CHƯƠNG 6. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC

KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẠI CƯƠNG

ThS Tạ Thị Bích Ngọc

KHQLDC

Nội dung bài học

6.1 Khái niệm và vai trò của chức năng tổ chức

6.1.1 Khái niệm 6.1.2. Vai trò của chức năng tổ chức

6.2 Nội dung cơ bản của chức năng tổ chức

6.2.1 Thiết kế mô hình cơ cấu tổ chức 6.2.2 Phân công công việc 6.2.3 Quyền hạn và giao quyền

2 KHQLDC

6.1 Khái niệm và vai trò của chức năng tổ chức

6.1.1 Khái niệm

6.1.2 Vai trò của chức năng tổ chức

3 KHQLDC

6.1.1 Khái niệm

Với tư cách MỘT THỰC THỂ

Với tư cách MỘT HOẠT ĐỘNG

Tổ chức là sự liên kết của nhiều người theo một cách thức nhất định để thực hiện mục tiêu chung

Tổ chức là quy trình thiết kế cơ cấu tổ chức, sắp xếp, bố trí, sử dụng và phát triển các nguồn lực nhằm thực hiện mục tiêu chung

4 KHQLDC

CHỨC NĂNG TỔ CHỨC GỒM

• Thiết kế phân công

• Thiết kế cơ cấu tổ chức

• Phân công công việc và người phụ trách

• Giao quyền hạn

• Xác lập cơ chế phối hợp

5 KHQLDC

Bản chất của chức năng tổ chức

Bản chất của chức năng tổ chức là thực hiện sự phân công lao động hợp lý (cả lao động quản lý và lao động cụ thể)

 Tổ chức vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật.

6 KHQLDC

6.1.2 Vai trò của chức năng tổ chức

Xây dựng và hoàn thiện bộ máy quản lý

11

Phát huy cao nhất tiềm năng từng thành viên

22

Phối hợp các sức mạnh riêng lẻ thành một hợp lực

13

Đảm bảo hiệu lực & hiệu quả của hoạt động quản lý

24

7 KHQLDC

Bạn nghĩ gì?

8 KHQLDC

6.2 Nội dung cơ bản của chức năng tổ chức

6.2.1 Thiết kế mô hình cơ cấu tổ chức

6.2.1.1 Cơ sở của việc thiết kế cơ cấu tổ chức 6.2.1.2 Các mô hình cơ cấu tổ chức cơ bản 6.2.1.3 Yêu cầu của việc thiết kế cơ cấu tổ chức

6.2.2 Phân công công việc

6.2.2.1 Cơ sở phân công công việc 6.2.2.2 Các yêu cầu khi phân công công việc

6.2.3 Quyền hạn và giao quyền

6.2.3.1 Quyền hạn 6.2.3.2 Giao quyền

9 KHQLDC

6.2.1 Thiết kế mô hình cơ cấu tổ chức

6.2.1.1 Cơ sở của việc thiết kế cơ cấu tổ chức

6.2.1.2 Các mô hình cơ cấu tổ chức cơ bản

6.2.1.3 Yêu cầu của việc thiết kế cơ cấu tổ chức

10 KHQLDC

6.2.1.1 Cơ sở của việc thiết kế cơ cấu tổ chức

Mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể

Tầm hạn quản lý

Số lượng, chất lượng nhân lực

Cần căn cứ các yếu tố

Điều kiện vật chất, kỹ thuật và công nghệ

Môi trường bên ngoài tổ chức

11 KHQLDC

Cây mục tiêu

M1

M2 M2 M2

M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3

M4 M4 M4 M4

M4 M4 M4 M4

M4 M4

M4

12 KHQLDC

Tầm hạn quản lý (1)

• Tầm hạn quản lý là số lượng nhân viên cấp dưới mà

một nhà quản lý có thể quản lý hiệu quả

Tầm quản lý hẹp

Tầm quản lý rộng

NQLNQL

NQL1NQL1

NQL2NQL2

NQL2NQL2

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

N N V V

13 KHQLDC

Tầm hạn quản lý (2)

Tầm hạn quản lý 4

1

4

Tầm hạn quản lý 8

16

64

256

1 8 64 512 4096

Số lượng NQL (cấp 1-4): 585

1024 4096

Số lượng NQL (cấp 1-6): 1365

Stephen P. Robbins

14 KHQLDC

Số lượng, chất lượng nhân lực

• Số lượng nhân lực lớn + thực hiện những hoạt động

phức tạp  Mức độ chuyên môn hoá cao hơn

• Nhân lực có trình độ + kỹ năng cao  mô hình có tính

mở

• Nhân viên cấp thấp + công nhân kỹ thuật có tay nghề

cao  mô hình chuyên môn hoá – Có sự phân định rõ nhiệm vụ – Cơ hội liên kết với những đối tượng có chuyên môn tương đồng

15 KHQLDC

Điều kiện vật chất, kỹ thuật và công nghệ

• Công nghệ + quy trình hoạt động phức tạp  cơ cấu:

– Nhiều bậc – Mức độ giám sát cao – Cường độ phối hợp lớn

• Cơ cấu phải thích nghi được với sự thay đổi nhanh

chóng về công nghệ

16 KHQLDC

Môi trường bên ngoài tổ chức

• Tính chất và mức độ thay đổi của môi trường có ảnh

hưởng đến cơ cấu tổ chức

• Môi trường có nguồn lực phong phú, đồng nhất và ổn định  Cơ cấu mang tính tập trung với những nguyên tắc cứng rắn vẫn mang lại hiệu quả cao.

• Môi trường khan hiếm nguồn lực, phân tán và thay đổi nhanh chóng  Cơ cấu với những mối liên hệ hữu cơ, các bộ phận đa chức năng liên kết chặt chẽ với nhau

17 KHQLDC

6.2.1.2 Các mô hình cơ cấu tổ chức cơ bản

• Cơ cấu trực tuyến

• Cơ cấu trực tuyến chức năng

• Cơ cấu tổ chức theo chương trình - mục tiêu

• Cơ cấu tổ chức ma trận

18 KHQLDC

Lôgic nghiên cứu các cơ cấu

• Mô hình cơ cấu

• Đặc điểm cơ cấu

• Nhận xét đánh giá về cơ cấu

• Áp dụng trong thực tế

19 KHQLDC

20 KHQLDC

Mô hình Cơ cấu Trực tuyến

Cấp trưởng

Cấp phó tuyến 1

Cấp phó tuyến 2

A1

A2

A3

B1

B2

B3

21 KHQLDC

Đặc điểm của Cơ cấu Trực tuyến

• Tuyến quyền lực theo một đường thẳng

• Mỗi bộ phận cấp dưới chỉ bị chi phối bởi 01 cấp trên trực tiếp

• Quyền hạn, trách nhiệm các cấp quản lý được xác định rõ ràng

• Mỗi cấp quản lý đảm nhận nhiều chức năng và có tính độc lập 

NQL am hiểu tương đối toàn diện

• Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận có tính chuyên môn hoá cao

• Phối hợp giữa các bộ phận cùng cấp bị hạn chế

22 KHQLDC

Nhận xét đánh giá Cơ cấu Trực tuyến (1)

• Ưu điểm:

– Quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng

– QĐQL được đưa ra và tổ chức thực hiện nhanh chóng

– Tổ chức đơn giản, gọn nhẹ

– Thuận lợi trong kiểm tra

– …

23 KHQLDC

Nhận xét đánh giá Cơ cấu Trực tuyến (2)

• Hạn chế:

– Bộ máy cồng kềnh, nhiều tầng cấp  tốn kém về tài chính

– Tính liên kết bị hạn chế

– Công việc dễ bị ùn tắc

– Dễ dẫn đến tình trạng độc đoán, quan liêu

– Đòi hỏi NQL phải có khả năng toàn diện về mọi mặt

– Chỉ phù hợp với tổ chức nhỏ, có chức năng đơn giản

24 KHQLDC

Nhận xét đánh giá Cơ cấu Trực tuyến

HẠN CHẾ

ƯU ĐIỂM

+ Giảm tải cho các cấp quản lý

+ Bộ máy cồng kềnh, nhiều tầng cấp gây tốn kém về tài chính

+ Dễ tìm Nhà quản lý

+ Tính liên kết bị hạn chế

+ Thông tin bị nhiễu

+ Quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng

+ Thuận lợi trong kiểm tra

+ Chỉ phù hợp với tổ chức nhỏ, có chức năng đơn giản

25 KHQLDC

Áp dụng Cơ cấu Trực tuyến

• Phù hợp với các tổ chức có quy mô nhỏ, đơn

mục tiêu

• Thường được sử dụng trong lĩnh vực quản lý

hành chính, trong quân đội

26 KHQLDC

HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

Hành chính trung ương

CHÍNH PHỦ

Các Bộ, cơ quan ngang bộ

UBND cấp TỈNH

Sở, cơ quan tương đương sở

UBND cấp HUYỆN

Phòng, cơ quan tương đương phòng

UBND cấp XÃ

Hành chính địa phương

Thẩm quyền chung

Thẩm quyền chuyên môn

27 KHQLDC

Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ

CHÍNH PHỦ

i

i

Đ à

Đ à

U ỷ

B ả o

V ă n

i t i

i

18 BỘ

ế n g n ó i

b a n D â n t ộ c

V ệ n K H X H V N

V N

h ể m x ã h ộ i

T h ô n g t ấ n x ã V N

V ệ n K H & C N V N

i t r u y ề n h ì n h V N

V N

T h a n h t r a C h í n h p h ủ

H V C T – H C Q G H C M

B a n Q L l ă n g C T H C M

p h ò n g C h í n h p h ủ

N g â n h à n g n h à n ư ớ c V N

Các cơ quan THUỘC Chính phủ

Các cơ quan ngang bộ

Các cơ quan CỦA Chính phủ

28 KHQLDC

CÁC BỘ

18 BỘ

B ộ Y

i

i

B ộ T à

B ộ T à

t

B ộ N ộ

i

ế

B ộ X â y

B ộ G a o

B ộ N g o ạ

B ộ C ô n g

t

B ộ Q u ố c

B ộ T h ô n g

i v ụ

i

t

í

t i

i

B ộ V ă n h o á

B ộ T ư p h á p

B ộ C ô n g a n

i c h n h

B ộ L a o đ ộ n g

,

d ự n g

,

g a o

n &

p h ò n g

h ư ơ n g

B ộ N N & P T n ô n g

h ô n g v ậ n

t

t

n g u y ê n & M T

B ộ K ế h o ạ c h & đ ầ u t

i

ư

B ộ G á o d ụ c & đ à o t ạ o

T B & X H

h ô n

T T & D u l ị

c h

B ộ K h o a h ọ c & c ô n g n g h ệ

t r u y ề n t h ô n g

29 KHQLDC

QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM

Quân cơ động

Binh đoàn Quyết Thắng

Binh đoàn Hương Giang

Binh đoàn Tây Nguyên

Binh đoàn Cửu Long

Sư đoàn bộ binh 304

Sư đoàn bộ binh 306

Sư đoàn bộ binh 325

Sư đoàn 673 phòng không

Lữ đoàn 203 xe tăng

Lữ đoàn 164 pháo binh

Lữ đoàn 219 công binh

Trường quân sự Quân đoàn

Trường bắn quốc gia Khu vực I

30 KHQLDC

QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM

Quân đội nhân dân Việt Nam

Bộ đội biên phòng

Binh chủng Công binh

Binh chủng Đặc công

Binh chủng Hoá học

Binh chủng Pháo binh

Quân chủng Lục quân

Quân chủng Hải quân

Binh chủng Tăng thiết giáp

Binh chủng Thông tin liên lạc

Quân chủng phòng không không quân

31 KHQLDC

Công ty Cổ phần Công nghệ Truyền thông SV

Tổng Giám đốc

Giám đốc Kinh doanh

Giám đốc Kĩ thuật

Giám đốc Tài chính

Giám đốc Quản trị

Giám đốc Dịch vụ

i

i

i

T à

H ỗ

X u ấ

P h á

P h á

P h á

T ế p

i

t

Q u ả n

t

í

h

t r ị

K n h d o a n h

D c h v ụ k ỹ t

i

n h ậ p k h ẩ u

h u ậ t

t t r i ể n d ự á n

n h â n s ự

i c h n h K ế t o á n

t r ợ k h á c h h à n g

K n h d o a n h d c h v ụ

t t r i ể n N ộ i d u n g

t t r i ể n k n h d o a n h

N g h ê n c ứ u P h á t t r i ể n

32 KHQLDC

33 KHQLDC

Mô hình Cơ cấu Trực tuyến Chức năng

Trợ lý

Cấp trưởng

Cấp phó tuyến 1 Cấp phó tuyến 2

A1

A2

A3

B1

B2

B3

CHỨC CHỨC NĂNG 3 NĂNG 3 CHỨC CHỨC NĂNG 1 NĂNG 1 CHỨC CHỨC NĂNG 2 NĂNG 2 CHỨC CHỨC NĂNG 4 NĂNG 4

34 KHQLDC

Đặc điểm Cơ cấu Trực tuyến Chức năng

• Mô hình trực tuyến + bộ phận chức năng = Mô hình

trực tuyến chức năng

• Bộ phận chức năng đóng vai trò:

– tham mưu cho cấp trên – chi phối cấp dưới (quyền hạn nhất định)

• Cấp dưới:

– vừa chịu sự chi phối của quyền lực trực tuyến – vừa chịu sự hướng dẫn về chuyên môn của bộ phận chức năng

35 KHQLDC

Nhận xét đánh giá Cơ cấu Trực tuyến Chức năng

ƯU

NHƯỢC

- Cấp dưới bị chi phối bởi nhiều chủ thể

- Sử dụng được đội ngũ chuyên gia, chuyên viên

- Giảm tải cho các cấp quản lý

-Tạo nên sự không rõ ràng về trách nhiệm

- Tạo điều kiện phối hợp cho các bộ phận

- Thông tin dễ bị nhiễu

36 KHQLDC

Áp dụng Cơ cấu Trực tuyến Chức năng

• Thiết kế thêm bộ phận tham mưu

(tồn tại dưới các hình thức trợ lý, cố vấn, tư vấn.v.v. để tạo thành cơ cấu tổ chức hỗn hợp trực tuyến – chức năng – tham mưu)

• Thường được thực hiện ở những tổ chức có

quy mô tương đối lớn, đa mục tiêu…

37 KHQLDC

HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP TP HÀ NỘI

Chủ tịch Chủ tịch

Các Phó Chủ tịch Các Phó Chủ tịch

Các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế trực thuộc hiệp hội Các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế trực thuộc hiệp hội

Ban Ban Ban Ban Ban Ban Ban Ban Ban Ban Ban Ban Xúc tiến Xúc tiến Dịch vụ Dịch vụ Pháp lý Pháp lý Đối ngoại Đối ngoại Hội viên Hội viên Truyền Truyền thương thương và hỗ trợ và hỗ trợ và bảo vệ và bảo vệ và QHQT và QHQT đào tạo đào tạo thông thông mại mại DN DN HV HV

38 KHQLDC

MegaVNN Hà Nội

39 KHQLDC

Vietnamnet

40 KHQLDC

Công ty tài chính cổ phần Sông Đà

41 KHQLDC

Viện huyết học và truyền máu TƯ

42 KHQLDC

Cục tần số vô tuyến điện

43 KHQLDC

BÀI TẬP

• Vẽ sơ đồ một cấp hành chính

• Vẽ sơ đồ tổ chức của trường/khoa

• Vẽ lại một trong các sơ đồ tổ chức đã giới thiệu

– Bình luận sơ đồ thực tế – Vẽ lại cho đúng

44 KHQLDC

45 KHQLDC

Mô hình Cơ cấu Tổ chức theo Chương trình

Cấp trưởng

Cấp phó 1

Cấp phó 2

Trợ lý

CHỨC CHỨC NĂNG 1 NĂNG 1

CHỨC CHỨC NĂNG 2 NĂNG 2

CHỨC CHỨC NĂNG 3 NĂNG 3

CHỨC CHỨC NĂNG 4 NĂNG 4

A 1

A 2

A 3

B 1

B 2

B 3

Giám đốc Chương trình Dự án

46 KHQLDC

Đặc điểm Cơ cấu Tổ chức theo Chương trình

• Mô hình trực tuyến/Mô hình trực tuyến chức năng/Mô hình hỗn hợp + bộ phận chương trình = Cơ cấu tổ chức chương trình

• Người quản lý chương trình:

– Vừa chịu trách nhiệm trước người quản lý cao nhất – Vừa được uỷ quyền để có thể chi phối, điều hành các bộ phận

còn lại để thực hiện chương trình

47 KHQLDC

Nhận xét đánh giá Cơ cấu Tổ chức theo Chương trình

Hạn chế

Ưu điểm

+ Làm phức tạp các mối quan hệ trong nội bộ tổ chức

+ Thực hiện được yêu cầu của những công việc mới mà những cơ cấu khác không đáp ứng được

+ Phối hợp được các nguồn lực, các bộ phận bên trong một cách tối ưu

+ Dễ bị lẫn lộn về vị trí vai trò của người phụ trách chương trình với các vị trí quản lý trong tổ chức

+ Khó xác định trách nhiệm

+ Tạo điều kiện phối hợp với các tổ chức bên ngoài

48 KHQLDC

Áp dụng cơ cấu Tổ chức theo Chương trình

• Thường được ứng dụng trong tổ chức khi có

chức năng và nhiệm vụ mới

(mà cơ cấu trực tuyến/trực tuyến chức năng không đáp ứng được)

49 KHQLDC

50 KHQLDC

Mô hình Cơ cấu Ma trận

Cấp trưởng

Cấp phó 1

Cấp phó 2

Giám đốc Chương trình Dự án 1

CHỨC CHỨC NĂNG 1 NĂNG 1

CHỨC CHỨC NĂNG 2 NĂNG 2

CHỨC CHỨC NĂNG 3 NĂNG 3

CHỨC CHỨC NĂNG 4 NĂNG 4

Giám đốc Chương trình Dự án 2

Giám đốc Chương trình Dự án 3

A 1

A 2

A 3

B 1

B 2

B 3

Trợ lý

51 KHQLDC

Tổng giám đốc Tổng giám đốc

Thiết kế Thiết kế Chế tạo Chế tạo Cung ứng Cung ứng Kế toán Kế toán Marketing Marketing

Dự án Alpha

Dự án Beta

Dự án Gama

Dự án Omega

52 KHQLDC

Đặc điểm Cơ cấu Ma trận

• Là tổng hợp của nhiều loại hình cơ cấu

• Tuyến quyền lực rất phức tạp để đồng thời thực hiện

nhiều mục tiêu

• Thiết lập mạng lưới các bộ phận:

– vừa có tính độc lập vừa có tính đan xen – vừa có tính phối kết hợp

53 KHQLDC

Nhận xét đánh giá Cơ cấu Ma trận

- Ưu điểm:

- Hạn chế:

+ Giúp tổ chức thực hiện nhiều mục tiêu

+ Đòi hỏi nhà

quản lý phải có năng lực đặc biệt

+ Phối hợp tối đa các nguồn lực

+ Sẽ phát sinh nhiều vấn đề thuộc về «cơ chế quản lý»

+ Đào tạo đội ngũ các nhà quản lý và các chuyên viên...

54 KHQLDC

Áp dụng Cơ cấu Ma trận

• Thường được áp dụng khi:

– có nhiều chương trình – mục tiêu

– quy mô của tổ chức được mở rộng

– các tổ chức có quy mô lớn

55 KHQLDC

Ngoài ra

cơ cấu theo khách hàng

cơ cấu theo địa lý

v.v...

cơ cấu theo sản phẩm

56 KHQLDC

CƠ CẤU THEO KHÁCH HÀNG

P. Chủ tịch Marketing & Bán hàng

Giám đốc Bán lẻ

Giám đốc Bán buôn

Giám đốc Khối chính phủ

57 KHQLDC

CƠ CẤU THEO ĐỊA LÝ

P.Chủ tịch Marketing & Bán Hàng

Giám đốc Chi nhánh phía nam

Giám đốc Chi nhánh Đà Nẵng

Giám đốc Chi nhánh Hà Nội

Samsung Vina

58 KHQLDC

CƠ CẤU THEO SẢN PHẨM

Giám đốc Marketing

Unilever Việt Nam

Giám đốc SP chăm sóc cá nhân Giám đốc thực phẩm Và đồ uống Giám đốc sản phẩm Chăm sóc gia đình

59 KHQLDC

LƯU Ý

• Sự phân loại kể trên có tính tương đối

Trong xã hội hiện đại, nhiều tổ chức quy mô nhỏ nhưng cũng có đủ hết các loại hình cơ cấu

• Chức năng thay đổi  cơ cấu thay đổi

• Xu hướng của xã hội hiện đại: mô hình cơ cấu tổ chức hỗn hợp nhưng đa năng, linh hoạt và đảm bảo hiệu lực, hiệu quả

60 KHQLDC

6.2.1.3 Yêu cầu của việc thiết kế cơ cấu tổ chức

Phù hợp với mục tiêu & tầm QL

Tính phối hợp

Tính tiết kiệm

YÊU CẦU

Tính hiệu quả

Tính cân đối

Tính linh hoạt

61 KHQLDC

6.2.2 Phân công công việc

6.2.2.1 Cơ sở phân công công việc

6.2.2.2 Các yêu cầu khi phân công công việc

62 KHQLDC

Mục đích của phân công công việc

• Thực hiện các nhiệm vụ mà công việc hướng tới

• Tối ưu hoá quy trình thực hiện công việc

• Phát huy tính sáng tạo của cá nhân, bộ phận

• Tạo ra sự phối hợp nhịp nhàng

63 KHQLDC

6.2.2.1 Cơ sở phân công công việc

Chức năng nhiệm vụ chung

Đặc điểm, năng lực cá nhân

2

1

4

3

Chức năng nhiệm vụ cụ thể

Công việc từng vị trí

64 KHQLDC

Nội dung của phân công công việc

• Xây dựng:

– Bản mô tả công việc – Bản tiêu chuẩn công việc

• Phân công từng người vào từng vị trí căn cứ vào:

– Chuyên môn – Kỹ năng – Năng lực – …

65 KHQLDC

6.2.2.2 Các yêu cầu khi phân công công việc

1

Xuất phát từ yêu cầu của công việc để sắp xếp, bố trí nhân sự

Quy định rõ ràng, chính xác nhiệm vụ của mỗi bộ phận

2

Cung cấp các điều kiện vật chất, kĩ thuật để thực thi công việc

3

Trao quyền tương xứng cho các chủ thể phụ trách các bộ phận

4

Tập hợp các công việc tương tự vào cùng một nhóm

5

66 KHQLDC

Bạn nghĩ gì?

67 KHQLDC

Thuyết trình

1. So sánh lãnh đạo và quản lý

2. Ví dụ về xung đột trong quản lý

3. 3 điều muốn/không muốn ở NQL. Vì sao?

4. Ví dụ về kiểm tra trong quản lý

5. Vai trò thông tin trong QL

6. Ví dụ về trở ngại thông tin

68 KHQLDC

6.2.3 Quyền hạn và giao quyền

6.2.3.1 Quyền hạn

6.2.3.2 Giao quyền

69 KHQLDC

6.2.3.1 Quyền hạn

Quyền hạn là sự độc lập của mỗi chức vị trong cơ cấu quyền lực của tổ chức liên quan tới việc được phép ban hành, tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá các quyết định quản lý

70 KHQLDC

Biểu hiện của quyền hạn

• Số lượng các quyết định ban hành

• Tầm quan trọng của các quyết định quản lý

• Tính độc lập trong việc ban hành quyết định

• Số lượng bộ phận chịu sự tác động của quyết định

• Mức độ, phạm vi kiểm tra

• v.v…

71 KHQLDC

6.2.3.2 Giao quyền

Giao quyền là giao phó quyền hạn cho các cấp quản lý theo từng chức vị trong cơ cấu quyền lực của tổ chức để họ thực hiện thẩm quyền của mình nhằm thực hiện mục tiêu chung của tổ chức.

72 KHQLDC

Bạn nghĩ gì?

• Trước một việc xin ý kiến cấp trên mà cấp dưới không thực hiện, khi sự việc đổ bể, cấp trên hay cấp dưới chịu trách nhiệm?

• Trước một việc xin ý kiến mà cấp trên không trả lời hoặc không có giải pháp thoả đáng, khi sự việc xảy ra, cấp trên hay cấp dưới chịu trách nhiệm?

73 KHQLDC

Bạn nghĩ gì?

• Khi tôi là cấp phó, nhiều lúc thực ra tôi làm... thủ

trưởng.

• Có trường hợp tôi đề nghị thủ trưởng xử lý, thủ

trưởng không làm.

• Trước nhiều vấn đề phức tạp, cấp dưới cứ ghi

vào là "kính chuyển“.

• Chừng mực nào tự quyết định, chừng mực nào

phải trao đổi với cấp trưởng?

74 KHQLDC

Tính tất yếu của việc giao quyền

• QL là hoàn thành công việc thông qua người khác

• Khuyến khích cấp dưới chủ động và chịu trách nhiệm về

công việc chung

• Nâng cao tính cạnh tranh trong nội bộ tổ chức

• Nâng cao tính tự quản

75 KHQLDC

Vai trò của giao quyền trong quản lý

• Cho phép cấp dưới chủ động, độc lập, sáng tạo trong

công việc

• Giảm tải công việc cho nhà quản lý

• Tạo động lực cho nhân viên

• Tạo sự cân bằng trách nhiệm - quyền hạn

76 KHQLDC

Quá trình giao quyền

• Xác định kết quả mong muốn

• Giao nhiệm vụ

• Giao quyền để hoàn thành nhiệm vụ

• Yêu cầu chịu trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ

77 KHQLDC

Nguyên tắc giao quyền

1

Phải có thông tin đầy đủ về người được giao quyền

2

Phải căn cứ vào năng lực để giao quyền tương xứng

3

Quyền được giao phải rõ ràng về nội dung, phạm vi và trách nhiệm

4

Phải kiểm tra, đánh giá việc sử dụng quyền được giao

78 KHQLDC

Cần có đủ thông tin về người được giao quyền

• Nếu chưa tin tưởng vào nhân viên, hãy tự hỏi:

– Phải chăng họ chưa có đủ năng lực? – Họ không đủ nhiệt tình và tinh thần trách nhiệm? – Bạn chưa cung cấp đủ nguồn lực để họ hoàn thành công việc? – Bạn chưa giao công việc rõ ràng cho họ?

• Sau khi trả lời thoả đáng các câu hỏi trên, NQL có thể

kết luận có thể giao việc cho nhân viên đó không

79 KHQLDC

Căn cứ vào năng lực để giao quyền tương xứng

• Đúng người đúng việc

– Hãy uỷ quyền cho những nhân viên gần với công việc đó nhất. – Những kỹ năng, kinh nghiệm sẵn có của họ là yếu tố quan trọng

nâng cao khả năng hoàn thành công việc.

• Linh hoạt trong uỷ quyền

– Các nhân viên khác nhau về kỹ năng và mức độ tin cậy, do đó,

các công việc thường cần phải được uỷ nhiệm dần dần.

– Khi một nhân viên trở nên có năng lực và được tin tưởng hơn,

mức độ uỷ quyền có thể được nâng cao.

80 KHQLDC

Rõ ràng về nội dung, phạm vi và trách nhiệm

• Đưa ra tiêu chuẩn cụ thể về:

– Thời hạn – Chất lượng

• Đưa ra chỉ dẫn công việc đầy đủ

– Cung cấp thông tin, cơ chế tiếp nhận và xử lý thông tin phản hồi – Để nhân viên chủ động đề xuất cách thức hoàn thành công việc

81 KHQLDC

Phải kiểm tra, đánh giá việc sử dụng quyền được giao

• Nhân viên chủ động thực hiện công việc, nhưng:

– NQL phải kiểm soát được tiến trình

– Tìm ra và xử lý kịp thời những khúc mắc của nhân viên

82 KHQLDC

Nghệ thuật giao quyền

Sự chấp thuận của cấp dưới khi nhận quyền

Sự chia sẻ với cấp dưới

Thái độ tin tưởng với cấp dưới

Xây dựng và sử dụng hệ thống kiểm tra rộng rãi

Chấp nhận những sai lầm nhất định của cấp dưới

83 KHQLDC

Để nâng cao hiệu quả giao quyền

• Giao phó quyền hạn tương ứng với công việc

• Lựa chọn con người theo công việc

• Duy trì các kênh thông tin rộng rãi

• Thiết lập hệ thống kiểm tra đúng đắn

• Khen thưởng việc giao quyền có kết quả

84 KHQLDC

Câu hỏi

• So sánh Cơ cấu trực tuyến và Cơ cấu trực tuyến chức

năng.

• Vẽ sơ đồ cơ cấu tổ chức của trường.

85 KHQLDC