114
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Trình bày đưc đc đim về vị trí đa lí và phm vi lãnh thổ của vùng.
Trình bày đưc các thế mạnh và hạn chế về điu kin tnhiên và tài nguyên thiên
nhiên ca vùng.
Nhn xét đưc đc đim dân cư, văn hoá ca các dân tc Tây Nguyên.
Trình bày đưc s phát trin và phân b mt s ngành kinh tế thế mnh ca vùng Tây Nguyên.
2. Năng lực
Năng lc chung: Giao tiếp và hp tác, năng lc ngôn ng, gii quyết vn đvà sáng
tạo, tchvà tự học,…
Năng lc đa lí: Năng lc nhn thc khoa học Đa lí, tìm hiu và sdụng công cđịa
lí, vn dng kiến thc và kĩ năng đa lí đã hc.
3. Phẩm chất
Trách nhim: Tham gia các hot đng đy đ, đúng gi, nghiêm túc.
Chăm chỉ:
+ Luôn cố gắng vươn lên đt kết quả tốt trong hc tp.
+ Có ý thc vn dng kiến thc, kĩ năng hc đưc nhà trưng, trong sách báo và t
các ngun tin cy khác vào trong học tp và đi sng hng ngày.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo.
– Bản đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên; Atlat Đa lí Vit Nam.
Hình nh, video clip vvùng Tây Nguyên.
Phiếu tho lun nhóm.
BÀI 17:
VÙNG TÂY NGUYÊN
Thời gian thc hin dkiến: 3 tiết
115
Các phiếu đánh giá các hot động.
Giy làm vic nhóm, bút viết bng.
2. Chuẩn bị của HS
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo, vở ghi, giấy note.
Bút màu, dụng cụ mĩ thuật.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. Hot động 1: Mở đầu
a) Mc tiêu
Tạo sphn khi, liên kết kiến thc trưc khi bưc vào bài hc mi.
b) Tổ chức thc hiện
c 1: GV nêu tình hung:
Tiểu phm: Nhà mình kinh doanh gì thế?
Chuyn xy ra gia đình nhà A:
Bố: Sp ti bdự định smở cửa hàng kinh doanh nông sn. Theo cnhà, mình nên kinh
doanh mt hàng nào và nhp hàng t đâu?
Mẹ: Kinh vi chdoanh, khéo mà li đổ nợ.
Bố: Em hay nh, chưa gì đã bàn lùi. Bmun nghe ý kiến ca A trưc.
A: Con thy kinh doanh nông sn sch là hưng đi tt. Mình có thể mở cửa hàng bán trc tiếp
và online. Nhu cu ngày càng tăng đó b. khu chung cư gn nhà mình, ngưi ta đt online
hằng ngày.
B: Con thy n. Vngun cung, con có nhiu bn bè sn xut nông sn hu cơ có thcung
cấp vi giá gc. Mkhéo tay vy có thchế biến mt ssản phm đi kèm như mt, sy,…
cũng n mà mẹ.
Mẹ: Thôi, mchchờ bế cháu thôi, không làm gì hết đâu.
Bố: Em làm rt tt vnày, chung tay vi ba bcon cũng không lo thit đâu, ha ha. Vngun
nông sn, bnghĩ có th đặt các tnh Gia Lai, Lâm Đng, Đk Lk,… xe cđi li cũng rt
tin, qua 1 đêm là ti. Bsẽ kết ni thêm vi các nhà cung cp và phân phi.
Các câu hi cn trả lời:
+ Dự định ca gia đình nhà A là gì?
+ Ngưi bố đã đề cập đến các đa phương nào? Vì sao?
116
+ Theo em, ngưi mcó nên htrgia đình không? Vì sao?
c 2: HS tr lời trên phiếu hc tp hoc bng nhóm, kĩ thut “think write
pair share”.
c 3: HS chia sthông tin theo cặp và trình bày trưc lớp, có trao đi, phn bin.
c 4: GV nhn xét phn chia s, gii thiu cho HS vc mc tiêu bài hc, tc là
nhng yêu cu cn đt đưc nêu trong mc: “Hc xong bài hc này, em sẽ:”. GV dẫn dắt
vào bài học.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiểu về vị trí đa lí và phm vi lãnh th
a) Mc tiêu
Trình bày đưc đc đim về vị trí đa lí và phm vi lãnh thổ của vùng Tây Nguyên.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV phát bn đtrng về 7 vùng kinh tế, yêu cầu HS:
+ Tô màu vùng Tây Nguyên.
+ Ghi tên các tnh vùng Tây Nguyên.
+ Mô tả vị trí đa lí và phm vi lãnh thvùng Tây Nguyên.
+ Hoàn thành thông tin khái quát đhoàn thin phiếu cá nhân.
c 2: HS thc hin nhim vtrả lời cá nhân trên phiếu hc tập (phlục 1). GV quan
sát, hưng dn, giúp đ(nếu cn). Sau khi hoàn tt, HS đi chiếu sn phm với bn bên
cạnh và tchm đim.
c 3: GV gi ngu nhiên HS lên bng xác đnh trên bn đ và trình bày thông tin, các HS
khác b sung. GVth biến thành trò chơi hi đáp nh v ni dung kiến thc liên quan.
c 4: GV nhn xét phn làm vic ca HS, đưa ra thông tin đánh giá, cht kiến thc.
GV nhn mnh về đặc đim: Tây Nguyên là vùng không giáp bin.
Thông tin phn hi:
Vị trí đa lí và phạm vi
lãnh th
Thông tin
Din tích
Khong 54,5 nghìn km2, chiếm 16,5% din tích cc
(năm 2021).
Các tnh Kon Tum, Gia Lai, Đk Lk, Lâm Đng, Đk Nông.
Đặc đim vtrí đa lí nổi bật
Không giáp biển.
Ý nghĩa ca vtrí và lãnh th
Tiếp giáp vi hai nưc láng ging Lào và Cam-pu-chia,
giáp với Đông Nam Bộ, Bc Trung Bộ và duyên hi min
Trung nên có vtrí chiến lưc vkinh tế, chính tr và an
ninh quc phòng.
117
2.2. Tìm hiu về đặc đim điu kin tnhiên và tài nguyên thiên nhiên
a) Mục tiêu
Trình bày đưc các thế mạnh và hn chế về điu kin tnhiên và tài nguyên thiên
nhiên ca vùng.
b) Tổ chức thc hiện
c 1: GV yêu cu HS làm vic nhóm, quan sát bn đtự nhiên vùng Tây Nguyên
để thc hin:
+ Thiết kế sơ đtư duy trên giy A1, thhin đc đim tnhiên và tài nguyên thiên
nhiên ca vùng; làm rõ các thế mạnh và hn chế vùng.
+ Đánh giá vai trò ca tài nguyên rng vi thiên nhiên.
c 2: HS làm vic cá nhân, đc thông tin trong SGK, tìm ý chính kết hp khai thác
bản đ, video clip đtóm tt kiến thc cơ bn. Các thành viên cùng thng nht kiến thc,
xây dng sơ đ tư duy căn cvào tiêu chí đánh giá đhoàn thin và tchm đim
sản phm.
c 3: GV rút thăm ngu nhiên mt scá nhân lên báo cáo, bsung. Các nhóm khác
theo dõi, di chuyn theo ma trn, quan sát và chm chéo sn phm.
Tiêu chí: Trình bày lưu loát, din xut tnhiên, thi gian 1 phút/thông tin có kết hp
với bn đồ.
c 4: GV cho HS chia skết quchm đim. GV đt thêm các câu hi khai thác sâu
hơn, yêu cu lí gii và đánh gnh hưng ca điu kin tnhiên và tài nguyên thiên
nhiên đến phát trin kinh tế – xã hi ca vùng Tây Nguyên (phụ lục 2).
Nhân t Đặc điểm Thuận lợi Khó khăn
Đị
a hình
và đất
Cao nguyên xếp tng.
– Đất badan.
Phát tri
n vùng
chuyên canh cây công
nghip lâu năm, cây ăn
qu, trng rng.
Vùng núi cao phát
trin lâm sn, dưc
liu quý.
Đị
a hình
him tr khó
khăn cho giao
thông, kết ni.
Đất b
thoái hoá.
Khí hậu
Mang tính cht cn xích đo,
phân hoá theo đcao đa hình,
chia thành 2 mùa mưa khô
rõ rt.
Vùng núi cao mát mẻ.
Mùa mưa có lưng
mưa ln, cung cp nưc
cho sn xut, sinh hot.
Mùa khô ít mưa, kéo
dài to điu kin thun
lợi cho phơi sy và bo
qun nông sn.
Phát trin du lch.
Khô hạn
118
Nhân t
Đặc điểm
Thuận lợi
Khó khăn
Rừng
Có din tích rng khá ln,
nhiu vưn quc gia, khu dtr
sinh quyn.
Rng giàu, đa dng sinh hc cao.
Bảo tồn đa dng sinh
học, du lch.
Suy gim đa
dạng sinh hc.
ớc
Đầu ngun ca hu hết các
con sông min Trung, Đông
Nam Bvà mt sphlưu ca
hệ thng sông Mê Công. Ngoài
ra còn có các hồ tự nhiên.
Nguồn nưc ng
m khá
phong phú.
Phát trin thuđin.
Nuôi trng thuỷ sản.
Phát trin du lch.
Mùa khô cn
c, nguy cơ
cháy rng.
Khoáng
sản
-xít nhiu nht nưc, ngoài ra
còn có đá axit, asen,…
Nguyên liu công
nghip.
Công ngh
còn hn chế.
2.3. Tìm hiu về đặc đim dân cư và văn hoá
a) Mục tiêu
Nhn xét đưc đc đim dân cư, văn hoá ca các dân tc Tây Nguyên.
b) Tổ chức thc hiện
c 1: GV yêu cu HS làm vic cá nhân:
+ Đc thông tin tài liu, tóm tt trên giy A4 về đặc đim phân bdân cư và văn h
vùng Tây Nguyên.
+ Tham gia đóng vai chuyên gia dân cư văn hoá.
c 2: HS làm vic cá nhân, thc hin nhim v. GV theo dõi, htrợ.
c 3: GV rút thăm mi mt schuyên gia báo cáo. Các HS khác theo dõi và hoàn
thành v ghi đng thi đt câu hi nhm trao đi vi các chuyên gia dân văn hoá
nhm sáng tỏ một số vấn đề.
c 4: GV chun kiến thc, mrộng thông tin vdân cư, dân tc, mt snét văn
hoá tiêu biu ca người Ê Đê, Cơ Ho, đc bit là di sn văn hoá phi vt thKhông gian văn
hoá Cng chiêng Tây Nguyên.