
199
A. KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÁCH 1:
I. MỤC TIÊU
Phẩm chất, năng lực Yêu cầu cần đạt Mã số
1. Năng lực chung
Giao tiếp và hợp tác Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm; đánh giá được khả năng của
bản thân và tự nhận công việc phù hợp. 1
Giải quyết vấn đề và
sáng tạo
Biết phát hiện và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo, hoàn
thành được nhiệm vụ hoạt động nhóm. 2
2. Năng lực lịch sử
Tìm hiểu lịch sử
Khai thác và sử dụng thông tin của một số tư liệu lịch sử
(23.1, 23.2, 23.3, 23.4) và phần Em có bit để biết được những
thành tựu tiêu biểu (trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội,
văn hoá, quốc phòng, an ninh,…) của công cuộc Đổi mới đất
nước từ năm 1991 đến nay.
3
Nhận thức và tư duy
lịch sử
Giới thiệu được nét chính về những thành tựu tiêu biểu (trên
các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, văn hoá, quốc phòng,
an ninh,…) của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay.
4
Đánh giá được thành tựu và hạn chế trong việc thực hiện
đường lối Đổi mới Việt Nam từ năm 1991 đến nay. 5
Vận dụng
Vận dụng kiến thức đã học về những thành tựu của công cuộc
Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay để sưu tầm những
thành tựu đó địa phương nơi em sinh sống, sau đó chọn và
giới thiệu một thành tựu tiêu biểu nhất.
6
3. Phẩm chất
Yêu nước
Hiểu được những gian nan, vất vả của ông cha trong quá trình
giữ gìn và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ, giáo dục phẩm chất
yêu nước, ý thức bảo vệ Tổ quốc.
7
Sáng tạo Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 8
Bài 23. CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI TỪ NĂM 1991
ĐẾN NAY
(DỰ KIẾN 1 TIẾT)
Chương VI.
VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY