Ạ
Ụ Ạ
Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TP.HCM NG Đ I HOC KINH T TP.HCM TR
Ế ƯỜ KHOA TÀI CHÍNH NHÀ N
CƯỚ
Ệ
Ậ Ố KHOÁ LU N T T NGHI P
Ộ Ố Ệ
Ố
Ấ
ề
Đ tài: M T S BI N PHÁP CH NG TH T THU
Ụ
Ạ
Ậ
Ế
Ế
THU GTGT T I CHI C C THU QU N 5
ễ
́ơ
ấ ả GVHD: TS. Tôn Th t C nh Hoà ị SVTH: Nguy n Th Hoa L p: TCNN 03 ́ Khoa: 33
L iờ
Tp.HCM, tháng 04 năm 2011 Tp.HCM, tháng 04 năm 2011
ả Ơ C m n
ọ ậ ạ ườ
ạ ọ
ế
ự ậ ạ
i tr
ng Đ i h c Kinh t
TP.HCM và th c t p t
ụ i Chi c c
Qua quá trình h c t p t
ỏ ượ ấ
ứ ả ề
ế ẫ
ự
ễ
ế
ề
ế
ậ
ọ
thu Qu n 5 em đã h c h i đ
ớ c r t nhi u ki n th c c v lý thuy t l n th c ti n. V i
ế ơ
ế
ầ
ả
ắ
ườ
lòng bi
ả ơ t n sâu s c em xin chân thành c m n đ n các Th y, Cô gi ng viên tr
ạ ng Đ i
ế
ặ
ọ
ệ
ủ
ầ
ả
H c Kinh T TP HCM đ c bi
t là các quý Th y, Cô là gi ng viên c a khoa Tài Chính Nhà
ướ
ữ
ườ
ắ
ừ
ớ ướ
ưỡ
N c nh ng ng
i đã dìu d t chúng em ngay t
khi m i b
c vào ng
ạ ử ủ ng c a c a Đ i
h c.ọ
ự ậ
ướ
ờ
ớ
ế
ự
ắ
ỡ
ỡ
B c vào th i gian th c t p v i bi
t bao b ng và bao s lo l ng. Tuy nhiên chúng
ậ
ượ ự
ỡ ấ ậ
ủ
ộ
ạ
em đã nh n đ
c s giúp đ r t t n tình c a các cán b , công nhân viên t
ụ i Chi c c thu
ế
ậ
ố
ề ố
ệ
ể
Qu n 5 đã giúp em hoàn thành t
t Chuyên đ T t nghi p này. Đ đi đ
ượ ớ c t
ặ i ch ng đ
ườ ng
ự ỗ ự ủ
ự ướ
ả
ạ
ỡ ủ ấ
ẫ
này, bên c nh s l
l c c a b n thân thì còn có s h
ề ng d n và giúp đ c a r t nhi u
ườ
ườ
ườ
ử ờ
ố
ắ
ng
ữ i, nh ng ng
ầ i Th y, ng
i Cô mà sau đây em mu n g i l
ố i chi ân sâu s c. Cu i
ả ơ ớ
cùng em xin chân thành c m n t
i:
ệ
ườ
ế
ạ
ọ
Ban Giám Hi u Tr
ng Đ i H c Kinh T TP.HCM.
ả
ầ
ộ
Các Th y, Cô là gi ng viên thu c khoa TCNN.
ườ
ủ
ệ
ặ
ầ
Th y ch nhi m Đ ng Văn C ng.
ướ
ấ ả
ự ậ
ầ
ẫ
Giáo viên h
ng d n th c t p Th y Tôn Th t C nh Hoà.
ụ
ế
ậ
ạ
Ban Lãnh đ o Chi C c Thu Qu n 5.
ễ
ệ
ưở
ế ố
ể
ộ
Chú Nguy n Minh Vi
ộ t Đ i Tr
ng Đ i ki m tra thu s 3.
ế ố
ể
ể
ậ
ộ
ị
T p th các Cô Chú, Anh Ch trong Đ i ki m tra thu s 3.
ươ
ự
ụ
ệ
ọ
ộ
Chú Tr
ng Ng c Khoan Đ i Nghi p V D Toán.
ộ ầ ữ
ể
ầ
ạ
M t l n n a em xin kính chúc Quý Th y Cô cùng toàn th Ban Lãnh Đ o, các Anh Ch
ị
ề ứ
ế ố
ụ
ế
ể
ẻ
ậ
ộ
ộ
trong Đ i ki m tra thu s 3 và Cán B Chi C c Thu Qu n 5 nhi u s c kho và luôn
ố
ụ ượ
ệ
hoàn thành t
t nhi m v đ
c giao.
ờ ở ầ
L i m đ u
V i s phát tri n kinh t
ớ ự ể ế ề ầ ậ ơ hàng hoá nhi u thành ph n v n hành theo c ch ế
ị ườ ự ủ ả ướ ị ướ ế th tr ng có s qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ng XHCN. Thu càng đ ượ c
ặ ệ ủ ế ủ ế ồ ờ ồ quan tâm đ c bi t vì thu chính là ngu n thu ch y u c a NSNN. Đ ng th i Thu ế
ế ứ ụ ề ể ả ọ ế là công c tài chính h t s c quan tr ng đ qu n lý và đi u ti ề t vĩ mô n n kinh t ế ,
ự ể ề ệ ằ ậ ầ ộ ọ đi u hoà thu nh p, góp ph n th c hi n công b ng xã h i, ki m soát và giám sát m i
ạ ộ ề ế ờ ố ế ế ạ ắ ủ ho t đ ng c a n n kinh t . Bên c nh đó Thu liên quan sâu s c đ n đ i s ng an
ể ậ ộ ế ệ ả ninh xã h i vì v y trong tình hình phát tri n kinh t ỏ hi n nay đòi h i ph i có chính
ế ậ ứ ệ ẽ ả ả ặ ượ ố ộ ễ ự sách thu th t ch t ch và d th c hi n đ m b o đáp ng đ ể c t c đ ng phát tri n
ế ệ ự ự ế ớ ư ậ ộ ề ủ c a n n kinh t ự ủ hi n nay. Có nh v y vai trò c a Thu m i th c s là đ ng l c
ẩ ả ề ề ế ệ ấ ạ thúc đ y s n xu t và t o đi u ki n kích thích kinh doanh, liên k t trong nhi u lĩnh
ế ế ầ ệ ố ự ả ớ ụ ệ ự v c kinh t . Song song v i chính sách Thu , c n ph i th c hi n t t nhi m v thu
ấ ừ ầ ủ ế ọ ướ ệ ầ cho NSNN. Xu t phát t t m quan tr ng c a Thu , Nhà n c c n có bi n pháp
ế ượ ệ ế ệ ằ ộ ồ hoàn thi n chính sách thu mang tính chi n l c, đ ng b và toàn di n nh m phát
ố ể ế ụ ể ữ huy t ẩ t vai trò làm đòn b y phát tri n kinh t ậ . C th là trong nh ng năm qua Lu t
ế ượ ụ ử ổ ặ ổ ệ ế thu đ c ban hành, liên t c s a đ i và b sung, đ c bi t là thu GTGT và TNDN
ế ệ ệ ớ ớ ợ ừ t ng b ướ ượ c đ ầ c hoàn thi n và phù h p v i xu th hi n nay và v i các thành ph n
ế ả ề ả ồ ượ ự ứ kinh t , đ m b o ngu n thu cho NSNN. Đi u này đ c minh ch ng qua s phát
ể ế ữ ồ ướ ự tri n kinh t và ngu n thu trong nh ng năm qua. Tuy nhiên, tr ả c s qu n lý kinh
ả ượ ế ả ạ ỏ ế t ngày càng đa d ng thì đòi h i công tác qu n lý thu thu ph i đ ả c qu n lý t ố t
ừ ậ ể ế ấ ạ ị ớ ự ả ơ h n đ tránh tình tr ng th t thu thu cho NDNN. T nh n đ nh trên cùng v i s tr i
ự ế ạ ệ ụ ế ế ậ ố nghi m th c t t ấ i Chi c c thu Qu n 5 và tình hình thu thu , công tác ch ng th t
Ộ Ố Ệ
Ố
ạ ớ ề ự ự thu t i đây. Em th s quan tâm v i đ tài
Ấ : “M T S BI N PHÁP CH NG TH T
Ụ
Ậ
Ạ
Ế
Ế
THU THU GTGT T I CHI C C THU QU N 5”.
ằ ơ ệ Nh m hoàn thi n h n công tác
ả ấ ạ ố ồ ụ ế ậ ậ ớ ố qu n lý và ch ng th t thu t i Chi c c th u qu n 5 hoà nh p v i thành ph H Chí
ủ ả ướ ể ế ớ Minh cùng v i xu th phát tri n chung c a c n c.
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CH VI T T T
ị
Giá tr gia tăng
GTGT
ệ
ậ
Thu nh p doanh nghi p
TNDN
ệ ữ ạ
Trách nhi n h u h n
TNHH
ệ ư
Doanh nghi p t
nhân
DNTN
ệ
ả
Qu n lý doanh nghi p
QLDN
Ngân sách nhà n
cướ
NSNN
ươ
Trung tâm th
ạ ng m i
TTTM
ộ
ứ Cán b công ch c
CBCC
Liên ph
ngườ
LP
Doanh nghi pệ
DN
ủ
ộ
Xã h i ch nghĩa
XHCN
ả
ấ
S n xu t kinh doanh
SXKD
ườ
Ng
i tiêu dùng
NTD
ế
ụ Chi c c thu
CCT
ƯƠ
Ổ
Ề
Ế
Ị
CH
NG I: T NG QUAN CHUNG V THU GIÁ TR GIA
TĂNG
Ổ Ế Ề I. T NG QUAN V THU GTGT.
ế ệ ị ử 1.1 Khái ni m và l ch s hình thành thu GTGT.
1.1.1 Khái ni m.ệ
ủ ế ế ạ ị ị ự Thu GTGT là lo i thu gián thu d a trên giá tr tăng thêm c a hàng hoá, d ch
ấ ư ế ế ả ụ v phát sinh trong quán trình s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng. Thu GTGT có
ố ừ ồ ế ượ ụ ứ ụ ắ ằ ngu n g c t thu doanh thu, đ ữ c nghiên c u và áp d ng nh m kh c ph c nh ng
ế ủ ế ế ậ ạ ỗ ộ ủ ả ạ h n ch c a thu doanh thu. Đây là m t lu t thu thu vào m i giai đo n c a s n
ấ ư ẩ ả ừ ệ ế ả xu t, l u thông s n ph m, hàng hoá, đi t ẩ khâu nguyên li u đ n khâu s n ph m
ế ố ượ hoàn thành và cu i cùng là tiêu dùng. Do đó thu GTGT còn đ c xem là thu ế
ả ộ ở ừ ố ế ấ ạ ướ doanh thu có kh u tr s thu ph i n p giai đo n tr c đó.
1.1.2 Ngu n g c ra đ i c a thu GTGT.
ồ ố ờ ủ ế
ộ ườ ứ Năm 1918, m t ng i Đ c tên là Carl Friendrich Von Siemens , là thành viên
ậ ậ ệ ả ậ ấ gia đình sáng l p t p đoàn Siemens AG, t p đoàn s n xu t hàng kim khí đi n máy
ấ ướ ấ ớ ứ ư ệ ế ề ề ướ ớ l n nh t n c Đ c, đ a ra khái ni m v thu GTGT và đ xu t v i nhà n ứ c Đ c
ế ươ ụ ậ ế ạ thay th lo i thu th ng v đa b c.
ượ ấ ả ế Năm 1920, thu doanh thu đ ụ c áp d ng cho t t c các khâu trong quá trình
ụ ạ ị ế ạ ồ ư l u thông hàng hóa, d ch v t ớ i Pháp. Cách tính thu này đã t o ra ngu n thu l n
ư ế ạ ồ ờ ồ ế cho NSNN Pháp, nh ng đ ng th i đã làm phát sinh tình tr ng “thu ch ng thu ”.
ả ế ộ ầ ế ạ ố ỉ Năm 1938, Pháp c i ti n thu doanh thu ch đánh m t l n vào công đo n cu i cùng
ế ụ ế ả ấ ượ ệ ủ c a quá trình s n xu t. Năm 1948, thu doanh thu ti p t c đ c hoàn thi n đánh
ạ ủ ừ ả ấ vào t ng công đo n c a quá trình s n xu t.
ứ ế ế ỉ ộ Đ n năm 1954, ông Maurice Laure, m t viên ch c thu Pháp đã hoàn ch nh
ứ ế ế ạ ậ ờ ạ đ o lu t thu GTGT, thu GTGT chính th c ra đ i vào ngày 10/04/1954. T i Vi ệ t
ụ ụ ề ế Nam, chính quy n Sài Gòn đã áp d ng thu GTGT vào năm 1973 sau khi áp d ng và
ộ ố ắ ế ư ế ướ ế ế ử ổ s a đ i m t s s c thu nh thu Khiêm c, thu Song Hành. Đ n năm 1975, khi
ề ả ế ậ ượ ỏ mi n Nam hoàn toàn gi i phóng, lu t thu này đã đ c bãi b . Năm 1993, thu ế
ủ ế ụ ệ ệ ể GTGT áp d ng thí đi m cho 19 doanh nghi p (ch y u là doanh nghi p ngành mía
ườ ư ệ ố ươ ể đ ng và doanh nghi p qu c doanh) nh ng ch ị ấ ạ ng trình thí đi m đã b th t b i.
ướ ứ ề ậ ầ ộ ế ế Tr ủ c nhu c u b c bách c a h i nh p n n kinh t , ngày 01/01/1999 thu GTGT
ượ ạ ệ ứ ệ ỏ ờ ộ đ ụ c áp d ng t i Vi t Nam sau m t th i gian nghiên c u, hoc h i kinh nghi m t ừ
ướ ế ớ các n ự c trong khu v c và th gi i.
ủ ữ ư ế ế ể ạ ố ớ Do nh ng u đi m v n có c a thu GTGT so v i các lo i thu gián thu đánh
ượ ổ ế ở ụ ướ ế vào tiêu dùng, thu GTGT sau đó đ c áp d ng ph bi n các n c liên minh
ế ơ ỹ ố Châu Âu, Châu M La Tinh, Châu Phi và Châu Á. Tính đ n nay đã có h n 130 qu c
ụ ế ắ gia áp d ng s c thu này.
ế ả ấ ơ ế ậ 1.2 B n ch t và c ch v n hành thu GTGT.
ủ ụ ế ỉ ị ị ạ Thu GTGT ch thu vào giá tr tăng thêm c a hàng hóa, d ch v theo phân đo n
ấ ư ả ừ ớ ườ trong quá trình s n xu t l u thông hàng hóa t ầ khâu đ u tiên t i ng i tiêu dùng,
ế ố ạ ẽ ớ ố ế ớ ổ t ng s thu thu đ ượ ở c phân đo n s kh p v i s thu tính trên giá bán hàng hóa
ụ ặ ị ườ ế ượ ệ ượ ho c d ch v cho ng i tiêu dùng. Do đó thu GTGT tránh đ c hi n t ng đánh
ế ắ thu trùng l p.
ấ ộ ố ạ ổ ế ả ẩ Thu GTGT mang tính ch t đ ng viên và phân ph i l ộ i t ng s n ph m xã h i,
ề ệ ẩ ồ ố ổ ứ ả s n ph m qu c dân, ngu n tài chính ti n t khác do các t ch c kinh doanh, t ổ
ứ ế ộ ạ ằ ch c kinh t và các thành viên trong xã h i t o ra nh m hình thành qu ti n t ỹ ề ệ ủ c a
ướ ể ủ ứ ầ ộ Nhà N c đ đáp ng nhu c u chi tiêu c a xã h i.
ữ ế ạ ổ ồ ị ườ Trong nh ng năm qua, thu mang l i ngu n thu n đ nh th ng xuyên cho
ứ ủ ủ ề ế ộ ổ NSNN. S c đ ng viên c a thu ngày càng cao trên t ng thu c a NSNN. Đi u này
ứ ỏ ự ố ớ ủ ế ọ càng ch ng t ả s quan tr ng c a thu trong qu n lý vi mô và vĩ mô. Đ i v i Nhà
ướ ể ế ấ ả ẩ ẩ ị n c thu là đòn b y thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n theo đúng đ nh
ướ h ng XHCN.
ế ủ 1.3 Vai trò c a thu GTGT.
ế ạ ườ ằ ẩ ầ Thu GTGT t o nên môi tr ả ng công b ng, qua đó góp ph n thúc đ y s n
ở ộ ư ấ ị ụ xu t, m r ng l u thông hàng hoá, d ch v .
ớ ự ế ắ ả ưở ấ Thu doanh thu v i s trùng l p đã gây nh h ự ế ả ng tiêu c c đ n s n xu t và
ế ạ ư ể ầ ư l u thông hàng hoá. Trong khi đó, thu GTGT l ỉ i có u đi m là ch thu vào ph n giá
ủ ụ ị ị ừ ấ ư ả tr gia tăng c a hàng hoá, d ch v qua các khâu t quá trình s n xu t, l u thông hàng
ư ế ế ộ hoá cho đ n tiêu dùng, hoàn toàn không thu thu trên toàn b doanh thu nh mô hình
ụ ế ế ế ệ ả thu doanh thu. Vi c áp d ng thu GTGT thay cho thu doanh thu không nh
ưở ớ ả ả ạ ẩ ở h ng t i giá c s n ph m tiêu dùng, không gây khó khăn, tr ng i cho các khâu t ừ
ấ ư ố ả s n xu t l u thông hàng hoá và tiêu dùng cu i cùng.
ệ ượ ế ế ế ả Thu GTGT không có hi n t ng thu trùng thu , giúp cho giá c hàng hoá,
ụ ượ ầ ổ ả ợ ơ ị ị ị d ch v đ ế c xác đ nh h p lý và chính xác h n, góp ph n n đ nh giá c , khuy n
ẩ ả ấ ư khích và thúc đ y s n xu t, l u thông hàng hoá.
ủ ế ậ ầ ộ ườ ộ Thu GTGT đ ng viên m t ph n thu nh p c a ng i tiêu dùng vào NSNN,
ạ ầ ả ớ ớ ị ụ ổ góp ph n hình thành kho n thu l n vào n đ nh cho NSNN. V i ph m vi áp d ng
ố ượ ự ề ề ế ề ế ộ ị ộ r ng rãi trong nhi u ngành ngh , lĩnh v c, đ i t ng n p thu và ch u thu đ u d ễ
ế ố ủ ế ấ ậ ậ ề ể ế ề ạ dàng ch p nh n, tính t p trung c a thu , các y u t trên t o ti n đ đ thu GTGT
ự ệ ệ ộ th c hi n vai trò này m t cách rõ r t trên th c t ự ế .
ố ớ ụ ế ẩ ấ ượ ế ấ Thu GTGT áp d ng thu su t 0% đ i v i hàng xu t kh u và đ ấ c kh u tr ừ
ặ ạ ộ ố ế ố ủ ế ụ ho c hoàn l i toàn b s thu GTGT c a các y u t ả mua vào nên có tác d ng gi m
ệ ề ạ ẩ ẩ ạ ấ ẩ ả ạ chi phí, h giá thành s n ph m, đ y m nh xu t kh u, t o đi u ki n cho hàng hoá
ậ ợ ấ ẩ ị ườ ố ế ể ạ xu t kh u có th c nh tranh thu n l i trên th tr ng qu c t .
ố ớ ế ế ậ ẩ ậ ẩ ớ Đ i v i hàng nh p kh u, thu GTGT cùng v i thu nh p kh u làm tăng chi
ứ ế ế ế ẩ ậ ậ ẩ ấ phí cho các nhà nh p kh u. N u thu nh p kh u là hàng rào thu quan th nh t
ộ ậ ế ị ở ể ậ ẩ ả b o h m u d ch thì thu GTGT khâu nh p kh u cũng có th xem là hàng rào
ứ ộ ả ộ ậ ứ ế ấ ầ ả ộ ơ ị thu quan th hai góp ph n b o h m u d ch dù m c đ b o h có th p h n thu ế
ậ ẩ nh p kh u.
ế ầ ườ ẩ ạ Thu GTGT góp ph n tăng c ệ ế ng công tác h ch toán k toán và thúc đ y vi c
ứ ơ ừ ế ậ ầ ỹ mua bán hàng hoá có hoá đ n ch ng t . K thu t tính thu GTGT đ u ra và thu ế
ệ ầ ế ầ ẩ ườ ườ GTGT đ u vào là bi n pháp kinh t góp ph n thúc đ y ng i mua và ng i bán
ệ ố ơ ế ộ ự ứ ơ ệ ố ự ệ ầ th c hi n t t h n ch đ hoá đ n, ch ng t ừ Góp ph n th c hi n h th ng chính .
ớ ự ậ ợ ộ ưở ủ sách thu ế ở ướ n c ta phù h p v i s v n đ ng và tăng tr ề ng c a n n kinh t ế ị th
ườ ở ộ ệ ề ạ ợ ế ớ ướ ế ớ tr ng, t o đi u ki n m r ng h p tác kinh t v i các n c khác trên th gi i.
ượ ủ ế ể Ư 1.4 u, nh c đi m c a thu GTGT.
1.4.1 u đi m.
Ư ể
Ư ể ấ ủ ụ ế ắ ọ ượ u đi m quan tr ng nh t c a thu GTGT là kh c ph c đ ắ c tính trùng l p
ở ẽ ế ế ở ỗ ạ ủ c a thu doanh thu b i l khi tính thu GTGT ả ủ m i giai đo n c a quy trình s n
ẽ ượ ấ ừ ố ế ấ ở ạ ướ xu t, kinh doanh s đ c kh u tr s thu GTGT giai đo n tr c. Trong khi đó
ả ố ế ế ở ộ thu doanh thu tính lên c s thu doanh thu khâu đã n p.
Ư ể ủ ứ ế ầ ườ ạ u đi m th hai c a thu GTGT lá góp ph n tăng c ng công tác h ch toán,
ứ ệ ẩ ơ ừ ở ế ế ầ thúc đ y vi c mua bán có hoá đ n, ch ng t ố . B i vì th u GTGT yêu c u n u mu n
ượ ừ ế ủ ướ ầ ế ẩ ả ơ đ ấ c kh u tr thu c a các khâu tr c c n thi ủ t ph i có đ y đ hoá đ n GTGT
ầ ầ đ u ra và đ u vào.
Ư ể ự ơ ủ ủ ứ ế ả u đi m th ba c a thu GTGT chính là s đ n gi n c a nó trong công tác
ế ả ườ ộ ể ự ả ộ ế ố ị qu n lý thu thu . Ng ế i n p thu có th t ự mình xác đ nh s thu ph i n p và tr c
ế ỉ ự ế ơ ể ệ ế ơ ộ ổ ti p n p cho c quan thu , c quan thu ch th c hi n công tác ki m tra s sách k ế
ủ ệ toán c a doanh nghi p.
Ư ể ứ ư ủ ố ượ ế ế ạ u đi m th t c a thu GTGT là đ i t ấ ị ng và ph m vi ch u thu GTGT r t
ể ậ ụ ể ế ạ ủ ộ Ư ể r ng. u đi m này cho phép Chính ph có th v n d ng đ khuy n khích ho t
ấ ừ ư ụ ả ấ ẩ ợ ơ ế ộ đ ng xu t kh u, cũng nh áp d ng thu su t v a ph i, h p lý h n là tăng thu ế
ễ ị ệ ấ ộ su t, m t bi n pháp d b phê phán.
ượ 1.4.2 Nh ể c đi m.
ậ ở ệ ạ ầ ặ ế Lu t thu GTGT Vi ụ t Nam giai đo n đ u áp d ng g p không ít khó khăn,
ướ ấ ả ử ề ắ ầ ộ ổ ổ v ậ ỉ ng m c c n có m t quá trình đi u ch nh, s a đ i, b sung khá v t v . Lu t
ế ớ ươ ế ồ ạ ộ ườ thu GTGT v i 2 ph ng pháp tính thu t n t ạ i song song t o ra m i tr ng kinh
ữ ố ượ ẳ ế ộ ươ ự doanh không bình đ ng gi a đ i t ng n p thu GTGT theo ph ế ng pháp tr c ti p
ố ượ ế ộ ươ ấ và đ i t ng n p thu GTGT theo ph ừ ng pháp kh u tr .
ồ ạ ề ơ ơ ườ T n t i nhi u hóa đ n khác nhau: hóa đ n bán hàng thông th ơ ng, hóa đ n
ế ủ ự ơ ườ ơ GTGT và hóa đ n thu mua hàng hóa tr c ti p c a ng i không có hóa đ n. Gây khó
ủ ơ ệ ể ế khăn cho vi c ki m tra, xác minh c a c quan thu .
ế ấ ư ứ ỉ Thu su t ch có ba nhóm : 0%, 5%, 10% nh ng không có tiêu th c rõ ràng đ ể
ế ấ ặ ị ư ụ ụ ặ ộ ị ự ộ xác đ nh m t m t hàng ho c d ch v thu c nhóm nào. Thu su t áp d ng ch a th c
ề ề ớ ợ ườ ễ ề ả ỉ ự s phù h p v i nhi u ngành ngh . Do đó th ặ ng đi u ch nh ho c mi n gi m nên
ể ệ ư ổ ị ch a th hi n tính n đ nh.
ườ ệ ự ự ư ợ ị Ng i tiêu dùng Vi t Nam ch a th c s có l i ích khi mua hàng hóa, d ch v ụ
ế ơ ỏ ấ tiêu dùng khi có hóa đ n nên gây th t thu thu không nh cho NSNN.
ố ượ ế ề ả S l ế ng văn b n có liên quan đ n thu GTGT đã ban hành quá nhi u gây
ứ ư ả ơ ề lúng túng cho NNT cũng nh các c quan ch c năng trong quá trình qu n lý và đi u
hành.
ế ủ ừ ụ ế ậ ố ệ T khi áp d ng lu t thu GTGT thì các hành vi tr n thu c a doanh nghi p
ề ủ ơ ướ ế ệ ằ cũng tinh vi h n nh m thu ti n c a Nhà n c thông qua vi c hoàn thu GTGT.
ơ ấ ữ ươ ị ươ ự ổ ướ C c u thu NS gi a trung ng và NS đ a ph ng có s thay đ i. Tr c đây
ế ượ ữ ươ ị ươ thu doanh thu đ c phân chia gi a NS trung ng và NS đ a ph ệ ư ng. Nh ng hi n
ế ồ ở ẩ ậ ậ ộ ươ nay, ngu n thu thu GTGT khâu nh p kh u t p trung toàn b vào NS trung ng,
ế ở ữ ế ơ ị thu GTGT khâu còn l ạ ẽ ượ i s đ c phân chia gi a hai đ n v trên. Thu thu GTGT
ị ớ ế ậ ẩ ố ừ t khâu nh p kh u có giá tr l n trong khi s thu thu GTGT trong n ướ ạ c l ả i gi m so
ủ ế ầ ị ươ ớ v i thu doanh thu cho nên ph n phân chia ngân sách c a đ a ph ng không còn
ư ướ nh tr c đây.
ơ ả ủ ộ ế ệ 1.5 N i dung c b n c a thu GTGT tai Vi t Nam.
ế ậ ượ ộ ố Ở ệ Vi t Nam Lu t thu GTGT đ c Qu c h i khoá IX thông qua vào ngày
ệ ự ừ ậ ử ổ ổ ế ế 19/05/1997. Có hi u l c t ộ ngày 01/01/1999. Ti p đ n là Lu t s a đ i b sung m t
ế ậ ệ ự ố ề ủ s đi u c a lu t thu GTGT QH khoá XI thông qua ngày 17/06/2003, có hi u l c
ố ộ ứ ế ậ ừ t ỳ ọ ngày 01/01/2004. Qu c h i khoá XII k h p th 3 đã thông qua Lu t thu GTGT
ử ế ế ế ậ ậ ổ ngày 03/06/2008 thay th cho Lu t thu GTGT 1997 và Lu t thu GTGT s a đ i,
ế ư ể ậ ộ ổ b sung năm 2003 và 2005. Có th khái quát n i dung lu t thu nh sau:
1.5.1 Đ i t
ố ượ ế ị ng ch u thu GTGT.
ố ượ ị ấ ả ụ ả ấ ị Đ i t ế ng ch u thu GTGT là t t c hàng hóa d ch v dùng cho s n xu t, kinh
ở ệ ừ ố ượ ụ doanh và tiêu dùng Vi t Nam, tr 29 nhóm đ i t ị ng hàng hoá, d ch v không
ế ị ị ạ ủ ế ề ch u thu quy đ nh t ậ i Đi u 5 c a Lu t thu GTGT.
1.5.2
ố ượ ộ ế Đ i t ng n p thu GTGT.
ổ ứ ạ ộ ả ị Các t ụ ị ấ ch c, cá nhân có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa d ch v ch u
ế ở ệ ệ ứ ổ ứ thu GTGT Vi t Nam, không phân bi ề t ngành ngh , hình th c t ch c kinh doanh
ọ ổ ứ ậ ẩ ị ơ ở (g i chung là c s kinh doanh) và t ch c, cá nhân nh p kh u hàng hóa ch u thu ế
ọ ườ ẩ ậ GTGT (g i chung là ng i nh p kh u).
ấ ả ổ ứ ậ ẩ ị T t c các t ch c, cá nhân nh p kh u hàng hoá, mua d ch v t ụ ừ ướ n c ngoài
ặ ượ ư ẩ ậ ế ị ho c đ c xem nh nh p kh u hàng hoá t ừ ướ n c ngoài n u các hàng hoá, d ch v ụ
ệ ế ộ ị ở ệ ẩ ậ này thu c di n ch u thu GTGT Vi ố t Nam thì các nhà nh p kh u này cũng là đ i
ế ộ ượ t ng n p thu GTGT.
ứ ế ế ế ấ ế Căn c tính thu GTGT là giá tính thu và thu su t. ứ 1.5.3 Căn c tính thu :
Giá tính thu : ế Giá tính thuế đ
ượ ư ị c quy đ nh nh sau:
ơ ở ả ố ớ ụ ấ ị ư Đ i v i hàng hoá, d ch v do c s s n xu t, kinh doanh bán ra là giá bán ch a
ố ớ ụ ị ụ ặ ế ế ị ệ có thu GTGT. Đ i v i hàng hóa, d ch v ch u thu tiêu th đ c bi t là giá bán đã
ụ ặ ế ệ ư ư ế ị có thu tiêu th đ c bi t nh ng ch a có thu giá tr gia tăng.
ố ớ ậ ạ ử ế ẩ ẩ ớ ộ ậ Đ i v i hàng hóa nh p kh u là giá nh p t ậ i c a kh u c ng v i thu nh p
ụ ặ ế ế ẩ ộ ệ ậ ạ ử ế ớ kh u (n u có), c ng v i thu tiêu th đ c bi t (n u có). Giá nh p t ẩ i c a kh u
ượ ế ề ẩ ậ ị ị đ c xác đ nh theo quy đ nh v giá tính thu hàng nh p kh u.
ố ớ ộ ộ ụ ể ế ặ ổ ị Đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , bi u, t ng cho
ặ ươ ủ ụ ế ạ ị ị là giá tính thu giá tr gia tăng c a hàng hóa, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ươ ng
ạ ộ ể ờ ạ t i th i đi m phát sinh các ho t đ ng này.
ạ ộ ố ớ ố ề ư ế ả ị Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n là s ti n cho thuê ch a có thu giá tr gia
ườ ả ề ả ướ ừ ứ ặ ợ ỳ tăng. Tr ng h p cho thuê theo hình th c tr ti n thuê t ng k ho c tr tr ề c ti n
ờ ạ ả ừ ề ế ặ ộ ỳ thuê cho m t th i h n thuê thì giá tính thu là ti n cho thuê tr t ng k ho c tr ả
ướ ờ ạ ư ế ị tr c cho th i h n thuê ch a có thu giá tr gia tăng.
ườ ợ ế ị ươ ậ ả ủ ướ ệ Tr ng h p thuê máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i c a n ạ c ngoài lo i
ướ ư ả ấ ượ ể ạ ế ượ ừ trong n c ch a s n xu t đ c đ cho thuê l i, giá tính thu đ c tr giá thuê
ả ả ướ ph i tr cho n c ngoài.
ố ớ ươ ứ ả ả Đ i v i hàng hóa bán theo ph ậ ng th c tr góp, tr ch m là giá tính theo giá
ả ộ ầ ư ủ ế ồ ị ả bán tr m t l n ch a có thu giá tr gia tăng c a hàng hoá đó, không bao g m kho n
ả ậ ả lãi tr góp, lãi tr ch m.
ố ớ ư ế ị ố ớ Đ i v i gia công hàng hoá là giá gia công ch a có thu giá tr gia tăng. Đ i v i
ạ ộ ự ụ ạ ặ ắ ị ầ ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá tr công trình, h ng m c công trình hay ph n
ự ư ệ ế ệ ị ườ ự ợ công vi c th c hi n bàn giao ch a có thu giá tr gia tăng. Tr ng h p xây d ng,
ậ ệ ặ ầ ế ị ế ắ l p đ t không bao th u nguyên v t li u, máy móc, thi t b thì giá tính thu là giá tr ị
ậ ệ ự ắ ặ ồ ị xây d ng, l p đ t không bao g m giá tr nguyên v t li u và máy móc, thi ế ị t b .
ấ ộ ạ ộ ấ ộ ố ớ ư ả ả Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n là giá bán b t đ ng s n ch a có
ề ử ụ ừ ế ể ề ấ ấ ặ ị ả ộ thu giá tr gia tăng, tr giá chuy n quy n s d ng đ t ho c ti n thuê đ t ph i n p
ngân sách nhà n c.ướ
ạ ộ ố ớ ạ ớ ụ ưở ị Đ i v i ho t đ ng đ i lý, môi gi i mua bán hàng hoá và d ch v h ng hoa
ề ồ ồ ạ ộ ư ế ị h ng là ti n hoa h ng thu đ ượ ừ c t các ho t đ ng này ch a có thu giá tr gia
tăng.
ố ớ ụ ượ ử ụ ứ ị ừ Đ i v i hàng hoá, d ch v đ c s d ng ch ng t thanh toán ghi giá thanh
ế ượ ế ị ị toán là giá đã có thu giá tr gia tăng thì giá tính thu đ ứ c xác đ nh theo công th c
sau:
ư
ế
Giá ch a có thu Giá thanh toán
ị
giá tr gia tăng =
ế ấ ủ
ụ
ị
1 + thu su t c a hàng hoá, d ch v (%)
ế ố ớ ụ ị ị ạ ả ồ Giá tính thu đ i v i hàng hoá, d ch v quy đ nh t i kho n 1 bao g m c ả
ơ ở ụ ả kho n ph thu và phí thu thêm mà c s kinh doanh đ ượ ưở c h ng.
ế ượ ồ ị ệ ườ Giá tính thu đ ằ c xác đ nh b ng đ ng Vi t Nam. Tr ợ ng h p ng ườ ộ i n p
ạ ệ ế ằ ả ổ ồ ệ ỷ thu có doanh thu b ng ngo i t thì ph i quy đ i ra đ ng Vi t Nam theo t giá giao
ị ườ ạ ệ ướ ị d ch bình quân trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n c Vi ệ t
ố ạ ể ể ờ ị Nam công b t ế i th i đi m phát sinh doanh thu đ xác đ nh giá tính thu .
Thu su t thu GTGT:
ế ấ ế ế ấ ố ớ ế Thu su t thu GTGT đ i v i hàng hóa, dich v đ ụ ượ c
ụ ư áp d ng nh sau:
Thu su t 0%: ế ấ
ố ớ ụ ấ ả ẩ ồ ấ Áp d ng đ i v i hàng hóa xu t kh u bao g m c hàng hóa gia công xu t
ạ ộ ự ặ ẩ ắ kh u, ho t đ ng xây d ng, l p đ t các công trình ở ướ n c ngoài, hàng hóa bán cho
ế ị ầ ư ụ ụ ễ ầ ư ứ ử c a hàng mi n thu , d ch v tín d ng, đ u t tài chính, đ u t ch ng khoán ra
ướ ụ ế ị ị ạ ủ ề n c ngoài, và các hàng hóa d ch v không ch u thu GTGT t ậ i Đi u 5 c a Lu t
ế ấ ẩ ừ ườ ụ ứ ế ấ ợ thu GTGT khi xu t kh u, tr các tr ng h p không áp d ng m c thu su t 0%
sau:
ể ả ướ ể ệ ể ượ Tái b o hi m ra n c ngoài, chuy n giao công ngh , chuy n nh ề ng quy n
ệ ướ ể ượ ầ ư ụ ấ ố ở ữ s h u trí tu ra n c ngoài, chuy n nh ng v n c p tín d ng, đ u t ứ ch ng
ướ ụ ư ụ ễ ị ị khoán ra n c ngoài, d ch v tài chính phái sinh, d ch v b u chính vi n thông
ề ướ ẩ ả ấ ả ẩ chi u đi ra n c ngoài, s n ph m xu t kh u là tài nguyên, khoáng s n khai thác ch ế
ế ế ư ụ ế ấ ẩ ả ị bi n, ch a ch bi n thành s n ph m khác, hàng hoá d ch v cung c p cho cá nhân
ừ ế ườ ợ không đăng kí kinh doanh trong khu phi thu quan, tr các tr ng h p khác theo quy
ủ ướ ủ ị đ nh c a Th t ủ ng Chính ph .
ố ớ ụ ụ ị áp d ng đ i v i hàng hóa, d ch v sau đây: Thu su t 5%: ế ấ
ể ả ặ ưở ậ ồ Phân bón, qu ng đ s n xu t phân bón, kích thích tăng tr ấ ng v t nuôi, cây tr ng.
ụ ụ ả ướ ạ ấ N c s ch ph c v s n xu t và sinh ho t. ạ
Đào đ p, n o vét kênh ph c v s n xu t nông nghi p, nuôi, tr ng, chăm sóc, phòng
ụ ụ ả ệ ấ ắ ạ ồ
ơ ế ả ả ả ừ ệ ệ ẩ ồ tr sâu b nh cho cây tr ng, thu, hái, s ch , b o qu n s n ph m nông nghi p.
S n ph m tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n, h i s n nuôi tr ng, đánh b t ch a qua
ủ ả ả ả ư ắ ả ẩ ọ ồ ồ
ế ế ừ ả ẩ ị ạ ề ế ả ậ ch bi n, tr s n ph m quy đ nh t ủ i kho n 1 Đi u 5 c a Lu t thu GTGT.
ế ị ừ ấ ả Máy móc thi ạ ệ t b dùng cho s n xu t nông nghi p: máy cày, b a, máy thu ho ch
ừ ệ ặ ẩ ố ơ ả s n ph m nông nghi p, máy ho c bình b m thu c tr sâu.
Đ ng, ph ph m trong s n xu t đ
ụ ẩ ấ ườ ườ ả ỉ ườ ườ ồ ng, g m g đ ng, bã mía, bã đ ng.
ạ ả ứ ẩ ả ẩ ằ S n ph m b ng đay, cói, tre, song mây, n a, lá là các lo i s n ph m đ ượ ả c s n
ế ế ừ ấ ứ ệ xu t, ch bi n t nguyên li u chính là đay, cói, tre, song, mây, n a.
ế ị ụ ụ ế ư Thi t b , máy móc và các d ng c chuyên dùng trong y t ụ nh : máy soi, máy ch p
ị ệ ứ ươ ề ơ ề dùng trong khám và đi u tr b nh, xe c u th ng, b m kim tiêm, truy n máu,
ụ ạ ế ệ ế ụ d ng c phòng tránh thai, bông, băng, g c y t và băng v sinh dùng trong y t .
ữ ệ ệ ố ườ Thu c ch a b nh, phòng b nh cho ng ậ i và v t nuôi.
ể ả ọ ậ ụ ụ ụ ả ạ Giáo c dùng đ gi ng d y và h c t p, d ng c chuyên dùng cho gi ng d y, ạ
ứ ệ ọ nghiên c u, thí nghi m khoa h c.
ạ ộ ể ụ ể ệ ễ ậ ậ ẩ Ho t đ ng văn hóa, th d c th thao, bi u di n ngh thu t, nh p kh u, phát hành ể
ế và chi u phim.
ơ ồ ẻ ạ ừ ị ạ ủ ả Đ ch i tr em, sách các lo i (tr sách quy đ nh t ậ ề i kho n 15 Đi u 5 c a lu t
ế thu GTGT).
ố ớ ụ ụ ị ượ ị ạ áp d ng đ i v i hàng hóa, d ch v không đ c quy đ nh t ứ i m c Thu su t 10%: ế ấ
ế ấ thu su t 0% và 5%.
ƯƠ
Ị
II. CÁC PH
Ế NG PHÁP TÍNH THU GIÁ TR GIA TĂNG.
2.1 Ph
ươ ấ ừ ng pháp kh u tr .
ố ượ ụ 2.1.1. Đ i t ng áp d ng.
ố ớ ơ ở ề ổ ụ ủ ự ệ ề ệ ầ Áp d ng đ i v i c s kinh doanh th c hi n đ y đ các đi u ki n v s sách
ứ ơ ừ ậ ề ế ủ ơ ị ế k toán, hóa đ n ch ng t ứ theo quy đ nh c a pháp lu t v k toán, hóa đ n, ch ng
ế ươ ừ ừ t ộ và đăng ký n p thu theo ph ế ấ ng pháp kh u tr thu .
ả ộ ố ế ị 2.1.2. Xác đ nh s thu GTGT ph i n p.
ơ ở ả ố ớ ụ ế ấ ị Đ i v i hàng hóa d ch v do c s s n xu t kinh doanh bán ra giá tính thu là giá
ư ế bán ch a có thu GTGT.
ố
ế
ế
ầ
ế S thu GTGT
Thu GTGT
Thu GTGT đ u vào
=
ượ
ừ
ả ộ ph i n p
đ u raầ
đ
ấ c kh u tr
ế
ế
ấ
ế ủ Giá tính thu c a
Thu su t thu GTGT
ế
Thu GTGT
=
ụ ị ị hàng hóa d ch v ch u
x
ủ c a hàng hóa,
đ u raầ
ế
ụ
ị
thu bán ra
d ch v đó
ế ầ ượ ơ ở ụ ế ị ị Thu GTGT đ u ra đ c xác đ nh trên c s hàng hoá, d ch v tính thu và giá
ố ượ ụ ế ế ụ ỳ ị tính thu . Hàng hoá d ch v tính thu là s l ng tiêu th trong k tính thu k c ế ể ả
ộ ố ườ ế ế ầ ợ ị m t s tr ng h p tính thu theo quy đ nh. Giá tính thu GTGT đ u ra là giá bán
ự ế ơ ở ạ ộ ư ế ề ớ ch a có thu GTGT, trên th c t c s kinh doanh ho t đ ng v i nhi u ngành ngh ề
ể ướ ế ộ ẫ ậ ớ ặ v i đ c đi m kinh doanh khác nhau. Do đó khi h ng d n thi hành lu t thu B Tài
ữ ế ổ ướ ẫ ụ ể ể ế ị ụ Chính và T ng C c Thu có nh ng h ng d n c th đ xác đ nh thu GTGT phù
ủ ơ ở ớ ặ ể ợ h p v i đ c đi m c a c s kinh doanh.
ố ớ ế ị ở ả ấ ướ ị Đ i v i hàng hóa ch u thu TTĐB khâu s n xu t trong n ụ ị c và d ch v ch u
ế ở ướ ế thu TTĐB khâu kinh doanh trong n c thì giá tính thu GTGT là giá bán bao
ư ư ế ế ả ồ ồ g m c thu TTĐB nh ng ch a bao g m thu GTGT.
ố ớ ươ ế ượ ứ ả Đ i v i hàng hóa bán theo ph ng th c tr góp thì giá tính th đ c tính theo
ẩ ượ ả ộ ầ ư ế ồ ủ ả giá bán c a s n ph m đ c tính tr m t l n ch a bao g m thu GTGT không bao
ả ồ g m lãi tr góp.
ụ ả ả ấ ả ấ ẩ ụ Hàng hóa s n xu t tiêu dùng không ph c v s n xu t, kinh doanh s n ph m
ế ủ ữ ế ả ị ế ầ không ch u thu GTGT thì ph i tính thu đ u ra, giá tính thu c a nh ng hàng hóa,
ượ ế ủ ụ ạ ị ụ ị d ch v này đ ữ c tính theo giá tính thu c a nh ng hàng hóa, d ch v cùng lo i.
ố ớ ụ ứ ặ ị ừ ư Đ i v i hàng hóa, d ch v có tính đ c thù dùng các ch ng t ư nh tem b u
ướ ả ế ế chính, vé c c xe t ố ế i, vé s ki n thi t,… ghi giá thanh toán là giá đã có thu GTGT
Giá thanh toán
Giá tính thu =ế
ư ế ượ ị thì giá ch a có thu GTGT đ c xác đ nh:
ế ấ 1 + Thu su t
ế ầ ượ ừ ằ ế ầ ổ Thu GTGT đ u vào đ ấ c kh u tr b ng t ng thu GTGT đ u vào ghi trên
ế ố ầ ủ ơ ướ ế hóa đ n GTGT c a các y u t đ u vào mua trong n c và thu GTGT ghi trên
ừ ộ ủ ụ ế ậ ẩ ộ ị chúng t ả n p thu GTGT c a hàng hóa, d ch v nh p kh u dùng vào lao đ ng s n
ụ ị ế ấ ị xu t hàng hóa, kinh doanh d ch v ch u thu GTGT.
ệ ể ượ ề ừ ầ ấ Đi u ki n đ đ ế c kh u tr thu GTGT đ u vào :
ố ượ ế ộ ươ ấ Là đ i t ng n p thu GTGT theo ph ừ ng pháp kh u tr .
Hàng hoá, d ch v mua vào ph i có hoá đ n GTGT, ho c hoá đ n t
ơ ự ụ ặ ả ơ ị ứ ặ in, ho c ch ng
ượ ơ ế ấ ẩ ậ ả ừ ặ t đ c thù đ ậ c c quan thu hay BTC ch p nh n. Hàng hoá nh p kh u ph i có
ừ ộ ế ẩ ậ ứ ch ng t n p thu GTGT hàng nh p kh u.
S thu GTGT đ u vào ph i đ
ả ượ ế ầ ố ơ ị c ghi rõ trên hoá đ n GTGT mua hàng hoá, d ch v ụ
ứ ế ế ấ ấ ợ ớ ơ ị ả và thu su t GTGT ghi trên hoá đ n ph i phù h p v i m c thu su t quy đ nh
ụ ớ ị ươ ứ t ng ng v i hàng hoá, d ch v mua vào.
2.2 Ph
ươ ự ế ng pháp tr c ti p.
ố ượ ụ 2.2.1. Đ i t ng áp d ng.
ủ ề ố ớ ượ ụ ư ệ ụ Đ c áp d ng đ i v i các cá nhân kinh doanh ch a có đ đi u ki n áp d ng
ươ ấ ừ ơ ở ạ ế tính thu theo ph ng pháp kh u tr và các c s kinh doanh vàng, b c, đá quý,
ướ ạ ệ ư ngo i t ạ ệ ổ ứ , t ch c cá nhân n c ngoài kinh doanh t i Vi t Nam nh ng không thành
ạ ệ ề ế ủ ự ư ề ệ ệ ầ ậ l p pháp nhân t i Vi t Nam và ch a th c hi n đ y đ các đi u ki n v k toán,
ứ ơ ừ ể ứ ế ươ ấ ừ hoá đ n, ch ng t đ làm căn c tính thu theo ph ng pháp kh u tr ớ ế thu . V i
ươ ả ộ ượ ế ư ị ph ng pháp này, thu GTGT ph i n p đ c xác đ nh nh sau:
ế ấ
ủ GTGT c a hàng
Thu su t
ố
ế S thu GTGT
ụ ị
ị
ủ
ế
=
hóa, d ch v ch u
x
thu GTGT c a
ả ộ ph i n p
ụ
ị
thuế
hàng hóa, d ch v đó
ố ớ ơ ở ế ữ ị ự ả ộ : Đ i v i nh ng c s kinh doanh th c 2.2.2. Cách xác đ nh thu GTGT ph i n p
ầ ủ ệ ứ ụ ệ ơ hi n đ y đ vi c mua bán hàng hóa, có hóa đ n, áp d ng công th c sau:
ố ủ
ủ GTGT c a hàng
Doanh s c a
ố Giá v n hàng
ị
ụ ị hóa, d ch v
=
ụ hàng hóa, d ch v
ụ ị hóa, d ch v
ị
ế
ị
ế
ch u thu
ch u thu
bán ra
ố ớ ơ ở ự ứ ệ ơ ừ Đ i v i c s kinh doanh đã th c hi n hóa đ n ch ng t bán hàng hóa,
ụ ư ủ ụ ứ ơ ị d ch v nh ng không đ hóa đ n mua vào áp d ng công th c sau;
ủ GTGT c a hàng
ỷ ệ
T l
(%) GTGT tính
hóa,
= Doanh thu
x
trên doanh thu
ụ ị d ch v
ố ớ ữ ụ ư ấ ẩ ặ ị Đ i v i nh ng hàng hóa, d ch v xu t kh u và có nh ng m t hàng tiêu
ệ ụ ứ ụ ặ th đ c bi t, thì áp d ng công th c sa
ế
Thu GTGT
Giá tính thu ế
=
x
ế ấ Thu su t
ả ộ ph i n p
GTGT
Giá tính
Giá tính
ậ ế Thu nh p
Thu ế
ế
ậ
thu ế
=
thu nh p
+
kh uẩ
+
tiêu th ụ
GTGT
kh uẩ
ặ đ c bi
ệ t
Ế
Ị
III. HOÀN THU GIÁ TR GIA TĂNG.
ị 3.1 Đ nh nghĩa.
ả ạ ế ơ ở ế ố ệ Hoàn thu là vi c NSNN tr l i cho c s kinh doanh s thu GTGT khi mua
ơ ở ư ượ ụ ị ừ ế ấ ỳ hàng hoá, d ch v mà c s kinh doanh ch a đ c kh u tr trong k tính thu . V ề
ế ắ ượ ấ ướ ả nguyên t c khi phát sinh thu GTGT đ ừ c kh u tr , Nhà n ừ ầ ấ c ph i kh u tr đ y
ố ượ ế ế ế ả ấ ộ ạ ờ ủ ị đ , k p th i cho đ i t ừ ng n p thu , n u kh u tr không h t thì ph i hoàn l i cho
ộ ố ượ ơ ở ế ộ ươ ừ NNT. C s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu theo ph ấ ng pháp kh u tr thu ế
ượ ườ đ ế c xét hoàn thu trong các tr ợ ng h p sau :
ơ ở ụ ở ệ C s kinh doanh trong 3 tháng liên t c tr lên (không phân bi t niên đ k ộ ế
ư ượ ố ấ ế ầ toán) có s thu đ u vào ch a đ ế ừ ế c kh u tr h t thu .
ơ ở ụ ế ấ ẩ ố ị C s kinh doanh trong tháng có hàng hoá, d ch v xu t kh u n u có s thu ế
ủ ấ ẩ ầ ị ư ụ GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v xu t kh u phát sinh trong tháng ch a
ượ ừ ừ ệ ồ ở ượ đ ấ c kh u tr t 200 tri u đ ng tr lên thì đ ế c xét hoàn thu theo tháng.
Đ i v i c s kinh doanh đ u t
ố ớ ơ ở ầ ư ớ ố ị ả m i tài s n c đ nh đã đăng ký kinh doanh,
ươ ấ ừ ầ ư ế ạ ư ế ộ n p thu theo ph ng pháp kh u tr thu trong giai đo n đ u t ch a đi vào
ạ ộ ư ế ế ầ ở ho t đ ng, ch a phát sinh thu GTGT đ u ra. N u đ u t ầ ư ừ ộ t m t năm tr lên
ượ ừ ế ế ế ầ thì đ ị ớ c xét hoàn thu theo t ng năm, n u thu GTGT đ u vào có giá tr l n
ệ ượ ế ơ h n 200 tri u thì đ c xét hoàn thu theo quý.
ố ớ ơ ở ầ ư ự ầ ư ạ Đ i v i c s kinh doanh có d án đ u t đang trong giai đo n đ u t ư , ch a đi
ạ ộ ư ế ế ộ ố vào ho t đ ng, ch a đăng ký kinh doanh, đăng ký n p thu , có s thu GTGT
ử ụ ự ừ ệ ở ượ ế ầ đ u vào s d ng cho d án t ồ 200 tri u đ ng tr lên đ c xét hoàn thu theo
quý.
ơ ở ế ế ấ ậ ợ ả C s kinh doanh quy t toán thu khi sáp nh p, h p nh t, chia tách, gi ể i th ,
ổ ở ữ ể ệ ả ố phá s n, chuy n đ i s h u, giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghi p có s thu ế
ừ ộ ượ ả ế GTGT n p th a cũng đ c gi ế i quy t hoàn thu .
ơ ở ượ ủ ơ ế ị ế ẩ C s kinh doanh đ ề c hoàn thu theo quy t đ nh c a c quan có th m quy n
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ố ớ ử ụ ự ế ố Hoàn thu GTGT đã tr đ i v i các d án s d ng v n ODA.
ố ớ ổ ứ ở ệ ạ ệ Hoàn thu đ i v i các t ế ch c Vi t Nam mua hàng hoá t i Vi t Nam đ ể
ệ ệ ạ ợ ợ ạ vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l i.
ế 3.2 Quy trình hoàn thu GTGT.
ướ ế B ế ậ ồ ơ c 1: Ti p nh n h s hoàn thu .
ế ủ ồ ơ ệ ế ậ ượ ự ệ ị Vi c ti p nh n h s hoàn thu c a NNT đ ủ c th c hi n theo quy đ nh c a
ế ướ ả ướ ề ế ế ắ ả Quy ch h ẫ ng d n, gi i đáp v ng m c v chính sách thu , qu n lý thu và gi ả i
ơ ế ộ ử ế ủ ủ ụ ế quy t các th t c hành chính thu c a NNT theo c ch m t c a ban hành kèm theo
ụ ể ư ế ị ố Quy t đ nh s 78/2007/QĐBTC. C th nh sau:
ố ớ ồ ơ ử ế ế ơ ườ ư ộ 1. Đ i v i h s NNT g i đ n c quan thu qua đ ậ ng b u chính: B ph n
ồ ơ ự ế ệ ậ HCVT ti p nh n h s th c hi n.
ố ớ ồ ơ ộ ạ ơ ồ ơ ự ế ế ế ộ 2. Đ i v i h s NNT tr c ti p đ n n p t ậ i c quan thu (và h s do b ph n
ồ ơ ế ậ ườ ộ ử ư ự ể ế ệ ậ ộ ti p nh n h s qua đ ng b u chính chuy n đ n), b ph n m t c a th c hi n.
ố ớ ồ ơ ử ế ơ ệ ử ộ ế ị 3. Đ i v i h s NNT g i đ n c quan thu thông qua giao d ch đi n t ậ : b ph n
ượ ồ ơ ự ệ ố ế ệ ế ể ậ ậ đ ử c giao ti p nh n h s th c hi n ti p nh n, ki m tra thông qua h th ng x lý
ệ ử ồ ơ ế ơ ị ữ ệ d li u đi n t ử ế theo quy đ nh. H s NNT g i đ n c quan thu thông qua giao
ệ ử ả ậ ề ệ ử ủ ủ ị ị ị d ch đi n t ph i tuân th đúng các quy đ nh c a pháp lu t v giao d ch đi n t .
ồ ơ ồ ơ ế ệ ể ầ ậ ậ ộ ủ 4. B ph n ti p nh n h s nêu trên có trách nhi m chuy n h s đã đ y đ ,
ủ ụ ế ệ ặ ậ ấ ậ ộ đúng th t c đ n b ph n có liên quan ngay trong ngày làm vi c ho c ch m nh t là
ờ ể ừ ệ ế ậ ượ ồ ơ ế ủ ầ đ u gi ngày làm vi c ti p theo k t khi nh n đ c h s hoàn thu c a NNT t ạ i
ế ơ c quan thu .
ướ ạ ồ ơ ậ ộ ế ự ế B ph n phân lo i h s hoàn thu th c B ạ ồ ơ c 2: Phân lo i h s hoàn thu :
hi n.ệ
ạ ồ ơ ể ế ệ ể ế ố ớ ị Ki m tra, đ i chi u v i quy đ nh hi n hành đ phân lo i h s hoàn thu thu c ộ
ế ướ ệ ể ể ặ ướ ế di n hoàn thu tr c, ki m tra sau ho c ki m tra tr c khi hoàn thu và các
ườ ế ợ tr ng h p hoàn thu khác.
Trong quá trình phân lo i n u xác đ nh h s không thu c tr
ạ ế ồ ơ ộ ị ườ ợ ượ ng h p đ c hoàn
ạ ồ ơ ế ậ ế ế thu . L p Phi u phân lo i h s hoàn thu .
ố ớ ồ ơ ế ướ ệ ể ể ế ộ Đ i v i h s thu c di n hoàn thu tr ộ ậ c, ki m tra sau: Chuy n đ n b ph n
ả ế ồ ơ ế ướ ể gi i quy t h s hoàn thu tr c, ki m tra sau.
Đ i v i h s thu c di n ki m tra tr
ố ớ ồ ơ ể ệ ộ ướ ự ả ế c khi hoàn thu : D th o Thông báo h ồ
ể ộ ướ ồ ơ ế ệ ơ s thu c di n ki m tra tr c khi hoàn thu kèm theo h s , trình th tr ủ ưở ng
ử ế ể ệ ậ ộ ả CQT duy t ký g i NNT và chuy n đ n b ph n gi ế ồ ơ ể i quy t h s ki m tra tr ướ c,
ế hoàn thu sau.
ự ệ ệ ấ ậ ờ Th i gian th c hi n các công vi c nêu trên ch m nh t không quá 02 ngày làm
ệ ể ừ ậ ượ ủ ồ ơ ồ ơ ể ế ậ ậ ộ vi c k t ngày nh n đ ế c đ h s do b ph n ti p nh n h s chuy n đ n.
ướ ả ế ồ ơ B c 3: Gi ế i quy t h s hoàn thu .
ố ớ ồ ơ ế ướ ệ ể ồ : Bao g m hai b ướ c ộ Đ i v i h s thu c di n hoàn thu tr c, ki m tra sau
ư nh sau:
ế ồ ơ Phân tích h s hoàn thu .
ề ấ ế Đ xu t hoàn thu .
ố ớ ồ ơ ộ ể ệ ướ ế Đ i v i h s thu c di n ki m tra tr c, hoàn thu sau:
Ki m tra h s t
ồ ơ ạ ể i CQT.
Ki m tra hoàn thu t
ế ạ ụ ở ể i tr s NNT.
ề ấ ế Đ xu t hoàn thu .
ể ế ể ồ ơ ế ế ẩ ị Th m đ nh h s hoàn thu do Chi c c Thu chuy n đ n đ trình lãnh đ o ạ ụ
ế ị ụ ế C c Thu quy t đ nh:
ố ượ ụ ứ ể ể ậ ị ề ố Ki m tra căn c pháp lu t áp d ng đ xác đ nh đ i t ệ ng, đi u ki n, s thu ế
ượ ể ả ờ ộ đ c hoàn; Ki m tra n i dung T trình và các văn b n phát sinh trong quá trình gi ả i
ế ồ ơ ế ủ ế ủ ồ ơ ế ườ ộ ụ quy t h s hoàn thu c a Chi c c Thu và h s hoàn thu c a ng i n p thu ế
ế ủ ề ệ ế ố ố ị ượ ể đ xác đ nh s thu đ đi u ki n hoàn, s thu không đ ế ố ợ ề c hoàn, s n ti n thu ,
ề ạ ti n ph t.
ự ả ệ ả ế ố ớ ườ ề ệ D th o l nh hoàn tr và thông báo v vi c hoàn thu đ i v i tr ợ ng h p
ượ ậ ượ ủ ộ ế ẩ ậ ị không đ c hoàn thu . ế Sau khi nh n đ ế c ý ki n th m đ nh c a b ph n Pháp ch :
ồ ơ ế ổ ự ệ ế ậ ẩ ộ ợ ị B ph n th m đ nh h s hoàn thu t ng h p ý ki n và th c hi n:
ự ả ả ẩ ớ ộ ủ ưở ế ế ấ ị N u k t qu th m đ nh nh t trí v i n i dung d th o: trình th tr ng CQT
ệ ả ệ duy t, ký L nh hoàn tr .
ự ả ả ẩ ớ ộ ế ế ế ấ ổ ợ ị N u k t qu th m đ nh không nh t trí v i n i dung d th o: t ng h p ý ki n và
ấ ướ ủ ưở ử ế ị ề đ xu t h ng x lý trình th tr ng CQT xem xét quy t đ nh.
ướ ẩ B ế ị c 4: Th m đ nh pháp ch .
ế ố ớ ồ ơ ế ự ệ ề ẩ ậ ộ ị B ph n Pháp ch th c hi n th m đ nh v pháp ch đ i v i h s hoàn thu ế
ộ ị ị ạ ự ả ế ẩ ả ị ẩ theo n i dung th m đ nh quy đ nh t i Quy ch th m đ nh d th o văn b n quy
ạ ả ậ ạ ơ ủ ế ấ ổ ph m pháp lu t và văn b n hành chính t ụ i c quan thu các c p c a T ng c c
Thu .ế
ả ế ế ể ậ ộ ị ộ ồ ơ ế ả ẩ B ph n Pháp ch chuy n tr k t qu th m đ nh kèm theo toàn b h s đ n
ị ẩ ề ậ ị ộ b ph n đã đ ngh th m đ nh.
ồ ơ ệ ấ ậ ẩ ờ ị Th i gian th m đ nh h s ch m nh t không quá 02 (hai) ngày làm vi c k t ể ừ
ậ ượ ồ ơ ề ị ẩ ị ngày nh n đ ế c h s đ ngh th m đ nh hoàn thu .
ướ ế ị ướ ị ế (tuân theo 3 b c quy đ nh) B c 5: Quy t đ nh hoàn thu .
ế ệ Phê duy t hoàn thu .
ư ả ế L u hành văn b n hoàn thu .
L p ch ng t
ứ ậ ừ ế ế. thu chi liên quan đ n hoàn thu
Ấ
Ệ
Ề
Ế
IV. KHÁI NI M V TH T THU THU GTGT.
ề ấ ệ ế 4.1 Khái ni m v th t thu thu .
ệ ượ ế ấ ề ừ ả Th t thu thu là hi n t ữ ng trong đó nh ng kho n ti n t các cá nhân, t ổ ứ ch c
ạ ộ ữ ề ế ấ ả ệ ơ ở ậ có ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hay có nh ng đi u ki n c s v t
ả ộ ấ ị ủ ấ ả ớ ọ ầ ch t nh t đ nh so v i kh năng c a h c n ph i đ ng viên vào NSNN, song vì
ữ ấ ừ ướ ườ ộ ữ ế ả nh ng lý do xu t phát t phía nhà n c hay ng ề i n p thu mà nh ng kho n ti n
ượ ộ đó không đ c n p vào NSNN.
ệ ượ ự ế ố ộ Đây là m t hi n t ng th c t ấ ứ ộ ệ ố khách quan v n có trong b t c m t h th ng
ộ ấ ặ ủ ề ế ả ợ ướ ợ thu nào, nó ph n ánh hai m t c a m t v n đ đó là l ủ i ích c a Nhà n c và l i ích
ườ ộ ự ế ế ợ ườ ủ c a ng i n p thu . Trên th c t hai nhóm l i ích này th ở ẫ ng mâu thu n nhau b i
ướ ả ộ ủ ế ố ườ ộ ề v phía Nhà n ố c thì luôn mu n tăng s thu ph i n p c a ng ế i n p thu , còn v ề
ườ ộ ả ộ ế ế ể ậ ả ố ố phía ng i n p thu thì luôn mu n gi m s thu ph i n p. Vì v y mà có th nói
ở ế ở ệ ấ ạ ấ ấ ằ r ng đâu có thu thì ế ể đó có th t thu. Th t thu thu bi u hi n r t đa d ng và ngày
ứ ạ ủ ệ ề ể ề ố ỗ càng ph c t p tùy vào đi u ki n v KT XH c a m i qu c gia, xong có th khái
ế ự ế ế ấ ạ ấ ấ quát hoá thành 2 d ng th t thu thu đó là: th t thu thu th c t và th t thu thu ế
ề ti m năng.
ế ự ế ấ ả ượ ị Th t thu thu th c t ề có nghĩa là nhi u kho n thu đ c quy đ nh rõ ràng trong
ố ề ư ế ế ề ậ ượ ậ lu t thu nh ng do nhi u nguyên nhân nên s ti n thu không đ c t p trung
vào NSNN.
ế ề ự ế ấ ề ầ ế Th t thu thu ti m năng có nghĩa là th c t ồ có nhi u ngu n thu c n thi ả t ph i
ư ạ ượ ư ủ ị ộ đ ng viên vào NSNN nh ng l i không thu đ c vì ch a có quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ự ế ồ ạ ế ệ ế ẫ ấ Th c t cho th y dù chính sách thu có hoàn thi n đ n đâu thì v n luôn t n t i tình
ỉ ả ế ạ ấ ở ệ ở ầ tr ng th t thu thu , nó không ch x y ra Vi t Nam mà còn ế h u h t các n ướ c
ế ớ ữ ướ ệ ượ ổ ế trên Th Gi i, càng nh ng n ể c phát tri n thì hi n t ng này càng ph bi n và tinh
vi h n.ơ
ấ ế 4.2 Nguyên nhân gây th t thu thu .
ế ừ ạ 4.2.1 H n ch t ế chính sách thu .
ư ợ ế ẫ ế ộ ư ỗ ế ấ ề Chính sách và ch đ thu v n còn nhi u ch còn ch a h p lý nh thu su t,
ể ươ ứ ạ ự ư ễ ố ớ ợ ế bi u thu cũng t ư ng đ i ph c t p và chi li ch a phù h p v i th c ti n và ch a
ư ủ ầ ậ ả ớ ợ ớ phù h p v i kh năng đóng góp c a các t ng l p dân c . Chính vì v y mà chính
ế ư ự ự ạ ự ữ ề ằ sách thu ch a th c s đem l i s công b ng gi a các ngành ngh mà trên th c t ự ế
ơ ở ể ề ệ ệ ậ ế ấ ụ ư các ngành ngh này ch a có c s đ phân bi t rõ ràng vi c v n d ng thu su t là
ụ ứ ề ệ ấ ạ ơ ở ế ấ đúng hay sai, đi u này đã t o khe h trong vi c áp d ng th p h n m c thu su t
ộ ố ả ư ề ể ế ặ ẩ ậ ị quy đ nh. Bi u thu tuy nhi u m t hàng nh ng đôi khi m t s s n ph m nh p v ề
ơ ử ế ấ ư ụ ệ ả ẫ nh ng v n khó khăn trong vi c áp d ng thu su t trong khâu h i quan đ n c nh ư
ự ế ử ể ạ ạ là máy x lý làm s ch gà, trên th c t thì lo i máy này không có tên trong bi u thu ế
ủ ừ ộ ả ủ ấ ậ ẩ ậ ộ ỳ ế xu t nh p kh u vì v y tu thu c vào ý ki n ch quan c a t ng cán b h i quan áp
ứ ụ ứ ế ế ế ẽ ấ ấ ấ ụ d ng m c thu su t là bao nhiêu, n u áp d ng sai m c thu su t thì s gây th t
ố ượ ỏ ấ ậ ẩ ườ ớ thoát không nh cho NSNN. Kh i l ng hàng xu t nh p kh u th ậ ng l n do v y
ộ ự ế ạ ẽ ả ặ ệ ầ c n m t s ch t ch trong quy trình qu n lý thu thu t i Vi ấ ể ả t Nam đ gi m th t
thu cho NSNN.
ệ ố ế ướ ư ễ ề ệ ả H th ng thu n ố ớ ế ộ c ta hi n nay còn nhi u ch đ mi n gi m, u đãi đ i v i
ế ố ướ ữ ả ị kinh t qu c doanh và các công ty n ụ c ngoài nên cũng ph i gánh ch u nh ng m c
ố ộ ưở ề ợ ề ữ ễ ế ả ạ tiêu xã h i. Ai cũng mu n h ng nh ng quy n l i v mi n gi m thu nên t o nên
ế ấ ế ấ ự ế ữ ụ ệ ớ ị ự s chênh l ch l n gi a thu su t quy đ nh và thu su t áp d ng th c t ơ cho các đ n
ự ế ế ề ấ ộ ằ ị ả v s n xu t kinh doanh. S thi u công b ng trong chính sách đ ng viên v thu đã
ữ ơ ị ượ ẽ ễ ả ả ố làm cho nh ng đ n v không đ ế ủ c mi n gi m s tìm cách làm gi m s thu c a
ề ẽ ẫ ả ộ ế ế ế ễ ế ả ạ ấ mình ph i n p. Vì th n u mi n gi m thu quá nhi u s d n đ n tình tr ng th t
ề ở ế ố ượ ượ ượ ễ thu thu ngày càng nhi u hai đ i t ng đ c và không đ ế ả c mi n gi m thu .
ổ ổ ế ử ế ẽ ậ ờ ợ ị Lu t thu s a đ i b sung thi u tính k p th i và h p lý s không bao quát
ượ ế ồ ừ ữ ế ẫ ỏ ỏ đ c h t ngu n thu t ồ đó d n đ n b sót nh ng ngu n thu không nh cho NSNN.
ả ề ế ư ượ ả ộ ồ ộ Các gi ả i pháp v qu n lý kinh t xã h i ch a đ ư ạ c c i cách đ ng b , ch a t o
ế ả ườ ể ề ế ạ ơ ở c s cho công tác qu n lý thu và môi tr ng ki m toán còn nhi u h n ch . Các
ự ạ ấ ầ ộ ộ ớ ế ố y u t trên t u trung l i cũng làm NSNN m t đi m t ph n đ ng viên l n.
4.2.2 Nguyên nhân khách quan.
ủ ế ẫ ạ ả ơ ộ Do khách quan hay ch quan d n đ n tình tr ng c quan và cán b qu n lý
ộ ố ượ ế ớ ộ thi u sót m t s l ng l n h đăng ký kinh doanh, nguyên nhân là do không bao
ế ố ơ ở ả ơ ở ạ ấ quát h t s c s s n xu t, kinh doanh. Ngoài ra còn do các c s này xin t m ngh ỉ
ự ế ẫ ạ ộ ộ ố ư ế ả ấ kinh doanh nh ng th c t v n ti n hành các ho t đ ng s n xu t. M t s doanh
ế ư ạ ế ể ơ ở ư ộ nghi pệ kê khai n p thu nh ng l i tính sai c s tính thu đi n hình nh tính sai v ề
ụ ế ấ ị ố ượ s l ố ớ ng, giá bán hàng hoá, áp d ng không đúng thu su t theo quy đ nh đ i v i
ề ặ ướ ụ ấ ừ t ng ngành ngh và các m t hàng theo xu h ấ ế ấ ng áp d ng thu su t th p làm th t
ế thu thu cho NSNN.
ứ ớ ạ ộ ế ư Bên c nh đó, cán b thu ch a quan tâm đúng m c t ể i công tác thanh tra, ki m
ể ọ ộ ế ầ ủ ị ơ ở ố ờ tra đôn đ c các c s kinh doanh đ h n p thu đ y đ , k p th i vào NSNN. Các
ệ ườ ắ ơ ế ằ ế ấ doanh nghi p th ng qua m t c quan thu b ng cách khai thi u hay gi u doanh
ể ả ả ộ ế ầ ố ố thu, khai kh ng chi phí làm tăng chi phí đ u vào đ gi m s thu ph i n p hay
ả ộ ế ậ th m chí không ph i n p thu .
ế ẫ ế ờ ể ệ ế ệ ơ ố ữ Hi n nay c quan thu v n thi u nh ng bi n pháp ki m tra, đ i chi u t khai
ố ượ ế ớ ự ế ủ ệ ộ ủ c a đ i t ng n p thu v i tình hình kinh doanh th c t ơ c a doanh nghi p, h n
ứ ư ể ế ệ ả ỉ ạ ữ n a n u có ki m tra và phát hi n sai ph m thì cũng ch là c nh cáo ch ch a x ử
ệ ể ố ợ ư ư ệ ặ ơ ạ ph t tri ậ ẽ ữ t đ . Vi c ch a ph i h p ch t ch gi a các c quan nh UBND Qu n,
ườ ế ủ ự ậ Công An qu n, UBND Ph ả ng… cũng làm cho s qu n lý thu c a các doanh
ị ờ ạ ủ ụ ẻ ế ệ ỏ ơ ấ nghi p b r i r c và l ng l o h n gây th t thu thu cho NSNN. Th t c hành chính
ườ ự ề ả ẫ ơ ướ ự tuy có s tinh gi n h n xong v n còn r m rà, nhi u b c gây ra s khó khăn cho
ườ ộ ế ng i n p thu .
ạ ượ ể ế ề Công tác ki m tra, thanh tra thu tuy đ t đ ế ự c nhi u thành t u tuy nhiên k t
ộ ự ả ấ ư ế ể ả ộ ươ ố qu y ch a ph i là cao do ti n đ th c thi các cu c ki m tra t ậ ng đ i ch m,
ệ ộ ệ ễ ể ạ ậ ạ doanh nghi p thì ch m tr trong vi c n p ph t. Công tác ki m tra t ậ ư i bàn ch a th t
ứ ủ ộ ố ệ ể ỹ ưỡ k l ng vì có m t s doanh nghi p có m c r i ro ít không đáng ki m tra thì l ạ i
ế ị ự ế ể ề ệ ạ ti n hành quy t đ nh ki m tra gây ra s phi n hà cho doanh nghi p. Trái l ề i nhi u
ư ệ ề ạ ạ ằ ượ doanh nghi p vi ph m nh ng b ng nhi u thu đo n tinh vi đã tránh đ ộ c các cu c
ể ế ủ ơ ki m tra c a c quan thu .
ệ ượ ư ỏ ụ ạ ế Các hi n t ng khó tránh kh i nh thiên tai, lũ l t, h n hán, kinh t kém phát
ể ườ ả ả ế ả ấ ấ ặ ờ ố tri n, đ i s ng ng i dân g p khó khăn gây gi m sút k t qu s n xu t, m t mùa
ề ả ạ ị ưở ơ ở ế ấ v.v… hay chính sách quy ho ch đô th cũng đ u nh h ng x u đ n c s tính
ế ư ế ư ấ ạ ế ế thu , đ a đ n tình tr ng thu thu dây d a và làm th t thu thu .
ủ 4.2.3 Nguyên nhân ch quan.
ể ủ ử ộ ị ướ ấ ế Trong l ch s phát tri n c a xã h i nhà n ờ c ra đ i là t t y u khách quan trong
ể ả ề ợ ủ ể ả ấ ấ ộ ố ị xã h i có giai c p. Đ có th đ m b o quy n l i c a giai c p th ng tr , nhà n ướ c
ứ ủ ể ầ ồ ầ c n có ngu n ồ tài chính đ đáp ng nhu c u chi tiêu c a mình. Ngu n này đ ượ ấ c l y
ầ ầ ộ ộ ớ ộ ớ ề ậ ủ ằ b ng cách đ ng viên m t ph n thu nh p c a các t ng l p trong xã h i. V i quy n
ướ ế ạ ặ ộ ọ ổ ứ ự ủ l c c a mình nhà n c đ t ra các lo i thu bu c m i cá nhân và t ch c trong xã
ủ ả ầ ướ ứ ề ộ ộ h i ph i tuân theo. Nhu c u chi tiêu c a nhà n c càng nhi u thì m c đ ng viên
ế ề ụ ủ c a thu càng cao. Tuy nhiên trong n n kinh t ế ị ườ th tr ủ ng m c tiêu c a các nhà kinh
ố ợ ể ậ ậ ọ doanh là t i đa hóa l ả i nhu n, do v y h luôn tìm cách đ làm tăng doanh thu, gi m
ạ ộ ủ ế ả ấ ộ ả chi phí trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a mình, mà thu cũng là m t kho n
ả ộ ướ ẽ ả ợ ậ ọ ượ chi mà DN ph i n p cho nhà n c nên s làm gi m l i nhu n mà h thu đ c. Vì
ủ ế ả ố ẽ ọ ợ l i ích c a mình nên các DN luôn tìm cách làm gi m s thu đáng l ả ộ h ph i n p.
ư ậ ồ ạ ế ữ ợ ướ ợ Nh v y trong thu luôn t n t ẫ i mâu thu n gi a l ủ i ích c a nhà n c và l ủ i ích c a
ườ ẽ ể ấ ạ ỏ ng i kinh doanh, vì l ế đó tình tr ng th t thu thu là không th tránh kh i.
ưở ủ ệ ấ Ả 4.3 nh h ế ng c a vi c th t thu thu .
ộ ề ặ 4.3.1 V m t xã h i.
ỏ ố ớ ờ ố ủ ế ấ ộ Th t thu thu gây ra tác đ ng không nh đ i v i đ i s ng KT XH c a ng ườ i
ệ ố ớ ự ứ ủ ệ ệ ướ ế ấ ặ dân, đ c bi t đ i v i vi c th c hi n các ch c năng c a nhà n c. Th t thu thu có
ả ưở ự ệ ế ệ ằ ố ố nh h ộ ng đ n vi c th c hi n công b ng xã h i do cá nhân c tình tr n tránh nghĩa
ộ ố ườ ế ố ạ ệ ợ ậ ụ ộ v n p thu nên trong m t s tr ng h p vi c phân ph i l i thu nh p mà chính
ủ ự ị ể ự ệ ượ ẽ ế ấ ạ ạ ph d đ nh s khó có th th c hi n đ c. Bên c nh đó, th t thu thu còn t o ra s ự
ấ ố ứ ữ ữ ộ phân hoá giàu nghèo, b t đ i x ng gi a các thành viên trong xã h i, nh ng cá nhân
ộ ố ớ ị ủ ả làm ăn chân chính thì ph i gánh ch u r i ro trong kinh doanh, còn m t s l n khác thì
ả ệ ạ ư ấ ộ ạ ố l ế ừ i tr n và tránh thu . T đây n y sinh các t n n xã h i nh quan liêu, bao c p, c ờ
ấ ủ ộ ố ộ ơ ự ế ướ ề ạ b c và s tha hoá bi n ch t c a m t s cán b c quan Nhà n ố c. V phía đ i
ộ ố ấ ạ ợ ủ ế ằ ạ ấ ộ ọ ượ t ng n p thu thì m t s b t ch p m i hành vi, th đo n nh m t o l ế i th cho
ộ ậ ự ế ế ẫ ả ấ ằ ế riêng mình. Do đó th t thu thu đã d n đ n m t h u qu là thi u đi s công b ng
trong xã h i.ộ
4.3.2
ề ặ V m t kinh t ế .
ủ ế ả ấ ầ ả ồ ưở ớ ọ Th t thu thu làm gi m tr m tr ng ngu n thu c a NSNN, nh h ng t i công
ế ế ể ả ạ ị ướ tác qu n lý thu thu , k ho ch thu và các chính sách phát tri n đ nh h ng trong
ế ấ ợ ơ ạ ộ ơ ự ệ ẽ ả ưở ươ t ng lai s khó th c hi n h n t o ra m t c ch b t h p lý nh h ế ng đ n môi
ườ ữ ệ ầ ạ ế tr ng c nh tranh gi a các doanh nghi p và các thành ph n kinh t . Chính vì lý do
ủ ệ ề ả ướ ề ấ ả ặ này mà vi c đi u hành qu n lý c a nhà n c g p ph i nhi u khó khăn. Th t thu
ố ớ ề ế ậ ả ọ ế thu còn gây ra h u qu nghiêm tr ng đ i v i n n kinh t vì qua đây cho th y s ấ ự
ạ ộ ả ủ ả ơ ị ướ ho t đ ng kém h êu qu c a các c quan qu n lý nhà n c.
ề ặ ạ ứ 4.3.3 V m t đ o đ c.
ữ ủ ế ệ ấ ạ ố ằ Vi c dùng nh ng th đo n tinh vi nh m tr n thu gây th t thu đã cho th y s ấ ự
ộ ố ộ ố ủ ứ ệ ấ ạ ậ xói mòn đ o đ c, làm ăn b t chính c a m t s cá nhân, m t s doanh nghi p, lu t
ự ẩ ọ ạ ệ l ạ ộ là chu n m c chung cho m i ho t đ ng trong SX KD tuy nhiên nó l i không
ượ ậ ầ ộ ọ đ ư ậ c tôn tr ng m t cách đúng nghĩa. Nh v y chúng ta càng nh n ra t m quan
ệ ạ ố ậ ế ấ ế ạ ế ở ứ ủ ế ạ ọ tr ng c a vi c h n ch tình tr ng ch n l u thu , h n ch th t thu thu ấ m c th p
ế ứ ầ ệ ấ ộ ế ệ ấ nh t là m t vi c làm h t s c c n thi t và c p bách hi n nay.
ế ủ ố ấ ự ầ 4.4 . S c n thi t c a công tác ch ng th t thu.
ồ ả ả 4.4.1 Đ m b o ngu n thu cho NSNN.
ữ ụ ạ ả ả ồ ộ ơ ả T o ngu n thu và b o đ m thu cho NSNN là m t trong nh ng m c tiêu c b n
ả ướ ế ế ệ ấ ố ế ả ủ c a chính sách thu , cho nên vi c ch ng th t thu thu ph i h ả ng đ n đ m b o
ữ ế ẽ ệ ấ ả ắ ồ ộ ố m t ngu n thu v ng ch c cho NSNN. Ch ng th t thu thu có hi u qu n cao s làm
ể ự ệ ổ ứ ả ị ướ ề tăng thu cho NSNN đ th c hi n vai trò t ch c, qu n lý và đ nh h ng n n kinh t ế
ướ ợ ạ ữ ệ ằ ẳ ố ể phát tri n theo h ng có l i, t o các m i quan h công b ng và bình đ ng gi a các
ế ẩ ả ể ấ ầ thành ph n kinh t thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n.
ữ ệ ạ ỉ ỉ ộ Bên c nh đó, ch tiêu thu NSNN là m t trong nh ng ch tiêu pháp l nh quan
ầ ọ ượ ẩ ộ ố tr ng hàng đ u đ c Qu c h i phê chu n và thông qua hàng năm. Nó có liên quan
ố ớ ư ự ệ ệ ỉ ế ộ và chi ph i t i vi c th c hi n các ch tiêu khác nh kinh t , xã h i, an ninh, văn hoá,
ứ ả ầ ả ậ ấ ố ố ồ ế qu c phòng…Vì v y ch ng th t thu thu là đáp ng yêu c u đ m b o ngu n thu
ụ ế NSNN thông qua công c thu .
ẩ ề ự ộ ệ ằ ế 4.4.2 Th c hi n công b ng xã h i và thúc đ y n n kinh t ể phát tri n lành
m nh.ạ
ế ầ ữ ả ầ ả ả Trong công tác qu n lý thu c n đ m b o nh ng yêu c u sau: Thu đúng, thu
ư ậ ớ ượ ả ự ả ạ ờ ị ủ đ và thu k p th i, có nh v y thì NSNN m i đ ằ c đ m b o, t o nên s công b ng
ự ế ể ấ ả ộ ọ trong xã h i khuy n khích s n xu t kinh doanh phát tri n trên m i lĩnh v c. Hoàn
ố ấ ủ ụ ấ ầ thành t ế t ba yêu c u trên chính là m c tiêu ph n đ u c a ngành thu .
ặ ủ ề ế ậ ạ ộ ộ ộ ủ Thu tác đ ng vào nhi u m t c a xã h i, tác đ ng m nh vào thu nh p c a
ọ ầ ự ệ ệ ệ ớ ớ ồ m i t ng l p nhân dân. Vi c th c hi n thu đúng cũng đ ng nghĩa v i vi c tính toán
ả ộ ự ế ữ ề ự ư ế ế hài hòa gi a ti n thu ph i n p và th c t ệ kinh doanh. N u nh có s chênh l ch
ơ ườ ộ ả ộ ự ế ẽ ề cao h n mà theo đó ng ơ i n p thu ph i n p nhi u h n thì s gây ra s khó khăn
ườ ấ ấ ả ộ ạ ự cho ng i tham gia s n xu t kinh doanh và gây tác đ ng x u và kìm hãm l i s phát
ủ ề ể ế ự ữ ụ ệ ậ ộ tri n c a n n kinh t . Do v y th c hi n thu đúng không nh ng ph thu c vào
ữ ụ ệ ề ế ả ớ ị nh ng quy đ nh v chính sách thu mà vi c áp d ng cũng ph i đúng v i th c t ự ế .
ƯƠ
Ự
Ả
Ạ
Ề
CH
NG II: TH C TR NG V CÔNG TÁC QU N LÝ THU
Ế
Ố
Ấ
Ạ
Ệ
Ấ GTGT, HI N TR NG TH T THU VÀ CÔNG TÁC CH NG TH T
Ạ
THU T I CCTQ5.
Ứ Ộ
Ổ
Ặ
Ả
Ể
I. Đ C ĐI M KT – XH VÀ T CH C B MÁY QU N LÝ CCTQ5
.
ị ị 1.1 V trí đ a lý.
ọ ạ ườ ầ ố ườ ố T a l c trên s 262264266 đ ng Tr n Phú và s 17 đ ươ ng An D ng
ươ ụ ế ầ ậ ằ ậ ơ ấ V ng, Chi C c Thu Qu n 5 n m ngay trung tâm qu n 5 n i buôn bán s m u t
nh t.ấ
ụ ở ủ ả Hình 1.1: Hình nh hai tr s c a CCTQ5
ư ả Quận 5 có hình thể giống nh hình ch ữ nhật nằm ngang tr i dài t ừ qu nậ 6 đến
quận 1, chiều rộng từ kênh Tàu H đủ ến quận 10 và quận 11. Trên b n đả ồ quận 5
Phía Đông giáp với quận 1, giới h n bạ
ủ là trung tâm c a Thành Ph ố Hồ Chí Minh n mằ trên tr c Bụ ắc Nam v ề hướng Đông.
ởi đường Nguyễn Văn Cừ.
Phía Tây giáp với quận 6, giới h n bạ
ỏ ườ ị iở đư ngờ Nguyễn Th Nh , đ ng Ngô
ị Nhân T nh và b nế xe Chợ L nớ .
Phía Nam giáp với quận 8, giới h n bạ
ạ iở đư ngờ ranh là r ch B n ế Nghé (kênh Tàu
Hủ).
Phía B cắ giáp với quận 10 và qu n 11 đ
ậ ớ ạ ễ ư cợ gi i h n b ởi đư ngờ Nguy n Chí
ươ Thanh và Hùng V ng.
ơ ồ ậ Hình 1.2: S đ Qu n 5
ệ ế ệ Di n tích t ự nhiên là 4,27 km2, chi m 0,2% di n tích thành ph ộ ố, là m t trong
ữ ệ ấ ỏ ậ ằ nh ng qu ận có di n tích nh nh t thành ph ệ ố, chỉ b ng 54% di n tích qu n 1. Di n ệ
ậ ư ụ ụ ấ tích của qu n 5 đ ư cợ sử d ng nh sau: có 79,39% (328,7 ha) đ t dân d ng (trong đó
2/ng
ư ế ườ ấ đ t thấ ổ c chi m 204,36 ha, bình quân 6,53m i, 5,4% (22,37ha) đ t cho c ơ
ườ ụ ạ ạ ọ quan hành chính, các tr ng Đ i H c), 22,9% đ t s ụ ấ ử d ng ngoài ph m vi dân d ng
ớ ấ ả ( phần l n nh tấ dành cho các c sơ ở s n xu t kinh doanh và kho bãi, đ tấ quân sự chỉ
ế chi m 0,53%).
ượ ậ ượ ườ ậ Qu n 5 đ c thành l p ngày 27/05/1959 đ c chia thành 15 ph ớ ng, giáp v i
ậ ậ ộ ướ ơ ở ả ế ấ các Qu n 1,3,6,8,10 và 11, là m t qu n tr c đây có nhi u c s s n xu t công
ệ ệ ể ươ ụ ươ ạ ị ố ớ ệ ủ nghi p, ti u th công nghi p, th ng m i, d ch v t ng đ i l n. Hi n nay theo
ươ ơ ở ủ ủ ệ ể ậ ố ủ ch ch ng c a thành ph và các qu n, các c s SX công nghi p, ti u th công
ệ ớ ủ ế ệ ạ ậ ờ ạ nghi p l n đã di d i ra các qu n, huy n ngo i thành, ch y u còn l i các c s ơ ở
ươ ấ ể ộ ả ỏ ẻ ụ ủ ệ ạ ị th ng m i, d ch v và các h s n xu t ti u th công nghi p nh l . Do đó ngh ị
ế ủ ơ ấ ậ ả ộ ị ế ượ ị quy t c a Đ ng b Qu n 5 đã xác đ nh c c u kinh t ậ Qu n đ ể c chuy n d ch
ướ ươ ủ ụ ệ ệ ể ạ ị theo h ng: “ Th ng m i, D ch v và SX Công nghi p, Ti u th công nghi p”.
ầ ư 1.2 Thành ph n dân c .
ề ậ ồ ườ ế ả ố ấ Qu nậ 5 t p trung r t nhi u đ ng bào ng i Hoa sinh s ng, chi m kho ng 40%
ự ủ ố ố ủ ậ ậ ộ ị ừ dân s c a Qu n. Ngoài ra Qu n 5 còn ch u áp l c c a t c đ di dân t nông thôn
ị ừ ớ ủ ạ ế ư ổ ề ề ỉ lên thành th , t các T nh đ v tìm k m u sinh v i đ lo i ngành ngh , do đó có
ạ ạ ặ ẫ ề n n văn hóa đa d ng và phong phú, xen l n nét văn hóa Trung hoa t o nên nét đ c
ở ậ ườ ậ ừ ắ s c riêng có ồ Qu n 5. Đ ng bào ng i Hoa đã có t p quán buôn bán t ờ lâu đ i đã
ầ ạ ấ ầ ậ ở ộ góp ph n t o cho Qu n 5 tr thành m t trung tâm kinh doanh s m u t.
ể ế ộ ở 1.3 Tình hình phát tri n kinh t xã h i ậ Qu n 5.
ư ệ ủ ề ệ ấ ặ ậ ệ ỏ ư Đ c thù c a Qu n 5 là di n tích nh nh ng có r t nhi u chung c , b nh vi n,
ườ ự ộ ố ọ ươ ế ậ ậ tr ng h c tr c thu c Thành ph và Trung ề ng. V kinh t Qu n 5 là qu n có s ố
ỏ ớ ố ế ế ề ể ợ ộ h kinh doanh cá th khá đông và có khá nhi u ch nh v i s thu chi m t ỷ ọ tr ng
ế ổ ươ ệ ố ố ầ g n 70% t ng s thu Công th ng nghi p (CTN) ngoài qu c doanh. Trong đó có
ấ ớ ư ế ộ ợ ỉ ạ các ch chuyên bán s , có h thu hàng năm r t l n nh ng l ợ i là ch lòng l ề ườ ng đ
ư ự ế ệ ợ ợ ỉ ỉ ầ (Nh ch Tân Thành 11 t /năm, ch Tr n Chánh Chi u 2 t /năm). Th c hi n ch ủ
ươ ờ ế ớ ế ắ ả ỏ ắ ợ tr ng s p x p, di d i ti n t i gi i t a tr ng các ch lòng l ề ườ đ ng nên s l ố ượ ng
ở ả ợ ộ ỉ ộ h kinh doanh ẹ các ch này ngày càng gi m (Khi có h ngh kinh doanh thì thu h p
ạ ầ ấ ấ ồ ớ ừ qu y s p, không c p gi y phép kinh doanh m i) do đó ngu n thu t ự khu v c này
ngày càng gi m.ả
ạ ộ ệ ấ ả ị Trên đ a bàn có trên 3.500 Công ty, Doanh nghi p ho t đ ng s n xu t kinh
ụ ộ ố ấ ề ệ ế ớ doanh, trong đó có nhi u doanh nghi p có doanh s r t cao, nghĩa v n p thu l n
ượ ụ ệ ề ế ậ ả ấ ả ố ố đ c C c thu Thành ph qu n lý, s Doanh nghi p phân c p v Qu n qu n lý là
ớ ạ ệ ệ ố ỏ 2.399 Doanh nghi p v i đ i đa s là Doanh nghi p nh .
Ứ Ộ
Ổ
Ả
II. T CH C B MÁY QU N LÝ CCTQ5.
ơ ấ ổ ứ ộ ụ ế. 2.1 C c u t ả ch c b máy qu n lý Chi c c thu
ơ ồ ộ ả Hình 1.3: S đ b máy qu n lý CCTQ5.
ụ ế ạ 2.1.1 Ban lãnh đ o Chi c c thu .
ả ệ ủ ế ạ Ph m vi gi i quy t công vi c c a Chi c c tr ụ ưở . ng
ạ ấ ả ự ụ ủ ế Lãnh đ o đi u hành chung t ề ị t c các lĩnh v c công tác c a Chi c c thu và ch u
ệ ướ ụ ạ ộ ủ ụ ế ề trách nhi m tr ế ộ c c c thu TP.HCM v toàn b ho t đ ng c a Chi c c thu .
ụ ưở ụ ưở ữ ụ ặ Chi c c tr ng phân công các Phó Chi c c tr ng ph trách nh ng m t công
ấ ị ủ ụ tác nh t đ nh c a Chi c c.
Chi c c tr
ụ ưở ụ ề ỷ ưở ể ả ế ộ ng u quy n m t Phó Chi c c tr ng đ gi ệ ủ i quy t công vi c c a
ụ ưở ặ ắ mình khi Chi c c tr ng v ng m t.
ụ ưở ả ữ ệ ế Chi c c tr ng gi i quy t nh ng công vi c sau:
ạ ộ ự ủ ụ ề ế ả ộ ộ Tr c ti p đi u hành ho t đ ng c a các đ i thu c chi c c theo văn b n phân
ụ ụ ệ ạ công nhi m v trong ban lãnh đ o chi c c.
ư ế ậ ậ ớ ỷ ề ậ Phân tích đánh giá công tác thu , tham m u v i qu n u , UBND Qu n v l p
ế ậ ị ố ợ ị ự d toán thu NSNN, công tác thu trên đ a bàn đúng quy đ nh pháp lu t, ph i h p
ể ả ệ ố ự ả ơ ơ ị ệ ị ớ v i các c quan, đ n v trên đ a bàn đ đ m b o th c hi n t t nhi m v đ ụ ượ c
giao.
ế ị ệ ổ ỉ ạ ự ư ứ ệ ề Quy t đ nh các bi n pháp t ch c ch đ o, đi u hành th c hi n d toán thu
ế thu hàng năm.
L p d toán thu thu hàng năm, ph
ự ế ậ ươ ổ ố ộ ự ng án phân b s thu cho các đ i tr c
ả ự ự ế ệ ộ thu c. Báo cáo k t qu th c hi n d toán thu NSNN hàng quí, hàng năm theo
ủ ị ướ quy đ nh c a ngành và cùa Nhà n c.
Ch đ o, t
ỉ ạ ổ ứ ế ượ ự ệ ể ế ạ ch c th c hi n chi n l ạ ạ c phát tri n, quy ho ch, k ho ch dài h n
ủ ụ ế ươ ả 5 năm và hàng năm c a Chi c c thu , ch ệ ng trình c i cách hành chính hi n
ụ ế ố ỉ ạ ủ ạ đ i hoá ngành theo ch đ o c a C c thu thành ph .
Ki n ngh v i C c tr
ị ớ ụ ế ưở ề ướ ụ ấ ế ữ ng C c thu nh ng v n đ v ắ ầ ử ổ ng m c c n s a đ i, b ổ
ậ ề ủ ế ả ạ ị sung các văn b n quy ph m pháp lu t v thu , các quy đ nh c a ngành v ề
ả ộ ộ ệ ụ chuyên môn, nghi p v và qu n lý n i b .
ụ ụ ạ ộ ề ề ữ ấ ổ Nh ng v n đ v khoán kinh phí và phân b kinh phí ph c v ho t đ ng c a ủ
ụ ậ ị ủ Chi c c theo quy đ nh c a ngành và lu t NSNN.
ự ể ươ ủ Xây d ng và tri n khai ch ng trình công tác hàng quý và hàng năm c a Chi
ế ụ c c thu .
T ch c h i ngh giao ban, s k t công tác 6 tháng đ u năm, t ng k t công tác
ổ ứ ộ ơ ế ế ầ ổ ị
ộ ị ưở ủ ơ ị ươ năm, h i ngh thi đua khen th ị ộ ng c a đ n v , h i ngh tuyên d ng các t ổ
ệ ố ứ ự ụ ch c. cá nhân th c hi n t ế t nghĩa v thu .
ụ ự ưở Phân công lĩnh v c công tác cho các Phó Chi c c tr ế ụ ng Chi c c thu .
ế ị ị ụ ề ế ế ặ ự Ki n ngh C c thu ho c ký các quy t đ nh v công tác nhân s
ổ ố ớ ứ ứ ạ ạ ủ Ch trì t ộ ch c công tác quy ho ch cán b lãnh đ o đ i v i các ch c danh
ệ ượ ộ ệ ả ậ ấ ộ thu c di n đ ạ c phân c p qu n lý, l p doanh sách cán b trong di n quy ho ch
ệ ế ậ ỷ ụ thông qua Qu n u trình C c thu xem xét phê quy t.
ậ ố ớ ế ị ể ệ ấ Ký các quy t đ nh, ki m tra vi c ch p hành chính sách pháp lu t đ i v i ng ườ i
ộ ộ ế ị ể ể ề ế ả ơ ộ n p thu . Quy t đ nh ki m tra n i b và các văn b n chuy n c quan đi u tra
ố ợ ữ ụ ế ể ệ ế ế ớ theo quy ch ph i h p gi a công an v i thu và vi c ki m sát trình c c thu ,
ề ơ ế ỉ ạ ế ế ậ ị UBND Qu n các ki n ngh , xin ý ki n ch đ o v c ch chính sách, s h tr ự ỗ ợ
ế ạ ị ự ươ trong th c thi chính sách thu t i đ a ph ng.
Cách th c gi
ứ ả ệ ủ ế i quy t công vi c c a Chi c c tr ụ ưở . ng
Tr
ướ ế ị ụ ề ấ ưở ậ ậ ể ớ ả c khi quy t đ nh các v n đ Chi c c tr ạ ng th o lu n t p th v i lãnh đ o
ộ ưở ụ ề ấ ơ ị ế ớ chi c c Thu v i các đ i tr ụ ng các đ n v liên quan. Các v n đ khác Chi c c
ưở ầ ấ ế ể ướ ế ị ề ặ tr ng th y c n thi ậ t thì bàn t p th tr ị ụ c khi quy t đ nh ho c đ ngh C c
ế ả ủ ế ậ thu gi ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
Tr
ướ ộ ộ ế ị ế ị ị ấ ế ề ặ c khi quy t đ nh ho c ki n ngh c p trên quy t đ nh v công tác n i b , Chi
ưở ớ ậ ế ạ ả ậ ổ ụ c c tr ể ng trao đ i th o lu n v i t p th Lãnh đ o Chi cuc thu và đ i tr ộ ưở ng
ị Ấ ự ụ ả ấ ỉ ả ộ đ i Hành Chính – Nhân S Tài V Qu n Tr n Ch và ban ch p hành Đ ng
y. ủ
Các v n đ sau đây khi Chi c c tr
ụ ề ấ ưở ả ế ấ ế ứ ả ng gi i quy t nh t thi t ph i căn c vào đ ề
ộ ồ ị ủ ủ ậ ị ngh c a các h i đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t:
Khen th
ưở ụ ể ậ ng cho t p th và cá nhân trong và ngoài chi c c.
ỷ ậ ố ớ ứ ộ K lu t đ i v i cán b , công ch c.
Nâng b c l
ậ ươ ứ ể ạ ạ ng, chuy n ng ch, nâng ng ch công ch c.
ả ữ ệ ệ ế ạ Ph m vi gi ụ i quy t công vi c và quan h công tác gi a các Phó chi c c
tr ngưở .
ụ ưở ượ ụ ưở ả ế ệ Các phó chi c c tr ng đ c chi c c tr ng phân công gi i quy t công vi c theo
nguyên t c.ắ
ụ ỗ ưở ượ ụ ự M i phó chi c c tr ng đ ự ộ ố c phân công ph trách m t s lĩnh v c công tác, tr c
ộ ố ộ ạ ộ ỉ ạ ụ ế ế ả ộ ti p ch đ o ho t đ ng m t s Đ i thu c chi c c thu theo văn b n phân công,
ệ ị ướ ụ ưở ả ự ề ế ệ ệ ch u trách nhi m tr c Chi c c tr ụ ng v k t qu th c hi n nhi m v .
ự ế ế ề ạ ậ ặ ớ ụ Tr c ti p báo cáo v i ban lãnh đ o C c thu , UBND Qu n v các m t công tác
ế ượ ụ ưở ụ ủ c a Chi c c thu khi đ c Chi c c tr ng phân công
ụ ủ ứ ộ ế: ệ 2.1.2 Ch c năng, nhi m v c a các đ i thu
ề ỗ ợ ườ ộ ộ Đ i tuyên truy n h tr ng ế i n p thu .
Giúp Chi c c tr
ụ ưở ự ệ ề ề ng CCT th c hi n công tác tuyên truy n v chính sách pháp
ỗ ợ ụ ế ả ậ ạ lu t, h tr NNT trong ph m vi Chi c c thu qu n lý.
Xây d ng ch
ự ươ ỗ ợ ế ạ ườ ộ ế ề ng trình, k ho ch h tr ng i n p thu , tuyên truy n chính
ế ườ ộ ế ườ ơ ổ ứ ậ sách pháp lu t thu cho ng i n p thu , ng i dân, c quan và t ch c khác trên
ổ ứ ổ ế ổ ậ ề ấ ị đ a bàn. T ch c bu i t p hu n, tuyên truy n, ph bi n chính sách pháp lu t v ậ ề
ế ườ ơ thu cho NNT, ng ị i dân, các c quan khác trên đ a bàn. Thông qua thông tin báo,
ế ợ ậ ớ ổ ậ ề ứ ề đài, k t h p v i phòng VHTT Qu n 5 t ch c tuyên truy n pháp lu t v thu ế
ế ấ ả ạ ậ ầ ớ ộ r ng rãi đ n các t ng l p nhân dân. Cung c p các văn b n quy ph m pháp lu t và
ệ ề ả ế các văn b n liên quan hi n hành v thu .
Th c hi n công tác h tr v thu , là đ u m i ti p nh n, h
ỗ ợ ề ố ế ự ệ ế ầ ậ ướ ả ẫ ng d n gi i đáp
ủ ụ ư ả ế ề ế ề ắ ắ th c m c v chính sách thu , các th t c hành chính v thu nh gi ắ i đáp th c
ự ế ạ ắ ả ờ ệ ặ ạ ộ ư ướ m c tr c ti p t i Đ i, qua đi n tho i ho c qua Email, tr l i văn th v ắ ng m c
ự ệ ế ả ộ ố ủ ụ ế ế ề v chính sách thu , th c hi n gi i quy t m t s th t c hành chính thu cho
ị NNT theo quy đ nh.
Ph i h p các đ i thu thu c chi c c t
ố ợ ụ ổ ứ ướ ế ộ ộ ồ ưỡ ẫ ệ ch c h ng d n, b i d ng nghi p v ụ
ậ ề ụ ủ ứ ế ậ ấ và c p nh t ki n th c pháp lu t v cho CBCC c a Chi c c.
ỗ ợ ả ấ ơ ở ệ ố Cung c p các thông tin c nh báo và các thông tin h tr khác trên c s h th ng
ế ơ ườ ộ ủ ế ị thông tin do c quan th u quãn lý cho ng i n p thu theo quy đ nh c a pháp
ậ ợ ổ ướ ườ ộ ế ề ế lu t. T ng h p các v ắ ủ ng m c c a ng i n p thu v chính sách thu và các
ủ ụ ụ ế ạ ả ế ặ ấ th t c hành chính thu , báo cáo lãnh đ o chi c c gi i quy t ho c trình c p có
ề ẩ ả ế th m quy n xem xét, gi i quy t.
ả ự ề ế ệ ợ ổ ị Theo dõi t ng h p báo cáo đ nh ký tháng, quí, năm v k t qu th c hi n công tác
ề ế ưở ườ ộ ế ề ỗ ợ h tr tuyên truy n v thu , công tác khen th ng, tôn vinh ng i n p thu và
ế ề ệ ệ ả ả ấ công tác c i cách hành chính thu , đ xu t các bi n pháp năng cao hi u qu công
ườ ộ ế ổ ứ ề ề ế ỗ ợ tác h tr ng i n p thu và công tác tuyên truy n v thu . T ch c công tác
ữ ồ ơ ệ ụ ư ủ ả ả ướ ả b o qu n, l u tr h s nghi p v và các văn b n pháp quy c a Nhà n ộ c thu c
ự ủ ả ộ lĩnh v c qu n lý c a Đ i.
ộ ế ế ọ . Đ i Kê Khai – K toán Thu và Tin h c
ươ ự ử ế ể ệ ạ ự Xây d ng ch ng trình k ho ch tri n khai th c hi n công tác x lý h s ồ ơ
ọ ủ ế ế ụ ế ế khai thu , k toán thu và tin h c c a Chi c c thu .
ự ệ ế ườ ộ ế ả ị Th c hi n công tác đăng ký thu cho ng ệ i n p thu trên đ a bàn, qu n lý vi c
ạ ộ ủ ụ ự ệ ể ạ ổ ổ thay đ i tình tr ng ho t đ ng kinh doanh và th c hi n các th t c chuy n đ i và
ế ố ớ ố ườ ộ ủ ụ ế ạ ả ộ đóng mã s thu đ i v i ng ế i n p thu thu c ph m vi qu n lý c a Chi c c thu .
ố ợ ớ ế ờ ắ ề ậ ị ổ Ph i h p v i phòng kinh t Qu n k p th i n m thông tin v các t ứ ch c, cá
ượ ấ ứ ể ấ ấ ậ ộ nhân đ ự c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh đ cung c p cho các Đ i th c
ệ ế ố ướ ổ ủ ụ ứ ậ hi n rà soát, đ i chi u, h ẫ ng d n các t ế ch c cá nhân l p th t c đăng ký thu ,
ả ổ ứ ớ ượ ư ả ả đ m b o 100% t ch c cá nhân m i phát sinh SXKD đ ế c đ a vào qu n lý thu .
ậ ữ ệ ồ ơ ử ế ễ ế ế ả ế ồ ơ Nh p d li u và x lý h s khai thu , h s hoàn thu , mi n thu , gi m thu , các
ứ ệ ừ ế ủ ụ ế ườ ộ ế ị tài li u, ch ng t có liên quan đ n nghĩa v thu c a ng i n p thu theo quy đ nh,
ạ ộ ờ ứ ừ ộ ho ch toán ghi chép toàn b các thông tin trên t khai, ch ng t ế n p thu và các tài
ế ủ ụ ệ ế ườ ộ ế ổ li u có liên quan đ n nghĩa v thu c a ng ế i n p thu vào s thu .
ế ồ ơ ồ ơ ể ế ầ ầ Ki m tra ban đ u các h s khai thu , h s hoàn thu yêu c u ng ườ ộ i n p
ế ề ờ ế ự ệ ệ ỉ ị ị ệ thu đi u ch nh k p th i n u phát hi n kê khai không đúng quy đ nh, th c hi n vi c
ố ệ ế ủ ụ ề ỉ ườ ộ ậ ượ ờ ế ề đi u ch nh các s li u v nghĩa v thu c a ng i n p thu khi nh n đ c t khai
ế ị ử ề ề ế ề ặ ỉ ỉ đi u ch nh, các quy t đ nh x lý hành chính v thu ho c thông tin đi u ch nh khác
ườ ộ ế ị ủ c a ng i n p thu theo quy đ nh.
ị ử ử ủ ế ạ ổ ứ ộ ế ề ủ ụ X lý và ki n ngh x lý các vi ph m c a các t ch c n p thu v th t c đăng ký
ế ộ ồ ơ ỏ ị ư ế ể ộ ỉ thu , n p h s kê khai thu , nh ng ngh kinh doanh, b đ a đi m kinh doanh thu c
ấ ử ồ ơ ủ ụ ế ề ế ậ ạ ả ạ ph m vi qu n lý c a chi c c thu . Ti p nh n các đ xu t x lý các h s gia h n
ờ ạ ồ ơ ử ế ế ễ ế ả ạ th i h n kê khai thu . Phân lo i, x lý các h s hoàn thu , mi n thu , gi m thu ế
ự ệ ễ ế ệ ể ả ả ộ ị theo quy đ nh, th c hi n mi n, gi m, hoàn thu không thu c di n ph i ki m tra
ướ ồ ơ ể ễ ế ế ể ả ộ tr c, chuy n h s mi n thu , gi m thu cho đ i ki m tra.
ộ ấ ố ề ế ớ ề ế ế ả ị Tính ti n thu và thông báo s ti n thu ph i n p, n đ nh thu v i các
ườ ườ ộ ộ ờ ế ố ợ ế ớ ơ tr ợ ng h p ng i n p thu không n p t ứ khai thu . Ph i h p v i các c quan ch c
ế ố ớ ả ự ụ ế ế ệ ậ ố ủ năng đ i chi u, xác nh n k t qu th c hi n nghĩa v thu đ i v i NSNN c a
ườ ộ ấ ả ồ ơ ế ờ ng ế ề i n p thu , đ xu t gi ế ạ i quy t các h s xin gia h n th i gian kê khai thu .
ế ố ớ ự ệ ườ ộ ế ế ồ ế Th c hi n công tác k toán thu đ i v i ng i n p thu bao g m: k toán
ườ ộ ả ạ ả ạ ế ế ế ữ ế thu ng i n p thu , k toán tài kho n t m thu, k toán tài kho n t m gi , thoái
ả ề ế ườ ộ ự ế ế ố ị tr ti n thu cho ng ệ i n p thu theo quy đ nh và công tác th ng kê thu , th c hi n
ế ố ế ộ ụ ế ế ậ ị ậ các ch đ báo cáo k toán thu th ng kê thu theo quy đ nh. L p danh m c, c p
ế ủ ồ ơ ữ ư ề ấ ậ ả nh t thông tin l u tr , qu n lý các h s thu c a NNT, cung c p thông tin v NNT
ị ủ ệ ơ ị ề và các tài li u khác có liên quan theo đ ngh c a các đ n v trong và ngoài ngành
ủ ủ ế ậ ị thu theo quy đ nh c a pháp lu t và c a ngành.
ả ự ử ế ệ ổ ợ Theo dõi t ng h p, đánh giá, báo cáo k t qu th c hi n công tác x lý h s ồ ơ
ế ề ế ế ệ ấ ả ử ệ khai thu và k toán thu , đ xu t các bi n pháp nâng cao hi u qu công tác x lý
ế ế ế ồ ơ h s khai thu , k toán thu .
ợ ộ ưỡ Đ i qu n lý n và c ả ế ế ợ ng ch n thu .
ươ ế ạ ả ợ ưỡ ế ự Xây d ng ch ng trình k ho ch qu n lý n và c ế ợ ề ng ch thu ti n thu n ,
ế ợ ề ự ề ệ ề ạ ị ủ ụ ti n ph t trên đ a bàn. Th c hi n các th t c thu ti n thu n , ti n phát, theo dõi,
ế ợ ề ồ ề ự ệ ả ấ ợ ố ổ đôn đ c, t ng h p k t qu thu h i ti n thu n , ti n phát vào NSNN, th c hi n xác
ế ủ ậ ạ ợ ộ nh n tình tr ng n NSNN. Theo dõi tình hình kê khai, n p thu c a ng ườ ộ i n p
ế ạ ợ ế ủ ừ ế ạ ợ ị thu , phân l ố i n thu theo quy đ nh, phân tích tình tr ng n thu c a t ng đ i
ừ ế ộ ộ ị ượ t ế ng n p thu trên đ a bàn theo t ng đ i thu .
ề ườ ộ ế ề ợ ề ệ ế ấ ậ Thu th p thông tin v ng i n p thu còn n ti n thu , đ xu t bi n pháp đôn
ợ ưỡ ế ợ ề ế ề ề ấ ạ ố đ c, thu n và c ng ch n ti n thu , ti n ph t, cung c p thông tin v tình hình
ỉ ạ ủ ầ ủ ế ậ ạ ơ ợ n thu theo yêu c u c a các c quan pháp lu t và theo ch đ o c a lãnh đ o CCT,
ấ ổ ứ ỳ ợ ế ể cung c p danh sách các t ch c và cá nhân chây n thu đ thông báo công khai
ươ ấ ử ồ ơ ư ệ ề ạ trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng. Tham m u đ xu t x lý các h s xin
ế ề ờ ạ ế ạ ạ ộ ợ ợ ả ợ gia h n th i h n n p thu , khoanh n , giãn n , xoá n thu , ti n ph t và gi ế i quy t
ồ ơ ử ề ợ ề ế ấ ẩ ị ả ẩ các h s x lý khác v n thu , th m đ nh trình c p có th m quy n gi ế i quy t
ờ ạ ệ ạ ộ ế vi c gia h n th i h n n p thu .
ị ưỡ ậ ệ ưỡ ự ế ề ấ ồ ơ ề L p h s đ ngh c ệ ng ch và đ xu t bi n pháp th c hi n c ế ng ch thu
ệ ưỡ ự ề ợ ố ợ ư ế ề ẩ ặ ớ ti n n và th c hi n c ng ch theo th m quy n ho c tham m u, ph i h p v i các
ệ ưỡ ự ề ẩ ế ề ợ ị ơ c quan có th m quy n, th c hi n c ổ ng ch thu ti n n thuê theo quy đ nh. T ng
ả ự ế ả ợ ưỡ ế ợ ế ệ ợ h p, báo cáo k t qu th c hi n công tác qu n lý n và c ộ ng ch n thu thu c
ụ ề ệ ả ả ạ ả ấ ệ ph m vi Chi c c qu n lý, đ xu t các bi n pháp nâng cao hi u qu công tác qu n lý
ưỡ ế ợ n và c ế ợ ng ch n thu
ộ ể Đ i ki m tra thu . ế
Đ i ki m tra thu s 1
ộ ể ụ ưở ự ệ ể ế ố : Giúp Chi c c tr ng th c hi n công tác ki m tra, giám sát
ố ớ ổ ứ ụ ả ị ế k khai đ i v i các t ế ch c SXKD do Chi c c thu qu n lý đóng trên đ a bàn t ừ
ườ ườ ự ự ệ ạ ộ ị ph ế ng 1 đ n ph ệ ng 5, ch u trách nhi m th c hi n d toán thu thu c ph m vi
ả qu n lý.
Đ i ki m tra thu s 2
ộ ể ụ ưở ự ệ ể ế ố : Giúp Chi c c tr ng th c hi n công tác ki m tra, giám sát
ố ớ ổ ứ ả ụ ế ấ ả kê khai đ i v i các t ch c s n xu t kinh doanh do Chi c c thu qu n lý đóng trên
ừ ườ ế ườ ệ ạ ộ ị ị đ a bàn t ph ng 11 đ n ph ự ng 15 ch u trách nhi m d toán thu thu c ph m vi
ả qu n lý.
Đ i ki m tra thu s 3
ậ ổ ộ ể ư ụ ạ ộ ợ ế ố : Là b ph n t ng h p tham m u lãnh đ o Chi c c trong
ế ố ớ ậ ề ể ệ ấ công tác ki m tra vi c ch p hành chính sách pháp lu t v thu đ i v i ng ườ ộ i n p
ả ế ố ớ ườ ộ ố ớ ế ế thu , gi i quy t t cáo liên quan t i ng i n p thu . Giám sát kê khai đ i v i các
ế ả ấ ị ừ ổ ứ ả t ụ ch c s n xu t kinh doanh do Chi c c thu qu n lý đóng trên đ a bàn t ph ườ ng
ườ ự ệ ạ ả ộ ị ế 6 đ n ph ng 10 ch u trách nhi m d toán thu thu c ph m vi qu n lý.
Đ i ki m tra thu s 4
ộ ể ụ ưở ự ệ ể ế ố : Giúp chi c c tr ng th c hi n công tác ki m tra, giám sát
ố ớ ử ợ ộ ế k khai đ i v i H p tác xã, CTCP, các chi nhánh c a hàng và các cá nhân n p thu ế
ươ ấ theo ph ừ ng pháp kh u tr .
ộ ể Đ i ki m tra n i b . ộ ộ
ụ ưở ư ủ ệ ệ Giúp chi c c tr ậ ể ng CCT th c hi n công tác ki m tra vi c tuân th pháp lu t,
ủ ứ ế ả ạ ố ế ế tính liêm chính c a CQT, công ch c thu , gi i quy t khi u n i, t cáo liên quan t ớ i
ủ ơ ệ ự ụ ứ ệ ế ấ ả vi c ch p hành công c và b o v s liêm chính c a c quan thu , công ch c thu ế
ề ủ ụ ẩ ộ ưở thu c th m quy n c a Chi c c tr ng CCT.
ự ươ ộ ộ ế ể ạ ị ộ Xây d ng n i dung, ch ả ng trình, k ho ch ki m tra n i b trên đ a bàn qu n
ỉ ạ ủ ổ ứ ả ể ế ể ế ộ ủ lý. T ch c phúc tra k t qu ki m tra c a Đ i ki m tra thu theo ch đ o c a Chi
ưở ơ ố ụ ế ặ ậ ụ c c tr ng Chi c c thu ho c khi có đ n t ạ cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong
ạ ộ ể ề ẩ ộ ả ế ủ ụ ưở ế ho t đ ng ki m tra thu thu c th m quy n gi i quy t c a Chi c c tr ng CCT.
ổ ứ ủ ể ế ả ị ậ ề T ch c ki m tra v êc tuân th pháp lu t v thu và các văn b n khác có liên quan
ứ ự ế ệ ệ ả ậ ộ ế ủ c a các b ph n và công ch c thu trong vi c th c hi n công tác qu n lý thu ,
ộ ộ ụ ế ả ả ấ ỉ ế qu n lý chi tiêu tài chính, qu n lý n ch thu trong n i b chi c c thu .
ứ ể ổ ả ạ ố ế ế ế T ch c ki m tra xác minh, gi i quy t khi u n i t ệ cáo liên quan đ n vi c
ụ ủ ơ ự ứ ế ế ề ẩ ộ ả th c thi công v c a c quan thu , công ch c thu thu c th m quy n gi ế i quy t
ụ ưở ố ợ ứ ề ẩ ớ ơ ủ c a Chi c c tr ả ng CCT. Ph i h p v i các c quan ch c năng có th m quy n b o
ế ị ứ ế ạ ộ ố ệ v cán b , công ch c thu b đe do , uy hi p, vu kh ng…trong khi thi hành công
ự ừ ế ệ ạ ổ ứ ự ể ệ ụ v . Xây d ng k ho ch bi n pháp phòng ng a và t ch c tri n khai th c hi n các
ủ ự ậ ậ ố ị ế ệ ố quy đ nh c a Lu t phòng ch ng tham nhũng, Lu t th c hành ti t ki m, ch ng lãng
ạ phí t i CCT.
ộ ộ ế ể ả ợ ổ ả T ng h p và báo cáo k t qu công tác ki m tra n i b , công tác gi ế i quy t
ạ ố ế ộ ộ ơ ứ ế ế ế ạ khi u n i, t cáo liên quan đ n n i b c quan thu , công ch c thu trong ph m vi,
ấ ử ụ ệ ệ ổ ị ấ ề đ xu t s a đ i các quy đ nh, quy trình nghi p v , các bi n pháp nâng cao ch t
ủ ộ ị ệ ứ ế ế ưở ượ l ng c a đ i ngũ công ch c thu , ki n ngh vi c đánh giá, khen th ơ ng c quan
ứ ế ế thu , công ch c thu .
ự ộ Đ i nghi p v D toán. ệ ụ
ươ ự ự ự ế ệ ạ ự Xây d ng ch ng trình, k ho ch th c hi n công tác xây d ng d toán thu,
ể ướ ụ ứ ệ ế ả ậ ẫ ộ tri n khai h ng d n nghi p v qu n lý th u cho các b ph n, công ch c thu ế
ụ ế ế ả ộ ưở trong chi c c thu . Phân tích tình hình SXKD và các bi n đ ng nh h ế ế ng đ n k t
ệ ự ộ ự ự ế ả ả qu thu NSNN, đánh giá, d báo kh năng thu NSNN, ti n đ th c hi n d toán thu
ố ợ ế ủ ụ ế ể ấ ớ thu c a Chi c c thu ph i h p v i các c p các ngành có liên quan tri n khai các
ệ ế ả ị bi n pháp qu n lý thu thu trên đ a bàn.
ự ự ư ề ẩ ấ Xây d ng d toán thu ngân sách trình c p có th m quy n và tham m u cho
ộ ổ ụ ạ ự ứ ệ ế ế lãnh đ o Chi c c thu giao cho các đ i, t ự ch c th c hi n d toán thu thu hang
ấ ớ ơ ư ấ ị ấ ề quý, hàng năm trên đ a bàn, tham m u đ xu t v i c quan c p trên. Cung c p
ố ệ ổ ề ế ợ ơ ả thông tin tìm s li u t ng h p v k t qu thu NSNN cho các c quan, ban ngành
ề ủ ươ ệ ấ ậ ớ liên quan và UBND Qu n, Huy n tham gia v i các ngành, các c p v ch ch ng,
ệ ế ể ế ị ươ ậ ố ố bi n pháp khuy n khích phát tri n kinh t đ a ph ng, ch ng buôn l u, ch ng kinh
doanh trái phép.
ỗ ợ ướ ự ế ể ậ ẫ ộ ộ ệ H ng d n h tr các b ph n, CBCC thu thu c CCT tri n khai th c hi n
ụ ế ệ ế ề ả ậ ị chính sách, pháp lu t thu , nghi p v qu n lý thu và quy đ nh v công tác U ỷ
ề ấ ệ ả ệ ế ớ ộ ả nhi m thu các kho n thu v đ t đai, phí, l phí và qu n lý thu v i h kinh doanh
ế ổ ự ươ ạ ộ ủ ế ạ ị khoán thu n đ nh. Xây d ng ch ng trình, k ho ch ho t đ ng c a CCT hàng
ỉ ạ ư ụ ạ ố ể tháng, quí, năm theo dõi, đôn đ c và tham m u cho lãnh đ o Chi c c ch đ o tri n
ế ạ ươ ơ ạ ư ủ ậ khai k ho ch, ch ế ng trình công tác c a CCT. Ti p nh n đ n t m ng ng, ngh ỉ
ớ ộ ồ ủ ộ ố ợ ư ấ ế ổ ứ ể kinh doanh c a h cá th ph i h p v i h i đ ng t v n thu t ể ch c ki m tra, đ ề
ấ ạ ả ế ế ộ ườ ổ ứ ả xu t lãnh đ o gi i quy t. Tham gia cùng đ i thu liên ph ng t ch c kh o sát
ự ế ể ớ ể ề ế ủ ấ ộ th c t SXKD đ đ xu t doanh thu tính thu c a cac h cá th m i phát sinh,
ế ủ ộ ồ ơ ể ễ ể ả ẩ ị ki m tra th m đ nh các h s mi n, gi m thu c a h SXKD cá th trình ban lãnh
ế ị ạ đ o xem xét quy t đ nh.
ị Ấ ự ụ ộ ả Đ i Hành chính – Nhân s Tài v Qu n tr n ch . ỉ
ề ầ ư ự ế ạ ơ ở ậ ự ấ Xây d ng k ho ch hàng năm v đ u t xây d ng c s v t ch t, kinh phí
ổ ứ ạ ộ ỉ ủ ự ệ ấ ả ho t đ ng và qu n lý n ch c a CCT. T ch c th c hi n công tác hành chính, văn
ạ ộ ư ư ự ữ ự ự ệ ả th l u tr , xây d ng và th c hi n d toán kinh phí, qu n lý kinh phí ho t đ ng,
ế ị ươ ự ụ ệ ệ ệ ấ ả ỉ trang thi t b , ph ệ ng ti n làm vi c, trang ph c, qu n lý n ch , th c hi n nhi m
ị ự ủ ấ ụ ơ v đ n v d toán c p 3 c a CCT.
ủ ủ ứ ổ ị ươ T ch c các phong trào thi đua c a ngành, c a đ a ph ố ng, theo dõi và t ng
ưở ộ ộ ư ị ợ h p công tác thi đua khen th ng trong n i b CCT theo quy đ nh, tham m u lãnh
ự ự ộ ệ ạ đ o, xây d ng n i dung thi đua hang quí, hàng năm trong toàn CBCC. th c hi n
ủ ộ ộ ụ ụ ạ ộ ổ ứ ả công tác ph c v cho các ho t đ ng c a n i b CCT, t ch c công tác b o v c ệ ơ
ữ ệ ả ả ấ ả ỉ quan, kho tàng n ch , tài s n, phòng cháy ch a cháy đ m b o an toàn v sinh.
Ấ ị ế ớ ộ ộ ờ ể ế ạ ặ n đ nh thu v i h cá th không n p t khai thu ho c vi ph m ch đ s ế ộ ổ
ứ ạ ơ ừ ố ớ ể ộ ế ộ sách, h ch toán kê khai, hoá đ n ch ng t .. đ i v i các h cá th n p thu theo kê
ườ ứ ộ ể ạ ị ế khai n u th ế ng xuyên vi ph m thì xem xét ki n ngh chuy n hình th c n p thu ế
ị theo đúng quy đ nh.
ự ạ 2.1.3 Tình hình nhân s t ế ụ i Chi c c thu .
ế ị ủ ụ ậ ộ ố B máy c a Chi c c thành l p theo quy t đ nh s 729/QĐTCT ngày 18/06/2007
ụ ổ ưở ế ớ ế ượ ụ ổ ủ c a T ng c c tr ng T ng c c thu v i 18 đ i. ộ Biên ch đ c giao: 232 ng ườ i
ứ ứ ệ ườ ồ Công ch c, viên ch c hi n có: 282 ng i g m:
ế Biên ch : 217
ệ ụ ợ ồ H p đ ng làm công tác chuyên môn, nghi p v : 08 ng ườ i
H p đ ng làm b o v , t p v , lái xe: 7 ng
ệ ạ ụ ả ợ ồ ườ i
ư ệ ậ ả ồ ợ H p đ ng làm công tác chuyên môn nh ng kinh phí do qu n, huy n chi tr : 30
ng iườ
ả ợ ồ ườ H p đ ng làm công tác Tin h c do kinh phí ngành chi tr : 20 ng ọ i.
ộ Trình đ chuyên môn
ạ ọ ỉ ọ ế Đ i h c: 124 CBCC, chi m t tr ng: 55 %
ỉ ọ ế ẳ Cao đ ng: 5 CBCC, chi m t tr ng: 02 %
ỉ ọ ế ấ Trung c p: 66 CBCC, chi m t tr ng: 14 %
ọ Trình đ Tin h c: ộ
ạ ọ ế Đ i h c: 05 CBCC chi m 2,2%
ế ẳ Cao đ ng: 02 CBCC chi m 0,9%
ế ấ Trung c p: 05 CBCC chi m 2,2%
ứ ế ỉ Ch ng ch B: 15 CBCC chi m 6,5%
Ch ng ch A: 67 CBCC chi m 29,4%
ứ ế ỉ
Trình đ chính tr : ị ộ
ử ị C nhân và Cao c p chính tr : 05 CBCC ấ
ấ Trung c p: 109 CBCC
ạ Trình đ Ngo i ng : ữ ộ
ạ ọ Đ i h c: 02 CBCC (0,9%)
ộ Trình đ C: 02 CBCC (0,9%)
ộ Trình đ B: 50 CBCC (22%)
ộ Trình đ A: 120 CBCC (52,6%)
ệ ế 2.2 Quy ch làm vi c.
ụ ế ậ ố Chi c c thu Qu n 5 đã ban hành QĐ s 1102/QĐCCT ngày 21/08/2007 kèm theo
ệ ồ ế ươ ề ượ ắ quy ch làm vi c g m 4 ch ng, 12 đi u đ c tóm t ư t nh sau:
ươ ữ ị ừ ề ụ ế ề ạ : Nh ng quy đ nh chung ( t đi u 1 đ n đi u 3 ). Nêu m c đích, ph m vi Ch ng I
ứ ụ ủ ệ ề ạ áp d ng và ch c năng, quy n h n, trách nhi m c a CCT.
ươ ụ ể ừ ề ữ ế ề ị ị : Nh ng quy đ nh c th (t đi u 4 đ n đi u 9). Quy đ nh c c u t ơ ấ ổ Ch ng II
ứ ộ ế ộ ứ ệ ả ệ ủ ế ch c b máy CCT, ch đ trách nhi m và cách th c gi i quy t công vi c c a ban
ế ộ ế ệ ắ ạ ộ ị ệ ủ lãnh đ o CCT, v trí các đ i thu , ch đ trách nhi m và nguyên t c làm vi c c a
ụ ụ ể ủ ứ ế ộ ộ ế ệ Đ i thu , ch c năng và nhi m v c th c a Đ i thu .
ươ ạ ộ ọ ế ộ ế ệ ườ ộ : Ch đ làm vi c, sinh ho t h i h p, ti p ng ế i n p thu và ch đ ế ộ Ch ng III
ừ ề ế ộ ế ộ ế ệ ề ị thông tin báo cáo (t đi u 10 đ n đi u 16). Quy đ nh ch đ làm vi c, ch đ sinh
ế ộ ế ộ ọ ườ ộ ế ộ ế ộ ế ọ h at h i h p, ch đ ti p ng i n p thu , ch đ thông tin báo cáo, ch đ văn
ế ộ ử ụ ế ộ ư ấ th , ch đ s d ng con gi u và ch đ công tác.
ươ ệ ự ể ừ ổ ứ ự ế ệ ề : T ch c th c hi n (Đi u 17) Quy ch này có hi u l c k t ngày ký, Ch ng IV
ệ ủ ứ ự ế ệ ế ể ộ các d i thu có trách nhi m căn c váo quy ch làm vi c c a CCT đ xây d ng quy
ệ ủ ộ ụ ự ế ắ ớ ệ ch làm vi c c a đ i, g n v i trách nhi m cá nhân trong th c thi công v và bình
xét thi đua tháng, quí, năm.
Ự
Ế
Ệ
III. TÌNH HÌNH TH C HI N THU GTGT.
ề ố ượ ả ế ạ ộ 3.1 Tình hình qu n lý v đ i t ng n p thu t i CCT Q5.
ố ượ ả ộ 3.1.1 Công tác qu n lý đ i t ế ng n p thu .
ố ộ ả ổ ồ ể Hình 1.4: T ng s h qu n lý bình quân tháng và bi u đ qua các năm (2008
Năm
Năm
Năm
Lo i hạ ộ
%2009/2008 %2010/2009
2008 0.0207 01.995
2009 203 2099
2010 364 2529
98,06 % 105,21 %
179,31 % 120,48 %
2010).
ổ ầ Công ty c ph n Công ty TNHH Doanh nghi p t
ệ ư
0.0571
529
616
92,64 %
116,45 %
0.0001 0.0023 16.046 18.863
110 20 15241 18326
130 24 15061 18931
11.00 % 86,95 % 94,98 % 97,15 %
118,18 % 120 % 98,82 % 103,3 %
nhân Chi nhánh công ty HTX ể ộ H cá th ộ ổ T ng c ng
ổ ầ Công ty c ph n
ể ồ ạ ộ ả
Bi u đ lo i h qu n lý 2010
Công ty TNHH
Doanh nghi p tệ ư nhân
Chi nhánh công ty HTX
ộ
ể
H cá th
ố ớ ề ệ ệ ế ả ả ộ ớ Hi u qu qu n lý đ i v i các doanh nghi p (DN) có nhi u ti n b so v i
ướ ụ ể ạ ẩ ượ ệ ể ấ tr c, c th đã đ y m nh đ c công tác ki m tra vi c ch p hành chính sách pháp
ế ạ ụ ở ậ ườ ộ ế ử ế ạ ườ ợ lu t thu t i tr s ng i n p thu , x lý và h n ch các tr ng h p kê khai thu ế
ả ộ ồ ạ ư ẫ ệ ạ ổ GTGT ph i n p âm. Nh ng v n còn t n t ả ố i tình tr ng t ng s doanh nghi p qu n
ạ ộ ế ộ ư ề ế ấ ố lý nhi u, nh ng ho t đ ng có doanh thu và có s thu n p còn th p, tính đ n tháng
ệ ế ổ ố 12/2010, t ng s doanh nghi p có đăng ký thu là 3903 DN, trong đó DN có doanh
ổ ố thu có thông báo thu là ế 1108 DN, chi m ế 28,39% so t ng s DN có đăng ký thu , c ế ụ
ể ư th nh sau:
2010
2009
2008
2010
2009 so
Số
T ỷ
S ố
T ỷ
S ố
T ỷ
ả ổ ố ả Hình 1.5: B ng t ng s các DN đang qu n lý 2008 – 2010.
ễ Di n gi
ả i
so
2008
DN
tr ngọ
DN
tr ngọ
DN
tr ngọ
2009
ổ
ố
ả
3.903
T ng s DN đang qu n lý
% 4.064 % 3.552 % 96,04% 114,41%
ả
ể ư
ư
Đã gi
i th nh ng ch a
507
12,99
989
24,33
785
22,10
51,26
125,98
ạ ộ
177
4,53
193
4,75
120
3,37
91,71
160,83
ư
làm th t củ ụ ư Ch a ho t đ ng ạ ộ Có ho t đ ng nh ng
869
22,26
548
13,48
504
14,19
158,58
108,73
không doanh thu Có doanh thu nh ng ư
1.170
29,98
991
24,38
1.018
28,66
118,06
97,35
ế ả
không có thuế Có phát sinh thu ph i
1.108
28,39
1.343
33,04
1.125
31,67
82,5%
119,37
n pộ
ộ ả ể. Qu n lý kê khai h cá th
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Th c hiên tôt, kip th i viêc lâp bô thuê Môn bai, thuê khoan GTGT, thuê TNCN
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ va phat hanh thông bao hang thang đên cac hô kinh doanh ca thê trên đia ban Quân
5.
Th c hi n nh p t
ậ ờ ự ệ ứ ụ ế ế trình tính Quy t toán thu TNCN 2009 vào ng d ng QCT.
ế ị ự ệ ệ ễ ế ả ậ ố ớ Th c hi n vi c nh p quy t đ nh mi n, gi m thu GTGT, TNCN, TTĐB đ i v i
ể ạ ự ệ ệ ề ỉ ỉ ộ h cá th t m ngh kinh doanh 1 tháng và th c hi n vi c đi u ch nh âm thu ế
ố ớ ộ ể ộ ổ ỉ TNCN quí, tháng đ i v i h cá th ngh luôn, h thay đ i quy mô kinh doanh,
ụ ả ộ tăng gi m ph thu c...
Th c hiên viêc s dung ng dung cua Tông Cuc Thuê trong x ly sô thuê TNCN
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ử ự ử ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ơ miên giam 6 thang đâu năm 2009 vao th i điêm thang 3/2010, xac đinh n đong
́ ̀ ́ ̀ ̉ ư ố ượ ộ ươ ̣ ̀ cua t ng đ i t ế ề ng n p thu v thuê công th ́ ng nghiêp, thuê nha đât, tiên thuê
́ ừ ố đât và s thu th a.
Th c hi n vi c t ng h p báo cáo s li u thu niên đ 2009 cho Đoàn Ki m toán
ệ ổ ố ệ ự ệ ế ể ợ ộ
ế ụ và C c thu .
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ố ượ ự ế ộ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Th c hiên viêc ra soat sô liêu thuê nha đât cua cac đ i t ̣ ng n p thu trên đia
̀ ́ ̀ ̃ ́ ̃ ̉ ở ư ̉ ở ư ử ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ban quân x ly viêc trung hô, câp nhât tên chu s h u m i, chuyên s h u Nha ̀
́ươ ư ượ ̣ ̣ n c sang t nhân hoăc ng c lai.
́ ̃ ̃ ́ ự ươ ư ̣ ̣ ̉ ̉ Th c hiên viêc chuyên đôi ph ́ ́ ng phap tinh thuê t ́ ̀ ơ ma 4 sang ma 3 đôi v i
̃ ́ ́ ử ư ơ ̣ ̉ ̣ ́ nh ng hô ca thê co s dung hoa đ n.
Th c hi n quy t toán thu nhà đ t và quy t toán ti n thuê đ t năm 2009.
ự ệ ế ế ế ề ấ ấ
ế ạ ả 3.1.2 Quy trình qu n lý thu thu GTGT t i CCTQ5.
ừ ế ế ả ậ ờ ắ T khi hai lu t thu ra đ i thì quy trình và công tác qu n lý thu thu cũng b t
ệ ạ ụ ế ổ ầ đ u thay đ i. Hi n nay t ẫ i các chi c c thu nói chung và CCTQ5 nói riêng v n
ế ị ự ủ ệ ế th c hi n quy trình thu thu GTGT theo quy t đ nh 1345/TCT/TCCB c a TCT bao
g m:ổ
Đăng kí c p MST.
ấ
ố ớ ộ ấ ố ấ ề ế ị ị Đi u tra doanh s n đ nh thu ( đ i v i h n đ nh thu ) ế
ễ ả Xét mi n gi m thu . ế
ế ậ ố ộ Tính thu , l p s b thu . ế
ờ X lý t ử khai
ử ề ế ạ ấ ậ ộ ố X lý gi y n p ti n và l p báo cáo k ho ch th ng kê thu . ế
ủ ế ệ ả ắ ậ ộ ị ả ộ Theo quy đ nh c a Lu t qu n lý thu thì các doanh nghi p b t bu c ph i n p
ế ạ ơ ế ự ế ả ờ t khai thu hàng tháng, hàng quý, hàng năm t ư i c quan qu n lý thu tr c ti p nh :
ế ế ố TK GTGT hàng tháng, TK TNCN, TK TNDN, TK quy t toán thu cu i năm. Cũng
ộ ờ ủ ế ậ ả ị ế theo quy đ nh c a Lu t Qu n lý thu ngày n p t ậ khai thu GTGT hàng tháng ch m
ờ ạ ứ ủ ế ấ ộ nh t là h t ngày th 20 c a tháng sau tháng phát sinh. VD: Th i h n n p TK GTGT
ế tháng 1/2011 là h t ngày 20/02/2011.
ườ ạ ệ ệ ườ ưở ớ ộ Ng i đ i di n doanh nghi p ( th ế ng là K toán tr ng ) t ộ ậ i b ph n m t
ậ ờ ậ ủ ộ ử ậ ộ ộ ử ộ ờ c a n p t khai, sau khi nh n t khai b ph n m t c a đóng m c đã nh n c a CCT
ể ệ ậ ấ ậ ả ộ sau đó chuy n cho phòng máy nh p li u và đóng d u đã quét. B ph n qu n lý h ồ
ộ ử ậ ờ ế ậ ộ ố ộ ệ ơ ủ ừ s c a t ng đ i thu có trách nhi m xu ng b ph n m t c a nh n t khai, báo cáo
ấ ờ ế ả ạ quy t toán và các gi y t có liên quan khác ( công văn, gi ấ i trình…). Các lo i gi y
ượ ừ ừ ả ạ ộ ộ ờ t này đ ớ c phân lo i theo t ng cán b qu n lý và theo t ng h kinh doanh, v i
ộ ể ẽ ễ ế ủ ệ ể ả cách qu n lý này s d dàng trong vi c ki m tra thu c a cán b ki m tra cũng nh ư
ủ ơ ồ ơ ữ ấ ợ ệ ự nh ng đ t thanh tra c a c quan c p trên. Theo đó dù h s không còn hi u l c
ệ ự ể ể ố ớ ki m sau 5 năm phát sinh . VD: Năm 2011 thì không còn hi u l c ki m tra đ i v i
ồ ơ ữ ế ượ ể ậ ố ồ ơ h s thu năm 2005. Nh ng h s này đ ể ư ộ c chuy n xu ng b ph n kho đ l u
tr .ữ
ẽ ặ ả ượ Quá trình qu n lý TK nói trên tuy khá ch t ch xong không tránh đ ữ c nh ng
ồ ơ ừ ể ậ ấ ộ sai xót và m t mát TK, nguyên nhân có th do t ng b ph n, h s và TK quá
ơ ữ ạ ề ườ ể ộ ộ nhi u, h n n a l i th ậ ng xuyên bàn giao cho b ph n ki m tra va các đ i khác nên
ư ầ ấ ậ ủ ộ làm th t thoát TK. Vì v y tuy NNT đã n p TK nh ng sau khi nghe yêu c u c a
ấ ờ ẫ ạ ầ ứ ề ả ưở ả CBQL v n ph i cung c p t khai l i l n th hai. Đi u này cũng gây nh h ng đôi
ớ ạ ộ ủ ệ ả ấ ậ ờ chút t i th i gian t p trung ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ệ ố ỗ ợ ữ ệ ế ọ ơ ệ Hi n nay h th ng tin h c có nh ng ti n ích h tr cho c quan thu và NNT
ồ ơ ự ể ộ ế ạ ơ ữ ệ ệ ế ặ khá h u hi u, doanh nghi p có th n p h s tr c ti p t i c quan thu ho c kê
ỗ ợ ự ế ầ ạ ộ ớ ả ề khai và n p tr c ti p qua m ng. Ph n m m h tr kê khai 2.5.3 m i ( phiên b n
ạ ờ ủ ầ ỉ ầ ả ệ ề ầ 2010 ) có đ y đ các lo i t khai, theo đó doanh nghi p ch c n t i ph n m m và
ố ệ ứ ậ ổ ơ ừ ế ả nh p s li u chính xác theo s sách hoá đ n, ch ng t ạ và báo cáo k t qu ho t
ừ ế ế ề ẫ ạ ừ ố ớ ộ đ ng kinh doanh cho t ng lo i thu . Đ i v i thu GTGT có nhi u m u cho t ng
ừ ệ ề ạ ụ ể lo i hình doanh nghi p, t ng ngành ngh kinh doanh c th .
ụ ệ ớ ươ ừ ể ế ầ V i các doanh nghi p áp d ng ph ng pháp kh u tr đ tính thu GTGT thì
ệ ậ ẫ ạ ụ ụ ố hàng tháng nh p li u vào m u TK GTGT t i ph l c s 1, kèm theo là các thông tin
ẫ ả ề v các hàng hoá mua vào trong M u b ng kê hàng hoá mua vào PL012/GTGT t ạ i
ụ ụ ề ế ỳ ẫ Ph l c 03 và các thông tin v hàng hoá bán ra trong k tính thu vào trong M u
ụ ụ ố ụ ạ ị ả b ng kê hàng hoá d ch v bán ra PL011/GTGT vào Ph l c s 02, bên c nh đó kèm
ụ ụ ế ả ộ ơ ị theo các ph l c có liên quan n p cho c quan qu n lý thu theo quy đ nh.
ế ạ ế ả 3.2 Tình hình qu n lý thu thu t i chi cuc thu Q5.
2008
2009
2010
%2010/
%2009/
T ngổ
Thuế
T ngổ
Thuế
Thuế
ự ợ ổ ả ự Hình 1.6 : B ng t ng h p giao d toán và th c thu 2008 – 2010.
ổ
T ng DTT
2009
2008
DTT
CTN
DTT
CTN
CTN
982,800
825,000
1,001,000
674,000
1,077,000
670,000
107,59%
0,1%
ệ ự ự 3.2.1 Tình hình th c hi n d toán thu NSNN 2008
ế ả K t qu thu 2008.
ế ậ ượ ự ụ ế ồ ụ Năm 2008 Chi c c Thu Qu n 5 đ c C c thu Tp.H Chí Minh giao d toán
ệ ớ ỉ ỷ ế thu NSNN v i ch tiêu Pháp l nh là 982,800 t trong đó thu CTN là 825,000 t ỷ .
ổ ỷ ạ ự ệ T ng thu năm 2008 là 1.061,655 t ằ , đ t 108,02% so d toán pháp l nh năm và b ng
ự ể ể ỳ ừ 136,77% so cùng k năm 2007 . Đ có th hoàn thành d toán thu, ngay t ữ nh ng
ố ợ ụ ế ầ ớ ườ tháng đ u năm Chi c c thu đã ph i h p v i HĐTV 15 ph ng và các BQL ch đ ợ ể
ố ượ ủ ả ế ể ộ ỉ kh o sát, rà soát doanh thu c a các đ i t ng n p thu đ tính toán, giao ch tiêu thu
ừ ự ư ế ậ ộ ố ớ cho t ng Đ i thu , tham m u cho UBND Qu n 5 giao d toán thu ngân sách đ i v i
ườ ớ ự ỗ ự ủ ấ ấ ừ t ng UBND Ph ng. V i s ph n đ u, n l c cao trong công tác c a toàn th ể
ả ư ớ ế ự ụ ệ ế ậ CBCC năm 2008 Chi c c thu Qu n 5 đã th c hi n công tác v i k t qu nh sau:
ổ ế ạ Hình1.7: T ng thu các lo i thu 2008
ĐVT: Tri uệ
Dự
T l
đ ngồ
ỷ ệ ạ đ t
ự
D toán
Th cự
toán
ạ Lo i thu
Ph nấ
hi nệ
DTPL
DTPĐ
Cùng kỳ
Pháp
đ uấ
2008
Ộ
Ổ
l nhệ 982.800 825.000 14.500 356.000 435.000
T NG C NG 1/ CTN ngoài QD ế Thu Môn bài ế Thu GTGT ế Thu TNDN
1.031.450 866.250 14.500 373.800 458.450
1.061.655 724.893 16.486 264.297 434.184
108,02% 87,87% 113,70% 74,24% 99,81%
102,93% 136,77% 122,81% 108,67% 116,68% 130,57%
83,68% 113,70% 70,70% 94,71%
18.000 1.500 2.600
18.000 1.500 2.730
5.290 4.636 3.410
29,39% 309,08% 131,17%
29,39% 309,08% 124,92%
42,55% 129,45% 125,56%
ệ
ế Thu TTĐB Ph tạ ấ ế 2/ Thu nhà đ t ướ c 3/ L phí Tr
73.500
77.190
97.449
132,58%
126,25%
119,01%
141,62%
ề
bạ ế 4/ Thu CQSDĐ ề 5/ Ti n SDĐ ế 6/ Thu TNCN ấ 7/ Ti n thuê đ t ệ 8/ Phí, L phí 9/ Thu khác NS
14.000 10.000 2.200 25.500 20.000 10.000
14.700 10.000 2.300 26.780 21.000 10.500
19.827 109.677 13.866 27.689 30.919 33.925
134,88% 1.096,77% 1.096,77% 602,88% 103,40% 147,23% 323,09%
630,28% 108,59% 154,59% 339,25%
117,96% 586,25% 389,78% 113,58% 130,70% 236,98%
ệ ự ự 3.2.2 Tình hình th c hi n d toán thu NSNN 2009.
ế ả K t qu thu 2009.
ậ ượ ụ ự ế ớ ố Năm 2009 Qu n 5 đ c C c thu Thành ph giao d toán thu NSNN v i ch ỉ
ệ ố ự ủ ệ tiêu pháp l nh là 1.001 t ỷ CCT đã th c hi n t . ư t các chính sách u đãi c a Chính
ủ ằ ả ế ưở ươ ặ ph nh m ngăn ch n suy gi m kinh t , duy trì tăng tr ng. Đ ng nhiên tình hình
ư ẫ ậ ấ ố ị ậ ự ổ ả s n xu t kinh doanh trên đ a bàn Qu n trong 5 tháng cu i năm v n ch a th t s n
ả ưở ỏ ế ế ả ị đ nh đã nh h ế ng không nh đ n công tác và k t qu thu thu . Qua đánh giá kh ả
ể ậ ồ ị ẩ năng thu trên đ a bàn, CTT đã tri n khai công tác khai thác ngu n thu, t p trung đ y
ế ạ ả ươ ệ ả m nh thu các kho n thu ngoài công th ng nghi p, trong đó có các kho n thu liên
ế ấ quan đ n đ t đai.
ụ ượ ể ể ệ ạ ộ ề Đ có th hoàn thành nhi m v đ ệ c giao trong đi u ki n ho t đ ng kinh t ế
ị ả ậ ưở ừ ế ự ệ ủ c a Qu n b nh h ng chung t suy thoái kinh t và th c hi n các chính sách
ế ủ ủ ả ạ ộ ườ ự ậ gi m, giãn, gia h n n p thu c a Chính ph , Th ng tr c UBND Qu n 5 đã ch ỉ
ự ề ả ự ụ ệ ệ ạ ẩ ỉ ệ ạ đ o th c hi n nhi u gi ể i pháp đ y m nh th c hi n các ch tiêu nhi m v phát tri n
ế ể ố ữ ồ kinh t đ khai thác t ủ ế t các ngu n thu vào NSNN. Đ n gi a năm 2009 Chính ph và
ố ộ ế ụ ộ ố ặ ố ớ ế ả Qu c h i ti p t c có chính sách gi m 50% thu GTGT đ i v i m t s m t hàng và
ố ớ ậ ừ ộ ễ ế ậ mi n thu Thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t h kinh doanh, thu nh p t ậ ừ ề ti n
ở ế ố ừ ầ ồ ươ l ề ng, ti n công 6 tháng đ u năm. T các y u t ị trên, ngu n thu NSNN trên đ a
ị ả ể ậ ậ ồ bàn Qu n trong năm b gi m đáng k , trong khi đó Qu n 5 không có ngu n khai thác
ụ ể ể ệ ắ ượ ố thu đ bù đ p, đ hoàn thành nhi m v thu NSNN năm 2009 đ c thành ph giao,
ườ ế ụ ậ ỉ ạ ự ụ ế ậ Th ộ ng tr c UBND Qu n 5 đã ti p t c t p trung ch đ o Chi c c thu và các H i
ư ấ ế ườ ợ ươ ườ ả ồ đ ng t v n thu ph ng, ch , Trung tâm th ạ ng m i tăng c ng công tác qu n lý
thu.
ớ ự ấ ỗ ự ủ ụ ế ậ ấ ể V i s ph n đ u, n l c cao c a toàn th CBCC năm 2009 Chi c c thu Qu n 5 đã
ả ư ớ ế ự ệ th c hi n v i k t qu nh sau:
ệ
ồ
ĐVT: Tri u đ ng
ổ ế ạ Hình 1.8 : T ng thu các lo i thu 2009
ự
ự
D toán
D toán
Th cự
T l
ỷ ệ ạ đ t
ạ Lo i thu
Pháp
Ph nấ
hi nệ
DTPL
DTPĐ
Cùng kỳ
2009
đ uấ
l nhệ 1.001.00
Ổ
Ộ
1.049.000 1.009.278
100,83% 96,15% 105,18%
T NG C NG
ệ
0 674.000 16.300 389.100 256.900 10.000 1.700 3.100 90.000
707.700 16.300 409.400 270.300 10.000 1.700 3.300 94.500
1/ CTN ngoài QD ế Thu Môn bài ế Thu GTGT ế Thu TNDN ế Thu TTĐB Ph tạ ấ ế 2/ Thu nhà đ t ướ ạ c b 3/ L phí Tr
457.177 16.768 330.717 96.305 4.299 9.088 4.201 107.698
64,60% 135,07% 67,83% 103,15% 102,87 102,87% 139,60% 80,78 85,00% 25,03% 35,63 37,49% 85,30% 42,99 42,99% 534,62% 267,55% 534,62 135,52% 127,31% 165,47% 119,66% 113,97% 121,95%
ế
4/Thu CQSDĐ
673
3,78%
ề
ề
30.000 133.900 30.000
30.000 140.600 31.500
ấ ử ụ 5/ Ti n S d ng đ t ế 6/ Thu TNCN ấ 7/ Ti n thuê đ t
31.818 89.696 41.177
29,80% 106,06% 106,06% 63,79% 806,47% 66,99% 137,26% 130,72% 150,51%
ế
8/Thu Tài nguyên
9
ệ
9/ Phí, L phí
25.000
26.300
105.459
421,84% 400,98% 366,55% 1.084,62 1.142,46
10/ Thu khác NS
15.000
15.800
171.370
560,34%
%
%
ệ ự ự 3.2.3 Tình hình th c hi n d toán thu NSNN 2010.
ế ả K t qu thu 2010.
ố ự ổ ỷ ạ ự ằ T ng s th c thu: 1112,10 t , đ t 103,26% so d toán năm, b ng 110,19% so cùng
ướ ế ố ỷ ạ ỳ k năm tr c, trong đó thu thu CTN ngoài qu c doanh: 649,410 t , đ t 96,93%,
ỳ ướ ạ ỷ ệ ả ự ằ b ng 142,05% so cùng k năm tr c. Các kho n thu khác đ t t l cao so d toán
ề ử ụ ụ ể ấ ạ ấ ạ ề năm, c th thu Ti n thuê đ t đ t 139,41%, thu ti n s d ng đ t đ t 436,49%.
ổ ế ạ Hình 1.9 : T ng thu các lo i thu 2010
T l
ệ ồ ĐVT: Tri u đ ng
ỷ ệ ạ đ t
So dự
ự
ự
D toán
D toán
So cùng
toán
ự So d toán
ạ Lo i thu
Ph nấ
ự Th c thu
pháp
k nămỳ
pháp
ấ ấ ph n đ u
l nhệ
đ uấ
2010
ế
670.000 15.000 411.100 236.000 2.900 5.000 4.000 125.000
703.500 15000 432.800 247.800 2.900 5.000 4.000 132.200
l nhệ 96,93% 115,01% 96,84% 90,57% 327,19% 216,40% 101,55% 100,47%
649.410 17.252 398.095 213.755 9.488 10.820 4.062 125.583
92,31% 115,01% 91,98% 89,26% 327,19% 216,40% 101,55% 94,99%
142,05% 102,89% 120,37% 221,96% 220,73% 119,05% 96,68% 116,61%
ế
1/. CTN ngoài QD ế Thu Môn bài ế Thu GTGT ế Thu TNDN ế Thu TTĐB Thu khác v thuề ấ ế 2/. Thu nhà đ t ướ ạ ệ 3/. L phí tr c b CQSD 4/. Thu
19
2,83%
10.000 185.000 33.000
10.500 194.300 33.000
436,49% 96,23% 139,41%
415,70% 91,62% 139,41%
137,18% 198,47% 111,72%
phí
Đ tấ ề 4/. Thu ti n SDĐ ế 5/. Thu TNCN ề ấ 6/. Ti n thuê đ t ế 7/Thu Tài nguyên ệ 8/. Phí, l 9/. Thu khác NS
30.000 20.000 1.077.000
31.500 22.000 1.131.000
43.648 178.022 46.005 7 40.623 24.730 1.112.109
135,41% 123,65% 103,26%
128,96% 112,41% 98,33%
38,52% 14,43% 110,19%
C ngộ
ế ế ả 3.2.4 K t qu thu thu GTGT qua các năm 2008 – 2010
ế ế ả Hình 2.1: K t qu thu thu GTGT 20082010
ĐVT: Tri uệ đ ngồ
Năm
ự
ệ
ấ ấ
ự
D toán pháp l nh
D toán ph n đ u
ự Th c thu
356.000
373.800
264.297
2008
389.100
409.400
330.717
2009
411.100
432.800
398.095
2010
ể ồ ế ế ả Hình 2.2: Bi u đ k t qu thu thu GTGT 20082010
ụ ể ự ế ấ ứ ấ , ta th y thu GTGT th c thu qua các năm tăng. C th là năm 2009, Th nh t
ế ệ ồ ớ ỳ ố s thu thu GTGT là 330.717 tri u đ ng (tăng 39,6% so v i cùng k ); năm 2010 là
ệ ề ấ ồ ớ ỳ ừ 398.095 tri u đ ng (tăng 20,37% so v i cùng k ). Đi u này xu t phát t ề nhi u
nguyên nhân:
ự ụ ồ ủ ề ạ ầ ị + S ph c h i c a n n kinh t ế ở ướ n c ta làm cho nhu c u các lo i hàng hóa d ch v ụ
ề đ u tăng cao.
ộ ố ặ ề ướ ủ ẩ ậ ị ườ ế ớ + Giá c a m t s m t hàng nh p kh u v n c ta trên th tr ng th gi i tăng lên
ồ ủ ụ ự ế ấ ủ ề ầ ả do s ph c h i c a kinh t toàn c u làm tăng chi phí s n xu t c a nhi u doanh
ể ồ
ệ ỉ ộ ệ ấ ề ậ ồ nghi p.ệ ự ế Bi u đ 2: So sánh thu GTGT th ỷ ề + Vi c đi u ch nh t giá làm đ ng ti n n i t ẩ m t giá làm cho chi phí nh p kh u
ặ ằ ề ẩ tăng lên đ y m t b ng giá nhi u hàng hóa tăng theo.
ệ ạ ứ ả Ba nguyên nhân trên ch ng minh cho vi c l m phát và giá c năm 2010 tăng
ưở ế ố ế ả cao, nh h ng đ n s thu thu GTGT.
ầ ư ự ế ạ ằ ưở ế ế Tuy nhiên ta c n l u ý r ng l m phát th c t ả có nh h ng đ n thu GTGT
ướ ư ị ượ ướ ả ộ mà NNT ph i n p cho nhà n c, nh ng ta không xác đ nh đ c h ng tăng bao
ự ế ế ằ ầ ừ ế nhiêu. Lý do là thu GTGT th c thu b ng thu GTGT đ u ra tr ầ thu GTGT đ u
ư ế ế ắ ầ ắ ạ ầ vào. Khi l m phát tăng, thu GTGT đ u vào ch c ch n tăng, nh ng thu GTGT đ u
ể ị ượ ộ ố ế ố ủ ủ ạ ra ta không th xác đ nh đ c do m t s y u t ch quan c a NNT t o nên nh ư
ư ế ấ ấ ậ ơ ơ gian l n thu (khi bán hàng không xu t hoá đ n; có xu t hoá đ n nh ng không đúng
ủ ườ ố ề s ti n đã thu c a ng i mua...).
ế ế ầ ộ ọ ổ ủ , thu GTGT chi m m t ph n quan tr ng trong t ng thu NSNN c a Th haiứ
ụ ể ủ ế ế ậ ậ ố ớ ế qu n. C th là đ n năm 2010, s thu thu GTGT c a qu n 5 chi m 35,8% so v i
ủ ừ ế ả ấ ộ ổ t ng NSNN thu vào. T đó, ta th y công tác thu thu GTGT c a cán b qu n lý
ẽ ơ ậ ặ trong Qu n đã ch t ch h n.
ả ưở ế ố ế Ngoài ra, nguyên nhân khác nh h ữ ng đ n s thu thu GTGT là do có nh ng
ầ ượ ư ữ ư ễ ộ ớ h m i ra kinh doanh nên nh ng tháng đ u đ ự ế c u đãi mi n thu . Nh ng trên th c
ộ ớ ữ ự ộ ượ ổ ạ ể ể ị ế t nh ng h m i là d a trên h cũ đ c đ i tên l ổ i do chuy n đ a đi m; thay đ i
ố ượ ả ưở qui mô. S l ng này ít nên nh h ể ng không đáng k .
Ố
Ấ
Ế
IV. CÔNG TÁC CH NG TH T THU THU GTGT.
ể 4.1 Công tác ki m tra:
ự ụ ế ể ế ạ ắ ộ Ngay khi s p k t thúc niên đ 2009, Chi c c đã xây d ng k ho ch ki m tra
ể ự ồ ơ ệ ể ế ố s 6179/CCT.5KTNB ngày 30/12/2009 đ th c hi n ki m tra h s khai thu trong
ự ế ể ớ ỉ ạ ơ năm 2010 v i ch tiêu là 749 DN, d ki n qua ki m tra t ế ẽ ọ ọ i c quan thu s ch n l c
ể ạ ụ ở ế ả ầ ệ ể ự đ th c hi n ki m tra t ự i tr s NNT kho ng 500 DN. Đ n đ u quý III/2010 th c
ỉ ạ ủ ự ụ ụ ế ế ệ ạ ố hi n ch đ o c a C c thu , Chi c c đã xây d ng K ho ch s 5731/CCT.5KTNB
ế ể ề ể ế ạ ớ ỉ ỉ ngày 08/9/2010 đi u ch nh k ho ch ki m tra thu năm 2010 v i ch tiêu ki m tra
ạ ụ ở t i tr s NNT.
ể ạ ơ ế Ki m tra t i c quan thu :
ộ ử ồ ơ ủ ụ ể ế ậ ậ ộ Sau khi nh n h s khai thu năm, b ph n m t c a ki m tra th t c h s ồ ơ
ộ ử ế ế ệ ậ ộ ị ả khai thu năm n u phát hi n có sai sót không đúng quy đ nh, b ph n m t c a ph i
ờ ạ ồ ơ ủ ụ ể ừ ư ử g i thông báo h s kê khai ch a đúng th t c trong th i h n 05 ngày, k t ngày
ượ ế ể ồ ơ ầ ườ ộ ế ề ổ ậ nh n đ c h s khai thu , đ yêu c u ng ặ ỉ i n p thu đi u ch nh, b sung ho c
ế ử ế ế ế ơ ậ ạ l p l ớ i báo cáo quy t toán thay th g i cho c quan thu . N u quá 10 ngày so v i
ờ ạ ề ầ ỉ ườ ộ ế th i h n yêu c u đi u ch nh quy t toán ghi trên thông báo, mà ng i n p thu ế
ệ ớ ơ ộ ử ồ ơ ế ậ ậ ộ không liên h v i c quan thu thì b ph n m t c a ghi nh n h s khai thu ế
ồ ơ ử ể ư ủ ụ ể ộ không đúng th t c, kèm theo h s g i cho đ i ki m tra có liên quan đ đ a vào
ế ạ ụ ở ườ ộ ể ậ ạ ấ ế k ho ch ki m tra ch p hành pháp lu t thu t i tr s ng ế i n p thu .
ế ạ ụ ở ơ ế ượ ể ự ệ ườ ố ớ Ki m tra thu t i tr s c quan thu đ c th c hi n th ng xuyên đ i v i các h ồ
ủ ủ ứ ế ằ ầ ừ ơ s thu , nh m đánh giá tính đ y đ , chính xác c a các thông tin, ch ng t trong
ậ ề ế ự ế ủ ồ ơ ườ ộ ủ các h s thu , s tuân th pháp lu t v thu c a ng ế i n p thu .
ệ ố ế ự ồ ơ ứ ể ế ệ ế ả Khi ki m tra h s thu , công ch c qu n lý thu th c hi n vi c đ i chi u, so sánh
ế ớ ồ ơ ệ ị ủ ộ n i dung trong h s thu v i các thông tin, tài li u có liên quan, các quy đ nh c a
ả ể ậ ề ế ế ự ế ườ ầ ợ pháp lu t v thu , k t qu ki m tra th c t hàng hóa trong tr ng h p c n thi ế t
ậ ẩ ẩ ấ ố ớ đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u.
ả ể ả ạ ơ ế Hình 2.3: B ng k t qu ki m tra t ế i c quan thu 2008 2010
ệ ồ ĐVT : Tri u đ ng
ả ộ
ố
ộ
ố
S DN ph i n p báo
S DN đã n p báo
ế
ả ể K t qu ki m tra
Năm
ế
ế
ố ượ
ế cáo quy t toán thu
ế cáo quy t toán thu
S l
ng DN
1.979 2.918
1.632 2.200
874 1.478
ế S thuố 12.583 14.651
2008 2009
3.023
2.752
1.850
16.822
2010
ổ
ộ
T ng c ng
7920
6584
4202
44056
ể ồ ể ệ ả ể ế ạ ơ Hình 2.4: Bi u đ th hi n k t qu ki m tra t ế i c quan thu 2008 – 2010
Kết quả kiểm tra 2008 - 2010
18000 16000
Kết quả kiểm tra Số lượng DN
14000 12000 10000 8000
Kết quả kiểm tra Số thuế
6000 4000 2000
0
1
2
3
.
ữ ố ượ ệ ớ ả ộ ệ Nguyên nhân chênh l ch l n gi a s l ng doanh nghi p ph i n p báo cáo
ế ớ ố ượ ế ế ộ quy t toán thu v i s l ế ng DN đã n p báo cáo quy t toán thu là do các DN đã
ặ ự ả ư ể ế ế ậ ộ ỏ ố b tr n ho c t ý gi i th nh ng không n p báo cáo quy t toán thu . Vì v y Chi
ế ượ ế ố ả ả ẫ ủ ụ ụ c c thu không làm th t c khóa mã s thu đ c và v n ph i theo dõi qu n lý.
ế ạ ơ ế ể Nhìn chung qua 3 năm công tác ki m tra báo cáo quy t toán thu t i c quan
ế ượ ệ ố ụ ự ờ ố ề ế ộ ị thu đ c Chi c c th c hi n t t, khai thác và huy đ ng k p th i s ti n thu thu
ể ạ ộ ố thêm qua ki m tra t ệ ẫ i bàn vào NSNN. Tuy nhiên v n còn m t s ít doanh nghi p
ề ờ ạ ụ ầ ư ủ ế ế ộ ả ch a tuân th nghiêm v th i h n n p báo cáo quy t toán thu . Chi c c c n ph i
ệ ể ơ ể ư ế ệ ế ấ ạ ử x ph t tri ộ t đ h n đ đ a vi c ch p hành n p báo cáo quy t toán thu đi vào
ế ạ ể ế ạ ượ ụ ề ề n n n p và công tác ki m tra thu t i bàn đ t đ c m c tiêu 100% DN đ u đ ượ c
ể ki m tra.
ạ ụ ở ườ ộ Ki m tra t ể i tr s ng ế i n p thu :
ả ể ế ạ ụ ở ệ ồ ĐVT: Tri u đ ng Hình 2.5: K t qu ki m tra t i tr s NNT 2008 – 2010.
ế
Kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế 2008 - 2010 ả ể K t qu ki m tra
Năm
109892
ậ ợ Thu n l i trong công
ố ượ
ế
120000
S l
ng DN
S thuố
100000
262
42.999
2008
ể tác ki m tra 2010.
80000
55000
60000
ự ệ CBCC th c hi n công tác
42999 455
55.000
2009
40000
ế ượ ể ụ ki m tra thu đ ế c C c thu ,
20000
532
2010
262
455
109.892 532
0
ụ ế ườ Chi c c thu th ng xuyên t ổ
ứ ồ ưỡ ệ ch c b i d ng nghi p v ụ
ộ
ổ
T ngc n
2
3
1 1249
207891
g
Kết quả kiểm tra Số lượng DN Kết quả kiểm tra Số thuế
ệ chuyên môn, quán tri t các chính
ế ớ sách thu m i, các quy trình, quy
ự ủ ộ ả ế ể ế ị đ nh liên đ n công tác ki m tra thu , giúp cho trình đ , b n lĩnh và năng l c c a cán
ứ ượ ụ ụ ệ ề ầ ộ ể b ki m tra đáp ng đ ừ c m c đích, yêu c u, nhi m v đã đ ra, qua đó đã t ng
ướ ượ ệ ự ệ ể b c nâng cao đ ả ủ c hi u l c và hi u qu c a công tác ki m tra.
ỉ ạ ậ ượ ụ ể ế ế ạ ạ Đ c Ban lãnh đ o Chi c c quan tâm ch đ o l p k ho ch ki m tra thu năm
ừ ố ế ượ ể ậ ậ ợ ơ 2010 t cu i năm 2009, vì v y công tác ki m tra thu đ c thu n l ộ i h n, các đ i
ủ ộ ự ươ ự ể ệ ừ ch đ ng xây d ng ch ng trình th c hi n công tác ki m tra ngày t tháng 01/2010,
ế ổ ể ề ệ ị ươ ề ư đ a vi c ki m tra đi vào n n n p, n đ nh theo ch ng trình công tác đã đ ra.
ể Khó khăn trong công tác ki m tra 2010.
ộ ố ớ ượ ứ ớ ụ ể ổ M t s CBCC l n tu i và công ch c m i đ c tuy n d ng vào ngành nên k ỹ
ế ề ự ứ ề ế ể ạ ộ năng ki m tra còn h n ch v trình đ , năng l c, ki n th c chung v thu , v ế ề
ộ ố ộ ệ ụ ế ư ạ ượ ể ế ẫ ệ nghi p v k toán, d n đ n m t s cu c ki m tra ch a đ t đ ả c hi u qu .
ủ ế ể ị ạ ụ ở ậ ề Theo quy đ nh c a pháp lu t v thu và quy trình ki m tra t s ng i tr ườ i
ượ ơ ở ể ể ấ ậ ộ ế ộ n p thu : không đ ệ c ki m tra đ t xu t, do v y vi c ki m tra các c s kinh doanh
ế ệ ấ ặ ấ ố ạ ơ có d u hi u bán hàng không xu t hóa đ n, ho c khai man, tr n thu không đ t
ượ ệ ự ụ ể ệ đ ả ủ c hi u l c và hi u qu c a m c đích ki m tra.
ả ử ề ế ế ự: K t qu x lý v kinh t , hành chính, hình s
ế ề V kinh t , hành chính:
ả ử ế ế Hình 2.6: K t qu x lý kinh t hành chính 2008 – 2010.
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng.
ế
ố
ả ộ
ạ
ố ơ S đ n
ố ơ S đ n
S thu truy thu và ph t còn ph i n p Thuế
Năm
v đãị
vị
GTGT
TNDN
Ph tạ
C ngộ
khác
ể
ki m tra
vi ph mạ
171
157
3.949,56
16.382,55
345,98
1.456,15
22.134,24
2008
181
170
7.233,23
16.597,15
3.511,26
4.416,81
31.758,44
2009
ự ề V hình s :
ừ ể ế ế ậ T năm 2007 đ n tháng 12/2009 Chi c c Thu qu n 5 có công văn chuy n h s , ồ ơ ụ
ơ ườ ự ế ạ ợ bàn giao cho c quan công an 47 tr ng h p vi ph m trong lĩnh v c thu có s ố
ự ứ ệ ệ ế ớ ơ ồ ể thu truy thu l n h n 50 tri u đ ng đ xem xét truy c u trách nhi m hình s .
Tính đ n th i đi m tháng 12/2009, Chi c c đã nh n đ
ụ ể ế ậ ờ ượ ồ ơ ừ ơ c 02 h s t C quan
ụ ử ề ế ề ậ ị ả c nh sát đi u tra Công an Q5, đ ngh Chi c c thu qu n 5 x lý hành chính theo
ở ố ể ử ự ị quy đ nh (không kh i t đ x lý hình s ).
ế ộ ổ ự ơ ế ệ ỉ ứ * Công tác th c hi n nghiêm ch nh ch đ s sách k toán, hoá đ n ch ng
.ừ t
ứ ự ệ ờ ố ơ ệ Trong su t th i gian qua, vi c th c hi n hoá đ n, ch ng t ừ ở ơ các c quan, t ổ
ể ộ ứ ạ ả ơ ả ơ ch c, và cá th h kinh doanh đã x y ra tình tr ng hoá đ n gi ợ , hoá đ n không h p
ế ể ế ằ ả ố pháp đ tránh thanh toán tài chính nh m tr n thu hay hoàn thu GTGT. Nó gây nh
ườ ớ ậ ự ộ ệ ạ ứ ướ h ng t i an ninh tr t t xã h i, gây thi t h i cho NSNN. Đ ng tr c tình hình đó
ệ ấ ặ ạ ậ ờ ị ữ CCT Qu n 5 tìm bi n pháp ngăn ch n nh ng th t thoát k p th i. Ban lãnh đ o CCT
ế ị ố ơ ả ư đã ra quy t đ nh phòng ch ng hóa đ n gi nh sau:
ề ướ ổ ộ ả ấ Tuyên truy n h ẫ ng d n các t ị đ i, các cá nhân kinh doanh s n xu t trên đ a
ử ụ ế ộ ứ ả ậ ấ ơ bàn Qu n 5 nâng cao ý th c ch p hành ch đ qu n lý và s d ng hoá đ n bán
ủ ộ ưở hàng kèm theo QĐ 885/1998/QDD/BTC ngày 16/07/1998 c a b tr ệ ng BTC. Vi c
ứ ơ ừ ữ ổ ộ ơ ở ả ượ mua bán hoá đ n ch ng t gi a các t đ i và c s SXKD ph i đ ể c rà soát ki m
ố ớ ử ạ ẩ ậ ọ tra c n th n, x lý nghiêm túc đ i v i m i hành vi vi ph m.
ể ệ ể ế ế ầ ố ơ ệ Khi ti n hành đ i chi u hoá đ n c n có các bi n pháp ki m tra đ phát hi n
ư ệ ặ ằ ơ ợ ờ ị các hoá đ n không h p pháp nh m ngăn ch n k p th i cho NSNN nh bi n pháp
xác minh hoá đ n.ơ
ự ủ ệ ộ ơ Th c hi n thông báo r ng rãi công khai MST, cách ghi MST c a các đ n v ị
ể ự ể ể ọ ị SXKD trên đ a bàn giúp h có th t ố ki m tra, ki m soát đ i tác kinh doanh góp
ầ ạ ơ ố ả ph n ch ng tình tr ng hoá đ n gi .
ơ ở ả ự ệ ấ ẫ ố Hi n nay v n còn các c s s n xu t kinh doanh trong và ngoài khu v c qu c
ế ộ ổ ự ệ ạ ị ư ế doanh không th c hi n ch đ s sách k toán theo quy đ nh. Ban lãnh đ o đã đ a
ế ệ ấ ặ ằ ả ra bi n pháp ngăn ch n nh m gi m th t thu thu GTGT cho NSNN.
ế ị ư ạ ậ ướ ế ẫ Bên c nh đó, CCT Qu n 5 cũng đ a ra quy t đ nh h ự ng d n tr c ti p các t ổ
ố ớ ộ ộ ộ ộ ị ộ đ i phân đ nh đúng h kê khai và h khoán. Đ i v i các h kinh doanh, đ i thu ế
ố ắ ư ể ể ề ạ ơ ộ cũng nh ban lãnh đ o đã c g ng tuyên truy n sâu r ng đ NNT hi u sâu h n v ề
ề ợ ư ế ậ ụ ủ ọ lu t thu cũng nh quy n l i và nghĩa v c a h .
ả ế ợ ọ 4.2 Công tác gi ế i quy t n đ ng thu .
ổ ợ ự S thay đ i N khó thu qua các năm.
Phân lo i nạ ợ
Không có khả
ổ ợ ự Hình 2.7: S thay đ i N khó thu qua các năm 20082010.
ợ
K nỳ ợ
T ng nổ
Khó thu
Th c tự ế
năng thu
112,455
22,178
22,521
67,756
12/2007
59.744
34.314
1.476
23.954
12/2008
72.029
24.726
8.351
38.952
12/2009
54.700
30.000
2.600
22.100
12/2010
ể ồ ể ệ ự ổ ợ Hình 2.8: Bi u đ th hi n s thay đ i N khó thu qua các năm.
ợ N do các nguyên nhân sau:
ụ ộ ứ ạ ấ ấ ợ ế ố ầ ế Ý th c ch p hành nghĩa v n p thu còn th p, tình tr ng n thu g i đ u
ổ ế còn ph bi n
ườ ộ ụ ộ ế ố ư ự ệ ệ Ng ế i n p thu c tình dây d a trong vi c th c hi n nghĩa v n p thu .
Ả ưở ủ ườ ả ưở ế nh h ệ ng c a vi c ngăn đ ố ng làm c ng nh h ng đ n tình hình kinh
ể ở ủ ộ ế ườ doanh c a các h cá th hai bên tuy n đ ng.
ườ ề Ng ặ i kinh doanh trong năm g p khó khăn v tài chính.
ườ ế ỏ ố ợ ự ư Do ng i kinh doanh còn n thu b tr n, t ý ng ng ngang...
ế ề ể ậ ạ ấ ờ ơ ộ Có th i đi m lãi su t vay ngân hàng cao h n ti n ph t ch m n p thu , nên
ể ợ ề ệ ẵ ế ậ ạ ộ ị các công ty, doanh nghi p s n sàng đ n ti n thu và ch u ph t ch m n p.
ườ ộ ố ỉ ộ ế ợ ọ ế ị ử ề ạ ậ ộ Ng ầ i n p thu n đ ng ti n thu b x ph t ch m n p đa s ch n p ph n
ệ ộ ế ợ ư ề ề ạ ậ ấ ộ ậ ti n thu n mà ch a ch p nh n vi c n p ti n ph t ch m n p.
ế ế ệ ố ớ ộ S thu truy thu sau quy t toán l n nên các Công ty, doanh nghi p... n p
phân k .ỳ
ể ề ư ủ ế ệ ệ ặ ặ Ch a đ t n ng trách nhi m c a CBQL thu trong vi c đ ti n thu n ế ợ
ề ả ự nhi u trong khu v c mình qu n lý.
ố Công tác đ c thu.
ự ế ệ ế ậ ả ủ ạ Th c hi n Lu t Qu n lý thu và k ho ch 68/KHUBND ngày 09/10/2008 c a
ố ợ ư ậ ố UBND Qu n 5 trong công tác ph i h p đ c thu nh sau:
ộ ồ ế ợ ư ấ ế ị ế ậ K t h p các h i đ ng t v n thu ban hành 17 quy t đ nh thành l p 17 t ổ ố đ c
ủ ườ ươ ạ ươ thu c a 15 ph ng, Trung tâm th ng m i An Đông và Th ồ ng xá Đ ng Khánh.
ố ợ ớ ế ờ ố ệ Ph i h p v i Phòng Kinh t m i đ c thu 45 Công ty, Doanh nghi p.... ớ ổ v i t ng s ố
ỷ ồ ế ợ ơ thu n h n 9 t đ ng.
ố ợ ồ ơ ế ạ ậ ườ L p h s ph i h p Phòng Tài ChínhK ho ch phát mãi 5 tr ợ ng h p hàng
ị ưỡ ế ể ế ị ế hóa b kê biên trong công tác c ng ch thi hành quy t đ nh hành chính thu đ thu
ồ ợ ọ h i n đ ng cho Ngân sách.
ổ ế ơ ả ữ ế ấ 4.3 Nh ng nguyên nhân c b n và ph bi n gây th t thu thu GTGT cho
NSNN.
ế ậ ượ ư ự ệ ộ Lu t thu GTGT đã đ ờ c th c hi n trong m t th i gian khá dài nh ng công
ộ ố ẽ ở ẽ ẫ ư ề ậ ả ặ ợ ụ tác qu n lý ch a ch t ch v n còn nhi u k h vì v y m t s DN đã l i d ng đ ể
ố ậ ụ ủ ế ế ệ ậ ọ ậ tr n l u thu . Vì v y nhi m v quan tr ng c a ngành thu nói chung và CCT Qu n
ả ườ ố ớ ế ấ ố 5 nói riêng là ph i tăng c ệ ng ch ng th t thu thu GTGT đ i v i các doanh nghi p,
ạ ộ ấ ả ấ ố ổ ứ t ằ ch c có ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh t là các DN ngoài qu c doanh nh m
ả ự ệ ằ ấ ả tránh th t thoát cho NSNN và đ m b o s công b ng cho các doanh nghi p trong
ế ớ ự ụ ệ ệ ướ vi c th c hi n nghĩa v thu v i Nhà n c.
ự ế ả ỉ Th c t ệ không ch các công ty, doanh nghi p do CCTQ5 qu n lý mà các doanh
ệ ướ ể ả ọ ệ ể ố nghi p khác luôn có xu h ng tìm m i cách đ gi m tri ả ộ ế t đ s thu ph i n p
ổ ế ế ấ ố ừ ế ượ ạ trong đó ph bi n nh t là tr n thu GTGT vì t đó n u tránh đ ế c lo i thu này thì
ư ế ế ả ấ ạ kéo theo các lo i thu khác nh : TNCN, TNDN... cũng gi m theo. Th t thu thu do
ư ề ở ạ ấ r t nhi u nguyên nhân nh đã trình bày trên tuy nhiên ngay t ệ i các doanh nghi p,
ớ ặ ề ị ể ậ ị ế ườ công ty trên đ a bàn qu n 5 v i đ c đi m v đ a lý và kinh t thì th ả ng x y ra
ữ ư ạ ấ nh ng vi ph m gây th t thu cho NSNN nh sau:
ế ố ộ ữ ấ ả ộ Th t thu do không qu n lý h t s h kinh doanh, khi phát sinh nh ng h kinh
ế ư ậ ể ờ ậ ả ả ơ ớ doanh m i thì c quan qu n lý thu ch a kip th i c p nh t đ qu n lý, ngoài ra có
ư ề ệ ể nhi u công ty, doanh nghi p có th do nguyên nhân nào đó mà xin ng ng hay ngh ỉ
ự ế ạ ở ạ ướ ư kinh doanh nh ng trên th c t l i tr l ạ ộ i ho t đ ng tr c ngày cho phép nên làm
ạ ạ ả ơ ị cho c quan qu n lý không theo dõi k p tình tr ng kinh doanh. Bên c nh đó có
ữ ể ấ ả ầ ộ ị ạ nh ng h kinh doanh trên l u thì cũng r t khó qu n lý đ xác đ nh tình tr ng
ề ơ ở ấ ấ ừ ệ ệ SXKD. Th t thu v c s kinh doanh xu t phát t ự vi c không th c hi n ch đ ế ộ
ộ ố ườ ế ế ố ộ đăng kí kinh doanh, đăng kí mã s thu và không n p thu . M t s tr ợ ng h p xin
ạ ộ ự ế ẫ ế ụ ạ ộ ư ả ấ ỉ ngh ho t đ ng nh ng trên th c t v n ti p t c ho t đ ng s n xu t kinh doanh bình
ườ ệ ể ộ th ặ ng, đ c bi t là các h kinh doanh cá th .
ự ế ệ ả ườ ả Trên th c t ộ vi c qu n lý h kinh doanh th ơ ng khó khăn h n là qu n lý
ệ ệ ườ ả ớ ơ ế ể ả doanh nghi p vì các doanh nghi p th ng ph i t i c quan qu n lý thu đ làm
ệ ề ờ ố ớ ộ ữ ề ấ vi c v t khai và nh ng v n đ liên quan khác, còn đ i v i h kinh doanh th ườ ng
ỏ ẻ ạ ố ượ ề ự ỗ ợ ư ầ ớ ọ là nh l , mà l ế i chi m s l ố ng l n và h không c n nhi u s h tr nh là đ i
ệ ớ v i các công ty, doanh nghi p.
ộ ừ ố ượ ế ệ ộ M t nguyên nhân cũng t phía đ i t ng n p thu là các doanh nghi p, công
ườ ề ấ ty th ng gi u doanh thu thông qua nhi u hành vi khác nhau nh ư bán hàng không
ấ ấ ơ ơ ạ ủ ệ ơ xu t hoá đ n, khai m t hoá đ n, mua l i hoá đ n c a doanh nghi p khác ố , c tình
ề ố ượ ấ ậ ể ố khai th p giá bán, hay gian l n v s l ng hàng hoá bán ra, c tình đ ngoài s ổ
ữ ả ả ị ế sách nh ng kho n đáng ra ph i ch u thu .
ề ệ ườ ễ ệ Nhi u doanh nghi p th ậ ng ch m tr ụ ộ trong vi c hoàn thành nghĩa v n p
ư ủ ụ ế ế ậ ả ấ ệ ị thu , không ch p hành đúng nh quy đ nh c a lu t qu n lý thu . M c đích vi c
ế ủ ủ ụ ệ ế ề ướ ố làm này c a các doanh nghi p là mu n chi m d ng ti n thu c a nhà n c, do
ứ ạ ậ ộ ườ ấ ạ ấ ơ ớ m c ph t ch m n p th ng th p h n so v i lãi su t ngân hàng nên tình tr ng kéo
ế ề ấ ộ ờ ơ ổ ế dài th i gian n p thu ngày càng ph bi n h n, gây th t thu nhi u cho NSNN.
ệ ợ ụ ề ế ể ộ ộ Nhi u công ty, doanh nghi p l i d ng quen bi t đ mua chu c cán b thu đ ế ể
ả ộ ể ế ả ố ơ ị ố ề s ti n thu ph i n p gi m xu ng, đi n hình h n trong quá trình xác đ nh tên và mã
ụ ư ế ằ ạ ấ ậ ẩ ộ ố ủ s c a hàng xu t nh p kh u nh m m c tiêu n p các lo i thu nh GTGT, XNK
ứ ấ ơ ế ấ ớ v i m c thu su t th p h n.
ầ ư ướ ệ ố ợ ụ ệ ễ ế ậ ẩ Xí nghi p có v n đ u t n c ngoài l i d ng vi c mi n thu nh p kh u máy
ế ị ậ ẩ ệ ệ ể ậ ố móc, thi t b nh p kh u vào Vi t Nam nên đã góp v n thành l p xí nghi p đ khai
ữ ứ ề ả ẩ ồ tăng chi phí ( tr ấ nhi u hàng t n kho…) tăng giá thành s n ph m, tăng m c kh u
ạ ấ ẩ ấ ẩ ả ả hao, ngoài ra còn h th p giá s n ph m bao tiêu xu t kh u nh m ằ gi m doanh thu từ
ế ả ậ ệ ố ị đó gi m thu nh p ch u thu . Ngoài ra các doanh nghi p ngoài qu c doanh còn tìm
ệ ố ể ố ậ ọ ổ ể ố ế ư ậ m i cách đ tr n, l u thu nh l p hai h th ng s sách ế k toán đ đ i phó v i c ớ ơ
ự ế ở ữ ủ ữ ề ế ấ ế quan thu , th c t cho th y nhi u k toán c a các công ty s h u hàng trăm ch ký
khác nhau.
ộ ố ơ ở ả ấ ợ ụ ế ế ơ M t s c s s n xu t kinh doanh l i d ng c ch hoàn thu GTGT đã tranh
ủ ế ằ ứ ứ ừ ầ th xin hoàn thu GTGT b ng cách ợ h p th c hoá ch ng t đ u vào, mua vào thì
ả ộ ừ ề ế ố ố nhi u mà không có bán ra, không có doanh s nên làm âm s thu ph i n p t đó
ế ề ế ề ấ xin hoàn thu gây nhi u khó khăn trong công tác hoàn thu và làm ờ m t nhi u th i
ủ ơ ả ế gian c a c quan qu n lý thu .
ư ả ạ ộ ặ ệ Các DN ho t đ ng SXKD m t hàng tiêu dùng nh : v i, hàng kim khí đi n
ậ ệ ự ự ẩ ồ ộ ượ ề ầ máy, v t li u xây d ng, đ ngh c m tay, th c ph m đóng h p, r u, bia.v.v…
ườ ể ấ ắ ượ ạ ộ th ộ ng “đao giá” bán đ lãi g p th p không bù đ p đ c chi phí ho t đ ng KD
ứ ề ừ ặ ỗ ợ ế ẫ ơ ợ ố (đ u có ch ng t , hóa đ n h p pháp) d n đ n cu i năm kê khai lãi ít ho c l h p lý
ậ ạ ư ế ế ầ ấ ộ trên báo cáo quy t toán thu , nh ng đ u năm thì ch p nh n t m n p thu m t s ế ộ ố
ỏ ể ơ ề ế ể ạ ấ ườ ti n nh đ c quan thu “không chú ý”. D ng này r t khó ki m tra th ệ ng hi u
ạ ộ ả ể ể ờ ề qu ki m tra không cao, vì th i đi m phát sinh ho t đ ng KD đã trôi qua nhi u
ể ế ề ấ ờ ồ ỉ ượ năm, đ ng th i qua ki m tra n u không đ u tranh đi u ch nh tăng giá bán đ c thì
ể ỗ ị ầ ủ ứ ẩ ả ừ ợ không th xóa l ề vì các kho n chi phí, DN đ u chu n b đ y đ ch ng t h p pháp.
ủ ệ ề ạ ặ Doanh nghi p kinh doanh nhi u ch ng lo i hàng hóa (vài trăm m t hàng), giá
ừ ề ể ạ ồ ổ ờ ả c mua vào bán ra g m nhi u lo i giá khác nhau, thay đ i theo t ng th i đi m mua
ệ ợ ụ ệ ề ặ ặ hàng. Doanh nghi p l ạ i d ng vi c KD nhi u m t hàng, ho c hàng hóa cùng lo i
ả ồ ư ứ ề ẩ ờ ơ ấ nh ng khác nhau v quy cách, ph m ch t và giá c , đ ng th i hóa đ n, ch ng t ừ ,
ể ệ ạ ộ ế ế ề ổ s sách k toán liên quan đ n ho t đ ng SXKD nhi u nên không th hi n chi ti ế t
ạ ườ ỗ ự ự ẫ ộ ố ủ ừ t ng lo i hàng hóa, th ng kê khai l ề d a vào s l n l n v giá v n c a hàng hóa
ả ằ ư ủ ề ẩ ấ ạ cùng ch ng lo i, nh ng khác v quy cách, ph m ch t và giá c , b ng cách kê khai
ể ặ ờ ị hàng hóa có giá tr cao, ho c th i đi m mua giá cao cho hàng hóa bán ra có giá tr ị
ể ệ ư ặ ấ ơ ỉ ấ th p, nh ng th hi n trên hóa đ n xu t bán ch ghi m t hàng, không ghi chi ti ế ề t v
ấ ể ố ế ắ ẩ ượ ươ ể quy cách, ph m ch t đ đ i chi u. Ngoài ra n m đ c ph ng pháp ki m tra
ườ ứ ể ậ ừ ụ ụ ả ơ th ng t p trung vào ki m tra ch ng t , hóa đ n các kho n phí ph c v cho SX
ộ ố ủ ộ ế ả ố KD, ít xem xét đ n giá v n hàng bán nên ch đ ng kê khai m t s kho n phí có hóa
ứ ừ ợ ụ ụ ạ ộ ư ằ ơ đ n, ch ng t ạ h p pháp, nh ng không ph c v cho ho t đ ng KD nh m đánh l c
ướ ẫ ỗ ủ ể ể ế ể ả ặ h ng ki m tra c a đoàn ki m tra, và k t qu qua ki m tra DN v n l ho c lãi ít
ặ ầ ộ ố ả ấ ị m c d u đã b xu t toán m t s kho n phí.
ệ ặ ườ ườ ổ ứ Doanh nghi p kinh doanh m t hàng mà ng i mua th ng là t ch c kinh t ế
ầ ơ ượ ề ả ả ấ có nhu c u ph i l y hóa đ n. Đ ể bán đ c hàng, nhi u khi DN ph i ghi giá bán trên
ơ ố ề ự ế ơ ệ ạ ườ ự hóa đ n cao h n s ti n th c t ề thu vào, t o đi u ki n cho ng ế i tr c ti p đi mua
ượ ừ ơ ở ố ị ườ ấ l y đ ệ c chênh l ch giá t đ n v mình, và tr thành m i mua hàng th ng xuyên
ử ụ ủ ả ạ ơ ủ c a DN. D ng này hóa đ n bán ra c a DN s d ng nhi u ơ ề , giá c ghi trên hóa đ n
ề ế ẫ ấ ả ố ấ b t nh t vì ph i chi u theo ý khách hàng, tuy nhiên DN v n tr n thu qua ph ươ ng
ỗ ặ ằ ướ ố pháp kê khai l ho c lãi ít b ng cách báo cáo bán d ộ ố ặ i giá v n m t s m t hàng mà
ườ ộ ố ặ ả ấ ơ ơ ng ỏ i mua không l y hóa đ n, ho c ghi gi m giá trên m t s hóa đ n đã th a
ượ ớ ườ ườ ở ậ thu n đ c v i ng ạ i mua. D ng này th ả ng x y ra các DN kinh doanh các máy
ụ ụ ụ ư ệ ệ móc, linh ki n ph tùng ph c v cho nông, lâm, ng nghi p, các máy móc thi ế ị t b
ề ộ ớ l n, hàng hóa đ c quy n.
ỗ ế ố ộ ườ ể ộ DN kê khai l do tâm lý mu n n p thu ít (th ể ng là h cá th chuy n lên
ư ể ế ậ ề ự ế ộ DN) nh ng không hi u bi ụ t pháp lu t v thu mà ph thu c vào s kê khai c a k ủ ế
ữ ế ệ ề ệ ấ ườ toán, nh t là nh ng k toán không có trách nhi m trong ngh nghi p th ng l ợ i
ế ự ự ộ ự ế ể ế ớ ụ d ng chính sách thu t khai, t n p đ kê khai thu không đúng v i th c t phát
ạ ế ầ ạ ộ sinh ho t đ ng KD t ố ầ i DN (khai thi u hàng hóa đ u vào, khai man Doanh s đ u
ự ế ả ể ổ ế ế ắ ẩ ra), s k toán ghi chép sai nguyên t c, chu n m c k toán. K t qu ki m tra DN b ị
ế ớ ạ ườ ể ả ợ ơ ử x lý truy thu và ph t thu l n, có tr ng h p ph i chuy n sang c quan công an
ế ụ ụ ề ố ụ ỏ ệ ự ế ỉ th lý, ti p t c đi u tra t t ng hình s , trong khi đó k toán b vi c ngh ngang.
ể ạ ườ ư ệ ả ả ỏ D ng này ki m tra th ng có hi u qu cao nh ng đòi h i ph i có chuyên môn v ề
ế ố ệ ể ố ề ấ ờ ế k toán và m t nhi u th i gian đ đ i chi u s li u.
ạ ả ề ườ DN kinh doanh ngành ngh nh y c m: AU, karaoke, mát xa th ấ ng không xu t
ế ể ể ố ấ ả ậ ơ ộ ầ ơ hóa đ n mà l p b ng kê (đ đ i phó khi c quan thu ki m tra đ t xu t), hàng tu n
ộ ầ ử ụ ề ấ ơ ớ ố ơ cân đ i chi phí m i xu t hóa đ n m t l n. Hóa đ n mua vào nhi u khi s d ng hóa
ấ ợ ể ợ ổ ế ứ ế ể ơ đ n b t h p pháp đ h p th c hóa chi phí, s k toán không theo dõi chi ti t đ xác
ả ể ế ố ườ ấ ị ị đ nh giá v n hàng bán. K t qu ki m tra th ế ng n đ nh thu TNDN trên c s ơ ở
ự ế ị ế ứ ệ doanh thu thu kê khai, còn vi c xác đ nh doanh thu th c t là h t s c khó khăn.
ấ ừ ầ ơ ố ỏ ị ệ ỉ Hóa đ n đ u vào có ngu n ồ g c xu t t các doanh nghi p b đ a ch kinh doanh
ặ ượ ủ ế ệ ộ ơ ho c DN đã đ ơ c thông báo c a các c quan thu thu c di n mua bán hóa đ n
ố kh ng, v.v…
ứ ế ệ ả ố ườ ợ Tra c u mã s thu trên b ng kê 03/GTGT phát hi n có tr ng h p mã s ố
ư ế ệ ế ộ ộ ạ ặ ấ ơ thu thu c di n h khoán thu , nh ng l ể ệ i xu t hoá đ n GTGT. M t hàng th hi n
ủ ế ầ ả ủ trên b ng kê mua vào không liên quan đ n hàng hóa bán ra c a DN (đ u vào là th y
ậ ệ ự ầ ả ả h i s n, đ u ra là v t li u xây d ng).
ơ ử ụ ầ ả ả ơ ố Trên b ng kê 02/GTGT (Hoá đ n đ u ra) ph n ánh s hóa đ n s d ng không
ị ớ ụ ố ồ liên t c. Doanh s mua, bán trong ngày có giá tr l n,không có hàng hóa t n kho
ừ ế ầ ư ế ố ngay t tháng kê ả ộ ấ khai thu đ u tiên, nh ng s thu GTGT phát sinh ph i n p r t
nh .ỏ
ặ ượ ụ ế ề ể ả ợ Kê khai nhi u kho n m c chi phí đ tính thu không phù h p ho c v t quá
ề ươ ị ế ế ị quy đ nh (VD : Ti n l ả ng, chi ti p khách, chi phí qu ng cáo, ti p th ,… ). Giá bán
ơ ơ ị ườ ả ắ ặ ố ấ trên hóa đ n th p h n giá bán th tr ng (m t hàng xe g n máy, v i, thu c tây,
ự ế ẩ ả ạ ặ VLXD,… ). H ch toán không đúng chu n m c k toán, làm gi m doanh thu ho c
ế ợ ị tăng chi phí h p lý khi xác đ nh tính thu TNDN.
ạ ế ừ ừ ả ặ ẩ Không h ch toán chi ti ậ t cho t ng m t hàng, t ng s n ph m hàng hóa do v y
ị ượ ấ ợ ử ụ ố ơ không xác đ nh đ ơ c giá v n hàng bán. S d ng hóa đ n b t h p pháp (hóa đ n
ỏ ố ừ ể ế ệ ấ ầ đ u vào có liên quan đ n doanh nghi p b tr n) đ kê khai kh u tr , tính vào chi
ặ ậ ợ ị ị ụ ế phí h p lý khi xác đ nh thu nh p ch u thu . Các DN kinh doanh các m t hàng ph c
ườ ầ ậ ấ ơ ụ v tiêu dùng, th ng không xu t hóa đ n do khách hàng không có yêu c u nh n hóa
đ n.ơ
ộ ị ừ ừ ể ậ Trên cùng m t đ a đi m v a đăng ký thành l p DN, v a đăng ký kinh doanh h ộ
ể ộ ế ươ ệ ẫ ể ề ộ cá th (n p thu theo ph ng pháp khoán) và doanh nghi p l n h cá th đ u kinh
ữ ệ ể ệ ặ ậ doanh cùng m t hàng, do v y khó ki m tra phát hi n chênh l ch gi a hàng hóa và
ể ộ ấ ơ ộ ườ ổ s sách. DN xu t hóa đ n bán hàng cho h cá th (h khoán mã 4 và th ng là quan
ể ợ ứ ấ ộ ọ ớ ấ ệ h thân thu c, h hàng) v i giá bán r t th p đ “h p th c hóa” hàng hóa bán ra, so
ự ế ề ơ ớ v i giá bán th c t ơ đã thu ti n cao h n ghi trên hóa đ n.
ừ ế ệ ể ạ ổ ừ ộ T năm 2008 đ n nay vi c chuy n đ i lo i hình kinh doanh t ể ệ h cá th di n
ể ố ứ ế ệ ế ế ồ khoán thu (Có m c thu khoán >10 tri u đ ng/tháng) sang DN đ tr n thu có xu
ướ ồ ự ể ổ ứ ụ ủ ế ẫ h ng ngày càng gia tăng, d n đ n Chi c c không đ ngu n l c đ t ể ch c ki m
ừ ệ ế ặ ầ ộ ớ tra ngay t tháng đ u tiên doanh nghi p kê khai n p thu . M t khác, v i ph ươ ng
ứ ệ ạ ổ ỉ ườ ấ ố th c kinh doanh ch trao đ i qua đi n tho i, ng ẳ ậ i bán l y hàng t n g c giao th ng
ườ ế ặ ể ề ệ ạ ị cho ng i mua, làm cho vi c ki m tra thu g p nhi u khó khăn, vì t ể i đ a đi m
ệ ượ ủ ấ ồ ị kinh doanh c a doanh nghi p l ng hàng hóa t n kho có tr giá th p, không t ươ ng
ứ ứ ế ớ ướ ở ộ ợ ả ể ng v i m c thu khoán tr c đây h cá th (Ch v i soái kình lâm,…). Hi n t ệ ạ i
ấ ướ ế ớ ủ ộ ể ố ượ ệ xu t hi n xu h ụ ng tr n thu m i mà Chi c c không ch đ ng ki m tra đ c, đó
ể ả ậ ố ộ ộ ộ là h cá th (kinh doanh ăn u ng, v i, v.v…) thành l p chi nhánh thu c m t doanh
ệ ở ể ượ ộ ế ậ ặ ụ ở nghi p đ t tr s chính ệ qu n, huy n khác đ đ c n p thu GTGT theo kê khai,
ượ ở ị ư ủ ộ đ c quy đ nh b i Thông t 32/2007/TTBTC ngày 09/04/2007 c a B Tài chính.
ệ ượ ố ớ ề ế ấ ằ ấ Hi n t ng này làm m t đi tính công b ng v thu , gây b t bình đ i v i các h ộ
ị kinh doanh trên cùng đ a bàn.
Ứ
Ừ
Ơ
Ủ
Ả
V. VAI TRÒ C A HOÁ Đ N CH NG T TRONG CÔNG TÁC QU N
Ế LÝ THU GTGT.
ấ ề ứ ơ ừ ế 5.1 V n đ hoá đ n ch ng t ả trong công tác qu n lý thu GTGT.
5.1.1 Khái ni m.ệ
ứ ơ ạ ừ Các lo i hoá đ n, ch ng t .
ơ a) Hóa đ n GTGT.
ơ ở ố ượ ộ ế ộ ươ Các c s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ng pháp
ả ử ụ ừ ế ế ấ ơ ị ụ ị kh u tr thu khi bán hàng hóa, d ch v ch u thu ph i s d ng hóa đ n GTGT do
ừ ườ ộ ợ ượ ứ ơ ừ B Tài Chính phát hành, tr tr ng h p đ c dùng hóa đ n, ch ng t ghi giá thanh
ế toàn là giá đã có thu GTGT.
ả ượ ậ ơ ụ ấ ả ị Hóa đ n ph i đ c l p ngay khi cung c p hàng hóa, d ch v và các kho n thu
ủ ề ả ậ ầ ả ơ ị ti n phát sinh theo quy đ nh. Khi l p hóa đ n, bên bán ph i ph n ánh đ y đ các
ỏ ố ế ầ ạ ẫ ẵ ơ ỉ ừ ộ n i dung, ch tiêu in s n trên hóa đ n m u, g ch chéo ph n b tr ng n u có t trái
ữ ủ ế ả ả ườ ườ qua ph i (n u có) và ph i có ch ký c a ng i bán và ng i mua hàng.
ầ ượ ư ế ớ ế Ph n thu GTGT đ c tách riêng v i giá bán ch a có thu , ng ượ ạ c l ế i, n u ghi
ế ầ ả chung giá thanh toán thì thu GTGT đ u ra ph i ghi trên giá thanh toán.
a) Hóa đ n bán hàng.
ơ
ơ ở ế ộ ươ ự ế C s kinh doanh n p thu theo ph ng pháp tr c ti p trên GTGT khi bán
ả ử ụ ơ ở ụ ậ ơ ơ ị hàng hóa, d ch v ph i s d ng hóa đ n bán hàng. Khi l p hóa đ n, c s kinh
ế ố ủ ầ ả ơ ị doanh ph i ghi đ y đ , đúng các y u t quy đ nh ghi trên hóa đ n. Giá thanh toán
ế ơ ồ hóa đ n đã bao g m thu GTGT.
b) Hóa đ n t
ơ ự ừ ặ ứ in, ch ng t đ c thù.
ử ụ ơ ở ứ ơ ừ ẫ ớ ị Các c s kinh doanh s d ng hóa đ n, ch ng t ả khác v i m u quy đ nh ph i
ỉ ượ ử ụ ộ ớ ượ ằ ấ đăng ký v i B Tài Chính, và ch đ c s d ng sau khi đ ậ c ch p thu n b ng văn
ơ ự ư ủ ầ ả ả ơ ả b n. Hóa đ n t ộ in ph i ph n ánh đ y đ các n i dung nh hóa đ n GTGT do B ộ
Tài Chính phát hành.
ố ớ ư ặ ơ ố Đ i v i hóa đ n đ c thù nh : vé c ướ ậ ả c v n t i, vé máy bay, vé s ,… thì giá ghi
ế trên vé là giá đã có thu GTGT.
ủ ơ ố ế ấ 5.1.2 Vai trò c a hoá đ n trong công tác ch ng th t thu thu GTGT.
ố ớ ướ Đ i v i Nhà n c.
ứ ơ ừ ụ ệ ự ệ ệ ả Hoá đ n, ch ng t ấ ể ể là công c hi u qu nh t đ ki m tra vi c th c hi n k ệ
ự ệ ế ế ộ ộ ướ ệ khai và n p thu GTGT. Vi c th c hi n thu thu GTGT ở ướ n c ta là m t b ế c ti n
ế ả ấ ọ ố ở ắ có ý nghĩa r t quan tr ng trong qu n lý tài chính qu c gia. B i vì thu GTGT kh c
ụ ượ ượ ắ ủ ế ể ph c đ c nh c đi m trùng l p c a thu doanh thu.
ể ượ ứ ừ ế ấ ế Cách tính thu GTGT đ đ ơ c kh u tr , hoàn thu căn c vào các hoá đ n
ệ ậ ứ ậ ơ ừ ơ ở GTGT doanh nghi p l p khi bán hang. Vì v y hoá đ n, ch ng t là c s pháp lý
ả ộ ể ế ọ ố ị ơ quan tr ng đ tính toán và xác đ nh s thu mà DN ph i n p vào NSNN , hoá đ n
ụ ứ ế ố ị ị ướ ẽ ố ớ đ i v i hàng hoá d ch v mua vào là căn c xác đ nh s thu mà Nhà n ấ c s kh u
ừ ứ ệ ơ ừ ầ ậ ạ ỷ ươ ả tr cho DN. Vi c qu n lý hoá đ n, ch ng t góp ph n l p l i k c ng trong lĩnh
ườ ủ ướ ệ ả ế ự v c tài chính, tăng c ng vai trò c a Nhà n c trong vi c qu n lý kinh t ầ góp ph n
ệ ồ ờ ị ả ộ đ ng viên các ngu n thu k p th i và hi u qu .
ố ớ ệ Đ i v i Doanh nghi p.
ộ ệ ố ứ ơ ừ ứ ế Trong m t h th ng k toán, hoá đ n ch ng t đóng vai trò làm căn c xác
ủ ứ ữ ầ ố ơ ị đ nh chi phí đ u vào và doanh s bán ra c a DN, căn c trên nh ng hoá đ n hàng
ạ ộ ả ả ấ ổ ị ủ ế hoá bán ra xác đ nh t ng doanh thu và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
DN.
ệ ậ ứ ừ ự ế ơ ở ủ ả ạ ộ Vi c l p ch ng t là c s xác minh s bi n đ ng c a các lo i tài s n và
ố ủ ế ể ệ ả ồ ờ ơ ngu n v n c a doanh nghi p giúp cho c quan qu n lý thu có th nh đó mà d ễ
ể ơ dàng h n trong công tác ki m tra.
ườ ố ớ Đ i v i ng i tiêu dùng.
ứ ơ ừ ố ớ ơ ở ủ ệ ị Hoá đ n, ch ng t là c s xác đ nh trách nhi m c a bên bán hàng đ i v i bên
ạ ề ể ế ề ầ ấ mua hàng, khi hàng hoá có v n đ NTD có th yêu c u khi u n i v hàng hoá nh ư
ả ề ấ ượ ế ứ ả ẫ ơ giá c , ti n thu , ch t l ẩ ng hay m u mã s n ph m… Hoá đ n, ch ng t ừ ượ c đ
ề ặ ứ ữ ứ ậ ậ ộ pháp lu t công nh n là ch ng c ràng bu c v m t pháp lý gi a NTD v i c s ớ ơ ở
SXKD.
ư ự ứ ế ệ ơ ừ N u nh khách hàng là c quan hành chính s nghi p thì đây là ch ng t quan
ự ệ ế ệ ế ầ ọ ố ị tr ng trong vi c th c hi n quy t toán tài chính và xác đ nh s thu GTGT đ u vào.
ứ ơ ề ể ị 5.1.3 Quy đ nh v công tác ki m tra hoá đ n, ch ng t ừ .
ơ ầ ể Ki m tra hoá đ n đ u ra
ề ơ ự ặ ơ ộ ứ Hoá đ n do B Tài Chính phát hành, ho c hoá đ n t in đã đăng ký V hình th c:
ạ ượ ế ấ ơ ử ụ s d ng t i CCT, đ ố ớ c theo dõi trên phi u mua hoá đ n do CCT c p phát. Đ i v i
ử ụ ả ượ ơ ơ ỉ ầ ủ các hoá đ n đã s d ng thì các ch tiêu trên hoá đ n ph i đ ơ c ghi đ y đ , hoá đ n
ư ủ ẩ ả ờ ơ ố ỷ ỏ hu ph i có đ 3 liên và ch a xé r i kh i cu ng, hoá đ n không t y xoá, nhàu nát,
ượ ử ụ ụ ừ ố ỏ ớ ố ớ ả đ c s d ng liên t c t s nh t i s l n không nh y cóc, ngoài ra trên m t t ộ ờ
ỉ ượ ế ấ ể ế ạ ộ ợ ơ hoá đ n ch đ c ghi m t lo i thu su t thu GTGT là 5% h ăc 10%. Ki m tra tính
ụ ủ ể ả ầ ơ ố liên t c c a quy n, s hoá đ n trên b ng kê đ u ra.
ề ộ ế ẫ ọ ộ ộ ố ố ơ ớ : Ch n m u m t quý/năm c ng doanh s trên hoá đ n đ i chi u v i V n i dung
ờ ế ể ố doanh s trên t ổ khai thu GTGT hàng thàng và s theo dõi doanh thu, ki m tra tính
ố ượ ủ ằ ươ t ng thích c a hàng hoá mua vào, bán ra b ng cách công s l ấ ng hàng hoá xu t
ỷ ư ấ ổ ơ bán trong s theo dõi hàng hoá mua vào, bán ra hoá đ n báo hu nh ng m t liên 2 và
ế ấ ụ ệ ấ ệ ộ n i dung ghi trên liên 1 không có d u hi n ghi sai, vi c áp d ng thu su t 0%, 5%
ụ ụ ể ấ ố ị ơ ố ớ đ i v i hàng hoá d ch v ghi trong hoá đ n, ki m tra tính th ng nh t áp d ng giá
ể ộ ơ ộ ờ ạ bán ghi trên hoá đ n cho cùng m t lo i hàng hoá trong cùng m t th i đi m.
ơ ầ ể Ki m tra hoá đ n đ u vào:
ứ ạ ể ầ ơ ớ ỏ ơ ệ So v i ki m tra hoá đ n đ u ra thì công vi c này ph c t p và khó khăn h n, đòi h i
ứ ơ ả ế ấ ứ ủ ế ề ả ơ ợ ế viên ch c ph i có ki n th c c b n v tính h p pháp c a hoá đ n, thu su t thu
ủ ố ượ ạ ộ ủ ơ ợ ượ GTGT, tính h p lý c a hoá đ n trong ho t đ ng SXKD c a đ i t ng đ ể c ki m
tra.
ơ ự ặ ơ ề ượ ơ ứ Hoá đ n do BTC phát hành ho c hoá đ n t in đã đ c c quan V hình th c:
ử ụ ứ ệ ế ừ ặ ơ ị ị ỉ thu duy t cho đăng ký s d ng, ch ng t đ c thù, ch tiêu tên đ n v , MST, đ a ch ỉ
ườ ớ ố ượ ả ớ ể ầ ỉ ườ ng i mua ph i kh p đúng v i đ i t ng đang ki m tra, ph n ch tiêu ng i bán
ư ả ườ ứ ừ ị cũng ph i ghi rõ ràng nh ng ơ i mua, hoá đ n, ch ng t không b rách, nhàu nát,
ư ặ ố ượ ỉ ề ơ ơ các ch tiêu trên hoá đ n nh m t hàng, s l ế ng, đ n giá, thành ti n, giá tính thu ,
ế ấ ữ ượ ầ ủ ị thu su t, ch ký… đ c ghi đ y đ theo quy đ nh.
ề ộ ề ể ế ả ắ ờ V nguyên t c khi ti n hành ki m tra ph i chú ý th i gian phát sinh V n i dung:
ị ự ề ậ ề ủ ế ạ ơ ỉ ả hoá đ n ch u s đi u ch nh c a văn b n quy ph m pháp lu t v thu GTGT t ươ ng
ữ ả ớ ả ứ ế ầ ố ơ ơ thích. Đ i chi u gi a b ng kê hoá đ n đ u vào v i b n chính hoá đ n, ch ng t ừ ể đ
ườ ứ ợ ơ ồ ừ ệ phát hi n các tr ố ng h p kê khai sai ngu n g c phát sinh hoá đ n ch ng t , kê khai
ố ọ ề ế ầ ắ ờ ạ trùng l p, sai s h c b thu GTGT đ u vào, sai ngày, tháng năm và quá rth i h n
ượ ấ ị quy đ nh đ ừ c kê khai kh u tr .
ể ươ ủ ụ ụ ớ ị ị Ki m tra tính t ng thích c a hàng hoá, d ch v mua vào v i hàng hoá d ch v bán
ể ệ ướ ra đ phát hi n các tr ợ ng h p:
ứ ừ ụ ị Hoá đ n, ch ng t ơ ố hàng hoá d ch v mua vào ghi ngày, tháng sau ngày đ i
ể ấ ị ượ t ụ ng ki m tra xu t bán hàng hoá, d ch v .
ứ ơ ừ ớ ớ HHDV ghi trên hoá đ n, ch ng t mua vào không trùng kh p v i HHDV bán
ra.
ủ ố ượ ạ ộ ế HHDV mua vào không liên quan đ n ho t đ ng SXKD c a đ i t ể ng ki m
tra.
ế ấ ố ớ ủ ể ế ố Ki m tra tính chính xác c a thu su t và s thu GTGT đ i v i HHDV mua vào.
ế ố ượ ố ề ơ ơ ị Đ i chi u s l ớ ng đ n giá, tr giá thành ti n ghi trên hoá đ n HHDV mua vào v i
ể ệ ườ ợ ổ s theo dõi HHDV mua vào đ phát hi n tr ng h p không ghi chép trên s k ổ ế
ấ ợ ơ ươ ụ ụ ứ ế toán. Dò tìm hoá đ n b t h p pháp trên ch ặ ủ ng trình ng d ng c a C c thu đã đ t
ụ ế ạ t i các c c thu , CCT.
ứ ơ ạ ị ừ Đ nh nghĩa 7 lo i hoá đ n, ch ng t mua, bán, s ử
ợ ụ d ng không h p pháp sau:
ừ ườ ư ơ ộ ị ợ Mua, bán hoá đ n ch a ghi n i dung theo quy đ nh, tr tr ơ ng h p mua hoá đ n
ế ơ do c quan thu phát hành.
ụ ệ ơ ộ ế ư Mua, bán hoá đ n đã ghi các ch tiêu, n i dung nghi p v kinh t ỉ nh ng không
ụ ệ ị phát sinh vi c mua, bán hàng hoá, d ch v kèm theo.
ử ụ ơ ả ủ ơ ở ể ơ Mua, s d ng hoá đ n gi , hoá đ n c a c s kinh doanh khác đ bán ra, đ ể
ụ ứ ứ ị ừ ặ ị ợ h p th c hoá hàng hoá, d ch v mua vào không có ch ng t ho c hàng hoá, d ch
ế ể ư ể ậ ộ ế ụ v bán ra đ gian l n thu , đ bán hàng hoá nh ng không kê khai n p thu .
ử ụ ự ề ệ ơ ị ị Mua, bán, s d ng hoá đ n có s chênh l ch v giá tr hàng hoá, d ch v gi a ụ ữ
ệ ủ ơ các li n c a hoá đ n.
ị ử ụ ử ụ ế ơ Mua, bán, s d ng hoá đ n đã h t giá tr s d ng.
ụ ụ ể ơ ị ị Hoá đ n mua hàng hoá, d ch v mà th i đi m mua hàng hoá, d ch v phát sinh ờ
ướ ủ ơ ơ ở ị tr ế ỏ ố c ngày xác đ nh c s kinh doanh b tr n theo thông báo c a c quan thu ,
ế ơ ư ứ ơ ơ ế nh ng c quan thu , c quan công an và các c quan ch c năng khác đã có k t
ấ ợ ậ ơ lu n đó là các hoá đ n b t h p pháp.
ụ ơ ị ạ ụ ể ờ ị Hoá đ n mua hàng hoá, d ch v mà t i th i đi m mua hàng hoá, d ch v phát
ế ề ệ ơ ở ủ ơ ư ỏ ố sinh tuy ch a có thông báo c a c quan thu v vi c c s kinh doanh b tr n,
ế ơ ư ứ ơ ơ ế nh ng c quan thu , c quan công an và các c quan ch c năng khác đã có k t
ấ ợ ậ ơ lu n đó là các hoá đ n b t h p pháp.
ệ ườ ợ ề Năm 2010 CCT đã ki m tra và phát hi n các tr ể ơ ạ ng h p vi ph m v hoá đ n,
ừ ư ứ ch ng t nh sau:
ế ố ượ ừ ỳ ướ ấ Kê khai sai s thu còn đ c kh u tr k tr ể c chuy n sang.
ế ề ầ ạ ậ ỉ Không h ch toán vào thu nh p khác và đi u ch nh thu GTGT đ u vào đ i v i ố ớ
ả ơ hóa đ n gi m giá HHDV mua vào.
ở ổ ậ ư ứ ị ậ ệ Không m s theo dõi đ nh m c tiêu hao v t t cho nguyên v t li u.
ề ệ ạ ố ị H ch toán chi phí lãi vay góp v i đi u l không đúng quy đ nh.
ề ươ ạ ả ộ ồ ợ H ch toán chi phí ti n l ng không có H p đ ng lao đ ng và các kho n chi phí
ế ế ậ ợ ị không liên quan đ n doanh thu và thu nh p ch u thu vào chi phí h p lý khi xác
ế ậ ị ị đ nh thu nh p ch u thu TNDN.
ế ố ớ ớ ơ Đăng ký giá và bán theo giá đăng ký v i c quan thu đ i v i xe ô tô, xe g n ắ
ườ ệ ị máy cho ng i tiêu dùng, có chênh l ch t ỷ ệ ượ v l ủ t quá 5% theo quy đ nh c a
ư ề ắ ố Thông t 69/2002/TTBTC v giá bán xe g n máy – xe ôtô theo giá t ể i thi u (giá
ệ tính l phí tr ướ ạ c b )
ớ ả Kê khai giá cho thuê phòng ch a đúng v i b ng giá đã công khai. ư
ế ố ớ ư ấ ộ ộ Ch a kê khai thu đ i v i hàng hóa xu t tiêu dùng n i b .
ế Kê khai sai thu su t u đãi thu TNDN. ế ấ ư
ủ ư ư ơ H y hóa đ n bán hàng, nh ng không l u liên 2 (liên giao cho khách hàng) t ạ i
ể ơ quy n hóa đ n.
ế ấ ư ế ờ ả Kê khai thu su t thu GTGT 0%, nh ng không có t khai h i quan kèm theo.
ủ ể ế ậ ợ ị ị ị Kê khai vào chi phí h p lý đ xác đ nh thu nh p ch u thu TNDN c a tr giá hàng
ệ ấ ổ ị ườ ấ ợ hóa t n th t không do thiên tai, d ch b nh và tr ả ng h p b t kh kháng khác.
ứ ơ ả Công tác qu n lý hoá đ n, ch ng t ừ .
ơ Hình 2.9: Công tác xác minh hoá đ n 2008 – 2010.
ơ ử
ộ ố ố ố ố
2008 9.072 36.291 3.953 13.870
2009 20.349 83.396 5.351 13.870
2010 1.113 27.751 1.102 3.470
N i dung ầ ế S phi u yêu c u xác minh hoá đ n g i đi ơ ươ ứ ng ng. S hoá đ n t ế ơ ị ả ờ i S phi u đ n v tr l ơ ươ ứ ng ng. S hoá đ n t
Năm 2010.
a) Hóa đ n:ơ
ơ ượ ệ ố ự ộ Công tác theo dõi hóa đ n cũng đ c th c hi n t t, hàng tháng các đ i thu ế
ử ụ ơ ị ẫ ậ l p báo cáo tình hình s d ng hóa đ n m u BC 26 và BC 27 theo đúng quy đ nh, s ố
ẽ ệ ử ụ ự ệ ặ ơ ủ ả li u báo cáo chính xác và trung th c. Qu n lý ch t ch vi c s d ng hóa đ n c a
ữ ệ ớ ườ ợ ử ụ ợ các DN, s m phát hi n nh ng tr ơ ng h p s d ng hóa đ n không h p pháp đ x ể ử
ờ ụ ể ư ấ ơ ị lý k p th i, c th tình hình c p phát hóa đ n năm 2010 nh sau:
Đ n vơ ị
T nồ
Lĩnh
Bán
ơ ấ Hình 3.1: Tình hình c p phát hoá đ n 2010
ố ỳ
ồ
ỉ
T n cu i k
Tên n chấ
ơ ơ
đ u kầ ỳ 387 486
trong kỳ 25.080 14.700
trong kỳ 25.467 14.527
0 659
ế
ấ
tính quy nể quy nể quy nể
Hóa đ n GTGT 013LL Hóa đ n bán hàng 023LL ộ Phi u xu t khoVC n i
141
1.860
2.001
0
ế
ạ
ổ
ơ
quy nể quy nể
69 485
0 2.100
11 2.507
58 78
bộ ấ Phi u xu t kho đ i lý S mua hóa đ n
ệ b) Biên lai phí, l phí:
ụ ữ ế ả ậ ệ Chi c c thu Qu n 5 đã có nh ng bi n pháp trong công tác qu n lý thu phí, l ệ
ự ư ệ ệ ị ị ề ẫ phí nh : th c hi n đúng theo Pháp l nh, Ngh đ nh, Thông t ư ướ h ng d n v lĩnh
ệ ụ ể ấ ệ ự ế v c k toán phí và l phí, c th tình hình c p phát biên lai phí, l ư phí nh sau:
Đ n vơ ị
T nồ
Lĩnh
Bán
T nồ
ệ ấ Hình 3.2: Tình hình c p phát biên lai phí, l phí 2010.
ỉ
Tên n chấ
ệ
ệ
ạ phí các lo i phí
ữ ậ
ổ
ơ ự ấ ộ ề
ế ấ
tính quy nể quy nể quy nể Số quy nể quy nể quy nể quy nể phi uế
đ u kầ ỳ 4.022 155 100 0 120 14.225 0 0 50
trong kỳ 29.000 660 0 100.000 0 93.200 1.000 100 0
trong kỳ 25.299 415 20 100.000 30 94.728 1.000 13 0
cu i kố ỳ 7.723 400 80 0 90 12.697 0 87 50
Biên lai thu l Biên lai thu phíl ạ ứ Biên lai t m ng án phí ệ Biên lai thu vi n phí Biên lai thu phí TGPTGT ạ Vé gi xe các lo i Phí đ u xe ôtô S đăng ký hóa đ n t in Phi u c p gi y n p ti n
ƯƠ
Ả
Ả
Ệ
CH
NG III: GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU CÔNG TÁC
Ố
Ấ
Ả
Ế
Ạ QU N LÝ VÀ CÔNG TÁC CH NG TH T THU THU GTGT T I
CCTQ5.
ƯỚ
Ị I. Đ NH H
NG CHUNG.
ướ ố ế ả ấ ị I.1 Đ nh h ng trong công tác qu n lý và ch ng th t thu thu GTGT.
ữ ế ầ ướ ả ị ầ ướ Nh ng yêu c u khách quan khi n Nhà n c c n ph i đ nh h ả ng c i cách
ế ả ờ ớ ố ả ế ủ công tác qu n lý thu trong th i gian t ế ả i, b i c nh và xu th c i cách thu c a các
ướ ệ ả ế ở ế ộ ệ n c đã tác đ ng đ n vi c c i cách thu Vi t Nam.
ế ộ ế ế ự ế ớ ầ ậ Xu th h i nh p, liên k t kinh t trong khu v c ti n t i toàn c u hoá kinh t ế là
ộ ế ố ề ệ ạ ướ ể ậ m t y u t khách quan, t o đi u ki n cho n c ta t p trung vào phát tri n kinh t ế .
ơ ộ ướ ả ớ ướ ể ệ ả ị ẹ N c ta có c h i thu h p kho ng cách v i các n c phát tri n và c i thi n v trí
ế ộ ế ậ ạ ế ự ủ c a mình. Bên c nh đó xu th h i nh p liên k t kinh t ứ trong khu v c làm tăng s c
ề ạ ế ự ệ ữ ố ữ ép c nh tranh gi a các n n kinh t . S cách bi t giàu nghèo gi a các qu c gia ngày
ướ ệ ợ ả ủ ộ càng tăng, các n ể c đang phát tri n luôn b o v l i ích c a mình vì m t tr t t ậ ự
ằ ố ạ ủ ặ ườ ế công b ng ch ng l i áp đ t phi lý c a các c ố ng qu c kinh t và các công ty đa
ủ ượ ơ ộ ụ ế ể ươ ế ắ ố qu c gia. N u ta không tranh th đ c c h i kh c ph c y u kém đ v n lên thì
ướ ể ẽ ị ụ ậ ơ ữ ớ ướ ự các n c đang phát tri n s b t t h u xa h n n a so v i các n c trong khu v c và
ế ớ th gi i.
ố ớ ướ ế ậ ộ ế ố ế ờ Đ i v i n c ta ti n trình h i nh p kinh t qu c t trong th i gian qua đã
ượ ừ ướ ướ ệ ứ ề ọ ỹ đ c nâng cao t ng b c, giúp n ậ ụ c ta có đi u ki n ng d ng khoa h c k thu t
ướ ứ ủ ể ạ ướ ủ c a các n c phát tri n. Tuy nhiên s c ép c nh tranh c a hàng hoá n c ngoài là
ỏ ệ ố ế ề ệ ả ả ậ ớ ợ ớ quá l n vì v y đòi h i h th ng thu ph i phù h p v i đi u ki n và hoàn c nh kinh
ể ả ụ ấ ệ ế ả ồ ế t ầ . Đây là nhi n v c p bách đ đ m b o ngu n thu cho NSNN, khuy n khích đ u
ứ ạ ủ ả ệ ớ ẩ ướ ư t công ngh m i, nâng cao s c c nh tranh c a s n ph m trong n c.
ố ế ệ ậ ộ ướ ọ ậ ề Vi c tham gia h i nh p qu c t cũng giúp n ệ c ta có đi u ki n h c t p kinh
ế ủ ệ ả ướ ế ủ ế ả ệ ố nghi m c i cách h th ng thu c a các n c, xu th c i cách thu c a các n ướ c
ể ể ướ ế ể ổ phát tri n và đang phát tri n, các n ề c có n n kinh t ệ ằ chuy n đ i nh m hoàn thi n
ế ướ ơ ả ế ớ ộ ỏ ệ ố h th ng thu n c ta v i các n i dung c b n sau: xoá b hàng rào phi thu quan
ể ậ ế ở ộ ầ ư ự ươ ể ộ đ h i nh p và phát tri n kinh t ợ , m r ng h p tác đ u t , t do hoá th ạ ng m i.
ớ ố ượ ả ế ấ ừ ế ắ ệ ố ử ố Gi m b t s l ng thu su t trong t ng s c thu không phân bi t đ i x qu c gia,
ệ ế ữ ệ ướ không phân bi ầ t thành ph n kinh t gi a các doanh nghi p trong và ngoài n c. M ở
ố ượ ộ ố ạ ế ớ ế ộ ư ế ị ộ r ng đ i t ế ả ng ch u thu , n p thu , ban hành m t s lo i thu m i nh : thu b o
ườ ế ệ v môi tr ng, thu an ninh,…tăng thu cho NSNN.
ướ ế ủ ả ướ ệ ị I.2 Đ nh h ng hoàn thi n ngành thu c a c n c.
ộ ệ ố ế ố ả ướ ả ấ Hình thành m t h th ng qu n lý thu th ng nh t trong c n ị ự c ch u s lãnh
ấ ủ ủ ế ọ ị ươ ạ đ o song trùng c a ngành d c và các c p y, chính quy n đ a ph ệ ự ng. Hi u l c,
ả ộ ế ệ ượ ệ ả hi u qu b máy qu n lý thu ngày càng đ ớ c nâng cao, cùng v i vi c hình thành
ả ướ ụ ế ấ ố ỉ ả ộ ệ ố h th ng thu hoàn ch nh và áp d ng th ng nh t trong c n c. B máy qu n lý
ế ộ ị ệ ố ọ ừ ươ ế ị ươ ố ậ thu n i đ a thành l p theo h th ng d c t trung ng đ n đ a ph ấ ng th ng nh t
ủ ự ế ả ả ả ạ ộ ị ự qu n lý các lo i thu , phí, thu khác, ch u s qu n lý c a B tài chính và s qu n lý
ệ ố ấ ổ ứ ế ố ươ ủ c a UBND các c p. H th ng t ch c thu qu c doanh, thu công th ệ ng nghi p,
ế ố ế ệ ệ ể ậ ả ả ấ thu nông nghi p, đ m b o vi c tri n khai và thi hành các lu t thu th ng nh t
ữ ề ị ươ ả ướ ấ ố gi a các vùng mi n, đ a ph ạ ng trên ph m vi c n c, ch ng th t thu ngân sách có
ẽ ữ ố ợ ế ớ ệ ệ ặ ả ơ ơ hi u qu thông qua vi c ph i h p ch t ch gi a các c quan thu v i các c quan
ế ể ộ ệ ứ ả ả ồ ả ch c năng khác đ m b o công tác thu tri n khai đ ng b hi u qu .
ế ượ ể ừ ế ộ ả ả Công tác qu n lý thu đ c chuy n t ch đ chuyên kho n khép kín sang
ườ ộ ế ự ự ộ ủ ơ ế ế ế ộ ch đ ng i n p thu t khai t n p thu theo thông báo c a c quan thu . Đ ề
ụ ủ ệ ườ ộ ế ự ế ệ ơ cao trách nhi m và nghĩa v c a ng ứ i n p thu . C quan thu th c hi n ch c
ể ướ ế ớ ừ ố ượ ẫ ộ năng tuyên truy n và h ậ ng d n lu t thu t i t ng đ i t ạ ế ng n p thu , bên c nh
ố ớ ự ử ệ ề ể ạ ế đó th c hi n công tác thanh tra, ki m tra, x lý đ i v i các hành vi vi ph m v thu .
ị ướ ế ư ớ ề Theo đó đ nh h ng m i v thu nh sau:
ủ ụ ề ế ễ ế ả ộ ế Th t c v đăng kí kê khai n p thu , mi n gi m thu , hoàn thu ,
ế ế ướ ạ ơ ả ạ ơ quy t toán thu theo h ng đ n gi n, rõ ràng, m ch l c h n.
ế ề ễ ả ấ ẩ ấ ả Phân c p công tác qu n lý thu , phân c p th m quy n mi n gi m,
ế ể ệ ế ả ớ ờ ủ ơ hoàn thu đ nâng cao trách nhi m c a c quan thu và gi m b t chi phí và th i
ườ ộ ủ gian c a ng ế i n p thu .
ạ ệ ả ộ ự Xây d ng l ế ố ớ i quy trình qu n lý thu đ i v i doanh nghi p, h kinh
ể ế ế ả ộ ấ doanh cá th , quy trình n p thu , quy trình thanh tra thu , qu n lý biên lai và n
ch .ỉ
ổ ứ ộ ậ ự ế ằ ạ ả ộ ậ T ch c qu n lý phân tách thành 3 b ph n đ c l p nh m h n ch tiêu c c trong
ể ả ướ ừ ướ ự ệ công tác qu n lý theo ki u khép kín tr c đây, t ng b c th c hi n chuyên môn hoá
ộ ủ ứ ế ả ộ trong công tác qu n lý theo ch c năng, nâng cao trình đ c a cán b thu :
ể ậ ậ ộ ờ B ph n đăng kí MST, nh n và ki m tra t ế khai thu .
ế ậ ộ ộ ế B ph n tính thu , thông báo n p thu .
ử ể ề ạ ậ ộ ế B ph n thanh tra, ki m tra, x lý các vi ph m v thu .
ộ ướ ệ ấ ể ệ ế ả Vi c c p MST cho NNT là m t b ế c ti n đáng k trong vi c qu n lý thu ,
ế ệ ả ả ạ ả ả ầ ớ ợ ượ ặ phù h p v i nhu c u qu n lý thu hi n đ i, đ m b o qu n lý đ ẽ ố c ch t ch đ i
ỗ ố ượ ế ộ ế ừ ộ ắ ầ ẽ ượ t ng n p thu . Theo đó m i đ i t ng n p thu t khi b t đ u kinh doanh s có
ạ ộ ụ ề ả ắ ấ ố ộ ố ớ m t mã s riêng áp d ng trên toàn qu c, MST g n li n v i ho t đ ng s n xu t kinh
ủ ệ ượ ế ạ ứ ệ doanh c a doanh nghi p và đ c x p l i theo hình th c doanh nghi p và ph ươ ng
ế ắ ế ơ ượ ổ ệ ố pháp tính thu , thông qua MST c quan thu n m đ c t ng s doanh nghi p đang
ạ ộ ạ ộ ừ ẽ ễ ử ể ơ ư ho t đ ng, ng ng ho t đ ng t đó s d dàng h n trong công tác ki m tra, x lý vi
ph m.ạ
ộ ậ ẽ ạ ậ ợ ề ệ ệ ả ộ ậ Vi c tách qu n lý ra thành 3 b ph n đ c l p s t o đi u ki n thu n l i cho
ể ệ ế ả ẫ vi c ki m tra, giám sát l n nhau trong công tác qu n lý thu thu , làm rõ trách nhiêm
ự ế ệ ế ạ ả ằ ậ ộ ủ ừ c a t ng cá nhân, b ph n nh m h n ch tiêu c c trong vi c qu n lý thu nh ư
ướ tr c đây.
ế ế ể ề ả ướ ả Công tác qu n lý thu ph i chuy n bi n theo chi u h ự ng tích c c rõ ràng,
ừ ạ ơ ướ ủ ế ộ ế ở ộ ụ ố công khai và minh b ch h n. T ng b c c ng c , m r ng áp d ng ch đ k toán
ứ ơ ừ ố ớ ầ ế ặ ệ ố ớ hóa đ n, ch ng t đ i v i các thành ph n kinh t đ c bi t đ i v i kinh t ế ư t nhân
ấ ạ ả ừ t đó ngày càng gi m tình tr ng th t thu NSNN.
ướ ế ề ươ . ị I.3 Đ nh h ả ng v công tác qu n lý thu trong t ng lai
ỉ ạ ủ ự ụ ế ậ ạ ấ ỉ ỷ Ch p hành nghiêm ch nh s lãnh đ o, ch đ o c a C c thu TP, qu n u ,
ườ ỗ ợ ủ ố ợ ể ấ ự ậ UBND và tăng c ng s ph i h p h tr c a các ban ngành đoàn th c p qu n và
ườ ặ ả ợ ệ ố ợ UBND 17 ph ng, ban qu n lý các ch . Đ c bi ớ ơ t là ph i h p v i c quan công an
ạ ề ố ợ ừ ế ế ậ ớ ể đ ngăn ng a hành vi gian l n, chi m đo t ti n thu , ph i h p v i phòng kinh t ế
ự ệ ề ậ ề qu n v thông tin đăng ký kinh doanh đ u th c hi n đăng ký kinh doanh 100% c ơ
ề ượ ư ả ấ ở ả s s n xu t kinh doanh đ u đ ế c đ a vào qu n lý thu .
ự ệ ườ ề ế Th c hi n th ng xuyên công tác tuyên truy n chính sách thu cho t ấ ả ọ t c m i
ể ấ ố ế ủ ướ ĐTNT đ ch p hành t t chính sách thu c a Nhà n c. Song song đó, tăng c ườ ng
ố ợ ể ệ ề ể ơ ử công tác thanh tra, ki m tra, ph i h p c quan đi u tra đ phát hi n và x lý
ế ệ ạ ậ ố ườ ể nghiêm túc các doanh nghi p c tình vi ph m lu t thu . Th ng xuyên ki m tra
ệ ử ụ ủ ệ ệ ơ ớ theo dõi vi c s d ng hoá đ n c a các doanh nghi p, phát hi n s m các doanh
ệ ử ụ ử ệ ặ ằ ậ ơ ị ờ nghi p có gian l n trong vi c s d ng hoá đ n nh m ngăn ch n, x lý k p th i,
ờ ư ộ ớ ộ ị ậ ố ch ng sót h , k p th i đ a các h m i thành l p vào theo dõi.
ườ ộ ộ ả ườ ồ ưỡ ộ Tăng c ng qu n lý n i b , th ng xuyên b i d ng nâng cao trình đ vi tính
ụ ệ ấ ả ứ ế ậ ộ và nghi p v chuyên môn cho t t c cán b công ch c thu trong CCT Qu n 5 đ ể
ệ ố ự ụ ượ ệ th c hi n t t nhi m v đ c giao.
ườ ả ả ế ố ư ể ả ạ Tăng c ng công tác ki m tra nh ng ph i đ m b o h n ch t i đa các sai sót
ể trong công tác thanh tra, ki m tra.
ế ụ ể ủ ừ ồ ổ ộ ứ Tính toán chi ti t các ngu n thu c th c a t ng t , đ i làm căn c giao d ự
ế ấ ả ộ ữ ứ ế ề ỉ ị toán cho nh ng năm ti p theo. Đi u ch nh xác đ nh m c thu su t ph i n p ngay t ừ
ỳ ố ớ ế ể ệ ổ ố ượ ộ ộ ị ế ộ ầ đ u k đ i v i các h thu c di n n đ nh thu đ các đ i t ng n p thu an tâm
ể ế ả ồ ờ ổ ơ ậ t p trung SXKD đ ng th i giúp c quan qu n lý thu có ngu n thu đ có h ướ ng
ự ố ơ ệ th c hi n thu t t h n.
ườ ợ ọ ể ế ệ ừ ế ả ổ ế Tăng c ng vi c ki m tra n đ ng thu qua các năm, t k t qu t ng k t toàn
ụ ữ ư ư ố ả chi c c cu i năm nên đ a ra nh ng nguyên nhân và đ a gi ừ ụ ể i pháp c th cho t ng
ậ ộ b ph n.
ủ ự ệ ệ ể ế ị Tri n khai th c hi n công tác y nhi m thu ban hành theo quy t đ nh s ố
ổ ứ ủ ụ ệ ế ậ ỷ 7687/CTTCT ngày 04/08/2006 c a c c thu TP.HCM. T ch c nh n u nhi m thu
ệ ị ổ ứ ế ệ ề ậ ch u trách nhi m t ch c thu và nh n ti n thu đã thu vào NSNN, phát hi n và
ư ể ả ờ ồ ớ ộ ị thông báo k p th i các ngu n thu m i phát sinh đ CCT đ a vào đ i qu n lý thu.
ế ạ ộ ủ ụ ắ ả ướ ả ả S p x p l i b máy qu n lý c a Chi c c theo h ộ ng tinh gi n b máy qu n lý
ộ ả ể ấ ườ ự ậ các h s n xu t kinh doanh cá th , tăng c ng công tác t p trung nhân s cho công
ể tác thanh tra, ki m tra.
ở ộ ụ ự ứ ế ả ầ ọ ề M r ng ng d ng tin h c trong công tác qu n lý thu , xây d ng ph n m m
ể ộ ế ấ ươ ế ố ớ ộ ả đ i v i h s n xu t kinh doanh cá th n p thu theo ph ự ng pháp tr c ti p, xây
ươ ụ ụ ộ ự ể ế ệ ự d ng các ch ế ng trình ph c v công tác ki m tra theo ti n đ th c hi n các quy t
ử ụ ự ề ệ ạ ả ấ ỉ ị đ nh x lý th c hi n công tác n ch và áp d ng mã v ch hai chi u trong qu n lý s ử
ơ ủ ệ ụ d ng hoá đ n c a các doanh nghi p.
ế ủ ứ ổ ộ ị T ch c bình ngh công khai doanh thu tính thu c a các h SXKD cùng
ả ự ể ả ự ề ệ ằ ẳ ngành ngh , cùng khu v c đ đ m b o s công b ng và bình đ ng trong vi c thu
ế ố ớ ạ ộ ơ ờ ế thu . Ban hành giá sàn cho thuê nhà làm c s tính thu đ i v i ho t đ ng cho thuê
nhà.
ố ợ ự ậ ẩ ạ ố ệ Ph i h p phòng tài chính qu n 5 đ y m nh s thu ngoài ngân sách, th c hi n
ầ ủ ằ ờ ộ ồ ị ả ghi thu ghi chi m t cách k p th i nh m ph n ánh đ y đ các ngu n thu vào NSNN.
Ị Ộ Ố Ệ
Ố
Ấ
Ế
II. KI N NGH M T S BI N PHÁP CH NG TH T THU.
II.1 Ki n ngh hoàn thi n chính sách thu GTGT.
ế ế ệ ị
ệ ố ụ ờ ờ ỳ ư ở ờ ỳ ạ ế H th ng thu có tác d ng th i k này nh ng th i k khác, giai đo n khác
ể ẽ ộ ộ ự ỗ ờ ạ ự ể ậ ế nó có th s b c l s l i th i, l c h u kìm hãm s phát tri n kinh t ộ xã h i. Do
ư ự ự ế ầ ị ệ ậ v y khi xây d ng cũng nh khi th c hi n chính sách thu GTGT c n xác đ nh và
ế ẽ ả ệ ố ữ ụ ụ ệ ệ ợ ắ n m v ng m c tiêu, nhi m v mà h th ng thu s đ m nhi m có phù h p v i s ớ ự
ể ủ ơ ế ị ườ ướ ộ ế phát tri n c a c ch th tr ng và xu h ậ ủ ề ng h i nh p c a n n kinh t hay không.
ề ầ ử ổ ổ ế ệ Qua nhi u l n s a đ i b sung đ n nay Vi ộ ự t Nam đã xây d ng cho mình m t
ơ ả ủ ệ ố ế ệ ị ướ ẩ ạ ấ c u trúc c b n c a h th ng thu hi n đ i. Tuy nhiên công tác chu n b tr c khi
ư ệ ề ướ ể ệ ẫ ban hành nh vi c tuyên truy n, h ự ng d n, tri n khai th c hi n… sau khi ban
ạ ư ồ ờ ẫ ộ ị ừ ạ ớ ạ hành l ế i ch a đ ng b , k p th i d n đ n tình tr ng v a m i ban hành l ả ử i ph i s a
ố ượ ổ ẫ ổ đ i và b sung làm cho s l ị ng quy đ nh, thông t ư ướ , h ề ng d n… ngày càng nhi u
ố ớ ả ụ ệ ả ơ gây khó khăn trong vi c áp d ng đ i v i c NNT và c quan qu n lý. Văn bàn pháp
ệ ự ể ừ ế ề ế ạ ư ầ ớ ệ l nh v thu ph n l n có hi u l c k t ngày ký nh ng ngành thu l ậ i nh n đ ượ c
ệ ự ộ ố ồ ố ả ờ ộ ậ sau ngày ký m t th i gian chính vì v y m t s văn b n có hi u l c h i t đã gây
ề ự ấ ơ nhi u s lúng túng, khó khăn cho NNT và c quan ch p hành.
ế ướ ệ ế ượ ệ ố Hi n nay h th ng thu n ộ ố ắ c ta có m t s s c thu đ c ban hành d ướ ạ i d ng
ậ ạ ướ ạ ự ệ ệ ả lu t còn l ộ ố i m t s thì d i d ng pháp l nh làm cho vi c xây d ng các văn b n v ề
ủ ụ ể ậ ầ ư ư ế ế ấ ồ ộ ố chính sách thu thi u đ ng b , ch a th ng nh t và ch a th t đ y đ , c th còn
ầ ử ủ ặ ổ ả ậ mang tính ch quan và áp đ t. Chính vì v y c n s a đ i và ban hành các văn b n
ế ướ ạ ậ ừ ậ ợ ề ệ ạ ả ắ s c thu đ i d ng lu t t đó t o đi u ki n thu n l i trong công tác qu n lý thu ế
ư ạ ự ổ ể ẳ ị ạ ộ ữ cũng nh t o s n đ nh và bình đ ng gi a các pháp nhân và th nhân ho t đ ng
ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ố ớ ế ậ ị ươ ế ướ ắ Đ i v i lu t thu GTGT quy đ nh 2 ph ng pháp tính thu tr ạ c m t đã t o
ữ ế ầ ạ ế ự ra h n ch trong quá trình SXKD gi a các thành ph n kinh t ặ trong khu v c. Đ c
ệ ề ậ ế ế ớ ạ ả ầ ớ bi t là hoà nh p vào n n kinh t ủ chung c a th gi ầ i. C n gi m b t tình tr ng nh m
ế ấ ụ ự ệ ầ ồ ộ ế ẫ l n và áp d ng sai thu su t khi tính thu và c n th c hi n đ ng b trong vi c s ệ ử
ơ ự ờ ớ ụ d ng hoá đ n t in trong th i gian t i.
II.2 Bi n pháp nâng cao hi u qu thu thu t
ế ạ ệ ệ ả i CCTQ5.
ậ ủ ỉ ạ ủ ự ậ ạ ấ Ch p hành nghiêm s lãnh đ o, ch đ o c a CCT, qu n y, UNND Qu n 5
ườ ẽ ữ ố ợ ể ấ ự ặ ờ ồ đ ng th i tăng c ậ ng s ph i h p ch t ch gi a các ban ngành đoàn th c p qu n
ườ ợ ặ ả ệ ố ợ ớ và UBND 17 ph ng, ban qu n lý các ch đ c bi t là ph i h p v i công an ph ườ ng
ế ạ ề ừ ế ậ ậ ằ và phòng kinh t ế qu n nh m ngăn ng a các hành vi gian l n, chi m đo t ti n thu ,
ố ợ ớ ế ơ ở ề ế ậ ph i h p v i phòng kinh t qu n v thông tin đăng kí thu và 100% c s SXKD
ả ề ượ ư đ u đ c đ a vào qu n lý.
ế ụ ủ ệ ố ấ ượ ả ố ẩ ệ Ti p t c c ng c hoàn thi n h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO
ố ớ ộ ỗ ợ ự ề ệ ậ 9001 2000 đ i v i b ph n tuyên truy n h tr và th c hi n quy ch m t c a đ ế ộ ử ể
ậ ợ ơ ế ủ ố ượ ệ ộ ế ộ thu n l i h n trong vi c khai và n p thu c a các đ i t ng n p thu . Tăng c ườ ng
ế ể ỗ ợ ố ơ ạ ộ ề ổ ứ ho t đ ng tuyên truy n chính sách thu đ h tr t t h n cho các t ch c, cá nhân
ỗ ợ ế ệ ề ạ ộ n p thu thông qua vi c đa d ng hoá công tác tuyên truy n h tr . Hàng quý m ở
ệ ề ế ệ ậ ấ ớ ớ ặ các l p hu n luy n v chính sách thu cho các doanh nghi p m i thành l p đ c
ệ ọ ớ ụ ộ ứ ề ề ệ ế bi t chú tr ng t i tuyên truy n v ý th c trách nhi m, nghĩa v n p thu , hành vi
ệ ử ụ ạ ề ứ ế ế ậ ằ ừ ấ ợ gian l n nh m chi n đo t ti n thu trong vi c s d ng ch ng t b t h p pháp.
ể ổ ệ ầ ứ ế ố Trong năm c n phân tích, chia nhóm doanh nghi p đ t ạ ch c ti p xúc, đ i tho i
ệ ợ ớ ừ ớ ộ v i n i dung phù h p v i t ng nhóm doanh nghi p.
ỗ ợ ầ ớ ườ ề Song song v i công tác tuyên truy n h tr NNT, CCT c n tăng c ả ng qu n
ườ ồ ưỡ ụ ệ ộ ộ ộ lý n i b , th ng xuyên b i d ng nâng cao trình đ vi tính và nghi p v chuyên
ấ ả ứ ứ ụ ứ ệ ế ầ môn cho t ằ t c công ch c viên ch c thu nh m đáp ng yêu c u nhi m v trong
ạ ả ế ệ giai đo n c i cách hành chính thu hi n nay.
ườ ụ ứ ế ả ọ Tăng c ọ ng ng d ng tin h c vào công tác qu n lý thu , xem đây là mũi nh n
ộ ả ế ụ ữ ế ẳ ắ ộ ồ ế ạ t o đ t phá trong công cu c c i ti n thu , kh c ph c và đi đ n xóa h n nh ng t n
ữ ữ ệ ủ ố ệ ư ự ệ ậ ộ ạ ấ ậ t i b t c p nh s chênh l ch gi a d li u c a b ph n máy tính và s li u theo
ế ụ ụ ự ủ ể ề ầ ả ằ ợ dõi b ng tay c a NNT. Ti p t c tri n khai các ph n m m b o tr do chi c c t xây
ụ ố ể ắ ế ạ ữ ự d ng đ kh c ph c t ể t nh ng đ m y u t i CCT.
ố ớ ệ ư ườ ả ườ Đ i v i doanh nghi p t nhân tăng c ng công tác qu n lý, tăng c ể ng ki m
ườ ể ắ ọ ợ ượ ạ ộ tra th ể ng xuyên có tr ng đi m thích h p đ n m đ ế c tình hình ho t đ ng, k t
ơ ở ủ ữ ệ ệ ệ ả ờ ị ố qu SXKD và k p th i phát hi n nh ng s h c a doanh nghi p trong vi c ch n
ế ậ l u thu .
ờ ể ủ ị ệ ế ố ộ Đôn đ c các doanh nghi p kê khai n p thu đúng và đ , k p th i đ tránh tình
ạ ươ ả ệ ị ộ ữ ế ộ tr ng n ế ớ ơ ng tay, tho hi p gi a cán b thu v i đ n v n p thu làm phát sinh tiêu
ả ế ự c c trong công tác qu n lý thu .
ế ọ ữ ừ ề ệ ạ ộ ộ Đ i thu ch n ra nh ng h kinh doanh đ i di n cho t ng ngành ngh , quy mô
ể ề ứ ể ế ờ kinh doanh đ đi u tra đi n hình làm căn c tính thu đánh giá chính xác t khai do
ự ừ ệ ợ ộ h KD t khai. T đó đánh giá vi c kê khai doanh thu và chi phí có h p lý hay
không.
ầ ố ự ế ư ư ạ ỉ C n giám sát t t tình tr ng ng ng ngh kinh doanh nh ng th c t không ngh ỉ
ư ế ạ ộ ở ạ ư ặ ờ ơ ỉ ho c ch a h t th i gian xin ngh trong đ n nh ng đã ho t đ ng SXKD tr l i. Đây
ự ả ế ơ ả ậ ế ị ả ả ậ là hành vi gian l n thu , c quan qu n lý ph i l p biên b n d th o quy t đ nh x ử
ế ế ạ ạ ậ lý truy thu thu và ph t gian l n thu theo quy trình ban lãnh đ o.
II.3 Gi
ả ế ấ ạ i pháp h n ch th t thu.
ề ệ ố ế ậ ệ ố ệ : Ki n toàn h th ng chính V h th ng chính sách pháp lu t thu GTGT
ế ướ ế ữ ụ ộ ề ằ ậ sách pháp lu t thu theo h ng công b ng v nghĩa v n p thu gi a các thành
ầ ế ễ ể ễ ự ữ ợ ệ ướ ph n kinh t , d hi u và d th c hi n, hài hoà gi a l ủ i ích c a Nhà n c, cá nhân
ể ạ ế ậ ổ ứ ế ề ể và t p th , h n ch chi phí t ố ộ ch c hành thu đ cán b thu và NNT đ u th ng
ậ ề ự ủ ế ấ ấ ố ị nh t th c thi đúng các quy đ nh c a pháp lu t v thu , ch ng th t thu thu th c t ế ự ế
ự ủ ế ề ừ ấ ố ộ và ch ng th t thu thu ti m năng, phòng ng a các hành vi tiêu c c c a cán b thu ế
ộ ế ệ ẫ l n NNT trong vi c kê khai n p thu .
ế ố ế ậ ầ ả ằ ơ ầ C n đ n gi n và công b ng hóa Lu t thu GTGT: Y u t góp ph n nâng cao
ự ủ ệ ế ầ ả ả ằ ầ ữ tính t nguy n tuân th thu là c n đ m b o công b ng và c n gi ậ cho lu t thu ế
ẽ ả ơ ự ủ ế ệ ườ ộ ế ậ ơ đ n gi n h n. S không có t nguy n tuân th n u ng i n p thu không nh n ra
ự ơ ế ủ ụ ả ả nghĩa v thu c a mình. Ngoài ra, s đ n gi n còn làm gi m các chi phí tuân th ủ
ệ ề ế ạ ặ ệ ầ ử khác (chi phí trong vi c tìm và x lý các sai ph m v thu ). Đ c bi ệ t c n tránh vi c
ạ ượ ậ ằ ụ ề ộ ế ẳ ế dùng Lu t thu nh m đ t đ c quá nhi u m c tiêu xã h i và kinh t ạ , ch ng h n
ứ ạ ế ộ ế ề ế ể ế thông qua các ch đ khuy n khích v thu , bi u thu quá ph c t p, không rõ ràng
ể ẫ ớ ừ ề ễ ế ả ặ ạ ắ ố ữ ho c có quá nhi u lo i mi n tr hay gi m thu có th d n t i nh ng r c r i trong
ả ườ ộ ả ữ ế ế ậ ườ lu t thu , gây khó khăn cho c ng i n p thu và c nh ng ng ả i qu n lý.
ụ ộ ỉ ươ ế ồ ộ ươ Ch nên áp d ng m t ph ng pháp tính thu đ ng b trong t ng lai đó là
ươ ơ ữ ề ừ ầ ạ ấ ạ ị ph ng pháp kh u tr , bên c nh đó c n quy đ nh rành m ch h n n a v các tr ườ ng
ế ấ ụ ứ ẹ ướ ợ ợ h p áp d ng m c thu su t 5% và 10%, thu h p các tr ế ấ ụ ng h p áp d ng thu su t
ờ ớ ể ớ ả ứ ố ỉ 5%. Trong th i gian t i ta có th nghĩ t i gi i pháp rút xu ng ch còn 2 m c thu ế
ư ể ấ ấ ế ế ế ạ su t duy nh t có th là: 0% và 7%. Nh chúng ta đã bi t thu GTGT là lo i thu có
ụ ế ạ ấ ỷ ọ ủ ộ ph m vi áp d ng r ng nh t, chi m t ồ tr ng cao trong ngu n thu c a NSNN vì th ế
ế ấ ụ ứ ệ ệ ẽ ớ so v i vi c áp d ng 3 m c thu su t: 0%, 5%, 10% thì bi n pháp này s không làm
ậ ợ ơ ở ả ố ỗ ơ ả gi m đi s thu vào NSNN. Mà thu n l i h n ơ ch đ n gi n h n trong công tác
ứ ề ả ơ ừ ể qu n lý v hóa đ n, ch ng t , công tác thanh tra, ki m tra...
ệ ư ề ộ ế ấ ỏ ế ữ ẽ ớ ị Cùng v i vi c đ a v m t thu su t chung s bãi b h t nh ng quy đ nh v ề
ế ơ ế ợ ụ ế ạ ễ ế ả ạ ả ậ ơ ố mi n gi m thu làm lu t thu đ n gi n h n, h n ch l i d ng tr n thu , h n ch ế
ự ự ệ ắ ấ ả ộ ừ ế tiêu c c trong qu n lý thu, n p thu . Th c hi n đúng nguyên t c kh u tr thu ế
ừ ấ ấ ớ ừ ố GTGT là: có thu m i kh u tr , không kh u tr ơ kh ng, mua hàng hóa có hóa đ n
ớ ượ ừ ử ụ ế ầ ừ ế ơ m i đ ấ c kh u tr ạ thu đ u vào. T đó, khuy n khích s d ng hóa đ n và t o
ự ế ơ ề ệ ả ồ ờ ườ ộ ế ẫ đi u ki n qu n lý thu sát doanh thu th c t h n, đ ng th i ng i n p thu l n c ơ
ế ượ ế ể ậ ợ ị ị quan thu khi tính chi phí h p pháp đ xác đ nh thu nh p ch u thu đ c thu n l ậ ợ i,
ế ẫ ế ạ ộ ự ủ rõ ràng, h n ch tiêu c c c a cán b thu l n NNT.
ệ ư ế ấ ề ộ ề ầ ả ạ ổ ỉ Bên c nh vi c đ a v m t thu su t chung, c n ph i đi u ch nh b sung v ề
ụ ế ế ễ ậ ị ị ố ượ đ i t ng ch u thu , không ch u thu GTGT th t rõ ràng, d áp d ng. V đ i t ề ố ượ ng
ụ ị ể ế ế ế ị ị ị ụ ặ ch u thu , không ch u thu GTGT: chuy n hàng hóa, d ch v ch u thu tiêu th đ c
ệ ở ộ ố ị ụ ẩ ả ẩ ậ ấ ả bi t (TTĐB) ấ khâu s n xu t và nh p kh u, s n ph m in và m t s d ch v xu t
ố ượ ẩ ố ượ ị ị ộ kh u thu c đ i t ế ng không ch u thu GTGT sang đ i t ế ng ch u thu GTGT đ ể
ữ ả ị ụ ạ ả đ m b o tính liên hoàn gi a các khâu trong quá trình SXKD hàng hóa, d ch v , t o
ể ơ ở ệ ề ượ ừ ế ả ầ đi u ki n đ c s SXKD đ ấ c kh u tr thu GTGT đ u vào, gi m chi phí và
ự ạ nâng cao năng l c c nh tranh.
ở ộ ệ ặ ẩ ấ ượ ưở ế ấ M r ng di n các nhóm m t hàng xu t kh u đ c h ng thu su t 0% đ ể
ệ ượ ừ ế ấ ầ ằ ả giúp cho các doanh nghi p đ c kh u tr hoàn thu GTGT đ u vào, nh m gi m chi
ị ườ ụ ấ ẩ ả ạ ị phí và tăng kh năng c nh tranh các d ch v xu t kh u này trên th tr ng th gi ế ớ i,
ề ệ ể ấ ẩ ạ ạ t o đi u ki n đ tăng kim ng ch xu t kh u.
ỉ ệ ề ệ ị ả ượ V xác đ nh chi phí hi n nay ch li t kê 28 kho n chi phí không đ c kê khai
ợ ệ ợ ệ ả ả ạ vào chi phí h p lý, h p l . Vi c c i cách trong ban hành văn b n quy ph m pháp
ậ ề ậ ợ ế ề ệ ạ ệ ẫ lu t v thu nêu trên đã t o đi u ki n thu n l i cho NNT l n CQT trong vi c kê
ả ị ượ ư ấ ậ khai, xác đ nh kho n chi nào đ ợ c ch p nh n là chi phí h p lý. Tuy nhiên ch a bãi
ừ ế ế ể ợ ộ ỏ ượ ụ b đ c c m t ặ ẫ “Chi phí không h p lý khác”, d n đ n cán b thu có th áp đ t
ư ượ ị ụ ể ử ụ ả khi x lý các kho n m c chi phí ch a đ ả c đ nh danh rõ ràng, c th trong văn b n
ế ể ầ ả ạ ậ ố quy ph m pháp lu t thu vào công tác thanh tra – ki m tra, là m m m ng n y sinh
ự ủ ế ộ ườ ộ ế ễ ướ tiêu c c c a cán b thu và ng ồ i n p thu thông đ ng suy di n theo h ng có l ợ i
ế ộ ế ấ ớ cho cá nhân, làm th t thu thu cho NSNN. Vì th B Tài Chính nên s m ban hành
ả ượ ể ơ ả ả ụ ể ừ c th t ng kho n chi không đ c tính vào chi phí, và đ đ n gi n thì kho n chi
ứ ơ ừ ợ nào có hoá đ n, ch ng t h p pháp phát sinh trong quá trình SXKD, thì cho doanh
ệ ượ ấ ậ ợ nghi p đ c ch p nh n là chi phí h p lý.
ườ ộ ự ể ệ ậ i n p thu ế hi u và th c hi n các lu t thu ế Công tác tuyên truy nề : Đ ể ng
ư ướ ớ ế ể ự ệ ả ầ ẫ m i cũng nh h ủ ng d n th c hi n chính sách giãn, gi m thu đ kích c u c a
ỉ ạ ả ộ ườ ể ộ Chính phủ, ch đ o cán b qu n lý đôn đ c ố các tr ng h p ợ kê khai sai đ đ ng viên
ể ấ ả ẩ ạ ờ ố ố ị k p th i vào ngân sách. Đ y m nh ch ng th t thu kh i cá th và các kho n liên
ế ấ ườ ế ể ế ố ồ quan đ n đ t, tăng c ng quy t toán thu đ tăng thu, đôn đ c thu h i thu n ế ợ
ế ộ ậ ạ ọ đ ng và ph t theo thông báo thu n p ch m.
ụ ụ ề ấ ẩ ạ ị Đ y m nh công tác tuyên truy n, giáo d c và cung c p d ch v thu th ế ườ ng
ậ ợ ệ ạ ể ắ ắ ế ề ậ ề xuyên t o đi u ki n thu n l i cho NNT n m b t và hi u bi t v pháp lu t thu ế
ự ệ ố ề ợ ụ ệ nâng cao tính t ự giác th c hi n t t quy n l ấ i và nghĩa v công dân trong vi c ch p
ậ ế hành pháp lu t thu .
ứ ế ế ấ ậ ộ ủ Trong khâu thu n p thu do tâm lý, ý th c ch p hành lu t thu GTGT c a
ườ ệ ừ ớ ậ ng i tiêu dùng và các doanh nghi p t lâu nhân dân ta đã quen v i t p quán mua
ể ế ả ồ ườ ế ố hàng theo ki u “giá bán bao g m c thu ” ng i mua không quan tâm đ n s thu ế
ộ ờ ơ ủ ả ề ế ẫ ả ườ mà mình ph i tr đi u này d n đ n thái đ th c a ng i tiêu dùng trong quá
ổ ả ộ ự ệ ế ả ậ ỏ trình th c hi n lu t thu GTGT đòi h i ph i thay đ i c m t thói quen đã ăn sâu
ỗ ườ ườ ườ ế ị ườ ộ ế trong m i ng i mua ng i bán ng i ch u thu ng i n p thu . Đó là thói quen
ứ ơ ừ ổ ế ầ ế ầ mua hàng không c n hóa đ n ch ng t , s sách k toán, chính vì th c n tăng
ườ ứ ủ ề ề ạ ỗ ườ ề c ng tuyên truy n đi s u vào ti m th c c a m i ng i dân v vai trò cũng nh ư
ề ợ ủ ọ ướ ấ ấ ơ ơ quy n l i c a h khi mua hàng l y hóa đ n và bán hàng xu t hóa đ n. H ng t ớ i
ế ầ ự ữ ứ ề ả ứ ngành thu c n ph i xây d ng, nghiên c u nh ng hình th c tuyên truy n phong
ạ ớ ợ ơ ộ phú, đa d ng, phù h p h n v i trình đ dân trí.
ụ ầ ủ ậ ợ ệ ề ạ ấ ị ườ ộ ế Cung c p d ch v đ y đ và t o đi u ki n thu n l i cho ng i n p thu . Trên
ữ ể ấ ả ươ ể ệ ườ ế quan đi m qu n lý thu là cung c p nh ng ph ng ti n đ ng ệ ự i dân th c hi n
ụ ủ ế ầ ứ ố ế ả ơ ủ ụ ữ nghĩa v c a mình, c quan thu c n gi m đ n m c t i đa nh ng th t c hành
ầ ừ ườ ố ượ ế ộ ồ chính r m rà, yêu c u t phía đ i t ờ ề ng n p thu quá nhi u thông tin. Đ ng th i
ườ ụ ụ ạ ộ ố ượ ữ ế ộ ọ ầ c n chú tr ng tăng c ng nh ng ho t đ ng ph c v các đ i t ng n p thu , tăng
ườ ỗ ợ ố ượ ậ ộ ế ệ ộ ả ị c ng b ph n h tr đ i t ng n p thu trong vi c gi i đáp chính sách, quy đ nh
ướ ẫ ườ ộ ữ ế ủ c a ngành và h ng d n, giúp ng i n p thu tránh nh ng sai sót không đáng có
ụ ỗ ợ ữ ế ả ườ ộ ị trong kê khai, tính thu . Nh ng d ch v h tr này ph i giúp cho ng i n p thu d ế ễ
ụ ể ậ ghi nh n, c th là:
ề ộ ổ ủ ề ộ ữ ậ Thông tin tuyên truy n r ng rãi v n i dung, nh ng thay đ i c a các lu t thu ế
ố ượ ế ề ộ ế ệ ố ể ấ ả đ t t c các đ i t ng n p thu đ u bi ự t và th c hi n t t.
ướ ạ ự ứ ề ế ả ạ T v n d ư ấ ố i nhi u hình th c (đ i tho i tr c ti p, gi ệ i thích qua đi n tho i hay
ể ả ả ấ ả ấ ả ướ cung c p văn b n có liên quan) đ đ m b o t t c các v ng m c c a t ắ ủ ấ ả t c
ố ượ ế ề ượ ộ ả các đ i t ng n p thu đ u đ c gi ỏ i đáp th a đáng.
ụ ứ ậ ườ ụ ề ệ Giáo d c tình hình nh n th c cho ng i dân v nghĩa v và trách nhi m đóng
ướ ể ừ ướ ư ữ ộ ươ góp cho Nhà n c. Có th t ng b c đ a nh ng n i dung này vào ch ng trình
ụ ổ ướ ớ ừ ứ ề ấ ọ ợ giáo d c ph thông d ế ợ i nhi u hình th c, phù h p v i t ng c p h c, k t h p
ề ệ ươ ệ ạ ớ v i vi c tuyên truy n qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng.
ự ả ượ ả ố ẹ ủ ơ ủ Ph i xây d ng đ c hình nh t ế t đ p c a c quan thu nói chung, c a cán b ộ
ế ườ ậ ả ố ườ thu nói riêng trong tâm trí ng i dân. Mu n v y ph i th ng xuyên quan tâm
ồ ưỡ ạ ộ ế đ n công tác đào t o, b i d ệ ế ả ề ng đ i ngũ CBCC thu c v chuyên môn nghi p
ỹ ậ ủ ứ ứ ự ề ệ ệ ạ ố ụ v và đ o đ c ch c nghi p. Th c hi n nghiêm 10 đi u k lu t c a Ngành đ i
ứ ừ ế ả ả ằ ượ ớ v i viên ch c ngành thu , nh m đ m b o “v a thu đ ế ừ c thu v a thu đ ượ c
lòng dân”.
ề ể ế ứ ệ ộ ọ Đây là m t bi n pháp h t s c quan tr ng V công tác thanh tra ki m tra:
ả ề ọ ệ ệ ấ ố ươ ệ ả ế trong vi c ch ng th t thu thu GTGT có hi u qu v m i ph ng di n: qu n lý
ả ộ ứ ế ế ộ ố ượ đ i t ể ng n p thu , doanh thu và m c thu ph i n p. Vì công tác thanh tra ki m
ế ộ ấ ế ủ ứ ế ả tra thu là m t khâu t t y u c a mô hình qu n lý thu theo ch c năng, nó có quan
ẽ ữ ơ ớ ể ặ ế ẽ ả ệ h ch c ch , h u c v i các khâu khác. Công tác thanh tra ki m tra thu s đ m
ạ ộ ụ ủ ệ ả ả b o cho ho t đ ng c a các khâu khác phát huy tác d ng và nâng cao hi u qu trong
ế ậ ả ướ ầ ả ị ị quy trình qu n lý thu . Vì v y nhà n c c n ph i xác đ nh v trí và vai trò c a t ủ ổ
ế ể ứ ể ệ ở ộ ả ch c thanh tra – ki m tra thu đ nó tr thành đ i quân tiên phong trong vi c b o
ế ủ ướ ả ở ộ ệ ế ộ v ch đ chính sách thu c a nhà n ặ ậ c, tr thành đ i quân c nh sát trên m t tr n
ế ậ ố ố ồ ướ ch ng buôn l u, tr n thu , tăng ngu n thu cho ngân sách nhà n ệ ầ c. Do đó vi c đ u
ườ ư ơ ở ậ ấ ể ạ ộ ể ư t cho con ng i cũng nh c s v t ch t đ ho t đ ng thanh tra ki m tra thu ế
ả ề ặ ệ ự ệ ả ướ ệ ạ ạ đ t hi u l c, hi u qu v m t qu n lý nhà n ế c trong giai đo n hi n nay là h t
ế ứ ầ s c c n thi t.
ớ ạ ố ượ ể ầ ờ Trong th i gian t i công tác thanh tra ki m tra c n phân lo i đ i t ng đ ể
ố ượ ể ể ạ ậ thanh tra, ki m tra, bên c nh đó t p trung thanh tra ki m tra các đ i t ề ng có nhi u
ệ ề ế ế ặ ộ ườ ậ ủ r i ro v thu ho c thi u đ tín nhi m và th ng xuyên có hành vi gian l n v ch ề ế
ứ ừ ứ ệ ể ế ả ổ ơ ộ đ hoá đ n, ch ng t . Vi c thanh tra, ki m tra ph i căn c vào s sách k toán, hoá
ứ ừ ố ớ ụ ả ị ơ đ n ch ng t ả ộ , giá c hàng hoá, d ch v ph i n p vào NSNN. Đ i v i các tr ườ ng
ế ế ế ậ ặ ộ ị ợ h p kê khai thi u thu ho c n p thu không đúng quy đ nh, có tính gian l n v ề
ế ẽ ử ạ ủ ậ ị thu s x ph t nghiêm minh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ụ ọ ề ể ệ ế Tăng c ng công tác ki m tra, thanh tra v thu coi đó là nhi m v tr ng tâm
ố ớ ừ ử ữ ệ ạ ằ ờ ườ ị nh m ngăn ng a, phát hi n và x lý k p th i nh ng vi ph m đ i v i các tr ợ ng h p
ợ ụ ơ ế ự ự ộ ế ướ ề ể ứ ọ ố c ý l i d ng c ch t khai t ậ n p đ gian l n ti n thu d i m i hình th c. Đ ể
ủ ế ế ượ ứ ự ụ ệ ả ả th c hi n ch c năng là công c ch y u đ m b o chính sách thu đ c thi hành
ả ổ ớ ộ ể ầ nghiêm minh thì công tác ki m tra thanh tra c n ph i đ i m i n i dung, ph ươ ng
ổ ạ ộ ả ầ ứ ự ể ệ ậ ỹ pháp, t ch c ho t đ ng thanh tra ki m tra hi u qu c n d a trên k thu t phân
ứ ộ ủ ề ể ế ả ấ ừ tích, đánh giá m c đ r i ro đ đánh giá kh năng th t thu v thu và phòng ng a
ế ầ ạ ộ ỹ ưỡ ể ả ạ hành vi vi ph m trong ho t đ ng qu n lý thu . C n ki m tra k l ơ ng các hoá đ n
ầ ầ ờ ầ ả ầ GTGT đ u ra, đ u vào, t khai, b ng kê đ u ra, đ u vào… vì đây là kênh mà các
ườ ợ ụ ơ ế ự ắ ơ ể ế ự ộ DN th ng l i d ng đ che m t c quan thu trong c ch t khai t ư ệ n p nh hi n
nay.
ề ụ ế ệ ẩ ộ ế Đ y nhanh ti n đ áp d ng công ngh thông ả V công tác qu n lý thu thu :
ế ằ ả ườ ệ ế ấ ả ố tin vào công tác qu n lý thu nh m tăng c ng hi u qu ch ng th t thu thu nói
ạ ộ ủ ế ấ ố chung và ch ng th t thu thu GTGT nói riêng. Ho t đ ng kinh doanh c a các c s ơ ở
ứ ạ ể ấ ạ kinh doanh ngày càng đa d ng và ph c t p, quy mô ngày càng phát tri n nh t là các
ể ạ ể ệ ộ h kinh doanh cá th t i Q5. ọ Ngày nay công ngh tin h c ngày càng phát tri n, do
ự ủ ụ ữ ế ả ằ ậ ọ đó nên t n d ng nh ng thành t u c a tin h c vào qu n lý thu thu nh m đem l ạ i
ả ế ệ ế ể ả ể ố ệ ờ ộ ệ ấ hi u qu , ti t ki m th i gian cho cán b thu đ gi m thi u t i đa vi c th t thu
cho Ngân sách Nhà n c.ướ
ườ ơ ữ ờ ể ế Tăng c ng h n n a công tác phân tích t ế ủ khai, ki m tra quy t toán thu c a
ệ ệ ườ ầ ợ ợ ể doanh nghi p đ phát hi n các tr ng h p kê khai không h p lý, yêu c u doanh
ệ ạ ặ ằ ờ ồ ị nghi p kê khai l ể i nh m k p th i khai thác ngu n thu vào ngân sách ho c chuy n
ạ ụ ở ứ ử ệ ể ể sang ki m tra t ệ i tr s doanh nghi p đ phát hi n và x lý đúng m c các hành vi
ữ ệ ơ ở ủ ế ế ệ ạ ậ ự vi ph m lu t thu . Trên c s phân tích d li u c a doanh nghi p, ti n hành l a
ế ệ ậ ấ ơ ọ ị ch n các đ n v có d u hi u gian l n thu , kê khai không chính xác, kê khai l ỗ
ư ư ự ộ nh ng không có nguyên nhân chính đáng, doanh thu tăng nh ng TNDN th c n p
ụ ư ế ệ ả ờ gi m; Doanh nghi p có Thu GTGT âm trong th i gian dài, liên t c nh ng không
ể ư ế ọ ủ ụ ể ế ả ả ậ ậ l p th t c hoàn thu v.v… đ đ a vào l p k h ach ki m tra, đ m b o công tác
ự ể ể ệ ằ ọ ọ ố ồ ki m tra th c hi n đúng tr ng tâm, tr ng đi m nh m khai thác t t ngu n thu cho
Ngân sách.
ướ ượ ể ự ự ộ ự ể ả H ng qu n lý đang đ c tri n khai là t khai, t n p, t ki m tra, t ự ộ n p
ự ỗ ợ ủ ỗ ợ ế ự ế ế ầ ơ ề thu d a vào s h tr c a các ph n m m h tr khai thu , và c quan thu theo
ỉ ể ỳ ị ươ ượ ụ ể ở đó ch ki m tra đ nh k . Ph ng pháp này đã đ c tri n khai và áp d ng ề nhi u
ướ ể ạ ượ ệ ả ầ ầ n c tuy nhiên đ đ t đ c hi u qu cao ở ướ n ệ c ta thì c n tinh th n trách nhi m
ộ ủ ơ ủ ố ượ ủ ế ứ ế ộ ươ cao đ c a c quan ch c năng và ch y u là c a đ i t ng n p thu . Ph ng pháp
ủ ế ượ ế ừ ậ ờ này giúp Chính ph ti ệ t ki m đ c chi phí thu thu , t đó t p trung th i gian và
ử ự ệ ệ ề ế ạ ữ nhân l c vào vi c phát hi n và x lý nh ng hành vi vi ph m v thu . M t y u t ộ ế ố
ủ ể ế ệ ậ ầ ộ ự ầ không th thi u đó là vai trò c a công ngh thông tin chính vì v y c n m t s đ u
ứ ả ọ ướ ụ ụ ệ ư t đúng m c vào tin h c hoá qu n lý hành chính Nhà n ả c ph c v cho vi c qu n
lý
ế ượ ệ ề ạ ươ ả Công tác qu n lý thu đ c hi n đ i hóa v ph ủ ụ ả ng pháp qu n lý, th t c
ộ ổ ứ ủ ụ ệ ộ ộ ộ ọ hành chính, b máy t ch c, đ i ng cán b , áp d ng r ng rãi công ngh tin h c, k ỹ
ơ ở ữ ệ ệ ề ậ ạ ườ ộ thu t hi n đ i trên c s d li u thông tin chính xác v ng ế ể ể i n p thu đ ki m
ượ ấ ả ố ượ ế ả ứ ự ế ả ị soát đ t c đ i t c t ng ch u thu , căn c tính thu ; b o đ m d báo nhanh,
ủ ử ệ ố ờ ị ướ ắ chính xác s thu c a NSNN; phát hi n và x lý k p th i các v ạ ng m c, vi ph m
ệ ự ậ ề ế ệ ả ả ế pháp lu t v thu ; nâng cao hi u l c, hi u qu công tác qu n lý thu .
ướ ầ ư ả ả ế ổ ứ Nhà n c nên b o đ m đ u t , khuy n khích t ch c, cá nhân tham gia phát
ể ệ ươ ụ ệ ế ể ậ ỹ ươ ả tri n công ngh và ph ng ti n k thu t tiên ti n đ áp d ng ph ng pháp qu n lý
ế ệ ế ạ ổ ứ ự ự ệ thu hi n đ i; nên khuy n khích t ch c, cá nhân tham gia xây d ng th c hi n giao
ệ ử ệ ử ẩ ụ ể ạ ả ị ị d ch đi n t và qu n lý đi n t ; đ y m nh phát tri n các d ch v thanh toán thông
ệ ố ươ ạ ổ ứ ể ừ ụ ướ qua h th ng ngân hàng th ng m i, t ch c tín d ng khác đ t ng b ạ c h n ch ế
ặ ủ ề ằ ị ườ ộ các giao d ch thanh toán b ng ti n m t c a ng i n p thu ế.
ứ ề ụ ủ ướ ể ể ả ừ: Đây là công c c a Nhà n c đ qu n lý, ki m tra, ơ V hoá đ n, ch ng t
ố ớ ạ ộ ủ ể ạ ki m soát đ i v i ho t đ ng SXKD c a NNT. Bên c nh đó nó còn là công c đ ụ ể
ế ấ ế ạ ả ướ ầ ể qu n lý và thu thu GTGT, đ công tác h n ch th t thu đ ượ ố c t t thì b c đ u tiên
ệ ố ề ế ộ ứ ơ ừ ừ ả ườ ườ ự ầ c n th c hi n t t v ch đ hoá đ n, ch ng t c phía ng t i mua và ng i bán,
ứ ừ ế ế ơ c quan ch c năng t ả khâu phát hành đ n khâu qu n lý thu thu , xác minh hoá
ề ự ữ ệ ọ ơ ị ế ơ ượ ơ đ n... Quan tr ng h n n a, vi c quy đ nh v t in hoá đ n đang ti n hành đ c coi
ướ ể ả ế ớ ượ ố ề ạ ơ là b c ti n m i có th gi m đ c khá t ậ t tình tr ng gian l n v hoá đ n nh ư
ướ ấ ậ ế ề ầ ờ tr c đây. Tuy còn nhi u khó khăn và b t c p trong th i gian đ u ti n hành do các
ệ ướ ế ầ ớ ớ ị công ty, doanh nghi p b c đ u ti p xúc v i các quy đ nh m i, các th t c t ủ ụ ự in
ầ ự ố ợ ẻ ậ ớ ơ ướ ự ẫ ả hoá đ n còn khá m i m do v y c n s ph i h p h ệ ng d n th c hi n và qu n lý
ứ ứ ủ ế ấ ơ ọ ơ ố ủ c a các c quan ch c năng mà quan tr ng h n h t là ý th c ch p hành c a các đ i
ử ụ ơ ượ t ng s d ng hoá đ n.
ề ặ ạ ả ẩ ạ ị Đ y m nh công tác ngăn ch n các hành vi vi ph m quy đ nh v qu n lý, s ử
ệ ố ự ệ ơ ế ộ ứ ơ ừ ể ụ d ng hóa đ n. Có th nói vi c th c hi n t t ch đ hóa đ n ch ng t ệ ề là đi u ki n
ự ư ế ệ ể ậ ấ ỉ ế tiên quy t th c hi n thành công Lu t thu GTGT. Đ ch n ch nh và đ a công tác
ử ụ ề ế ự ệ ầ ả ơ ố ậ qu n lý, s d ng hóa đ n đi vào n n p, góp ph n th c hi n thông su t các lu t
ướ ớ ầ ệ ố ế ớ thu m i, h ng t ự i c n th c hi n t ệ t các vi c sau:
ươ ố ề ệ ự ệ ạ ẩ Kh n tr ả ng hoàn thành vi c xây d ng m ng vi tính toàn qu c v vi c qu n
ụ ụ ệ ử ụ ế ằ ả ả ơ ố ơ ị lý, s d ng hóa đ n, ph c v vi c đ i chi u chéo hóa đ n nh m đ m b o tính k p
ế ộ ế ủ ừ ờ ổ ứ ấ th i, chính xác trong kê khai kh u tr thu , n p thu c a các t ch c, cá nhân trong
ươ ế ể ử ụ ệ ẽ ố toàn qu c. Ph ng pháp s d ng công ngh thông tin s giúp ngành thu ki m tra,
ề ầ ấ ợ ể ệ ơ ơ ớ ki m soát, phát hi n hóa đ n b t h p pháp nhanh h n nhi u l n so v i ph ươ ng
ủ ự ệ ẽ ầ ấ ố ế pháp th công hi n nay, s góp ph n tích c c cho công tác ch ng th t thu thu .
ườ ồ ưỡ ụ ệ ộ ộ ầ C n th ng xuyên b i d ng, nâng cao trình đ nghi p v cho cán b công
ứ ườ ế ế ề ậ ch c toàn ngành và th ố ộ ng xuyên tuyên truy n sâu r ng pháp lu t thu đ n đ i
ế ộ ế ế ộ ứ ế ấ ộ ơ ượ t ộ ng n p thu , nh t là ch đ k toán h kinh doanh, ch đ hóa đ n ch ng t ừ
ự ấ ố ạ ầ ườ ể ọ ể đ h hi u và t ch p hành t t. Bên c nh đó c n tăng c ng công tác thanh tra,
ẽ ừ ể ặ ơ ủ ử ụ ế ấ ki m soát ch t ch t khâu c p phát đ n quá trình s d ng hóa đ n c a các c s ơ ở
ử ệ ắ ườ ạ ợ kinh doanh, phát hi n và x lý nghiêm kh c các tr ng h p vi ph m.
ự ứ ệ ế ườ ậ ơ Th c hi n các hình th c khuy n khích ng i tiêu dùng nh n hóa đ n khi mua
ự ế ệ ế ườ ậ hàng. Th c t hi n nay ở ướ n ầ c ta, h u h t ng i mua hàng tiêu dùng và nh n cung
ụ ư ạ ừ ữ ơ ị ắ ậ ấ c p các d ch v ch a có thói quen đòi nh n hóa đ n (ngo i tr nh ng hàng hóa b t
ủ ụ ư ư ể ả ả ơ ộ bu c ph i có hóa đ n đ làm th t c đăng ký tài s n, đăng ký l u hành nh xe máy,
ề ể ế ấ ậ ườ ơ ô tô, tàu thuy n, nhà đ t). Vì v y đ khuy n khích ng i mua hàng đòi hóa đ n thì
ư ưở ẵ ố ơ ứ ầ c n có các hình th c nh cào trúng th ng (in s n trên hóa đ n), b c thăm trúng
ưở ố ớ ụ ả ơ ỉ ị th ng, in ch tiêu b o hành hàng hóa, d ch v ngay trên hóa đ n (đ i v i hàng hóa
ứ ả ị ừ ả ề ị ầ c n b o hành và quy đ nh các ch ng t b o hành khác đ u không có giá tr pháp lý).
ợ ố ề ạ ợ ầ ả ế ả ế C n rà soát, phân lo i n thu , đ m V công tác qu n lý n và đ c thu thu :
ố ợ ứ ế ạ ạ ị ệ ả b o phân lo i đúng tiêu th c. Bên c nh đó xác đ nh chính xác s n thu và có bi n
ớ ừ ố ượ ợ ế ạ ợ ợ ưỡ pháp phù h p v i t ng đ i t ế ng n thu , có k ho ch thu n và c ế ng ch hàng
ươ ờ ạ ệ ế ợ ộ ố ớ tháng đ i v i các tr ng h p trây ì không có thi n chí n p thu đúng th i h n quy
ị đ nh.
ứ ợ ọ ờ ỳ ừ ầ ổ ừ ợ Ngoài ra c n t ng h p và so sánh m c n đ ng qua t ng th i k , t ư đó đ a ra
ệ ế ưỡ ế ợ ế ầ ạ ợ ỗ bi n pháp thu thu ,, và c ng ch n thu thích h p, bên c nh đó vào đ u m i năm
ứ ợ ọ ừ ả ạ ầ ố ộ ế ụ ể ế k ho ch c n phân ph i m c n đ ng ph i thu cho t ng đ i thu c th .
ế ơ ở ả ấ ị Theo quy đ nh thì các c s s n xu t kinh doanh Công tác hoàn thu GTGT:
ươ ấ ạ ề ế ế ộ n p thu theo ph ng pháp kh u tr ừ ẽ ượ s đ c hoàn l i ti n thu khi phát sinh âm
ụ ư ư ế ượ ừ ế ấ thu liên t c trong vòng 3 tháng nh ng ch a đ ấ c kh u tr h t….Xu t phát t ừ
ủ ử ứ ứ ạ ằ ợ ừ ế ầ ẫ ơ nh ng th đo n nh m h p th c hoá ch ng t ạ , hoá đ n đ u vào d n đ n tình tr ng
ư ậ ề ặ ụ ế ấ ở ườ ể âm thu liên t c, nh v y v n đ đ t ra ầ đây là c n tăng c ng công tác ki m tra
ệ ử ụ ơ ủ ặ ệ ườ vi c s d ng hoá đ n c a các DN đ c bi t là các DN th ng xuyên khai âm thu ế
ả ộ GTGT ph i n p.
ử ầ ạ ườ ợ ợ ụ ế ế ơ C n x ph t nghiêm minh các tr ng h p l ằ i d ng c ch hoàn thu nh m
ế ừ ụ ế ề ề ạ ị chi m d ng ti n thu t ế ầ NSNN. Bên c nh đó quy đ nh v công tác hoàn thu c n
ẽ ơ ữ ả ế ằ ặ ả ữ ch t ch h n n a đ m b o công b ng gi a các DN, khuy n khích DN làm ăn chính
ế ể ể ể ậ ờ đáng, hoàn thu đúng th i đi m đ các DN này có th an tâm t p trung sx kd.
ộ ộ ự ế ộ ộ ộ ế Làm trong sách đ i ngũ cán b thu , xây d ng đ i ngũ Đ i ngũ cán b thu :
ứ ứ ế ế ệ ả ộ ộ cán b công ch c thu có ki n th c chuyên môn sâu r ng, chuyên nghi p, qu n lý
ứ ế ế ệ ủ ế ạ thu hi n đ i, có ki n th c k toán, đánh giá và phân tích báo cáo tài chính c a DN.
ầ ở ộ ạ ứ ụ ế ả ộ ọ Bên c nh đó c n đ i ngũ cán b thu kh năng ng d ng khoa h c công ngh ệ
ả ủ ầ ế ệ ế ể ệ ả ư tiên ti n vào vi c qu n lý thu ,có tâm nh ng ph i đ t m đ hoàn thành nhi m v ụ
ượ ạ ầ đ ụ c giao, có tinh th n trong sáng, minh b ch trong khi thi hành công v .
ề ả ế ẫ ế ả Ngành thu đang trong quá trình c i cách v c chính sách thu l n ph ươ ng
ớ ề ả ả ằ ủ ự ả pháp qu n lý nh m đ m b o v i n n kinh t ế ị ườ th tr ả ng có s qu n lý c a Nhà
ướ ứ ầ ướ ớ ự ể ậ ộ n c đáp ng yêu c u xu h ủ ng h i nh p hoà chung v i s phát tri n chung c a
ế ớ ữ ộ ườ ự ụ ế th gi ế i. Cán b thu là nh ng ng ế i tr c ti p thu NSNN thông qua công c thu ,
ộ ủ ụ ệ ế ả ộ công tác thu thu có hi u qu hay không cũng ph thu c vào trình đ c a các cán
ồ ưỡ ứ ế ậ ạ ấ ộ b công ch c thu cao hay th p. Chính vì v y mà công tác đào t o, b i d ng cán
ế ầ ộ ướ ự ệ ướ ế ượ ể ồ ả ộ b thu c n ph i th c hi n m t b c tr c chi n l ự c phát tri n ngu n nhân l c
ị ướ ệ ố ệ ế ả ả ộ toàn ngành theo đ nh h ng c i cách h th ng chính sách thu và c i thi n b máy
ả ạ ạ ả ạ ả ớ ụ ệ ệ qu n lý song song v i vi c đ o t o và đ o t o l i chuyên môn nghi p v cho cán
ứ ế ủ ế ọ ế ộ b , công ch c thu . Chúng ta đã bi ụ t thu chính là công c quan tr ng c a NN do
ế ươ ệ ư ộ ế ầ ể ậ v y chúng ta có th nghĩ đ n trong t ả ng lai g n vi c đ a b môn thu vào gi ng
ườ ứ ơ ả ư ữ ế ỗ ạ ạ d y t i các tr ng ĐH – CĐ – TCCN…nh nh ng ki n th c c b n mà m i chúng
ầ ta c n có.
Ậ
Ế
K T LU N.
ộ ả ộ ị ế ề ọ ế Thu có m t v trí quan tr ng trong công cu c c i cách n n kinh t , chính sách
ể ự ệ ố ả ế ệ ế ố tài chính qu c gia không th th c hi n có k t qu n u không có h th ng chính
ệ ố ế ế ặ ợ ỉ ị ị sách thu hoàn ch nh và h p lý. M t khác h th ng thu có vai trò v trí l ch s ử ở
ấ ị ụ ụ ệ ể ờ ế ở ộ ạ ứ th i ký nh t đ nh có th đáp ng m c tiêu, nhi m v kinh t m t giai đo n nào
ư ự ế ầ ự ệ ậ ị ắ đó. Do v y khi xây d ng cũng nh th c hi n chính sách thu c n xác đ nh rõ n m
ụ ụ ệ ệ ế ả ệ ố ữ v ng m c tiêu và nhi m v mà h th ng thu và chính sách đ m nhi m.
ụ ế ế ầ ạ ượ ự ấ ả M c đích thi ệ ố t th c nh t mà h th ng thu c n đ t đ ấ ự c là ph i th t s đi
ờ ố ụ ế ả ả ộ ở ấ vào đ i s ng kinh t xã h i, ph i tr thành công c mà qua đó các nhà s n xu t
ẽ ử ụ ư ộ ươ ể ể ệ ệ ấ ả kinh doanh s s d ng nó nh m t ph ng ti n đ th hi n quy mô s n xu t kinh
ề ạ ừ ự ưở doanh, t o ni m tin cho khách hàng t đó kích thích s tăng tr ng kinh t ế .
ử ổ ổ ế ặ ừ ư ệ ẫ ậ Hi n nay các lu t thu m c dù không ng ng s a đ i b sung, nh ng v n còn
ấ ậ ự ế ả ư ể ề ợ ớ ưở nhi u đi m b t c p, ch a phù h p v i tình hình th c t nh h ng tr c ti p t ự ế ơ ợ i i l
ậ ủ ố ượ ề ề ả nhu n c a đ i t ng SXKD. Nhi u kho n chi phí đã gây nhi u tranh cãi trong đó
ộ ố ộ ỷ ệ ế ố ư ả có m t s chi phí kh ng ch theo m t t l nh : chi phí qu n cáo, chi phí công tác,
ượ ự ồ ủ ườ ả ấ … đã không đ c s đ ng tình c a ng i s n xu t.
ự ư ề ệ ặ ặ ờ M c dù trong quá trình th c hi n còn g p nhi u khó khăn nh ng trong th i
ệ ố ự ợ ọ ử ề ế ả gian qua CCTQ5 đã th c hi n t t công tác qu n lý v thu và x lý n đ ng nh ờ
ữ ừ ồ ỉ ả đó ngu n thu vào NSNN trong nh ng năm qua không ng ng tăng lên không ch đ m
ề ỉ ượ ệ ỉ ả b o đúng ch tiêu đ ra mà cón v t qua ch tiêu pháp l nh hàng năm.
ệ ườ ư ể ệ ả Vi c tăng c ng các bi n pháp nh thanh tra, ki m tra, qu n lý giám sát v ề
ứ ơ ừ ế ệ ấ ằ ố ọ hoá đ n ch ng t nh m ch ng th t thu thu hi n nay vô cùng quan tr ng vì thu ế
ữ ắ ấ ồ ộ ố ố ầ GTGT là m t ngu n thu v ng ch c cho NSNN. Ch ng th t thu t ư t góp ph n đ a
ạ ộ ủ ự ế ệ ề ế ả ả ho t đ ng c a ngành thu vào n n n p, đ m b o th c hi n đúng chính sách, ch ế
ả ướ ạ ự ự ụ ệ ệ ắ ậ ộ đ , pháp lu t Nh n ế ố c t o s công b ng trong vi c th c hi n nghĩa v thu đ i
ầ ọ ế ọ ổ ọ ứ ả ấ ớ v i m i thành ph n kinh t , m i cá nhân, m i t ch c s n xu t kinh doanh. Góp
ể ầ ẩ ấ ả ướ ả ả ph n thúc đ y s n xu t phát tri n, kinh doanh đúng h ng đ m b o nguyên tác
ế ố ớ ụ ộ ự ệ ằ ợ ướ ệ công b ng h p lý trong vi c th c hi n nghĩa v n p thu đ i v i Nhà n ữ c gi a
ố ượ ụ ế ệ ế ẩ ằ ộ các đ i t ạ ng n p thu nh m thúc đ y ngành thu hoàn thành m c tiêu hi n đ i
ế ươ ầ hoá công tác thu trong t ng lai g n.
Ụ
Ả
Ẽ Ồ Ị Ể DANH M C B NG BI U – HÌNH V Đ TH
ụ ở ủ ả Hình 1.1: Hình nh hai tr s c a CCTQ5.
ơ ồ ậ Hình 1.2: S đ Qu n 5.
ơ ồ ộ ả Hình 1.3: S đ b máy qu n lý CCTQ5.
ố ộ ả ể ồ ổ Hình 1.4: T ng s h qu n lý bình quân tháng và bi u đ qua các năm (2008
2010).
ổ ố ả ả Hình 1.5: B ng t ng s các DN đang qu n lý 2008 – 2010.
ợ ả ự ự ổ ả Hình 1.6 :B ng t ng h p b ng giao d toán và th c thu 2008 – 2010.
ổ ế ạ Hình 1.7: T ng thu các lo i thu 2008.
ổ ế ạ Hình 1.8 : T ng thu các lo i thu 2009.
ổ ế ạ Hình 1.9 : T ng thu các lo i thu 2010.
ế ế ả Hình 2.1: K t qu thu thu GTGT 20082010.
ể ồ ế ế ả Hình 2.2: Bi u đ k t qu thu thu GTGT 20082010.
ả ể ả ạ ơ ế Hình 2.3: B ng k t qu ki m tra t ế i c quan thu 2008 – 2010.
ể ồ ể ệ ế ả ể ạ ơ Hình 2.4: Bi u đ th hi n k t qu ki m tra t ế i c quan thu 2008 – 2010.
ả ể ế ạ ụ ở Hình 2.5: K t qu ki m tra t i tr s NNT 2008 – 2010.
ả ử ế ế Hình 2.6: K t qu x lý kinh t hành chính 2008 – 2010.
ổ ợ ự Hình 2.7: S thay đ i N khó thu qua các năm 20082010.
ể ồ ể ệ ự ổ ợ Hình 2.8: Bi u đ th hi n s thay đ i N khó thu qua các năm.
ơ Hình 2.9: Công tác xác minh hoá đ n 2008 – 2010.
ơ ấ Hình 3.1: Tình hình c p phát hoá đ n 2010.
ệ ấ Hình 3.2: Tình hình c p phát biên lai phí, l phí 2010.
Ơ Ấ Ổ
Ứ
Ủ
Ụ
Ậ
Ế
C C U T CH C C A CHI C C THU QU N 5
ưở
ụ Chi C c Tr
ng
Ụ
Ụ
M C L C
Ữ Ế
Ắ ....................................................1 DANH M C CH VI T T T Phó Chi C c ụ ngưở
Tr
Phó Chi C c ụ Phó Chi C c ụ ngưở ngưở
Tr Tr
Tr ƯƠ
Ổ
Ế
Ề
Ụ Phó Chi C c ụ ngưở NG I: T NG QUAN CHUNG V THU GTGT…………..
CH
..........................................................................................................2
Ế Ổ ....................................................................2
Đội
Đội
Đội
Đội
Đội
Đội Đội Đội Đội
N.Vụ - Dự Toán
KT nội bộ
Thuế liên F 11,12 ,15
ả ..................................................3
Đội ế Kiểm ế tra thuế 2,4
Thuế liên phường 7,8,9 – An Đông
Tuyên truyền & Hỗ ..................................................................................3 trợ ế NNT
ủ ể .................................................................4 c đi m c a thu GTGT. u, nh
Đội ệ Quản ấ lý nợ & ủ Cưỡn g chế ượ thuế
Thuế Kiểm Quản Thuế liên F liên F tra lý thu 5,6,10, 14,TX thuế lệ phí 13 Đồng 1 Trước Khánh Bạ & Thu Khác
ơ ả ủ ộ ệ ế ..........................................6 Ề I. T NG QUAN V THU GTGT. Đội Đội ị ử 1.1 Khái ni m và l ch s hình thành thu GTGT. Kê Kiểm ơ ế ậ 1.2 B n ch t và c ch v n hành thu GTGT. khai tra -Kế thuế ế 1.3 Vai trò c a thu GTGT. toán 3 thuế - Ư 1.4 Tin 1.5 N i dung c b n c a thu GTGT tai Vi học
Đội ..............................................2 Hành chính- Nhân Sự- Tài Vụ- t Nam. Ấn Chỉ
ƯƠ
Ị
II. CÁC PH
Ế NG PHÁP TÍNH THU GIÁ TR GIA TĂNG.
................................................................................................................................ 9
ươ ấ 2.1 Ph ng pháp kh u tr . ừ .................................................................................9
2.2 Ph
ươ ng pháp tr c ti p. ự ế ................................................................................11
Ế
Ị
III. HOÀN THU GIÁ TR GIA TĂNG.
.................................................12
ị 3.1 Đ nh nghĩa. ....................................................................................................12
ế 3.2 Quy trình hoàn thu GTGT ..........................................................................13
Ề
Ấ
Ệ
Ế
IV. KHÁI NI M V TH T THU THU GTGT.
...................................15
4.1 Khái ni m v th t thu thu .
ề ấ ệ ế .........................................................................15
4.2 Nguyên nhân gây th t thu thu .
ấ ế ...................................................................16
ưở ủ ệ ấ Ả 4.3 nh h ng c a vi c th t thu thu . ế ............................................................19
ế ủ ố ấ ự ầ 4.4 S c n thi t c a công tác ch ng th t thu. .................................................20
ƯƠ
Ự
Ả
Ạ
CH
Ề NG II: TH C TR NG V CÔNG TÁC QU N LÝ
Ấ
Ạ
Ệ
Ế
THU GTGT, HI N TR NG TH T THU VÀ CÔNG TÁC
Ố
Ấ
Ạ
CH NG TH T THU T I CCTQ5.
...............................................20
Ứ Ộ
Ổ
Ặ
Ả
Ể
I. Đ C ĐI M KT – XH VÀ T CH C B MÁY QU N LÝ CCTQ5
.20
ị ị 1.1 V trí đ a lý. ....................................................................................................21
1.2 Thành ph n dân c .
ầ ư ...................................................................................22
1.3 Tình hình phát tri n kinh t
ể ế ộ ở xã h i ậ Qu n 5. ........................................23
Ứ Ộ
Ổ
Ả
II. T CH C B MÁY QU N LÝ CCTQ5.
........................................23
ơ ấ ổ ứ ộ ụ ế..........................................23 2.1 C c u t ả ch c b máy qu n lý Chi c c thu
Ự
Ệ
Ế
III. TÌNH HÌNH TH C HI N THU GTGT.
...............................34
3.1 Tình hình qu n lý v đ i t
ề ố ượ ả ế ạ ộ ng n p thu t i CCT Q5. ..........................34
ế ạ ế ả 3.2Tình hình qu n lý thu thu t i chi cuc thu Q5. .........................................37
Ố
Ấ
Ế
IV. CÔNG TÁC CH NG TH T THU THU GTGT.
..........................43
4.1 Công tác ki m tra:
ể ........................................................................................43
4.2 Công tác gi
ả ế ợ ọ i quy t n đ ng thu . ế ..............................................................47
ổ ế ơ ả ữ ế ấ 4.3 Nh ng nguyên nhân c b n và ph bi n gây th t thu thu GTGT
cho NSNN.......................................................................................................49
Ơ
Ứ
Ừ
Ủ
V. VAI TRÒ C A HOÁ Đ N CH NG T TRONG CÔNG TÁC
Ả
Ế
QU N LÝ THU GTGT.
..........................................................................54
5.1
ấ ề ứ ơ ừ ế V n đ hoá đ n ch ng t ả trong công tác qu n lý thu GTGT. ..........54
ƯƠ
Ả
Ả
Ệ
CH
NG III: GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU CÔNG
Ố
Ấ
Ả
Ế TÁC QU N LÝ VÀ CÔNG TÁC CH NG TH T THU THU
Ạ GTGT T I CCTQ5.
......................................................................... 60
ƯỚ
Ị I. Đ NH H
NG CHUNG.
.......................................................................60
ướ ố ế ả ấ ị I.1 Đ nh h ng trong công tác qu n lý và ch ng th t thu thu GTGT. ........60
ướ ệ ị I.2 Đ nh h ng hoàn thi n ngành thu c a c n ế ủ ả ướ ...................................61 c.
ướ ế ề ươ ..............................62 ị I.3 Đ nh h ả ng v công tác qu n lý thu trong t ng lai
Ị Ộ Ố Ệ
Ố
Ấ
Ế
II. KI N NGH M T S BI N PHÁP CH NG TH T THU.
............64
ế ế ệ ị
II.1 Ki n ngh hoàn thi n chính sách thu GTGT.
...........................................64
ế ạ ệ ệ ả
II.2 Bi n pháp nâng cao hi u qu thu thu t
i CCTQ5. .................................65
ế ấ ệ ạ II.3 Bi n pháp h n ch th t thu. ........................................................................66
Ế
K T LU N.
Ậ .................................................................................................75
̀
TAI LIÊU THAM KHAO
̀
̣ ̉
DANH MUC TAI LIÊU
̣ ̣
1.
ỏ ề ả ấ ả ụ ế ổ ộ ế, T ng c c Thu , Nhà xu t b n Tài chính Hà N i, ậ H i đáp v Lu t Qu n lý thu
tháng 06/2007.
2.
ế ị ụ ủ ổ ưở ổ ngày 29/05/2008 c a T ng c c tr ụ ng T ng c c thu v ế ề Quy t đ nh 528/QĐTCT
ể ệ ế vi c ban hành quy trình ki m tra thu .
3.
ố ị ị ề ệ ử ị ạ ngày 07/06/2007 quy đ nh v vi c x lý vi ph m Ngh đ nh s 98/2007/NĐCP
ậ ề ế ưỡ ệ ự ế ị ế ế pháp lu t v thu và c ng ch thi hành Quy t đ nh hành chính thu có hi u l c thi
ừ hành t ngày 01/07/2007.
4.
ư ố ủ ướ ệ ẫ ngày 14/06/2007 c a BTC h ự ng d n th c hi n x ử Thông t s 61/2007/TTBTC
ệ ự ậ ề ế ạ ừ lý vi ph m pháp lu t v thu , có hi u l c thi hành t ngày 29/07/2007
5.
6.
ố ị ị ủ ủ ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph Ngh đ nh s 51/2010/NĐCP
Thông t ư 153/2010/TTBTC ngày 28 tháng 9 năm 2010
7.
ế ủ ươ ồ ̣ ̣ . (2009) Giáo trình Thu c a Tr ́ ̀ ng Đai hoc kinh tê TP. H Chí Minh
8.
ạ T p chí tài chính ố s 082009
9.
ụ ụ ổ ế ế c aủ Các Ph l c và Báo cáo t ng k t công tác thu qua các năm 2007, 2008, 2009
ụ ế ậ Chi c c thu qu n 5.
10.
ư ị ị ủ ộ Thông t 129/2008/TTBTC ngày 28/12/2008 c a B Tài Chính, Ngh đ nh s ố
ướ ế ẫ ậ ng d n thi hành Lu t thu GTGT. 123/2008/NĐCP ngày 8/12/2008 h
........................................................................................................
........................................................................................................
̀
́
ướ ủ ổ ụ ế ạ ế 11. T p chí thu Nhà N c c a T ng C c Thu .
DANH MUC WEBSITE, SACH TAI LIÊU KHÁC.
........................................................................................................
̣ ̣
........................................................................................................
1.
1.
........................................................................................................
........................................................................................................
www.hcmtax.gov.vn
........................................................................................................
www.thanhnien.com.vn 2.
3.
........................................................................................................
vneconomy.vn
4.
........................................................................................................
www.mof.gov.vn
5.
........................................................................................................
........................................................................................................
www.vietnamnet.vn 5.
6.
........................................................................................................
www.thoibaokinhtesaigon 6.
7.
........................................................................................................
www.cpv.org.vn 7.
8.
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
http://vnexpress.net/ 8.
ộ ồ
ậ
ủ Nh n xét c a H i đ ng
TP.HCM, Ngày……tháng…05 .năm 2011