9/6/2021
1
ThS TTh ch Ngc
KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 3. CHỨC NĂNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 3. CHỨC NĂNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
3
3.1. Chức năng lập kế hoạch
3.1.1. Khái niệm kế hoạch lập kế hoạch
3.1.2. Đặc điểm của kế hoạch
3.1.3. Vai trò của kế hoạch
3.1.4. Phân loại kế hoạch
3.1.5. Nội dung các bước lập kế hoạch
3.1.6. Phương pháp nguyên tắc lập kế hoạch
3.2. Ra quyết định quản
3.2.1. Khái niệm quyết định quản
3.2.2. Đặc điểm của quyết định quản
3.2.3. Vai trò của quyết định quản
3.2.4. Phân loại quyết định quản
3.2.5. Quy trình ra quyết định quản
3.2.6. Phương pháp ra quyết định
CHỨC NĂNG LẬP KẾ HOẠCH
4
ĐỊNH NGHĨA
5
Lập kế hoạch là quá trình c định mục tiêu xây dựng
phương án hành động tương lai của tổ chức để thực
hiện mục tiêu trong một khoảng thời gian xác định
trong những điều kiện lịch sử cụ th.
Lập kế hoạch = tìm câu trả lời cho 05 câu hỏi
1. What? (Làm cái gì? Mục tiêu nào cần hoàn thành?)
2. Who? (Ai sẽ thực hiện mục tiêu thực hiện với ai?)
3. Where? (Các mục tiêu được thực hiện trong điều kiện nào?)
4. When? (Thời hạn cho việc hoàn thành các mục tiêu?)
5. How? (Thực hiện mục tiêu theo cách thức, phương án nào?)
9/6/2021
2
ĐẶC ĐIỂM CỦA KẾ HOẠCH
7
Tính khách quan
Tính bắt buộc
Tính ổn định
Tính linh hoạt
Tính khả thi
Tính ràng
VAI TRÒ CỦA KẾ HOẠCH
8
Chỉ ra con đường đi tới mục tiêu tương đối chính xác
Làm tăng hiệu quả công việc
Giúp tổ chức tiết kiệm chi phí, thời gian, nguồn lực
Hạn chế rủi ro khi ra quyết định
sở cho chức năng kiểm tra
PHÂN LOẠI KẾ HOẠCH
9
Căn cứ vào thời gian thực hiện kế hoạch: Dài hạn; Trung
hạn;Ngắn hạn
Căn cứ vào hình thức thể hiện của kế hoạch:Chiến
lược, Quy hoạch, Chính sách, Chương trình, Dự án...
Căn cứ vào các chức năng quản
Căn cứ vào cấp kế hoạch:Chiến lược; Tác nghiệp
CÁC BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH
1
Phân tích
bối cảnh
môi
trường
2
Xác định
mục tiêu
3
Thiết lập
các
phương
án
4
Đánh giá
lựa
chọn
phương
án
5
Xây dựng
lịch trình
tổ chức
thực hiện
6
Xác định
các tiêu
chuẩn
kiểm tra –
đánh giá
7
Lập dự
toán ngân
sách
1. PHÂN TÍCH BỐI CẢNH MÔI TRƯỜNG
Mục đích:
Xác định thách thức của môi trường, phát hiện các hội, thiết lập
mối quan hệ nhân quả.
Trình tự:
Xác định mục tiêu (vấn đề nhân sự, vấn đề kinh doanh, vấn đề tài
chính, mục tiêu ngắn hạn hay dài dạn, đối tượng mục tiêu ai,)
Xác định vấn đề chính (cơ hội/thách thức, điểm mạnh/điểm yếu)
Dùng lược đồ làm mối quan hệ giữa các vấn đề
Công cụ:
PEST, SWOT, các kỹ thuật dự báo
2. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
Bản chất:
tả những thành quả trong tương lai khi các vấn đề được giải quyết
Tiêu chí:
Specific: tính ràng
Measurable: đo lường được
Achievable: thể đạt được
Realistic: tính thực tế
Time-bound:giới hạn về thời gian
Sắp thứ tự ưu tiên theo:
Mức độ ảnh hưởng của mục tiêu tới sứ mệnh của tổ chức
Tính cấp bách về mặt thời gian
Mức độ phụ thuộc của các hoạt động tiếp theo vào việc đạt mục tiêu của
hoạt động trước.
9/6/2021
3
3. THIẾT LẬP CÁC PHƯƠNG ÁN
Xác định các nguồn lực tổ chức hiện
Phân tích tình hình hiện tại của tổ chức để xác định khoảng cách
giữa mục tiêu nguồn lực (Kế thừa kết quả bước 1)
Phát triển tiền đề/lợi thế từ môi trường bên ngoài
Xác định dự báo/chính sách bản (địa bàn/quy hoạt động,
mức giá, sản phẩm gì, triển khai công nghệ gì, mức chi phí,)
Thiết lập các phương án
Không bao giờ chỉ đưa ra một phương án
4. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN TỐI ƯU
Đánh giá các phương án
Xem xét những điểm mạnh/yếu bằng cách định lượng chúng
thông qua tiền đề mục tiêu
Lựa chọn chỉ tiêu/mục tiêu quan trọng nhất để làm ưu tiên
cho việc so sánh/đánh giá
Xem xét đánh giá mức độ quan trọng của những mục tiêu
xếp loại theo thứ tự 1, 2, 3,
Tổng hợp đánh giá chung xem phương án nào giải quyết được
nhiều vấn đề quan trọng cốt yếu nhất.
Lựa chọn phương án
thể chọn một/một số phương án
5. XÂY DỰNG LỊCH TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Liệt kê nhiệm vụ cần thực hiện
Xác định đối tượng tham gia thực hiện
Xác định nguồn lực
Xác định khung thời gian cho mỗi nhiệm vụ
Dự kiến rủi ro, thiếu sót
Thống nhất cơ chế điều phối và kiểm soát
Khẳng định lại cam kết của các bên
6. XÁC ĐỊNH CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
Mục đích:
Biết được chính xác mức độ hoàn thành các mục tiêu
sở đánh giá mức độ hoàn thành công việc của ĐTQL
Căn cứ xác định:
Mục tiêu
7. LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Một bộ phận/chương trình của tổ chức đều thể
ngân quỹ riêng liên hệ chặt chẽ với ngân quỹ chung
của tổ chức
Tính toán tất cả những chi phí thể để triển khai kế
hoạch theo định mức cho phép trình y dự toán
một cách ràng, khoa học
NGUYÊN TẮC KHI LẬP KẾ HOẠCH
Phải đảm bảo tính khách quan dân chủ
tính tất yếu phổ biến
Cần bám sát với thực tế
Bao gồm việc nhận thức chấp nhận sự thay đổi
9/6/2021
4
RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ
19
ĐỊNH NGHĨA
20
Quyết định quản tuyên bố lựa chọn của chủ thể quản về một hoặc một số
phương án để thực hiện những công việc cụ thể trong điều kiện hoàn cảnh nhất
định nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
Chủ thể ra quyết định các nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc ủy quyền ra quyết định
Đối tượng nhận quyết định đối tượng quyết định hướng tới, nhiệm vụ điều chỉnh hành
vi ngay sau quyết định
Môi trường quyết định phạm vi quyết định được thực hiện
Công cụ thực hiện quyết định những biện pháp được dùng để thực hiện quyết định
ĐẶC ĐIỂM CỦA QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ
Gắn liền với hoạt động quản nhà quản
Gắn với những vấn đề của tổ chức
Liên quan tới hoạt động thu thập xử thông tin
Mang tính hạn định
VAI TRÒ CỦA QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ
hoạt động đặc trưng của quản
Vai trò định hướng
Quyết định sự thành công của quản
Vai trò phối hợp
PHÂN LOẠI QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ
Theo nội dung:Quyết định về tưởng/giải pháp/hoạt động…
Theo tính thành văn:Quyết định thành văn/bất thành văn
Theo tính công bố của quyết định:Quyết định công bố/Quyết định ngầm
Theo cách thức tác động:Quyết định cưỡng chế/hướng dẫn/tùy nghi
Theo tầm hạn quản :Quyết định mô/trung mô/vi
Theo chủ thể ra quyết định:Quyết định của hiệu trưởng/giám đốc…
Theo thời gian: Quyết định ngắn hạn/dài hạn
CĂN CỨ ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH
Mục tiêu
Thẩm quyền ra quyết định
Thực trạng nguồn lực của tổ chức
Điều kiện của môi trường
Thời gian
9/6/2021
5
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
1. Nhận diện
vấn đề
2. Xây dựng
phương án
3. Đánh giá và
lựa chọn
phương án
4. Thực hiện
quyết định
Phát hiện vấn đề
Tìm hiểu nguyên nhân
Xác định mục tiêu của quyết định
Thu thập thông tin
Đưa ra nhiều phương án
Phân tích ưu/nhược từng phương án
Chấm điểm/so sánh các phương án
Xếp thứ hạng ưu tiên các phương án
Ban hành quyết định
Phổ biến rõ quyết định
Tiếp nhận thông tin phản
hồi và điều chỉnh
YÊU CẦU ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ HIỆU QUẢ
Khắc phục tình trạng thiếu thông tin trong xây dựng
quyết định
Thống nhất giữa các chủ thể (quan điểm, lợi ích.v.v.)
Chấp nhận tính tương đối của quyết định quản
Tính kịp thời
Dám chịu trách nhiệm
PHƯƠNG PHÁP RA QUYẾT ĐỊNH
27
Vn đề
Nguyên nhân 1
Nguyên nhân 2
Nguyên nhân 4
Nguyên nhân 3
Nguyên nhân 2.1
Nguyên nhân 2.2
Nguyên nhân 3.2
Nguyên nhân 3.1
Biểu đồ xương cá