BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
VIỆN CHIẾN LƯỢC, CHÍNH SÁCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

DỰ THẢO TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG MÔ HÌNH KINH TẾ TUẦN HOÀN
TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH
VIỆT NAM
Tập thể tác giả: TS. Mai Thanh Dung, TS. Lại Văn Mạnh, ThS.
Nguyễn Thị Thanh Huyền, ThS. Phạm Ánh Huyền,
ThS. Nguyễn Thế Thông, Ths. Nguyễn Trọng Hạnh
Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường
Hà Nội, năm 2024
i
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. iii
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ iii
GIỚI THIỆU .......................................................................................................... 1
I. TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ TUẦN HOÀN .................................................... 4
1.1. Định nghĩa về kinh tế tuần hoàn.................................................................................. 4
1.2. Các thuật ngữ trong kinh tế tuần hoàn ..................................................................... 5
1.3. Nguyên tắc của kinh tế tuần hoàn .............................................................................. 6
1.4. Một số đặc trưng cơ bản của kinh tế tuần hoàn .................................................. 6
1.5. Chỉ số chuyển đổi sang kinh tế tuần hoàn ............................................................. 8
1.6. Các lợi ích của việc áp dụng kinh tế tuần hoàn .................................................. 9
1.7. Các yếu tố để thúc đẩy áp dụng kinh tế tuần hoàn trong sản xuất, kinh
doanh ................................................................................................................................................................. 11
1.8. Rào cản trong thực hiện kinh tế tuần hn ............................................................. 14
II. ÁP DỤNG KINH TẾ TUẦN HOÀN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH
............................................................................................................................. 15
2.1. Loại hình cơ sở sản xuất, kinh doanh ..................................................................... 15
2.2. Các biện pháp thực hiện kinh tế tuần hoàn ......................................................... 19
2.3. Cách tiếp cận áp dụng hình kinh tế tuần hoàn trong sản xuất,
kinh doanh ...................................................................................................................................................... 21
2.4. Sản phẩm, dịch vụ được tạo ra từ kinh tế tuần hoàn ..................................... 23
III. CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ ÁP DỤNG KINH TẾ TUẦN HOÀN
TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM ....................................................... 25
3.1. Định hướng, chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế tuần hoàn ở
Việt Nam ......................................................................................................................................................... 25
3.2. Quy định về kinh tế tuần hoàn trong Luật Bảo vệ môi trường ................ 25
3.3. Quy định về tiêu chí, biện pháp để thực hiện kinh tế tun hoàn ............ 28
3.4. Quy định về lộ trình, trách nhiệm thực hiện kinh tế tuần hoàn ............... 30
3.5. Cơ chế khuyến khích thực hiện kinh tế tuần hoàn .......................................... 30
IV. ĐO LƯỜNG, ĐÁNH GTHỰC HIỆN KINH TẾ TUẦN HOÀN TRONG
SẢN XUẤT, KINH DOANH .............................................................................. 31
4.1. Cấp độ tiêu chí kinh tế tuần hoàn ............................................................................. 31
4.2. Áp dụng tiêu chí của kinh tế tuần hoàn trong sản xuất, kinh doanh .... 32
4.3. Xây dựng lộ trình chuyển đổi sang kinh tế tuần hoàn trong sản xuất,
kinh doanh ...................................................................................................................................................... 34
ii
4.4. Phân tích dòng vật chất trong hoạt động doanh nghiệp ............................. 35
4.5. Tính tuần hoàn và chỉ số chuyển tiếp sang kinh tế tuần hoàn .................. 39
4.6. Các bước thực hiện chuyển đổi sang kinh tế tuần hoàn của doanh
nghiệp dựa trên chỉ số CTI ................................................................................................................... 43
Phụ lục 1: .......................................................................................................................................... 48
Cơ sở chính trị, pháp lý về kinh tế tuần hoàn ở Việt Nam ................................... 48
Phụ lục 2: .......................................................................................................................................... 52
Các quy định hiện hành thúc đẩy thực hiện kinh tế tuần hoàn ......................... 52
Phụ lục 3: .......................................................................................................................................... 54
Lựa chọn các biện pháp thực hiện kinh tế tuần hoàn cho các ngành, ........... 54
lĩnh vực, sản phẩm, dch vụ tiềm năng ............................................................................ 54
iii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Kinh tế tuần hoàn và kinh tế tuyến tính ................................................. 10
Hình 2. Các mô hình kinh doanh tuần hoàn phổ biến ......................................... 11
Hình 3. Các rào cản để chuyển đổi sang nền kinh tế tuần hoàn ......................... 14
Hình 4. Các biện pháp ưu tiên để thực hiện kinh tế tuần hoàn ........................... 20
Hình 5. Các chiến lược chính của KTTH trong sản xuất kinh doanh ................. 21
Hình 6. Áp dụng các biện pháp 9Rs để kéo dài vòng đời sản phẩm .................. 23
Hình 7. Chuỗi giá trhội cho việc hình thành các hàng hóa dịch vụ liên quan
đến KTTH ............................................................................................................ 24
Hình 8. Các cấp độ của kinh tế tuần hoàn ........................................................... 32
Hình 9. Chu trình hoàn nguyên kỹ thuật và sinh học .......................................... 37
Hình 10. Cách tính t l tun hoàn ...................................................................... 41
Hình 11. Tỉ lệ tuần hoàn nước ............................................................................. 42
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Các động lực giá trị của kinh tế tuần hoàn các lợi ích liên quan đến
người tiêu dùng ...................................................................................................... 6
Bảng 2. Công cụ chính sách để thúc đẩy hình thành chuỗi giá trị cho các sản phẩm
tuần hoàn ............................................................................................................. 12
Bảng 3. Phân loại các rào cản bên trong và bên ngoài hạn chế việc triển khai các
mô hình kinh tế tuần hoàn ................................................................................... 15
Bảng 4. Danh mục các ngành, lĩnh vực ưu tiên, đặc thù; dự án đầu tư, sở sản
xuất kinh doanh; sản phẩm, vật liệu, chất thải dịch vụ thực hiện kinh tế tun
hoàn ..................................................................................................................... 16
Bảng 5. Các hình kinh doanh tuần hoàn tiêu biểu áp dụng trong sản xuất, kinh
doanh dịch vụ ...................................................................................................... 22
Bảng 6. Các chỉ tiêu, tiêu chí mô hình kinh tế tuần cho lĩnh vực nhựa .............. 33
1
GIỚI THIỆU
Cn kit tài nguyên, ô nhiễm môi trường, thiên tai, biến đổi khí hu, giá c
dch bnh nhng vấn đề đang dần hin hu ảnh hưởng đến s thịnh vượng
ca nhân loi, sn xut kinh doanh ca tng doanh nghip, chất lượng sng ca
tng h gia đình, cá nhân. Nhng vấn đề này nhc nh chúng ta v mi quan h
giữa con người vi t nhiên, cách thức mà chúng ta đang ng x vi thiên nhiên
đòi hỏi tt c phải cùng nhau tư duy lại, xác định li chiến lược và hành động
v cách thức chúng ta đang ứng x vi t nhiên.
Trong xu thế toàn cu hoá và các thách thc v môi trường hin nay, vic
tìm kiếm và áp dng mt mô hình kinh tế va phát trin va bn vng là hết sc
cn thiết. Kinh tế tun hoàn (KTTH) đưc biết đến như là một trong nhng chiến
c quan trọng để đạt được các mc tiêu phát trin bn vng c cp quc gia,
địa phương, doanh nghip sn phm. Rt nhiu quốc gia đã xây dng các l
trình v KTTH và tăng cường khung chính sách, pháp lut. Hin nay, chuyển đổi
sang KTTH đang một xu hướng mnh m nhiu quc gia trên thế giới như
EU, Trung Quc c các quc gia ASEAN bi chính nhng li ích v c kinh
tế, môi trường hội được k vng mang lại, như: tạo ra hội tăng
trưởng kinh tế, to vic làm và giảm tác động môi trường, thc hin 17 mc tiêu
phát trin bn vng.
Thc hin KTTH có th xem là mt trong nhng giải pháp đột phá để gii
quyết mi quan h gia kinh tế với môi trường trong bi cnh phát trin công
nghiệp, đô thị, thay đổi v tiêu dùng và li sống. Đc bit, trong bi cnh ngun
cung nguyên liu, nhiên liệu đang bị c động bi chiến tranh, dch bnh.
Đối vi cộng đồng doanh nghip, thc hin KTTH không ch trách nhim
hi ca doanh nghip còn là một hội mi cho kinh doanh bn vng.
Thông qua s đổi mi, sáng to, áp dng các thành tu ca cách mng công nghip
4.0, Internet vn vt gn vi các nguyên tc, bin pháp c th ca KTTH s hình
thành ra hàng triu mô hình kinh doanh mi, bn vững hơn.
Vit Nam, vi nhng cam kết mnh m v bo v môi trưng và phát trin
bn vững, đã xác đnh rng KTTH là chiến lưc quan trọng để to dng nn kinh
tế xanh, hiu qu và thân thin với môi trường. Phát triển các mô hình KTTH đ
s dng hiu qu đầu ra ca quá trình sn xut mt trong nhng nhim v đưc
ch ra nhm thc hiện định hướng qun lý, s dng hiu qu tài nguyên, bo v
môi trường và ng phó vi biến đổi khí hu ca Chiến lược phát trin kinh tế - xã
hi 10 năm 2021 - 2030 ng cng sn Vit Nam, 2021). Bên cạnh đó, KTTH
đã được lut hoá trong Lut Bo v môi trường năm 2020 với 01 quy định riêng
v KTTH (Điều 142) nhiều quy định khác vai trò thúc đẩy áp dng KTTH
(Quc hi nước CHXHCN Vit Nam, 2021). Đc bit, Ngh định s 08/2022/NĐ-
CP qui định chi tiết mt s điu ca Lut Bo v môi trường đã có hướng dn c
th v áp dng KTTH. Vic sm công nhn và th chế hoá khái niệm, quy định v
KTTH trong định ng chính sách, pháp lut ca Vit Nam đã nhận đưc s ng
h ca cộng đồng quc tế, đồng thun ca gii khoa học đã có những tín hiu
ng h ca cộng đồng doanh nghip đối vi mô hình kinh tế nhiu tiềm năng này.