259
HOẠT ĐỘNG THC HÀNH TRI NGHIM
GENE TRI TRONG CÁC TH H LAI
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Kim chng li các quy lut di truyn ca Mendel v t l kiu gene, kiu hình trong các
thế h lai, khi lai hai b m khác nhau v mt cp tính trng thun chủng tương phản bng
cách tính xác sut, mô phng.
2. Về năng lực
- Rèn luyn và phát triển năng lực toán học, đặc biệt là năng lực s dng công c phương
tin học toán, năng lực gii quyết vấn đề toán hc.
- Góp phn phát triển các năng lực chung như năng lực giao tiếp và hp tác (qua vic thc
hin hoạt động nhóm,…), năng lc thuyết trình, báo cáo (khi trình bày kết qu ca nhóm),
năng lực t ch và t hc (khi thc hành các thao tác, chun b bài hc ti nhà,...).
3. Về phẩm chất
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, chăm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
+ ý thc tích cc tìm tòi, sáng to trong hc tập; phát huy đim mnh, khc phc các
điểm yếu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên:
+ Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), máy tính xách tay, phiếu học tập, giấy A3, bút dạ.
+ Chuẩn bị mỗi HS 2 đồng xu khác loại: 1 đồng xu xanh và 1 đồng xu đỏ.
- Học sinh:
+ SGK, v ghi, dng c hc tp.
+ Ôn li kiến thc v xác sut chương trình lớp 8 và lp 9.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hot động
Mc tiêu cần đạt
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
260
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hot động
Mc tiêu cần đạt
Mc tiêu: HS kiểm chứng lại các quy luật di truyền của Mendel về tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình
trong các thế hệ lai bằng cách tính xác suất, mô phỏng.
Nội dung: HS sử dụng hai đồng xu để thực hiện phần phỏng Giải thích kết luận của
Mendel bằng xác suất trong SGK.
Sản phẩm: Báo cáo và câu trả lời của HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động theo nhóm, dưới sự hướng dẫn của GV.
1. Mô phng t nghim lai ca
Mendel bng hai đng xu (14 pt)
- GV yêu cu HS trình bày li phn
Thc hin t chc cho HS thc
hin phn Mô phng trong SGK.
+ GV chia lp thành các nhóm 5
người phát cho mi nhóm Phiếu
hc tp gm các bng T.1, T.2, T.3
trong SGK.
+ GV yêu cu các nhóm thc hin
tung đồng xu (chia nh s ln tung và
thng cho các thành viên ca
nhóm) và điền kết qu tung vào phiếu
hc tp.
Lưu ý: GV thiết kế phiếu hc tp
đủ dòng để HS điền kết qu thng kê.
+ GV yêu cầu hai nhóm đại din trình
bày báo cáo kết qu mô phng ca
nhóm mình, các nhóm khác lng nghe
và so sánh vi kết qu ca nhóm.
Với các trường phòng máy tính
cài đặt phn mm Excel, GV có th t
chc cho HS thc hin mc phng
như trong Phụ lc 1.
+ HS thc hành theo nhóm
dưới s hướng dn ca GV.
+ Mục đích của
phần này hướng
dn cho HS kim
chng thí nghim
lai ca Mendel
bng xác sut thc
nghim.
+ Góp phn phát
triển năng lực giao
tiếp toán hc.
2. Gii tch kết lun ca Mendel
bng xác sut (7 phút)
- GV trình chiếu ni dung phn Gii
thích kết lun ca Mendel bng xác
sut.
HS thc hin phn Gii thích
kết lun ca Mendel bng xác
sut theo nhóm dưới s hướng
dn ca GV.
+ Mục đích của
phần này hướng
dn HS kim chng
kết lun ca
Mendel bng xác
sut.
261
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hot động
Mc tiêu cần đạt
+ GV yêu cu các nhóm tho lun
tr li các yêu cu trong mc này.
+ Vi mi yêu cu, GV gọi đại din
mt nhóm tr li vàu cu các nhóm
còn li lng nghe, nhn xét.
+ GV nhn xét và cht li câu tr li
đúng.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun toán
học, năng lực giao
tiếp toán hc.
HOẠT ĐỘNG THC HÀNH
Mc tiêu: Cng c năng sử dng xác sut xác sut thc nghiệm để kim chng tình
hung lai trong thc tế.
Nội dung: HS mô phỏng phép lai do GV đưa ra, kiểm chứng kết luận bằng xác suất xác
suất thực nghiệm.
Sản phẩm: Phiếu báo cáo của HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động theo nhóm dưới sự hướng dẫn của GV.
1. T thc hành mô phng kim
chng bng xác sut thc nghim
(14 phút)
- GV t chc cho các nhóm thc hin
t thc hành phỏng tương tự vi
phép lai khác:
+ GV yêu cu HS thc hin Phn 1.
phng trong Phiếu t thc hành
(xem ph lc 2) theo nhóm.
+ GV h tr các nhóm thc hành nếu
cn thiết.
+ GV yêu cu một nhóm đại din báo
cáo kết qu phng ca nhóm
mình, các nhóm còn li lắng nghe, đối
chiếu kết qu.
Với các trường phòng máy tính,
GV th t chc cho HS thc hin
Mc 1. phng bằng Excel như
trong ph lc 1.
HS t thc hành theo nhóm
dưới s hướng dn ca GV.
+ Cng c năng
phng kết qu lai
bng c sut thc
nghim.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun toán
học, năng lực giao
tiếp toán hc.
262
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hot động
Mc tiêu cần đạt
2. Kim chng kết lun ca phép lai
trong phiếu t thc hành bng xác
sut (7 phút)
- GV yêu cu các nhóm thc hin
Phn 2. Kim chng kết lun bng xác
sut trong Phiếu t thc hành (xem
ph lc 2).
- GV yêu cu một nhóm đại din báo
cáo kết qu, các nhóm khác lng nghe
và nhn xét.
HS t thc hành theo nhóm
dưới s hướng dn ca GV.
+ Cng c năng
phng kết qu lai
bng c sut thc
nghim.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun toán
học, năng lực giao
tiếp toán hc
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (3 phút)
- GV nhn xét hoạt động ca các nhóm và tng kết li các kiến thc trng tâm ca bài hc.
PH LC
1. HƯỚNG DN MÔ PHNG BNG PHN MM EXCEL
các trường điều kin như phòng máy tính, máy chiếu, GV th ng dn HS
phng bằng Excel thay cho đồng xu như sau:
- Ta coi đồng xu hai mặt 0 1, 0 tượng trưng cho tính trng lặn a 1 tượng trưng
cho tính trng tri A.
- c 1. Lp bảng Excel và điền các ô cn thiết như hình dưới
- c 2: Điền các công thc phù hợp vào các ô như sau:
+ Trên ct STT, tại ô A2 ta đin 1, tại ô A3 ta điền =A2+1, kéo xung sao cho ta
100 ô đánh số t 1 đến 100.
263
+ Tại ô B2 và C2, ta điền =RANDBETWEEN(0,1), sau đó kéo xuống để có 100 ô
cùng công thc.
+ Tại ô D2, ta điền =IF(AND(B2=1,C2=1),"AA",IF(B2-C2<>0,"Aa","aa")), sau đó
kéo xuống để có 100 ô có cùng công thc.
+ Tại ô E2, ta điền =IF(AND(B2=0,C2=0),"Hoa màu trắng","Hoa màu đỏ"), sau đó
kéo xuống để có 100 ô có cùng công thc.
- c 3: GV th gợi ý cho HS đếm th công lp bng tn s như trong SGK. GV cũng
có th hướng dn HS lp bng tn s bằng Excel như sau:
+ Tại ô H2, ta điền =SUMPRODUCT(--EXACT(H1, D2:D101)).
+ Tại ô I2, ta điền =SUMPRODUCT(--EXACT(I1, D2:D101)).
+ Tại ô J2, ta điền =100-H2-I2 hoc =SUMPRODUCT(--EXACT(J1, D2:D101)).
+ Tại các ô H3, I3, J3, ta điền tương ứng =H2/100, =I2/100, =J2/100.
+ Tại ô H8, ta điền =SUMPRODUCT(--EXACT(H7, E2:E101)).
+ Tại ô I8, ta điền =SUMPRODUCT(--EXACT(I7, E2:E101)).
+ Tại ô H9, I9, ta điền tương ứng =H8/100, =I8/100.
- Các hàm cn thiết cho mô phng trên Excel:
+ =RANDBETWEEN(a,b) đưa ngu nhiên mt s nguyên t a đến b.
+ =IF(Điu kin, giá tr đưa ra màn hình khi điều kin tha mãn, giá tr đưa ra màn
hình khi điều kiện không được tha mãn): Nếu… thì hiện ra màn hình không thì
hin ra màn hình…
+ =SUMPRODUCT(--EXACT (ô d liệu dùng để đối chiếu, vùng d liu cn kim
tra)): Hàm này kim tra vùng d liệu và đưa ra số ô có d liu ging với ô được dùng
để đối chiếu.
+ =“AA”&“AA” cho ra màn hình kết qu là AAAA.
2. PHIU THC HÀNH