Ạ Ọ Ế TR NG Đ I H C Y T CÔNG C NG
Ạ Ọ
Ộ
ƯỜ
Ạ
PHÒNG ĐÀO T O SAU Đ I H C
Ế Ứ
H
VI T Đ C
Ẫ
NG D N
NG NGHIÊN C U
ƯỚ
Ề ƯƠ
ọ
ử ụ ọ S d ng cho: H c viên Cao h c và Chuyên khoa I
B c c đ c
ụ ụ t
ữ ế ắ (ph l c 3)
ả
ữ ố ổ T ng quan tài li u ệ (không đánh ch s La Mã)
ố ượ ươ ươ - Ch ng và Ph ứ
ng pháp nghiên c u
ự ế ươ ế ả ậ - Ch D ki n k t qu và bàn lu n
ố ụ ề ươ
ng
I.
- Trang bìa c ngứ (ph l c 1)
ụ ụ
- Trang ph bìaụ
ụ ụ
(ph l c 2)
- M c l c
ụ ụ
- Danh m c các ch vi
ụ
t t
- Danh m c các b ng bi u
ể
ụ
- Đ t v n đ
ề
ặ ấ
- M c tiêu nghiên c u
ụ
ứ
- Ch
ươ
ng 1:
1.1. …
1.2.
Đ i t
ng 2:
2.1. …
2.2. …
ng 3:
3.1. …
3.2. …
ẫ ế ầ H ng d n chi ti ừ
t cho t ng ph n
ế ồ
ề ấ
ớ
i thi u chung v v n đ nghiên c u
ự ề
Th c tr ng, nguyên nhân, h u qu c a v n đ , …
ặ
ả ế ấ ả ờ ằ ỏ - Tài li u tham kh o
ả
ệ
- Ph l cụ ụ
ướ
II.
ề
ặ ấ
1. Đ t v n đ :
ứ
ể
Nêu lý do vì sao ti n hành nghiên c u, có th bao g m các thông tin:
1.1. Gi
ề
ệ
ứ
ậ
ạ
ả ủ ấ
1.2.
1.3. Nghiên c u này nh m gi
ề
ứ
i quy t v n đ gì ho c tr l ứ
i câu h i nghiên c u
ọ ắ ế ư i đa là 2 trang
ụ
ứ (g m m c tiêu chung và m c tiêu c th không c n thi
ụ ế ọ ả ả ụ ể
ụ ể ồ
ư ộ ế
ầ
t
t g n trong 1
ả ả ượ ụ ụ ặ ộ c. M c tiêu dùng đ ng t ừ
ở ỉ
ả
ế
t m c tiêu ph i đ m b o: đ c thù, đo l
ộ
ứ ị
ụ ườ
ng đ
ờ
đâu, th i gian nào.
ầ ố ứ ự ạ ả , không g ch đ u dòng.
ổ ệ gì?
ố
L u ý: vi
t ng n g n, t
ụ
ụ
2. M c tiêu nghiên c u:
ắ
ụ
ph i có m c tiêu chung, nh ng b t bu c ph i có m c tiêu c th , vi
trang riêng)
2.1 Vi
hành đ ng, ch rõ nghiên c u đ nh làm gì,
2.2 M c tiêu ph i đánh theo s th t
3. T ng quan tài li u:
ệ ề ứ
ế ứ
ệ ơ ế ườ
ố ị
ả ỉ
ứ
ế ữ ữ ượ ả ạ c gi
ế
ươ
ng pháp, k t
ồ ạ
i)
ả ề ả
ề ơ ồ
ấ ệ
ấ ấ
ứ
ề
ứ
ư ộ
ủ ế
ộ ố ầ ộ
ấ
ề ầ
ề
ng c n nêu rõ đi u đó.
ế ọ
ự
ứ ế ế ị ọ
ứ
t k nghiên c u. L a ch n
t k nghiên c u cũng ế
ế
ế
ng thi
ự
ắ ề ị ệ ớ ợ
ụ
ứ
t v đ a bàn nghiên c u
ầ ng nghiên c u, t p trung hoàn thi n ph n 3.2 ; 3.3 và 3.4.
ứ
ứ ậ
ệ ở ả ậ ắ
ề ấ
ẻ
ố ệ
3.1. Trình bày tóm t
t các khái ni m, thông tin, s li u v v n đ s c kho /liên
ộ
ế
ứ ự
ắ
quan đ n n i dung nghiên c u. Thông th
ng các thông tin s p x p theo th t
: tình
ế ớ
ươ
ứ
hình th gi
i, Vi
t nam, t nh/ thành ph , đ a ph
ng n i ti n hành nghiên c u.
ề ậ
ướ
c đã tham kh o, ph
3.2. Đ c p các nghiên c u trong và ngoài n
ế
ả
qu , h n ch (nêu rõ nh ng gì đã đ
i quy t, nh ng gì còn t n t
ế
ặ
ấ
3.3. S đ cây v n đ ho c khung lý thuy t: Cây v n đ ph i ph n ánh vi c phân
ề
ả
ươ
ự ế ạ ị
ng ch không ph i là cây v n đ lý
i đ a ph
tích v n đ nghiên c u th c t
t
ế
ề
ợ
ườ
ng h p đ tài không bao ph h t các n i dung
thuy t chung chung. L u ý: trong tr
ề
ỉ ự ị
ủ ề
ch đ trong cây v n đ mà ch d đ nh khu trú vào m t / m t s ph n thì đ
ươ
c
Khung lý thuy t có ý nghĩa quan tr ng trong thi
ướ
khung lý thuy t phù h p có ý nghĩa trong đ nh h
ư
nh xây d ng công c nghiên c u.
i thi u tóm t
3.4. Gi
ư
L u ý: Đ i v i đ c
Ph n 3.ầ ệ
b n báo cáo lu n văn. 1. có th hoàn thi n
ố ớ ề ươ
ể
ươ ứ ố ượ
ị ả ượ ứ ị t k nghiên c u đ nh tính và đ nh l
ọ ứ ố ượ ng
ẩ ự ng pháp nghiên c u:
ế ế
ị ng nghiên c u . Xác đ nh rõ đ i t ng nghiên c u, tiêu chu n l a ch n,
ứ ự
ị ụ ể ờ
ị ị ơ ồ ậ ế
ị ế ế
ứ ị
ứ ế ử ụ
t k : N u s d ng ph
ứ ấ
ố ệ
ử ụ
ọ ạ ng pháp nghiên c u đ nh l
ứ ệ
ậ ả
ng, đ nh tính, hay c
đi u ề
ả
hay phân tích,
ổ
ễ
ng pháp lý lu n (Quy n p, suy di n, phân tích, t ng
ợ ỡ ẫ ế ế ứ t k nghiên c u (c ỡ
ả ẫ ỡ ẫ
ớ
ứ
, ho c nghiên c u can thi p,…)
ẫ ẫ ẫ ẫ ọ
ệ ố ứ
ươ
ẫ ụ ơ
ạ ề ọ
ủ ề ộ
ớ ố ư ế ợ ầ
t và t
ẫ ọ ẫ
ỡ ẫ ầ
t cách th c ch n m u. ạ
chi ti
ể ề ồ ơ ỏ
ẵ ấ
ậ ả ậ
ợ
ứ ế ế ầ ả ố
ươ
ượ ụ
ậ ủ ế
ố
ế
ế ố
ế ồ
ứ
ớ
ụ
ế ố ẽ ứ
ạ
ứ
ỏ ứ ể ố
ứ ể
ố ệ ế ạ
ướ ế ẩ c đo, tiêu chu n đánh giá (n u có)
ố ệ ố ệ ươ ề ạ ầ ng pháp làm s ch s li u , ph n m m
ng pháp phân tích s li u: nêu ph
ố ệ
ươ
ệ
ấ
ạ ứ ụ ệ ắ ố ng và Ph
4. Đ i t
ụ
ầ
Ph n này áp d ng cho c thi
ứ
ố ượ
4.1. Đ i t
ọ
ẩ
tiêu chu n không l a ch n
4.2. Th i gian và đ a đi m nghiên c u: Nêu c th th i gian t
ắ ầ
ừ
ể
ờ
tháng năm b t đ u
ệ ỉ
ườ
ể
ế
đ n tháng năm k t thúc. Đ a đi m bao g m tên đ n v , xã/ph
ng, qu n/huy n t nh,
thành ph .ố
ượ
ươ
4.3. Thi
hai, hay s d ng s li u th c p, nghiên c u b nh ch ng, mô t
ươ
ố
tra đánh giá, th ng kê h c, ph
ợ
h p) v.v.
ứ
4.4. C m u: Trình bày công th c tính c m u phù h p v i thi
ặ
ệ
m u cho nghiên c u mô t
4.5. Trình bày ph
ẫ
ọ
ng pháp ch n m u: Ch n m u ng u nhiên đ n, hay m u ng u
ẫ
nhiên h th ng, m u c m, m u phân t ng, ch n m u m t giai đo n hay nhi u giai
ụ
đo n v.v. Tính toán c m u c n thi
i u phù h p v i m c tiêu c a đ tài. Mô
ứ
ế
ả
t
4.6. Trình bày ph
ả
ự ề
ậ ố ệ
ươ
đi n, quan sát, th o
ng pháp thu th p s li u: ph ng v n hay t
ố ệ
ẵ
ệ
ử ụ
lu n nhóm, s d ng h s /báo cáo/tài li u có s n (l p b ng s n đ đi n s li u
ổ
t ng h p vào), v.v.
4.7. Các bi n s nghiên c u: Trình bày ph n bi n s nghiên c u thành b ng theo
ế ố ị
ng pháp thu
m c tiêu nghiên c u, g m: tên bi n s , đ nh nghĩa bi n, phân lo i, ph
ụ
ả
ể ả
c m c tiêu
th p. Đ i chi u v i m c tiêu đ đ m b o đ các bi n s đáp ng đ
ố
ả
nghiên c u. Các bi n s s là căn c đ phát tri n các phi u h i và các b ng tr ng
trong k ho ch phân tích s li u.
ệ
4.8. Các khái ni m, th
4.9. Ph
ậ
nh p li u và phân tích s li u.
ề ạ ứ ủ
ứ
4.10. V n đ đ o đ c c a nghiên c u
ố
ế ủ
4.11. H n ch c a nghiên c u, sai s và bi n pháp kh c ph c sai s
2
ậ ả ế ế ế
ố ậ ả ả ế ứ ự ế ự ế
ả
ộ ố ứ
ế ố
ố ả
ậ ỉ
ố ệ ề
ử ụ
(cid:0) ạ ẩ ấ ị
ậ
5. D ki n k t qu , bàn lu n, k t lu n và khuy n ngh
ế
ừ
K t qu nghiên c u: L p các b ng tr ng d ki n cho k t qu nghiên c u theo t ng
ụ
m c tiêu..Các b ng tr ng này có tiêu đ , các hàng c t nêu rõ ch tiêu, bi n s nghiên
ứ
c u. Nêu các thu t toán th ng kê s d ng trong khi phân tích s li u.
ả :
6. Tài li u tham kh o
ả
ặ ể ượ ử ụ
ế ạ ừ
i t
(cid:0) ế ấ ả
ộ ượ ả
c xu t b n trong 10 năm g n đây.
ụ
ứ ậ
ế ả ị
ữ ệ
ằ
ườ ằ
ệ ế i bi (cid:0) ỗ
t đi kèm m i tài li u).
ả ủ ệ ệ c a tài li u tham
ả
ọ
A B C theo h .
ABC theo tên nh ng v n gi
ườ ẫ
ả ườ ệ ế
ườ ướ
c ngoài x p th t
i n
ế
ệ
ườ
i Vi
t Nam x p th t
ủ
thông th ữ
ư
t Nam, không đ o tên ứ ự
ứ ự
ng c a tên ng i Vi
ệ
ọ
ặ
ệ
ồ
Tài li u tham kh o g m: sách, các n ph m, t p chí, ho c trang Web đã đ c và
ứ L u ý:ư
ưở
ượ
ẫ
c s d ng đ hình thành ý t
đ
ng nghiên c u.
c trích d n ho c đ
ả
ấ
ồ
ự
ẫ
ỉ
ọ
ngu n khác. Ít nh t ph i có
H c viên ch trích d n tr c ti p, không trích l
ầ
ệ
ả ượ
50% tài li u tham kh o đ
ế
ệ
ự ắ
ị
c x p
s p x p (theo qui đ nh B Giáo d c): Tài li u tham kh o đ
Trình t
ệ
ừ
ệ
ữ
t Anh, Pháp, Đ c Nga, Trung, Nh t...) Các tài li u
riêng theo t ng ngôn ng ( Vi
ể ả
ữ
ướ
ằ
c ngoài ph i gi
b ng ti ng n
nguyên văn, không phiên âm, không d ch, k c
ố ớ
ậ
ế
ữ
ố
ệ
tài li u b ng ti ng Trung Qu c, Nh t...( Đ i v i nh ng tài li u b ng ngôn ng
ể
ệ
ị
ầ
ế
t có th thêm ph n d ch ti ng Vi
còn ít ng
ọ
ứ ự
ế
ả
Tài li u tham kh o x p theo th t
A B C H tên tác gi
ị
kh o theo qui đ nh sau:
ả
là ng
o Tác gi
ả
là ng
o Tác gi
ứ ự
nguyên th t
ướ ọ
c h .
lên tr
ệ ứ ự ả ABC t o Tài li u không có tên tác gi
ấ
ụ ế ầ ộ ừ ầ ủ
ế
đ u c a tên
ố
ụ
ơ
c quan ban hành báo cáo hay n ph m, ví d : T ng c c Th ng kê
ế
x p vào v n T, B Giáo d c & Đào t o x p vào v n B... (cid:0) ụ ổ
ầ
ủ ầ ậ ả
ặ ơ ậ ả
ấ ả ơ thì x p theo th t
ẩ
ạ
ả
ệ
Tài li u tham kh o là sách, lu n án, báo cáo ph i ghi đ y đ các thông tin sau:
ặ
ấ ả Tên sách, lu n án ho c
ho c c quan ban hành (Năm xu t b n)
Tên các tác gi
ấ ả
báo cáo, Nhà xu t b n, N i xu t b n.
Mẫu:
1. NguyÔn Lª TuÊn vµ céng sù (1999), Kh¶o s¸t t×nh h×nh tµn tËt t¹i quËn H¶i ch©u
thµnh phè §µ n½ng, Kû yÕu c«ng tr×nh nghiªn cøu khoa häc - Héi PHCN ViÖt
Nam, Nhµ xuÊt b¶n Y häc.
(cid:0) ả ệ ạ ầ ộ
ủ
ặ ả ố
ố
(năm công b ) "Tên bài báo"
ữ ữ ố ấ ạ
ấ ạ ậ ố ố Tài li u tham kh o là bài báo trong t p chí, trong m t cu n sách ghi đ y đ các
Tên t p chí ho c tên
thông tin sau: Tên các tác gi
ế
sách, T p(s ), Các s trang. ( g ch ngang gi a hai ch s , d u ch m k t thúc)
Mẫu:
2. TrÇn Träng H¶i (1997), Phôc håi chøc n¨ng cho trÎ chËm ph¸t triÓn tinh thÇn, CÈm
ệ ế ố nang ®iÒu trÞ nhi khoa, tr 524-531.
(Tài li u ti ng Anh s trang ghi là pg.)
(cid:0) ụ ệ ệ
c a tài li u trong danh m c tài li u tham
ặ ệ
ố ứ ự ặ ả ố ứ ự ủ
ẫ
Trích d n tài li u d a vào s th t
ớ ố
kh o. Ghi s th t ự
đó cùng v i s trang và đ t trong ngo c vuông.
ệ ố ứ ự ứ ụ 24 trong danh m c TLTK) M u:ẫ
[24] (t c là tài li u s th t
3
ố ớ ệ ườ (cid:0) Đ i v i tài li u online, ghi tên tác gi
ả , tên bài, website và đ ậ
ng link, ngày c p
nh tậ
ỏ
ấ ợ ỏ
ế ị ụ ụ ứ ậ
, trang thi t b ph c v nghiên c u
ạ
ụ ụ
7. Ph l c
ụ ụ
ụ ụ
ụ ụ
ụ ụ
ụ ụ ế
Ph l c 1: Phi u h i
ả
ộ ụ
Ph l c 2: N i d ng g i ý th o lu n nhóm/ph ng v n sâu
ự
ậ ư
Ph l c 3: D trù kinh phí, v t t
ứ
ế
Ph l c 4: K ho ch nghiên c u
Ph l c 5: …………………………………………………………
III. Hình th cứ
ố ứ ự ả ể 1. Đánh s th t b ng bi u
ố ả ứ ự ủ ươ - Đánh theo s ch c a b ng trong ch ả
ng (VD: B ng 2.3 là
ươ
ả
b ng th ba trong ch
ứ
ố ả ẩ ấ ậ ạ - Sau s b ng là tên c a b ng (VD: B ng 2.3: Kim ng ch xu t nh p kh u gi a
ữ
ả
ệ Vi
ế
ủ ư ẫ ố
ở ng và th t
ươ
ng 2)
ủ ả
ố
t Nam và Trung Qu c)
- Chú ý ghi đ y đ đ n v tính (n u có)
ị
ầ ủ ơ
- Ph i ghi ngu n c a thông tin trong b ng. Cách ghi gi ng nh trích d n tài
ả
i b ng.
ố ồ
ả
ươ li u tham kh o và ghi
ụ ả
ệ
2. Đánh s các ch ướ ả
bên d
ụ
ể
ng, m c và ti u m c
ố ậ ử ụ
ụ
ầ ươ ể - S d ng s A r p, không dùng ch s La Mã
ữ ố
- Không nên chia ti u m c quá 4 ch s ∙
ữ ố
ể
- C n có tiêu đ cho các ch
ụ ụ
ng, m c và ti u m c
ạ
29,7 cm)
ề ề ề
3. So n th o văn b n
ả
ả
- Gíây A4 (21 (cid:0)
- Font ch Unicode (Time New Roman), c ch 13, dòng 1.5 .
ữ
- L trái cách 3,5 cm, l
ả ỡ ữ
trên 3cm, l
ấ ề ầ ề ướ
d
ph i 2 cm, l
ố ừ
ỗ
ầ
gi a phía trên đ u m i trang gi y, đánh s t ượ
ố
i 3cm. S trang đ
c
ặ ấ
ph n đ t v n đ (theo
ẽ ầ ể
ề
ầ ư ề
ữ
đánh
ậ
ch s A r p 1, 2, 3).
ả
ủ ổ ấ
trái c a trang, nh ng nên h n ch trình b y theo cách này.
- N u có b ng bi u, hình v trình bày theo chi u ngang kh gi y thì đ u b ng
ả
ạ
ế
ư ướ ể ẫ - Ph i đóng thành quy n có bìa nh h ng d n ở
ữ ố
ế
ề
là l
ả
4.Viết tắt
ặ ừ ụ ừ ỉ ế ắ ừ là danh t , không dài quá và đ ượ ử
c s
ho c c m t
ậ
ị
ừ ầ t t
ộ ụ
ả ể ế
t, có th vi
vi ố ế
ớ
ầ
l n đ u v i ch vi
ữ ế ắ ở ầ
t t t ữ ế ắ
t trong
ậ
đ u lu n văn,
- Ch vi
ữ
t nh ng t
t t
ụ
ề ầ
d ng nhi u l n trong lu n văn
- Vi
ả
ừ ướ
ế ắ
t các t
c ngoài ph i theo quy đ nh qu c t
n
t t
- N u ít t
ừ ế ắ
ế
t toàn b c m t
t t
vi
ế
ặ ơ
t t
ngo c đ n. N u nhi u t
ủ
ứ ự
ế
ABC c a ch vi
x p theo th t ề ừ ế ắ ậ
ữ ế ắ
t t, l p b ng các ch vi
t t
4
ủ ề ươ ẫ ứ Ụ Ụ
PH L C 1: M u bìa ngoài c a đ c ng nghiên c u
Ụ Ạ Ế
Ạ Ọ
ƯỜ
Ộ
Ộ
Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
NG Đ I H C Y T CÔNG C NG Ộ
TR
Ọ Ả H TÊN TÁC GI
Ề
TÊN Đ TÀI
ề ươ
ạ
Đ c
ng l
ậ
u n văn
th c sĩ chuyên ngành ....................
ố
Mã s :...........................
YTCC: 60.72.03.01; QLBV: 60.72.07.01; CKI: không có mã số
ề ươ ầ ọ ố
Mã s : (đ c ố
ng BT1 cao h c không c n mã s )
Hà N i20ộ ....
5
ề ươ (cid:0) ẫ
ứ Ụ Ụ
M u trang bìa trong đ c
PH L C 2:
ổ ấ
(Bên trong bìa c ng), kh gi y A4 (21 ng
29.7 cm)
Ụ Ạ Ế
Ạ Ọ
ƯỜ
Ộ
Ộ
Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
NG Đ I H C Y T CÔNG C NG Ộ
TR
Ọ Ả H TÊN TÁC GI
Ề
TÊN Đ TÀI
ề ươ
ạ
Đ c
ậ
ng lu n văn
th c sĩ chuyên ngành ....................
ố
Mã s :...........................
YTCC: 60.72.03.01; QLBV: 60.72.07.01; CKI: không có mã số
ề ươ ầ ọ ố
Mã s : (đ c ố
ng BT1 cao h c không c n mã s )
ẫ
ọ
Ng
ườ ướ
i h
ng d n khoa h c: …
6
Hà N i20ộ ....
ữ ế ắ ụ ẫ Ụ Ụ
PH L C 3: M u trang danh m c ch vi t t ầ ắ
t (c n s p x ầ
ếp theo v n ABC)
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
ị ộ ả ắ ễ ễ ứ i do nhi m virus HIV ả ở ườ
ng
ứ ng nghiên c u
ề
ộ ả ứ ễ ắ ị ả ở ườ
ng
i
ộ ế ự
ổ
ề ị ệ ố t Nam
ề
ứ ỏ
ườ ệ ụ
ng tình d c
ố ợ
AIDS :
BCS :
CBYT :
CCVC :
CLB :
ĐTNC :
GDDN :
GMD :
HIV :
KAP :
NXB :
PTTH :
QHTD :
SAVY :
SKSS :
STD :
THCN :
TTYT :
UNAIDS :
VTN :
WHO : H i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i
Bao cao su
Cán b y tộ
ế
ứ
ứ
Công ch c, viên ch c
Câu l c bạ ộ
ố ượ
Đ i t
ụ ạ
Giáo d c d y ngh
Gái m i dâmạ
ạ
Tên lo i virus gây h i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i
ứ
Ki n th c, thái đ , th c hành
ấ ả
Nhà xu t b n
ọ
Ph thông trung h c
ụ
ệ
Quan h tình d c
Đi u tra qu c gia v v thành niên và thanh niên Vi
ả
S c kh e sinh s n
ề
Các b nh lây truy n qua đ
ệ
ọ
Trung h c chuyên nghi p
Trung tâm y tế
Ủ
ố
y ban phòng ch ng AIDS liên h p qu c
ị
V thành niên
ổ ứ
T ch c Y t ế ế ớ
th gi
i
7
ụ ề ấ ề Ví d v cây v n đ CÂY VẤN ĐỀ
ứ
ộ ự
ư
ữ
ế
Ki n th c, thái đ , th c hành
ở
ố
ề
v phòng, ch ng HIV/AIDS
n sinh PTTH ch a cao
ự
ế
ứ
Ki n th c, thái
ộ ề
đ v phòng,
ố
ch ng HIV ch a ư ề
Th c hành v
phòng, ch ng ố
ư
HIV ch a cao
cao
ế
ọ
Dùng chung d ng ụ
ụ ắ
c s c nh n
ọ
ch c qua da,
niêm m cạ
ụ
ệ
Quan h tình d c
không an toàn Thi u thông
tin đ y đầ ủ Có thông tin
ầ ủ ư
đ y đ nh ng
không quan tâm
B o ạ
hành
trong
QHTD
Bao
cao su
không
có
s nẵ
N o, ạ
phá
thai
không
an
toàn
Hình
th c ứ
giáo
d c, ụ
truy n ề
thông
ch a ư
phù
h pợ Cho
r ng ằ
thông
tin
không
c n ầ
t ế
thi
ph i ả
tế
bi
Thông
tin
truy n ề
đ t ạ
không
đ y ầ
đ , ủ
ch a ư
chính
xác
S ử
d ng ụ
các
ị
d ch
v ụ
th m ẩ
m , y ỹ
ế
t
không
an
toàn
8
ụ ề ế
Ví d v mô hình/khung lý thuy t
ế ề ế ố ế ử ẹ ơ
gây tăng nguy c tai bi n và t vong m
Mô hình lý thuy t v các y u t
( WHO, UNFPA, UNICEF)
Ế Ố Ả ƯỞ Ậ Y U T NH H NG
Ạ
CÁC GIAI ĐO N CH M
TRỄ
ộ ụ ệ
ậ
Ch m phát hi n nguy
ử
ế ị
ơ
c và quy t đ nh s
ị
ụ
d ng d ch v ẹ
ụ ậ ồ
ế ố
Y u t
văn hoá/xã h i/kinh
ứ ủ
ế
ế
(ki n th c c a bà m và
t
ộ
c ng đ ng, phong t c t p
quán….
ệ ươ ế ậ
ể
ả ự ẵ ế ng ti n chuy n tuy n,
ng xá, giá c , s s n có ế ậ ơ
Ch m ti p c n c
s y tở
ụ Ph
ườ
đ
ủ ị
c a d ch v …)
ậ
ố ộ
ế ị ề ế
ấ
ơ ở ậ
C s v t ch t, trang thi
t
ộ
ị
b , thu c, trình đ cán b y
t …ế ệ
Ch m trong vi c
chăm sóc và ra
ị
quy t đ nh đi u tr
9
ẫ ự ứ ế M u d trù kinh phí nghiên c u chi ti t
Ự D TRÙ KINH PHÍ NGHIÊN C U
Ộ STT N I DUNG Ứ
Ả
I Ễ
DI N GI
ườ ậ ườ THÀNH
ồ
Ề
TI N (đ ng)
450.000 i x 1 i/ngày x 03 ng
ườ ệ ị ườ i x 450.000 2 i/ngày x 15 ng
ứ
ử
ề ườ 3
4 Thu th p thông tin ban
đ uầ
Làm vi c nhóm xác đ nh
ấ
ề
v n đ nghiên c u
ề
Đi u tra th
ấ
ậ
T p hu n đi u tra i/ngày x 32 ng i x 100.000
1.600.000
ế
5
6 ậ ố ệ
ề
Đi u tra thu th p s li u
In nấ ng + 70 1.628.000
500.000
ầ 30.000đ/ng
05 ngày
30.000đ/ng
01 ngày
50.000đ/ĐTV x 02 ĐTV
ườ
50.000đ/ng
01 ngày
ế
4.000đ/phi u x 407 phi u
ề ươ
1.000đ/trang x (40 tr đ c
ử
ỉ
tr báo cáo) x 05 l n ch nh s a
7
200.000
4.928.000
Văn phòng ph mẩ
ộ
ổ
T ng c ng
ữ
ằ ươ ệ ố ồ (B ng ch : B n tri u, chín trăm, hai m i tám ngàn đ ng)
10