Lĩnh v c : Đăng ký qu n lý con d u TÊN TH T C HÀNH CHÍNH:
Kh c con d u và c p gi y ch ng nh n đăng m u d u t i Công an c p t nh
TRÌNH T TH C HI N:
B c 1- Chu n b h s theo quy đ nh c a pháp lu tướ ơ
B c 2- Đ n n p h s t i tr s Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.ướ ế ơ ươ
Ng i đ c c đi làm th t c kh c d u ph i có Gi y gi i thi u và Gi y ch ng minhườ ượ
nhân dân ho c H chi u; đem theo b n g c gi y t đ đ i chi u v i b n sao trong h ế ế
s .ơ
* Cán b tiêp nhân hô s kiêm tra tinh phap ly va nôi dung hô s : ! " ơ # " ! " ơ
Tr ng h p hô s đa đây đu, h p lê thiườ " ơ $ " # ! " viêt giây biên nh n trao cho ng i nôp. ườ !
Tr ng h p hô s thiêu, hoăc không h p lê thi cán b tiêp nhân hô s h ng dân đêườ " ơ ! ! " ! " ơ ướ $ #
ng i đên nôp hô s lam lai cho kip th i.ườ ! " ơ " ! !
B c 3- Nh n con d u và gi y ch ng nh n đăng ký m u d u t i tr s Công an t nh,ướ
thành ph tr c thu c Trung ng. ươ
Ng i nh n đ a gi y biên nh n, cán b tra k t qu vi t phi u thu l phí.. Ng i nhânườ ư # ế ế ế ườ !
đem phiêu đên nôp tiên cho cán b thu l phí và nh n biên lai thu ti n. Cán b tra k t ! " # ế
qu kiêm tra biên lai nôp lê phi va yêu câu ky nhân, tr con d u và gi y ch ng nh n # ! ! " " !
đăng ký m u d u cho ng i đên nhân k t qu . ườ ! ế
CÁCH TH C TH C HI N:
Tr c ti p t i tr s Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng. ế ươ
THÀNH PH N, S L NG H S : ƯỢ Ơ
a) Thành ph n h s , bao g m: ơ
H s là b n sao các lo i gi y t sau đây đ i v i t ng lo i c quan, t ch c: ơ ơ
1- Đ i v i các c quan đ c s d ng con d u có hình Qu c huy quy đ nh t i Đi u 3 ơ ượ
Ngh đ nh s 58/2001/NĐ-CP c a Chính ph thu c di n làm th t c t i Công an t nh,
thành ph tr c thu c Trung ng: ph i có văn b n thành l p, sáp nh p, chia tách đ n ươ ơ
v hành chính các c p c a c quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ơ
2- Đ i v i các c quan chuyên môn, t ch c s nghi p ph i có quy t đ nh thành l p và ơ ế
cho phép s d ng con d u c a c p có th m quy n. Tr ng h p trong quy t đ nh thành ườ ế
l p ch a cho phép s d ng con d u thì c quan quy t đ nh thành l p ph i có văn b n ư ơ ế
cho phép c quan, t ch c đó đ c s d ng con d u.ơ ượ
3- Đ i v i các t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, t ch c xã h i - ngh
nghi p ph i có quy t đ nh ho c gi y phép thành l p, cho phép s d ng con d u và ế
Đi u l ho t đ ng đ c c quan có th m quy n phê duy t. Đ i v i h i ho t đ ng ượ ơ
trong ph m vi t nh, thành ph tr c thu c Trung ng do Ch t ch U ban nhân dân ươ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng quy t đ nh thành l p là quy t đ nh phê duy t ươ ế ế
Đi u l ; các t ch c h i thu c h th ng các t ch c h i nói trên ph i có quy t đ nh ế
thành l p đúng trình t pháp lý theo Đi u l c a H i đã đ c phê duy t. ượ
Các t ch c tôn giáo ph i có Đi u l ho c Hi n ch ng đã đ c ch p thu n b ng ế ươ ượ
văn b n c a Ban Tôn giáo t nh, thành ph tr c thu c Trung ng. ươ
T ch c khoa h c ph i có Gi y ch ng nh n đăng ký khoa h c do S Khoa h c và
công ngh t nh, thành ph tr c thu c trung ng c p. ươ
T p chí, Nhà xu t b n ph i có gi y phép ho t đ ng do S Văn hoá, Th thao và Du
l ch c p.
Các t ch c n c ngoài không có ch c năng ngo i giao ho t đ ng h p pháp t i các ướ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, tr t ch c kinh t ho t đ ng theo Lu t đ u t ươ ế ư
n c ngoài t i Vi t Nam, ph i có gi y phép do c quan có th m quy n c a Vi t Namướ ơ
c p.
4- Các t ch c kinh t : ế
+ Đ i v i t ch c kinh t (tr doanh nghi p thành l p và ho t đ ng theo Lu t Doanh ế
nghi p n p h s t i S K ho ch và đ u t c a t nh, thành ph tr c thu c Trung ơ ế ư
ng theo Thông t liên t ch s 05/2008/TTLT-BKH-BTC-BCA ngày 29/7/2008) ph iươ ư
có Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng
i v i chi nhánh, văn phòng đ i di n).
+ Đ i v i t ch c kinh t ho t đ ng theo Lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam ph i ế ư ướ
có Gi y phép đ u t , Gi y phép đi u ch nh. ư
+ Đ i v i t ch c kinh t ho t đ ng theo Lu t kinh doanh b o hi m ph i có Quy t ế ế
đ nh thành l p và ho t đ ng ho c Gi y phép đi u ch nh (đ i v i chi nhánh, văn phòng
đ i di n) ho c Gi y phép đ t văn phòng đ i di n t i Vi t Nam (đ i v i doanh nghi p
b o hi m n c ngoài t i Vi t Nam) do B Tài chính c p. ướ
+ Đ i v i doanh nghi p nhà n c, doanh nghi p thu c các t ch c chính tr , t ch c ướ
chính tr - xã h i và các đ n v thành viên c a doanh nghi p này ph i có Gi y ch ng ơ
nh n đăng ký kinh doanh và Quy t đ nh thành l p c a c quan nhà n c có th m ế ơ ướ
quy n.
+ Đ i v i chi nhánh, văn phòng đ i di n c a doanh nghi p nhà n c, doanh nghi p ướ
thu c các t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, các h p tác xã, liên hi p h p tác
xã và các t ch c kinh t ho t đ ng theo Lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam, ngoài ế ư ướ
các gi y t trên, ph i có văn b n c a U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c
Trung ng cho phép đ t tr s và ho t đ ng t i t nh, thành ph đó.ươ
Đ i v i đ n v tr c thu c doanh nghi p không đ c c p "Gi y ch ng nh n đăng ký ơ ượ
kinh doanh" ph i có quy t đ nh thành l p và cho phép s d ng con d u c a c quan ế ơ
nhà n c có th m quy n.ướ
b) S l ng h s : ượ ơ 01 (m t) b
- C quan th c hi n th t c hành chính: Phòng C nh sát Qu n lý hành chính v tr t tơ
xã h i, Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ươ
- Tên m u đ n, m u t khai: Không ơ
TH I H N GI I QUY T:
Không quá 03 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s theo quy đ nh ơ
Đ I T NG TH C HI N: ƯỢ
T ch c
C QUAN TH C HI N: Phòng c nh sát QLHC tr t t xã h i K T QU TH CƠ
HI N TH T C HÀNH CHÍNH:
Con d u; gi y ch ng nh n m u d u.
L PHÍ: + L phí kh c con d u: 200.000 đ ng/1 con d u (b ng đ ng); tr ng h p yêu ườ
c u kh c con d u b ng h p thì thu thêm 300.000 đ ng/h p d u. + L phí c p gi y
ch ng nh n đăng ký m u d u: 20.000 đ ng/gi y ch ng nh n/con d u TÊN M U
Đ N, M U T KHAI: Ơ
TT28_khac con dau va cap giay.doc
YÊU C U, ĐI U KI N TH C HI N:
Không
CĂN C PHÁP LÝ:
+ Ngh đ nh s 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 c a Chính ph v qu n lý và s d ng
con d u
+ Thông t s 08/2003/TT-BCA ngày 12/5/2003 c a B tr ng B Công an h ngư ưở ướ
d n m u d u, t ch c kh c d u, ki m tra vi c b o qu n, s d ng con d u c a các c ơ
quan, t ch c theo Ngh đ nh s 58/2001/NĐ-CP ngày 28/4/2001 c a Chính ph .
+ Thông t s 78/2002/TT-BTC ngày 11/9/2002 c a B tr ng B Tài chính quy đ như ưở
ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng l phí c p gi y ch ng nh n đ đièu ki n an ninh,ế
tr t t đ kinh doanh d ch v b o v và l phí c p gi y ch ng nh n đăng ký m u d u
+ Thông t liên t ch s 07/2002/TT-LT ngày 06/5/2002 c a B Công an và Ban Tư
ch c cán b Chính ph h ng d n th c hi n m t s quy đ nh t i Ngh đ nh s ướ
58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 c a Chính ph v qu n lý và s d ng con d u.