vì đ n i khác, không qu n lý thai ho c không nh ) ghi KR (không rõ). ẻ ơ ả ả ấ ặ ớ

c ghi vào ấ ộ ượ

- C t 9: Đánh d u (x) vào c t này n u s n ph đó đã đ ế

ượ nhà n c khám thai, đ c ho c t nhân. ộ s khám thai và l p phi u khám thai t ậ ổ ụ i các c s y t ơ ở ế ả ạ ế ướ ặ ư

- C t 10: Ghi c th n i đ : n u đ t i nhà, ghi K n u đ t

i BV huy n, BV t nh, … ộ ẻ ạ ệ ỉ

i tr m (TYT), đ t i n i khác (đ r i, …) ụ ể ơ ẻ ế ế ghi N n u đ t ế ẻ ạ ạ ẻ ạ ơ ẻ ơ ẻ ạ

- C t 11: Ghi t ng s l n có thai c a s n ph t ố ầ

c t tr ủ ả ụ ừ ướ ớ ổ ộ ầ ẩ i nay, k c nh ng l n s y ể ả ữ

- C t 12: Ghi t ng s l n đ c a s n ph , k c l n đ này. Nh ng l n đ thai

thai, phá thai và l n có thai này. ầ

ụ ể ả ầ ữ ẻ ẻ ầ

ổ ch t l u cũng đ ố ầ c tính vào s li u này. ộ ế ư ẻ ủ ả ố ệ ượ

- C t 13: Ghi s con hi n s ng c a s n ph ệ ố ủ ả ố ộ ụ

- C t 14-16 : Đánh d u (x) vào 1 trong 3 c t tuỳ thu c vào cách đ c a s n ph . ụ ẻ ủ ả ấ ộ ộ ộ

ả ấ

- C t 17- 22: Đánh d u (x) vào các c t t ẻ ộ ươ ẻ ứ ộ ả ớ ụ ế ề ể

ụ ặ ng ng v i các tai bi n mà s n ph g p ế ph i trong khi đ và 42 ngày sau đ . M t s n ph có th có nhi u tai bi n trong m t l n đ . ẻ ộ ả ộ ầ

ẻ ố ộ

- C t 23-24: Ghi s cân c a tr ngay sau khi sinh ra (theo gram). Tr trai ghi c t 23, ượ

(*) Chú ý:

c 22 tu n tu i thai tr

ẻ ẻ

ượ

+ Tr đ ra s ng (ho c s sinh s ng): là tr s sinh đ ự ố

ố ỏ ụ

ặ ơ ẹ

ẻ ơ ủ

ở lên, thoát kh i b ng m có các d u hi u c a s s ng (khóc, th , tim đ p, có ệ ph n x bú, mút)…

ả ạ

ẻ ế vong (A6/YTCS) đ

ặ + Đ i v i tr đ ra s ng, sau đó ch t: ph i ghi vào c t 23 (n u là tr trai) ho c ể

ẻ ẻ ế

ế ả

ố ớ c t 24 (n u là tr gái) sau đó ph i ghi vào S Theo dõi t ộ tránh b sót t ỏ

vong s sinh. ơ

- C t 25: Đánh d u (x) n u là thai nhi t ấ

ủ ng h p không đ c cân c n ghi rõ “không cân”. tr gái ghi c t 24. Tr ẻ ợ ộ ẻ ườ ầ ộ

ế ừ ấ 22 tu n tu i thai tr lên đ ra không có d u ẻ ầ ở ổ

ộ hi u c a s s ng. ệ ủ ự ố

- C t 26: N u đ t ẻ ạ ơ ở ế i đ đ . Nh ng tr ườ ỡ ẻ ộ

i c s y t ườ ượ ữ ổ ố ợ

ộ tên ng c n ghi rõ trình đ chuyên môn và tên ng ầ c n ghi rõ trình đ chuyên môn (BS, NHS, YS..) và ế ầ ng h p đ n i khác đ c th ng kê vào s này, cũng ẻ ơ i đ đ . ườ ỡ ẻ

ộ ẹ ấ ờ ầ ế đ u, ghi (KR) n u không rõ, n u ế

- C t 27: Đánh d u (x) n u có bú m trong gi ấ

đ u thì không đánh d u. không bú m trong gi ế ờ ầ ẹ

1.

- C t 28: Đánh d u (x) n u tr đ ra đ ấ

c tiêm Vitamin K ẻ ẻ ế ộ ượ

ng h p n u s n ph và s sinh đ ợ ụ ượ

ườ ế ừ

ghi vào các c t t ế ườ ơ ế ứ

ơ ộ ụ ế

- C t 29-30: Tuỳ tr ộ ho c khám t ặ tóm t ắ có gì đ c bi nhà ở c”. đ ượ

ề quá xa ho c thay đ i ch …) không theo dõi đ ế ả 7 đ n 42 ngày sau đ mà cán b y t ẻ t các di n bi n s c kho c a s n ph và s sinh. Trong tr ẻ ủ ả ễ t c n ghi rõ “bình th ệ ầ ườ ặ ỗ ở ặ c khám trong vòng 7 ngày ng ng. Ghi ộ ươ ứ ng h p không ợ ể ng”. N u do đi u ki n khó khăn (di chuy n, ệ c c n ghi “không theo dõi ượ ầ ổ

Ụ Ế

S CUNG C P D CH V K HO CH HÓA GIA ĐÌNH (A5.1/YTCS)

M c đích: ụ

tr ự C pậ nh t các ệ

ườ ạ ệ ấ

ừ ổ ỉ ạ ấ ị

ề ậ ặ ộ ợ

ử ụ ng h p th c hi n các bi n pháp tránh thai và ng ng s d ng ợ ậ ừ s A5.1/YTCS s là c s xây xã cung c p. Thông tin t bi n pháp tránh thai do tr m y t ẽ ơ ở ế ệ ấ d ng k ho ch cung c p d ch v KHHGĐ và tính toán ch tiêu T l c p v ch ng ch p ợ ồ ỷ ệ ặ ự ụ nh n bi n pháp tránh thai, tuyên truy n v n đ ng các c p v ch ng th c hi n KHHGĐ ệ ự ồ ậ nh m h n ch bùng n v dân s . ố ằ ế ệ ạ ổ ề ế

ế ệ ệ ả

ộ ơ ụ ị

Trách nhi m:ệ S đ t t ổ ặ ạ ạ ế ỉ có trách nhi m ghi chép vào s m i khi cung c p d ch v KHHGĐ. Tr

ng khoa s n và tr , khoa s n b nh vi n, nhà h sinh, phòng khám, khoa CSSKSS qu n/huy n, trung tâm CSSKSS t nh… n i có cung c p d ch v KHHGĐ. ấ ưở ng ụ ị cung c p d ch v KHHGĐ khác ch u ụ ổ ỗ ơ ở ấ ấ ị ị ưở ế ạ

ng ghi chép s . trung tâm y t Cán b y t ế ộ , tr tr m y t ế ưở trách nhi m theo dõi và ki m tra ch t l ệ i tr m y t ệ ậ ệ ả ể ng các c s y t ấ ượ ổ

ng h p tuy n trên xu ng xã cung c p d ch v tránh thai thì tr m y t ế ợ ố ụ ạ ị ế

ấ cũng ghi vào S cung c p d ch v KHHGĐ (A5.1/YTCS). ị Đ i v i tr ố ớ ườ ổ ụ ấ

Ph ng pháp ghi : ươ

- C t 1: Ghi l n l

S bao g m 17 c t: ồ ộ ổ

t theo s th t t ng ng i th c hi n bi n pháp tránh thai. ầ ượ ộ ố ứ ự ừ ườ ự ệ ệ

- C t 2: Ghi h tên ng i th c hi n bi n pháp tránh thai. ọ ộ ườ ự ệ ệ

- C t 3-4: Ghi tu i c a ng

i th c hi n bi n pháp tránh thai vào c t 3 n u là nam và ườ ự ệ ệ ế ộ

- C t 5, c t 6: Ghi nh S Đ

ộ ổ ủ c t 4 n u là n . ữ ế ộ

ư ổ ẻ ộ ộ

- C t 8 đ n c t 13: Th c hi n bi n pháp nào thì đánh d u (x) vào bi n pháp đó.

- C t 7: Ghi s con hi n có c a s n ph ủ ả ệ ố ộ ụ

ế ộ ự ệ ệ ệ ấ ộ

ng h p tuy n trên xu ng xã th c hi n c y thu c tránh thai ệ ấ ế ố

ố t s n, v n ghi vào s này đ th ng kê vào Bi u s 1/BMTE-X. Ghi chú: Đ i v i tr ho c tri ệ ả ặ ố ớ ườ ẫ ự ể ố ợ ổ ể ố

ộ ữ ệ ế ệ

- C t 14 và 15: Ghi nh ng tai bi n do th c hi n bi n pháp tránh thai nh ch y máu, ự nhi m trùng, s t, đau b ng… Ghi rõ tên tai bi n vào c t 14 và đánh d u (x) c t 15 n u ch t do tai bi n th c hi n BPTT. ế ế

ư ả ấ ế ễ ố ộ ộ

ụ ự ế ệ

i th c hi n. - C t 16: Ghi trình đ chuyên môn và tên ng ộ ộ ườ ự ệ

- C t 17 ghi chú: Đ i v i các tr ế ể

ườ ừ ừ ự ử

ng h p ng ng th c hi n BPTT ghi “ng ng s ộ ệ d ng”; chuy n tuy n do tai bi n th c hi n BPTT ghi “chuy n tuy n”. ự ụ ố ớ ế ợ ệ ế ể

S PHÁ THAI Ổ (A5.2/YTCS)

M c đích:

ợ ậ C p nh t các tr ậ ừ ổ

ế ạ ộ

i đ a ph ạ ị ề

ệ ng ti n tránh thai. ẽ ụ s phá thai s ph c ng h p đ n phá thai t ườ ế ậ v đánh giá tác đ ng c a công tác tuyên truy n v n đ ng k ho ch hóa gia đình và nh n ụ ề ủ th c c a các nhân dân t ng v tác h i c a phá thai, làm c s cho vi c xây ứ ủ d ng k ho ch ho t đ ng, cung c p nhân l c, thu c men và ph ạ ộ ự i c s . Thông tin t ạ ơ ở ậ ộ ạ ủ ố ơ ở ệ ươ ấ ế ạ ươ ự

Trách nhi m ghi:

ả ệ ệ ộ

ụ ỉ ị

S đ t t ổ ặ ạ ạ ế có trách nhi m ghi chép vào s m i khi cung c p d ch v phá thai. Tr ấ

, khoa s n b nh vi n, nhà h sinh, phòng khám, khoa CSSKSS qu n/ huy n, trung tâm CSSKSS t nh… n i có cung c p d ch v phá thai. ấ ơ ưở ng ụ có cung c p d ch v phá thai khác ng các c s y t i tr m y t ế ệ ậ ệ ng khoa s n và tr ả ổ ỗ ơ ở ị ấ ưở ụ ị

ế ng ghi chép s . trung tâm y t Cán b y t ế ộ , tr tr m y t ế ưở ch u trách nhi m theo dõi và ki m tra ch t l ệ ấ ượ ạ ị ể ổ

Ph

ng pháp ghi:

ươ

- C t 1: Ghi l n l

S bao g m 16 c t: ồ ộ ổ

t theo s th t t ng ng i đ n phá thai. ầ ượ ộ ố ứ ự ừ ườ ế

- C t 2: Ghi ngày tháng đ n phá thai. ế ộ

- C t 3: Ghi h tên ng i phá thai ọ ộ ườ

- C t 4: Ghi tu i c a ng i phá thai (tính theo năm d ổ ủ ộ ườ ươ ng l ch). ị

- C t 5: Ghi đ a ch c a ng i phá thai ỉ ủ ộ ị ườ

- C t 7: Ghi (x) n u đã k t hôn và ch a k t hôn thì b tr ng

- C t 6: Ghi ngh nghi p chính c a ng i phá thai ủ ề ệ ộ ườ

ư ế ỏ ố ế ế ộ

- C t 8: Ghi s con hi n đang s ng. ệ ố ộ ố

- C t 9: Ghi ngày đ u c a kỳ kinh cu i cùng đ làm c s tính tu n thai ầ ủ ơ ở ể ầ ộ ố

ế - C t 10: Ghi (+) n u xét nghi m có thai, ghi (-) n u xét nghi m không có thai; n u ệ ế ế ộ

ệ không xét nghi m thì b tr ng. ệ ỏ ố

ch c mô thai, ghi (-) n u không th y t ch c mô ộ ế ổ ứ ấ ổ ứ ế

thai. N u không soi thì b tr ng - C t 11: Ghi (+) n u th y có t ấ ỏ ố ế

- C t 12: Ghi tên ph ng pháp phá thai đ ộ ươ ượ c th c hi n ệ ự

- C t 14 : Ghi trình đ chuyên môn và tên c a ng

- C t 13: Ghi các tai bi n do phá thai (n u có) ế ế ộ

ủ ộ ộ ườ i cung c p d ch v phá thai ị ụ ấ

- C t 16: Ghi “chuy n tuy n” đ i v i nh ng tr

- C t 15: Ghi (x) n u có khám l i thì b tr ng ế ộ ạ i sau 2 tu n, n u không khám l ế ầ ạ ỏ ố

ố ớ ữ ể ế ộ ườ ế ng h p chuy n tuy n do tai bi n ể ế ợ

phá thai

S THEO DÕI NGUYÊN NHÂN T VONG (A6/ YTCS)

M c đích: ụ

ng h p t t c các tr C p nh t thông tin c a t ậ ậ ộ ố ả ử vong thu c dân s xã/ph c thông tin theo tu i/ gi ế ớ ậ ng c n k t h p v i y t ế ợ ả ườ ế ẻ ư ổ t còn giúp phân tích t ủ ấ ả ấ ồ ố ệ vong. Vì v y tr m y t ế ậ ng h p t ợ ử ỉ ế ườ ể xã/ph ườ ố ị ọ ố ử ầ ấ ế ỉ ệ ệ ọ ố ườ ng ợ ử i và qu n lý. Đây là ngu n s li u duy nh t có th cung c p đ ớ ổ ấ ượ thôn b n đ thu nguyên nhân t ể ả ầ ạ vong th p đ y đ các tr s t vong thu c đ a bàn mình qu n lý. Thông tin t ừ ổ ử ầ ủ ẹ là c s đ tính toán các ch tiêu quan tr ng nh ch t tr em <1 tu i,<5 tu i, ch t m , ế ổ ơ ở ể ch t do TNTT... th m chí n u ghi chép t vong theo nguyên nhân, ậ ch tiêu n y r t quan tr ng trong vi c xây d ng chính sách phòng ch ng nh ng b nh có ữ ự nguy c t vong cao. ơ ử

Trách nhi m ghi: ệ

ổ ấ ả ườ ng. Tr m tr ạ ố ườ t c các TYT xã/ph ườ ưở ng h p ch t thu c dân s xã/ ph ợ ộ ế TYT (ch t t ả ở S này áp d ng cho t ụ t t t c nh ng tr ế ấ ả ữ ng h p ch t không ph i ợ ng TYT k t h p v i y t ế ợ ế ạ ệ ề ế ớ ế ả ấ ườ ị ể ổ ẻ ẻ ớ ế ồ ầ ng h p này th ng TYT có trách nhi m ệ ng qu n lý. Đ i v i ố ớ ghi chép chi ti ả ườ ạ i nhà...), tr m i b nh vi n, ch t t nh ng tr ế ạ ệ ữ ng đ thu th p thông thôn, b n, p và chính quy n đ a ph tr ươ ậ ể ưở ở ử ộ tin và ghi chép vào s này. Nh ng tr ng h p tr đ ra có bi u hi n s ng (th , c đ ng ệ ố ữ ợ tay chân...) r i ch t ngay ho c sau vài phút m i ch t thì ngoài vi c ghi vào s Sinh ổ ệ ặ ế ế t chú ý đ n tr ch t (A4/YTCS) còn ph i ghi vào s T (A6/YTCS). CBYT c n đ c bi ẻ ế ệ ổ ử ả ng hay b sót. c ng đ ng vì nh ng tr ngay và sau khi sinh ồ ặ ườ ở ộ ườ ữ ợ ỏ

Ph ng pháp ghi : S có 14 c t ươ ổ ộ

ộ ườ ế ế ộ ỗ ng h p ch t theo t ng tháng. t m i tháng và ệ ừ ỗ ợ ể ộ vong trong tháng. 1 đ n (n) các tr - C t 1 (c t th t ): ghi s th t t ố ứ ự ừ ứ ự M i tháng cách nhau m t kho ng tr ng có g ch su t trang đ phân bi ố ạ ố ả t ng h p nh ng t ng tin v tình hình t ổ ổ ữ ử ề ợ

i ch t. Nh ng tr ộ ẻ ế ộ ọ ườ ữ ế ợ - C t 2( c t h tên): Ghi đ y đ h và tên ng ơ ể ư ng h p tr ch t ngay ầ ủ ọ ườ sau khi sinh có th ch a có tên, c n ghi “ s sinh’ kèm theo tên m . ẹ ầ

- C t 3-4: Ghi tu i theo gi ố

- C t 5-7: Ghi đ a ch , ngh nghi p và ngày tháng năm ch t.

i 1 tu i, c n ghi rõ s tháng. V i tr i. Tr ườ ầ ớ ổ ố ớ ẻ ẻ ướ ế i 1 tháng c n ghi s ngày. ( Ví d : n u tr ch t 7 ngày tu i thì ghi 7ng và ch t 2 ng h p tr d ợ ụ ế ẻ ế ổ ầ ổ ộ d ướ tháng tu i thì ghi 2 th ) ổ

ề ệ ế ộ ị ỉ

- C t 8-10 (c t n i ch t): Ghi rõ n i ch t t ệ ệ i c s y t ế

- C t 11 : M c này c c kỳ quan tr ng đ xem xét mô hình b nh t

ộ ế ộ ơ ơ i c s y t ế ạ ơ ở ệ ế ạ ạ ươ i tr m (TYT) ho c t i BV ặ ạ nhân ng (BVT ), y t t ế ư Ư ế ng đi, ch t i nhà (N) ho c khác (K) nh trên đ ườ ạ ơ ở ư ặ ạ : t huy n ( BVH) , b nh vi n t nh (BVT), b nh vi n trung ệ ỉ ệ ngành (YTN), t (TN), t đu i...)ố

t c a đ a ph ộ ự ụ ươ ể ọ ố ậ ườ ứ ế ấ ộ ng và ậ ủ ị ệ c phép ghi ch t già. Trong ế ượ xã chăm sóc và , không do cán b y t i thân ườ ữ ả ế ệ ẩ ỏ toàn qu c, do v y ph i ghi rõ nguyên nhân ch t, không đ ng h p ng tr ợ đi u tr thì c n có bi n pháp chu n đoán h i c u thông qua h i han nh ng ng ầ ị ho c nh ng ng i hàng xóm c a ng ế i ch t không có gi y ch ng t ử ồ ứ i ch t. ế ườ ề ặ ườ ườ ủ ữ

- C t 12-13 : Ch c n đánh d u (x) ấ , t (bao g m c CBYT công và t ư ừ

ng ng. Khái ni m đ c CBYT chăm sóc ộ ỉ ầ ứ ệ ượ ả ồ c t t ở ộ ươ thôn b n tr lên). ả ở

ộ ữ t ệ ặ

h ữ ư ế ợ ở ướ ng

- C t 14: Ghi chú nh ng thông tin đ c bi * Chý ý : T t c nh ng tr ẻ ẻ ấ ả d n s A4) đ u ph i ghi vào s này (v a khai sinh v a khai t ). ổ ẫ ổ

ng h p tr đ ra s ng sau vài phút ch t ngay (nh ghi chú ườ ả ố ừ ừ ử ề

S THEO DÕI B NH S T RÉT (A7/ YTCS)

: M c đích ụ

ụ ụ ặ ố ố ề ở ế ị ồ ố ệ ệ ị ố ổ ố ị ị ệ ể ự ạ ộ ỉ Dùng đ ghi chép các b nh nhân S t rét ho c nghi S t rét, ph c v đánh giá vi c ệ ố ể tuy n c s nh m kh ng ch d ch và có bi n pháp phát hi n, qu n lý và đi u tr S t rét ế ơ ở ằ ệ ả ờ . S theo dõi b nh S t rét còn là ngu n s li u đ th c hi n phòng, ch ng d ch k p th i ệ ố ệ ch đ báo cáo và tính toán các ch tiêu ph c v phân tích, đánh giá ho t đ ng c a ủ ch ụ ng trình Qu c gia v phòng ch ng b nh S t rét. ế ộ ươ ụ ố ề ệ ố ố

Trách nhi m ghi: ệ

ng đ ng tuy n xã. Tr m tr ế t ế ươ ưở ơ ở và trung tâm y t

ủ ế ườ ợ ỉ ệ ố ể ố ệ ệ ầ ố ượ ế ậ ỉ ế ự ệ s đ ố ả ổ ả ế ệ ẫ ổ ả qu n/ huy n. ng TYT có S đ t t i TYT và các c s y t ạ ươ ổ ặ ạ D phòng - SR qu n / huy n v các c Phòng Y t trách nhi m tr ề ệ ậ ế ự ướ ệ D phòng- ng h p b nh nhân S t Rét do trung tâm Y t thông tin c a ph n này. Các tr ế ự ố ầ ả SR huy n, t nh xu ng xã đi u tra, phát hi n cũng đ c ghi vào s này đ TYT xã qu n ề ể ượ ổ lý, theo dõi. Đ th ng nh t s li u ban đ u và tránh trùng l p s li u, hàng tháng TYT xã ấ ố ệ ặ ố ệ ng BNSR do chính ch báo cáo lên TTYT D phòng và Phòng Y t qu n/huy n s l ự ệ D phòng huy n có xã hay thôn b n phát hi n. Giám đ c trung tâm y t nhân viên y t ệ ế ợ ố ệ ừ ổ ể trách nhi m h ng d n tuy n xã ghi chép, b o qu n s và t ng h p s li u t ướ báo cáo TTYT D phòng và Phòng Y t ự ế ậ ệ

H ng d n ghi chép: ẫ ướ S g m có 18 c t ộ ổ ồ

- C t 1: Ghi s th t ộ i ghi th t l ứ ự ư ạ su t trang đ phân bi ể ố

- C t 2: Ghi đ ngày, tháng b nh nhân đ n khám và đi u tr . ị ệ

b nh nhân s t rét trong tháng t ố ứ ự ệ ế s 1 đ n n. Sang tháng ti p theo ạ c. M i tháng cách nhau b ng m t kho ng tr ng có g ch ừ ố ằ ế ộ ố ỗ ướ ố t t ng tháng và t ng h p tình hình m c/ch t s t rét trong xã. nh tháng tr ệ ừ ắ ổ ợ ả ế ố

ủ ế ề ộ

- C t 4-5: Ghi s tu i

- C t 3: Ghi đ y đ h , tên ng i b nh. ầ ủ ọ ộ ườ ệ

- C t 6 : N u BN là n đang mang thai thì đánh d u (x) vào dòng t

c t nam n u là BN nam ho c ghi s tu i c t n n u là BN ố ổ ở ộ ố ổ ở ộ ữ ế ế ặ ộ n .ữ

- C t 7: Ghi đ a ch th

ng ng. ữ ế ầ ộ ươ ứ

- C t 8: Ghi ngh nghi p chính c a BN: làm ru ng, giáo viên...n u là công nhân c n ghi

ị ả ợ t tên xã, t ỉ ườ ng t ế ươ ng h p ngoài xã ph i ghi ng trú c a BN (thôn/đ i/ p). Các tr ườ ủ nh v y BN ngoài huy n, t nh ph i ghi thêm tên huy n và tên ả ự ư ậ ộ ấ ệ ệ ỉ ộ chi ti t nh. ỉ

ủ ề ệ ế ầ ộ ộ rõ công nhân gì nh cao su, cà phê, lâm nghi p... ư ệ

- C t 9 : Đánh d u (x) n u b nh nhân là dân t c ít ng ế

- C t 10: Đánh d u (x) vào c t 10 n u b nh nhân có s t

i. ệ ấ ộ ộ ườ

ế ệ ấ ộ ộ ố

- C t 11: Xét nghi m lam, que th , n u xét nghi m lam thì ghi Lam; n u xét nghi m là

- C t 12: Ghi rõ k t qu xét nghi m, ghi c th lo i KSTSR nh P.f; P.v; PH; KST

ử ế ệ ệ ế ệ ộ que th thì ghi Que th . ử ử

ụ ể ạ ư ế ệ ả ộ ngo i lai; KST l nh. ạ ạ

- C t 13: Ghi n i phát hi n b nh nh : t ư ạ ạ

- C t 14: Ghi c th ch n đoán c a th y thu c nh s t rét th

ệ ệ ệ ặ i tr m đ u đ ượ ấ ả ế ề ơ c ch n đoán S t rét t ẩ ượ ng h p đã đ ợ ữ i TYT ho c TTYT huy n. T t c nh ng c báo cáo lên tuy n trên, còn ạ ể c ch n đoán SR t ạ i huy n thì ch qu n lý và phát thu c đ ả ng h p đ ợ ườ ố ẩ ượ ệ ố ỉ ộ tr ườ nh ng tr ữ tránh trùng l p.ặ

- C t 15: Ghi c th tên thu c đ

ng, s t rét ác tính... ụ ể ẩ ư ố ủ ầ ộ ố ườ ố

i c s y t ng (viên, ố ượ c đi u tr t ề ị ạ ơ ở ế , bao g m: s l ồ ố ượ ộ ng), s ngày s d ng. ụ ể ử ụ ố ố

- C t 16: Ghi s thu c c p v t ố

đi u tr bao g m s l ng (viên, ng), s ngày s ố ấ ề ự ề ố ượ ồ ị ố ố ử ộ d ngụ Ghi chú :Ch ghi lo i thu c s t rét đã s d ng còn các thu c khác không ghi vào ỉ ố ố ử ụ ố ế ố ộ ả ề ệ ể ế ỏ c theo dõi và đi u tr SR trong năm ch ghi 1 dòng và b nh nhân n ạ c t này. N u không có thu c s t rét ghi là không có thu c. ố ố ộ - C t 17: Ghi k t qu đi u tr , n u BN kh i ghi (K), chuy n vi n ghi (CV), ch t ghi ọ ị ế ề ệ ỉ ị ế (C). M i BN đ ượ ỗ cách b nh nhân kia 1, 2 dòng đ thu n ti n cho ghi chép. ệ ệ ể ậ - C t 18: Ghi các thông tin khác ngoài thông tin trên nh b nh nhân vãng lai t n i khác ư ệ ừ ớ ộ đ n v.v…ế

S THEO DÕI B NH TÂM TH N Ệ

(A8/YTCS)

M c đích: ụ

II

S này dùng đ ghi chép và theo dõi t ổ ể ầ ả ầ ệ ặ ế ể ệ ườ ả ồ ờ ố ễ ư ệ ệ ờ ể t, đ ng ộ ế ế ủ ng có trách nhi m qu n lý và cung c p thu c, đ ng th i theo dõi di n bi n c a ề ộ ố ỉ ợ ể ầ ồ ng trình S c kho Tâm Th n qu c gia. t c các b nh nhân tâm th n phân li ệ ấ ả kinh và tr m c m do tuy n trên chuy n v xã ho c do xã phát hi n. Tr m y t ề ạ xã/ph ấ b nh và báo cáo k p th i tuy n trên đ có bi n pháp đi u tr thích h p, đ a b nh nhân v ế ệ ệ v i c ng đ ng. S theo dõi b nh Tâm Th n còn là ngu n s li u đ tính toán m t s ch ệ ớ ộ tiêu đánh giá ho t đ ng c a ch ứ ề ị ồ ố ệ ầ ị ổ ạ ộ ườ ủ ẻ ố

Trách nhi m ghi : ệ

S này đ t t ạ ộ ượ ưở ệ ổ ị i TYT, tr m tr ặ ạ ổ ệ ng ho c cán b đ ộ ệ ộ ử ụ ệ ế ổ ậ ạ c phân công theo dõi b nh Tâm ặ ầ th n ch u trách nhi m ghi chép s này. Cán b theo dõi b nh Xã h i và b nh Tâm th n ầ ệ ưở ng d n tuy n xã ghi chép, s d ng s . Tr tuy n qu n/huy n có trách nhi m h ng ậ ẫ ệ ế ướ ng t ng h p s li u t xã/ph tr m Y t s báo cáo TTYT D phòng qu n/ huy n và ệ ự ợ ố ệ ừ ổ ườ ế đ th ng nh t s li u ban đ u và tránh trùng l p s li u. Phòng Y t ầ ế ể ố ổ ấ ố ệ ặ ố ệ

Ph ng pháp ghi : S g m 12 c t. ươ ổ ồ ộ

C t 1-6 : Ghi rõ thông tin vào các c t m c t ng ng (ghi t ng t nh các s s ụ ươ ứ ộ ộ ươ ự ư ổ ổ trên)

C t 7 (Tâm th n phân li t): C n ghi rõ th b nh c a b nh Tâm th n Phân li ầ ộ ệ ủ ệ ể ệ ầ ầ t ệ

ặ C t 8 ( Đ ng kinh): N u là b nh nhân Đ ng kinh c n ghi rõ ĐK c n nh ho c ệ ế ầ ỏ ộ ộ ộ ơ c n l n ơ ớ

ủ C t 9 (Tr m c m): Ghi th b nh c a b nh Tr m c m nh trong b nh án c a ể ệ ủ ư ệ ệ ả ầ ầ ả ộ b nh nhân ệ

C t 10 (Ph ng pháp đi u tr ): Ghi tên thu c, s l ộ ươ ố ố ượ ề ị ng (viên, ng), s ngày s d ng. ố ử ụ ố

ả ề ỏ ổ ổ ố ị ị ị C t 11 ( K t qu đi u tr ): Ghi rõ BN kh i, n đ nh, không n đ nh, gây r i, sa sút, ế ộ tái phát, đi vi n...ệ

C t 12 ( ghi chú): Ghi nh ng thông tin khác ngoài các thông tin trên. ữ ộ ở

H

THU TH P T NG H P BI U M U BÁO CÁO

Ậ Ổ

NG D N ƯỚ Ợ

Ẫ Ể

Ph n I- THU TH P T NG H P BÁO CÁO C A TR M Y T Ợ

Ậ Ổ

Bi u 1/BCX : DÂN S VÀ SINH T ể Ố Ử

M c đích: ụ

ng đ ệ ườ c di n tích và c c u dân s , tình hình sinh, ch t trong xã/ ph ng và nhu c u ph c v y t ầ ơ ấ ụ ụ ự ạ ượ ố ượ ỏ ạ ộ ơ ở ể ế ể ỏ ủ ạ ộ ủ ứ ự ề ạ ể N m đ ế ố ắ , xây d ng k ho ch ho t đ ng chăm sóc và xác đ nh đ i t ế ị ỉ b o v s c kh e cho nhân dân trong xã. Thông tin trong bi u còn là c s đ tính toán ch ệ ứ ả tiêu ph c v đánh giá v ho t đ ng c a tr m và th c tr ng s c kh e c a nhân dân trong ạ ụ ụ xã.

Th i gian báo cáo ờ : 1 năm 1 l nầ

: Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

- Di n tích (Km2): Ghi di n tích tính theo km2 hi n có c a xã đ n th i đi m báo ủ ế ệ ệ ệ ể ờ cáo.

- S thôn b n: Ghi s thôn b n hi n có trong xã. ệ ả ả ố ố

: Ghi s l ng s thôn b n có nhân viên y t ố ả ế ệ ố ượ ế ả ố ạ ho t

đ ng đ n th i kỳ báo cáo. ờ ộ ố ủ ế ể ỉ quan đ n ho t đ ng y t trong th i gian t ờ ụ ế ự ế ạ ấ ớ ị - S thôn b n có nhân vi n y t ế - Dân s c a xã đ n 1/7: Đây là dân s trung bình đ tính toán các ch tiêu liên ố i. và xây d ng k ho ch cung c p d ch v y t ế Trđ n : Ghi s n có đ n 1/7 c a năm báo cáo ế ạ ộ ữ ế ố ữ ủ

ố ụ ữ ≥15 tu i ổ ẻ ố ệ ẻ ổ ổ ổ ổ ủ ự ể - S ph n ặ - Tr em <1 tu i; < 5 tu i; <6 tu i và tr em <15 tu i cũng là s li u có m t đ n 1/7 năm báo cáo. Đây là s li u quan trong đ làm c s xây d ng KH tiêm ch ng và ơ ở ế tính toán các ch tiêu liên quan đ n chăm sóc s c kh e tr em. ẻ ố ệ ế ứ ỏ ỉ

ệ c. L u ý: S li u di n tích, dân s khi báo cáo ph i th ng nh t v i UBND xã tránh tình ố ệ tr ng s li u c a Y t ố ệ ủ ả ố i khác v i s li u c a H th ng Th ng kê Nhà n ệ ố ố ớ ố ệ ủ ấ ớ ố l ế ạ ư ạ ướ

b t c đâu ố ẻ ẻ ố ổ ố ẻ ở ấ ứ nh ng thu c dân s c a xã/ ph - S tr đ ra s ng: ghi t ng s tr đ ra s ng trong năm dù đ ộ ố ẻ ể ố ủ ng qu n lý . ả ườ ư

ở ố ố ả ứ ẹ ộ đ ra s ng Tr Khái ni m: ệ cu ng r n đ p, ậ ph n x bú mút, ạ ố (không k các tr ợ ể ố là đ a tr khi thoát kh i b ng m có khóc, th , tim đ p, ậ ỏ ụ ơ... Nh ng sau m t vài phút đ a tr b ch t ẻ ị ế ư ng pháp Kovax). Trong đó n : Ghi s tr đ ra s ng là n . Đây là ch tiêu quan tr ng đ đánh giá s ữ ự ể ọ ỉ cân b ng v gi ằ b t c đâu: ề ớ ổ ẻ ứ ẻ ẻ ph n x co c ả ạ ng h p phá thai theo ph ườ ươ ố ẻ ẻ ữ i tính khi sinh. ố ế ổ i các c s y t ơ ườ i nhà, t ạ ế ẻ ơ ở ổ ế ẹ - T ng s ch t: Ghi t ng s ch t c a xã trong năm báo cáo, dù ch t Trong đó: ghi rõ n i ch t nh t ế ng đi, ch t đu i n ố ướ ế ố ế ế ở ấ ứ ố ế ủ khác và ch t n i khác ế ơ ư ạ c) ... Ch t tr em <1 tu i; ch t tr em <5 tu i và ch t ế ổ ể ế ế ẻ ố ệ ấ ữ ọ ộ (ch t trên đ m vào c t 5. Tách riêng s ch t là N và ghi vào c t 7. Đây là s li u r t quan tr ng đ ộ đánh giá tác đ ng c a ho t đ ng chăm sóc s c kh e và b o v SKND. ứ ỏ Đ i v i tr ẹ ệ ủ ậ ả ệ ạ ộ ủ ộ ng h p ch t m hi n nay khó thu th p đ y đ . Vì v y khi có b t kỳ ậ ố ớ ườ ợ ầ ẹ 15 đ n 49 tu i c n l u ý ki m tra xem đó có ph i ch t m ng h p nào ch t t ể ế ừ ợ ổ ầ ư ấ ế ế ế ả tr ườ không.

ử ẻ ế ẹ ế ố Khái ni m ch t m ệ c tính t đ ượ ế ẹ khi b t đ u có thai đ n 42 ngày sau đ . ẻ ẹ: là s bà m ch t do nguyên nhân liên quan đ n ch a đ . M ch t ế ắ ầ ừ ế

đ ra s ng thu th p t ồ ố ệ : S tr ố ế ớ S đ (A4) nh ng ph i đ i chi u v i ả ố s A6/YTCS . ậ ừ ổ ẻ ử ố ẻ ẻ ố ố ệ ữ ậ ừ ổ

Ngu n s li u c ng tác viên dân s và UBND xã. S li u T vong thu th p t ộ

Bi u 2/BCX ể NGÂN SÁCH TR M Y T Ế Ạ

M c đích: ụ

xã/ph cho ho t đ ng y t ạ ộ ố ủ ng và hi u qu s d ng ngu n v n c a ả ử ụ ệ ồ tr m y t trong vi c chăm sóc và b o v s c kh e nhân dân. Đánh giá đ u t ầ ư ệ ế ạ ế ả ệ ứ ườ ỏ

Th i gian báo cáo : 3;6;9 và 12 tháng. ờ

ổ - Thu Ngân sách y t : : Bao g m t Cách t ng h p và ghi chép ợ ế ồ ấ ả đó tách riêng t ng ngu n thu và ghi vào các dòng t t c các ngu n thu cho ho t đ ng c a tr m, trong ủ ộ ạ ồ ạ ộ ng ng c a c t 3, c th nh : ư ươ ứ ủ ụ ể

ớ ấ ừ ồ ngân sách nhà n ừ ể ả

ụ ừ ừ ị ặ ử BHYT chi tr cho ho t đ ng khám ch a b nh c a b nh nhân có BHYT ủ ệ d ch v phí do khám ch a b nh và khám thai, đ đ ỡ ẻ ữ ệ ừ : Là các kho n chi cho ho t đ ng th ng xuyên c a tr m nh : ư ủ thi n... ệ ạ ộ ườ ả ạ ươ ụ ư ắ ố ng xuyên nh thu c, d ng c y t ụ ế ị ... ễ ề ề ệ xây d ng m i và s a ch a ữ ớ ử ự c c p cho tr m hàng năm *Thu t ạ ướ ấ Trong đó: xã c p đ xây d ng m i ho c s a ch a ự ữ *Thu t ữ ệ ạ ộ *Thu t *Thu khác: Bao g m thu do dân đóng góp, t ồ - Chi ngân sách y t ế L ng cán b . ộ Mua s m ph c v ho t đ ng th ườ ụ ụ ạ ộ Chi khác nh : VSMT, giáo d c truy n thông, khám và đi u tr mi n phí cho ụ ư các di n chính sách... - Chi đâu t ư - Chi khác là các kho n chi ngoài các kho n đã n u trên. ế ả ả

có liên quan do B Tài ồ ố ệ : Các s sách k toán, phi u thu/ chi, các ch ng t ứ ế ế ổ ừ ộ Ngu n s li u chính ban hành...

Bi u 3/BCX TÌNH HÌNH NHÂN L C Y T ể Ự Ế

: M c đích ụ ph c v ụ ụ ế ộ ỉ ụ ụ ứ còn là c s đ xây d ng k ho ch đào t o nh m đáp ng ế ế ạ ạ ơ ở ể dân. S li u v nhân l c y t ề nhu c u khám ch a b nh cho nhân dân trong xã/ph Là c s đ tính toán các ch tiêu ph c v đánh giá tình hình cán b y t ằ ơ ở ể ố ệ ầ ự ữ ệ ự ng. ườ

Th i gian báo cáo : 3;6;9 và 12 tháng. ờ

: Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t 1: S th t đã đ ố ứ ự ộ ượ c in s n ẵ

C t 2: Trình đ chuyên môn c a nhân l c y t : ủ ự ộ ộ ế

ng vào các dòng t ộ ự ế ủ ổ ố ươ ng ng v i trình đ ớ ứ ộ C t 3= c t 5+c t 7 + c t 9 C t 3: Ghi t ng s nhân l c y t chuyên môn: ộ c a xã ph ườ ộ ộ ộ

C t 4: Ghi t ng s nhân l c là n theo các dòng t ự ữ ổ ố ộ ươ ứ ng ng v i các c t, ớ ộ

C t 4= C t 6+c t 8 + c t 10 ộ ộ ộ ộ

ỉ ấ ể ộ ồ ỹ ữ ụ ố ớ ệ nhân, không tính nhân l c đang làm cho các c s y t nhà n ỹ ạ ố t i t Chú ý: Ch tính trình đ chuyên môn cao nh t đ tránh ch ng chéo, ví d : Bác s l nghi p chuyên khoa I thì ghi chuyên khoa I không tính bác s n a. Đ i v i các c s y t ế ơ ở c đ tránh trùng l p. t ặ ư ướ ể ơ ở ự ế

, danh sách cán b y t thôn b n và báo cáo ố ố ệ : Danh sách cán b tr m y t ộ ạ ế ộ ế ả nhân. Ngu n s li u nhân l c c a các c s y t ự ủ ơ ở t ế ư

Bi u 4/BCX HO T Đ NG CHĂM SÓC BMTE VÀ KHHGĐ ể Ạ Ộ

M c đích: ụ ườ ủ ệ ạ ộ ự ụ ụ ế ề Đánh giá ho t đ ng chăm sóc SKSS, chăm sóc SKTE c a xã/ph ạ ạ ỉ ướ ch p nh n bi n pháp tránh thai và T l chăm sóc tr em. ng. Cung c p s ấ ố li u ph c v xây d ng k ho ch và đi u hành các ho t đ ng chăm sóc ộ SKBMTE/KHHGĐ. Tính toán các ch tiêu v chăm sóc tr ỷ ấ c; trong và sau sinh; T su t ề sinh thô; T l ệ ỷ ệ ấ ỷ ệ ẻ ậ

Th i gian báo cáo : 3;6;9 và 12 tháng. ờ

: Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t 1: S th t đã đ ố ứ ự ộ ượ c in s n trong bi u ể ẵ

C t 2: Các ch tiêu c n thu th p và t ng h p ợ ậ ầ ộ ổ ỉ

C t 3: T ng s ố ổ ộ

xã/ph ng: Ghi các các thông tin cung c p d ch v y t ạ ế ườ ụ ấ ị ế ự do TYT th c C t 4: Tr m y t ộ hi n ệ

C t 5 T i nhà ạ ộ

ng h p cung c p d ch v t i các c s y t khác ngoài ườ ụ ạ ấ ợ ị ơ ở ế C t 6 CSYT khác: ghi các tr tr m y t đ tránh ch ng chéo. ế ể ộ ạ ồ

ầ ứ ỏ ẹ

Ph nv I- chăm sóc s c kh e bà m Ho t đ ng chăm sóc s c kh e BM g n có 11 ch tiêu c n thu th p ạ ộ ứ ầ ậ ỏ ồ ỉ

ố ụ ữ ố ụ ữ ờ 1. S ph n có thai Ghi s ph n có thai trong th i kỳ báo cáo c a xã/ph Trđ v thành niên có thai: Ghi t ng s ph n t ng vào c t 3. ủ 10-19 tu i có thai c a xã vào c t 3 ố ự ữ ừ ườ ổ ộ ủ ổ ộ ị

ổ Ghi t ng s l n khám thai, bao g m: khám thai t i tr m y t 2. T ng s l n khám thai ố ầ ổ ế ố ầ ộ ạ ạ i tr m y t ạ ạ và s l n cán b y t vào c t 4; s l n cán b ố ầ ộ ế ế ộ ế ế ồ ố ầ i nhà vào c t 3. Ghi s l n khám t đ n khám thai t ố ầ ộ ạ ế i nhà vào c t 5 nh v y: đ n khám t y t ộ ạ c t 3= c t 4 + c t 5 ộ ộ ư ậ ộ

Ngu n s li u ồ ố ệ : S khám thai (A3/YTCS) ổ

3. Ph n đ đ c qu n lý thai ụ ữ ẻ ượ ả

ả ụ ữ ẻ Ph n đ đ ượ ượ ơ ở ố ổ ộ ụ ữ ẻ ượ c ghi tên vào s khám thai và l p phi u khám thai t ậ xã đ i đ ườ ẻ ở ố c qu n lý thai vào c t 4; S ng ố ộ c khám thai l n c qu n lý thai là khám Ph n đ trong kỳ đ ầ ướ i các c s y t c nhà n ế ạ ế ổ ườ ẻ ạ c qu n lý thai vào c t 3, s ng i i đ t ượ ả i nhà nh ng trong quá trính có thai i đ t ư ườ ẻ ạ nhân. Ghi t ng s ng ượ ả đ u, đ ầ ho c t ặ ư tr m đ ạ

ng h p đ trên đ ng đi nh ng quá trình có thai ữ ộ ườ ẻ ợ ườ ư đ đ ượ ượ c qu n lý ghi vào c t 5; Nh ng tr ả c qu n lý: ả

c t 3= c t 4 + C t 5 + C t 6 ộ ộ ộ ộ

4- S ph n đ đ ố ụ ữ ẻ ượ c tiêm UV đ li u ủ ề

ữ ố ườ tiêm v c xin phòng u n ván thì l n có ng h p: ợ ắ ầ ố Khái ni m tiêm u n ván đ li u ệ • Nh ng tr ữ ườ ợ ủ ề là nh ng tr ờ ư thai này đã tiêm 2 mũi v c xin. ng h p có thai ch a bao gi ắ c đó và tiêm 2 mũi ng h p đã tiêm 1 mũi v c xin phòng u n ván tr ắ ợ ố ướ

• Nh ng tr ườ ữ c a l n có thai này. ủ ầ • Nh ng tr ắ ườ ữ ho c đã đ ươ ượ ặ có thai này đã tiêm m t mũi v c xin. ộ ng h p đã đ ợ

• Nh ng tr ữ

ợ ầ ng h p đã tiêm 2 mũi v c xin phòng u n ván trong l n có thai tr c tiêm 2 mũi ng có t ướ c ầ ch c tiêm phòng u n ván và l n ố ổ ứ ố đ a ph ở ị ắ c tiêm 3 ho c 4 mũi v c xin tr ườ ặ ắ ướ c đây và l n có thai ầ ượ ắ c đó đã tiêm 2-3 này đã tiêm thêm 1 mũi v c xin . ng h p có thai do không theo dõi v n tiêm 2 li u m c dù tr ườ ề ẫ ặ ợ ướ

Nh ng tr ữ li u.ề C t 3 = c t 4+ c t 5 + c t 6. ộ ộ ộ ộ 5. S ng ố ườ ẻ Ghi t ng s đ thu c dân s xã/ ph ỉ i đ ổ ng. C t 5 ghi s đ t xã/ph ố i nhà và c các tr t ế ườ ườ ả ẻ

Trđ: PN đ đ ố ẻ ạ ạ ườ ố ẻ ạ ạ ầ ổ

ữ ầ ờ

ng đi đã đ i nhà và đ r i, đ trên đ ẻ ơ ượ ườ

ng ng. ộ ươ ứ ng vào c t 3. C t 4 ch ghi s đ t i tr m y ố ẻ ộ ộ ộ ng h p đ r i và đ trên đ ng đi. ộ ẻ ơ ợ ườ ố ẻ ạ c khám thai ≥ 3 l n trong 3 th i kỳ: c t 4 ghi t ng s đ t i tr m y ẻ ượ ờ ộ ≥ 3 l n trong 3 th i kỳ (3 tháng đ u, 3 tháng gi a và 3 tháng c khám thái nh ng đã đ t ượ ế ư ầ cu i); C t 5 ch ghi nh ng ng c khám i đ t ẻ ườ ẻ ạ ữ ỉ ộ ố thai ≥ 3 l n trong 3 th i kỳ vào các c t t ờ ầ

C t 3 = c t 4+ c t 5 ộ ộ ộ

c cán b y t ệ ẹ ẻ ượ ữ ẻ ỡ ộ ế qua đào t o v chăm sóc ạ ề Khái ni m đ do CBYT đ là nh ng bà m đ đ thai s n đ . ỡ ả

c chăm sóc sau sinh ổ ượ thăm khám t ố ỉ ẹ ẻ ữ ủ ọ ượ Trong tr 6. T ng s bà m đ và tr SS đ ẻ Ch tính nh ng bà m đ và con c a h đ ẹ ẻ ườ c cán b y t ế ặ ợ c tính là m t l n. khi sinh ừ ng h p ch chăm sóc bà m ho c tr s sinh ho c chăm ặ ẻ ơ ộ i TYT thì ghi vào c t ẻ ượ ượ ế ạ ư ậ ộ ẹ c thăm khám t ộ ụ ể ộ đ n 42 ngày sau sinh. ế ỉ sóc c bà m và tr đ ộ ầ N u đ ẹ ả đ n gia đình s n ph đ thăm khám thì ghi c t 5, nh v y: 4; cán b y t ế ế C t 3 = c t 4+c t 5. ộ ộ ả ộ

ầ ầ ầ c tính t sinh. Khám tu n đ u đ chăm sóc tu n đ u sau v nhà đ n 7 ngày sau. l Trđ: Tách s khám tu n đ u sau sinh đ tính toán t ỷ ệ ể ầ khi s n ph ra kh i c s y t ỏ ơ ở ừ ố ầ ượ ụ ả ầ ế ề ế

c chăm sóc t i các c s y t vào các 7. Tai bi n s n khoa ế ả ế ố ắ ế ả ượ ạ ơ ở ế Ghi s m c/ch t do các tai bi n s n khoa đ ng ng v i t ng tai bi n. ớ ừ ế c t t ộ ươ ứ

Ngu n s li u đ t ng h p ch tiêu 3;4;5;6 và 7 là trong s Đ /YTCS. ồ ố ệ ể ổ ợ ỉ ổ ẻ

8.T ng s ch t m ố ế ẹ ổ Ch t mế ẹ: Là s ch t c a ph n t ố ế ủ ụ ữ ừ ế nghén do b t kỳ m t nguyên nhân gì và ch t b t kỳ n i nào, tr tai n n, ng đ c và t ấ ộ khi mang thai đ n 42 ngày sau khi k t thúc thai ự ừ ế ở ấ ế ộ ộ ạ ơ

ộ ể ủ ộ ố ệ ử ị ố ệ xã h i c a m t vùng và m t qu c gia. S li u t ủ ằ vong m c n thu th p b ng ph vong. M t s ý ki n cho r ng s ệ ế ẫ ậ c th ng h p t ợ ử ề ỡ ẫ ấ ố ệ ậ ườ ề ươ ế ệ ố ườ ặ ị . ử Đây là s li u quan tr ng đ đánh giá tác đ ng c a công tác chăm sóc SKSS và tình t ọ vong m , hi n nay thu th p hình kinh t ậ ộ ế ệ ố ẹ ộ ủ c k p th i và ch a đ y đ các tr ố ch a đ ư ầ ộ ố ế ườ ư ượ ờ ề ng pháp đi u tra ch n m u. Vi c ti n hành đi u li u t ằ ậ ẫ ươ ệ ử ẹ ầ ọ ư ậ ẽ vong m thì c m u đi u tra ph i r t l n nh v y s tra ch n m u đ thu th p v t ả ấ ớ ề ẹ ề ử ể ọ ờ ng xuyên và k p th i. r t t n kém, vì v y không đ m b o cung c p s li u đ ị ả ả ấ ố ượ vong M t ph t nh t mà các chuyên gia đánh giá v nguyên nhân t ng pháp thu th p t ậ ố ử ấ ộ ệ ừ t t ng h th ng ghi chép, báo cáo đ nh kỳ, đ c bi đã khuy n cáo là c ng c và tăng c ổ ủ vong A6/YTCS). ng (S t tuy n xã/ph ổ ử ườ ế

xã/ph ộ ả ể ả ậ ng, cán b tr m y t ế ộ ạ ẹ ấ ể ẹ ủ Đ đ m b o thu th p và cung c p k p th i, đ y đ chính xác s li u ch t m c a ế ấ ầ ủ ị ờ ố ệ ng c n k t h p v i cán b y t thôn b n đ thu ể ả ế ớ ế ợ ầ ườ 15- ng h p ch t nào trong xã/ph ng là PN t vong m . B t kỳ m t tr ợ ộ ườ ậ ố ệ ử ừ ườ ế Ngu nồ ể ổ ẹ ế ả ổ ử ợ xã/ph ườ th p s li u t 49 tu i ph i ki m tra, xem đó có ph i là ch t m không đ ghi vào s A6/YTCS. s :ố li u t ng h p báo cáo này là s T vong (A6/YTCS). ổ ả ệ ổ

9.Phá thai ng h p phá thai theo tu n và theo n i th c hi n phá thai vào các ự ệ ầ ợ ơ ổ dòng và c t t Ghi t ng s tr ộ ươ ứ 10-19 tu i phá thai vào các c t t ố ườ ng ng. ị ụ ữ ừ ổ ộ ươ ng ứ ị ng đ ươ ế ả ấ ngườ sinh d c, rách c t ai bi n do phá thai nh : ch y máu, ch n th ư ử cung, nhi m khu n, u n ván, v.v... ẩ ủ Phá thai v thành niên: Ghi nh ng ph n t ữ ng v i n i cung c p d ch v phá thai. ụ ấ ớ ơ - Tai bi n phá thai là các t ế cung, th ng t ụ i phá thai b tai bi n và s ch t do tai bi n vào dòng và c t t Ghi s ng ng ng. ổ ử ố ườ ễ ố ế ố ế ế ị ộ ươ ứ

Ngu n s li u ồ ố ệ : S phá thai (A5.2/YTCS) c a Tr m y t ủ ạ ổ . ế

t khám ph khoa: ụ 10. T ng s l ổ L ượ ụ c và t i ph n đ ụ ữ ượ ườ ủ ụ t/ ng ề ơ ở ệ ằ c thày thu c ho c n h sinh ư nhà n ặ ữ ộ ướ ế ố ượ t khám ph khoa: Là s l ố ố ượ thăm khám nh m phát hi n các b nh v ph khoa c a các c s y t ệ nhân.

ườ ệ ề ặ ả ợ Trong tr ượ ệ c ghi vào s khám b nh và t ng h p s li u vào khám ph khoa c a tr m y t ợ ố ệ ng h p khoa s n b nh vi n ho c khoa SKSS huy n v xã khám thì ế ệ ổ ụ ủ ệ ạ ổ cũng đ (c t 4). ộ

t ch a b nh ph khoa 11. T ng s l ổ ố ượ ữ ệ ụ

c đi u tr bao g m đi u tr n i, ngo i trú ắ ị ộ ề ề ạ ồ ị ượ i nhà. Là s l ố ượ ườ ụ ệ ng h p cho đ n v đi u tr t ơ ề ề t PN m c b nh ph khoa đ ị ạ ợ k c các tr ể ả

C t 3 T ng s : ghi t ng s ng i m c b nh ph khoa đ ố ườ ổ ố ổ ộ ắ ệ ụ ượ c đi u tr . ị ề

C t 4 Ghi t ng s ng và tr ổ ộ ế ườ ng h p cán ợ cho thu c v đi u tr t ố ườ ố ề ề i m c b nh đ ắ ệ ị ạ i tr m y t ị ạ ạ i nhà nh vây c t 3=c t 4 ộ c đi u tr t ề ộ ượ ư b tr m y t ộ ạ ế

Ph n II- K ho ch hóa gia đình ế ạ ầ

ề ặ ự ệ ấ ợ

ệ ề ổ ồ ố ngoài xã, tr m y t ườ ườ ế ể ạ ế ề ề ế ế Hi n nay vi c t ng h p s li u v c p v ch ng th c hi n KHHGĐ là r t khó ẻ b i vì nhi u tr ấ ế ở nh ng c s y t không th theo ho c nh ng tr ơ ở ữ ặ dõi đ c. M t khác, hàng năm T ng c c th ng kê đ u ti n hành đi u tra bi n đ ng dân ố ộ ặ ượ c , trong đó có thu th p s li u v s c p v ch ng đang ch p nh n bi n pháp tránh thai. ợ ồ ư ợ ố ệ ệ ổ ng h p tri t s n, đ t vòng, c y thu c tránh thai khi h t tu i sinh đ ạ ệ ả ợ ng h p tháo vòng ở ữ ợ ụ ổ ậ ố ệ ề ố ặ ệ ấ ậ

ậ ố ệ ệ ng h p m i th c hi n các bi n ự ườ ợ ớ ỉ Vì v y s li u trong báo cáo này ch nên báo cáo các tr pháp tránh thai đ đánh giá tình hình cung c p d ch v tránh thai c a ngành Y t ệ . ế ụ ủ ể ấ ị

1.T ng s ng ố ườ ớ i m i th c hi n bi n pháp tránh thai ệ ự ệ ổ

Ghi t ng s ng ự ệ ớ ộ i th c hi n BPTT do Tr m y t ổ ch ghi s ng ố ườ i m i th c hi n các bi n pháp tránh thai trong kỳ vào c t 3, c t 4 ộ ố ườ ệ xã cung c p (đã ghi trong s A5.1/YTCS). ấ ệ ự ế ạ ổ ỉ

ng h p ườ ợ ở ế ụ ị ổ ự tuy n trên xu ng xã cung c p d ch v TT thì ghi vào s th c c t ng h p c t 4 (tr m y t ). hi n các bi n pháp tránh thai (A5.1) và đ Trong tr ệ ố ượ ổ ấ ợ ộ ế ạ ệ

ng ng - S m i đ t DCTC: ghi s m i đ t vòng vào các c t và dòng t ố ớ ạ ố ớ ạ ộ ươ ứ

ố ớ ố - S m i dùng thu c tránh thai: bao g m thu c viên, thu c tiêm và thu c u ng. ồ c c p thu c tránh thai do tr m y t T ng h p s ng ố ố cung c p vào c t 4, ố i đ ợ ố ườ ượ ấ ố ộ ế ấ ạ ổ ố

- S ng i dùng bao cao su: Ghi t ng t nh s m i s d ng thu c tránh thai. ố ườ ươ ự ư ố ớ ử ụ ố

i tri i các c s y t ng h p tri ợ ườ ế ườ ợ t s n t ệ ả ạ ổ ơ ở ổ t s n: Ghi nh ng tr - S ng ữ ệ ả ố tr ng h p tuy n trên v xã tri ề ế ườ c t 4. Trong đó tách riêng s tri ộ . Trong t s n thì ghi vào s A5.1/YTCS và t ng h p vào ợ ệ ả t s n là nam. ố ệ ả

2. S tai bi n do th c hi n BPTT: ự ế ố ợ ị ệ ng h p b tai bi n sau khi th c hi n BPTT đ n khám và ự ườ ệ ế ế đi u tr t ề i nhà và t i tr m. - Ghi s các tr ố i tr m y t . ị ạ ạ ế - Ghi s ch t do tai bi n KHHGĐ t ố ế ế ạ ạ ạ

Ngu n s li u ồ ố ệ : S KHHGĐ (A5.1/YTCS). ổ

ầ ứ ỏ ẻ

Là khi thai nhi đ

Ph n III-Chăm sóc s c kh e tr em 1.Tr đ ra s ng ẻ ẻ ố

c tách ra kh i ng ố ẻ ẻ ườ ỏ Tr đ ra s ng: ư ở ẹ ể ả ơ ượ ố ậ ộ ạ ố ng ng nh TYT xã/ph ư ơ ẻ ạ ng; T i ườ ả ậ c tính là tr đ ra s ng. ẻ ẻ ẻ ế ẫ ượ Ghi s tr đ ra s ng theo n i đ vào các c t t ộ ươ ứ ng đi. nhà và đ r i, đ trên đ i m bi u hi n c a b t kỳ ệ ủ ấ s s ng nh th , khóc, tim đ p, cu ng r n đ p, ph n x co rút c , ph n x bú mút... dù ạ ố ự ố ch sau m t phút đ a tr ch t v n đ ứ ỉ ố ẻ ẻ ẻ ố ườ ẻ ơ

ng ng. Đây là s li u quan ố ẻ ẻ ữ ố ộ ươ ố ệ ứ tr ng đ đánh giá s m t cân b ng v gi i tính khi sinh. Trđ: N : Ghi s tr đ ra s ng là gái vào các c t t ằ ể ự ấ ề ớ ọ

c cân ng ng v i n i đ . S 2. S tr đ ữ ộ ươ ớ ơ ẻ ố ứ c cân ngay gi t đ làm m u s tính t ờ ầ l tr đ th p cân. ệ đ u vào các c t t ỷ ệ ẻ ẻ ấ ẫ ố

c cân ngày gi đ u có tr ng l ng <2500gram. ố ẻ ượ Ghi nh ng tr đ ra đ ẻ ẻ ượ li u này r t c n thi ấ ầ ế ể Trđ: Tr < 2500gram ẻ Ghi s tr đ ra đ ượ ố ẻ ẻ ờ ầ ọ ượ

3.Ch t thai nhi và ch t tr em: chia làm 4 nhóm ế ẻ ế

- Ch t t c 22 tu n tu i đ n khi đ ra không còn bi u hi n c a s ượ ệ ủ ự ổ ế ẻ ể ầ khi thai nhi đ ế ừ ế ồ s ng (bao g m ch t thai nhi và ch t trong khi đ ). ố ế ẻ

ế ố ẻ ẻ 22 tu n tu i tr lên đ n ch t <7 ngày sau sinh là t ủ ự ố ế ể ổ ở ừ ế ầ - Ch t <7 ngày là s tr đ ra bi u hi n c a s s ng sau đó ch t trong vòng 7 ế ệ ử ố ể ngày tu i. Ch t thai nhi t s đ ổ ế su t ch t chu sinh. tính t ế ỷ ấ

- Ch t s sinh là s tr đ ra bi u hi n s s ng sau đó ch t trong vòng 28 ngày ệ ự ố ố ẻ ẻ ế ơ ế ể tu i.ổ

- Ch t <1 tu i là s tr ch t ộ ố ố ẻ ế trong năm đ u c a cu c s ng ầ ủ ế ổ

- Ch t < 5 tu i là s ch t trong năm đ u c a cu c s ng. ầ ủ ố ế ộ ố ế ổ

Ghi rõ s ch t theo n i ch t c a tr vào các c t t ng ng. ố ế ộ ươ ứ ẻ ơ ế ủ ộ ộ ề ử ố ệ ổ ổ ụ ụ ộ ọ ẻ ủ ứ ế ộ ộ C t 3= c t 4+c t 5 ộ ỉ S li u v t vong tr em < 1 tu i; <5 tu i là s li u quan tr ng ph c v tính ch ố ệ ẻ tiêu ph n ánh tình hình kinh t xã h i và tình hình chăm sóc s c kho c a m t vùng hay ả m t Qu c gia. ố Ghi chú: Ch t s sinh bao g m c ch t <7 ngày. Ch t < 5 tu i bao g m c ch t < 1 tu i. ả ế ả ế ế ơ ế ồ ổ ổ ồ

4. T l tr em<5 tu i SDD ỷ ệ ẻ ổ

- T l ỷ ệ SDD cân n ng/tu i c a tr em <5 tu i ổ ổ ủ ẻ ặ

ng cân n ng/ tu i c a tr em <5 tu i còn đ c g i là ọ ượ ặ SDD th nhể ng nh h n 2zscores so v i chu n c a T ẻ ượ ổ ẹ ổ i th i đi m. Suy dinh d cân: Là s tr em < 5 tu i có tr ng l ch c Y t ứ ưỡ ố ẻ th gi ế ế ớ ổ ủ ọ ẻ ớ i tính trên 100 tr cùng nhóm tu i c a m t khu v c t ự ạ ổ ỏ ơ ổ ủ ủ ể ẩ ờ ộ

ả ố ệ ồ ố ệ Theo s li u c a c ng tác viên dinh d ng. Đ đ m b o s li u báo cáo ố ệ ủ ộ c th ng nh t, s li u trong báo cáo này ph i th ng nh t v i s li u báo cáo cho ể ả ấ ớ ố ệ ố ệ ả d phòng Huy n (Ch ng trình phòng ch ng SDD). Ngu n s li u: đ ấ ố ượ trung tâm y t ế ự ệ ươ ưỡ ố ố

Bi u 5/BCX HO T Đ NG KHÁM CH A B NH ể Ạ Ộ Ữ Ệ

: M c đích ụ

Đánh giá tình hình ho t đ ng khám ch a b nh c a tr m y t ủ ế ạ ạ ộ ơ ở ể ứ ự ụ ụ i 1 năm và T l ư ố ầ ườ ệ ế ề ẩ và tình hình s c kh e ỏ ữ ệ ệ c a nhân dân trong xã. Là c s đ tính ch tiêu ph c v đánh giá tình hình th c hi n ỉ ủ chu n qu c gia v y t ỷ ệ xã nh : S l n khám b nh trung bình 1 ng ố đi u tr đúng... ị ề

Th i gian báo cáo : 3;6;9 và 12 tháng. ờ

Cách t ng h p và ghi chép: ợ ổ

I. Tr m y t ạ ế

1- T ng s gi ng c a tr m có đ n th i đi m báo cáo vào ố ườ ổ ng: ghi t ng s gi ổ ố ườ ủ ể ế ạ ờ c t 3.ộ 2- T ng s l n khám b nh: Ghi t ng s khám b nh t ố ầ ệ ệ ổ ố ạ ạ ộ ạ i tr m và s l n cán b tr m ố ầ ộ ổ đ n khám t ạ ế i nhà vào c t 3. 2.1.Trong đó: - Khám ch a b nh b ng Y h c c truy n. ằ ữ ệ 2.2. i tr m và ọ ổ ẻ ố ầ ủ ẻ ổ ổ ạ ạ ề - Khám cho tr <6 tu i: ghi s l n khám c a tr < 6 tu i t i nhà đ khám cho tr . ẻ ế ạ ể s l n cán b tr m đ n t ố ầ ộ ạ

3.- S l t đi u tr n i trú : Ghi t ng s l t đi u tr n i trú t i tr m y t ố ượ ị ộ ố ượ ề ổ ị ộ ề ạ ạ ế xã/ph ngườ

3.1. Trđ:- Ghi đi u tr ch a b nh b ng Y h c c truy n ề ị ữ ệ ọ ổ ề ằ

3.2 - Ghi s tr em < 6 tu i đ c đi u tr n i trú ố ẻ ổ ượ ị ộ ề

4- T ng s ngày đi u tr n i trú: Ghi t ng s ngày b nh nhân đ c đi u tr n i trú ị ộ ề ệ ố ố ổ ượ ị ộ ề i tram y t t ạ ổ ế

4.1. Trđ: Ghi s ngày đi u tr n i trú b ng YHCT ề ị ộ ằ ố

4.2. Ghi ngày đi u tr n i trú c a tr em < 6 tu i ị ộ ủ ề ẻ ổ

nh t ng s l ng t 5- T ng s l ổ ố ượ ươ ị t đi u tr ngo i trú: Ghi t ạ ạ ự ư ổ ố ề ề ị ộ ẻ ủ t đi ố ượ ạ ị ề ố ề ằ ị i tr n i trú. Trong đó tách riêng s đi u tr ngo i trú b ng YHCT và s đi u tr ngo i trú c a tr em <6 tu i.ổ

ỹ ượ ủ ệ ỗ ị ỉ ố ụ ể ạ ố ầ ệ ỉ ứ ổ c tính là m t ộ cướ n 6- S l n xét nghi m: M i ch s c th theo ch đ nh c a bác s đ l n xét nghi m (riêng xét nghi m máu ngo i vi (công th c máu); t ng phân tích ệ ầ ti u ch tính 1 l n xét nghi m). ầ ể ệ ỉ

7- S l n siêu âm: Ghi s l n siêu âm theo ch đ nh c a y bác s . ỹ ố ầ ố ầ ủ ị ỉ

ế ố ượ ủ ng b nh nhân n ng, quá kh năng c a ệ ặ ả 8- S b nh nhân chuy n tuy n: Ghi s l tr m ph i chuyên tuy n trên. ố ệ ả ể ế ạ

ổ ố ầ ị

ọ ườ ắ ộ ư ng trình ... ạ 9- T ng s l n khám d phòng: Ghi t ng s l n khám b nh đ nh kỳ hàng lo t ệ ổ ố ầ ự ng, khám m t h t, khám ng trình nh khám nha h c đ ho c khám b nh theo ch ươ ệ ph khoa, khám c a các ch ươ ặ ụ ủ

II. Y t nhân : t ế ư

1- Ghi t ng s l n khám ch a b nh t i c s y t nhân trong xã. ữ ệ ố ầ ổ ạ ơ ở t ế ư

2- S l t siêu âm: Ghi t ng s l t siêu âm trong kỳ báo cáo ố ượ ố ượ ổ

3- S l t xét nghi m:Ghi t ng s l t xét nghi m trong kỳ báo cáo ố ượ ố ượ ệ ổ ệ

ủ ế ệ ổ ơ ở Ngu n s li u y t nhân trong xã/ph ng. ồ ố ệ : S khám bênh A1/YTCS, các phi u xét nghi m và báo cáo c a các c s t ế ư ườ

Bi u 6/BCX HO T Đ NG TIÊM CH NG M R NG ể Ạ Ộ Ở Ộ Ủ

M c đích: ụ ươ ủ Đánh giá ho t đ ng c a ch ạ ộ ể ở ẻ ủ tr em. Làm c s đ cung c p v c xin cho các tr m y t ấ ừ ng trình tiêm ch ng m r ng trong vi c phòng ng a trong ơ ở ể ở ộ ắ ệ ạ ế các b nh nguy hi m ệ qu n/huy n. ệ ậ

Th i gian báo cáo : 3;6;9 và 12 tháng. ờ

Cách t ng h p và ghi chép: ợ ổ A- Tiêm ch ng ủ

Ph n I: Tiêm ch ng c b n ơ ả ủ ầ

1- S tr em trong di n tiêm/u ng: Là s tr em < 1 tu i trong năm. Trong th c t ổ ố l đ u năm nên Ch ấ ỷ ệ ự ế sinh c a năm ủ i. ố ẻ ố ẻ ấ ươ c tính cho di n tr em tiêm trong năm t ng trình TCMR l y t ớ ượ ậ ừ ầ ẻ ệ c tiêm: ầ ủ ừ ạ ắ ố

ầ ở

ệ s li u này r t khó thu th p t ố ệ c đ tr ướ ể ướ 2- S đã đ ố 2.1. S tiêm đ y đ t ng lo i v c xin: BCG 1 mũi có s o ẹ 2.2. DPT tiêm 3 mũi, 2.3. OPV u ng 3l n, ố 2.4. S i 1 l n và ầ 2.5. Viêm gan B 3 l n.ầ 2.6. S tiêm đ y đ phòng 7 b nh là các tr đ c tiêm /u ng: 1 mũi BCG có s o, ẻ ượ ầ ủ ệ ố ẹ ố

t. 3 mũi DPT, 3 mũi viêm gan B, 1 mũi s i và u ng 3 l n v c xin phòng b i li ở ạ ệ ắ ầ ố

- Tiêm phòng các b nh khác ( ch tính s tiêm đã đ li u), bao g m: Ph n IIầ ủ ề ệ ồ ố ỉ

1- Viêm não Nh t b n: Ch t ng h p nh ng tr 1- 5 tu i đã tiêm đ y đ 3 mũi ậ ả ỉ ổ ủ ữ ẻ ầ ợ ổ phòng Viêm não Nh t b n. ậ ả

2- T : Ghi nh ng tr t ẻ ừ ữ ả 2- 5 tu i đã u ng đ 2 l n v c xin phòng b nh T . ả ủ ầ ắ ệ ổ ố

3- Th ng hàn: Ghi nh ng tr đã tiêm đ li u phòng ch ng b nh th ng hàn. ươ ủ ề ữ ẻ ệ ố ươ

c tiêm phòng u n ván t 2 mũi tr lên trong kỳ báo - Ghi s ph n có thai đ ụ ữ ố ượ ố ừ ở Ph n III ầ cáo.

B- M c, ch t các b nh có v c xin phòng ng a. ừ ệ ế ắ ắ

ố ệ ế ủ ệ ề ẫ ẵ ắ ố ệ d phòng Qu n/ huy n. này ph i đ Ghi s li u m c ch t c a 10 b nh đã in s n trong bi u m u. S li u v các b nh ệ ả ượ ể c th ng nh t v i s li u g i cho Trung tâm Y t ế ự ấ ớ ố ệ ử ệ ậ ố

ồ ố ệ Ngu n s li u: ủ ổ ơ ả ủ ổ t: S khám b nh và báo cáo giám sát c a Trung tâm y t - Tiêm ch ng c b n: S A2.1/YTCS - Ph n tiêm ch ng khác: S A2.2/YTCS ầ - B nh t ệ ệ ậ ố ủ ế ự ậ D phòng qu n/ huy n.ệ

Bi u 7/BCX ể Ệ CÁC B NH D CH LÂY Ị VÀ CÁC B NH QUAN TR NG Ệ Ọ

M c đích: ụ

Đánh giá tình hình b nh t ừ ệ ả ệ ậ ườ ủ ể ọ ậ ậ ệ ề ệ ệ t và tình hình qu n lý, phòng ng a các b nh gây d ch, ị ệ ng. Đ có th thu th p đ c chính xác các b nh d ch các b nh quan tr ng c a xã/ph ị ượ ể lây và b nh quan tr ng nên trong bi u này, xã ch thu th p kho ng 14 b nh vì đi u ki n ệ ỉ ả còn h n ch . ph ế ạ ể ọ ng ti n ch n đoán c a tr m y t ế ươ ủ ệ ẩ ạ

Th i gian báo cáo : 3;6;9 và 12 tháng. ờ

Cách t ng h p và ghi chép: ợ ổ

ộ t Ghi t ng s m c/ch t c a t ng b nh trong kỳ báo cáo vào các dòng và c t ế ủ ừ ố ắ ệ ổ ngươ ng.ứ

thôn ồ ố ệ S khám b nh A1/YTCS, A6/YTCS và Báo cáo c a cán b y t ủ ệ ổ ộ ế Ngu n s li u: b nả

Bi u 8/BCX HO T Đ NG PHÒNG CH NG ể Ạ Ộ Ố CÁC B NH XÃ H I Ộ Ệ

ng trình y t ươ ế ệ qu c gia trong vi c th c hi n ự ệ ố ủ M c đích m c tiêu phòng ch ng các b nh xã h i. ố : Đánh giá ho t đ ng c a các ch ạ ộ ệ ụ ụ ộ

Th i gian báo cáo : 3;6;9 và 12 tháng. ờ

: ổ

Cách t ng h p và ghi chép ợ Ph n I. Phòng ch ng s t rét ố ố ầ

1. S b nh nhân đ c xét nghi m SR: Ghi t ng s ng i đ ố ệ ượ ố ườ ượ ệ ổ c xét nghi m vào 3 ệ

Trđ: Ghi s có KST ố

2. T ng s b nh nhân S t rét: Ghi t ng s b nh nhân đ ổ ượ ắ xã, y t ế ố ệ t ế ư ệ ệ ố ế thôn b n và y t ả ng h p s t rét do trung tâm y t ế ự ệ c phát hi n m c b nh nhân trong xã phát hi n không tính d phòng huy n ho c t nh phát hi n đ tránh ặ ỉ ệ ệ ể ố ệ ơ ở ợ ố ườ ổ s t rét do các c s y t ố nh ng tr ữ s ch ng chéo. ự ồ

3. S t rét th ng: Bao g m s t rét lâm sàng và s t rét có KST. ố ườ ồ ố ố

3.1. S BN s t rét lâm sàng: ố ố

Trđ: ghi c th s BN s t rét lâm sàng và tr em <5 tu i; Tr em t 4-15 tu i; ph ẻ ẻ ố ổ ừ ổ ụ n có thai vào c t 3. ữ ụ ể ố ộ

3.2. S BNSR có KST cũng chia ra tr em và s ph n có thai. ố ụ ữ ẻ ố

4. S b nh nhân SRAT: Ghi t ng s ng i b SRAT và tr em, ph n có thai b ố ệ ổ ườ ị ụ ữ ẻ ị SRAT; s BNSRAT có KST vào các dòng t ng ng trong c t 3. ố ộ ố ươ ứ

5. T ng s BN ch t do SR: Ghi t ng s ch t do SR, trong đó cũng chia ra tr em và ố ế ẻ ổ ố ế ổ ph n có thai vào c t 3. ụ ữ ộ

6. S v s t rét: Ghi v s t rét x y ra trong kỳ báo cáo ụ ố ả ố ụ ố ụ ắ ố ả ố ộ ề ạ ị ộ ỉ ự ớ ẽ ố ng h p m c s t rét tăng lên đ t Đ nh nghĩa v SR: Là m t v d ch s t rét x y ra (s tr ộ ợ ố ườ ộ ụ ị i ch ) c a m t khu v c trong m t th i gian xác đ nh. Đây là m t ng t và có lây truy n t ộ ị ờ ỗ ủ ộ ố ch tiêu quan tr ng, phát hi n d ch s t rét s m s có tác d ng trong vi c phòng ch ng ệ ụ ệ ổ ị ọ k p th i làm gi m s lây lan và t ử ả ị vong do b nh s t rét. ệ ự ờ ố

ấ ớ ố ệ ả ng trình phòng ch ng S t rét). T t c s li u báo cáo trong bi u này ph i th ng nh t v i s li u báo cáo cho trung tâm y ấ ả ố ệ ố D phòng quân/ huy n (Ch t ế ự ể ươ ệ ố ố

Ph n II. Phòng ch ng HIV/AIDS ầ i th i đi m báo cáo vào c t3. ố ệ i hi n m c HIV t ắ ệ ạ ể ờ ộ

ệ 2. S hi n m c AIDS: Ghi s ng 1. S hi n m c HIV: Ghi s ng ố ườ - S hi n m c HIV là n Trđ: ữ ắ - S m i phát hi n m c HIV trong kỳ báo cáo ắ ố ườ i hi n m c AIDS t ắ ố ệ ệ ố ắ ố ệ ố ớ ắ ạ i th i đi m báo cáo ể ờ

Trđ: - S hi n m c AIDS là n ắ ữ - S m i chuy n sang AIDS trong kỳ báo cáo ố ệ ố ớ ể

i ch t do b nh AIDS thu c dân s xã/ph 3. S ch t do b AIDS: Ghi s ng ị ố ườ ế ệ ố ộ ườ ng ố ế trong kỳ báo cáo.

Ph n III. S c kh e tâm th n ứ ỏ ầ ầ

ắ ố ệ ộ ờ 1. S hi n m c đ ng kinh: Ghi s ng ộ ệ ạ ắ vong ghi t ng s m i phát hi n và t ố ớ i hi n m c đ ng kinh t ườ ổ ệ i th i đi m báo ể vong trong kỳ ử ố ệ cáo. Riêng s m i phát hi n và s t ố ớ báo cáo vào dòng t ng ng trong c t 3 . ố ử ộ ươ ứ

i hi n m c b nh tâm th n phân li vong: Ghi ầ ệ ố ớ ệ ử t, s m i phát hi n và t 2. S ng ố ườ t ng t ươ ệ ự ư ệ ắ ệ nh hi n m c b nh đ ng kinh. ắ ệ ộ

vong cũng ghi t ng t 3. S hi n m c b nh tr m c m, s m i phát hi n và s t ả ố ớ ố ử ệ ầ ươ ự ắ ệ ố ệ nh b nh tâm th n phân li t. ư ệ ầ ệ

ừ ổ s ồ ố ệ S li u s t rét thu th p t ố ệ ố ố ứ

s A7/YTCS; S li u HIV/AIDS thu t ố ệ ậ ừ ổ ố ệ ễ s A8/YTCS ầ ừ ổ các c s y t ơ ở ỏ ậ ừ ế ẽ ế ế tuy n Ngu n s li u: c a ch ươ ủ S li u v m c ch t do Lao, Phong, hoa li u s thu th p t ố ệ qu n/huy n. ậ ng trình phòng ch ng HIV/AIDS; S li u S c kh e tâm th n t ề ắ ệ

TRÁCH NHI M BÁO CÁO Ệ

Tr ưở ng tr m Y t ạ ế có trách nhi m thu th p và t ng h p s li u theo quy đ nh. ổ ợ ố ệ ệ ậ ị

TH I GIAN BÁO CÁO Ờ

ố ớ ệ ế ấ ậ ụ ủ ấ ủ Đ i v i báo cáo 3 ; 6; 9 tháng, TYT g i tuy n huy n ch m nh t là ngày 5 c a ử tháng đ u quý sau. Ví d báo cáo 3 tháng thì ch m nh t là ngày 5 c a tháng 4 và 6 tháng ậ ầ thì ch m nh t là 5 tháng 7 và 9 tháng ch m nh t là ngày 5 tháng 10. ấ ậ ậ ấ

Đ i v i báo cáo 12 tháng (1năm), TYT g i huy n ch m nh t ngày 5 tháng 1 năm ử ố ớ ệ ấ ậ sau.

NG D N

Ph n II- H Ậ Ổ

ƯỚ THU TH P T NG H P BÁO CÁO C A TRUNG TÂM Y T QU N HUY N

Ợ Ế

Bi u1/BCH: ể Ơ Ị Đ N V HÀNH CHÍNH DÂN S VÀ TÌNH HÌNH SINH T Ử Ố

ườ ố ụ ậ ả ả su t sinh, ch t, t ng và toàn ệ ả ổ su t ch t tr em <1 tu i; ế ủ ừ ạ ộ ế ỷ ấ ế ẻ ệ ậ ỏ : Đánh giá quy mô dân s và tình hình sinh ch t c a t ng xã/ ph M c đích qu n/ huy n. Là c s đ tính toán các ch tiêu ph n nh ho t đ ng chăm sóc và b o v ỉ ơ ở ể ệ s c kh e nhân dân trong qu n/ huy n nh t ư ỷ ấ ứ <5tu i, ch t m ... ế ẹ ổ

Th i gian báo cáo ờ : 1 năm 1 l n.ầ

các xã/ ph Cách t ng h p và ghi chép: ợ ổ Ghi s th t C t 1: ố ự ự ộ ườ ng trong huy n ệ

C t 2:ộ Ghi tên t ng xã/ ph ừ ườ ng trong qu n huy n ậ ệ

ị ộ ơ ộ ả ả ạ ằ ề ồ ố ng), ghi nh sau: n u là C t 3&4: Đ n v hành chính, trong đó c t 3 “Phân lo i xã/ ph ế ư ườ Vùng sâu: VS; Mi n núi: MN; H i đ o: HĐ; Đ ng b ng: ĐB. C t 4 ghi s thôn c a t ng ủ ừ ộ xã/ph ng ườ

ng có m t đ n ngày 1/7 hàng năm. Đây là dân s ộ ố ủ ừ ặ ế ố ệ ố ế c s d ng đ tính toán các ch tiêu liên quan đ n ể ỉ C t 5: Ghi dân s c a t ng xã/ph ườ trung bình trong năm. S li u này s đ ẽ ượ ử ụ ho t đ ng y t ạ ộ . ế

ộ ế ộ ổ ủ ừ ố ữ ẻ ổ ươ ứ ớ ng ng v i C t 6 đ n c t 9: Ghi s n , tr <5 tu i, < 6 tu i và <15 tu i c a t ng xã t ổ các c t trong bi u. ể ộ

ng, k c đ b t c đâu ủ ườ ể ả ẻ ở ấ ứ C t 10: Ghi t ng s tr đ ra s ng trong năm c a các xã /ph ổ nh ng thu c dân s c a xã ph ố ẻ ẻ ố ủ ng qu n lý. ả ố ườ ộ ư ộ

C t 11: Ghi s tr đ ra là n c a t ng xã/ph ng ữ ủ ừ ố ẻ ể ộ ườ

C t 12: Ghi t ng s ch t c a xã/ph ng trong năm k c ch t b t c đâu ố ế ủ ổ ộ ườ ể ả ế ấ ứ

C t 13: Ghi t ng s ch t là n . ữ ố ế ổ ộ

ng vào các dòng và c t t ố ẻ ế ủ ừ ế ườ ộ ườ ng C t 14 đ n 17: Ghi s tr ch t trong năm c a t ng xã /ph ộ ng. ứ

ẻ ế c a t ng xã/ ph ng trong năm. ẹ ấ ườ ố ệ ả ườ ở vong trong xã, ch t b t kỳ t c các tr khi mang thai đ n sau đ 42 ngày, ch t b t kỳ nguyên nhân ế ấ S li u v ch t m r t quan ế ề ả 15-49 c n ph i ki m tra xem đó có ph i ng b i vì theo ổ đâu đ u ph i ghi vào s ả ẹ ế ừ t ự ử ủ ừ t c các tr ố ệ ườ ể i TYT xã/ph ề ấ ả ế ở C t 18: Ghi s bà m ch t t ố ộ ng đ c, t nào tr ộ ộ ừ ng h p PN ch t t tr ng vì v y t ầ ợ ọ ậ ấ ả ế ừ ườ ch t m không. S li u ch t m nên quy đ nh thu th p t ế ậ ạ ị ẹ ẹ ế quy đ nh t ng h p t ấ ợ ử ị A6/YTCS.

ấ ớ ố ệ ề ơ ủ ả ố ố Chú ý: S li u v đ n v hành chính, dân s ph i th ng nh t v i s li u c a phòng Th ng kê thu c UBND qu n/ huy n. ố ệ ộ ị ậ ệ ố

Ngu n s li u xã/ph ng ồ ố ệ : Báo cáo c a tr m y t ủ ạ ế ườ “ Bi u s 1” ể ố

Bi u 2/BCH ể TÌNH HÌNH THU CHI NGÂN SÁCH Y TẾ

và chi phí cho ho t đ ng y t c a các c s y t ụ ạ ộ ế ủ ơ ở ơ ở ể ủ ự ế M c đích: Đánh giá tình hình đ u t ự công l p. Phân tích ngu n thu và c c u chi phí c a các lĩnh v c và là c s đ xây d ng ồ ậ k ho ch phân b chi phí h p lý và đ t hi u qu . ả ế ạ ầ ư ơ ấ ạ ệ ổ ợ

Th i gian báo cáo ờ : 1 năm 1 l n.ầ

: Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t 1: Ghi s th t công tuy n huy n và tr m y t ố ứ ự ộ các c s y t ơ ở ế ệ ế ạ ế

c tiên ghi tên các c s y t công tuy n huy n sau đó ộ ừ ơ ở ế ệ ế ơ ở xã/ph , tr ế ướ ng trong huy n. C t 2: Ghi tên t ng c s y t ghi tên các tr m y t ườ ế ạ ệ

T c t 3 đ n c t 9 là ngu n thu cho ho t đ ng y t ồ ế ộ ạ ộ ừ ộ ế

C t 3 Ghi t ng s thu, c t 3= C t 4+c t5+ c t6+ c t7+ c t8+ c t9 ổ ố ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ

c c p bao g m: NS trung ồ ướ ấ ươ ấ ị ầ ổ ữ ế ấ ơ ơ ươ ng C t 4&5: Ngân sách nhà n ng c p và NS do đ a ph ộ c p. Trong hai c t này có th l y s li u phân b kinh phí hàng năm b i vì h u h t NS ế ộ ở ấ đ c c p thì cu i cùng các đ n v cũng chi h t, h n n a quy t toán năm r t mu n nên ộ ế ố ượ ấ không th l y s li u quy t toán đ c. ể ấ ố ệ ị ượ ể ấ ố ệ ế

ộ ữ ệ ạ ộ ố ơ C t 6: BHYT là s kinh phí mà c quan BHXH thanh toán ho t đ ng khám ch a b nh cho các c s y t ơ ở . ế

C t 7: Vi n phí là s ti n mà các c s khám ch a b nh thu t b nh nhân. ữ ệ ố ề ơ ở ệ ộ ừ ệ

C t 8: Là các kho n thu t vi n tr không hoàn l ả ộ ừ ệ ợ ạ i và vi n tr có hoàn l ợ ệ ạ i (kho n vay). ả

ư ế ả ồ ồ ộ ộ ừ C t 9: Bao g m các kho n thu ngoài các ngu n thu trong c t 4 đ n c t 8, nh : thu t thi n, dân đóng góp, lãi do kinh doanh thu c... ộ ệ ố

ự T c t 10 đ n c t 18: Là các kho n chi c a các lĩnh v c khác nhau, trong đó chia ra chi ủ th ế ộ ng xuyên và chi đ u t phát tri n. ừ ộ ườ ả ể ầ ư

T c t 10 đ n c t 17 là chi th ế ộ ừ ộ ườ ng xuyên và c t 18 là chi đ u t ộ ầ ư phát tri n ể

Là t ng s chi th ng xuyên. S li u trong c t này đ c t ng h p c a t c t 11 ổ ổ ườ ố ệ ộ ượ ổ ợ ủ ừ ộ C t 10: ộ đ n c t 17. ế ộ

ườ ủ ng xuyên đ ườ ng xuyên: Là các kho n chi cho ho t đ ng th ả c chia ra: Giáo d c & Đào t o; Phòng b nh; Ch a b nh, Dân Qu c gia và các ạ ộ ụ ạ ộ ế ng xuyên c a các c s y t ơ ở ế ườ ữ ệ ạ ệ ng trình y t ố ươ ệ ữ ệ ả phát tri n c p, bao g m chi ỹ ầ ư ể ấ ể ộ ồ t b và s a ch a l n. Chi th Trong chi th ượ s &KHHGĐ; Qu n lý hành chính, Chi ho t đ ng ch ả ố kho n chi khác nh VSMT, thiên tai, khám ch a b nh cho các di n chính sách... ư C t 18 chi đ u t phát tri n: Là các kho n chi do Qu đ u t ả ầ ư xây d ng, chi mua s m trang thi ử ữ ớ ế ị ự ắ

ừ ổ ệ ế ế Ngu n s li u: ồ ố ệ ơ ở Các c s tuy n qu n/huy n: T s sách, phi u thu chi và báo cáo Quy t toán bi u s 2/BCX: ậ tuy n qu n huy n và báo cáo c a tr m y t ế ế ể ố ủ ế ệ ậ ạ ế hàng năm c a các c s y t ơ ở ủ “ Ngân sách Tr m y t ” ế ạ

Bi u 3.1/BCH C S VÀ GI ể Ơ Ở ƯỜ NG B NH Ệ

ụ ữ ệ ố Đánh giá vi c phân b và quy mô c a các c s khám ch a b nh trong ệ ủ ng b nh và phân ơ ở ạ ể ẽ ố ệ ườ ự ệ ệ 1-M c đích: qu n/ huy n. S li u trong bi u s là c s đ xây d ng k ho ch gi ế ậ b kinh phí cho ho t đ ng khám ch a b nh c a qu n huy n. ổ ơ ở ể ủ ữ ệ ạ ộ ệ ậ

2- Th i gian báo cáo :6 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép: ợ ổ

C t 1: S th t ố ứ ự ộ

C t 2: Tên c s thu c các lĩnh v c qu n lý ộ ơ ở ự ả ộ

qu n lý, bao g m b nh vi n huy n, nhà h sinh, ộ ệ ệ ệ ả ộ ồ ế ng v.v… phòng khám, tr m y t - Thu c lĩnh v c ngành Y t ự xã/ph ế ườ ạ

ngành khác qu n lý, bao g m các c s y t - Thu c y t ộ ế ơ ở ả ồ ế ả do các ngành khác qu n lý.

- Thu c lĩnh v c y t nhân ự ộ t ế ư

C t 3- c t 5: là c s và gi ơ ở ộ ộ ườ ng b nh vi n, c th : ệ ụ ể ệ

ng ng v i các dòng lo i c s ố ơ ở t ế ươ ạ ơ ở ở ộ ể c t 2 có đ n th i đi m ế ứ ờ ớ C t 3: Ghi s c s y t ộ báo cáo.

C t 4: Ghi s gi ng đã đ ố ườ ộ ượ c phân b theo ch tiêu k ho ch hàng năm cho b nh vi n. ạ ế ệ ệ ổ ỉ

C t 5: Ghi s gi ố ườ ộ ng th c kê đ n th i đi m báo cáo. ờ ự ế ể

C t 6-7: là c s và gi ng b nh c a phòng khám ơ ở ộ ườ ủ ệ

C t 8-9: là c s và gi ng b nh c a nhà h sinh ơ ở ộ ườ ủ ệ ộ

C t 10-11: là c s và gi và ơ ở ộ ườ ng b nh c a tr m y t ủ ệ ạ ế

C t 12-13: Là c s và gi ng b nh c a các c s khác ơ ở ộ ườ ơ ở ủ ệ

ả ế ộ nhân tuy n qu n/huy n ệ ậ ế thu c các ngành khác qu n lý ế t ế ư xã/ph ng, Bi u s 1 và 2/BCX Ngu n s li u ồ ố ệ - Báo cáo c a các c s y t ủ - Báo cáo c a các c s y t ủ - Báo cáo c a các c s y t ủ - Báo cáo c a tr m y t ủ ơ ở ơ ở ơ ở ế ạ ể ố ườ

Bi u 3.2/BCH TÌNH HÌNH Y T XÃ/ PH NG ể Ế ƯỜ

Đánh giá tình hình nhân l c, c s tr m và tình hình y t thôn b n. Là c s ụ ự ơ ở ạ ạ ả ự ế ổ ụ ế ạ ự ng. ơ ở 1- M c đích: tính toán các ch tiêu ph c v xây d ng k ho ch đào t o và phân b nhân l c ph c nhu c u d ch v y t ầ ụ ụ c a tuy n xã/ph ế ỉ ụ ế ủ ườ ị

2- Th i gian báo cáo : Báo cáo 6 tháng và năm. ờ

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

xã/ph ng và y t ạ ự ủ ề ơ ở ậ ố ệ ế ườ ế thôn b n trong ả

ườ có b ph n YHCT/t YHCT ổ ng trong Huy n ệ ộ ậ ỹ ế ế có Bác s ặ ế ạ ố ho t đ ng. Thu th p s li u v c s và nhân l c c a tr m y t huy n.ệ C t 1: Ghi s th t ộ ố ư ự C t 2: Ghi tên Xã/Ph ộ C t 3: Ghi t ng s tr m y t ộ ố ạ ổ C t 4: Ghi s tr m y t ố ạ ộ C t 5: Ghi s tr m có NHS ho c YSSN ộ ố ạ C t 6: Ghi t ng s tr m y t ẩ ố ạ ổ ộ C t 7: Ghi t ng s thôn b n có nhân viên y t ả ố ổ ộ đã đ t chu n Qu c gia trong năm báo cáo ế ạ ộ

Ngu n s li u: và k t qu ch m đi m v chu n qu c gia y t xã. ồ ố ệ Báo cáo c a tr m y t ủ ạ ế ả ấ ế ề ể ẩ ố ế

Bi u 4/BCH TÌNH HÌNH NHÂN L C Y T TOÀN QU N/ HUY N ể Ự Ậ Ế Ệ

M c đích: ụ

ng nhân l c c a các c s y t ng và ch t l ề ố ượ ự ủ ế Phân tích, đánh giá v s l ơ ở ơ ở ộ ệ ạ ậ trong ấ ượ qu n/ huy n. Là c s ph c v xây d ng k ho ch đào t o và phân b lao đ ng, nh m ằ ạ ế đáp ng yêu c u cung c p d ch v y t ự ố cho nhân dân trong qu n/huy n. ụ ế ụ ụ ị ứ ệ ậ ấ ầ

Th i gian báo cáo : Báo cáo có đ n 31/12 hàng năm. ờ ế

Cách t ng h p và ghi chép: ợ ổ

C t 1: S th t đã in s n trong c t. ố ứ ự ộ ẵ ộ

ộ ẵ ộ ự ề ị ộ ợ ố ệ ỉ ể ấ ồ ỹ ằ ằ ấ ộ ủ ủ C t 2: Nhân l c phân theo trình đ chuyên môn. Trong c t này đã in s n trình đ c a c a ự nhân l c y t . Đ tránh s ch ng chéo khi t ng h p s li u v , theo quy đ nh ch tính ự ỉ ế b ng c p cao nh t ví d : Bác s có b ng th c s thì ch tính b ng cao nh t là th c s hay ạ ỹ ấ ằ bác s có b ng cao nh t là chuyên khoa II thì ch tính là chuyên khoa II... ổ ạ ỹ ỉ ụ ấ ằ ỹ

C t 3: Ghi t ng s nhân l c y t ự ổ ố ộ ế trong qu n huy n theo t ng trình đ chuyên môn. ừ ệ ậ ộ

C t 4: Ghi t ng s n c a các c s y t ố ữ ủ ơ ở ổ ộ ế ậ qu n /huy n ệ

ừ ộ ộ ủ ừ ơ ở ế ộ ổ ế ệ công tuy n qu n/huy n ế ậ T c t 5 đ n c t 12: Ghi t ng s cán b c a t ng c s y t ố trong đó ghi s n c a t ng c s y t ơ ở ố ữ ủ ừ . ế

và y t thôn b n, ghi s ả ạ ạ ế ế ố thôn b n đang ho t đ ng theo trình đ chuyên môn ng nhân l c tr m và cán b y t ạ ế ộ ự ự ế ả ộ i tr m y t ạ ộ ộ i c t 2. T c t 13 đ n c t 16: Là s nhân l c đang công tác t ố ừ ộ l ượ t ạ ộ

nhân đã đ ộ ộ ự t ế ư ượ ườ ơ ở ư ệ ạ ng h p các phòng khám t ợ c thì ch t ng h p vào c s nhà n ỉ ổ ơ ở ợ nhân có cán b đang làm vi c t ộ ổ c không t ng h p vào c s y t ợ c đăng ký hành ngh t ề ạ i các c s y t ơ ở t ế ư ệ i huy n. nhà ế ể nhân đ ơ ở ướ C t 17-20: Nhân l c thu c các c s y t Trong tr n ướ tránh ch ng chéo. ồ

ế ậ ơ ở ơ ở ệ Ngu n s li u: ồ ố ệ - Cáo cáo c a các c s y t ủ - Báo cáo c a các c s y t ủ - Báo cáo c a tr m y t ủ ạ công tuy n qu n/huy n ế ệ nhân qu n huy n. t ậ ế ư ế ể ố bi u s 3/BCX: “Tình hình nhân l c y t ” ế ự

Bi u 5/BCH HO T Đ NG CHĂM SÓC BÀ M ể Ạ Ộ Ẹ

: M c đích ụ

ả ạ ộ ỏ ị ộ ủ ấ ả ơ ở ụ ậ ệ ẹ ướ Ph n ánh toàn b ho t đ ng cung c p d ch v chăm sóc s c kh e bà m tr c, ấ ứ trong qu n/ huy n. Thông tin trong bi u là ể ế ố c Qu c ế ượ ự ể ệ ỉ t c các c s y t trong và sau sinh c a t ngu n s li u đ tính toán ch tiêu ph c v đánh giá tình hình th c hi n chi n l ụ ụ gia v CSSKSS và m c tiêu thiên niên k . ỷ ụ ồ ố ệ ề

Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép: ợ ổ

Bi u m u g m: 16 c t ồ ể ẫ ộ

C t1: Đánh s th t ố ứ ự ủ c a các c s cung c p d ch v CSSKBM ấ ơ ở ụ ộ ị

ơ ở ủ ấ ầ ị ư ệ ế ệ ụ ệ ng, cu i cùng là các c s y t ơ ở ế xã/ph ậ ườ ơ ở t ế ư ế ố C t 2: Tên c s , ghi tên các c s cung c p d ch v CSSKBM. Đ u tiên ghi tên c a các ộ tuy n qu n huy n nh : B nh vi n huy n; NHS; PKĐK ... Sau đó ghi tên c a c s y t ủ ệ ơ ở ấ nhân trong huy n có cung c p các tr m y t ệ ạ d ch v CSSKBM. ụ ị

ố ợ ố ệ ủ ụ ữ ỉ ổ ế ạ ể c chuy n ụ ữ ị ấ ườ ướ ủ C t 3: Ghi s ph n có thai trong kỳ báo cáo. Ch t ng h p s li u c a các tr m y t ộ xã/ph ố ụ ữ sang và s m i phát hi n có thai trong kỳ báo cáo. ng, th tr n. Ph n có thai trong kỳ = s ph n có thai c a kỳ tr ố ớ ệ

c tính t 10 đ n 19 tu i. C t 4: Ghi s PN có thai là v thành niên.V thành niên đ ị ố ộ ị ượ ừ ế ổ

ng ng. Đ ộ ươ ứ ố ầ ế ấ ổ ự ồ cung c p vào các dòng t ợ ố ầ ỉ ổ ạ ổ khám và nh ng l n tr m y t ể C t 5: Ghi t ng s l n khám thai do các c s y t ơ ở tránh s ch ng chéo trong t ng h p, tr m y t xã ch t ng h p s l n khám thai do tr m y ợ ế ạ i nhà. đ n khám t t ạ ế ế ế ữ ầ ạ

c qu n lý c a các c s y t vào c qu n lý: Ghi s PN đ có thai đ ố ẻ ả ượ ơ ở ủ ả ế ộ C t 6: S đ đ các dòng t ng ng. ố ẻ ượ ươ ứ

c qu n lý thai là Ph n đ trong kỳ đ ụ ữ ẻ ượ ụ ữ ẻ ượ ầ ả c ghi tên vào s khám thai và l p phi u khám thai t i các c s y t c ho c t nhà n Ph n đ đ ổ ơ ở ầ c khám thai l n đ u, ặ ư ướ ế ế ạ ậ đ ượ nhân.

C t 7: S PN đ đ ố ẻ ượ ộ c tiêm phòng u n ván đ li u ủ ề ố

M i cán b đ n đ t ế ẻ ạ ơ ở ụ ộ ộ ế ư i c s y t ư ế c n ph i h i s n ph đã đ ế ầ ị ả ỏ ả ụ ượ ủ ề ả

ườ ữ

, cán b y t c tiêm ỗ phòng u n ván ch a và tiêm nh th nào đ xác đ nh s n ph đó có tiêm đ li u hay ể ố không. Khái ni m tiêm u n ván đ li u ệ ố • Nh ng tr ữ ng h p: ợ tiêm v c xin phòng u n ván thì l n có ờ ườ ắ ầ ố ư thai này đã tiêm 2 mũi v c xin. ủ ề là nh ng tr ng h p có thai ch a bao gi ợ ắ c đó và tiêm 2 mũi ng h p đã tiêm 1 mũi v c xin phòng u n ván tr ắ ợ ố ướ

• Nh ng tr ườ ữ c a l n có thai này. ủ ầ • Nh ng tr ườ ữ ắ ho c đã đ ươ ượ ặ có thai này đã tiêm m t mũi v c xin. ộ ng h p đã đ ợ

• Nh ng tr ữ

ợ ầ ng h p đã tiêm 2 mũi v c xin phòng u n ván trong l n có thai tr c tiêm 2 mũi ng có t c ướ ầ ch c tiêm phòng u n ván và l n ố ổ ứ ố đ a ph ở ị ắ c tiêm 3 ho c 4 mũi v c xin tr ườ ặ ắ ướ c đây và l n có thai ầ . này đã tiêm thêm 1 mũi v c xin ượ ắ

ng h p có thai do không theo dõi v n tiêm 2 li u m c dù tr c đó • Nh ng tr ữ ườ ề ẫ ặ ợ ướ đã tiêm 2-3 li u.ề

Ghi các s n ph đã tiêm đ li u vào các dòng t ng ng v i các c s y t ủ ề ụ ả ươ ứ ơ ở ớ . ế

i các c s y t trong kỳ báo cáo vào các dòng ố ẻ ạ ẻ ố ổ ổ ơ ở ế ng ng. C t 8: T ng s PN đ , ghi t ng s đ t ộ t ươ ứ

c khám thai t ụ ẻ ượ ữ ả ầ ờ ≥3 l n trong 3 th i kỳ: Ghi nh ng s n ph đ đã đ

ữ ầ ố 3 ừ ớ ng ng v i ứ ươ C t 9: Khám thai ộ l n tr lên trong 3 tháng đ u; 3 tháng gi a và 3 tháng cu i vào các dòng t ở ầ các c s y t ơ ở . ế

ộ ữ ườ ủ ng h p s n ph ph i Fóc xép và Giác hút c a ợ ả ụ ả trong kỳ báo cáo. C t 10: Fóc xép/Giác hút: Ghi nh ng tr các c s y t ơ ở ế

C t 11: M l y thai: Ghi s m đ c a các c s y t trong kỳ báo cáo. ố ổ ẻ ủ ơ ở ổ ấ ộ ế

ụ ẻ ứ ữ ứ ở ở ươ ng ộ ẻ ng v i các c s y t C t 12: Đ con th 3 tr lên: Ghi nh ng s n ph đ con th 3 tr lên vào các dòng t ả ứ ơ ở . ế ớ

c cán b y t đ vào các dòng ụ ẻ ượ ữ ẻ ả ỡ ộ ế ỡ ng ng v i các c s y t C t 13: Đ do CBYT đ : Ghi nh ng s n ph đ đ ộ t ươ ứ ơ ở . ế ớ

: ghi nh ng s n ph đ t i c s y t ố ớ ế , do ế ộ . Đ i v i các c s y t ơ ở ụ ẻ ạ ơ ở ế ế nhân thì s li u c a c t 8 = c t 13=c t 14. Còn tr m y t ủ ộ ế ộ ng đi nên 3 c t trên có th không b ng nhau. C t 14: Đ t i c s y t ả ữ ẻ ạ ơ ở ộ c a tuy n huy n và t ư ố ệ ệ ủ i nhà ho c trên đ ph i thu th p s đ t ặ ậ ố ẻ ạ ạ ằ ườ ể ả ộ

c chăm sóc sau sinh vào các c t và dòng ẻ ơ ẹ ượ ộ ộ ng ng. C t 15 và c t 16: Ghi s bà m và tr s sinh đ ố ộ t ươ ứ

ộ ế khi sinh đ n 42 ngày sau đ . ng h p ch chăm sóc bà m ho c tr s là nh ng bà m đ và con c a h đ ẹ ẻ ườ c cán b y t ặ ẹ thăm ẻ ơ ủ ọ ượ ỉ c tính là m t l n. Khái ni m chăm sóc sau sinh ệ khám t ế ừ sinh ho c chăm sóc c bà m và tr ch đ ặ ữ ẻ Trong tr ẻ ỉ ượ ợ ộ ầ ẹ ả

ch t ng h p các tr ộ ặ ể ự ạ ợ i tr m và t i đ thì t ng h p s đ t

ế ỉ ổ ợ ố ẻ ạ ạ ủ ạ ố ườ ẻ ợ ẳ ể ổ ệ Chú ý: Đ tránh s trùng l p, c t 5; 8, 12;13 và 14, tr m y t ng h p ợ ườ i tr m và s đ i nhà, ch ng h n s ng t nhà. ố ẻ ở ổ ạ ạ , báo cáo Ngu n s li u đ t ng h p trong báo cáo này : Là các báo cáo c a tr m y t ế ạ c a khoa s n b nh vi n, NHS, Khoa SKSS huy n, phòng khám nhà n nhân có c và t ư ướ ệ ủ cung c p d ch v CSSKBM tr c, trong và sau sinh. ạ ồ ố ệ ả ị ệ ụ ướ ấ

Bi uể 6/BCH TÌNH HÌNH M C/CH T DO TAI BI N S N KHOA Ế Ả Ắ Ế

M c đích: ụ

Đánh giá tình hình qu n lý và trình đ chuyên môn c a cán b y t ộ ộ cũng nh k t ư ế ủ ế ệ c, trong và sau sinh trong vi c ướ ộ ả qu và tác đ ng c a ho t đ ng c a công tác CSSKBM tr ạ ộ ả h th p tai bi n s n khoa c a qu n/huy n. ủ ạ ấ ủ ế ả ủ ậ ệ

Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

ồ ợ ắ c khám và đi u tr t ườ trong qu n/huy n (k c y t ợ i các c s y t ơ ở ộ ể ổ ị ạ ượ ng h p m c/ch t 5 tai bi n s n ế ả ế t ế ư ể ả ệ ậ Bi u s 6/BCH, g m: 12 c t đ t ng h p các tr ể ố khoa đ ế ề nhân).

C t1: Đánh s th t ố ứ ự ủ c a các c s cung c p d ch v CSSKBM ấ ơ ở ụ ộ ị

ộ ủ ầ ị ơ ở ệ C t 2: Tên c s , ghi tên các c s cung c p d ch v CSSKBM. Đ u tiên ghi tên c a các ụ ấ tuy n qu n/ huy n nh : B nh vi n huy n; NHS; PKĐK ... Sau đó ghi ệ ư ệ nhân trong huy n có , cu i cùng là tên c a các c s y t ệ ơ ở t ế ư ậ ế ủ ệ ố ơ ở c s y t ế ế ơ ở tên c a các tr m y t ạ ủ cung c p d ch v CSSKBM. ị ụ ấ

ừ ộ ế ề ặ ế ượ c a tuy n huy n và xã vào các c t và dòng t ứ ế ị ệ ướ i không đ i các ng ườ i phát hi n và đi u tr nh ng không đ ph i chuy n ể ữ ệ ị c t ng h p vào báo cáo mà ch tuy n đi u tr ượ ổ c khám và đi u tr t ị ạ ng ng. Trong tr ươ ỡ ỉ ộ ề ợ ả ế ề T c t 3 đ n c t 12: Ghi s m c ho c ch t do các tai bi n đ ố ắ ế ộ c s y t ế ế ủ ơ ở tuy n d h p c s y t ế ơ ở ợ tuy n trên thì tuy n d ế ướ cu i cùng t ng h p đ tránh s ch ng chéo. ể ợ ổ ự ồ ế ố

Ngu n s li u đ t ng h p trong báo cáo này : ồ ố ệ ể ổ ợ

ủ ế ể ố ủ ả nhân có cung c p d ch v c và t ệ Bi u s 5/BCX, báo cáo c a khoa s n b nh vi n, ụ ệ ấ ư ị Là các báo cáo c a tr m y t ạ NHS, Khoa SKSS huy n, phòng khám nhà n ướ ệ CSSKSS bi u 5/SKSS trong báo cáo b nh vi n. ệ ể ệ

ể Bi u 7/BCH KHÁM CH A PH KHOA VÀ N O PHÁ THAI Ữ HO T Đ NG Ạ Ộ Ụ Ạ

M c đích: ụ

ụ ữ ạ ấ ợ ồ ụ ậ ủ ệ ị ề ặ ấ ậ ộ ậ Ph n ánh giá tình hình cung c p d ch v chăm sóc ph n và n o phá thai c a qu n ả /huy n. Đánh giá công tác tuyên truy n v n đ ng các c p v ch ng ch p nh n bi n pháp ệ tránh thai c a qu n/huy n. ủ ệ ậ

Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

ồ ể ợ ố ượ t khám ph khoa/ s l ụ i các c s y t ộ ể ổ ế t ch a ph ố ượ ữ trong qu n/huy n (k ệ ậ ơ ở ế ụ ể nhân) Bi u 7/BCH, g m: 11 c t đ t ng h p s l khoa, s n o phá thai và tai bi n phá thai t ạ c y t ả ố ạ t ế ư

C t1: Đánh s th t c a các c s cung c p d ch v SKSS ố ứ ự ủ ơ ở ụ ấ ộ ị

ộ ơ ở ụ ữ ạ ị ơ ở ầ ụ ư ệ ơ ở ủ ệ ệ ơ ở C t 2: Tên c s , ghi tên các c s cung c p d ch v khám ch a ph khoa và n o phá ấ tuy n qu n/huy n nh : B nh vi n huy n, thai. Đ u tiên ghi tên c a các c s y t ệ ế ế NHS, PKĐK ... Sau đó ghi tên các tr m y t ế ư t , cu i cùng ghi tên các c s y t ế ạ nhân trong huy n có cung c p d ch v KCPK và n o hút thai. ụ ậ ố ạ ệ ấ ị

C t 3: T ng s ph n ộ ố ố ỉ ổ ủ ụ ữ ≥15 tu i c a các xã vào các dòng

ổ ổ ng ng v i các tr m y t t ươ ứ ụ ữ ≥15 tu i: Ch ghi s ph n ớ . ế ạ

i đ n khám ph khoa t i các c s ộ ố ượ ố ườ ế ụ ạ ơ ở vào các dòng t C t 4: T ng s l ổ y t ế t khám b nh ph khoa, ghi s ng ụ ệ ng ng. ươ ứ

C t 5: Ghi nh ng tr ng h p b b nh ph khoa đ i t i các c s y t , bao ộ ị ệ ụ ữ ạ ạ ơ ở ế c ch a t g m: đi u tr n i, ngo i trú và cho thu c v đi u tr . ị ồ ượ ố ề ề ườ ị ộ ợ ạ ữ ề

C t 6 đ n 8: Ghi các tr ng h p phá thai theo tu n thai và theo các c s cung c p d ch ộ ợ ơ ở ấ ị ế ườ v phá thai vào các dòng và các c t t ụ ầ ng ng. ộ ươ ứ

ị ộ ữ ơ ở ế ế ườ ng ng v i các c s y t ng h p là v thành niên đ n các c s y t ữ ị . V thành niên phá thai là nh ng ph n ế ị phá thai ụ ữ ợ ơ ở C t 9: V Thành niên: Ghi nh ng tr ươ ứ ớ 10 đ n 19 tu i. vào các dòng t phá thai t ừ ế ổ

ộ ế ố ắ ế ế ế ế ố ế ng ng v i các c s y t ớ ứ ng đ C t 10 và 11: Tai bi n do n o phá thai: Ghi s m c tai bi n và s ch t do tai bi n n o ạ . M c ơ ở ắ ngườ sinh d c, rách c t ổ ử ụ ấ phá thai ở tai bi n là ế cung, th ng t ạ các c s y t vào các c t và dòng t ươ ộ ơ ở các tai bi n nh ch y máu, ch n th ư ả ươ ế cung, nhi m khu n, u n ván, v.v... ẩ ử ủ ễ ố

: Là các báo cáo c a tr m y t bi u s ể ổ ồ ố ệ ợ ủ ạ ủ ệ ệ nhân có cung c p d ch v khám ch a b nh ph khoa và n o phá thai, bi u s ố c ướ ố ệ ụ ả ị ư ụ ữ ệ ạ ấ Ngu n s li u đ t ng h p trong báo cáo ế ể 5/BCX, báo cáo c a khoa s n b nh vi n, NHS, Khoa SKSS huy n, phòng khám nhà n và t ể 05/SKSS trong báo cáo b nh vi n. ệ ệ

HO T Đ NG CUNG C P D CH V KHHGĐ Bi u: 8/BCH ể Ạ Ộ Ụ Ấ Ị

ủ ệ ệ ệ ậ ấ : Đánh giá tình hình th c hi n KHHGĐ c a qu n/huy n trong vi c phân đ u su t sinh c a đ a ph M c đích ụ h th p t ạ ấ ỷ ấ ự ng. ươ ủ ị

Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

ể ố ệ ể ổ ự ề ồ ộ ớ Bi u 8/BCH, g m: 12 c t đ t ng h p s li u v tình hình m i th c hi n ệ ợ KHHGĐ c a toàn huy n. ủ ệ

C t1: Đánh s th t c a các c s cung c p d ch v KHHGĐ ố ứ ự ủ ơ ở ụ ấ ộ ị

ộ ủ ầ ị

ơ ở ế ệ ậ ệ , cu i cùng ghi tên các c s y t C t 2: Tên c s , ghi tên các c s cung c p d ch v KHHGĐ. Đ u tiên ghi tên c a các ấ ụ tuy n qu n huy n nh : B nh vi n huy n; Khoa SKSS; NHS; PKĐK ... ư ệ ệ nhân trong huy n ố ơ ở t ế ư ạ ơ ở c s y t ệ ế ơ ở Sau đó ghi tên t ng tr m y t ế ừ có cung c p d ch v KHHGĐ. ị ụ ấ

C t 3: Ghi t ng s m i th c hi n KHHGĐ t i các c s y t vào các dòng t ng ng. ố ớ ự ệ ổ ộ ạ ơ ở ế ươ ứ

C t 3= c t 4+5+6+7+8+9 ộ ộ

ườ ố ườ ng cung c p d ch v KHHGĐ cho xã ụ ấ ị Trong tr ợ thì t ng h p s li u c a tr m. ợ ố ệ ủ ổ ng h p, huy n/t nh xu ng tăng c ệ ỉ ạ

ng ng v i các c s y ạ ươ ứ ơ ở ớ C t 4: Ghi s m i đ t vòng trong kỳ báo cáo vào các dòng t ộ cung c p d ch v KHHGĐ. t ế ố ớ ị ụ ấ

c các c s y t cung c p thu c tránh thai và bao ơ ở ế ấ ố ừ ộ i đ ố ườ ượ ng ng. T c t 5 đ n c t 8 : Ghi s ng ế ộ cao su vào các c t dòng t ộ ươ ứ

ố ớ ổ ệ ả t s n trong đó N vào các dòng t ữ ươ ứ ơ ng ng v i t ng đ n ớ ừ C t 9 &10: Ghi t ng s m i tri ộ n i cung c p d ch v . ụ ị ấ ơ

i các c s y t ộ ố ắ ự ệ ế ạ ơ ở ế ộ vào các c t C t 11 và 12: Ghi t ng s m c/ch t do th c hi n KHHGĐ t và dòng t ổ ng ng. ươ ứ

Ngu n s li u ng t ươ Báo cáo c a tr m y t ủ ạ bi u s 05/SKSS c a các b nh vi n, phòng khám, NHS công và t ồ ố ệ :T ể ố nh bi u s 7/BCH. ự ư ể ố ủ ệ ệ bi u s 5/BCX và ế ể ố . ư

Bi u: 9/BCH ể TÌNH HÌNG S C KH E TR EM Ứ Ỏ Ẻ

Đánh giá ho t đ ng cung c p d ch v chăm sóc SKTE và th c tr ng s c ụ ự ứ ấ ạ ị M c đích: ạ ộ kh e tr em c a qu n huy n. ệ ủ ụ ỏ ẻ ậ

Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

ợ ố ệ ộ ể ổ ứ ề ẻ ồ ỏ ủ Bi u s 9/BCH, g m: 9 c t đ t ng h p s li u v tình hình s c kh e tr em c a qu n/ huy n. ể ố ậ ệ

C t1: Đánh s th t ố ứ ự ủ c a các c s cung c p d ch v CSSKTE ấ ơ ở ụ ộ ị

ộ ấ ầ ơ ở ủ ị ệ ế ệ ệ ụ ỡ ẻ ậ ư ệ , cu i cùng ghi tên các c s y t C t 2: Tên c s , ghi tên các c s cung c p d ch v đ đ , và chăm sóc TE. Đ u tiên ghi ơ ở tuy n qu n huy n nh : B nh vi n huy n; NHS; PKĐK ... ế nhân trong ạ ơ ở t ế ư ế ố tên c a các c s y t ơ ở Sau đó ghi tên t ng tr m y t ừ huy n có cung c p d ch v CSSKBMTE. ị ấ ụ ệ

C t 3: T ng s tr đ s ng: Ghi s tr đ ra s ng t i các c s y t theo các dòng t ố ẻ ẻ ố ố ẻ ẻ ộ ố ạ ơ ở ế ươ ng ổ ng .ứ

ng ng v i các c s y t đ tính toán C t 4: Ghi s tr đ ra s ng là n vào các dòng t ố ố ẻ ẻ ữ ộ ươ ứ ơ ở ớ ế ể i tính khi sinh. t s gi ỷ ố ớ

c cân trong vòng 1 gi đ u khi sinh vào các dòng t ộ ượ ờ ầ ươ ứ ng ng C t 5: Ghi s tr đ ra đ . ế ố ẻ ẻ ơ ở v i các c s y t ớ

C t 6: Ghi s tr đ ra đ ng <2500 gram vào các dòng t ộ ượ ượ ươ ứ ng ng đ nh cân. l đ tính t ố ẻ ẻ ơ ở v i các c s y t ớ c cân có tr ng l ọ ỷ ệ ẻ ẹ ế ể

C t 7: Ghi s thai nhi ch t khi đã đ ế ố ộ ượ ể c 22 tu n tu i tr lên đ n khi đ ra không bi u ế ẻ ầ ổ ở hi n c a s s ng. ệ ủ ự ố

i 7 ngày tu i. C t 8: Ghi t ng s ch t d ổ ố ế ướ ộ ổ

C t 9: Ghi t ng s tr em ch t s sinh (< 28 ngày) ế ơ ố ẻ ổ ộ

C t 10: Ghi s li u v t l SDD c a tr em <5 tu i ( cân n ng/tu i) theo t ng xã. ố ệ ề ỷ ệ ộ ừ ủ ẻ ặ ổ ổ

ng h p ch t t i TYT và t i nhà. L u ý: Riêng m c II ( tr m Y t ) thì bao g m các tr ạ ư ụ ế ồ ườ ế ạ ợ ạ

Ngu n s li u ồ ố ệ : Báo cáo c a tr m y t ủ ạ ủ vi n, phòng khám, NHS công và t ệ bi u s 5/BCX và bi u s 05/SKSS c a các b nh ệ ế ể ố ể ố . ư

Bi u: 10/BCH HO T Đ NG TIÊM PHÒNG 10 B NH CHO TR EM ể Ạ Ộ Ệ Ẻ

ủ ươ ng trình tiêm ch ng m r ng trong vi c phòng ở ộ ủ ệ : Đánh giá ho t đ ng c a ch M c đích ng a 10 b nh nguy hi m c a tr em. ệ ạ ộ ủ ụ ừ ể ẻ

Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

ủ ề ể ệ ắ ợ Ch t ng h p các tr các b nh nguy hi m c a tr em và ph n có thai. ng h p tiêm (u ng) đ li u đ phòng 10 b nh có v c xin phòng ườ ủ ố ụ ữ ỉ ổ ệ ợ ẻ ể

C t 1 : Ghi s th t c a t ng xã ph ng ố ứ ự ủ ừ ộ ườ

C t 2: Ghi tên các xã/ph ộ ườ ng trong huy n ệ

C t 3: Ghi s tr em trong di n tiêm đ tính t l c tiêm ch ng c a t ng lo i v c ố ẻ ể ệ ộ đ ỷ ệ ượ ạ ắ ủ ừ ủ xin.

C t 4: Ch tính tr em đã tiêm đ y đ 7 lo i v c xin c b n c a tr em < 1 tu i ơ ả ủ ầ ủ ạ ắ ẻ ẻ ộ ổ ỉ

C t 5: Ghi s tr em <1 tu i đã đ ố ẻ ổ ộ ượ c tiêm BCG nh ng ph i có s o ẹ ư ả

c tiêm đ 3 mũi DPT theo quy đ nh c a ch ng trình. C t 6: Ghi s tr em <1 tu i đ ố ẻ ổ ượ ộ ủ ủ ị ươ

C t 7: Ghi s tr em đã u ng 3 li u v c xin OPV (b i li t) theo quy đ nh c a ch ng ố ẻ ạ ệ ề ắ ố ộ ủ ị ươ trình.

C t 8: Ghi s tr em đã tiêm đ 3 li u v c xin phòng viêm gan. ủ ố ẻ ề ắ ộ

C t 9: Ghi s tr em đã tiêm v c xin phòng b nh s i ở ố ẻ ệ ắ ộ

C t 10: Ghi s tr em <5 tu i đ ố ẻ ổ ượ ộ c tiêm 3 mũi viêm não nh t b n ậ ả

C t 11: Ghi s tr t 2-5 tu i đ ố ẻ ừ ộ ổ ượ ố c u ng 2 l n v c xin phòng T . ả ắ ầ

C t 12: Ghi s tr em t c tiêm phòng th ng hàn. ố ẻ ộ ừ 3-5 tu i đã đ ổ ượ ươ

C t 13: Ghi s ph n có thai đ c tiêm ố ụ ữ ộ ượ ắ ố ≥ 2 mũi v c xin phòng u n ván.

Ngu n s li u: xã/ph ng bi u s 6/BCX ồ ố ệ Báo cáo c a các tr m y t ủ ạ ế ườ ể ố

Bi u: 11/BCH M C CH T CÁC B NH CÓ V C XIN PHÒNG NG A ể Ừ Ắ Ắ Ệ Ế

Phân tích hi u qu c a công tác tiêm ch ng m r ng trong vi c h th p t l ệ ạ ấ ỷ ệ ả ủ ở ộ ủ M c đích: m c, ch t 10 b nh có v c xin phòng ng a. ụ ắ ệ ắ ừ ệ ế

Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

c a các c s khám ch a b nh c a tuy n huy n và tr m y t C t 1ộ : Ghi s th t ố ứ ự ủ ữ ệ ơ ở ủ ệ ế ạ . ế

C t 2: Ghi tên c a các c s khám ch a b nh và t ng tr m y t ữ ệ ơ ở ừ ủ ạ ộ ế trong qu n/ huy n. ậ ệ

ế ộ ệ ệ ố ắ ơ ở ị ươ ứ ủ ệ ề ớ T c t 3 đ n c t 26: Ghi s m c và ch t c a t ng b nh trong 10 b nh có v c xin phòng ừ ộ ắ ế ủ ừ ng a vào các dòng c a các c s phát hi n và đi u tr t ộ ủ ừ ng ng v i các c t c a t ng ừ b nh.ệ

ữ ệ ệ ố ủ ệ ị Ngu n s li u: lây c a trung tâm Y t D phòng qu n huy n. ồ ố ệ Báo cáo c a các c s khám ch a b nh và h th ng giám sát b nh d ch, ủ ơ ở ậ ế ự ệ

Bi u: 12/BCH HO T Đ NG KHÁM CH A B NH ể Ạ Ộ Ữ Ệ

ụ ủ ế : Đánh giá ho t đ ng khám ch a b nh c a các c s y t ế ị ạ ơ ở ữ ệ t đ có k ho ch cung c p d ch v y t ụ ạ ộ ậ ể trong qu n/huy n. ệ ậ ỷ k p th i nh m gi m t ằ ệ ế ả ấ ờ ị m c và ch t . M c đích Phân tích mô hình b nh t l ệ ắ ế

Th i gian báo cáo : 3 tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t 1: Ghi s th t c a các c s y t ố ứ ự ủ ơ ở ộ ế trong huy n ệ

C t 2: Ghi tên các c s y t công tuy n huy n, tr m y t xã và các c s y t nhân. ơ ở ộ ế ệ ế ạ ế ơ ở t ế ư

C t 3 đ n c t 5: Là các thông tin v khám b nh. ế ộ ệ ề ộ

ng d n ghi chép s khám ề ệ ệ ầ ầ ướ ẫ ổ C n chú ý v khái ni m l n khám b nh ( xem trong ph n h ầ b nh A1/YTCS) ệ

C t 3: Ghi t ng s l n khám b nh trong kỳ báo cáo c a các c s y t ơ ở ố ầ ủ ệ ổ ộ . ế

C t 4: Ghi s l n khám b nh YHCT ố ầ ệ ộ

ộ ổ ể ự ẻ ệ C t 5: Ghi s l n khám b nh cho tr em <6 tu i đ đánh giá tình hình th c hi n chính ố ầ sách chăm sóc s c kh e tr em. ứ ệ ẻ ỏ

ng trình ự ứ ủ ươ ng, s c kh e cho ph n nhân các ngày l C t 6: Ghi s l n khám d phòng là s l n khám s c kh e đ nh kỳ c a các ch ố ầ nh nha h c đ ụ ữ ố ầ ọ ườ ỏ ị ... ễ ộ ư ứ ỏ

t đi u tr vào các c t t ng t nh khám b nh T c t 7 đ n c t 9: Ghi s l ế ộ ừ ộ ố ượ ộ ươ ề ị ự ư ệ

t đi u tr n i trú là: ị ộ ượ ậ c h ượ ưở ệ 4 gi c vào ệ ủ ụ t c m i ch đ chăm sóc ế ộ ấ ả ọ ờ ủ ụ ệ ừ ậ i b nh đi u tr n i trú. ố ớ t ng L Là ng ượ ề n m t i các khoa lâm sàng trong b nh vi n và đ ằ ạ đi u tr đã quy đ nh. Đ i v i ng ị ị ề c tính là l tr lên đ ở i b nh sau khi đã làm các th t c nh p vi n đ ườ ệ ng t ệ i b nh sau khi hoàn thành th t c nh p vi n t ườ ệ ề ườ ệ ị ộ ượ ượ

C t 10: Ghi t ng s ngày đi u tr n i trú c a t ng c s đi u tr ơ ở ề ủ ừ ị ộ ề ổ ố ộ ị

ề ị ộ ườ ệ ị ộ ề ngày đi u tr n i trú, trong đó ng ả ệ c h ượ ưở ẩ i b nh đ ồ ả ả ệ ế ị Ngày đi u tr n i trú là: ng m i ch ọ đ đi u tr n i trú, chăm sóc mà b nh vi n ph i đ m b o bao g m: ch n đoán, đi u tr ộ ề ề ị ộ thu c, chăm sóc ngh ng i... ố ỉ ơ

i b nh n m > 8 gi ): ằ ố ớ ệ ị ộ ờ ậ ứ ề ệ ườ ượ c ệ ệ ế

c và ra vi n vào sáng hôm sau i b nh vào vi n đêm hôm tr ệ ườ ướ ệ đ n < 8 gi ) ch đ c tính m t ngày. ộ ừ ườ ệ ỉ ượ ườ ệ ộ i b nh chuy n khoa trong cùng m t b nh vi n và cùng m t ộ ệ ườ ể ệ Công th c tính (đ i v i ng ườ ệ Ngày đi u tr n i trú = Ngày ra vi n - Ngày nh p vi n + 1 ng h p ng + Trong tr i b nh vào vi n, ra vi n ho c ch t cùng ngày thì cũng đ ặ ườ ệ ợ tính là 1 ngày đi u tr . ị ề ng h p ng + Trong tr ợ (t 4 gi ờ ờ ế ng h p ng + Trong tr ợ c tính n a ngày. ngày m i khoa đ ử ỗ ượ

Ạ Ộ

Ữ Ệ

( ti pế )

Trang 2 v ề HO T Đ NG KHÁM CH A B NH

C t 1 và c t 2: Ghi nh bi u trên ư ể ộ ộ

ộ t đi u tr ngo i trú c a t ng c s đi u tr vào các dòng và c t ơ ở ề ủ ừ ạ ị ị C t 3 đ n c t 5: Ghi l ế ộ ộ t ươ ứ ề ng ng nh đi u tr n i trú. ư ề ượ ị ộ

ng ị ề ượ ậ ạ ạ ề i b nh sau khi đ n khám l n đ u đ ầ ế i b nh có th đi u tr t ị ạ ườ ệ ị ừ ế ụ c l p h s b nh án có ồ ơ ệ ầ ư i nhà ho c v n làm vi c nh ng ệ ể ề ặ ẫ c thày thu c theo dõi đ nh kỳ ti p t c khám l i theo đ n, có ghi chép vào l ch khám ị ạ ị ạ c tính là đi u tr ngo i ề ặ ổ ỏ ệ ơ ị ượ ữ ầ ị Đi u tr ngo i trú là: ườ ệ k ho ch đi u tr t ng đ t, ng ợ ế đ ố ượ b nh gi a các l n khám cho đ n khi kh i b nh ho c n đ nh đ ế ệ trú.

vong ộ ồ ị ử vong t vong c a tr em < 1 tu i và <5 tu i. C t 6 đ n c t 8 : Ghi s t ố ử chung và t ẻ i các c s đi u tr trong kỳ báo cáo, bao g m t ạ ổ ơ ở ề ổ ế ộ ử ủ

ố ầ ố ầ ụ C t 9 đ n c t 11: Ghi s l n xét nghi m; s l n ch p x quang và s l n siêu âm vào các ố ầ ộ c t t ộ ươ ứ ế ộ ng ng v i các dòng c a các c s đi u tr . ị ủ ệ ơ ở ề ớ

C t 12: Ghi t ng s ph u thu t ẫ ậ ổ ố ộ

Ngu n s li u: và các c s y t nhân ồ ố ệ Báo cáo b nh vi n, phòng khám, tr m y t ệ ệ ạ ế ơ ở t ế ư

Bi u: 13/BCH ể HO T Đ NG PHÒNG CH NG B NH XÃ H I Ộ Ạ Ộ Ố Ệ

ể ắ ạ ộ ữ ủ ế ệ ươ ế ố M c đích: ụ ụ ỉ ụ xã h i và hi u qu ho t đ ng c a các ch ộ ả các b nh ph bi n. ệ ộ ố ệ Ph c v tính toán nh ng ch tiêu đ đánh giá tình hình m c, ch t m t s b nh ố qu c gia trong vi c phòng ch ng ng trình y t ệ ổ ế

Th i gian báo cáo : 3 tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

Trong bi u ch thu th p s li u v tình hình ho t đ ng phòng ch ng 6 b nh: ậ ố ệ ề ạ ộ ể ệ ố ỉ

C t 1: Là s th t đã đ c in s n trong bi u. ố ứ ự ộ ượ ể ẵ

c in s n đ t ng h p. Có 6 b nh c n thu th p là ộ ượ ệ ệ ầ ậ ợ C t 2: Tình hình b nh t Phòng ch ng b nh Lao, S t rét, HIV/AIDS; S c kh e tâm thân; Phong và Hoa li u ễ t và đã đ ậ ố ể ổ ỏ ẵ ứ ệ ố

C t 3: Ghi s l ng c a t ng b nh. ố ượ ộ ủ ừ ệ

ng h p nào khi đ ượ ợ ấ ố ớ ệ

ệ ể ồ ố ệ : ượ ế ự ẫ ẽ ấ ừ ổ c phát hi n m c ắ ệ ể D phòng huy n đ ẫ s sách và bi u m u ể ả - Đ i v i b nh Lao: B t kỳ tr Ngu n s li u ườ c chuy n v Trung tâm y t Lao, sau khi đ ề ượ ề qu n lý và theo dõi vì v y s li u báo cáo trong bi u m u s l y t ể c a trung tâm Y t ủ ệ ế ự - T nh v y s li u v m c b nh Phong cũng thu th p t ề ắ ố ệ ươ ự ậ ừ ệ D phòng qu n/huy n. Trung tâm y t ư ậ ệ ế ự ễ ẽ ệ ệ ầ ẽ - Các b nh hoa li u s thu th p tai b nh vi n tuy n huy n ệ ậ - Các b nh khác nh S t rét, HIV/AIDS; S c kh e tâm th n s thu ả và các c s khám và đi u tr tuy n qu n huy n và ph i ị ư ố ơ ở ệ c đi u tr cũng đ ị ậ ố ệ D phòng Huy n. ng t ậ ệ ệ th p t báo cáo c a tr m y t ậ ừ ủ đ i chi u đ th ng nh t v i s li u c a Trung tâm Y t ế ố ạ ế ấ ớ ố ệ ủ ể ố ứ ề ế D phòng Huy n. ế ự ế ỏ ậ ệ

Bi u: 14/BCH CÁC B NH GÂY D CH VÀ B NH QUAN TR NG ể Ọ Ệ Ệ Ị

ệ ề ễ ọ ị ệ ờ ể ệ ệ ả ắ ố ị ủ Đánh giá tình hình b nh tuy n nhi m gây d ch và các b nh quan tr ng c a M c đích: ụ ng và qu c gia đ có bi n pháp can thi p k p th i làm gi m m c và m t vùng, đ a ph ươ ị ộ t vong do các b nh trên. ệ ử

Th i gian báo cáo : 3 tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

Bi u 14 bao g m 3 trang đ t ng h p 28 lo i b nh khác nhau. ạ ệ ể ổ ể ồ ợ

C t 1: Ghi th t các đ n v khám ch a b nh c a tuy n huy n và tr m y t xã/ph ng ứ ự ộ ữ ệ ủ ế ệ ạ ơ ị ế ườ

ệ ề ị ộ

có khám và đi u tr các b nh truy n nhi m gây d ch và b nh ệ ế ố i c a 3 trang là s m c và ch t c a m i b nh: Ghi s m c, s ế ủ ạ ủ ị ng ng v i các đ n v phát hi n, khám và đi u tr ị ơ ề ị ố ắ ớ ễ ỗ ệ ệ ố ắ ề ộ ươ ứ ọ ế ủ ừ C t 2: Ghi tên các c s y t ơ ở quan tr ng. Các c t còn l ộ ch t c a t ng b nh vào các c t t ệ b nh.ệ

ng h p huy n có nhi u xã thì có th ghi t ng s ố ở ề ể ổ ầ dòng tuy n xã (không c n ế Trong tr t kê t li ng). ệ ườ ợ t c các xã/ph ấ ả ệ ườ

Ngu n s li u D phòng qu n huy n. ồ ố ệ : H th ng giám sát c a trung tâm Y t ệ ố ủ ế ự ệ ậ

Bi u: 15/BCH ể B NH T T VÀ T VONG Ậ Ử Ệ

: Đánh giá mô hình b nh t ủ ử ệ ự vong c a qu n/ huy n. Làm c s xây d ng ơ ở ệ M c đích ụ k ho ch cung c p d ch v khám ch a b nh c a đ a ph ụ ế ạ t và t ậ ữ ệ ủ ị ấ ị ậ ng. ươ

Th i gian báo cáo : 3 tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t 1: S th t ố ứ ự ộ đã in s n trong bi u ể ẵ

ng b nh và tên b nh cũng đã đ ng và ộ ươ ệ ệ ượ c in s n trong bi u m u ( 21 ch ể ẵ ẫ ươ C t 2: Là ch 312 b nh)ệ

C t 3: Là mã hóa b nh t t theo ICDX, đã đ c in s n trong bi u. ệ ộ ậ ượ ể ẵ

T c t 4 đ n c t 7: S m c và t vong t i phòng khám, c th : ế ộ ố ắ ừ ộ ử ạ ụ ể

C t 4: Ghi T ng s m c c a t ng b nh t i phòng khám ố ắ ủ ừ ệ ổ ộ ạ

C t 5: Ghi s m c là n c a t ng b nh t i phòng khám ữ ủ ừ ố ắ ệ ộ ạ

i phòng khám C t 6: Ghi s m c t ng b nh c a tr em < 15 tu i t ệ ố ắ ừ ổ ạ ủ ẻ ộ

C t 7: Ghi s t vong t ng b nh t i phòng khám. ố ử ộ ừ ệ ạ

T c t 8 đ n c t 15: Ghi s m c/ s ch t c a b nh nhân đi u tr n i trú. ố ế ủ ệ ế ộ ố ắ ừ ộ ị ộ ề

ủ ệ ố ắ ố ắ ụ ữ ừ ệ C t 8 và 9: Ghi s m c chung và s m c là ph n theo t ng b nh c a b nh nhân đi u ề tr n i trú. ộ ị ộ

C t 10 và 11: Ghi s t vong chung và t ố ử ộ ử vong là n c a t ng b nh ữ ủ ừ ệ

C t 12 và 15: Ghi s m c và ch t c a tr em <15 tu i, c th : ổ ụ ể ố ắ ế ủ ẻ ộ

C t12: T ng s m c c a tr em <15 tu i theo t ng b nh. ẻ ố ắ ủ ừ ệ ổ ộ ổ

C t 13: Ghi s m c c a tr em <5 tu i theo t ng b nh. ẻ ố ắ ủ ừ ệ ộ ổ

C t 14: Ghi t ng s t vong là tr em <15 tu i theo t ng b nh. ố ử ổ ộ ừ ệ ẻ ổ

. C t 15: Ghi s tr em <5 tu i t ố ẻ ổ ử ộ vong theo t ng b nh ừ ệ

ử ệ ậ ậ vong c a các c s khám b nh tuy n qu n ơ ở ủ ế ệ Ngu n s li u: huy n ( Bi u 11/BTTV trong báo cáo b nh vi n). ồ ố ệ Báo cáo b nh t ệ t và t ệ ệ ể

TRÁCH NHI M BÁO CÁO Ệ

ho c phòng Y t ộ ế ặ ậ ủ ậ ệ ổ ị ế ợ ố ệ ki m tra ch t l ng phòng Y t ng báo cáo tr ấ ượ ế ể ưở ố / B nh vi n Cán b làm công tác th ng kê c a Trung tâm Y t ệ ố ệ ẫ qu n/huy n có trách nhi m thu th p và t ng h p s li u theo quy đ nh trong bi u m u. ể ệ Giám đ c Trung tâm ho c Tr c khi ký ướ ặ và đóng d u.ấ

TH I GIAN BÁO CÁO Ờ

Đ i v i báo cáo 3 ; 6; 9 tháng, Huy n g i S y t ố ớ ế ậ ủ ấ ụ ấ ch m nh t là ngày 15 c a tháng ệ ử ở đ u quý sau. Ví d báo cáo 3 tháng thì ch m nh t là ngày 15 c a tháng 4 và 6 tháng thì ầ ủ ậ ch m nh t là 15 tháng 7 và 9 tháng ch m nh t là ngày 15 tháng 10. ấ ậ ậ ấ

Đ i v i báo cáo 12 tháng (1năm), Huy n g i S y t ch m nh t ngày 15 tháng 1 ử ở ố ớ ệ ế ậ ấ năm sau.

ƯỚ

NG D N THU TH P Ẫ T NG H P BÁO CÁO C A S Y T T NH/THÀNH PH Ủ Ở

Ph n III- H Ợ

Ế Ỉ

Bi u 01/BCT ể DÂN S VÀ Đ N V HÀNH CHÍNH Ơ Ị Ố

N m đ ắ ượ ọ ố ỉ ơ ấ ạ ộ ố ệ ỏ ố ề ệ ứ ả ng. c dân s và c c u dân s trong t nh. Đây là s li u quan tr ng, 1- M c đích: ủ ph c v tính toán các ch tiêu v ho t đ ng chăm sóc và b o v s c kh e nhân dân c a ỉ đ a ph ị ụ ụ ụ ươ

2- Th i gian báo cáo ờ : Báo cáo 1 năm 1 l n .ầ

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t 1: S th t ố ứ ự ộ đã in s n trong bi u ể ẵ

C t 2: Ghi tên các huy n, th trong t nh ệ ộ ị ỉ

C t 3: Ghi t ng s dân có m t đ n 1/7 hàng năm c a các huy n th . ị ặ ế ủ ệ ố ổ ộ

C t 4: Ghi t ng s n có đ n 1/7 ố ữ ế ổ ộ

ộ ế ộ ổ ủ ừ ố ữ ẻ ổ ươ ứ ớ ng ng v i C t 5 đ n c t 7: Ghi s n , tr <5 tu i, < 6 tu i và <15 tu i c a t ng xã t ổ các c t trong bi u. ể ộ

C t 8: Ghi t ng s xã/ph ổ ố ộ ườ ng c a t ng huy n th . ị ủ ừ ệ

ề ạ ộ C t 9 đ n c t 12 Ghi phân lo i các xã theo các tiêu chí Vùng sâu, mi n núi, H i đ o, ả ả ộ đ ng b ng. ồ ế ằ

C t 13 Ghi s thôn b n c a t ng huy n vào dòng và c t t ng ng. ả ủ ừ ộ ươ ứ ệ ố ộ

ế ặ ế ả qu n huy n nh ng ph i ư ệ ậ ho c phòng y t 4- Ngu n s li u ủ đ i chi u v i s li u c a C c Th ng kê T nh/thành ph . ố ụ ố ồ ố ệ : Báo cáo c a trung tâm y t ế ớ ố ệ ủ ố ỉ

Bi u 02/BCT ể TÌNH HÌNH SINH TỬ

ụ ố ủ ị ố. Là c s tính toán t Đánh giá tình hình sinh, ch t c a t nh/ thành ph ơ ở ạ ự su t ỷ ấ ế ủ ỉ ứ ng. Ph c v xây d ng k ho ch chăm sóc s c ụ ươ ụ ế 1- M c đích: sinh, ch t và tăng dân s c a đ a ph kh e tr em trong t nh. ỉ ế ẻ ỏ

2- Th i gian báo cáo ờ : Báo cáo 1 năm 1 l n .ầ

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t 1: Ghi s th t ố ứ ự ộ

C t 2: Ghi tên c a t ng huy n th trong t nh ủ ừ ệ ộ ị ỉ

ộ ố ẻ ẻ ố ố ẻ ố ủ ừ ệ ổ ộ ị ữ C t 3 và 4: Ghi t ng s tr đ s ng c a t ng huy n, th vào c t 3 và s đ s ng là n vào c t 4.ộ

ộ ố ế ủ ừ ố ế ố ế ệ ộ ộ ữ C t 5 và c t 6: Là s ch t c a t ng huy n, ghi s ch t chung vào c t 5 và s ch t là n vào c t 6.ộ

ố ế ế ộ ổ ố C t 7 đ n c t 10: Ghi t ng s ch t là tr ch t < 1 tu i và ch t <5 tu i vào c t 7 và 9. S ổ ẻ ế tr ch t là n vào các c t 8 và 10 c a t ng nhóm tu i. ế ộ ữ ộ ẻ ế ủ ừ ổ ộ ổ

C t 11: Ghi s m ch t do ch a đ ử ẻ ố ẹ ế ộ

ớ ụ ồ ố ệ : Báo cáo c a các huy n, th trong t nh nh ng ph i đ i chi u v i C c ả ố ủ ư ế ệ ị ỉ 4- Ngu n s li u Th ng kê t nh/thành ph . ố ố ỉ

Bi u 03/BCT ể TÌNH HÌNH THU CHI NGÂN SÁCH Y T Ế

Đánh giá tình hình đ u t công c a đ a ph ụ ầ ư ự ế ơ ở 1- M c đích: đ tính toán, phân b ngân sách cho phù h p gi a các lĩnh v c, các qu n/huy n trong t nh. ỉ ể cho lĩnh v c y t ữ ng. Là c s ươ ệ ủ ị ậ ự ổ ợ

2- Th i gian báo cáo ờ : Báo cáo 1 năm 1 l n .ầ

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

Trong bi u này ch tính các kho n thu/ chi ngân sách c a các c s y t công. ơ ở ủ ể ả ỉ ế

ng t ộ ụ ư ể ủ ỉ ươ ự ậ ệ ầ ự ư ể ỉ ậ ể ọ ố nh bi u thu chi ngân sách c a Các c t m c thu chi Ngân sách c a t nh t ủ ứ qu n/huy n, ch khác là trong ph n chi c a t nh có thêm: “Chi cho lĩnh v c nghiên c u ủ ỉ khoa h c” vì v y cách ghi chép vào các c t m c trong bi u này gi ng nh bi u Thu Chi ụ ộ ngân sách c a Qu n/ huy n. ủ ệ ậ

ố ệ ề ề ố ị ỉ ỉ ủ ấ ả ạ t c các tr m Do t ng s xã trong t nh nhi u nên quy đ nh ch ghi s li u v thu/chi c a t y t ổ vào 1 dòng tuy n xã. ế ế

ơ ở ủ ế ủ tuy n t nh, báo cáo tài chính c a ế ỉ 4- Ngu n s li u các qu n/huy n. ồ ố ệ : Báo cáo tài chính c a các c s y t ậ ệ

Bi u 04a/BCT C S VÀ GI ể Ơ Ở ƯỜ NG B NH Ệ

i khám ch a b nh c a đ a ph ữ ệ ủ ị ươ Đánh giá tình hình phân b m ng l ụ ng. Là ụ ụ ướ ế ự ụ ạ 1- M c đích: ụ ố ạ c s tính toán các ch tiêu ph c v xây d ng k ho ch kinh phí và nhân l c ph c v ỉ ự ơ ở ho t đ ng khám ch a b nh c a các tuy n. ữ ệ ạ ộ ủ ế

2- Th i gian báo cáo : Báo cáo 6 tháng và năm. ờ

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

ề ơ ở ườ ủ ệ ế ơ ở ế ị trên đ a tuy n t nh, ế ỉ Thu th p s li u v c s khám ch a b nh và gi ậ ố ệ bàn t nh, bao g m: Các c s y t ồ ; các c s y t huy n và tr m y t nhân , y t ng b nh c a các c s y t ơ ở ữ ệ công nh b nh vi n TW; Các c s y t ế ệ ngành. t ế ư ư ệ ế ơ ở ơ ở ỉ ệ ế ạ

C t 1: Ghi s th t ố ư ự ộ

đóng trên t nh, ghi t ng c s khám ch a b nh: C t 2: Ghi tên c a các c s y t ủ ơ ở ộ ế ữ ệ ơ ở ừ ỉ

Tuy n Trung ng: Ghi tên c s y t TW đóng trên t nh ế ươ ơ ở ế ỉ

Tuy n t nh: Ghi tên t ng c s y t tuy n t nh/thành ph ế ỉ ơ ở ừ ế ế ỉ ố

Tuy n huy n: Ghi tên t ng huy n/th trong t nh ừ ế ệ ệ ỉ ị

Y t ngành: Ghi tên t ng ngành có c s y t trên đ a bàn t nh ế ơ ở ừ ế ị ỉ

Y t nhân. t ế ư

C t 3: Ghi s l ng c s c a b nh vi n đa khoa và chuyên khoa có đ n cu i kỳ báo cáo ố ượ ộ ơ ở ủ ệ ế ệ ố

C t 4: Ghi s gi ng b nh đã đ c phân b theo ch tiêu k ho ch hàng năm. ố ườ ộ ệ ượ ế ạ ổ ỉ

c a c s y t đã kê t ộ ự ổ ố ườ ự ế ủ ơ ở ế ừ 3 c đ n th i đi m báo cáo. ng th c t C t 5: Ghi s gi tháng tr ướ ng th c kê, ghi t ng s gi ố ườ ờ ế ể

ng KH c a các c s y t đóng trên đ a bàn ế ố ơ ở ộ ố ườ ơ ở ủ ế ị T 6 đ n c t 17: Ghi s c s và s gi ừ t nh. ỉ

ủ ế ỉ ế 4- Ngu n s li u: ơ ở qu n/ huy n và báo cáo c a các c s y t ế tuy n TW, t nh; báo cáo c a Trung tâm y t thu c các ngành khác và t ủ nhân. ồ ố ệ Báo cáo c a các c s y t ế ủ ơ ở ệ ậ ư ộ

Bi u 04b/BCT TÌNH HÌNH Y T XÃ PH NG ể Ế ƯỜ

Đánh giá tình hình nhân l c, c s tr m và tình hình y t thôn b n. Là c s ụ ự ơ ở ạ ạ ả ự ế ổ ụ ế ạ ự ng. ơ ở 1- M c đích: tính toán các ch tiêu ph c v xây d ng k ho ch đào t o và phân b nhân l c ph c nhu c u d ch v y t ầ ụ ụ c a tuy n xã/ph ế ỉ ụ ế ủ ườ ị

2- Th i gian báo cáo : Báo cáo 6 tháng và năm. ờ

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

xã/ph ng và y t ạ ế ự ủ ề ơ ở ậ ố ệ ườ ế thôn b n trong ả

ố ư ự ệ có b YHCT/t YHCT ổ ỉ ộ ỹ ế ế có Bác s ặ

Thu th p s li u v c s và nhân l c c a tr m y t huy n.ệ C t 1: Ghi s th t ộ C t 2: Ghi tên qu n huy n trong t nh ộ ậ C t 3: Ghi t ng s tr m y t ố ạ ổ ộ C t 4: Ghi s tr m y t ố ạ ộ C t 5: Ghi s tr m có NHS ho c YSSN ố ạ ộ C t 6: Ghi t ng s xã không có c s tr m y t ế ơ ở ạ ổ ộ C t7: Ghi t ng s tr m y t ộ ố ẩ ạ ế ổ ho t đ ng. C t 8: Ghi t ng s thôn b n có nhân viên y t ả ổ ộ ố ố ạ ố đã đ t chu n Qu c gia trong năm báo cáo ế ạ ộ

Ngu n s li u: và k t qu ch m đi m v chu n qu c gia y t xã. ồ ố ệ Báo cáo c a tr m y t ủ ạ ế ả ấ ế ể ề ẩ ố ế

Bi u 05/BCT ể TÌNH HÌNH NHÂN L C Y T TOÀN T NH Ự Ế Ỉ

ng lao đ ng trong lĩnh v c y t ự ế ủ ộ ự s là c s đ xây d ng k ho ch đào t o và phân b ế ạ ạ c a đ a ị ổ : Phân tích s l 1- M c đích ấ ượ ụ ố ượ ng. S li u v nhân l c y t ph ơ ở ể ề ự ươ lao đ ng phù h p v i t ng lĩnh v c và t ng tuy n. ế ớ ừ ộ ng và ch t l ế ẽ ự ố ệ ợ ừ

2- Th i gian báo cáo : Báo cáo 1 năm 1 l n. L y s có m t đ n 31 tháng 12 hàng năm ờ ấ ố ặ ế ầ

ự ổ ể g m 2 trang đ t ng h p s li u phân theo trình đ chuyên c, D phòng, Khám ch a b nh, ộ ữ ệ ự ữ ợ ố ệ ướ ể ổ ư ả c v.v... ấ ượ

toàn t nh vào c t 3 và t ng s n vào ộ ộ ộ ổ ế ố ộ ổ ỉ ố ữ

ế ế qu n lý, ghi t ng s và s n vào các ố ố ữ ả ổ ộ ộ ớ ộ ủ ế ế ộ thôn b n, ghi t ng s và s n vào các c t ố ố ữ ả ổ và y t ng ng v i trình đ chuyên môn .

ế ộ ộ thu c các ngành khác qu n lý, ghi t ng s và s n vào các c t ố ữ ả ổ ố

ng ng v i trình đ chuyên môn. t ế ư ớ ộ ớ ộ ổ ố ộ ươ ứ ng ng 3- Cách t ng h p và ghi chép ợ Bi u nhân l c y t ế ồ môn, lo i hình và nh ng lĩnh v c nh : Qu n lý Nhà n ự ạ Đào t o và S n xu t kinh doanh d ạ ả S th t C t 1:ộ ố ứ ự C t 2: Cán b phân theo trình đ chuyên môn ộ ộ C t 3-4: C t 3 và c t 4: Ghi t ng s nhân l c y t ự ộ c t 4.ộ công do ngành y t T c t 5- 24: Là s cán b y t ố ừ ộ ng ng v i trình đ chuyên môn . c t và dòng t ươ ứ ộ C t 25-28: Là s cán b c a tr m y t ạ ố ộ và dòng t ộ ươ ứ C t 29-34: Là cán b y t ộ và dòng t ộ ươ ứ nhân, ghi t ng s và s n vào các c t và dòng t C t 35-40 Là cán b y t ố ữ ộ v i trình đ chuyên môn. ớ ộ

ỉ ố ộ ồ ạ ỹ c thì ch thông kê là ti n s ạ ỹ ằ ỉ i có hai b ng đ i h c thì quy L u ý: ấ ể ư i có b ng th c s thì ch th ng kê là th c s hay 1 ng i v a có b ng Bác s l ng ỉ ố ằ ỹ ạ ằ ườ ừ i có b ng là ti n s d khác có b ng là D c s đ i h c l ế ỹ ượ ượ ỹ ạ ọ ạ d ỉ ướ ườ ượ Ch th ng kê theo trình đ chuyên môn cao nh t đ tránh ch ng chéo. Ví d 1 ụ ườ i ế ỹ ộ c ch tính b ng 1. Đ i v i cán b y ằ c. Nh ng ng ữ ạ ọ ố ớ ằ ằ

ng h p đang làm công mà l i m phòng ườ ợ ở các c s y t ơ ở ế ạ ở t t ế ư khám t nhân không tính nh ng tr đ tránh trùng l p. ư ể ữ ặ

Báo cáo c a các c s y t ế ế ậ qu n tuy n t nh, báo cáo c a trung tâm y t ủ nhân. các ngành, c s y t Ngu n s li u: ồ ố ệ huy n và cáo cáo c a các đ n v y t ệ ơ ở ế ủ ơ ế ỉ ơ ở t ế ư ủ ị

Bi u 06/BCT TÌNH HÌNH HO T Đ NG BHYT ể Ạ Ộ

: Đánh giá tình hình tham gia BHYT c a nhân dân đ a ph ủ ị ươ ng và vi c chi tr ệ ả 1- M c đích ụ cho d ch v khám ch a b nh c a b nh nhân có BHYT. ụ ị ủ ệ ữ ệ

2- Th i gian báo cáo ờ : Báo cáo 1 năm 1 l n. ầ

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t1: Là s th t ố ứ ự ộ đã in s n trong bi u ể ẵ

i tham gia BHYT trong đó có chia ra ầ ỉ ồ c nhà n ố ườ c mua BHYT. C t 2: Là các ch tiêu c n thu th p, bao g m s ng ộ ng ườ ậ i nghèo và tr em < 6 tu i đ ổ ượ ẻ ướ

Tình hình thu BHYT và chi BHYT.

C t 3: Đ n v tính đã đ ộ ơ ị ượ c quy đ nh s n trong bi u. ẵ ể ị

C t 4 Ghi s li u c th t ng ng v i các ch tiêu đã in s n c t 2. ố ệ ụ ể ươ ứ ẵ ở ộ ộ ớ ỉ

C t 5: Ghi chú, ghi nh ng thông tin khác ngoài thông tin trên. ữ ộ

tham gia BHYT là: s ng i tham gia BHYT tính trên 100 dân L u ýư :- T l ỷ ệ ố ườ

- Chi phí trung bình cho 1 l n KCB ngo i trú= T ng chi cho KCB ngo i trú / s ạ ầ ạ ổ ố t KCB ngo i trú. l ượ ạ

t đi u tr n i trú= T ng chi cho đi u tr n i trú / s ượ ị ộ ị ộ ề ề ổ ố t đi u tr n i trú. - Chi phí trung bình cho 1 l ề ị ộ l ượ

4- Ngu n s li u: ồ ố ệ BHXH t nhỉ

Bi u 07/BCT TÌNH HÌNH S N XU T KINH DOANH THU C ể Ố Ả Ấ

: Đánh giá tình hình s n xu t, kinh doanh thu c c a đ a ph ng và là c s ố ủ ị ả ấ ơ ở c. Ph c v tính toán các ố ủ ả ướ ợ ố ệ ấ ươ ụ ụ 1- M c đích ụ đ t ng h p s li u v s n xu t, kinh doanh thu c c a c n ề ả ể ổ ch tiêu liên quan đ n s n xu t và s d ng thu c. ỉ ế ả ử ụ ấ ố

2- Th i gian báo cáo ờ : Báo cáo 1 năm 1 l n. ầ

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

Bi u có 7 c t: ể ộ

C t 1: S th t ố ứ ự ộ

c; Doanh ộ ấ ả ậ ố ướ C t 2: Các ch tiêu c n thu th p, bao g m: Doanh thu s n xu t thu c trong n ồ ỉ thu xu t kh u và nh p kh u. ầ ậ ấ ẩ ẩ

C t 3: Đ n v tính, đã đ ộ ơ ị ượ c quy đ nh s n trong bi u ẵ ể ị

C t 4: Là s li u c a năm tr c ố ệ ủ ộ ướ

C t 5: Là s li u c a năm báo cáo. ố ệ ủ ộ

C t 6: Là t c đ tăng = (c t 5/c t 4 -1) x 100. ố ộ ộ ộ ộ

4- Ngu n s li u ồ ố ệ : Công ty d ượ ỉ c t nh/thành ph . ố

ể Bi u 08/BCT NHÂN L C Y T Đ A PH NG TÌNH HÌNH ĐÀO T O Ạ Ự Ế Ị ƯƠ

: Đánh giá kh năng đào t o và cung c p nhân l c c a đ a ph ng. Làm c ạ ự ủ ị ấ ươ ơ 1- M c đích ụ s cân đ i ngu n nhân l c c a toàn ngành. ở ả ự ủ ồ ố

2- Th i gian báo cáo ờ : Báo cáo 1 năm 1 l n. ầ

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t 1: S th t ố ứ ự ộ

C t 2: Phân lo i đào t o ạ ạ ộ

ộ ế ố ố ồ i ch c, chuyên tu... vào c t 3; ghi riêng h chính quy vào c t 4; S ộ ư ệ ổ ệ ạ ộ ộ ạ C t 3 đ n c t 6: Ghi s chiêu sinh trong năm, bao g m: Ghi t ng s chiêu sinh các lo i nh h chính quy, t ố chiêu sinh là n c a các h vào c t 5. ữ ủ ứ ệ ộ

C t 6 ghi s tuy n sinh là dân t c ít ng i (ngoài dân t c kinh). ể ố ộ ộ ườ ộ

t nghi p trong năm ghi t ng t nh c t 3 đ n c t 6. C t 7 đ n c t 10: S t ế ộ ố ố ộ ệ ươ ự ư ộ ế ộ

ượ ố ộ C t 11 đ n c t 14: S có đ n cu i năm. Các c t này đ ế tr ố t nghi p, s ch t và s chuy n tr c + s chiêu sinh trong năm - s t ố ặ ng khác. c tính = S có m t cu i năm ố ộ ố ế ố ố ố ộ ướ ế ố ườ ệ ể

C t 15: Ghi chú, ghi nh ng thông tin đ c bi t liên quan đ n công tác đào t o. ữ ặ ộ ệ ế ạ

4- Ngu n s li u ng y/d ồ ố ệ : Báo cáo c a tr ủ ườ ượ c do đ a ph ị ươ ng qu n lý. ả

Bi u 09/BCT HO T Đ NG CHĂM SÓC S C KH E BÀ M ể Ạ Ộ Ỏ Ứ Ẹ

: Ph n ánh toàn b ho t đ ng cung c p d ch v chăm sóc s c kh e bà m ả ứ ụ ấ ộ ị ạ ộ ế ơ ở ỉ ẹ ỏ ồ ố ệ trong t nh. Thông tin trong bi u là ngu n s li u ề c Qu c gia v ố ự ụ ụ ệ ỉ 1- M c đích ụ c, trong và sau đ c a các c s y t tr ể ẻ ủ ướ đ tính toán ch tiêu ph c v đánh giá tình hình th c hi n chi n l ế ượ ể CSSKSS và m c tiêu thiên niên k c a t nh. ỷ ủ ỉ ụ

2- Th i gian báo cáo : Báo cáo 3, 6,9 và 12 tháng. ờ

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t1: Đánh s th t ố ứ ự ủ c a các c s cung c p d ch v CSSKBM ấ ơ ở ụ ộ ị

ộ ơ ở ủ ụ ư ệ ế ỉ ệ ầ ụ ả ệ ệ ậ ố C t 2: Tên c s , ghi tên các c s cung c p d ch v CSSKBM . Đ u tiên ghi tên c a các ơ ở ị ấ c s y t tuy n t nh nh : B nh vi n t nh; B nh vi n ph s n; Trung tâm SKSS ệ ệ ỉ ế ơ ở t nh, b nh vi n các ngành ... Sau đó ghi tên các qu n huy n trong t nh. Cu i cùng ỉ ghi tên các c s y t ỉ nhân có cung c p d ch v khám thai và đ đ ỡ ẻ ệ ơ ở t ế ư ụ ấ ị

ộ ỉ ổ ậ c chuy n sang và s ệ C t 3: Ghi s ph n có thai trong kỳ báo cáo. Ch t ng h p s li u c a các qu n/huy n, ố ố ụ ữ ợ ố ệ ủ ủ ướ ể ố ụ ữ th xã. Ph n có thai trong kỳ = s ph n có thai c a kỳ tr ụ ữ m i phát hi n có thai. ệ ị ớ

c tính t 10 đ n 19 tu i. C t 4: Ghi s PN có thai là v thành niên.V thành niên đ ị ố ộ ị ượ ừ ế ổ

C t 5: Ghi t ng s l n khám thai do t ng c s y t cung c p vào các dòng t ng ng. ơ ở ố ầ ừ ổ ộ ế ấ ươ ứ

Ph n đ trong kỳ đ ụ ữ ẻ ả ố ầ ượ i các c s y t c ho c t nhà n c qu n lý. Ghi s PN ố ẻ ượ c ghi tên vào s khám thai và l p phi u khám thai t ế ổ ậ ơ ở ầ c khám thai l n đ u, ặ ư ướ ế ạ C t 6: S đ đ ộ đ ượ nhân.

C t 7: S PN đ đ ố ẻ ượ ộ c tiêm phòng u n ván đ li u ủ ề ố

M i cán b đ n đ t ế ẻ ạ ơ ở ụ ộ ộ ế ư i c s y t ư ế c n ph i h i s n ph đã đ ế ầ ị ả ỏ ả ụ ượ ủ ề ả

ườ ữ

, cán b y t c tiêm ỗ phòng u n ván ch a và tiêm nh th nào đ xác đ nh s n ph đó có tiêm đ li u hay ể ố không. Khái ni m tiêm u n ván đ li u ệ ố • Nh ng tr ữ ng h p: ợ tiêm v c xin phòng u n ván thì l n có ờ ườ ắ ầ ố ư thai này đã tiêm 2 mũi v c xin. ủ ề là nh ng tr ng h p có thai ch a bao gi ợ ắ c đó và tiêm 2 mũi ng h p đã tiêm 1 mũi v c xin phòng u n ván tr ắ ố ướ ợ

• Nh ng tr ườ ữ c a l n có thai này. ủ ầ • Nh ng tr ườ ữ ắ ho c đã đ ươ ượ ặ có thai này đã tiêm m t mũi v c xin. • Nh ng tr ữ ợ . c tiêm thêm 1 mũi v c xin đ ượ Nh ng tr ợ ữ đã tiêm 2-3 li u.ề

ợ ầ ng h p đã tiêm 2 mũi v c xin phòng u n ván trong l n có thai tr c tiêm 2 mũi ng có t c ướ ầ ch c tiêm phòng u n ván và l n ố ổ ứ ố đ a ph ở ị ắ ộ c đây và l n có thai này ườ ng h p đã tiêm 3 ho c 4 mũi v c xin tr ặ ắ ướ ầ ắ • ng h p có thai do không theo dõi v n tiêm 2 li u m c dù tr c đó ườ ề ẫ ặ ướ

Ghi các s n ph đã tiêm đ li u vào các dòng t ng ng v i các c s y t ủ ề ụ ả ươ ứ ơ ở ớ . ế

i các c s y t trong kỳ báo cáo vào các dòng ố ẻ ạ ẻ ố ổ ổ ơ ở ế ng ng. C t 8: T ng s PN đ , ghi t ng s đ t ộ t ươ ứ

c khám thai t ụ ẻ ượ ữ ả ầ ờ ≥3 l n trong 3 th i kỳ: Ghi nh ng s n ph đ đã đ

ữ ầ ố ừ 3 ớ ng ng v i ứ ươ C t 9: Khám thai ộ l n tr lên trong 3 tháng đ u; 3 tháng gi a và 3 tháng cu i vào các dòng t ở ầ các c s y t ơ ở . ế

ữ ườ ủ ng h p s n ph ph i Fóc xép và Giác hút c a ợ ả ụ ả trong kỳ báo cáo. C t 10: Fóc xép/Giác hút: Ghi nh ng tr ộ t ng c s y t ừ ơ ở ế

C t 11: M l y thai: Ghi s m đ c a t ng c s y t trong kỳ báo cáo. ố ổ ẻ ủ ừ ơ ở ổ ấ ộ ế

ụ ẻ ứ ữ ứ ở ở ươ ng ộ ẻ ng v i các c s y t C t 12: Đ con th 3 tr lên: Ghi nh ng s n ph đ con th 3 tr lên vào các dòng t ả ứ ơ ở . ế ớ

c cán b y t đ vào các dòng ụ ẻ ượ ữ ẻ ả ỡ ộ ế ỡ ng ng v i các c s y t C t 13: Đ do CBYT đ : Ghi nh ng s n ph đ đ ộ t ươ ứ ơ ở . ế ớ

. Đ i v i các c s y t i c s y t ế ữ ố ớ ơ ở ế ả ụ ẻ ạ ơ ở ộ ộ ệ ế ả nhân thì s li u c a c t 8 = c t 13=c t 14. Còn các huy n do ph i ng đi nên s đ còn bao g m đ t , ghi nh ng s n ph đ t ố ệ ủ ộ ố ẻ i nhà ho c trên đ ặ ẻ ạ ườ ế ạ ồ i c s y t C t 14: Đ t ẻ ạ ơ ở ộ c a tuy n t nh và t ư ế ỉ ủ t ng h p báo các c a các tr m y t ủ ợ ổ nên 3 c t trên có th không b ng nhau. ể ộ ằ

c chăm sóc sau sinh vào các c t và dòng ẹ ẻ ơ ượ ộ

c cán b y t ữ ủ ọ ượ là nh ng bà m đ và con c a h đ ẹ ẻ Trong tr ng h p ch chăm sóc bà m ho c tr ộ ẹ ườ ỉ ẻ ượ ặ thăm ế ẻ ặ ượ c c tính là m t l n. Chăm sóc tu n đ u đ ầ ầ ợ ộ ầ v nhà đ n 7 ngày sau. C t 15 và c t 16: Ghi s bà m và tr s sinh đ ố ộ ộ ng ng. t ươ ứ Khái ni m chăm sóc sau sinh: ệ khi sinh đ n 42 ngày sau sinh. khám t ế ừ s sinh ho c chăm sóc c bà m và tr đ ả ẹ ơ khi s n ph ra kh i c s y t tính t ỏ ơ ở ế ề ừ ụ ả ế

ồ ố ệ ể ổ ợ : Là các báo cáo c a Trung tâm SKSS ủ 4- Ngu n s li u đ t ng h p trong báo cáo này t nh. ỉ

Bi u: 10/BCT BÁO CÁO M C, CH T DO TAI BI N S N KHOA ể Ế Ả Ắ Ế

ủ ế ấ ả ộ ị 1- M c đích: tr ụ ụ c, trong và sau sinh trong vi c h th p tai bi n s n khoa c a t nh/thành ph . ố Đánh giá k t qu và tác đ ng c a ho t đ ng cung c p d ch v chăm sóc ạ ế ả ộ ệ ạ ấ ủ ỉ ướ

2- Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t1: Đánh s th t ố ứ ự ủ c a các c s cung c p d ch v CSSKBM ấ ơ ở ụ ộ ị

ộ ủ ấ ầ ị ơ ở ư ế ỉ ụ ả ệ ệ ỉ ủ ừ ệ ố ậ nhân trong t nh có cung c p d ch v CSSKBM. C t 2: Tên c s : Ghi tên các c s cung c p d ch v CSSKBM. Đ u tiên ghi tên c a các ụ ơ ở c s y t tuy n t nh nh : B nh vi n ĐK t nh, b nh vi n ph s n, Trung tâm ỉ ệ ế ơ ở SKSS t nh... Sau đó ghi tên t ng qu n/huy n trong t nh, cu i cùng ghi tên c a các ỉ c s y t ơ ở t ế ư ệ ị ụ ấ ỉ

ừ ộ T c t 3 đ n c t 12: Ghi s m c ho c ch t do các tai bi n đ ố ắ ế ề ặ ế ượ c a tuy n t nh và huy n vào các c t và dòng t ệ ứ ế ị ướ i không đ i các ườ ng i phát hi n và đi u tr nh ng không đ ph i chuy n ể ữ ệ ị c t ng h p vào báo cáo mà ch tuy n đi u tr ượ ổ c khám và đi u tr t ị ạ ng ng. Trong tr ươ ỡ ỉ ộ ề ợ ả ế ề ế ộ c s y t ế ỉ ơ ở ế ủ tuy n d h p c s y t ế ơ ở ợ tuy n trên thì tuy n d ế ướ cu i cùng t ng h p đ tránh s ch ng chéo. ể ợ ổ ự ồ ế ố

: Là các báo cáo c a Trung tâm y SKSS ồ ố ệ ể ổ ợ ủ 4- Ngu n s li u đ t ng h p trong báo cáo này t nh. ỉ

Bi u: 11/BCT ể Ạ Ộ KHÁM CH A PH KHOA VÀ N O PHÁ THAI BÁO CÁO HO T Đ NG Ạ Ữ Ụ

ứ ủ ạ ộ ề ậ ậ ả ộ ụ ụ ữ ụ ấ ị 1- M c đích: Đánh giá k t qu ho t đ ng tuyên truy n, v n đ ng và nh n th c c a ph ụ n trong vi c h n ch n o phá thai và tình hình cung c p d ch v chăm sóc SK ph n ạ ệ ữ c a các c s y t ế ơ ở ủ ế ế ạ trong t nh. ỉ

2- Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t1: Đánh s th t c a các c s cung c p d ch v SKSS ố ứ ự ủ ơ ở ụ ấ ộ ị

ộ ơ ở ụ ạ C t 2: Tên c s , ghi tên các c s cung c p d ch v khám, ch a ph khoa và n o phá ị ấ tuy n t nh nh : B nh vi n ĐK t nh, BV thai. Đ u tiên ghi tên c a các c s y t ữ ư ệ ụ ế ỉ ơ ở ầ ơ ở ủ ế ệ ỉ

ế ỉ ơ ở ụ ệ ấ ị ể ả ụ ả nhân. ph s n và các c s khác có cung c p d ch v CSSKSS tuy n t nh, huy n k c t ư

C t 3: T ng s ph n ổ ủ ệ ậ ổ ố ộ ố ụ ữ ≥15 tu i, ch ghi s ph n ỉ ụ ữ ≥15 tu i c a các qu n/huy n vào ổ dòng t ng ng. ươ ứ

i đ n khám ph khoa t i t ng c ộ ố ườ ế ụ ạ ừ ơ ố ượ vào các dòng t C t 4: T ng s l ổ s y t ở t khám b nh ph khoa, ghi s ng ệ ụ ng ng. ươ ứ ế

c ch a t i các c s y t ộ ị ệ ườ ụ ợ ữ ạ ơ ở ế ồ , bao g m: C t 5: Ghi nh ng tr ề ượ đi u tr n i, ngo i trú và cho thu c v đi u tr . ị ng h p b b nh ph khoa đ ạ ố ề ề ữ ị ộ

C t 6 đ n 8: Ghi các tr ng h p phá thai theo tu n thai và theo các c s cung c p d ch ộ ợ ơ ở ấ ị ườ ế v phá thai vào các dòng và các c t t ụ ầ ng ng. ộ ươ ứ

ị ộ ữ ơ ở ế ế ườ ng ng v i các c s y t ng h p là v thành niên đ n các c s y t ữ ị . V thành niên phá thai là nh ng ph n ế ị phá thai ụ ữ ợ ơ ở C t 9 V Thành niên: Ghi nh ng tr ớ ươ ứ 10 đ n 19 tu i. vào các dòng t phá thai t ừ ế ổ

ộ ế ế

ứ ng đ C t 10-11 Tai bi n do n o phá thai: Ghi s m c tai bi n và s ch t do tai bi n n o phá ạ ố ắ . M c tai ắ ổ ử ạ các c s y t ế ơ ở ế vào các c t và dòng t ộ ấ ả ế ố ế ng ng v i các c s y t ế ớ ơ ở ngườ sinh d c, rách c t ụ ươ cung, nhi m khu n, u n ván, v.v... ẩ thai ươ ở bi n là các tai bi n nh ch y máu, ch n th ế cung, th ng t ủ ư ễ ử ố

4- Ngu n s li u đ t ng h p trong báo cáo này : Báo cáo c a Trung tâm SKSS t nh ồ ố ệ ể ổ ợ ủ ỉ

Bi u: 12/BCT HO T Đ NG CUNG C P D CH V KHHGĐ ể Ạ Ộ Ụ Ấ Ị

trong ụ ấ ế su t sinh c a đ a ph 1- M c đích: ụ t nh và tác đ ng c a KHHGĐ đ n vi c h th p t ộ ỉ Đánh giá tình hình cung c p d ch v tránh thai c a các c s y t ị ng. ệ ạ ấ ỷ ấ ủ ủ ị ơ ở ươ ủ ế

2- Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t1: Đánh s th t c a các c s cung c p d ch v KHHGĐ ố ứ ự ủ ơ ở ụ ấ ộ ị

ộ ủ ầ ị ơ ở ế ế ỉ ơ ở ỉ C t 2: Tên c s , ghi tên các c s cung c p d ch v KHHGĐ. Đ u tiên ghi tên c a các ấ ụ tuy n t nh nh : B nh vi n ĐK t nh, BV ph s n và các c s cung c p ấ ệ ơ ở ơ ở ư ệ ế ỉ ụ ả ố ệ ậ c s y t ơ ở d ch v KHHGĐ khác tuy n t nh, ghi các qu n huy n, cu i cùng ghi tên các c s ị y t ụ t nhân ế ư

C t 3: Ghi t ng s m i th c hi n KHHGĐ t i các c s y t vào các dòng t ng ng. ố ớ ự ệ ổ ộ ạ ơ ở ế ươ ứ

C t 3= c t 4+5+6+7+8+9 ộ ộ

ng h p tuy n t nh xu ng tăng c ng cung c p d ch v KHHGĐ cho xã ườ ế ỉ ườ ụ ấ ị Trong tr thì t ng h p s li u c a các huy n. ổ ợ ợ ố ệ ủ ố ệ

ng ng v i các c s y ạ ươ ứ ơ ở ớ C t 4: Ghi s m i đ t vòng trong kỳ báo cáo vào các dòng t ộ cung c p d ch v KHHGĐ. t ế ố ớ ị ụ ấ

i đ c các c s y t ế ộ ố ườ ượ ơ ở ế cung c p thu c tránh thai vào ố ấ T c t 5 đ n c t 7 : Ghi s ng các c t dòng t ng ng. ừ ộ ộ ươ ứ

c cung c p bao cao su đ tránh thai c a các c s y t vào các ơ ở ủ ể ấ ế Côt 8: Ghi s ng dòng t ố ườ ượ ng ng v i c t. i đ ớ ộ ươ ứ

t s n vào các dòng t ố ớ ệ ả ươ ứ ng ng v i t ng đ n n i cung c p d ch ơ ớ ừ ấ ơ ị C t 9: Ghi t ng s m i tri ổ ộ v này. ụ

t s n là n gi i vào các dòng t ng ng v i các c s cung c p ộ ố ữ ớ ươ ơ ở ứ ấ ớ ệ ả t s n. C t 10: Ghi s tri d ch v tri ị ụ ệ ả

C t 11 và 12: Ghi t ng s m c/ch t do th c hi n KHHGĐ t i các c s y t vào các ộ ự ế ệ ạ ơ ở ế

c t và dòng t ộ 4- Ngu n s li u: ổ ố ắ ng ng. ươ ứ ồ ố ệ Báo cáo c a Trung tâm SKSS t nh. ủ ỉ

Bi u: 13/BCT ể TÌNH HÌNG S C KH E TR EM Ứ Ỏ Ẻ

Đánh giá ho t đ ng chăm sóc SKTE và th c tr ng s c kh e tr ụ ạ ộ ứ ự ạ ỏ ẻ ủ em c a 1- M c đích: t nh/thành ph . ố ỉ

2- Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t1: Đánh s th t ố ứ ự ủ c a các c s cung c p d ch v CSSKTE ấ ơ ở ụ ộ ị

ộ ấ ầ ụ ỡ ẻ ệ ị ư ệ ơ ở ệ ệ C t 2: Tên c s , ghi tên các c s cung c p d ch v đ đ , và chăm sóc TE. Đ u tiên ghi ơ ở ệ tuy n t nh nh : B nh vi n ĐK; b nh vi n nhi, b nh vi n khác có cung c p d ch v CSSKBMTE c a t nh và ụ ệ ủ ỉ ế ỉ ế ấ ị ơ ở tên c a các c s y t ủ ph s n và các c s y t ụ ả nhân. huy n k c y t ệ ể ả ế ơ ở t ế ư

C t 3: T ng s tr đ s ng: Ghi s tr đ ra s ng t i các c s y t theo các dòng t ố ẻ ẻ ố ố ẻ ẻ ộ ố ạ ơ ở ế ươ ng ổ ng. ứ

ng ng v i các c s y t C t 4: Ghi s tr đ ra s ng là n vào các dòng t ố ố ẻ ẻ ữ ộ ươ ứ ơ ở ớ . ế

c cân trong vòng 1 gi đ u khi sinh và các dòng t ượ ờ ầ ươ ứ ng ng ộ C t 5: Ghi s tr đ ra đ . ế ố ẻ ẻ ơ ở v i các c s y t ớ

c cân có tr ng l ng <2500 gram vào các dòng t ộ ượ ọ ượ ươ ứ ng ng C t 6: Ghi s tr đ ra đ . ế ố ẻ ẻ ơ ở v i các c s y t ớ

C t 7: Ghi s thai nhi ch t khi đã đ ế ố ộ ượ c 22 tu n tu i tr lên đ n khi đ . ẻ ổ ở ế ầ

C t 8: Ghi t ng s ch t tr d i 7 ngày tu i t i các c s y t ố ế ẻ ướ ổ ộ ổ ạ ơ ở . ế

C t 9: Ghi t ng s ch t s sinh (< 28 ngày) tu i. ố ế ơ ổ ộ ổ

L u ý: Riêng m c II ( tuy n huy n và xã) thì bao g m các tr ng h p ch t t i các c s ư ườ ế ạ ợ ơ ở ồ i TYT và t i nhà. ụ tuy n huy n và tr ệ ế ế ườ ệ ng h p ch t t ợ ế ạ ạ

l ộ ấ ớ ố ệ ủ ẻ ệ ả ổ ố C t 10: Ghi ỷ ệ SDD c a tr em <5 tu i. S li u này ph i th ng nh t v i vi n Dinh t d ng. ưỡ

: Báo cáo c a Trung tâm SKSS t nh. ồ ố ệ ể ổ ợ ủ ỉ 4- Ngu n s li u đ t ng h p trong báo cáo này

Bi u: 14/BCT HO T Đ NG TIÊM PHÒNG 10 B NH CHO TR EM ể Ạ Ộ Ệ Ẻ

ụ ươ ệ ng trình tiêm ch ng m r ng trong vi c ở ộ ủ Đánh giá ho t đ ng c a ch 1- M c đích: ạ ộ phòng ng a 10 b nh nguy hi m c a tr em. ể ủ ẻ ừ ủ ệ

2- Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

ỉ ổ ồ ng h p tiêm (u ng) đ li u đ phòng 10 b nh c a tr em, bao g m ủ ề ủ ệ ợ Ch t ng h p các tr ẻ ố ợ tiêm đ y đ 7 lo i v c xin cho tr <1 tu i và 3 lo i v c xin cho tr <5 tu i. ầ ủ ườ ạ ắ ể ạ ắ ẻ ẻ ổ ổ

C t 1 : Ghi s th t c a t ng qu n/huy n trong t nh ố ứ ự ủ ừ ệ ậ ộ ỉ

C t 2: Ghi tên t ng qu n huy n ệ ừ ậ ộ

l ố ẻ ể ệ ổ đ ỷ ệ ượ ủ ừ c tiêm ch ng c a t ng ủ C t 3: Ghi s tr em trong di n tiêm <1 tu i đ tính t lo i v c xin 7 lo i v c xin. ộ ạ ắ ạ ắ

C t 4: Ch tính tr em đã tiêm đ y đ 7 lo i v c xin c b n c a tr em < 1 tu i ơ ả ủ ầ ủ ạ ắ ẻ ẻ ộ ổ ỉ

C t 5: Ghi s tr em <1 tu i đã đ ố ẻ ổ ộ ượ c tiêm BCG và ph i có s o ẹ ả

c tiêm đ 3 mũi DPT theo quy đ nh c a ch ng trình. C t 6: Ghi s tr em <1 tu i đ ố ẻ ổ ượ ộ ủ ủ ị ươ

C t 7: Ghi s tr em đã u ng 3 li u v c xin OPV (b i li t) theo quy đ nh c a ch ng ố ẻ ạ ệ ề ắ ố ộ ủ ị ươ trình.

C t 8: Ghi s tr em đã tiêm đ 3 li u v c xin phòng viêm gan. ủ ố ẻ ề ắ ộ

C t 9: Ghi s tr em đã tiêm v c xin phòng b nh s i ở ố ẻ ệ ắ ộ

C t 10: Ghi s tr em <5 tu i đ ố ẻ ổ ượ ộ c tiêm 3 mũi viêm não nh t b n ậ ả

C t 11: Ghi s tr t 2-5 tu i đ ố ẻ ừ ộ ổ ượ ố c u ng 2 l n v c xin phòng T . ả ắ ầ

C t 12: Ghi s tr em t c tiêm phòng th ng hàn. ố ẻ ộ ừ 3-5 tu i đã đ ổ ượ ươ

C t 13: Ghi s ph n có thai đ c tiêm ≥ 2 mũi v c xin phòng u n ván. ố ụ ữ ộ ượ ắ ố

4- Ngu n s li u: D phòng t nh ồ ố ệ Báo cáo c a Trung tâm y t ủ ế ự ỉ

Bi u: 15/BCH M C CH T CÁC B NH CÓ V C XIN PHÒNG NG A ể Ừ Ắ Ắ Ệ Ế

1- M c đích: ụ l th p t ấ ỷ ệ ắ

ở ộ ệ ạ ủ ệ ả ộ Phân tích hi u qu và tác đ ng c a tiêm ch ng m r ng trong vi c h ủ m c ch t 10 b nh có v c xin phòng ng a. ừ ế ệ ắ

2- Th i gian báo cáo : 3tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t 1ộ : Ghi s th t ố ứ ự ủ c a các c s khám ch a b nh c a tuy n t nh, huy n ệ ữ ệ ế ỉ ơ ở ủ

C t 2: Ghi tên các qu n huy n trong t nh. ậ ệ ộ ỉ

ế ộ ừ ộ ừ ệ ệ ươ ố ắ ơ ở ắ ứ ủ ế ậ ớ T c t 3 đ n c t 26: Ghi s m c và ch t c a t ng b nh trong 10 b nh có v c xin phòng ệ ế ủ ừ ng a vào các dòng c a các c s y t ng ng v i các tuy n t nh và các qu n/huy n t ế ỉ c t c a t ng b nh. ộ ủ ừ ệ

ng trình TCMR –Trung tâm y ồ ố ệ Báo cáo c a h th ng giám sát c a ch ủ ệ ố ủ ươ 4- Ngu n s li u: t ế ự D phòng T nh/thành ph . ố ỉ

Bi u: 16/BCT HO T Đ NG KHÁM CH A B NH ể Ạ Ộ Ữ Ệ

ụ ủ ế ơ ở ỉ và cung c p d ch v y t ụ ụ ầ ư trong toàn t nh. ế , ấ ụ ị ệ ế ạ vong. t 1- M c đích: Phân tích mô hình b nh t ệ góp ph n nâng cao s c kh e và h th p t ứ Đánh giá ho t đ ng khám ch a b nh c a các c s y t ữ ạ ộ t ph c v xây d ng k ho ch đ u t ự ậ l ỏ ạ ấ ỷ ệ ử ầ

2- Th i gian báo cáo : 3 tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

t đi u tr n i trú. Trang 2 ố ầ ệ ố ượ ị ộ ề t đi u tr ngo i trú và ho t đ ng c n lâm sàng. Bi u m u g m 2 trang: Trang 1 là s l n khám b nh và s l ể ẫ là s l ố ượ ạ ộ ồ ề ậ ạ ị

C t 1: S th t ố ứ ự ộ

và các c s y t ộ ơ ở tuy n t nh, các qu n/ huy n, tr m y t ậ ệ ế ạ ế xã/ph t ế ư ạ ng ch t ng h p chung vào 1 dòng (không ghi t ng tr m ơ ở ừ ế ỉ ườ ỉ ổ ợ C t 2: Ghi tên c s y t nhân. Đ i v i tr m y t ế ố ớ ạ y t )ế

C t 3 đ n c t ế ộ 5: Là các thông tin v l n khám b nh. ề ầ ệ ộ

ng d n ghi chép S ầ ệ ệ ề ầ ị ướ ẫ ổ C n chú ý v khái ni m l n khám b nh ( xem đ nh nghĩa trong h khám b nh A1/YTCS) ệ

C t 3: Ghi t ng s l n khám b nh trong kỳ báo cáo c a các c s y t ơ ở ố ầ ủ ệ ổ ộ ế

C t 4: Ghi s l n khám b nh YHCT ố ầ ệ ộ

ộ ổ ể ự ệ ẻ C t 5: Ghi s l n khám b nh cho tr em <6 tu i đ đánh giá tình hình th c hi n chính ố ầ sách chăm sóc s c kh e tr em . ứ ệ ẻ ỏ

ng trình ỏ ị ủ ự ứ ươ ng, s c kh e cho ph n nhân ngày 8/3... C t 6: Ghi s l n khám d phòng là s l n khám s c kh e đ nh kỳ c a các ch ố ầ nh nha h c đ ụ ữ ố ầ ọ ườ ộ ư ứ ỏ

ộ ươ ệ ượ ậ c h ượ ưở ệ 4 gi nh khám b nh ự ư c vào ệ ủ ụ t c m i ch đ chăm sóc ế ộ ấ ả ọ ờ ủ ụ ệ ừ ậ i b nh đi u tr n i trú. ố ớ t ng T c t 7 đ n c t 9: Ghi s l ố ượ ừ ộ ế ộ Là ng L t đi u tr n i trú là: ề ị ộ ượ i các khoa lâm sàng trong b nh vi n và đ n m t ạ ằ đi u tr đã quy đ nh. Đ i v i ng ề ị ị c tính là l tr lên đ ở ng t t đi u tr , vào các c t t ị ề i b nh sau khi đã làm các th t c nh p vi n đ ườ ệ ng t ệ i b nh sau khi hoàn thành th t c nh p vi n t ườ ệ ề ườ ệ ị ộ ượ ượ

ộ ố ủ ừ ơ ở ề ề ề ộ ổ ị ộ ệ ả ả i b nh đ ườ ệ ồ ế ộ ề ố ị ọ ề

i b nh n m > 8 gi ): ố ớ ằ ờ ậ ị ộ ệ ệ ượ c ườ ế ệ ệ

c và ra vi n vào sáng hôm sau i b nh vào vi n đêm hôm tr ệ C t 10: Ghi t ng s ngày đi u tr n i trú c a t ng c s đi u tr ị ộ ị ị c h ng m i ch đ đi u tr : m t ngày trong đó ng Ngày đi u tr n i trú là ượ ưở n i trú, chăm sóc mà b nh vi n ph i đ m b o bao g m: ch n đoán, đi u tr thu c, chăm ẩ ả ệ ộ sóc ngh ng i... ỉ ơ Công th c tính (đ i v i ng ứ ườ ệ Ngày đi u tr n i trú = Ngày ra vi n - Ngày nh p vi n + 1 ề ng h p ng + Trong tr i b nh vào vi n, ra vi n ho c ch t cùng ngày thì cũng đ ặ ườ ệ ợ tính là 1 ngày đi u tr . ị ề ng h p ng + Trong tr ợ 4 gi (t ườ ệ c đ n < 8 gi chi u hôm tr ướ sáng hôm sáu) ch đ ỉ ượ ệ c tính m t ngày. ộ ướ ế ườ ề ừ ờ ờ

ườ ệ ườ ộ i b nh chuy n khoa trong cùng m t b nh vi n và cùng m t ộ ệ ệ ể + Trong tr ngày m i khoa đ ỗ ng h p ng ợ c tính n a ngày. ử ượ

Ạ Ộ

Ữ Ệ

Trang 2 c a ủ HO T Đ NG KHÁM CH A B NH

C t 1 và c t 2: Ghi nh bi u trên ư ể ộ ộ

ộ t đi u tr ngo i trú c a t ng c s đi u tr vào các dòng và c t ơ ở ề ủ ừ ạ ị ị C t 3 đ n c t 5: Ghi l ế ộ ộ t ươ ứ ề ng ng nh đi u tr n i trú. ư ề ượ ị ộ

ng ị ề ượ ậ ạ ạ ề i b nh sau khi đ n khám l n đ u đ ầ ế i b nh có th đi u tr t ị ạ ườ ệ ị ừ ế ụ c l p h s b nh án có ồ ơ ệ ầ ư i nhà ho c v n làm vi c nh ng ệ ể ề ặ ẫ c thày thu c theo dõi đ nh kỳ ti p t c khám l i theo đ n, có ghi chép vào l ch khám ị ạ ị ạ c tính là đi u tr ngo i ề ặ ổ ỏ ệ ơ ị ượ ữ ầ ị Đi u tr ngo i trú là: ườ ệ k ho ch đi u tr t ng đ t, ng ợ ế đ ố ượ b nh gi a các l n khám cho đ n khi kh i b nh ho c n đ nh đ ế ệ trú.

vong ộ ồ ị ử vong t vong c a tr em < 1 tu i và <5 tu i. C t 6 đ n c t 8: Ghi s t ố ử chung và t ẻ i các c s đi u tr trong kỳ báo cáo, bao g m t ạ ổ ơ ở ề ổ ế ộ ử ủ

ố ầ ố ầ ụ

C t 9 đ n c t 12: Ghi s l n xét nghi m; s l n ch p x quang và s l n siêu âm vào các ố ầ ộ c t t ộ ươ ứ ế ộ ng ng v i các dong c a các c s đi u tr . ị ủ ệ ơ ở ề ớ

C t 13: ghi t ng s ph u thu t ố ẫ ậ ổ ộ

ệ ế qu n huy n và các c ệ ậ ơ nhân. 4-Ngu n s li u: ồ ố ệ Báo cáo b nh vi n, phòng khám, Trung tâm y t ệ t s y t ế ư ở

Bi u: 17/BCT ể HO T Đ NG PHÒNG CH NG B NH XÃ H I Ộ Ạ Ộ Ố Ệ

ữ ắ ể ng trình y t ạ ộ Ph c v tính toán nh ng ch tiêu đ đánh tình hình m c, ch t m t s b nh ộ ố ệ ố qu c gia trong vi c phòng ch ng ỉ ươ ế ệ ủ ế ố 1- M c đích: ụ ụ ụ xã h i và hi u qu ho t đ ng c a các ch ộ ả ệ các b nh trên. ệ

2- Th i gian báo cáo : 3 tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

Trong bi u ch thu th p s li u v tình hình ho t đ ng phòng ch ng 6 b nh: ậ ố ệ ề ạ ộ ệ ể ố ỉ

C t 1: Là s th t đã đ c in s n trong bi u. ố ứ ự ộ ượ ể ẵ

c in s n đ t ng h p. Có 6 b nh c n thu th p là ộ ượ ệ ệ ầ ậ ợ C t 2: Tình hình b nh t Phòng ch ng b nh Lao, S t rét, HIV/AIDS; S c kh e tâm thân; Phong và Hoa li u ễ t và đã đ ậ ố ể ổ ỏ ẵ ứ ệ ố

ng c a t ng b nh. ủ ừ ệ ố ượ ộ ệ ặ ố ộ D phòng, trung tâm phòng ch ng S t rét, HIV/AIDS t nh. t ồ ố ệ : - Trung tâm phòng ch ng các b nh xã h i ho c trung tâm Phòng y ố ố ỉ C t 3: Ghi s l 4- Ngu n s li u ế ự

Bi u: 18/BCT ể Ế TÌNH HÌNH M C CH T CÁC B NH GÂY D CH VÀ B NH QUAN TR NG Ắ Ệ Ọ Ệ Ị

ụ ế ệ ắ ọ ị ủ Đánh giá tình hình m c, ch t các b nh gây d ch và các b nh quan tr ng c a ng và qu c gia đ có bi n pháp can thi p k p th i làm gi m m c và ệ ờ ể ệ ệ ả ắ ố ị 1- M c đích: m t vùng, đ a ph ộ ươ ị vong do các b nh trên. t ệ ử

2- Th i gian báo cáo : 3 tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

Bi u 14 bao g m 3 trang đ t ng h p 28 lo i b nh khác nhau. ạ ệ ể ổ ể ợ ồ

C t 1: Ghi th t các đ n v khám ch a b nh ứ ự ộ ữ ệ ơ ị

C t 2: Ghi tên các c s khám ch a b nh tuy n t nh và các qu n huy n trong t nh. ữ ệ ế ỉ ơ ở ệ ậ ộ ỉ

ạ ủ ỗ ệ ố ắ ố ng ng v i các qu n huy n. ế ủ i c a 3 trang là s m c và ch t c a m i b nh: Ghi s m c, s ch t c a ệ ố ắ ớ D phòng t nh. Các c t còn l ế ủ ộ t ng b nh vào các c t t ậ ộ ươ ứ ệ ừ ồ ố ệ : Báo cáo c a trung tâm Y t 4- Ngu n s li u ế ự ủ ỉ

Bi u: 19/BCT B NH T T VÀ T VONG ể Ử Ậ Ệ

vong c a qu n/ huy n. Làm c s xây ụ ệ ậ ơ ở ệ ng. 1- M c đích: d ng k ho ch cung c p d ch v khám ch a b nh c a đ a ph ự Đánh giá mô hình b nh t ị t và t ử ữ ệ ủ ủ ị ế ạ ụ ấ ậ ươ

2- Th i gian báo cáo : 3 tháng; 6 tháng; 9 tháng và 12 tháng (c năm) . ờ ả

3- Cách t ng h p và ghi chép ợ ổ

C t 1: S th t ố ứ ự ộ đã in s n trong bi u ể ẵ

ng b nh và tên b nh cũng đã đ ng và ộ ươ ệ ệ ượ c in s n trong bi u m u ( 21 ch ể ẵ ẫ ươ C t 2: Là ch 312 b nh)ệ

C t 3: Là mã hóa b nh t t theo ICDX, đã đ c in s n trong bi u. ệ ộ ậ ượ ể ẵ

T c t 4 đ n c t 7: S m c và t vong t i phòng khám, c th : ế ộ ố ắ ừ ộ ử ạ ụ ể

C t 4: Ghi T ng s m c c a t ng b nh t i phòng khám ố ắ ủ ừ ệ ổ ộ ạ

C t 5: Ghi s m c là n c a t ng b nh t i phòng khám ữ ủ ừ ố ắ ệ ộ ạ

i phòng khám C t 6: Ghi s m c t ng b nh c a tr em < 15 tu i t ệ ố ắ ừ ổ ạ ủ ẻ ộ

C t 7: Ghi t ng s t vong t ng b nh t i phòng khám. ố ử ổ ộ ừ ệ ạ

T c t 8 đ n c t 15: Ghi s m c/ s ch t c a b nh nhân đi u tr n i trú. ố ế ủ ệ ế ộ ố ắ ừ ộ ị ộ ề

ủ ệ ố ắ ố ắ ụ ữ ừ ệ C t 8 và 9: Ghi s m c chung và s m c là ph n theo t ng b nh c a b nh nhân đi u ề tr n i trú. ộ ị ộ

C t 10 và 11: Ghi s t vong chung và t ố ử ộ ử vong là n c a t ng b nh ữ ủ ừ ệ

C t 12 và 15: Ghi s m c và ch t c a tr em <15 tu i, c th : ổ ụ ể ố ắ ế ủ ẻ ộ

C t12: T ng s m c c a tr em <15 tu i ổ ố ắ ủ ẻ ổ ộ

C t 13: Ghi s m c c a tr em <5 tu i ổ ố ắ ủ ẻ ộ

C t 14: Ghi t ng s t vong là tr em <15 tu i theo t ng b nh. ố ử ổ ộ ừ ệ ẻ ổ

. C t 15: Ghi s tr em <5 tu i t ố ẻ ổ ử ộ vong theo t ng b nh ừ ệ

t và t ồ ố ệ Báo cáo b nh t ử ệ ậ ủ ấ ả ệ t c các c s khám/ ch a b nh ơ ở ữ 4- Ngu n s li u: trong toàn t nh ( Bi u 11/BTTV trong báo cáo b nh vi n). ể vong c a t ệ ệ ỉ

TRÁCH NHI M BÁO CÁO Ệ

ộ ố ế ệ ở ng phòng K ho ch S ki m tra ch t l ợ ố ệ có trách nhi m thu th p và t ng h p s li u ậ ng báo cáo ưở ị ổ ấ ượ ở ể ế ạ Cán b làm công tác th ng kê c a S Y t ủ theo quy đ nh trong bi u m u. Tr tr c khi trình Giám đ c S ký và đóng d u. ể ố ẫ ở ướ ấ

TH I GIAN BÁO CÁO Ờ

ứ ạ

ạ ộ ươ ớ ộ Báo cáo tháng: TYT n p vào ngày giao ban chuyên trách. T c ngày 3 hàng ạ tháng. Các khoa phòng n p cho phòng HCH vào ngày 4 hàng tháng (Báo cáo ho t ạ đ ng tháng và KH tháng t ố ệ ng trình(báo cáo s li u) i, báo cáo ho t đ ng các ch do khoa phòng qu n lý) ả

Đ i v i báo cáo 3 ; 6; 9; 12 tháng, TYT g i TTYT vào ngày giao ban tr ử ươ ầ ủ ầ

ủ ụ ấ ầ ậ ủ ấ ạ ng tr m ưở ố ớ ng trình vào ngày 6 c a tháng đ u quý, các khoa phòng nap báo cáo ho t đ ng các ch ạ ộ ầ ủ i. TTYT n p cho SYT vào ngày 10 tháng đ u tiên c a quý tháng đ u tiên c a Quý t ủ ớ ặ g i B Y t ch m nh t là ngày 20 c a tháng đ u qúy sau. Ví d báo cáo 3 i. ớ S y t t ế ử ộ ế ậ ở tháng thì ch m nh t là ngày 20 c a tháng 4 và 6 tháng thì ch m nh t là 20 tháng 7 và 9 ấ ậ tháng ch m nh t là ngày 20 tháng 10. ậ ấ

Đ i v i báo cáo 12 tháng (1năm), S Y t g i B Y t ch m nh t ngày 20 tháng ố ớ ở ế ử ộ ế ấ ậ đ u c a năm sau. ầ ủ

TP HCTH GIÁM Đ CỐ