235
LUYN TP CHUNG (Trang 108)
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Luyn tập xác định v tr tương đối của đường thẳng đường tròn, v trí tương đối ca hai
đường tròn.
- Luyn tp s dng v trí tương đối của đưng thẳng và đường tròn, v trí tương đối ca hai
đường tròn để gii các bài tp hình hc.
2. Về năng lực
- Rèn luyện các năng lực toán học, nói riêng là năng lực tư duy và lập lun toán hc.
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to
cho HS.
3. Về phẩm chất
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, chăm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
+ ý thc tích cc tìm tòi, sáng to trong hc tập; phát huy đim mnh, khc phc các
điểm yếu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên:
+ Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập,…
- Học sinh:
+ SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Bài hc này dy trong 02 tiết:
+ Tiết 1. Ôn tp lí thuyết. Cha ví d và các bài tp cui bài.
+ Tiết 2. Ôn tp lí thuyết (tiếp theo). Cha các bài tp cui bài.
TIT 1. ÔN TP LÍ THUYT. CHA VÍ D VÀ CÁC BÀI TP CUI BÀI
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
236
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
Mc tiêu: Cng c kiến thc cho HS v v trí tương đối giữa đường thẳng đường tròn,
định lí hai tiếp tuyến ct nhau.
Nội dung: HS thực hiện Phiếu củng cố kiến thức 1.
Sản phẩm: Trả lời trong phiếu của HS.
Tổ chức hoạt động: HS làm việc cá nhân dưới sự điều hành của GV.
Phiếu cng c kiến thc (8
phút)
- GV t chc cho HS thc hin cá
nhân Mc 1 ca Phiếu cng c
kiến thc (xem Ph lc).
+ Vi mi câu, GV mi mt HS
trình bày đáp án. Sau đó, GV chốt
lại đáp án đúng cho HS.
+ HS thc hin nhân Phiếu
cùng c bài tp mc 1. Cha bài
dưới s hướng dn ca GV.
+ Mục đích của hot
động này cng c
li cho HS kiến thc
v v trí tương đối
giữa đường thng và
đường tròn, định hai
tiếp tuyến ct nhau.
+ Góp phn phát trin
năng lực duy và lập
lun toán hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Cng c kiến thc, rèn luyện các kĩ năng: tả v hình biu th ba v trí tương
đối của đường thẳng và đường tròn; Nhn biết tiếp tuyến của đường tròn dựa vào định nghĩa
hoc du hiu nhn biết; Áp dng tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau trong gii toán.
Nội dung: HS thực hiện Ví d 1 và các bài tp cui bài.
Sản phẩm: Lời giải của HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân dưới sự hướng dẫn của GV.
Ví d 1 (10 phút)
- GV s dng bng ph hoc trình
chiếu ni dung d 1 trong
SGK.
+ GV yêu cu HS thc hin
nhân d 1 trong 7 phút, Sau đó
GV phân tích li li gii ca
d 1 trong SGK.
- HS đọc ni dung thc hin
Ví d 1 trong SGK.
+ Mục đích của hot
động này cng c
kiến thức, kĩ năng giải
bài toán liên quan đến
v trí tương đối gia
đường thng
đường tròn.
+ Góp phn phát trin
năng lực duy lập
lun toán hc.
i tp 5.28 (10 phút)
- GV t chc cho HS thc hin
nhân bài 5.28 trong 8 phút.
- HS thc hin bài 5.28, theo dõi
nhn xét các HS lên bng làm
+ Mục đích của hot
động này cng c
kiến thức, kĩ năng giải
bài toán liên quan đến
237
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
+ GV mi lên bng hai HS cha
bài tp 5.28.
+ GV theo dõi, nhn xét HS thc
hin bài tp trên bng.
+ GV cha bài cho HS và cht
li li giải đúng.
bài. Cha lại bài làm dưới s
hướng dn ca GV.
v trí tương đối gia
đường thng
đường tròn.
+ Góp phn phát năng
lực tư duy và lập lun
toán hc.
i tp 5.30 (15 phút)
- GV t chc cho HS thc hin
nhân bài 5.30 trong 10 phút.
+ GV mi lên bng ba HS cha
bài tp 5.30.
+ GV theo dõi, nhn xét HS thc
hin bài tp trên bng.
+ GV cha bài cho HS và cht
li li giải đúng.
- HS thc hin bài 5.30, theo
dõi, nhn xét HS lên bng làm
bài. Cha lại bài làm dưới s
hướng dn ca GV.
+ Mục đích của hot
động này cng c
kiến thức, kĩ năng giải
bài toán liên quan đến
định hai tiếp tuyến
ct nhau.
+ Góp phn phát năng
lực tư duy và lập lun
toán hc.
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (2 phút)
- GV tng kết li các kiến thc trng tâm ca bài hc.
- GV dn dò HS ôn li v trí tương đối giữa hai đường tròn.
TIT 2. ÔN TP LÍ THUYT (TIP THEO). CHA CÁC BÀI TP CUI BÀI
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
Mc tiêu: Cng c cho HS kiến thc v v trí tương đối giữa hai đường tròn.
Nội dung: HS thực hiện Phiếu củng cố kiến thức mục 2.
Sản phẩm: Trả lời trong phiếu của HS.
Tổ chức hoạt động: HS làm việc cá nhân dưới sự điều hành của GV.
Phiếu cng c kiến thc (5 phút)
- GV t chc cho HS thc hin cá
nhân Mc 2 ca Phiếu cng c
kiến thc (xem Ph lc).
- HS thc hin nhân Phiếu
cùng c kiến thc. HS cha bài
dưới s hướng dn ca GV.
+ Mục đích của hot
động này cng c
li cho HS kiến thc
v v trí tương đối
giữa hai đường tròn.
238
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
+ Vi mi câu, GV mi mt HS
trình bày đáp án. Sau đó, GV chốt
lại đáp án đúng cho HS.
+ Góp phn phát trin
năng lực duy
lp lun toán hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Cng c, rèn luyện các năng sử dng v trí tương đối giữa hai đường tròn để
gii các bài tp hình hc.
Nội dung: HS thực hiện Ví d 2 và các bài tp cui bài.
Sản phẩm: Lời giải của HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân dưới sự hướng dẫn của GV.
Ví d 2 (10 phút)
- GV s dng bng ph hoc trình
chiếu ni dung d 2 trong
SGK.
+ GV yêu cu HS thc hin
nhân d 2 trong 8 phút, Sau đó
GV phân tích li li gii ca
d 2 trong SGK.
+ HS đọc ni dung và thc hin
d 2 trong SGK dưới s
hướng dn ca GV.
+ Mục đích của hot
động này cng c
cho HS năng nhận
biết v trí tương đối
giữa hai đường tròn.
+ Góp phn phát trin
năng lực duy lập
lun toán hc.
i tp 5.29 (15 phút)
- GV t chc cho HS thc hin
nhân bài 5.29 trong 10 12 phút.
+ GV mi lên bng hai HS cha
bài tp 5.29.
+ GV theo dõi, nhn xét HS thc
hin bài tp trên bng.
+ GV cha bài cho HS và cht
li li giải đúng.
- HS thc hin bài 5.29, theo dõi
nhn xét HS lên bng làm bài.
Cha lại bài làm dưới s hướng
dn ca GV.
+ Mục đích của hot
động này cng c
cho HS năng nhận
biết v trí tương đối
giữa hai đường tròn.
+ Góp phn phát trin
năng lực duy lập
lun toán hc.
i tp 5.31 (13 phút)
- GV t chc cho HS thc hin
nhân bài 5.31 trong 10 phút.
+ GV mi lên bng hai HS cha
bài tp 5.31.
+ GV theo dõi, nhn xét HS thc
hin bài tp trên bng.
- HS thc hin bài 5.31, theo dõi
nhn xét HS lên bng làm bài.
Cha lại bài làm dưới s hướng
dn ca GV.
+ Mục đích của hot
động này cng c
cho HS năng nhận
biét v trí tương đối
giữa hai đường tròn
gii các bài toán
liên quan.
239
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
+ GV cha bài cho HS và cht
li li giải đúng.
+ Góp phn phát trin
năng lực duy lập
lun toán hc.
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (2 phút)
- GV tng kết li các kiến thc trng tâm ca bài học: Các bưc gii bài toán bng cách lp
phương trình.
- GV dặn dò HS đọc phn Em có biết? ti nhà.
- GV dn dò HS thc hin ni dung Luyn tp chung trong SBT ti nhà.
PH LC. PHIU CNG C KIN THC
1. V trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Điền thông tin phù hp vào ch trng.
Cho đường thng
và đường tròn
( )
O;R
, gi
là khong cách t
O
đến
. Khi đó,
V trí tương đối
Du hiu nhn biết
Đưng thng
a
…… đường tròn
( )
O
dR
Đưng thng
a
tiếp xúc đường tròn
( )
O
……
R
Đưng thng
a
và đường tròn
( )
O
………
dR
b) Chn thông tin phù hợp trong các thông tin sau để điền vào ch trng:
hai điểm một điểm song song
vuông góc đi qua điểm đó bt kì
c) Cho đường tròn
( )
O
, hai tiếp tuyến ti hai tiếp điểm
A
B
ct nhau ti
M
.
Đâu là thông tin có trong định lí v hai tiếp tuyến ct nhau của đường tròn?
i.
OM
là đường trung trc của đoạn thng
AB
.
ii.
MO
là tia phân giác ca góc
AMB
.
iii.
MA MB=
.
Nếu một đường thẳng đi qua ………..… điểm nm trên một đường tròn và
……………… với bán kính ……………… thì đường thng y là mt tiếp tuyến ca
đường tròn.