I TI U LU N K TOÁN TÀI CHÍNH 2
K toán qu phát tri n khoa h c và công ngh ế
Nh ng v n đ t n t i và h ng gi i quy t. ướ ế
Qu phát tri n khoa h c công ngh c a doanh nghi p đ c Ban hành kèm ượ
theo Quy t đ nh s 36/2007/QĐ-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2007 c a B tr ng Bế ưở
i chính; ngày 09 tháng 02 năm 2011 B Tài chính đã ban hành ti p Thông t s ế ư
15/2011/TT-BTC h ng d n v thành l p, t ch c, ho t đ ng, qu n s d ngướ
Qu phát tri n khoa h c ng ngh c a doanh nghi p, hi u l c t 24/4/2011.
Th c hi n ch đ Qu khoa h c công ngh là xu th phát tri n chung c a th gi i và ế ế ế
m t quy t ch chi n l c quan tr ng nh m thúc đ y ho t đ ng nghiên c u khoa ế ế ượ
h c công ngh c a Vi t Nam, thúc đ y c i cách th ch khoa h c công ngh theo ế
chi u sâu thúc đ y ngu n v n khoa h c k thu t phân b t i u nh t. Ch đ ư ế
Qu s thúc đ y c ch c nh tranh h p tác bình đ ng, v a t o áp l c v a t o ơ ế
đ ng l c khuy n khích sáng t o, kh c ph c nh ng t n t i trong ph ng th c c p ế ươ
phát hành chính, th c hi n phân b t i u các y u t s n xu t mang tính trí tu , ư ế
không ng ng thúc đ y vi c y d ng phát tri n th ch khoa h c công ngh phù ế
h p v i n n kinh t th tr ng, cũng nh phù h p v i quy lu t phát tri n khoa h c ế ườ ư
ng ngh ; đ ng th i đ t n n móng, t o ra k t qu b i d ng nhân i KH&CN ế ưỡ
trong c ph m vi doanh nghi p và qu c gia.
I. K toán qu phát tri n khoa h c và công ngh .ế
Theo thông t 11/2011/TT-BTC h ng d n thành l p, t ch c, ho t đ ng,ư ướ
qu n s d ng qu phát tri n khoa h c ng ngh c a doanh nghi p: Qu
phát tri n khoa h c và công ngh qu do doanh nghi p thành l p đ t o ngu n tài
chính đ u t cho ho t đ ng khoa h ccông ngh c a doanh nghi p t i Vi t Nam ư
thông qua ho t đ ng nghiên c u, ng d ng và phát tri n, đ i m i công ngh , đ i m i
s n ph m, h p hoá s n xu t nh m nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p.
Qu phát tri n khoa h c và công ngh là m t b ph n, không có t cách pháp nhân ư
tr c thu c doanh nghi p, do ng i th m quy n cao nh t c a doanh nghi p ch u ườ
trách nhi m đi u hành.Căn c nhu c u kh năng tài chính đ u t cho ho t đ ng ư
khoa h c và ng ngh c a doanh nghi p, ng i có th m quy n cao nh t c a doanh ườ
nghi p quy t đ nh thành l p, quy đ nh nhi m v , quy n h n, b y t ch c c a ế
qu phát tri n khoa h c và công ngh .
Qu phát tri n khoa h c và công ngh đ c hình thành t các ngu n sau: ượ
- M t ph n t thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p trong kỳ tính thu ế ế
(doanh nghi p t quy t đ nh m c trích c th nh ng t i đa không quá 10% thu nh p ế ư
tính thu trong kỳ).ế
- M t ph n đi u chuy n t Qu phát tri n khoa h c công ngh c a t ng
ng ty, công ty m i v i các công ty con ho c doanh nghi p thành viên) ho c
đi u chuy n t Qu phát tri n khoa h c công ngh c a các công ty con, doanh
SVTH:
Trang 1
I TI U LU N K TOÁN TÀI CHÍNH 2
nghi p thành viên v Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ng công ty, công ty
m i v i t ng công ty, công ty m ). Vi c đi u chuy n t l đi u chuy n
ngu n gi a các Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ng ng ty, công ty m
v i các Qu phát tri n khoa h c công ngh c a các công ty con, doanh nghi p
thành viên và ng c l i do ch t ch h i đ ng qu n tr , ch t ch h i đ ng thành viênượ
ho c t ng giám đ c, giám đ c quy t đ nh trên c s t l trích Qu phát tri n khoa ế ơ
h c và công ngh theo quy đ nh t i đi u l t ch c và ho t đ ng c a Qu phát tri n
khoa h c và công ngh , nhu c u đ u t cho ho t đ ng khoa h c và công ngh t i các ư
doanh nghi p thành viên và nhu c u, k ho ch phát tri n khoa h c và công ngh c a ế
toàn h th ng. Vi c đi u chuy n này ch áp d ng đ i v i các công ty con ho c doanh
nghi p thành viên công ty m s h u 100% v n.
- Các ngu n khác theo quy đ nh c a Pháp lu t.
Ngu n v n c a Qu phát tri n khoa h ccông ngh ng đ th c hi n các
ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanh nghi p sau đây:
- C p kinh phí đ th c hi n các đ tài, d án khoa h c công ngh c a
doanh nghi p t i Vi t Nam. Đ tài, d án khoa h cng ngh c a doanh nghi p
ph i đ c xây d ng và ch u trách nhi m, t ch c th c hi n theo nh ng quy đ nh c a ượ
Nhà n c v th t c xét duy t, nghi m thu (có h i đ ng đánh giá đ u vào, h i đ ngướ
đánh g nghi m thu k t qu đ u ra) k t qu đ i đ c h i đ ng khoa h c ế ế ượ
ng ngh đánh giá, nghi m thu đ t yêu c u theo quy đ nh v khoa h c và công ngh ,
đ c áp d ng vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ượ
- H tr phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p t i Vi t Nam:
+ Trang b c s v t ch t - k thu t cho ho t đ ng khoa h c và công ngh c a ơ
doanh nghi p (xây d ng phòng thí nghi m, c s th nghi m, máy móc trang thi t b ơ ế
ph c v cho nghiên c u và phát tri n).
+ Mua b n quy n công ngh , quy n s d ng, quy n s h u sáng ch , gi i ế
pháp h u ích, ki u ng công nghi p, thông tin khoa h c công ngh , các tài li u,
s n ph m có liên quan đ ph c v cho ho t đ ng khoa h c và ng ngh c a doanh
nghi p theo quy đ nh c a Lu t chuy n giao công ngh .
+ Tr l ng, chi thuê chuyên gia ho c h p đ ng v i t ch c khoa h c và công ươ
ngh đ th c hi n các ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanh nghi p.
+ Chi phí cho đào t o nhân l c khoa h ccông ngh c a doanh nghi p theo
quy đ nh c a pháp lu t v khoa h c và công ngh .
+ Chi cho các ho t đ ng sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t. Các ế ế
sáng ki n c i ti n k thu t, h p hoá s n xu t ph i c nh n b i c quan ế ế ơ
th m quy n qu n N n c v khoa h c công ngh theo quy đ nh c a pháp ướ
lu t v khoa h c và công ngh t i Vi t Nam.
+ Chi phí cho các ho t đ ng h p tác nghiên c u, tri n khai v khoa h c
ng ngh v i các doanh nghi p trong n c. Các ho t đ ng h p tác nghiên c u, tri n ướ
SVTH:
Trang 2
I TI U LU N K TOÁN TÀI CHÍNH 2
khai v khoa h c công ngh nêu t i đi m y ph i đ c c quan qu n Nhà ượ ơ
n c v khoa h c và công ngh t i Vi t Nam phê duy t.ướ
- Đ i v i công ty tr c thu c t ng công ty ho c ng ty con đ c s d ng ượ
ngu n v n c a Qu đ chi n p v Qu phát tri n khoa h c ng ngh c a t ng
ng ty ho c công ty m và ng c l i. ượ
Qu phát tri n khoa h c ng ngh đ c h ch toán o tài kho n 356. Tài ượ
kho n này dùng đ ph n ánh s hi n có, tình hình tăng gi m Qu phát tri n khoa h c
ng ngh c a doanh nghi p. Qu phát tri n khoa h c ng ngh c a doanh
nghi p ch đ c s d ng cho đ u t khoa h c, công ngh t i Vi t Nam. ượ ư
H ch toán tài kho n này c n tôn tr ng m t s quy đ nh sau:
- Vi c trích l ps d ng Qu phát tri n khoa h c công ngh c a doanh
nghi p ph i tuân th theo các quy đ nh c a pháplu t.
- Qu phát tri n khoa h c công ngh đ c h ch toán vào chi phí qu n ượ
doanh nghi p đ xác đ nh k t qu kinh doanh trong kỳ. ng năm, doanh nghi p t ế
c đ nh m c trích l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a pháp
lu t l p o cáo trích, s d ng Qu phát tri n khoa h c công ngh , khai
m c trích l p, s ti n trích l p vao t khai quyêt toan thuê thu nh p doanh nghi p. * ơ* + + +
o cáo vi c s d ng Qu phát tri n khoa h c vàng ngh đ c n p ng t khai ượ
quy t toán thu thu nh p doanh nghi p.ế ế
K t c u n i dung ph n ánh c a i kho n 356 - “Qu phát tri n khoa h cế
công ngh ”:
Bên N :
- Các kho n chi tiêu t Qu phát tri n khoa h c vàng ngh .
- Gi m Qu phát tri n khoa h c công ngh đã nh thành tài s n c đ nh
(TSCĐ) khi tính hao mòn TSCĐ, giá tr còn l i c a TSCĐ khi nh ng n, thanh lý, ượ
chi phí thanh lý TSCĐ hình thành t Qu phát tri n khoa h c và công ngh .
- Gi m Qu phát tri n khoa h ccông ngh đã hình thành TSCĐ khi TSCĐ
nh thành t Qu phát tri n khoa h c ng ngh chuy n sang ph c v m c đích
s n xu t, kinh doanh.
Bên Có:
- Trích l p Qu phát tri n khoa h c ng ngh o chi p qu n doanh
nghi p.
- S thu t vi c thanh lý, nh ng bán TSCĐ hình thành t Qu phát tri n khoa ượ
h c vàng ngh đã hình thành TSCĐ.
S d bên Có: S qu phát tri n khoa h c công ngh hi n còn c a doanh ư
nghi p t i th i đi m cu i kỳ báoo.
i kho n 356 - Qu phát tri n khoa h c và công ngh có 2 tài kho n c p 2:
- Tài kho n 3561 - Qu phát tri n khoa h c và công ngh : Ph n ánh s hi n
tình hình trích l p, chi tiêu Qu phát tri n khoa h c và công ngh ;
SVTH:
Trang 3
I TI U LU N K TOÁN TÀI CHÍNH 2
- Tài kho n 3562 - Qu phát tri n khoa h c và công ngh đã hình thành TSCĐ:
Ph n ánh s hi n có, nh hình tăng, gi m qu phát tri n khoa h c công ngh đã
nh thành TSCĐ (Qu PTKH&CN đã hình thành TSCĐ).
Ph ng pháp h ch toán k toán m t s nghi p v kinh t ch y u:ươ ế ế ế
- Trong năm khi trích l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh , ghi:
N TK 642 - Chi pqu n lý doanh nghi p
Có TK 356 - Qu phát tri n khoa h cvà công ngh .
- Khi chi tiêu Qu phát tri n khoa h c công ngh ph c v cho m c đích
nghiên c u, phát tri n khoa h c vàng ngh c a doanh nghi p, ghi:
N TK 356 - Qu phát tri n khoa h c và công ngh
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ế
Có các TK 111, 112, 331…
- Khi đ u t , mua s m TSCĐ hoàn thành b ng Qu phát tri n khoa h c ư
ng ngh s d ng cho m c đích nghiên c u, phát tri n khoa h c và công ngh , ghi:
N TK 211, 213 (Nguyên giá)
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ế
Có các TK 111, 112, 331…
Đ ng th i, ghi:
N TK 3561 - Qu phát tri n khoa h c và công ngh
Có TK 3562 - Qu PTKH&CN đã hình thành TSCĐ.
- Cu i kỳ k toán, tính hao n TSCĐ đ u t , mua s m b ng Qu phát tri n ế ư
khoa h c công ngh s d ng cho m c đích nghiên c u, phát tri n khoa h c
ng ngh , ghi:
N TK 3562 - Qu PTKH&CN đã hình thành TSCĐ
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.
- Khi thanh lý, nh ng bán TSCĐ đ u t , mua s m b ng Qu phát tri n khoaượ ư
h c vàng ngh :
+ Ghi gi m TSCĐ thanh lý, nh ng bán: ượ
N TK 3562 - Qu PTKH&CN đã hình thành TSCĐ (Giá tr còn l i)
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (Giá tr hao mòn)
Có TK 211, 213.
+ Ghi nh n s ti n thu t vi c thanh lý, nh ng bán TSCĐ: ượ
N c TK 111, 112, 131
Có TK 3561 - Qu phát tri n khoa h c và công ngh
Có TK 3331 - Thu GTGT ph i n p (33311).ế
+ Ghi nh n chi phí phát sinh liên quan tr c ti p đ n vi c thanh lý, nh ng bán ế ế ượ
TSCĐ:
N TK 3561 - Qu PTKH&CN
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ
Có TK 111, 112, 331.
SVTH:
Trang 4
I TI U LU N K TOÁN TÀI CHÍNH 2
- Khi k t thúc quá trình nghiên c u, phát tri n khoa h c công ngh , chuy nế
TS nh thành t Qu phát tri n khoa h c công ngh sang ph c v m c đích
s n xu t, kinh doanh, k toán ghi: ế
N TK 3562 - Qu PTKH&CN đã hình thành TSCĐ (Ph n giá tr n l i c a
TSCĐ hình thành t qu ch a kh u hao h t) ư ế
Có TK 711 – Thu nh p khác.
K t th i đi m TS chuy n sang ph c v m c đích s n xu t, kinh doanh,
hao mòn c a TSCĐ đ c tính vào chi phí s n xu t, kinh doanh theo quy đ nh c a ch ượ ế
đ k toán doanh nghi p hi n hành. ế
II. Nh ng v n đ t n t i và h ng gi i quy t cho Qu pt tri n khoa h c ướ ế
ng ngh .
Theo k t qu kh o sát t i 1.200 doanh nghi p Vi t Nam c a T ch c h p tácế
k thu t C ng hoà liên bang Đ c (GTZ), ch có kho ng 0,1% doanh thu hàng năm c a
doanh nghi p đ c dành cho đ i m i công ngh , thi t b . Vi c nh p kh u công ngh ượ ế
ng năm c a các doanh nghi p Vi t Nam cũng ch d i 10% t ng kim ng ch nh p ướ
kh u ch b ng 1/4 c a c n c phát tri n. Nguyên nhân do nh n th c v h i ướ
nh p c a doanh nghi p ch a đ y đ , trình đ c a đ i ngũ cán b qu n và ng i ư ườ
lao đ ng trong doanh nghi p còn th p, thi u v n cho đ i m i công ngh , n i dung v ế
đ i m i ng ngh còn ch a ràng. h n ch trong đ i m i công ngh , thi t b ư ế ế
c a doanh nghi p nên s d n đ n s n ph m kém đa d ng. Thi t b , ng ngh l c ế ế
h u còn d n đ n tiêu t n nguyên li u, ô nhi m môi tr ng, nh h ng đ n s c kh e ế ườ ưở ế
c ng đ ng.
Trong n n kinh t th tr ng hi n nay, khi các công ty n c ngoài đang t ế ườ ướ
tham gia vào th tr ng Vi t Nam, y u t c nh tranh đã và đang gây khó khăn cho các ườ ế
doanh nghi p Vi t Nam. Nguyên nhân ch y u ch t l ng s n ph m c a doanh ế ượ
nghi p Vi t Nam th ng th p h n doanh nghi p n c ngoài ho c giá thành s n ườ ơ ướ
ph m Vi t Nam l i cao nên các doanh nghi p Vi t Nam th ng b thua l do chính ườ
ng i tiêu dùng Vi t Nam. Đ đ ng v ng trong n n kinh t th tr ng thì chínhườ ế ườ
doanh nghi p Vi t Nam ph i đ i m i ch nn nh n v khoa h c công ngh
nh ng ng x tích c c đ gi m giá thành s n ph m, ng cao ch t l ng s n ph m ượ
thut ng i tiêu dùng.ườ
Do đa s c doanh nghi p Vi t Nam lo i v a nh , doanh thu th p nên
c doanh nghi p ch a m nh d n đ u t o khoa h c công ngh vì chi phí cho khoa ư ư
h c công ngh th ng r t cao và trình đ nhân l c ti p c n khoa h c công ngh n ườ ế
th p. Có hai ph ng th c phát tri n khoa h c công ngh phát huy t chính n i l c ươ
c a doanh nghi p và ti p thu khoa h c tiên ti n t bên ngoài. ế ế
V i ph ng th c phát huy t chính n i l c c a doanh nghi p, t c doanh ươ
nghi p ph i đ u t xây d ng phòng thí nghi m, c s th nghi m, y móc trang ư ơ
thi t b ph c v cho nghiên c u và phát tri n, c p kinh phí cho các đ tài, d án khoaế
SVTH:
Trang 5