Hướng Dn Toàn tp V S Dng Photoshop CS3
C B n V Ch nh S a nhơ
Tôi nghĩ đây là ph n khá quan tr ng trong ki n th c s d ng Photoshop c a các b n. ế
Photoshop và ImageReady bao g m r t nhi u công c và l nh cho phép b n tăng ch t l ng ượ
c a hình nh. Ch ngy s t ng b c h ng d n b n b n đi su t quá trình đ nh d ng l i ươ ướ ướ
file hình, ch nh s a đ đ c nh ng t m hình nh ý. ượ ư
Trong ch ngy b n s h c đ c nh ng đi u sau:ươ ượ
• Ch n đ phân gi i thích h p cho m t t m hình scan
• Crop m t t m hình đ kích th c thích h p. ướ
• Đi u ch nh ng u c a t m hình.
• Lo i b nh ng màu không thích h p b ng Auto Color.
• Đi u ch nh đ Saturation và Brighness c a m tng nh t đ nh trên m t t m nh s d ng
công c Sponge và Dodge
• Áp d ng b l c Unsharp Mask đ hoàn thi n quá trình ch nh s a.
• L u m t file d i đ nh d ng c a Photoshop đ b n có th dùng nó và nh ng vi c cănư ướ
ch nh.
Ch ng này s s d ng Photoshop nh ngch s d ng nh ng ch c năng t ng t sươ ư ươ
đ c đ c p khi c n thi t trong ImageReadyượ ế
Chi n l c x nhế ượ
B n có th ch nh s a m t t m hình trông nh đ c ch p b i nh ng chun gia giàu kinh ư ượ
nghi m. B n th s a nh ng sai sót c a ch t l ng màu và tông màu đ c t o ra trong ượ ượ
quá trình ch p hình ho c scan hình. B n cũng th ch nh s a nh ng thi u sót trong b c c ế
c a b c tranhm rõ toàn c nh m t t m hình. Photoshop cung c p m t b ng c ch nh
s a màu s c tn di n đ đi u ch nh tông màu c a nh ng t m hình riêng l . ImageReady
b công c x u c b n h n bao g m Levels, Auto Levels, Brightness/ Contrast, Hue/ ơ ơ
Saturation, Destuarion, Invert, Variations và b l c Unsharp Mask.
Nh ng b c c b n đ x nh:ư ướ ơ
Trong ti n trình x nh có t t c 8 b c c b n:ế ướ ơ
• Nhân đôi layer hình g c (khi x lý anh chúng ta luôn làm vi c v i m t b n copy, vì n u b n ế
quay l i tình tr ng ban đ u thì ch c n xoá layer đang ch nh s a đi).
• Ki m tra ch t l ng scan và ch c ch n r ng đ phân gi i thích h p v i cách b n s ượ
dùng t m hình.
• Ch nh s a nh ng v t x c trong qtrình scan nh ng t m hình b h h i. ế ướ ư
• C t m t t m hình đ có kích c h ng thích h p. ướ
• Đi u ch nh đ t ng ph và tông màu c a b c nh. ươ
• Lo i b nh ng màu không c n thi t. ế
• Đi u ch nh màu và tông màu c a m t vùng nh t đ nh trong t m hình đ t o đ bóng,
Midtones, Shadow Desaturate.
• Làm rõ toàn b c c c a b c tranh
Th ng thì b nn theo th t nh trên khi x lý m t t m hình. N u kng k t qu c a m tườ ư ế ế
b c có th t o ra nh ng thay đ i không mong đ i m t ph n c a hình nh, làm cho b nướ
ph i m t th i gian làm l i m t b c nào đó. ph n sau c a cu n sách này, b n s có c ướ ơ
h i đ th c hành v i Adjustment Layer, đây là m t k thu t khác cho phép b n linh đ ng h n ơ
trong vi c th nh ng s a đ i mà không s nh h ng đ n hình g c. ưở ế
Đi u ch nh các b c ti n hành cho m c đích c a b n ướ ế
Nh ng k năng s a ch a nh mà b n thi t l p cho m t t m hình ph thu c vàoch ế
b n s ng . B c hình đó s hình tr ng đen đ in trên báo ho c m t t m hình đ y màu
s c đ dùng trên internet nh h ng đ n t t c m i th t đ phân gi i khi b n scan cho ưở ế
đ n tông màu đ ch nh s a màu mà t m hình đó yêu c u. Photoshop h tr ch đ uế ế
CMYK đ in hình, ho c RGB m t vài ch đ khác. ImageReady ch h tr duy nh t ch ế ế
đ RGB s d ng chon hình vi tính. Đ minh ho cho m t ng d ng c a x lý hình,
ch ng này s h ng d n b n cách ch nh s a m t t m hình đ c dùng đ in trong ch đươ ướ ượ ế
b n màu.
ng trong ng d ng web: In ra gi y và dùng cho màn hình vi tính
M c dù b n có th t o ra nh ng xu t b n ph m cho c hai m c đích là in ra gi y ho c dùng
cho màn hình, b n hãy nh r ng gi y và màn nh vi tính r t khác bi t. Ln luôn đ ý đ n ế
đi m này khi b n t o m t xu t b n ph m cho m c đích c a mình.
• Ch có th nh và v n rõ ràng trên gi y, b i vì nh ng ch m in m c trên gi y thì nh h n ơ
nhi u là nh ng ch m đ c t o ra b i các tia trên máy tính. Chon tránh nh ngng ch ượ
nh và chi ti t quá nh khi hi n th trên n hình. Đi u này nghĩa r ng s khó khăn h n ế ơ
nhi u đ s d ng đ nh d ng đa hàng c t m t cách hi u qu trên màn hình vi tính.
• Có r t nhi u lo i màn hìnhy tính b n không th ch c r ng kch đ n thăm trang web ế
c a b n s ng lo i mànnh đ pn gi i nào. B n nên thi t k hình phù h p v i lo i ế ế
y có đ phân gi i nh nh t kho ng 800 x 600 Px. Ng c l i, khi b n in trên gi y, b n bi t ượ ế
rõ đ c kích th c c a thi t k hình phù h p v i kh gi y đó. ượ ướ ế ế
• Đ l n c a màn hìnhy tính đ c tính theo là chi u ngang, trong khi h u h t nh ng trang ượ ế
in n, đ l n l i tính theo chi u dài. Y u t này nh h ng sâu s c đ n cách dàn trang c a ế ưở ế
b n.
• M t n b n th ng đ c đ c theo trình t , th m cb n mu n nh y cóc thì b n cũng ph i ườ ượ
l t t trang y sang trang khác. Trong nh ng n b n tr c tuy n, ng i đ c có th đi b t c ế ườ
ch nào t i b t c th i đi m nào, b ng cách s vào m t trang nh t đ nh ho c s d ng
đ ng liên k t đ đi đ n m t trang khác th m chí đ n m t trang hn toàn khác v i trang hườ ế ế ế
đang xem.
Đ phân gi i và kích th c hình ướ
B c đ u tiên đ ch nh s a m t t m hình trong Photoshop là b n ph i đ m b o r ng nóướ
đang đ phân gi i phù h p. Thu t ng phân gi i" có nghĩa r ng hàng lo t nh ng hình
vuông nh đ c bi t đ n nh là các đ n v Pixel, nó th hi n lên m t t m hình t o ra ượ ế ế ư ơ
nh ng chi ti t. Đ phân gi i đ c xác đ nh b i kích th c Pixel, ho c nh ng giá tr Px tính ế ượ ướ
theo chi u cao hay chi u r ng c a file hình.
Nh ng ki u c a đ pn gi i:
Trong đ ho y tính, có nhi u lo i đ ph n gi i: Nh ng Px trên m t đ n v chi u dài c a ơ
file nh đ c g i là Đ phân gi i hình nh (Image resolution), th ng đ c tính b ng ượ ườ ượ
Px/Inch. M t file hình đ phân gi i cáo thì có nhi u Px h n và dĩ nhiên là có dung l ng ơ ượ
l n h n m t filenh v i cùng kích th c nh ng v i đ phân gi i th p h n. Hình nh trong ơ ướ ư ơ
Photoshop có th thay đ i t hình đ phân gi i cao là (300 PPI ho c cao h n) đ n hình ơ ế
đ phân gi i th p là (72 PPI ho c 96 PPI). Trong khi hình nh trong ImageReady đ c c ượ
đ nh là 72 PPI.
Nh ng Px trên m t đ n v chi u dài n hình máy tính là phân gi i mànnh", th ng ơ ườ
đ c tính b ng nh ng d u ch m trên m t inch (dpi). Pixel hình nh đ c chuy n tr c ti pượ ượ ế
thành Px c a n hình. Trong Photoshop, n u đ phân gi i c a hình cao h n đ phân gi i ế ơ
c a màn hình, file hình s xu t hi n l n h n trên mànnh h n làch th c khi đ c in ra. ơ ơ ướ ượ
Ví d , khi b n xem hình 1 x 1 Inch, 144 ppi trên màn hình 72-dpi, file hình s ph 2 x 2 inch
c a màn hình. Nh ng filenh trong ImageReady đ phân gi i c đ nh 72 ppi và hi n
th trên đ phân gi i c a n hình.
Chú ý: B n bi t 100% view nghĩa là gì kng? nghĩa r ng khi b n làm vi c trên ế
hình t i giá tr 100% thì 1Px c a hình = 1 Px c a màn hình. N u đ phân gi i c a hình ế
không gi ng v i đ phân gi i c a máy tính, thì kích th c trên màn hình có th to h n ho c ướ ơ
nh h n kích th c c a filenh khi đ c in ra. ơ ướ ượ
Nh ng ch m m c trên m t inch đ c t o b i b đ nh hình ho c máy in Laser s là đ phânư ượ
gi i đ u ra (output resolution). Dĩ nhiên, m t máy in và hình có đ phân gi i cao k t h p v i ế
nhau s cho ra k t qu t t nh t. Đ phân gi i thích h p cho m t t m hình in ra đ c xác ế ượ
đ nh b i c hai đ phân gi i c a máy in t n s c a màn hình (Screen Frequency) ho c lpi
(lines per inch) ho c màn hìnhn s c đ c s d ng đ sao chép hình nh. B n hãy nh ượ
r ng hình đ phân gi i càng cao, thì dung l ng c a càng l n và s m t nhi u th i ượ ơ
gian h n đ load trên m ngơ
Đ phân gi i choi h c này
Đ xác đ nh đ phân gi i cho nh ng t m hình trong bài h c này, chúng ta s tuân theo lu t
c a đ ho y tính v hình nh u ho c đ n s c (tr ng đen) s đ c s d ng đ in n ơ ượ
b i nh ng máy in th ng m i r t l n: Scan vào v i đ phân gi i là 1.5 đ n 2 và nn v i t n ươ ế
s n hình s d ng b i máy in. B i vì khi xu t b n báo chí hình nh th ng đ c in t n ườ ượ
s là 133 lpi, hình đ c scan t i 200 ppi (133 x 1.5). ượ
Băt đ u
Hình minh ho ng trong bài h c này là m t hình đ c scan. Trong ch ng này, b n s ượ ươ
chu n b cho t m hình đ dùng trong Adobe InDesign và dùng cho báo v khoa h c vi n
t ng. Đ l n cu i cùng c a hình khi in s 2 x 3 Inches. B n s b t đ u bài h c b ng vi cưở
xem hình k t qu tr c. Hình chúng ta s m là m t hình có m t chi c c a s đ c cheế ướ ế ư
ch n b i m t hàngy hoa Phong L .
1. Kh i đ ng Photoshop ngay l p t c nh n Ctrl-Alt-Shift đ tr l i thi t l p m c đ nh. ế
M t thông báo xu t hi n, ch n Yes đ xác nh n r ng b n mu n quay l i giá tr m c đ nh. No
đ thi t l p màu c a màn h nh và Close đ đóng mànnh chào m ng l i. ế
2. Trên thanh tuỳ bi n công c , ch n nút File Browser s d ng Folder Palette đ tìmế
ch n Lessons/Lesson3 trên c ng c a b n.
3. Trong ch đ hi n th hình thu nh , ch n 03End.psd file đ nó xu t hi n trên c a s xemế
tr c c a File Browser.ướ
4. Ch n hình thu nh c a file 03Start.psd và sonh nó v i file 03End.psd. Sau đó nh p đúp
vàonh thu nh ho c hình xem tr c c a file 03Start.psd đ m ra trong Photoshop. ướ
Đóng File Browser l i.
Đ xem thêm vài hình minh ho v u s c trong bài h c này, xem ph n v màu s c. Màu
s c c a hình 03Start.psd r t m d i, hình scan kng đ c th ng,đ l n l n h n ượ ơ
hình yêu c u khi in ra. Đónh ng đi u b n ph i ch nh s a trongi h c này s d ng k
năng ch nh s a nh c a Photoshop.
5. Ch n File > Save As và l u file vàong v trí nh tr c, nh ng đ t tên là 03Work.psd. ư ư ướ ư
n nh là khi b n t o ra nh ng thay đ i trên m t t m hình, luôn luôn t o m t b n copy và
làm vi c trên đó h n làm vi c v i hình g c. Vì n u ch ng may b n có làm sai cái gì và ơ ế
không th quay l i tr ng thái cũ đ c, thì b n v n có th m file copy ram l i t đâu. ượ
Ch nh ngay ng n và Crop m t hình
Trong ph n này b n s dùng công c Crop đ c t và đ nh t l cho m t t m hình sao cho nó
ăn kh p v i v trí c n đ t. B n có th s d ng công c crop ho c l nh crop đ c t nó. B n
th quy t đ nh khi nào txoá, n ho c lo i b vùng n m ngi vùng l a ch n. Trong ế
ImageReady, l a ch n n r t c n thi t khi b n t o nh ng hình đ ng v i nh ng thành ph n di ế
chuy n t nh ngng không nhìn th y sang vùng th y đ c. ượ
1. h p công c ch n Crop Tool ( ). Sau đó trên thanh Tuỳ bi n gõ o giá tr b ng Inch v i ế
t l t ng ng Width: 2Height: 3 ươ
Chú ý: N u b n đang làm vi c trong ImageReady, ch n l a ch n Fixed Size trên thanh tuỳế
bi n tr c khi đi n giá tr o.ế ướ
2. V m t vùng l a ch n bao quanhnh c a b n. Đ ng b n tâm đ n vi c b n có bao quanh ế
h t ph n chính c a hình không, vì b n có th đi u ch nh sauy. Khi b n kéo, vùng l aế
ch n s duy trì t l 2/3 nh b n đã đ nh d ng cho nó. Tn thanh tuỳ bi n công c , m t vùng ư ế
t i m bao ph l y vùng b n s lo i b , và thanh tuỳ bi n hi n th l a ch n cho vùng bao ế
ph đó.
3. Trên thanh tuỳ bi n công c , b đánh d u h p ki m Perspective (n u có)ế ế
4. Trên c a s ch a hình b n di con tr ra ngoài vùng l a ch n, nó s bi n thành m t mũi ế
tên cong hai đ u . Xoay nó theo chi u kim đ ng h đ chuy n h ng vùng l a ch n cho đ n ướ ế
khi song song v i hai c nh đáy c a c a s .
5. Đ t con tr o bên trongng l a ch n, và kéo ng l a ch n cho đ n khi bao quanh ế
h t nh ng chi ti t c a b c tranh sao cho sau khi c t s có m t kE t qu đ p nh t. N u b nế ế ế ế
mu n thay đ i đ l n c a vùng l a ch n, kéo m t trong nh ng ô vuông trên đ ng ch m ườ
ch m.
6. Nh n Enter đ thi p l p vùng l a ch n. B c nh c a b n đã đ c c t và hình v a đ c ế ượ ượ
c t s ph đ y c a s hi n hành, ngay ng n, ch nh l i kích c , và c t đ p đ theo nh ng
b n thi t l p. ế
Trong Photoshop và ImageReady b n có th vào Image > Trim, l nh y s b đi đ ng bn ườ
bao quanh vi n file hình c a b n d a trên đ trong su t và u c a đ ng biên. ư
7. Vào File > Save đ l u l i tác ph m c a b n ư
Th s d ng File > Automate > Crop And Straighten Photos khi b n làm vi c v i nh ng hình
do b n scan. Photoshop có th nh n bi t đ c đ ng biên hình vng c a hình nh s ế ượ ườ
t ng ph n v i hình n n c a nó nh th nào d a trên đó th ch nh ngay ng n m tươ ư ế
t m hình cho t ng vùng m t. Sau đó b n s c t l i nh ng hình n u c n đ đ p h n. ế ơ
S d ng đi u ch nh t đ ng
Photoshop CS bao g m r t nhi u nh ng thu c tính tính t đ ng hhi u qu cao có th
ch nh s a hình nh và giúp b n ti t ki m r t nhi u công s c. Đó t t c nh ng gì b n c n ế
đ s d ng trong nh ng tr ng h p c th . Tuy nhiên, n u b n mu n có thêm quy n ki m ườ ế
soát, b n có th làm vi c v i m t vài nh ng thu c tính k thu t và đi u khi n có s n trong
Photoshop.
Ban đ u b n hãy th v i nh ng tác v t đ ng ch nh s a tr c. Sau đó b n s t nh ướ
ch nh s a m t phiên b n copy khác c a t m hình.
1. Hãy l u l i file hình sau khi b n đã c t xong nh các b c trên đã h ng d n, ch n Fileư ư ướ ướ
> Save.
2. Ch n File > Save As, 03Auto.psd đ đ t l i tên cho file đ c c t trên, sau đó nh n ượ
vào Save.
3. Ch n Image > Adjustment > Auto Color.
4. Ch n Image > Adjustment > Shadow/Highlight.
5. Trong h p tho i Shadow/Highlight, kéo thanh tr t Highlight Shadow n u c n cho đ n ượ ế ế
khi b n th y đ p. Đánh d u vào h p ki m Preview đ b n có th th y đ c nh ng thay đ i ượ
b n đang áp d ng lên t m hình c a s hình nh.
6. Nh n OK đ đóng h p tho i, và ch n File > Save.
7. Đóng file 03Auto.psd l i và ch n File > Open Recent ch n 03Work.psd menu ph c a
nh ng file đ c m g n đây nh t. ượ
Đi u ch nh tông màu
Tông màu c a m t hình nh th hi n đ t ng ph n ho c chi ti t trên m t t m hình đ c ươ ế ượ
xác đ nh b i m c phân chia đ ng đ u c a các đ n v Px. S p đ t t nh ng Px t i nh t (màu ơ
đen) đ n Px ng nh t (Tr ng). Bây gi b n s h c cách ch nh s a màu c a m t t m hìnhế
b ng l nh Levels
Trongi h c này, b n s s d ng m t bi u đ trong h p tho i Levels, bi u đ y th hi n
ph m vi c a giá tr t i và sáng. Bi u đ này th đi u khi n Shadows, Hightlights và