TP CHÍ Y häc viÖt nam tP 545 - th¸ng 12 - 1 - 2024
215
2023. 27(8): p. 3313-3321.
5. Dương Xuân Nhương, Nghin cu đc đim
lm sng v cn lm sng v kt qu điu tr si
ng mt ch ngi cao tui bng NSMTND.
2019, Hc vin Quân Y.
6. La Văn Phú, Phạm Văn Lình, and Huỳnh
Trang, Kt qu sớm điu tr si đng mt chính
bng phu thut ni soi kt hp ni soi đng
mt trong m bnh nhân cao tui ti bnh vin
đa khoa thnh ph Cần Thơ. Tp chí y hc Vit
Nam, 2022. 512(1): p. 4-8.
7. Quách Trọng Đức, et al., Hiu qu ca ni soi
mt tụy ngợc dòng vi gây ni khí qun
trong điu tr si ng mt ch ngi cao tui.
Tp chí y hc TP. H Chí Minh, 2014. 18: p. 418 -
423.
8. La Văn Phú, et al., Kt qu sớm điu tr si ng
mt ch bnh nhân cao tui bng ni soi mt
tụy ngợc dòng ti bnh vin thành ph Cần Thơ.
Tp chí y hc Vit Nam, 2022. 513: p. 62-5.
9. Ahmed, M., Acute cholangitis - an update. World
J Gastrointest Pathophysiol, 2018. 9(1): p. 1-7.
KHO T KIN THỨC, THÁI ĐỘ, THC HÀNH V KIM SOÁT BNH CA
NGƯỜI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 TI BNH VIỆN ĐA KHOA XANH PÔN
Đỗ Đình Tùng1, Nguyễn Thị Cúc1
TÓM TẮT52
Mục tiêu: Nghin cu nhm tìm hiu kin thc,
thái độ v hnh vi nh hng đn hiệu qu kim soát
bệnh bệnh nhn đái tháo đng típ 2 (ĐTĐ típ 2)
tại Bệnh viện Xanh Pôn. Phương pháp: Nghin cu
t cắt ngang đợc thực hiện 100 bệnh nhân,
bng cách phng vấn ngẫu nhin, chọn mẫu thun
tiện. Bệnh nhn đợc thu thp thông tin v kin thc,
thái độ v hnh vi qua bng cu hi chuẩn a. Kết
quả: Kt qu 87% bệnh nhn có kin thc đúng v
bệnh ĐTĐ. Những ngi nghỉ hu v trình độ học
vấn cao thng kin thc đúng hơn. 98% bệnh
nhn thái độ tích cực. 87% bệnh nhn thực hnh
đúng. Bệnh nhn có bệnh lý phi hợp thng tìm hiu
kỹ v bệnh v thực hnh tt hơn. Kết luận: Kin
thc, thái độ v thực hnh ca bệnh nhn ĐTĐ típ 2
đóng vai trò quan trọng trong kim soát bệnh.
Từ khóa:
Đái tháo đng típ 2, kin thc, thái
độ, thực hnh.
SUMMARY
SURVEY ON KNOWLEDGE, ATTITUDES AND
PRACTICES ON DISEASE CONTROL OF TYPE 2
DIABETES AT XANH PON GENERAL HOSPITAL
Objective: The study aimed to investigate the
knowledge, attitudes and behaviors of patients with
type 2 diabetes (T2DM) that affect the effectiveness of
disease control at Xanh Pon Hospital. Methodology:
A cross-sectional descriptive study was conducted on
100 patients, by randomly interviewing, selecting
convenient samples. Patients were collected
information on knowledge, attitudes and behaviors
through a standardized questionnaire. Results:
Knowledge: 87% of patients had correct knowledge
about diabetes. Retired people and those with higher
education levels often had more correct knowledge.
1Bệnh viện Đa Khoa Xanh Pôn
Chu trách nhiệm chính: Đỗ Đình Tùng
Email: bsdinhtung@gmail.com
Ngy nhn bi: 13.9.2024
Ngy phn biện khoa học: 18.10.2024
Ngy duyệt bi: 25.11.2024
Attitude: 98% of patients had positive attitudes.
Behavior: 87% of patients practiced correctly. Patients
with comorbidities often learned more about the
disease and practiced better. Conclusion:
Knowledge, attitudes and practices of patients with
T2DM play an important role in disease control.
Keywords:
Type 2 diabetes, knowledge,
attitudes, practices.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Đái tháo đng (ĐTĐ) l một ri loạn
chuyn hóa phc tạp do nhiu nguyn nhn, đc
trng bi tình trạng tăng đng huyt mạn nh
v ri loạn chuyn hóa carbohydrate, lipid,
protein, do thiu insulin hoc gim c dụng ca
insulin. Báo cáo ca hiệp hội đái tháo đng th
giới (IDF) gần đy cho bit s ngi mắc bệnh
đã tăng ln 537 triệu.
Tại việt nam, theo IDF năm 2019, 3,8
triệu ngi mắc ĐTĐ, con s ny sẽ ng ln 6,1
triệu vo năm 2040. Hiện tại, hơn 2 triệu ngi
mắc bệnh cha đợc phát hiện v khong
30.000 ngi tử vong lin quan đn ĐTĐ hng
năm. Đ gy ra nhiu bin chng mạn tính
nghim trọng, nh hng đn mắt, thn, thần
kinh, tim v mạch máu, dẫn đn suy chc năng
quan v tử vong. Do đó, bệnh không chỉ l
vấn đ ca ngnh y t m còn l gánh nng
hội do chi p điu tr cao v mc độ nghim
trọng ca bin chng. Thách thc lớn l lm sao
gim thiu bin chng v tử vong do đtđ. Nhiu
nghin cu đã khẳng đnh mi lin hệ giữa dinh
dỡng, li sng v bệnh ĐTĐ. Dinh dỡng không
hợp th gy thừa cn, béo phì v ri loạn
chuyn hóa, t đó dẫn đn ri loạn dung nạp
glucose v ĐTĐ. Bệnh nhn cần tun th cht
chẽ ch độ điu tr bao gồm dinh dỡng, tp
luyện v sử dụng thuc đ kim soát đng
huyt, hba1c, tăng huyt áp v ri loạn mỡ máu.
Kin thc, thái độ v thực hnh ca bệnh nhn
vietnam medical journal n01 - DECEMBER - 2024
216
đtđ típ 2 đóng vai trò quan trọng trong việc kim
soát bệnh.
Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, với v th l
một bệnh viện hng đầu tại h nội, điu kiện
thun lợi đkho sát kin thc, thái độ, v thực
hnh ca bệnh nhn đtđ v kim soát bệnh.
Trn cơ s đó, nhóm nghin cu thực hiện đ ti
“Kho sát kin thc, thái độ, thực hnh v kim
soát bệnh ca ngi đái tháo đng típ 2 tại
Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn”.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tượng nghiên cứu: Bệnh nhn Đái
tháo đng típ 2 đn km ngoại trú vđiu tr nội
trú tại Bệnh viện Đa khoa Xanh n, đồng ý tham
gia nghin cu thì đợc tin hnh phng vấn.
2.2. Địa điểm thời gian nghiên cứu:
Nghin cu đợc thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa
Xanh Pôn từ tháng 7/2021 đn tháng 9/2021.
2.3. Phương pháp nghiên cứu: Thit k
nghin cu t cắt ngang; chọn mẫu thun
tiện theo thi gian. Phng vấn ngẫu nhin bệnh
nhn đn khám trong thi gian nghin cu p
hợp với tiu chuẩn lựa chọn.
2.4. Phương pháp thu thập số liệu: Sử
dụng bộ cu hi v kim soát bệnh đợc thit k
dựa trn bộ cu hi đánh giá KAP ca WHO v
phòng chng đái tháo đng năm 2010, những
khuyn cáo ca Hiệp hội Đái tháo đng Mỹ v
Việt Nam, v áp dụng bộ cu hi ca nghin cu
đã thực hiện tại Việt Nam trong cùng lĩnh vực
nghin cu.
2.5. Các biến số nghiên cứu. Thu thp
các bin s v nhn khẩu học ca đi tợng
nghin cu. Các bin s v tin sử, nhn trắc v
chỉ s sinh hóa ca đi tợng nghin cu. Bin
kin thc: lbin ghi nhn những hiu bit ca
ngi bệnh v đái tháo đng; ngi bệnh
kin thc đúng đúng v ch độ ăn; ngi bệnh
kin thc đúng v tp luyện; ngi bệnh
kin thc đúng v tun th điu tr. Bin thái độ:
l bin ghi nhn sự suy ngca ngi bệnh v
tầm quan trọng ca ch độ ăn, tp luyện v
kim soát đng u, đợc xác đnh bng đim
theo thang đim likert. Ngi bệnh có thái độ tt
khi bit các vấn đ đợc hi l quan trọng v rất
quan trọng. Bin hnh vi: l bin ghi nhn những
hnh động m ngi bệnh lm lin quan tới thực
hnh đái tháo đng, đợc xác đnh bng giá tr
trung bình v độ lệch chuẩn.
2.6. Phương pháp phân tích số liệu: S
liệu sau khi đợc thu thp sẽ đợc qun bng
Excel, xử lý bng phần mm SPSS 22.0.
2.7. Đạo đức trong nghiên cứu: Đy l
nghin cu hon ton không tác động xấu đn
bệnh nhn. Bệnh nhn đợc gii thích , sẵn
sng tr li các thông tin lin quan. c thông
tin các nhn đợc đm bo giữa bí mt.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng
nghiên cứu
Bng 1. Phân b đối tượng nghiên cu
theo tui, gii và nhân khu
Đặc điểm
T l (%)
Gii
Nam
42
N
58
Nơi điều tr
Ni trú
16
Ngoi trú
84
Nhóm tuổi
≤40 tui
0
41 50 tui
6
51 - 60 tui
15
60 70 tui
31
> 70 tui
48
Khu vc
sinh sng
Thnh ph
98
Th trấn, th xã
02
Nông thôn
0
Ngh
nghip
Công nhân, viên chc
4
Nông dân
0
Buôn bán
0
Ni tr
2
Hu trí
84
Khác
10
Nhận xét:
Các s liệu trn bng cho thấy
đi tợng nghin cu đợc điu tr ngoại trú cao
hơn (84%) so với đi tợng đợc điu tr nội trú
(16%). Đi tợng nghin cu độ tui trung
bình l 68 ± 8,55. Nhóm đi tợng nghin cu
>70 tui có s ngi mắc nhiu nhất (48%), tip
sau l độ tui 51- 60 tui (31%) v không đi
tợng no dới 40 tui trong nghin cu. Tỉ l
bệnh nhn nữ nhiu hơn bệnh nhn nam (nữ
chim 59% v nam chim 42%). Bệnh nhn tp
trung phần lớn thnh ph (98%). Tỷ lệ mắc
bệnh cao nhất nm nhóm đi tợng hu trí,
tui gi (84%), tip theo l lao động tự do (10%).
Bng 2. Phân b đối tượng nghiên cu
theo tin s mc bnh
Đặc điểm
T l (%)
< 5 năm
30
5 -10 năm
37
>10 năm
33
Không
9
Tim mch
16
Tăng huyt áp
28
Thn
1
Tn thơng chn
0
Phi hp
46
Gy (<18.5)
4
TP CHÍ Y häc viÖt nam tP 545 - th¸ng 12 - 1 - 2024
217
theo ch s
BMI
Bình thng (18.5-≤22.9)
49
Thừa cn, béo phì (≥23)
47
Ch s
Glucose
máu lúc đói
Tt 4,4 6,1
20
Chp nhn (6,2 - 7)
17
Kém >7
63
Chri s
HbA1c
Tt ≤6.5
16
Chp nhn (>6.5 ≤7,5)
34
Kém >7,5
50
Nhận xét:
Bng trn cho thấy tỷ lệ mắc
bệnh ca bệnh nhn ca giai đoạn <5 năm, 5
10 năm v > 10 năm l tơng đơng chim tỷ
lệ lần lợt l 30%, 37% v 33%. Từ bng trn
cho thấy bệnh nhn ca chúng tôi mắc bệnh
phi hợp chim tỷ lệ cao (46%) thng l phi
hợp tăng huyt áp v ri loạn mỡ máu, bệnh
tăng huyt áp chim tỷ lệ cao (28%). Tỷ lệ BMI
ca bệnh nhn đái tháo đng trong giới hạn
bình thng chim tỷ lệ cao nhất (49%), tip
theo l bệnh nhn thừa cn, béo phì với tỷ lệ
47%, 4% bệnh nhn thiu cn. Tỷ lệ chỉ s
đng máu lúc đói với các ngỡng tt, chấp
nhn, kém lần lợt l 20%, 17% v 63%. Tlệ
chỉ s HbA1c mc kém chim tỷ lệ cao nhất
50%, chấp nhn 34% v tt chỉ chim 16%.
3.2. Kiến thức, thái độ thực hành
của người bệnh đái tháo đường típ 2
Bảng 3. Đặc điểm v kiến thc kim soát bệnh đái tháo đường
Ni dung
Tr li
n
Đúng (%)
Sai/KB (%)
Kiến thc
v chế độ
ăn uống
Ăn nhiu rau trong các bữa ăn
100
0
100
Không nn ăn nhiu trái cây ngt
98
2
100
Có th b ba
89
11
100
Ch độ ăn giúp n đnh đng, m máu
99
1
100
Cách ch bin thc ăn
90
10
100
S bữa nn ăn trong ngy
43
57
100
Lot thc phẩm lm tăng đng nhanh
7
93
100
Ung rợu bia đi với ngi bnh
84
16
100
Kiến thc
v vn
động và
th dc
Không nên ngi xem ti vi nhiu gi lin trong ngày
94
6
100
Nên mang theo bánh ngt, kẹo khi đi tp th dc
37
63
100
Th dc hàng ngày giúp duy trì cân nng hp lý
99
1
100
Nên tp luyn
95
5
100
Thi gian tp trong ngày
58
42
100
Tn s tp trong tun
90
10
100
Tác dng ca vic tp luyn
96
4
100
Kiến thc
điu tr
S dng thuc theo ch dn ca bác s
98
2
100
Hiu các ch s kim soát đng huyt v theo dõi điu tr
83
17
100
Phân loi
chung
Kin thc v ch độ ăn ung
85
15
100
Kin thc v tp luyn
59
41
100
Kin thc v tuân th thuc và tìm hiu các ch s
81
19
100
Kin thc chung
83
17
100
Nhận xét:
Tỷ lệ bệnh nhn hiu v không
nn ăn nhiu trái cy ngọt chim tlệ cao 98%,
hiu v nguyn tắc ch độ ăn v cách ch bin
thc ăn, việc ung rợu bia lần lợt l 98%,
99% v 90%. Tuy nhin v s bữa ăn trong
ngy thì chỉ 43% bệnh nhn hiu đúng, kin
thc v loại thực phẩm lm tăng đng huyt
nhanh có tlệ hiu bit đúng l 7%. Tỷ lệ bệnh
nhn tr li đúng v ch độ tp luyện chim tỷ lệ
cao. Tuy nhin, chỉ 37% bệnh nhn tr li
đúng v việc nn mang theo nh ngọt khi đi
tp th dục, v 58% bệnh nhn hiu đúng v
thi gian tp trong ngy. Tỷ lệ bệnh nhn sử
dụng thuc theo chỉ dẫn ca bác sỹ v ch động
tìm hiu thông tin v các chỉ s chim tỷ lệ cao
cao (lần lợt l 98% v 83%). Tlệ bệnh nhn
kin thc đúng (83%) cao hơn bệnh nhn
kin thc cha đúng.
Bảng 4. Đặc điểm thái độ của người bệnh đái tháo đường típ 2
STT
Đặc điểm thái độ
Mức độ
Tng
RQT
(%)
QT
(%)
BT
(%)
KQT
(%)
RKQT
(%)
1
Tm quan trng khi tuân th ch độ ăn
71
25
4
0
0
100
2
Tm quan trng ca vic không ung rợu bia
11
83
6
0
0
100
3
Tm quan trng ca vic s dng dầu ăn
4
90
6
0
0
100
vietnam medical journal n01 - DECEMBER - 2024
218
4
Tm quan trng ca vic luyn tp thng xuyên
14
84
2
0
0
100
5
Tm quan trng ca vic duy trì cân nng thích hp
17
80
3
0
0
100
6
Tm quan trng ca vic theo dõi các ch s đng máu, m
máu, huyt áp
10
88
2
0
0
100
Nhận xét:
Đa s bệnh nhn đái tháo đng
thái độ tích cực (98%), chỉ 2% bệnh nhn
thái độ tiu cực.
Bng 5. Hành vi của người bệnh đái
tháo đường típ 2
Đặc điểm hành vi
S
ng
(n)
T
l
(%)
V ăn
ung
Có ăn rau hng ngy
100
10
Có ăn trái cy ngọt
97
97
Có ung rợu
9
9
Có ung bia
8
8
Có ung nớc ngt
0
0
S dng dầu ăn hng ngy
75
75
Ăn nhiu hơn 3 bữa nh
trong ngày
50
50
V tp
luyn
Có tp luyn
99
99
Tp luyn >4 ngày 1 mt
tun
89
89
Tp luyn nhiu hơn 30
phút mt ngày
58
58
V theo
dõi
điu tr
Có theo dõi đng huyt
100
100
Có theo dõi cân nng
100
100
Có theo dõi HbA1c
100
100
Nhận xét:
Tlệ thực hnh v ăn ung, tp
luyện v tun th điu tr bệnh nhn cao. Tỷ lệ
ung rợu, bia lần lợt l9% v8%. 100% các
bệnh nhn theo dõi đng huyt, cn nng v
ch s HbA1c. Tỷ lệ bệnh nhn thực hnh đúng
chim 87%, thực hnh cha đúng chim 13%.
IV. BÀN LUẬN
4.1. Về đặc điểm chung của đối tượng
nghiên cứu
Tui: Đi tợng nghiên cu ca chúng tôi
độ tui trung bình 68 ± 8,55. So vi kt qu
nghiên cu ca Nguyn Th Hng (2013) khi
đánh giá kin thc, thái độ, thc hành v các ch
s kim soát v theo dõi điu tr cũng cho kt
qu tơng tự v độ tui trung bình là 68,3 ± 6,5.
Còn so sánh vi nghiên cu ca tác gi
Halimautou Alaofè (2021) thì 38.7% bnh
nhân thuc nhóm tui trên 60. S khác bit này
th do nghiên cu ca chúng tôi đi tợng
tip cn v đ tiêu chun phn lớn l ngi ln
tui, n ca tác gi Halimautou Alaofè đi
tng bnh nhân nghiên cu các la tui khác.
Giới: Tỷ lệ nam, nữ trong nghin cu ca
chúng tôi lần lợt l: 59% v 41%. Kt qu
nghin cu phù hợp với nghin cu ca tác gi
Huỳnh HNgọc Quỳnh v cộng sự năm 2019 v
kin thc, thái độ v thực hnh ca ngi bệnh
đái tháo đng típ 2 với 62,8 bệnh nhn tham
gia nghin cu l nữ.
Khu vực sng: Trong nghin cu ca chúng
tôi, 98% bệnh nhn sng thnh ph. Điu
ny tơng tự với nghin cu ca Nguyễn Th Thu
Trang tại Bệnh viện Nội tit Trung ơng năm
2013 với tỷ lệ ngi mắc thnh ph cao l
48,2%. Tuy nhin do nhóm nghin cu chúng tôi
thực hiện tại Bệnh viện Xanh Pôn Bệnh viện
ca H Nội, nn tỷ lệ bệnh nhn thnh ph
cao. Kt qu ny phù hợp với đc đim dch tễ
đái tháo đng, tlệ bệnh nhn tăng nhanh
khu vực thnh th v  ngi có điu kiện kinh t
do li sng ít hoạt động th lực, ăn ung d
thừa góp phần quan trọng lm gim tỉ lệ bệnh
nhanh chóng gia tăng.
Ngh nghiệp: Trong nghin cu ca chúng
tôi, 84% bệnh nhn thuộc nhóm đi tợng hu
trí. Điu ny tơng tự với nghin cu ca tác gi
Nguyễn Th Thu Trang với tỷ lệ đi tợng hu trí
là 51.7%.
Trình độ học vấn: Trình đ học vấn trung
học chim tỷ lệ cao: trung học s 41%, trung
học ph thông v trn ph thông 54%. Tỷ lệ ny
tơng tự với nghin cu ca tác gi Nguyễn Th
Hồng với tỷ lệ THPT tr ln chim 64.5%. So với
nghin cu ca tác gi Halimatou Alaofè thì
18% không đợc giáo dục bn. Sự khác biệt
ny th do đc đim hội ca nhóm đi
tợng nghin cu.
Thi gian mắc bệnh: Kt qu nghin cu ca
chúng tôi cho thấy t lệ mắc bệnh c giai
đoạn <5 năm, 5-10 năm v >5 năm lần lợt l
30%; 37% v 33%. Kt qu ny sử khác biệt
so với nghin cu với ca Nguyễn ThHồng với
nhóm đi tợng phát hiện trn 10 năm chim tỷ
lệ cao nhất l 41.1%. Sự khác biệt ny có th do
nghin cu ca chúng tôi s bệnh nhn tip cn
đạt các tiu chuẩn nh nn cha bao ph đợc
tỷ lệ mắc bệnh chung.
Bệnh kèm theo: Trong nghin cu ca
chúng tôi tỷ lệ bệnh nhn mắc bệnh phi hợp cao
nhất chim tỷ lệ 46%, ch yu bệnh nhn mắc
bệnh tăng huyt áp phi hợp với ri loạn mỡ máu
hoc phi hợp với bệnh ý v mắt. Điu ny tơng
tự với nghin cu ca tác gi Nguyễn Th Hồng
năm 2013, với tỷ lệ mắc bệnh phi hợp l 57%,
ca tác gi Nguyễn Th Thu Trang l 67.7%.
Phn b theo BMI: Tỷ lệ bệnh nhn thừa
TP CHÍ Y häc viÖt nam tP 545 - th¸ng 12 - 1 - 2024
219
cn, béo phì trong nghin cu ca chúng tôi l
47%, 4% bệnh nhn thiu cn. So sánh với
tác gi Thạch Thi Phola (2021) “Tỷ lệ đạt mục
tiu kim soát đng huyt trn bệnh nhn đái
tháo đng típ 2 tại phòng khám nội bệnh viện
đa khoa Hon M Cửu Long” tỷ lệ bệnh nhn
thừa cn l 28.2%. Điu đó cho thấy tỷ lệ bệnh
nhn đái tháo đng thừa cn khá cao, cần kim
soát cn nng cht chẽ n đi với bệnh nhn
đái tháo đng. sự khác biệt giữa 2 nghin
cu do nghin cu đợc tin hnh trn các
nhóm đi tợng khác nhau.
Thng k c chỉ s Glucose máu v HbA1c:
Chỉ s đng máu lúc đói ca bệnh nhn đạt
ngỡng tt v chấp nhn lần lợt l 20% v
17%, tỷ lệ HbA1c đạt trong giới hạn tt v chấp
nhn lần lợt l 16% v 34%.
4.2. Kiến thức, thái độ, thực hành của
đối tượng nghiên cứu
Kin thc v ch độ ăn: Trong nghin cu
ca chúng tôi, trn 90% bệnh nhn hiu đợc
nn ăn nhiu rau trong các bữa ăn; không nn
ăn nhiu trái cy ngọt; hiu đợc ch độ ăn giúp
n đnh đng máu, mỡ máu; bit cách ch bin
thc ăn phù hợp. Tuy nhin 11% bệnh nhn
lựa chọn có th b bữa ăn, 57% bệnh nhn tr
li sai v s bữa ăn trong ngy ca bệnh nhn
đái tháo đng; 93% bệnh nhn tr li sai v
loại thực phẩm lm tăng đng nhanh. 16%
bệnh nhn còn ung rợu bia. So với nghin cu
ca tác gi Bùi Th Khánh Thun thì tỷ lệ s
ngi ăn nhiu rau, trái cy chim tlệ 100%.
Tỷ lệ tr li đúng trong nghin cu ca chúng tôi
v việc th b bữa cao hơn nghin cu ca
Bùi Th Khánh Thun (31%). Tuy nhin kin thc
v loại thực phẩm lm tăng đng nhanh thì
thấp hơn nghin cu ca tác gi (27%). sự
khác biệt l do nhóm đi tợng nghin cu khác
nhau, th do sự bn rộn ca nhn vin y t
nn ngi bệnh tới khám cha đợc t vấn chi tit
v những lu ý ca bệnh nhn đái tháo đng.
Kin thc v ch đtp luyện: Theo nghiên
cu ca chúng tôi, trn 90% bệnh nhn hiu
rng không nn ngồi xem tivi nhiu gi lin
trong ngy; hiu đợc việc th dục hng ngày
giúp duy trì cần nng hợp lý; bệnh nhn nn tp
luyện; tần s tp trong tuần v tác dụng ca việc
tp luyện. Tuy nhin, tlệ bệnh nhn hiu nn
mang theo bánh ngọt, kẹo đi tp th dục chỉ có
37%, 58% bệnh nhn duy trì thi gian tp
trong ngy đúng. Kt qu ca chúng tôi so với
nghin cu ca tác gi Bùi ThKhánh Thun thì
tỷ lệ tr li đúng cao hơn. Theo tác gi Bùi Th
Khánh Thun thì 12% bệnh nhn bit rng nn
mang theo bánh ngọt khi đi tp th dục, 44%
hiu đợc tác dụng ca việc tp luyện.
Kin thc v tun th điu tr: Trong nghiên
cu ca chúng tôi, 83% bệnh nhn ch động
tìm hiu thông tin v c chỉ s. Kt qu ny
tơng tự với nghin cu ca tác gi Nguyễn Th
Hồng với phần lớn bệnh nhn (61,5%) ch động
tìm hiu v các chỉ s đái tháo đng. Nghin
cu ca chúng tôi có tỷ lệ cao hơn l do cu hi
ca chúng tôi đơn gin hai lựa chọn hoc
không m cha đi vo chi tit nh cu hi ca
tác gi Nguyễn Th Hồng.
Kin thc chung: Trong nghiên cu ca
chúng tôi, t l kin thc đúng v cha đúng
lần lợt là 87% và 13%. So sánh nghiên cu ca
tác gi Nguyn Th Thu Trang thì t l bnh
nhân kin thc đúng v mục đích v nguyn
tc ca ch độ ăn l 68.2%. Theo c gi
Nguyn Th Hng t l bnh nhân kin thc
đúng v các ch s kim soát v theo dõi điu tr
ĐTĐ chỉ chim 40%. Theo tác gi Halimatou
Alaofè (2021) thì 53% bnh nhân kin
thc đúng. Tỷ l kin thc đúng ca nghiên cu
cao nh vy th do b câu hi ca chúng i
còn si, cha đi vo chi tit các nguyên tc
ca ch độ ăn, ch độ tp luyn và tuân th điu
tr. Tuy nhiên, mt s câu hi chi tit v thc
phẩm lm tăng đng huyt nhanh nht hay
thi gian tp luyn c th thì t l tr li đúng
còn thấp do ngi bnh th cha đợc nghe
t vấn v hoạt đng lâm sàng bn rn ca nhân
viên y t.
Thái đ ca ngi bnh: Nghiên cu ca
chúng tôi 98% bnh nhn có thái đ tích cc,
ch 2% bệnh nhn thái đ tiêu cc. So vi
nghiên cu ca tác gi Nguyn Th Hng hu ht
các bnh nhân cho rng vic theo dõi c ch s
quan trng (88%). Theo tác gi Halimatou
Alaofè (2021) có 52.3% bệnh nhn thái đ
tích cc. s khác biệt nh vy do chúng tôi
tin hành nghiên cu trn các nhóm đi tợng
khác nhau, s đánh giá ca bnh nhân mang
tính chung chung.
Thc hành ca ngi bnh: Phn ln ngi
bệnh ăn rau trong c bữa ăn hng ngy.
50% ngi bnh không chia nh bữa ăn m chỉ
ăn 2 3 ba trên ngày. T l ngi bnh thc
hnh đúng l 87%, thực hnh cha đúng l
13%. So vi nghiên cu ca tác gi Bùi Th
Khánh Thun (2008) t l ngy đã gim (96%).
Điu này th do kin thc ca ngi bnh v
ch độ ăn còn cha cao, ngi bnh mi ch chú
ý đn ch độ ăn nhiu rau, gim đng, gim
tinh bột. Cha chú ý đn vic chia nh bữa ăn
trong ngày. So vi nghiên cu ca tác gi
Halimatau Alaofè t l thực hnh đúng l 46.7%,
thấp hơn nghin cu ca chúng tôi. Điu này
th nghĩ ti câu hi ca chúng tôi còn cha chi
tit và nghiên cu đợc tin hành trên các nhóm
đi tợng khác nhau.