intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

JAVA EVENT AWT- MOUSEKEYBOARD

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

69
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Abstract Windowing Tookit. AWT : Cungcấp các item khác nhau để tạo một giao diện GUI hiệu quả và lôi cuốn người sử dụng: Thùng chứa(Container) Thành phần(Component) Trình quản lý cách trình bày(Layout) Đồ họa(Graphic) và các tính năng vẽ(Draw) Phông chữ(Font) Sự kiện(Event)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: JAVA EVENT AWT- MOUSEKEYBOARD

  1. JAVA EVENT AWT- MOUSE- KEYBOARD GV: Vũ Đình Hồng Khoa: CNTT – TỨD
  2. GIỚI THIỆU VỀ AWT TRONG JAVA GIỚI  AWT : Abstract Windowing Tookit.  AWT : Cung cấp các item khác nhau để tạo một giao diện GUI hiệu quả và lôi cuốn người sử dụng: Thùng chứa(Container) Thành phần(Component) Trình quản lý cách trình bày(Layout) Đồ họa(Graphic) và các tính năng vẽ(Draw) Phông chữ(Font) Sự kiện(Event)
  3. MÔ HÌNH GÓI AWT MÔ Container Panel AWTEvent Font Button Frame FontMetrics Dialog Label Color Object TextComponent TextField List Graphics TextArea Choice Component Checkbox LayoutManager Canvas
  4. XỬ LÝ CÁC SỰ KIỆN XỬ  GUI là hệ thống hướng sự kiện (event-drivent)  GUI xử lý các tương tác người dùng.(ví dụ)  Thư viện: java.awt.event.*  Việc xử lý sự kiện phụ thuộc vào ứng dụng.  Abstract Windowing Tooklit(AWT) xử lý một vài sự kiện.
  5. MÔ HÌNH XỬ LÝ SỰ KIỆN MÔ  Mô hình xử lý sự kiện  Mô hình để xử lý những tương tác của người dùng với thành phần giao diện.  Miêu tả bằng cách nào chương trình có thể trả lời những tương tác người dùng 3 thành phần quan trọng:  Event source  Event Listener/Handle  Event Object
  6. CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CÁC XỬ LÝ SỰ KIỆN Event source: nguồn gây ra sự kiện, thường là các thành • phần GUI trong chương trình Event object: đối tượng lưu thông tin về sự kiện đã xảy • ra Event listener: đối tượng sẽ nhận được thông tin khi có • sự kiện xảy ra
  7. MÔ HÌNH XỬ LÝ SỰ KIỆN MÔ  Thực hiện giao diện listener thích hợp: public class demo extends Frame implements ActionListeners  Xácđịnh tất cả các thành phần tạo ra sự kiện:  Đăng ký một thành phần với listener Button.addActionListener(this)  Xác định tất cả các sự kiện được xử lý(xem tren CoreJava5)  Cài đặt phương thức xử lý sự kiện: public void actionPerformed(ActionEvent ae){}
  8. MÔ HÌNH XỬ LÝ SỰ KIỆN MÔ Người dùng nhấn nút Tạo thông tin về sự kiện Component EventObject Thông báo có sự kiện xảy ra EventListen EventListen er er
  9. LỚP SỰ KIỆN LỚP Sự kiện cấp thấp: dùng cho hầu hết các thành phần  FocusEvent : đặt chuyển focus  InputEvent : sự kiện phím (KeyEvent) hoặc chuột (MouseEvent)  ContainerEvent: thêm hoặc xóa các component  WindowEvent: đóng, mở, di chuyển cửa sổ  AdjustmentEven: phát sinh khi thanh scrollbar sử dụng
  10. LỚP SỰ KIỆN (tt) LỚP Sự kiện cấp cao: dành cho các thành phần đặc thù  ActionEvent: sự kiện sinh ra từ các thành phần giao tiếp giữa người dùng với GUI.  ItemEvent: lựa chọn 1 item trong danh sách  TextEvent: thay đổi giá trị của hộp text
  11. MỘT SỐ BỘ LẮNG NGHE SỰ KIỆN SỰ ActionListener AdjustmentListener ComponentListener FocusListener EventListener ItemListener WindowingListener TextListener MouseListener KeyListener
  12. CÁC LISTENER METHOD CÁC
  13. CÁC LISTENER METHOD CÁC
  14. XỬ LÝ SỰ KIỆN CHUỘT XỬ
  15. XỬ LÝ SỰ KIỆN CHUỘT XỬ Java cung cấp hai intefaces lắng nghe (bộ • lắng nghe sự kiện chuột) là MouseListener và MouseMotionListener để quản lý và xử lý các sự kiện liên quan đến thiết bị chuột. Những sự kiện chuột có thể thao tác cho • bất kỳ component nào trên GUI mà dẫn xuất từ java.awt.component
  16. XỬ LÝ SỰ KIỆN CHUỘT XỬ  Các phương thức của interface MouseListener: • public void mousePressed(MouseEvent event): được gọi khi một nút chuột được nhấnvà con trỏ chuột ở trên component. • public void mouseClicked(MouseEvent event): được gọi khi một nút chuột được nhấn và nhả trên component mà không di chuyển chuột. • public void mouseReleased(MouseEvent event): được gọi khi một nút chuột nhả ra khi kéo rê. • public void mouseEntered(MouseEvent event): được gọi khi con trỏ chuột vào trong đường biên của một component. • public void mouseExited(MouseEvent event): được gọi khi con trỏ chuột ra khỏi đường biên của một component.
  17. XỬ LÝ SỰ KIỆN CHUỘT XỬ  Các phương thức của interface MouseMotionListener: • public void mouseDragged(MouseEvent event ): phương thức này được gọi khi người dùng nhấn một nút chuột và kéo trên một component. • public void mouseMoved(MouseEvent event): phương thức này được gọi khi di chuyển chuột trên component.  Mỗi phương thức xử lý sự kiện chuột có một tham số. MouseEvent chứa thông tin về sự kiện chuột phát sinh chẳng hạn như: tọa độ x, y nơi sự kiện chuột xảy ra. Những phương thức tương ứng trong các interfaces sẽ tự động được gọi khi chuột tương tác với một component.
  18. XỬ LÝ SỰ KIỆN CHUỘT XỬ  Ví dụ: Chương trình tên MouseTracker bên dưới minh họa việc dùng những phương thức của các interfaces MouseListener và MouseMotionListener để thao tác và xử lý các sự kiện chuột tương ứng. import java.awt.*; import java.awt.event.*; public class MouseTracker extends Frame implements MouseListener, MouseMotionListener { private Label statusBar; public MouseTracker() { super( "Demonstrating Mouse Events" ); statusBar = new Label(); this.add( statusBar, BorderLayout.SOUTH ); addMouseListener( this ); addMouseMotionListener( this ); setSize( 275, 100 ); setVisible( true ); }
  19. public void mouseClicked( MouseEvent event )  { String str_bt = new String();  int count = event.getClickCount();  int mousebutton = event.getButton();  if(mousebutton == MouseEvent.BUTTON1) str_bt  = "left mouse button"; if(mousebutton == MouseEvent.BUTTON3) str_bt  = "right mouse button"; if(mousebutton == MouseEvent.BUTTON2) str_bt  = "middle mouse button"; statusBar.setText(str_bt + " clicked at (" +  event.getX() + "," + event.getY() + ")" +  count + " lan"); } 
  20.  public void mousePressed( MouseEvent event ) { statusBar.setText("Pressed at [" + event.getX() +  ", " + event.getY() + "]" ); }  public void mouseReleased( MouseEvent event )  { statusBar.setText("Released at [" + event.getX()  + ", " + event.getY() + "]" ); }  public void mouseEntered( MouseEvent event )  { statusBar.setText( "Mouse in window" );  }  public void mouseExited( MouseEvent event )  { statusBar.setText( "Mouse outside window" );  } 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2