Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ Ỉ ộ ậ ự Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------

An Giang, ngày 01 tháng 11 năm 2013 S : ố 78/KH-UBND

K HO CH Ạ Ế

TH C HI N CH NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA PHÒNG, CH NG MA TÚY GIAI Ự Ệ ƯƠ Ố Ố Ụ ĐO N 2013 – 2015 Ạ

ố ệ ủ ướ ủ ệ ng Chính ph v phê duy t ủ ề t là ạ ố ố ọ ắ ng trình m c tiêu qu c gia phòng, ch ng ma tuý giai đo n 2012-2015 (sau đây g i t ng trình); y ban nhân dân t nh ban hành K ho ch th c hi n Ch ng trình (sau đây g i t ươ ự ế ệ ạ ỉ ọ ắ t Th c hi n Quy t đ nh s 1203/QĐ-TTg ngày 31/8/2012 c a Th t Ch Ch là K ho ch) g m các n i dung sau: ế ị ụ Ủ ồ ự ươ ươ ế ạ ộ

Ph n Iầ

M C TIÊU VÀ YÊU C U Ụ Ầ

I. M C TIÊU: Ụ

1. M c tiêu t ng quát: ụ ổ

ự ườ ấ ủ ả ả ạ ủ ậ ng s lãnh đ o c a các c p y đ ng, nâng cao hi u l c qu n lý nhà n ấ ướ ủ ằ ệ ự ầ ấ ứ ủ ợ ủ ả ệ ố ự ộ ị ổ ầ ng trình m c tiêu qu c gia phòng, ch ng ma túy giai đo n 2013 -2015, góp ph n ự ạ ươ ụ ố ố trên đ a bàn t nh. - Tăng c c c a chính quy n các c p; nâng cao nh n th c c a các ngành, các c p và qu n chúng nhân dân, nh m phát ề huy s c m nh t ng h p c a c h th ng chính tr và toàn xã h i tích c c tham gia th c hi n ệ ạ ứ th ng l i Ch ợ ắ đ m b o an ninh tr t t ả ả ậ ự ị ỉ

i ph m ma tuý; gi m s ng i nghi n ma tuý; gi m s ủ ộ ố ườ ạ ả ệ ả ố - Ki m ch s gia tăng ho t đ ng c a t ề xã, ph ạ ộ n n ma tuý. ế ự ng, th tr n có t ị ấ ệ ạ ườ

, xét x đ i v i t i ph m v ma tuý; hi u qu ệ ề ả ố ử ố ớ ộ ề ệ ạ ả - Nâng cao hi u qu ho t đ ng đi u tra, truy t ạ ộ công tác cai nghi n ma tuý và qu n lý sau cai nghi n. ệ ệ ả

2. M c tiêu c th ụ ể đ n năm 2015: ụ ế

ấ ả ườ ị ấ ng, th tr n - Hàng năm ph n đ u gi m 5% s ng ấ n n ma tuý. Nâng t ng s xã, ph có t i nghi n ma tuý hi n có; gi m 10% xã, ph ệ ng, th tr n không ma túy lên 50%. ố ườ ườ ệ ạ ả ổ ố ệ ị ấ

ệ ồ ỉ ệ ừ ượ ắ ớ t Nam qua đ a bàn t nh. ị 10% tr lên so v i năm ấ c ngoài vào Vi tăng t ữ ế ở ấ ướ - Nâng cao hi u qu ngăn ch n ngu n ma túy t Hàng năm s v ph m t tr ra ho t đ ng s n xu t ma tuý t ng h p trên đ a bàn t nh. n ừ ướ c phát hi n, b t gi ệ ể ả c; ki m soát ch t ch các ho t đ ng h p pháp liên quan đ n ma tuý, ph n đ u không đ x y ợ ể ạ ộ ặ i v ma tuý đ ộ ề ạ ộ ẽ ợ ả ố ụ ạ ặ ấ ả ổ ị ỉ

t xoá d t đi m các t ụ ể ứ ạ ề ế ể ạ ộ ể i nghi i ph m ạ đi m ph c t p v ma tuý, kiên quy t không đ tình tr ng t ện ma tuý ho t đ ng công khai, tr ng tr n gây b c xúc trong nhân dân. ắ ạ ộ ứ - Tri ệ ứ ma tuý và ng ườ Ph n đ u đ n năm 2015 toàn t nh không còn t ế ấ ấ ỉ ợ đi m ph c t p v ma tuý. ứ ạ ụ ể ề

i xóa b tri ứ ạ ấ ồ ồ ơ i các hình th c, 100% ng ứ ử ụ c cai nghi n ma tuý d ệ ả ệ ệ - Ngăn ch n, ti n t ế ớ ặ nghi n ma tuý có h s qu n lý đ nghi n có nguy c tái nghi n cao đ u đ ơ h tr c t c n và ph ỗ ợ ắ ơ t đ tình tr ng tr ng cây có ch a ch t ma tuý. 100% ng ườ i ỏ ệ ể i đã cai ườ ướ ượ ả c qu n lý sau cai. S d ng có hi u qu các lo i thu c ố ạ ệ ệ ệ ả ng pháp đi u tr m i trong ho t đ ng cai nghi n, ph c h i. ụ ồ ề ượ ị ớ ạ ộ ươ ề

II- YÊU C U:Ầ

ắ ể ệ ụ ủ ụ ệ ả ươ ng ệ ng trình m c tiêu qu c gia phòng, ch ng ố ố ộ i trình m c tiêu qu c gia phòng, ch ng t ố ố ụ ụ , ph c v ớ ụ ậ ự ụ ả ạ ầ ả i pháp c a Ch ươ ệ ự ng trình m c tiêu qu c gia khác..., góp ph n đ m b o an ninh tr t t ố - xã h i c a t nh. G n vi c tri n khai các nhi m v , gi ma túy giai đo n 2012-2015 v i vi c th c hi n Ch ạ ph m và các ch phát tri n kinh t ể ộ ủ ỉ ươ ế

Ph n IIầ

CÁC GI I PHÁP Ả

1. Công tác ch đ o: ỉ ạ

ng trình hành đ ng s 19-Ctr/TU ngày 07/7/2008 c a Ban ch p hành ủ ấ ố ộ ỉ ươ ự ỉ th s 21- CT/TW c a B Chính tr (khóa X) v “Tăng ộ ị ố ủ ệ ề ộ ị ể ạ ố ớ ỉ ạ ự ơ ở ự ế ạ ự ủ ấ ủ ng. Ti p t c th c hi n Ch ệ ế ụ ự Đ ng b t nh v vi c th c hi n Ch ề ệ ả ổ ng lãnh đ o, ch đ o công tác phòng, ch ng và ki m soát ma túy trong tình hình m i” và t c ườ ch c s k t 05 năm th c hi n; trên c s đó ti p t c xây d ng k ho ch th c hi n hàng năm; ệ ế ụ ứ ơ ế xác đ nh công tác phòng, ch ng ma túy là nhi m v th ng xuyên c a c p y Đ ng và chính ố ị ng g n v i k ho ch phát tri n kinh, t - xã h i hàng năm c a đ a ph quy n đ a ph ạ ớ ế ệ ả ủ ị ụ ườ ế ệ ể ươ ươ ề ắ ộ ị

ấ ề ế ụ ỉ ạ ệ ệ ả ủ ộ ỉ ị ố ỉ ạ ườ ạ ng, th tr n đ ườ ơ ỷ ị ể i tình hình ph c t p v t Các c p u Đ ng, chính quy n nêu cao tinh th n trách nhi m trong vi c ti p t c ch đ o th c ự ỷ ả ầ ị ề ế ụ hi n có hi u qu Ch th s 21-CT/TW ngày 26 tháng 3 năm 2008 c a B Chính tr v ti p t c ệ ệ ng lãnh đ o, ch đ o công tác phòng, ch ng và ki m soát ma túy trong tình hình m i; tăng c ớ trong đó có trách nhi m lãnh đ o c p u , th tr ị ấ t n t ồ ạ ố ng các c quan, đ n v , xã, ph ủ ưở n n ma tuý trên đ a bàn qu n lý. ị ạ ấ ề ệ ạ ệ ứ ạ ể ơ ả

Tri n khai th c hi n có hi u qu Đ án “Xây d ng xã, ph ng, th tr n không t n n ma túy”. ả ề ự ự ể ệ ệ ườ ị ấ ệ ạ

ự ố ợ ế ể ề ấ i d ng đ s n xu t trái phép ợ i ph m l ạ ế ể ả ợ ụ ể ấ ế ề ấ ấ ộ Xây d ng quy ch ph i h p ki m soát các ho t đ ng h p pháp liên quan đ n ti n ch t ma túy, ạ ộ kiên quy t không đ th t thoát ti n ch t ma túy cho t ch t ma túy. ấ

ng các bi n pháp qu n lý nhà n ả ằ ặ ườ ệ c v phòng ch ng ma túy, nh m ngăn ch n có hi u i các c s kinh doanh có ướ ề ch c s d ng trái phép ch t ma túy t ng h p t ấ ổ ứ ử ụ ợ ạ ố ổ ơ ở Tăng c ệ qu vi c mua bán, t ả ệ đi u ki n; ệ ề

2. Công tác tuyên truy n:ề

ườ ề ụ ề ề ố ứ ợ ấ i, t ng gia đình, c quan, đoàn th , khóm, p, ườ ượ ườ ừ ế ừ ơ ể t chú tr ng nhóm đ i t ng có nguy c cao. Th c hi n l ng ghép tuyên truy n ch ng công tác tuyên truy n giáo d c v phòng, ch ng ma túy. Công tác tuyên truy n ph i ả ố ng xuyên, liên t c v i n i dung và hình th c phong phú, phù h p v i t ng đ i ụ ớ ộ c tri n khai sâu r ng đ n t ng ng ộ ơ ố ượ ọ ự ệ ồ ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ố ậ ủ ủ ả ớ ừ ể ề ự Tăng c ti n hành th ế ng và đ t ượ đ c bi ệ ặ tr ươ ma túy đ i v i s c kh e con ng i và đ i s ng xã h i. ố ớ ứ ỏ ườ ờ ố ủ c v phòng, ch ng ma túy và s tác h i c a ạ ủ ướ ề ộ

3. Nâng cao năng l c phòng, ch ng ma túy: ự ố

ng năng l c cho các l c l ườ ự ượ ự ệ ng chuyên trách phòng, ch ng ma tuý và cán b làm nhi m ố ộ Tăng c v qu n lý v phòng, ch ng ma tuý. ụ ả ề ố

ng l c l ườ ố ộ ự ượ ủ ệ ợ ng th ng chuyên trách phòng, ch ng ma tuý thu c ngành Công an, H i quan và B ng kiêm nhi m c a các ngành trong ki m soát các ho t đ ng h p pháp ư ng tr c, tham m u ả ạ ộ ự ườ ệ ả Tăng c ộ ự ượ đ i Biên phòng; l c l ể ộ liên quan đ n ma tuý, cai nghi n ma tuý và qu n lý sau cai; l c l ự ượ ế phòng, ch ng ma tuý c a các ngành, các c p. ủ ố ấ

ặ ả ệ ẽ ườ ạ i nghi n khai báo tình tr ng ệ i nghi n ma túy, t ề ị ệ ụ ệ ả ổ ứ ạ ề ạ ứ ả ệ ụ ự ệ ừ ệ ệ ình cai nghi n d a vào gia đình và c ng đ ng. ch c cho t Qu n lý ch t ch ng t c ng ấ ả ườ ổ ứ ệ nghi n và đăng ký hình th c đi u tr , cai nghi n phù h p; nâng cao hi u qu công tác cai nghi n, ệ ợ ch c d y ngh , t o vi c làm i nghi n ma túy và t áp d ng các bi n pháp qu n lý giáo d c ng ệ ườ ng sau cai nghi n; th c hi n có hi u qu công tác qu n lý sau cai, phòng ng a tái cho các đ i t ả ả ệ ố ượ nghi n; nghiên c u nhân r ng các mô h ệ ự ứ ệ ộ ộ ồ

ườ ế ợ t xóa vi c tr ng cây có ch a ch t ma túy, k t h p ệ ấ ờ ồ ng xuyên rà soát, k p th i phát hi n, tri ệ ị ạ ạ ứ ấ ệ ồ ứ ừ ệ ị Th đ y m nh các bi n pháp phòng ng a tình tr ng tái tr ng cây có ch a ch t ma túy trên đ a bàn ẩ t nh. ỉ

ặ ạ ộ ế ể ợ ẽ ệ ử ụ ầ ợ ố ng s n xu t ể ố ượ ộ ề ệ ả ế Ki m soát ch t ch các ho t đ ng h p pháp liên quan đ n ma túy đ phòng ng a có hi u qu s ả ự ể ệ ừ i d ng vi c s d ng h p pháp các ch t ma túy, thu c gây nghi n, thu c h ng th n vào các l ố ướ ấ ợ ụ ho t đ ng ph m t ấ trái phép ch t ma túy i v ma túy. Kiên quy t không đ đ i t ạ ộ ấ trên đ a bàn t ị ạ ỉnh.

ủ ộ ổ ứ ấ ứ ạ ể ề đi m ph c t p v ơ ả ăn ch n có hi u qu ho t đ ng mua bán, v n chuy n ma túy qua biên t xóa c b n các đi m, t ụ ể ể ả ậ Ch đ ng n m tình hình, t ắ ma túy trong n i đ a, ng gi ch c đ u tranh và tri ặ ệ i và s n xu t trái phép ch t ma túy trên đ a bàn t nh. ấ ệ ạ ộ ỉ ộ ị ấ ả ớ ị

ườ trong phòng ch ng ma túy; đ c bi ố ệ ặ ớ t chú tr ng h p tác v i 2 ợ ọ Tăng c tỉnh Kandal và TaKeo - V ng qu c Campuchia trong phòng, ch ng ma túy. ng công tác h p tác qu c t ố ế ợ ố ươ ố

ọ ệ ầ ư ế ị ươ ệ t b , ph ồ ng ti n, công c h tr ph c v cho công tác ụ ỗ ợ ụ ụ ường công tác qu n lý, s d ng có ả ử ụ ấ ờ kinh phí, trang thi Chú tr ng vi c đ u t phòng ng a, đ u tranh phòng, ch ng ma túy. Đ ng th i tăng c ố ừ hi u qu các ngu n kinh phí ph c v công tác phòng, ch ng ma túy. ụ ụ ệ ả ố ồ

ch c trong và ngoài n c cho công tác phòng ợ ủ ủ ồ ổ ứ ướ Tranh th ngu n tài tr c a các cá nhân và t ch ng ma túy. ố

4. Xã h i hoá công tác phòng, ch ng ma tuý: ộ ố

ị ụ ọ ệ ỉ ạ ồ ự ế ộ c Xác đ nh công tác phòng, ch ng ma tuý là m t trong các nhi m v tr ng tâm trong chi n l ế ượ ộ phát tri n kinh t ộ - xã h i c a t nh. Do đó, c n t p trung ch đ o, huy đ ng ngu n l c, v n đ ng ậ ầ ậ ể các t ng l p nhân dân tích c c tham gia phòng, ch ng ma tuý. ố ộ ủ ỉ ự ầ ớ ố

ạ ứ ệ ạ ả ậ i quy t vi c làm, tái hòa nh p ề ả i sau cai nghi n, phòng ch ng tái nghi n; chú tr ng và nâng cao hi u qu , ế ọ ệ ườ ng công tác cai nghi n t ệ ệ i tr Đa d ng hoá các hình th c cai nghi n, ph c h i, d y ngh , gi c ng đ ng cho ng ồ ộ ch t l ấ ượ ụ ồ ố ệ ạ ung tâm, gia đình và c ng đ ng. ệ ộ ồ

ch c kinh t - xã h i, cá nhân tham gia tài tr cho ệ ổ ứ ế ộ ợ Khuy n khích, v n đ ng các doanh nghi p, t ộ ậ ho t đ ng phòng, ch ng ma tuý. ố ế ạ ộ

5. Huy đ ng ngu n v n: ồ ố ộ

ng trình, d án; đ ng th i, b ông qua các ch ồ ủ ươ ươ ự ồ ờ ươ ồ ố ố ng và huy đ ng các ngu n tài tr khác ph c v công tác phòng, ch ng ng c p th ấ ộ ụ ụ ồ ợ Tranh th ngu n kinh phí do Trung trí ngu n kinh phí đ a ph ị ma tuý đ t hi u qu . ả ệ ạ

6. V t ề ổ ức: ch

i ph m, HIV/AIDS và các t ố ệ ạ ạ ấ ấ ộ ộ n n xã h i các c p, nh t là ng phát huy vai trò đi u hành, ch đ o và qu n lý các ho t đ ng phòng, ch ng ma ở ạ ộ ỉ ạ ả ố Ki n toàn Ban ch đ o phòng ch ng t ỉ ạ ệ c s theo h ề ơ ở tuý th ng nh t, đ ng b và hi u qu . ả ồ ố ướ ấ ệ ộ

ố ủ ủ ệ ề ị ấ ườ ấ ể ừ C ng c , nâng cao trách nhi m v phòng, ch ng ma tuý c a các ngành, các c p và đoàn th t ố ấ t nh đ n c s ; đ ng th i nâng cao trách nhi m c a UBND, nh t là c p xã, ph ề ng, th tr n v ệ ờ ỉ ch đ o, th c hi n công tác phòng, ch ng ma tuý ố ấ đ a bàn c s . ơ ở ế ơ ở ồ ự ủ ở ị ỉ ạ ệ

ố ể c p t nh và các huy n tr ng đi m, ph c ứ ệ ở ấ ỉ ung tâm Giáo d c - Lao đ ng xã h i t nh ộ ỉ ọ ộ ụ i n i c trú. ng chuyên trách phòng, ch ng ma tuý B trí đ l c l ủ ự ượ ố ch c b máy, cán b c a Tr t p v ma tuý. C ng c t ủ ề ạ và l c l ự ượ ộ ủ ố ổ ứ ộ ng làm công tác qu n lý sau cai nghi n t ệ ạ ơ ư ả

7. H p tác qu c t : ố ế ợ

t Nam và các n ệ ự ướ ữ ng d n c a các B , ngành Trung ướ c trong phòng, ch ng và ki m soát ma ố ể ng, phù h p v i đ c đi m ệ ẫ ủ ể ớ ặ ươ ợ ộ ỉ ạ ng. Th c hi n đ y đ các cam k t gi a Vi ầ ủ ế túy theo quy đ nh và ch đ o, h ị tình hình c a đ a ph ủ ị ươ

Ph n III ầ

TH C HI N CÁC D ÁN Ự Ự Ệ

ng ti n chi n đ u và giám đ nh ma tuý c a l c l ng Công an ị ươ ủ ự ượ ế ấ ệ ị I. D án 1: “Trang b ph ự nhân dân”.

ề ề ả ạ i ph m v ma tuý thông qua ệ phát hi n, l ỷ ệ ự ươ ộ ạ ệ i ph m v ma tuý lên 30%, đ c bi i. 1. M c tiêu: ụ vi c đệ b t gi ắ Nâng cao năng l c cho l c l ự ượ ỹ ặ ng C nh sát đi u tra t ng ti n k thu t phù h p và hi n đ i; nâng cao t ậ ệ ợ t là các xã biên gi ệ ề ngh ị trang b các ph t ữ ộ ị ề ạ ớ

ị ấ có th m quy n trang b các ph ề ể ệ ẩ ẫ ấ ị Đ ngh c p ề l c giám đ nh phát hi n các ch t ma tuý, nh t là ma tuý t ng h p và ti n ch t. ự ng ti n, cung c p m u so sánh đ nâng cao năng ề ươ ấ ệ ấ ấ ổ ợ ị

2. N i dung ch y u: ủ ế ộ

“Mua s m trang b ph ng ti n chi n đ u cho l c l ị ươ ắ ự ượ ế ệ ấ ố ng C nh sát phòng, ch ng ả Ti u D án 1: ự t ạ ộ ể i ph m v ma tuý”. ề

ng ti n k thu t nghi p v chuyên d ng và các lo i ph ươ ươ ệ ậ ỹ ị ị ặ ụ ụ ụ ệ ụ ằ ạ ả ề ệ ng ti n, Trang b , nâng c p các ph ệ ấ trang b đ c thù s d ng cho trinh sát, đi u tra viên nh m ph c v có hi u qu công tác đ u tranh phòng, ch ng t ấ ử ụ ộ i ph m v ma tuý. ề ạ ố

ng ti n, nâng cao năng l c giám đ nh ch t ma tuý cho ể ự ệ ấ ị Ti u D án 2: Mua s m, trang b ph ự Phòng K thu t hình s Công an t nh. ậ ỹ ị ươ ỉ ắ ự

ậ ẫ ị ị ệ ỹ ậ ấ Trong đó, t p trung trang b các ph ươ ph c v công tác giám đ nh cho Phòng K thu t hình s Công an t nh; t ị ụ ụ v v giám đ nh cho l c l ứ ự ượ ị ụ ề ng ti n phân tích giám đ nh các ch t ma tuý, các m u chu n ẩ ấ ệ ch c t p hu n nghi p ổ ứ ậ ự ỉ ng ch c năng làm công tác giám đ nh các ch t ma tuý. ấ ị

3. C quan ch trì th c hi n D án: Công an t nh. ủ ự ự ơ ệ ỉ

4. C quan ph i h p: ố ợ Các s , ngành có liên quan. ơ ở

i ph m v ma tuý ề ị ươ ố ộ ệ ạ ng ti n, nâng cao năng l c phòng, ch ng t ố ng chuyên trách phòng, ch ng ma tuý thu c B đ i Biên phòng - B Qu c ự ộ ộ ộ ộ ố II. D án 2: “Trang b ph ự c a l c l ủ ự ượ phòng”.

ự ế ủ ng chuyên trách phòng, ch ng ma tuý c a t b phù h ngăn ố ợp nh m nâng cao t l ỷ ệ ằ ế ị 1. M c tiêu: ụ B đ i Biên phòng t nh; trang b các ph ộ ộ ỉ ch n, phát hi n, b t gi ắ ặ Nâng cao năng l c chi n đ u c a l c l ấ ủ ự ượ ng ti n, thi ị ệ ươ ạ i ph m v ma tuý. ề t ữ ộ ệ

2. N i dung ch y u: ủ ế ộ

“Mua s m trang b , ph ng ti n, nâng cao năng l c phòng, ch ng t ể ắ ị ươ ự ệ ố ộ i ph m ma ạ Ti u D án 1: ự tuý c a B đ i Biên phòng”. ộ ộ ủ

t b phù h p nh m nâng cao t ươ l ỷ ệ ệ ằ ặ ợ ế ị ng chuyên trách phòng, ch ng ti n, thi ệ ủ ự ượ ạ i ữ ộ t ống ma tuý thu c B Ch huy B đ i Biên ộ ngăn ch n, phát hi n, b t gi ắ ộ ộ ộ ỉ Trang b các ph ị ph m v ma tuý c a l c l ề phòng t nh. ỉ

3. C quan ch trì th c hi n D án: ự ự ủ ơ ệ B Ch huy B đ i Biên phòng t ộ ộ ộ ỉ ỉnh.

4. C quan ph i h p ố ợ : Các s , ngành có liên quan. ơ ở

ng năng l c đ u tranh phòng, ch ng t ự ườ ự ấ ố ộ ủ ự i ph m ma tuý c a l c ạ III. D án 3: “Tăng c ng H i quan”. l ả ượ

T p trung phát hi n, ngăn ch n ngu n ma tuý t t Nam và t ậ ệ ệ c ngoài vào Vi ậ n ừ ướ ẩ ồ ấ ướ ể ặ ả ổ ậ ng th n. 1. M c tiêu: ụ t Nam đi các n Vi ả t Nam các ti n ch t, ch t gây nghi n, ch t h Vi ấ ề ừ c; qu n lý ch t ch vi c xu t, nh p kh u và v n chuy n quá c nh lãnh th ầ ấ ặ ẽ ệ ệ ấ ướ ệ ệ

ộ ủ ế Trang b các ph ị ế ị ỹ ỗ ợ ươ 2. N i dung ch y u: năng l c cho l c l ng làm công tác phòng, ch ng ma tuý c a l c l ự ượ ự ng ti n, thi ệ ố t b k thu t chuyên d ng; h tr , nâng cao ụ ng H i quan. ả ậ ủ ự ượ

3. C quan ch trì th c hi n D án An Giang. ự : C c H i quan ủ ự ơ ệ ụ ả t nhỉ

4. C quan ph i h p: ố ợ Các s , ngành có liên quan. ơ ở

IV. D án 4: “Xây d ng xã, ph ng, th tr n không có t n n ma tuý”. ự ự ườ ị ấ ệ ạ

ề Ki m ch s gia tăng t ế ự ườ ạ ộ i ph m ma tuý và ng ừ ướ ệ ng, i nghi n ma tuý; duy trì s xã, ố ng, th tr n ị ấ ườ ế ệ c nâng d n s xã, ph ầ ố i tri ể ệ ế ớ l ến năm 2015, nâng t ỷ ệ ố ườ t xóa không còn xã, ph ng, th tr n không s xã, ph ị ấ ườ ể ề 1. M c tiêu: ụ ph ng, th tr n không t ị ấ ườ không có t n n ma tuý; ki m ch , không đ gia tăng, ti n t ệ ạ th ị tr n tr ng đi m ph c t p v ma tuý. Đ ọ ấ n n ma túy trên đ a bàn t nh lên 50%. t ị ệ ạ n n ma tuý hi n có, t ng b ệ ạ ề ứ ạ ỉ

2. N i dung ch y u: ủ ế ộ

ng, nâng cao năng l c chuyên môn cho cán b tr c ti p và tham gia công ườ ồ ưỡ ộ ự ế ự ng xuyên b i d Th tác phòng, ch ng ma tuý. ố

ạ ộ ổ ứ ề ộ ố i thân tham gia t ậ ệ ạ ự n n ma túy; tích c c th c ườ ấ i ph m ma túy, t n n ma túy. giác t T ch c các ho t đ ng tuyên truy n, giáo d c v phòng, ch ng ma tuý; v n đ ng nhân dân ụ ề không tr ng cây có ch a ch t ma tuý, không đ ể ng ồ ự ứ hi n và t ạ ố ệ ạ ệ ộ

n n ma tuý, ệ ự ệ ạ ệ i nghi n ma túy; l y tiêu chí h gia đ ấ ị ấ ệ ộ ộ ng, th tr n không t ườ ạ i nghi n ma túy, liên quan đ n ho t ế ườ ng văn ườ ậ ộ ề T ch c đánh giá vi c th c hi n n i dung cam k t xã, ph ổ ứ ế ình không có ng ng ệ ườ i v ma túy làm m t trong các tiêu chí công nh n gia đình văn hóa, xã ph đ ng ph m t ộ ộ ẩn nông thôn m i.ớ hóa, xã đ t chu ạ ạ

ả ườ ệ ạ ộ ồ ơ ề i nghi n ma tuý; cai nghi n ma tuý t ữ ị ấ ệ ệ ườ ủ ườ ệ ề ả i gia đình và c ng đ ng; ồ i đ tiêu chu n đi cai nghi n b t ắ ệ ậ ộ i sau cai nghi n hoà nh p c ng ẩ ệ T ch c đăng ký và qu n lý ng ổ ứ l p h s đ ngh c p có th m quy n xét duy t nh ng ng ẩ ậ bu c t i trung tâm; qu n lý, giúp đ , t o đi u ki n cho ng ộ ạ đ ng; áp d ng các bi n pháp phòng, ch ng tái nghi n. ồ ề ỡ ạ ố ụ ệ ệ

T ch c các ho t đ ng phòng ng a và đ u tranh ch ng t i ph m ma tuý xã, ph ng, th tr n. ổ ứ ạ ộ ừ ấ ố ộ ạ ở ườ ị ấ

3. C quan ch trì th c hi n D án: Công an t nh. ủ ự ự ơ ệ ỉ

4. C quan ph i h p: ố ợ Các s , ngành có liên quan. ơ ở

ự ệ ệ ả ả ệ ụ ồ ng pháp y h c trong đi u tr và ph c h i ươ ố ọ ề ị V. D án 5: “Nâng cao hi u qu công tác cai nghi n ma tuý, qu n lý sau cai nghi n và nghiên c u, tri n khai ng d ng các thu c, ph ứ ể ứ ch c năng cho ng ụ i nghi n ma tuý”. ườ ứ ệ

ng, hi u qu công tác cai nghi n và qu n lý sau cai nghi n t ệ ệ ả ấ ượ ồ ộ ệ ạ 1. Mục tiêu: Nâng cao ch t l i trung tâm, gia đình và c ng đ ng. Nghiên c u, tri n khai, nhân r ng các mô hình cai nghi n ma ệ ể ộ tuý và qu n lý sau cai nghi n ma tuý có hi u qu . ả ả ứ ệ ệ ả

2. N i dung ch y u: ủ ế ộ

a. Ti u Dể ự án 1: “Nâng cao hi u qu công tác cai nghi n ma tuý, qu n lý ; sau cai nghi n”: ệ ệ ệ ả ả

ậ ạ ự ạ ấ ộ ố ệ ệ ụ ạ ộ ỉ ụ ộ ộ - Đào t o, t p hu n nâng cao năng l c cho cán b lãnh đ o, cán b chuyên trách phòng, ch ng t ộ n n xã h i và cán b chuyên môn nghi p v t i Trung tâm . Giáo d c - Lao đ ng xã h i t nh và ạ ộ i c ng đ t ạ ộ ồng.

ụ ệ ứ hoàn thi n các h ng m c công trình Trung tâm Giáo d c - Lao đ ng xã h i t nh đáp ng ộ ỉ ụ ộ - Đ u t ầ ư yêu c u công tác cai nghi n và qu n lý sau cai. ầ ạ ệ ả

ạ nh và c ng đ ng; h tr công tác d y ế ộ ồ ỗ ợ ộ ườ ể i gia đì ạ i n i c trú; thí đi m và nhân r ng mô hình cai ạ ơ ư ng. ng d n c a các B , ngành Trung - Tri n khai và ti n hành đi u tr nghiên ma tuý t ề ể ị i trung tâm và t ngh cho ng i sau cai nghi n t ệ ạ ề c ng đ ng theo ch đ o c a Chính ph và h nghi n ủ ỉ ạ ủ ệ ở ộ ẫ ủ ướ ươ ồ ộ

ế ạ ộ ỗ ợ ủ ể ộ - Khuy n khích vi c xã h i hóa công tác cai nghi n, h tr , ki m tra, giám sát ho t đ ng c a các ệ c s cai nghi n t ơ ở nhân trên đ a bàn t nh. ị ệ ệ ư ỉ

ể ứ ụ ố ươ ề ng pháp y h c trong đi u ọ b. Ti u D án 2: tr và ph c h i ch c năng cho ng i nghi “Nghiên c u, tri n khai ng d ng các bài thu c, ph ứ ện ma tuý”: ứ ự ụ ồ ể ườ ị

ng pháp y h c m ạ ươ ọ ới trong cai nghi n ma tuý theo ệ ng. - Nghiên c u ng d ng các lo i thu c, ph ố ụ ng d n c a các B , ngành Trung h ướ ứ ứ ẫ ủ ươ ộ

ụ ệ ố ươ ng pháp y h c khác đã ọ c cho phép áp d ng trong công tác cai nghi n, ph c h i. - Đánh giá, theo dõi các tác d ng và hi u qu c a các lo i thu c và ph đ ượ ạ ụ ồ ả ủ ệ ụ

ả ố ớ ừ ụ ệ ệ ạ ườ i - Nghiên c u ng d ng quy trình cai nghi n có hi u qu đ i v i t ng lo i ma tuý và ng ứ ứ nghi n ma tuý. ệ

3. C quan ch trì th c hi n D án: S Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i. ủ ự ự ơ ệ ộ ở ươ ộ

4. C quan ph i h p: ố ợ Các s , ngành có liên quan. ơ ở

ự ố ệ ề ươ ng VI. D án 6: “Thông tin, tuyên truy n phòng, ch ng ma tuý và giám sát th c hi n Ch ự trình”.

1. M c tiụ êu:

ậ ủ ứ ấ ầ ệ ạ ủ ề ố ừ ố Nâng cao nh n th c và trách nhi m c a các ngành, các c p, các t ng l p nhân dân v công tác phòng, ch ng ma tuý và tác h i c a ma tuý đ t ể ự ph n làm gi m t n n ma tuý trong đ i s ng xã h i. ớ phòng ng a và tham gia phòng, ch ng, góp ộ ờ ố ệ ạ ả ầ

i nghi n ma tuý là h c sinh, sinh viên và cán b , công nhân, ườ ệ ộ ọ ề ể Ki m ch , không đ phát sinh ng ế viên ch c.ứ

ạ ộ ng ho t đ ng tuyên truy n phòng, ch ng ma tuý t ề ố ạ ề i các đ a bàn tr ng đi m b ng nhi u ể ằ ọ ị Tăng c hình th c phong phú, phù h p. ườ ứ ợ

ệ ệ ự ả ệ ố ừ ươ ng, hi u qu và tác đ ng c a Ch ự ng trình, D ấ ượ ệ ả ng trình và t ng D án; b ch ộ ỉ ự ươ ủ ả ộ Th c hi n có hi u qu h th ng theo dõi, giám sát, đánh giá Ch s theo dõi, giám sát, đánh giá k t qu , ch t l ế ố án.

2. N i dung ch y u: ủ ế ộ

a. Ti u D án 1: “Tăng c ng ho t đ ng truy n thông v phòng, ch ng ma tuý” ự ể ườ ạ ộ ề ề ố

- Đ i m i và nâng cao ch t l ấ ượ ớ ổ ng công tác tuyên truy n phòng, ch ng ma tuý. ề ố

ự ứ ộ ươ ố ng pháp tuyên truy n phù h p v i t ng đ a bàn và đ i ợ ớ ừ ề ị ng. - Xây d ng các hình th c, n i dung, ph t ượ

ng phóng viên, báo chí, báo cáo viên pháp lu t, m ng l i tuyên ự ượ ướ ự ậ ạ ạ ủ ạ ộ ề ệ ả ố - Nâng cao năng l c cho l c l truy n viên th c hi n các ho t đ ng truy n thông phòng, ch ng và gi m tác h i c a ma tuý trong ự ề xã h i.ộ

ụ ự ề ệ ả ố - Biên so n các tài li u, b n tin, chuyên m c tuyên truy n v phòng, ch ng ma tuý; xây d ng các phóng s v các mô hình, đi n hình trong công tác phòng, ch ng ma tuý và cai nghi n ma tuý. ạ ự ề ề ố ể ệ

ự ư ấ ủ ng h c và c a T nh, đoàn v phòng, ch ng ma t v n cho thanh niên, mô hình truy n thông c a các úy, câu l c b “Tu i tr phòng ch ng t ộ ỉ ề ề ổ ẻ ạ ộ ố ố ộ i ọ xã, ph ng, th tr n. - Xây d ng và nhân r ng các mô hình t tr ườ ph m” ạ ủ ườ ị ấ ở

t c các ph ệ ự ổ ứ ụ t ch văn hoá ệ ấ ả ự ế ố ổ ề ế ạ ộ ể ệ ế ệ ằ ậ ả ươ ng - T ch c th c hi n vi c tuyên truy n, giáo d c phòng, ch ng ma tuý trên t ề ệ ạ , các bu i truy n thông tr c ti p và các lo i ti n thông tin đ i chúng, qua các thi ế hình khác. Chú tr ng biên t p các tài li u tuyên truy n b ng ti ng dân t c đ nâng cao hi u qu ề ọ công tác tuyên truy n trong các vùng dân t c. ề ộ

“Đ y m nh ho t đ ng thông tin, tuyên truy n v phòng, ch ng ma tuý t i các ể ạ ộ ề ề ạ ố ạ b. Ti u D án 2: ự đ a bàn tr ng đi m v ma tuý”: ể ọ ị ẩ ề

ng trình tuyên truy n, ph bi n nh ng tác ph m, tài li u tuyên ươ ấ ữ ệ ẩ - Sáng tác, s n xu t các ch ả truy n v phòng, ch ng ma tuý t ề ề ố ổ ế i các đ a bàn tr ng đi m. ể ề ọ ị ạ

ổ ứ ề ư ộ ề ề ệ ễ ể ố - T ch c bi u di n văn hóa văn ngh , tuyên truy n l u đ ng chuyên đ v phòng, ch ng ma tuý.

- T ch c các ho t đ ng tuyên truy n trong các đ t cao đi m phòng, ch ng ma tuý. ổ ứ ạ ộ ể ề ợ ố

ng năng l c phòng, ch ng ma tuý trong tr ng h c t ự ố ườ ọ ạ ự i các khu v c “Tăng c ườ n n ma tuý”. c. Ti u D án 3: ự ph c t p v t ề ệ ạ ể ứ ạ

n n ma tuý xâm nh p vào ổ ứ ề ạ ơ ủ ệ ạ ậ - T ch c đi u tra, đánh giá th c tr ng tình hình, nguy c c a t ự tr ng h c. ườ ọ

t b , tài li u tuyên truy n và xây d ng, duy tr ề ự ấ ệ i ph m; phòng, ch ng ma tuý” t ủ ng h c. i các tr - Cung c p các trang thi l c b “Tu i tr phòng, ch ng t ạ ộ ế ị ố ổ ẻ ạ ạ ố ộ ì ho t đ ng c a các Câu ọ ạ ộ ườ

ạ ả ổ ứ ạ ộ ề ạ ố ng d n c a các B , ngành Trung ng h c theo ch đ o, h ể ơ ở ạ ch c các ho t đ ng ngo i khoá v phòng, ch ng ma tuý cho ướ ẫ ủ ỉ ạ ườ ọ ộ ng. - Tri n khai vi c gi ng d y và t ệ các c s giáo d c và đào t o, các tr ụ ươ

ng chuyên môn, nghi p v phòng, ch ng ma tuý cho cán b làm công tác ậ ồ ưỡ ệ ụ ộ - T p hu n, b i d ố ấ h c sinh, sinh viên, cán b Đoàn, H i và giáo viên c t cán. ọ ộ ố ộ

d. Ti u D án 4: “Giám sát, đánh giá th c hi n Ch ng trình”. ự ể ự ệ ươ

ụ ệ ệ ị ng trình đ ệ ủ ơ ng ộ ỉ ố ỉ ụ ủ ằ ộ ự ơ ự ượ ị ệ ị ệ ượ ụ ệ Th c hi n h th ng theo dõi, giám sát đ nh kỳ vi c th c hi n các m c tiêu, nhi m v c a các ệ ố ự c giao cho các c quan, đ n v có liên quan; b ch s . nh m cung D án c a Ch ươ ự c p thông tin đ nh tính và đ nh l ủ đánh giá vi c th c hi n m c tiêu, ch tiêu và tác đ ng c a ị ấ Ch ng trình và t ng D án. ừ ươ ự

3-C quan ch tr ủ ì th c hi n D án: ự ự ơ ệ Công an t nhỉ

4-C quan ph i h p: ố ợ Các s , ngành có liên quan. ơ ở

Ph n IVầ

T CH C TH C HI N Ổ Ứ Ự Ệ

I. PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M:Ệ

1. Công an t nh: ỉ

ộ ố ơ ơ ườ ả ự ệ ng tr c Ban ch đ o phòng ch ng t ỉ ạ ệ ươ ự ủ Ủy ban nhân dân các huy n, th ệ ớ V/AIDS và các i ph m, HI ạ ố ng trình có trách nhi m ch trì, ph i ệ ị thành ph tri n khai th c ự ố ể ng d n c a B Công an và các B , ngành có ộ ẫ ủ ỉ ạ ướ ệ ộ Giao Công an t nh - C quan th ỉ t n n xã h i t nh là c quan qu n lý vi c th c hi n Ch ộ ỉ ệ ạ h p v i các s , ngành có liên quan và ợ ở hi n có hi u qu K ho ch này theo ch đ o, h ạ ả ế ệ liên quan.

2. Trách nhi m c a c ủ ác s , ngành, c quan liên quan: ơ ở ệ

ỉ ạ ủ ể ự ự ể ệ ộ Ch trì tri n khai vi c th c hi n các D án, Ti u d án theo ch đ o c a các B , ngành Trung ươ ủ ự ệ ng và phân công c a y ban nhân dân t nh. ủ Ủ ỉ

Th c hi n qu n lý nhà n c giao. ự ệ ả ướ c theo ch c năng, nhi m v và quy n h n đ ệ ạ ượ ứ ụ ề

ươ ủ ể ệ ạ ộ ụ ượ c Tham gia tri n khai các n i dung c a Ch ộ giao ho c có liên quan đ n lĩnh v c do mình qu n lý. ế ng tr ình trong ph m vi và n i dung, nhi m v đ ả ự ặ

3. y ban nhân dân các huy n, th , thành ph : ố Ủ ệ ị

ủ ươ ự ế ạ ệ i pháp c a K ho ch này, xây d ng k ho ch c a đ a ph ệ i ờ ph i h p v i các s , ngành có liên quan th c hi n có hi u qu ủ ị ự ở c phân công phù h p v i tình hình th c t ế ố ợ ệ ạ ớ ụ ượ ợ ớ ch c ổ ứ ng, t ả ệ ự ế ạ ị t i đ a ạ ng. Trên c s m c tiêu, gi ơ ở ụ ả tri n khai th c hi n; đ ng th ể ồ ự K ho ch này theo ch c năng, nhi m v đ ế ứ ph ươ

II. KINH PHÍ TH C HI N: Ự Ệ

ỗ ợ ủ ậ ự ủ ồ ố ươ ị ng cho đ a - Giao Công an t nh ch trì l p d toán đ tranh th ngu n v n h tr c a Trung ể ộ ung đã nêu trong k ho ch. ph ỉ ng th c hi n các n i d ệ ủ ạ ươ ự ế

ấ ậ ự ử ơ ẩ ấ ị - Hàng năm, Công an các c p l p d toán kinh phí, g i c quan tài chính th m đ nh, trình c p có th m quy n phê duy t. ề ệ ẩ

ạ ở ở ế ư ố ợ ồ ươ ỉ ị ố ướ ả ạ ng d n c a các B , ngành có liên quan. - Giao S K ho ch và Đ u t ầ ư ủ quan tham m u UBND t nh cân đ i, b trí ngu n kinh phí t ố K ho ch này; h ự ệ hi n hành và theo ch đ o, h ẫ ủ ướ ch trì ph i h p S Tài chính, Công an t nh và các s , ngành, liên ở ngân sách đ a ph ệ ng đ th c hi n ể ự ỉ ừ ng d n vi c th c hi n c ch qu n lý, s d ng kinh phí theo ch đ tài chính ế ộ ử ụ ẫ ỉ ạ ệ ơ ế ộ ế ệ

III. PH M VI; TH I GIAN TH C HI N: Ờ Ự Ạ Ệ

Th c hi n trên đ a bàn toàn t nh, trong đó u tiên t ự ư ệ ỉ ị ạ ứ i các đ a bàn tr ng đi m, ph c ọ ể ị 1. Ph m vi: ạ t p v ma tuý. ề ạ

2. Thời gian th c hi n: ệ T nay đ n h t năm 2015. ự ừ ế ế

ủ ưở ủ ị ệ ở ứ ứ ụ ự ệ ế ố ệ Ủ ệ ạ ị ng các s , ban ngành, đoàn th có liên quan và Ch t ch UBND các huy n, th , ị Yêu c u th tr ể ầ ế thành ph căn c ch c năng, nhi m v , xây d ng k ho ch tri n khai th c hi n nghiêm túc K ạ ự ho ch này; đ nh kỳ 6 tháng, 01 năm báo cáo tình hình, k t qu th c hi n cho y ban Nhân dân ế t nh (qua Công an t nh) đ theo dõi, ch đ o và báo cáo Ch ỉ ể ả ự ính ph ./.ủ ỉ ạ ể ỉ

CH T CH Ủ Ị

ậ ơ

V ng Bình Th nh ươ ạ

N i nh n: - Văn phòng Chính ph - báo cáo; - Các B CA, Y t , LĐTBXH - báo cáo; ế ộ - TT.TU, HĐND, UBND t nh - báo cáo; ỉ - Các thành viên BCĐ t nh; - UBND 11 huy n, th xã, TP; ệ - VP UBND t nh; ỉ - Phòng VHXH, NC, TH; - L u HC-TC.

ư