Tr ng đ i h c Công Nghi p thành ph H Chí Minh – Vi n Khoa H c Công Ngh và Qu n Lý i Tr ngườ ườ
Báo cáo th c t p: “kh o sát, đánh giá hi n tr ng n c sông Cái Phan Rang ướ
Ch ng I: M HI U V TRUNG TÂM QUAN TR Cươ
MÔI TR NG NINH THU N VÀ NH T TH C T P.ƯỜ
I. Khái quát v t nh Ninh Thu n:
Di n tích3360,1 km2
Dân s (2005)562300 ng iườ
M t đ (2005) 167 ng i/kmườ 2
Đ n v hànhơ
chính
Ninh Thu n g m có 1 thành ph (Phan Rang-Tháp Chàm) và 5
huy n: c Ái, Ninh H i, Ninh Ph c, Ninh S n, Thu n B c. ướ ơ
Dân t cVi t, Chăm, Ra-glai, C -ho, Hoa. ơ
Mã đi n tho i 68
Mã b u chínhư63
B ng s xe 85
ISO 3166-2 VN-36
1. V trí đ a lý:
Ninh Thu n t nh phía nam c a ng Duyên h i Nam Trung B . Ph n đ t li n
c a Ninh Thu n n m trong ph m vi t 11°18’14’’ đ n 12 ế 009’15’’ đ B c t
108009’08’’ đ n 109ế014’25’’ kinh đ Đông.
Phía b c giáp t nh Khánh Hòa, phía nam giáp t nh Bình Thu n, phía tây giáp t nh
m Đ ng phía đông gp bi n Đông v i đ ng b bi n dài 105km. ườ
2. Đi u ki n t nhiên:
2.1. Đ a hình:
Đ a hình c a Ninh Thu n th p d n t y b c xu ng đông nam. nh th đ c ượ
bao b c b i 3 m t là i: phía b c và phía nam là 2 dãyi ăn lan rat bi n, phía tây
ng i giáp t nh Lâm Đ ng.
Ninh Thu n có 3 d ng đ a nh chính là:i, đ i gò bán s n đ a và đ ng b ng ven ơ
bi n.
2.2. Khí h u:
N m trong vùng k h n nh t c n c, Ninh Thu n có khí h u nhi t đ i g ướ
a v i đ c tr ng là gió nhi u, k nóng, l ng b c h i m nh (t 670 - 1.827mm) và ư ượ ơ
không mùa đông l nh. Nhi t đ trungnh năm t 26- 27 0C. L ng m a trungnhượ ư
năm t 800 - 925mm vùng ven bi n và tăng d n theo đ cao, đ n trên 1.100mm vùng ế
i. Đ m kng k t 75 - 77%. T ng l ng nhi t t 9.500 - 10.000 ượ 0C/
GVHD: 1
SVTT:
Tr ng đ i h c Công Nghi p thành ph H Chí Minh – Vi n Khoa H c Công Ngh và Qu n Lý i Tr ngườ ườ
Báo cáo th c t p: “kh o sát, đánh giá hi n tr ng n c sông Cái Phan Rang ướ
Khí h u 2 mùa rõ r t: a m a t tháng 9 đ n tháng 11 và mùa k t tháng ư ế
12 đ n tháng 8 năm sau.ế
2.3. Th y văn:
T ng di n ch l u v c các sông chính c a Ninh Thu n 3,6 nghìn km ư 2, t ng
chi u dài các sông su i là 430km, bao g m 2 h th ng sông chính:
- phía nam: h th ng sôngi và các nhánh nh Trà Co, sông S t, Cho Mo, ư
sông D u,ng Than, sông Quao, sông Lu v i t ng chi u dài 246km.
- phía b c và m t ph n pa nam c a t nh c sông ng n, b t ngu n
k t thúc ngay trong n i b t nh nh : sông Trâu, Râu (Ninh H i), Quán Th (Ninhế ư
Ph c).ướ
3. Tài nguyên:
3.1. Đ t đai:
Ninh Thu n có 9 nhóm đ t v i 75 lo i đ t:
. Nm đ t cát: có 3 lo i ch y u là đ t c n cát tr ng, đ t cát đi n hình và đ t ế
c n cát đ ; di n tích 10,4 ngn ha.
. Nhóm đ t m n có di n tích 5,5 nghìn ha.
. Nhóm đ t phù sa di n tích 8,3 nghìn ha
. Nhóm đ t glây có di n tích 7,7 nghìn ha
. Nhóm đ t m i bi n đ i có di n tích 9 ngn ha. ế
. Nhóm đ t xám vùng bán khô h n có di n tích 232 ngn ha.
. Nhóm đ t xám có di n tích 28,4 ngn ha
. Nhóm đ t đ di n tích 1,8 ngn ha.
. Đ t xói mòn tr s i đá có di n ơ
3.2. Sinh v t:
R ng:
Năm 2002, Ninh Thu n 152,3 nghìn ha r ng t nhiên 5,7 nghìn ha r ng
tr ng, t l che ph r ng c a toàn t nh là 46,8%.
Ninh Thu n khu b o t n thiên nhiên Núi Ca. Đây n i b o t n gen c a ơ
nhi u lo i đ ng th c v t đ c tr ng c a vùng kh n, đây còn loài rùa ng - m t ư
đ ng v t đ c bi t quý hi m đang đ c th gi i quanm. ế ượ ế
Sinh v t bi n:
Vùng bi n Ninh Thu nm t vùng “n c tr i” nên đây có nhi u phù du sinh ướ
v t, thu t các lu ng đ n. ng bi n Ninh Thu n m t trong 4 ng tr ng l n ế ư ườ
GVHD 2
SVTT
Tr ng đ i h c Công Nghi p thành ph H Chí Minh – Vi n Khoa H c Công Ngh và Qu n Lý i Tr ngườ ườ
Báo cáo th c t p: “kh o sát, đánh giá hi n tr ng n c sông Cái Phan Rang ướ
nh t và giàu ngu n l i nh t v các lo i h i s n c a c n c v i trên 500 lo i cá, nhi u ướ
lo i có giá tr kinh t cao: cá h ng, cá mú, cá thu, cá ng , tômm, m c nang, m c ng, ế
m c lá…
Vùng ven bi n 3 nghìn ha m t n c đ m, v nh c bãi r n l n g n b , ướ
thu n l i cho vi c ni tr ng th y h i s n quy mô l n, t p trung Đ m N i, Ná,
Vĩnh Hy, S n H i, P Th ơ
3.3. Khoáng s n:
Đáng k nh t ngu n phi khoáng - ngun li u đ s n xu t v t li u y d ng
nh : th ch anh tinh th núi Chà Bang, M Tháp I, M Tháp 2; cát th y tinh Thànhư
n; sét g m Vĩnh Th nh; cát k t vôi S n H i, Cà Ná, M T ng tr l ng kho ng ế ơ ườ ượ
1,5 tri u m3; đá vôi san hô t p trung M T ng, Ti An, Cà Ná tr l ng kho ng 2,5 ườ ượ
tri u t n.
Đá granit Ninh Thu n khá phong phú v i các lo i đá màu h ng, u l c s m
u nâu nh t.
Ngi ra, Ninh Thu n còn có wonfram, lipđen Krông - pha, núi Đ t; thi c ế
i Đ t; mu i khoáng, th ch anh , Đ m Vua, sô đa đèo C u…
4. n t c:
C ng đ ng n c Ninh Thu n g m 15 n t c, trong đó ng i Kinh chi m ư ườ ế
78,3%, ng i Chăm chi m 12,7%, ng i Ra-glai 8%, ng i C - Ho 0,5% và ng i Hoaườ ế ườ ườ ơ ườ
chi m 0,5% dân s toàn t nh.ế
5. Giao thông:
- Đ ng b : t ng chi u dài là 820,3km v i 39 c u các lo i.ườ
. Qu c l 1A đo n qua t nh dài 64km
. Qu c l 27 v i hai tuy n là qu c l 27A (68km) qu c l 27B (48km). ế
. T nh l 3 tuy n: 702, 703, 704 v i t ng chi u dài 53,9km. ế
- Đ ng s t B c - Nam qua đ a ph n t nh Ninh Thu n dài 67km v i 5 nhà ga làườ
Ron, Tp Cm, Ná, Ph c Nh n Hòa Trinh. Ngoài ra n tuy n đ ngướ ơ ế ườ
s t đi Đà L t nh ng h u nh b phá h y. ư ư
- Ninh Thu n cón bay Thành S n v i đ ng băng dài g n 3km. ơ ườ
- Ninh Thu n có c ng cá Đông H i v i c u tàu dài 265m, c ng Cà Ná c u
tàui 200m c ng Ninh Ch , b n M Tân. ế
6. Dân s và ngu n lao đ ng:
n s : 517.000 ng i (năm 2010), m t đ n s trung nh 170 ng i/km ườ ư 2
phân b không đ u, t p trung ch y u ng đ ng b ng ven bi n. C ng đ ng dân c ế ư
GVHD 3
SVTT
Tr ng đ i h c Công Nghi p thành ph H Chí Minh – Vi n Khoa H c Công Ngh và Qu n Lý i Tr ngườ ườ
Báo cáo th c t p: “kh o sát, đánh giá hi n tr ng n c sông Cái Phan Rang ướ
g m 3 dân t c chính là dân t c Kinh chi m 76.5%; dân t c Chăm chi m 11,9%; đân t c ế ế
Raglai chi m 10,4%; còn l i các dân t c khácế .
n s trong đ tu i lao d ng 365700 ng i, chi m kho ng 64% t l lao ườ ế
đ ng qua đào t o đ t kho ng 40%. C c u lao đ ng ho t đ ng trong lĩnh v c nông, ơ
lâm, th y s n chi m 51,99%; công nghi p xây d ng chi m 15%; khu v c du l ch chi m ế ế ế
33,01% v i ngu n lao đ ng d i dào trên s đáp ng nhu c u lao đ ng choc d án đ u
t trên đ a bàn t như .
II. Gi i thi u c quan th c t p - Trung Tâm Quan Tr c Môi Tr ng ơ ườ
t nh Ninh Thu n:
Đ a ch : đ ng Nguy n Đ c C nh, tnh ph Phan Rang – Tháp Cm, t nh Ninh ườ
Thu n.
Đ ng đ u trung tâm là: giám đ c trung tâm Nguy n Th Y n. ế
S đi n tho i: 0917.103150.
Đ a ch email: ttquantracnt@yahoo.com.vn.
1. Ch c năng nhi m v c a Trung tâm Quan tr c Môi tr ng: ườ
1.1. Ch c năng:
Trung tâm Quan tr c i tr ng Ninh Thu n (sau đây g i t t Trung m) ườ
đ n v s nghi p thu tr c thu c Chi c c B o v môi tr ng t nh Ninh Thu n, ơ ườ
ch c năng th c hi n công tác quan tr c môi tr ng đa d ng sinh h c; làm các d ch v ườ
ng v b o v i tr ng đa d ng sinh h c theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ
1.2. Nhi m v :
Giúp Chi c c tr ng xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch quan tr c đ nh kỳ ưở ế
các tnh ph n môi tr ng t, n c m t, n c ng m, n c bi n, không k, ti ng ườ ướ ướ ướ ế
n,...) và đa d ng sinh h c theo n i dung ch ng trình đã đ c phê duy t; ươ ượ
T ch c quan tr c đ t xu t các thành ph n i tr ng đa d ng sinh h c t i ườ
các khu v c môi tr ng b ô nhi m và đa d ng sinh h c b suy thi; ườ
Theo dõi, ki m tra k thu t đ i v i ho t đ ng c a m ng l i quan tr c môi ướ
tr ng;ườ
D ch v v quan tr c môi tr ng, đa d ng sinh h c và cung c p các d ch v ng ườ
khác v b o v i tr ng. ườ
GVHD 4
SVTT
Tr ng đ i h c Công Nghi p thành ph H Chí Minh – Vi n Khoa H c Công Ngh và Qu n Lý i Tr ngườ ườ
Báo cáo th c t p: “kh o sát, đánh giá hi n tr ng n c sông Cái Phan Rang ướ
S đ c c u t ch c c a Trungm Quan tr c Môi tr ng:ơ ơ ườ
1.3. Ch c năng nhi m v c a các b ph n:
a. Png Hành chính và T ch c:
Ch c năng: phòng t ng h p làm tham m u cho Giám đ c Trung m v công ư
c t ch c, qu n nn s , nh chính, k ho ch, tài chính k toán c a Trung m ế ế
Quan tr c Môi tr ng. ườ
Nhi m v :
y d ng t ch c b y qu n lý nn s ;
Th c hi n ch đ , chính sách cho ng i lao đ ng theo ch đ quy đ nh c a Nhà ế ườ ế
n c;ướ
Đ ngh tuy n d ng, b nhi m, nâng l ng, ng ng ch, đào t o, thi đua, khen ươ
th ng, k lu t đ i v i viên ch c ng i lao đ ng thu c quy n qu n c a Trungưở ườ
m;
y d ng và th c hi n công tác k toán vành chính c a Trung tâm. ế
GVHD 5
SVTT
GIÁM Đ C
TRUNGM
ádsss
Phòng
T
ch c
nh
chính
Phòng
D ch
v
Phòng
Nghi p
v môi
tr ngườ
Phòng
th
nghi m
i
tr ng ườ
N cướ
Phòng
th
nghi m
i
tr ng ườ
Không
khí
Phòng
th
nghi m
i
tr ng ườ
Đ t
PHÓ GIÁM Đ CPHÓ GIÁM Đ C
Phòng nh n
m u