KHÁM 12 DÂY TH N KINH S NÃO. Ầ Ọ

ệ ầ

ề ấ

Trong ph n tri u ch ng h c th n kinh, cách khám 12 đôi th n kinh ứ ầ ọ ầ c v n đ có h th ng, chúng tôi t. Đ n m đ s não r t c n thi ệ ố ượ ể ắ ế ấ ầ ọ đôi I đ n đôi XII. t trình bày tu n t ế ầ ự ừ

I. TH N KINH KH U GIÁC (Dây 1). Ầ ƯỚ

1. Gi i ph u ch c năng. ả ứ ẫ

ợ ướ ừ

i hình dáng m t gi ạ ạ u giác, r i d ướ niêm m c mũi qua sàng x ộ ươ ng ả i ồ

Các s i th n kinh kh ầ b m, t o thành hành kh u giác đi vào m t d kh u giác t ướ i c a não. ặ ướ ủ ướ ướ

Th n kinh kh u giác chi ph i kh u giác ầ ướ ố ướ ở niêm m c mũi. ạ

2. Cách khám.

ư ầ ầ ạ ơ

i b nh ng i. Tránh dùng các ch t kích thích nh ẳ ườ ệ ạ ử ể ấ

ử ề ấ ạ ố

ứ lo i d u có mùi th m nh d u b c hà Dùng m t hai chai ch a ộ ư ch ng h n, đ ng ạ Amoniac, d m kích thích dây tam thoa (dây V). r i lo n v ng i có th thu c 3 lo i: ộ ể ạ

- M t h n c m giác ng i (anosmie). ấ ẳ ử ả

- Gi m c m giác ng i (hysosmie) ử ả ả

- L n mùi (parosmie). ẫ

3. Nguyên nhân.

ố ề ử ị

ạ c khi ừ

u giác t n th ướ ạ ậ ố ổ ươ vì th , tr ươ ng viêm m n tính k tế ạ ừ ế ướ ng, c n lo i tr ầ

R i lo n ạ v ng i có th do nguyên nhân đ a ph ể niêm m c mũi, th t th a, (polypes nasaux), v.v... ị ạ lu n r i lo n ng i do th n kinh kh ầ ử các nguyên do về mũi h ng.ọ

ả ướ

ấ ẳ ố ở u giác b i u giác ho c các ặ

M t h n c m giác ng i có th do chèn ép th n kinh kh kh i u c a ph n d ầ ủ s i th n kinh kh ướ ợ ể ử i thuỳ trán ho c u ở ướ u giác b đ t do b ch n th ấ ầ rãnh kh ươ ướ ng s não. ọ ị ứ ặ ị ầ

II. TH N KINH TH GIÁC (Dây 2). Ầ Ị

1. Gi i ph u ch c năng. ả ứ ẫ

ị ợ

ỗ ử

ạ ữ ử

ị ề

ở ỏ ằ ằ ị

võng m c vào chèo th giác, Các s i th giác đi t ợ ủ đây các s i c a ừ ạ ị ở n a trong m i bên b t chéo đ ng gi a, các s i n a ngoài đi th ng. ắ ườ ẳ ợ ử D i thả bên và c a n a ị t o thành b i các s i c a n a ngoài cùng ử ở ợ ủ ủ trong bên kia. M i d i th đ u đi vào c não sinh c và th g i tr ể ố t ủ ỗ ả ư ướ Gratio et đi t ngoài. M t s s i t o thành tia th giác th g i ngoài ộ ố ợ ạ ừ ể ố v não và t o thành trung tâm i c a bao trong đi lên qua ph n d ầ ỏ ướ ủ th giác ng n m trên n m trên bán v não. N a trái c a th tr ị ườ ử c uầ đ i não ph i, n a ph i n m trên bán c u ạ ầ đ i não trái. ủ ả ằ ử ả ạ

2. Cách khám.

ị ự 2.1. Khám th l c.

các ngón tay kho ng cách ả ườ ệ ở ả khác nhau để

B o ng đánh giá s b v th l c. i b nh nhìn ơ ộ ề ị ự

ố ả ẫ

ườ ệ ể ả

c Mu n chính xác, ph i dùng m t b ng in các m u ch có kích th ướ ộ ả ữ ữ khác nhau. Đ b ng đó cách xa ng i b nh 5 m và ch t ng lo i ch ạ ỉ ừ cho ng ấ t hay x u th l c t ị ự ố ể ọ và còn kho ng bao nhiêu ph n 10. i b nh đ c, qua đó có th đánh giá xem ầ ườ ệ ả

2.2. Khám th tr ng: ị ườ

ứ ồ ươ ế

ắ ả ố ả

ố ố ắ ả ả ị

ắ ườ ệ ắ ị

ữ ấ ớ ị

i b nh xem ấ

ỏ ị ườ

ườ ệ t toàn b ườ ệ ng c a th y thu c đ đánh giá xem ng ầ ể ủ ố ư ậ v m i phía có th ế ề ọ ể bi

ng có th dùng ph ầ ng pháp sau đây: th y Nghiên c u s b th tr ể ơ ộ ị ườ ib nh 1m. n u mu n ki m tra m t ắ thu c ng i đ i di n cách ng ể ườ ệ ố ệ i b nh nh m m t trái ( ho c che m t trái b ng m t ph i, b o ng ộ ằ ắ ườ ệ ặ ệ t m bìa). Th y thu c cũng ph i b t m t ph i và b o ng i b nh ả ườ ầ ấ ắ nhìn th ng vào m t trái mình, m t trái th y thu c cũng ph i nhìn vào ẵ ả ầ ắ i b nh. Sau đó dùng ngón tay trái xê d ch d n v phía m t ph i ng ề ầ ả ư ế i khi không nhìn th y n a. Trong lúc xê d ch nh th , bên trái cho t có nhìn th y n a không và so c n luôn luôn h i ng ữ ầ i b nh có sánh v iớ th tr b thu h p không? Làm nh v y ộ thị ị ẹ i b nh. ng ng tr ườ ườ ệ

ố ụ ụ ậ ả ị ườ ng

Mu n th t chính xác ph i dùng d ng c đo th tr (champimètre).

R i lo n th tr ạ ị ườ ố ng có th g p m y lo i nh sau: ấ ể ặ ư ạ

ng (rétrésissement concentrique du ủ ọ ị ườ

- Thu h p m i phía c a th tr ẹ champvisuet): th ngườ g p trong teo th n kinh th giác. ặ ầ ị

- Ám đi m trung tâm: không nhìn th y đ c gi a th tr ng. ể ấ ượ ị ườ ữ

- Bán manh: có th g p trong các bán manh sau đây: ể ặ

ng bên ạ ươ

+ Bán manh khác bên: trong đó có lo i bán manh thái d này và phía mũi bên kia.

phía thái d c ượ ở ươ ng

+ Bán manh cùng bên: nghĩa là không nhìn đ bên này và phía mũi bên kia.

ng bán manh là do t n th ng ng do u ệ ượ ươ ở chéo th giác; th ị ườ

Hi n t ổ đè vào chéo th giác gây nên. ị

2.3. Khám đáy m t: ắ

ả ể ắ

ạ ạ ạ ắ ộ

Ph i có máy riêng đ soi đáy m t. Soi đáy m t s giúp ta xem: tình ắ ẽ ạ võng m c, tình tr ng gai m t hoàng tr ng đ ng m ch và tĩnh m ch ạ đi m…ể

III. DÂY V N NH N CHUNG (Dây III). Ỡ Ậ

1. Gi i ph u và ch c năng. ả ứ ẫ

cu ng não ừ ậ ố ỡ

ố cùng bên là dây v n nh n chung, chi ph i ơ ơ ắ ừ ơ ẳ ắ ơ ớ ố ố

Dây III đi t các c m t tr c th ng ngoài và c chéo l n, chi ph i m ng m t, c nâng mi trên.

2. Cách khám:

Khi li t dây III, có th th y: ệ ể ấ

- S p mi, do li t c nâng mi trên. ụ ệ ơ

- M t ch có th đ ỉ ể ưa ra ngoài và đ a nh xu ng th p. ư ẹ ắ ấ ố

ẳ ơ VI chi ph i s kéo m t ra ố ẽ ắ

- M t lác ngoài (c th ng ngoài do dây ắ ngoài).

t. - Đ ng t ồ ử giãn r ng và li ộ ệ

- M t kh năng đi ả ấ ều ti t.ế

3. Nguyên nhân:

cu ng não qua m t ngoài c a xoang hang, qua khe ố ặ

ấ ạ

ỏ ọ ắ . ươ t dây v n nh n chung Dây III t ừ ủ m t. Khi có viêm màng não ( đi vào ổ ắ cu ng não, ch n th ch y máu ở ả xoang hang có th gây li ậ m t ổ ắ viêm nh ), nhũn não ho c ặ ủ ng n n s , t c tĩnh m ch c a ề ỡ ố ể ệ

IV. DÂY C M Đ NG (Dây 4). Ộ Ả

1. Gi i ph u và ch c năng: ả ứ ẫ

cu ng não bên i nhân dây ả ệ ố ộ ố ướ

i và ra ngoài). Dây c m đ ng đi t 3. dây 4 chi ph i c kéo l n ( đ a m t nhìn xu ng d ớ đ i di n ngay sát d ố ắ ừ ố ơ ướ ư

2. Cách khám.

B o ng ả ư ầ

th p, m t không đ a xu ng th p đ ố c. i b nh nhìn ngón tay th y thu c, đ a đ u ngón tay xu ng ố ườ ệ ượ ắ ầ ấ ư ấ ố

3. Nguyên nhân.

Dây IV n m g n sát dây III nên nguyên nhân gây t n th ng dây III ằ ổ ươ

cũng gây t n th ng dây IV. ươ ầ ổ

V. DÂY V N NH N NGOÀI. Ỡ Ậ

1. Gi i ph u và ch c năng. ả ứ ẫ

i h n c u và hành não cùng bên. ậ

ằ gi a gi ữ Dây VI chi ph i dây th ng ngoài (đ a m t ra ngoài). Dây v n nh n ngoài n m ỡ ẵ ớ ạ ư ầ ắ ố

2. Cách khám:

Khi li t dây VI ng i b nh không th đ a m t ra ngoài. Ng ệ ườ ệ ể ư ắ ườ ệ i b nh

nhìn đôi khi nhìn ra ngoài.

3. Nguyên nhân:

Dây VI có th b li ể ị ệ ặ

nguyên nhân gây li t 1 ho c 2 bên trong tăng áp l c s não. Nh ng ữ t dây VI. ự ọ ể gây li t dây III, dây IV cũng có th ệ ệ

3.1. M t s ph ng pháp thăm khám đ c bi t dây III, IV, VI. ộ ố ươ ặ ệ

3.1.1.Gi t nhãn c u (nystagmus). ậ ầ

ứ và không t ậ ậ

ch . Có khi nhìn ự ỉ ả t nhãn c u ch x y ầ ộ ậ ho c đ a m t sang ặ ư ắ

ng rung nhãn c u vô ý th c Là hi n t ệ ượ ngoài đã th y (gi ấ ự i b nh nhìn c đ nh ra khi ng ườ ệ ngang. Có th g p lo i gi ạ ể ặ ầ t nhãn c u ầ t ố ị t nhãn c u ngang, d c ho c vòng tròn. ậ phát), có khi gi vào m t v t ọ ầ ặ

Gi t nhãn c u có th g p ậ ể ặ trong các b nh sau đây: ệ ầ

ng - Do t n th ổ ươ ti n đình ngo i biên, ví d sau viêm tai. ụ ề ạ

ng trung ng. - Do t n th ổ ươ ươ

- Gi ậ t nhãn c u đ ng ầ ứ do t n th ổ ươ ng cu ng não. ố

- Gi ậ t nhãn c u ngang ầ do t n th ổ ươ ng c u não. ầ

- Gi t nhãn c u vòng tròn (rotetoire) do t n th ậ ầ ổ ươ ng hành tu . ỷ

3.1.2. Cách khám đ ng t : ồ ử

- Khám kích th c c a đ ng t : hai bên: ướ ủ ồ ử so sánh đ ng t ồ ử

có th do li ể ử ho c co th t c ắ ồ ặ

ồ ắ ơ t co th t đ ng t ệ , g p trong nhi m đ c atropin và các d n xu t c a nó, ộ ể ẫ

c, cocain. Đ ng t ấ ủ chèn ép dây III. ng do + Đ ng t ử ồ giãn đ ng t r ượ giãn to: ử ặ ồ ử giãn m t bên th ộ ườ

t ệ c giãn đ ng t ơ ắ ể ơ

ồ ỷ ẹ

ử . ẹ có th do c th t ho c do li ặ ng ươ c u não tu ho c ộ ho c do ng đ c ầ ặ ầ ộ

+ Đ ng t thu h p: ặ ử ồ Có th g p đ ng t ử thu h p trong t n th ồ ể ặ th n kinh giao c m c , ả pilocacbin, nha phi n và các d n xu t c a phi n. ế ổ trong b nh tabet ế ổ ệ ấ ủ ẫ

3.1.3. Khám hình d ng đ ng t : ồ ạ ử

có th b méo mó không? Đ ng t ồ ể ị

ồ ố ắ

không đ u, méo mó ề ử ng do viêm m ng m t, dính m ng m t và ố ắ i b nh th n kinh, ph i nghĩ đ n nguyên nhân ế ầ ả

Xem đ ng t ử ho cặ bên to bên nh th ỏ ườ thu tinh th . ng ể Ở ườ ệ ỷ t toàn th . li ể ệ

3.1.4. Khám v n đ ng c a đ ng t ậ ộ ủ ồ : ử

i b nh đ ng tr ườ ệ ở ộ ệ t. nên nghiên c u t ng m t riêng bi ứ ừ c c a s , nh m hai m t trong vòng m t phút, ắ ử ộ ổ i do ánh sáng ử có thu l i b nh xem đ ng t ườ ệ ạ ồ

- Xem phãn x v i ánh sáng: ạ ớ Ng ứ ướ r i m m t m t c a ng ắ ủ ồ bên ngoài chi u vào không? ế

s ế ử ẽ co l ạ

i b nh nhìn ngón tay i khi ph i đi u ti ả ề xa l đ t ể ừ ế đ nhìn t ể ẽ i g n, s ạ ầ

- Xem ph n x đìêu ti ả m t v t t ộ ậ ừ th y đ ng t ồ ấ ạ xa l ạ ử thu h p l t: đ ng t ồ i. B o ng ườ ệ ả i. ẹ ạ

3.1.5. R i lo n v đ ng t : ố ạ ề ồ ử

ạ ớ

c não sinh t ấ ng , th ế ổ m t ph n x v i ánh sáng nh ng còn ng g p trong ư ả ở ủ ư ặ ườ ươ

- D uấ hi u Argyll Roberson: ệ ph n x đi u ti ạ ề ả tabet, li ệ t. Do t n th t toàn th . ể

t dây giao c m c s gây ra ệ ổ ẽ ả

- H i ch ng Claude Bernard – Horner: li nh ng r i lo n sau đây: ạ ộ ữ ứ ố

co: do li t c giãn đ ng t + Đ ng t ồ ử ệ ơ ồ ử chi ph i b i dây giao c m c . ổ ố ở ả

+ H p khe mí m t: mí ẹ ắ m tắ s p do li ụ ệ t ph n tr n c a c nâng mi. ủ ầ ơ ơ

+ M t lõm (Enoptalmie): do li t c m t. ắ ệ ơ ổ ắ

ng giãn m ch và không ti t m hôi sau khi tiêm ạ ế ồ

+ đôi khi có hi n t ệ ượ pilocacpin vào da c .ổ

VI. DÂY TH N KINH SINH BA (Dây V). Ầ

1. Gi i ph u và ch c năng. ả ứ ẫ

Dây th n kinh sinh ba chi ph i c m giác m t và v n đ ng c nhai. ố ả ầ ở ặ ậ ộ ơ

ừ ạ ủ ặ ầ

ậ ậ

ầ ấ ằ

t ệ và đau t n cùng trong r ề ậ

h ch Galxe gi a m t bên c a c u não. Các s i R c m giác đi t ợ ữ ễ ả c m giác v s mó và v n đ ng (kinesthésie) t n cùng trong m t ộ ộ ề ờ ả ậ c u não, g n th m não th t 4, n m ngoài nhân v n nhân l n ề ớ ở ầ đ ng. Các s i c m giác v nhi ễ lên kéo ợ ả ộ dài t iớ C2.

ậ ả ằ

i h ch và các ố ớ ạ Gatxe và n i v i

Nhánh v n đ ng đi t t ế nhánh hàm d ừ ộ ạ n m ngoài nhân c m giác m t h ch ố Sylvius, đi d ướ i. H ch Gatxe cho ra ba nhánh: ộ bào xung quanh c ng ướ ạ

i) tuy n l ế ệ ủ

ầ ầ ế ầ

sàng (Trou sphénoidal) chi ph i ố ữ , da c a ph n gi a ướ c h c mũi, da mi trên, trán và da đ u cho đ u. Nhánh này cũng bao g m các s i giao c m nh làm ợ ồ ả ỏ

m t b i l - Nhánh m t: đi vào ổ ắ ắ ở ỗ mi d c m giác màng ti p h p (tr ợ ừ ả mũi, niêm m c ph n tr ố ướ ạ i đ nh t ầ ớ ỉ ử và các s i c m giác c a màng c ng. giãn đ ng t ồ ợ ả ủ ứ

ng tr ố ả ươ ở

c, ướ ế i và niêm m c mũi, ph n trên h u, kh u cái và các tuy n má, vùng thái d ẩ ầ ạ ầ

- Nhánh hàm trên: chi ph i c m giác mi d ướ h nh nhân. ạ

ướ

i, ph n bên ầ ợ ậ c b t, các s i v n

thái d - Nhánh hàm d đ u, tai 2/3 tr đ ng c a nó chi ph i ủ i:ướ chi ph iố ph n d c l ướ ưỡ ố ầ i và răng d ở i c a ướ ủ m t môi d ặ i, ướ tuy n n ướ ế ọ ng, c nhai. ơ ầ ộ ươ

2. Cách khám:

ộ ắ ả

ng, bình th ề ắ ươ ơ

ồ ơ ơ ư ồ t, c bên y nhão h n bên kia, khi há m m, ơ ơ

t. - Khám v n đ ng dây V: b o ng i b nh c n ch t răng, r i s c ậ ặ ườ ệ nhai, và c thái d ng các c đó hai bên đ u r n nh ườ ơ nhau. N u bên nào li ấ ế hàm đ a sang bên li ệ ệ t, do c bên lành đ y hàm sang bên li ẩ ư ệ ơ

: - Khám c m giác dây V ả

+ V c m giác da, thì khám nh n i khác. ề ả ư ở ơ

ị ườ ệ

ố c l ướ ưỡ ph n tr ầ i: b o ng ả c l ướ ưỡ i b nh thè l i, nói ng ườ ể i, đ ít ưỡ i b nh ghi ệ

+ Khám v giác c a 2/3 tr ngườ r i sau đ mu i vào đ c ra gi y. c m giác ả ủ ể ồ nh nậ đ ượ ấ

ộ ầ ệ ề

i b nh nh m m t. Tránh quy t bông vào đ ng t , vì s ắ ạ qu t m t đ u bông m m vào giác m c ạ ẽ ử ệ ồ

+ Khám ph n x giác m c: ạ ả s làm ng ườ ệ ẽ i b nh nheo m t l làm ng ắ i. ườ ệ ắ ạ

3. Nguyên nhân:

Nói chung t n th ng dây V có th do các b nh sau đây: ổ ươ ể ệ

- B nh hành tu . ỷ ệ

ng. - T n th ổ ươ ng n n s , nh t là do ch n th ấ ề ấ ọ ươ

s ra. - Chèn ép m t nhánh đi t ộ ừ ọ

- Zôna, hay b nh t là nhánh m t. ấ ắ ị

- Viêm da dây th n kinh. ầ

VII. DÂY TH N KINH M T. Ầ Ắ (Dây VII). S có m t bài riêng. ẽ ộ

VIII. DÂY TH N KINH THÍNH GIÁC. (Dây VIII). Ầ

1. Gi i ph u và ch c năng. ả ứ ẫ

ầ ố ố ồ ợ

ố ề ộ ố ầ

Dây th n kinh thính giác g m hai nhóm s i m t nhóm chi ph i c tai (ph n nghe), nhóm kia chi ph i ti n đình và ng bán khuyên (ph n ầ thăng b ng). ằ

ừ ạ ủ ố

h ch Corti, n m trong lá xo n c a c tai ắ ngoài th th ng (corps ằ ồ ừ ể ở

- Các s i ợ nghe: đi t ằ (lamlspirale) r i đi vào não, n m restiforme).

h ch ti n đình c a

- Các s i ti n đình: ợ ề m t nhân n m ngoài ằ quan tr ng nh t là h t ti n đình ủ ủ Scarpa t n cùng c a đi t ề ậ ừ ạ th m não th t ấ 4. Nhân này có nhi u nhánh mà ề ề ạ ề bên c a Deiter. ủ ấ ọ

ng thính giác ph ườ ụ sau khi b t chéo đ ắ

ữ ư ủ ộ

ụ - Các đ ng thính giác ph : ườ sau và trong th g i gi a, m t nhóm t n cùng trong c não sinh t ể ố ậ s i khác đi qua bao trong đ n v não bên đ i di n. ệ ỏ ế ợ ố

2. Cách khám:

Tr c khi khám nên ch c ch n r ng i. ướ ắ ằ ng tai ngoài còn t ắ ố ố

ồ ể ư ạ ầ

ế

ộ ồ i b nh ấ c y v i kho ng cách c a ng i b nh, đ a l ắ ồ i bình th ườ ườ ủ ớ ớ

ế i g n tai cho đ n Dùng m t đ ng h đ phía sau ng ườ ệ ườ ệ nghe th y ti ng tích t c . r i so sánh kho ng cách khi ng ả nghe đ ộ ng v i cùng m t ượ ấ đ ng h . Ph i khám ả ồ ả c hai bên tai. ở ả ồ

Mu n th t chính xác, ph i dùng ả ậ ố m t thính l c k (audiomètre). ế ự ộ

3. Nguyên nhân.

Li ệ ể ầ ố

t dây VIII có th do chèn ép b i kh i u, viêm dây th n kinh do ở đ c, viêm th n m n, viêm màng não. ạ ộ ậ

I C U. IX. DÂY TH N KINH L Ầ ƯỠ Ầ (Dây IX).

1. Gi i ph u và ch c năng: ả ứ ẫ

Dây IX đi t m t nhân c a hành tu , n m sau trán hành. ừ ộ ỷ ằ ủ

ủ ưỡ ầ ố ả ắ ơ ầ ộ ơ i và niêm m c h u, ầ ế t c a tuy n ế ủ

Dây l i h u chi ph i c m giác 1/3 sau c a l chi ph i v n đ ng c th t trên h u, c trên h u và ti n ưỡ ầ ố ậ c b t. ọ ướ

2. Cách khám:

- Ki m tra v giác c a 1/3 sau l i. ủ ể ị ưỡ

- Gây ph n x h u: b ng cách kích thích ph n sau h u. ạ ầ ả ằ ầ ầ

3. Nguyên nhân.

không bao gi chĩ li t m t ờ ệ ộ mình. Nguyên do gây li tệ

m c sau. Th n kinh IX ầ s k ẽ ể ở ụ

X. DÂY TH N KINH PH V (Dây X). Ế Ị Ầ

1. Gi i ph u và ch c năng. ả ứ ẫ

ầ ở ộ ỷ

ằ ầ ự

hành tu . Dây IX là dây v n đ ng vòm h u, h u và N m sát dây IX ầ ậ ph n trên th c qu n, thanh qu n. Nhánh c m giác chi ph i đ ố ườ ng ả ả khí đ o, tim và h ch giao c m, chi ph i m t s t ng b ng. ả ộ ố ạ ở ụ ạ ạ ả ố

2. Cách khám.

Khám h u: h i xem ng ầ ỏ ườ ệ i b nh có b s c l ng không? ị ặ ỏ

i b nh ườ ưỡ

i ng ố ằ ầ ế

c: ta có d u hi u kéo màn. N u li ệ và b o kêu ả ộ ng màn h u nâng lên cân đ i hai bên. N u li t m t ệ ệ t ế ệ ấ

- Quan sát vòm h ng b ng cách đè l ọ “a,a”. bình th ườ bên, bên đó không nâng lên đ ượ hai bên vòm h u không c đ ng. ử ộ ầ

ộ ố ơ

ầ ẽ ượ ệ

ầ t th n kinh qu t ng ầ ở ắ ặ ứ Li ệ ẽ

- Nhánh thanh h u trên chi ph i thanh h u và v n đ ng c giáp ậ c m t bên s gây gi ng nói đôi và đôi nhãn. Li ọ ộ khi khó th g ng s c. t hai bên s gây m t s c hoàn toàn, khó ấ ứ th n ng gây ti ng rít. ở ặ ế

3. Nguyên nhân:

c (nh t là sau m giáp t qu t ng ặ ể ẫ ậ ở ổ ấ ổ

Li ệ tr ng), phình đ ng m ch ch , u trung th t). ạ ạ c có th sau ph u thu t ượ ấ ủ ộ

XI. DÂY TH N KINH GAI (Dây XI). Ầ

1. Gi i ph u và ch c năng. ả ứ ẫ

Ng ừ

i ta phân làmhai lo i: dây gai trong đi t ạ ố ố nhân m h (noyau ơ ồ ỷ ổ ầ ủ

ườ ambigu) và dây gai ngoài, đi từ 6 đ t s ng c đ u tiên c a tu s ng.ố

Dây gai hoàn toàn là dây v n đ ng, đi d ậ ộ i x ướ ươ

ng chũm và chi ph i ố ố ủ C thang còn nh n s chi ph i c a ậ ự ơ ơ

c c đòn chũm, c thang. ơ ứ đám r i c . ố ổ

2. Cách khám.

t c thang: b o ng i b nh ệ ơ ả

có gì thay đ i hai bên không. Bên li ơ ườ ệ nâng cao hai vai, quan sát ệ ơ ề t c m m ổ

- Khám li xem ph n trên c vai ầ h n.ơ

t c c đòn chũm: khi li ệ ơ ứ

ạ ộ ẽ ủ ố

ườ ệ quay đ u c a ng ầ ơ ứ i b nh s quay đ u khó ầ i b nh, ườ ệ ẽ t s t ng ệ i đ ng tác ừ ẽ ệ ế ấ ổ

- Khám li khăn. N u ta l y tay ch ng l ấ ế n u không li t s th y n i rõ th ng c c đòn chũm, khi li ệ không th y rõ. ấ

3. Nguyên nhân.

Do các b nh t c ba dây (IX, X,XI) ủ ệ ỷ ệ ả

rách sau. hành tu , ph n trên c a tu . Li ầ ỷ ở ứ c a l g p trong h i ch ng ủ ỗ ộ ặ

XII. DÂY TH N KINH H NHI T (Dây XII). Ạ Ầ Ệ

1. Gi i ph u và ch c năng. ả ứ ẫ

hai nhân (chính và ph ) n m trong ph n d ụ ầ ằ

ng gi a. ề ườ ầ

c và trám ả ướ ạ ộ

ướ ủ i c a Dây XII đi t ừ hành ữ Đi gi a tháp tr th m não th t 4, g n đ ấ ữ qua ng l i c u (canal condylien), đi gi a đ ng m ch c nh và tĩnh ữ ồ ầ ố m ch c nh đ đ n l i. ể ế ưỡ ả ạ

v n đ ng, chi ph i v n đ ng l i và c d ố ậ ậ ộ ộ ưỡ ơ ướ i ộ

Là m t dây hoàn toàn móng (sous hyoidien).

2. Cách khám.

i càng xa càng t ả ườ ệ

i b nh thè l ệ t dây XII, l ợ li ệ

B o ng đ yẩ sang bên li gây m m l ch, lúc ng ệ Ngoài ra còn ph i xem ng i không. ưỡ ầ ph i phân bi t. C n ả i b nh thè l ườ ệ ườ ệ ưỡ ẽ i s t: khi li ố t dây VII t v i tr ệ ớ ườ i cũng có c m giác h i l ch. ơ ệ ưỡ i b nh có b teo n a l ị ệ ng h p ả ử ưỡ ả

Li t dây XII m t bên còn gây khó nói, khó nu t. ệ ộ ố

3. Nguyên nhân:

ng ươ dây XII g p trong u não: viêm màng não

T n th ặ ổ ch y máu hay phình đ ng m ch c t s ng, gãy x ộ ả ọ n n s , ở ề ng n n s . ọ ề ộ ố ươ ạ