BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM KT TRI VIỆT

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : TS. Phan Mỹ Hạnh

Sinh viên thực hiện : Lê Hương Liên

MSSV: 1215181112 Lớp: 12HKT04

TP.Hồ Chí Minh, năm 2014

LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong báo

cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Tri Việt,

không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường

về sự cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày …. tháng …. năm 2014

Tác giả

i

Lê Hương Liên

LỜI CẢM ƠN

Năm năm được học tại trường Đại học Công Nghệ TP.HCM từ những ngày đầu là một

sinh viên Cao Đẳng, tới Đại Học là những năm tháng vô cùng quý báu và quan trọng đối

với tôi. Ngôi trường này đã giúp tôi có những bước đi đầu tiên trang bị hành trang kiến

thức cho cuộc sống; chính sự nhiệt tình, tận tâm của các thầy cô đã giúp tôi học hỏi được

rất nhiều kiến thức chuyên ngành cũng như những kỹ năng cần thiết để bước vào đời. Để

được đến ngày hôm nay tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả các thầy cô khoa Kế toán – Tài

chính – Ngân hàng, đặc biệt là TS.Phan Mỹ Hạnh vì đã dẫn dắt, giúp đỡ tôi hoàn thành

tốt khóa luận tốt nghiệp này.

Thời gian được thực tập tại công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Tri Việt giúp tôi

được trải nghiệm thực tế, vận dụng kiến thức đã học để nâng cao hiểu biết cả về công

việc và kinh nghiệm sống. Để có được điều đó là nhờ sự quan tâm, chỉ bảo tận tình của

đội ngũ cán bộ công nhân viên trong công ty nói chung và các nhân viên kế toán của

công ty nói riêng.

Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn Giám đốc công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật

Tri Việt – ông Nguyễn Duy Hải đã tạo điều kiện cho tôi được thực tập tại công ty, Kế

toán trưởng – bà Trần Thị Kim Dung đã nhiệt tình chỉ bảo, anh Phạm Hoàng Phúc –

Kiểm toán viên tại Deloitte, cô Huỳnh Thị Bình – Kế toán trưởng công ty CP TK TT XD

Vững Vàng, những người đã giúp tôi rất nhiều trong quá trình hoành thành Khóa Luận.

Xin nhận nơi tôi lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc.

ii

Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. tháng …. năm 2014

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------

NHẬN XÉT THỰC TẬP

Họ và tên sinh viên : Lê Hương Liên

MSSV : 1215181112

Khoá : 2012-2014

1. Thời gian thực tập

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

2. Bộ phận thực tập

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

4. Kết quả thực tập theo đề tài

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

5. Nhận xét chung

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Ngày …. tháng …. năm 2014

Đơn vị thực tập

iii

(ký tên và đóng dấu)

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. tháng …. năm 2014

iv

Giảng viên hướng dẫn

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................xvi

1. Lý do chọn đề tài. .....................................................................................................xvi

2. Mục tiêu đề tài .........................................................................................................xvi

3. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................................xvi

4. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................xvi

5. Giới thiệu kết cấu chuyên đề ................................................................................ xvii

CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. .............................................................................................................................. 1

1.1 KHÁI NIỆM VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ......... 1

1.2 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG .................................................................. 1

1.2.1 Khái niệm ........................................................................................................... 1

1.2.2 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 1

1.2.3 Các phƣơng thức bán hàng ............................................................................... 1

1.2.4 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 2

1.2.5 Luân chuyển chứng từ ...................................................................................... 2

1.2.6 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 2

1.2.7 Sổ kế toán ........................................................................................................... 2

1.2.8 Sơ đồ hạch toán .................................................................................................. 2

1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU ........................................... 3

1.3.1 Khái niệm ............................................................................................................ 3

1.3.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................................... 3

1.3.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 4

1.3.4 Luân chuyển chứng từ ....................................................................................... 4

1.3.5 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 4

1.3.6 Sổ kế toán ............................................................................................................ 4

1.3.7 Sơ đồ hạch toán .................................................................................................. 4

1.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ..................................................................... 4

1.4.1 Khái niệm ............................................................................................................ 4

1.4.2 Các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán ................................................. 5

1.4.3 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................................... 6

v

1.4.4 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 6

1.4.5 Luân chuyển chứng từ ....................................................................................... 6

1.4.6 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 6

1.4.7 Sổ kế toán ............................................................................................................ 6

1.4.8 Sơ đồ hạch toán .................................................................................................. 6

1.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG ...................................................................... 7

1.5.1 Khái niệm ............................................................................................................ 7

1.5.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................................... 7

1.5.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 7

1.5.4 Luân chuyển chứng từ ....................................................................................... 7

1.5.5 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 7

1.5.6 Sổ kế toán ............................................................................................................ 8

1.5.7 Sơ đồ hạch toán .................................................................................................. 8

1.6 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ......................................... 8

1.6.1 Khái niệm ............................................................................................................ 8

1.6.2 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 8

1.6.3 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 8

1.6.4 Luân chuyển chứng từ ....................................................................................... 9

1.6.5 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 9

1.6.6 Sổ kế toán ............................................................................................................ 9

1.6.7 Sơ đồ hạch toán .................................................................................................. 9

1.7 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ................................. 10

1.7.1 Khái niệm .......................................................................................................... 10

1.7.2 Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 10

1.7.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 10

1.7.4 Luân chuyển chứng từ ..................................................................................... 10

1.7.5 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 10

1.7.6 Sổ kế toán .......................................................................................................... 10

1.7.7 Sơ đồ hạch toán ................................................................................................ 11

1.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .......................................... 11

1.8.1 Khái niệm .......................................................................................................... 11

1.8.2 Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 11

1.8.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 11

vi

1.8.4 Luân chuyển chứng từ ..................................................................................... 12

1.8.5 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 12

1.8.6 Sổ kế toán .......................................................................................................... 12

1.8.7 Sơ đồ hạch toán ................................................................................................ 12

1.9 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC......................................................................... 12

1.9.1 Khái niệm .......................................................................................................... 13

1.9.2 Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 13

1.9.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 13

1.9.4 Luân chuyển chứng từ ..................................................................................... 13

1.9.5 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 13

1.9.6 Sổ kế toán .......................................................................................................... 13

1.9.7 Sơ đồ hạch toán ................................................................................................ 13

1.10 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC........................................................................... 13

1.10.1 Khái niệm ........................................................................................................ 13

1.10.2 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................... 14

1.10.3 Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 14

1.10.4 Luân chuyển chứng từ .................................................................................. 14

1.10.5 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 14

1.10.6 Sổ kế toán ....................................................................................................... 14

1.10.7 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 14

1.11 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .................... 14

1.11.1 Khái niệm ....................................................................................................... 14

1.11.2 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................... 14

1.11.3 Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 15

1.11.4 Luân chuyển chứng từ .................................................................................. 15

1.11.5 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 15

1.11.6 Sổ kế toán ....................................................................................................... 15

1.11.7 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 15

1.12 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ....................................... 15

1.12.1 Khái niệm ....................................................................................................... 15

1.12.2 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................... 15

1.12.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 16

1.12.4 Sổ kế toán ........................................................................................................ 16

vii

1.12.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 16

CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI KỸ THUẬT TRI VIỆT .......................................................................................................... 17

2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI KỸ THUẬT TRI VIỆT ........................................................................................................................... 17

2.1.1 Giới thiệu về công ty ........................................................................................ 17

2.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt động của công ty ............................................... 18

2.1.2.1 Chức năng .................................................................................................... 18

2.1.2.2 Lĩnh vực hoạt động ...................................................................................... 18

2.1.3 Cơ cấu tổ chức công ty ..................................................................................... 19

2.1.4 Tổ chức công tác kế toán ................................................................................. 21

2.1.4.1 Chức năng và quyền hạn ............................................................................. 21

2.1.4.2 Hình thức kế toán ......................................................................................... 22

2.1.4.3 Hệ thống thông tin kế toán........................................................................... 22

2.1.5 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 2 năm 2012, 2013 ............................................................................................................................. 24

2.2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY ............................................................................................................. 25

2.2.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG ......................................................... 25

2.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 25

2.2.1.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................... 26

2.2.1.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 27

2.2.1.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ........................................................................ 27

2.2.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................ 28

2.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU ............................... 29

2.2.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ................................................................ 29

2.2.3.1 Nội dung và nguyên tắc tính giá vốn hàng bán ........................................... 29

2.2.3.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................... 30

2.2.3.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 31

2.2.3.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ........................................................................ 31

2.2.3.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................ 31

2.2.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG .................................................................. 32

2.2.4.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 32

2.2.4.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................... 32

viii

2.2.4.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 33

2.2.4.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ........................................................................ 34

2.2.4.6 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................ 34

2.2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ..................................... 36

2.2.5.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 36

2.2.5.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................... 36

2.2.5.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 37

2.2.5.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ........................................................................ 37

2.2.5.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................ 37

2.2.6 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ............................... 39

2.2.6.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 39

2.2.6.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................... 39

2.2.6.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 40

2.2.6.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ........................................................................ 40

2.2.6.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................ 40

2.2.7 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ........................................ 42

2.2.7.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 42

2.2.7.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................... 42

2.2.7.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 43

2.2.7.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ........................................................................ 43

2.2.7.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................ 43

2.2.8 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU NHẬP KHÁC ............................................ 44

2.2.8.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 44

2.2.8.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................... 44

2.2.8.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 45

2.2.8.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ........................................................................ 45

2.2.8.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................ 46

2.2.9 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHÁC .................................................. 46

2.2.9.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 46

2.2.9.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................... 47

2.2.9.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 47

2.2.9.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ........................................................................ 47

2.2.9.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................ 48

ix

2.2.10 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .................................... 48

2.2.10.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận .............................................................. 48

2.2.10.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................. 48

2.2.10.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 49

2.2.10.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ...................................................................... 49

2.2.10.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ ........................................ 49

2.2.11 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................... 50

2.2.11.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận .............................................................. 50

2.2.11.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................. 50

2.2.11.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 51

2.2.11.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ...................................................................... 51

2.2.11.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế .......................................... 52

CHƢƠNG III. NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ, KIẾN NGHỊ ............................................ 54

3.1 NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ ..................................................................................... 54

3.1.1 Ƣu điểm ............................................................................................................. 54

3.1.1.1 Tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................... 54

3.1.1.2 Đội ngũ nhân viên ........................................................................................ 54

3.1.1.3 Điều kiện hoạt động tại công ty ................................................................... 54

3.1.1.4 Tổ chức công tác kế toán ............................................................................. 55

3.1.2 Nhƣợc điểm ....................................................................................................... 55

3.1.2.1 Tổ chức bộ máy ............................................................................................ 55

3.1.2.2 Tình hình công Nợ phải thu ......................................................................... 55

3.1.2.3 Hệ thống chứng từ, sổ sách ......................................................................... 56

3.1.2.4 Nhân sự phòng kế toán ................................................................................ 56

3.1.2.4 Lưu trữ hàng hóa ........................................... Error! Bookmark not defined.

3.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 56

3.2.1 Khắc phục nhƣợc điểm .................................................................................... 56

3.2.1.1 Tổ chức bộ máy ............................................................................................ 56

3.1.2.2 Tình hình công Nợ phải thu ......................................................................... 57

3.1.2.3 Hệ thống chứng từ, sổ sách ......................................................................... 57

3.1.2.4 Nhân sự phòng kế toán ................................................................................ 57

3.1.2.5 Lưu trữ hàng hóa ........................................... Error! Bookmark not defined.

3.2.2 Phát huy ƣu điểm ............................................................................................. 57

x

KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 58

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 59

xi

PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 60

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TTĐB Tiêu thụ đặc biệt

TNHH TM KT Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Kỹ thuật

GTGT Giá trị gia tăng

Tài khoản TK

Bất động sản BĐS

Tài sản cố định TSCĐ

Thu nhập doanh nghiệp TNDN

Kết chuyển K/C

Bộ phận quản lý BPQL

Khấu hao KH

Bộ phận bán hàng BPBH

Giá vốn hàng bán GVHB

Sổ nhật ký chung SNKC

Sổ chi tiết SCT

Cổ phần CP

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

xii

CBCNV Cán bộ công nhân viên

DANH MỤC CÁC BẢNG

xiii

Bảng 2.1 Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012, 2013

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH

ẢNH

Sơ đồ 1.1 Hạch toán doanh thu bán hàng

Sơ đồ 1.2 Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu Sơ đồ 1.3 Hạch toán giá vốn hàng bán Sơ đồ 1.4 Hạch toán chi phí bán hàng

Sơ đồ 1.5 Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

Sơ đồ 1.6 Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

Sơ đồ 1.7 Hạch toán chi phí hoạt động tài chính

Sơ đồ 1.8 Hạch toán thu nhập khác

Sơ đồ 1.9 Hạch toán chi phí khác

Sơ đồ 1.10 Hạch toán chi phí thuế TNDN

Sơ đồ 1.11 Hạch toán xác định kết quả kinh doanh

Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức công ty

Sơ đồ 2.2 Cơ cấu tổ chức phòng kế toán

Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật kí chung

Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán trên máy vi tính tại công ty

Sơ đồ 2.5 Luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng

Sơ đồ 2.6 Sơ đồ trình tự ghi sổ doanh thu bán hàng

Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch toán TK 511

Sơ đồ 2.8 Luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán Sơ đồ 2.9 Sơ đồ trình tự ghi sổ giá vốn hàng bán

Sơ đồ 2.10 Sơ đồ hạch toán TK 632

Sơ đồ 2.11 Luân chuyển chứng từ mua hàng

Sơ đồ 2.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí bán hàng

Sơ đồ 2.13 Sơ đồ hạch toán TK 641

Sơ đồ 2.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí quản lý doanh nghiệp

Sơ đồ 2.15 Sơ đồ hạch toán TK 642

Sơ đồ 2.16 Luân chuyển chứng từ doanh thu hoạt động tài chính

Sơ đồ 2.17 Sơ đồ trình tự ghi sổ doanh thu hoạt động tài chính

xiv

Sơ đồ 2.18 Sơ đồ hạch toán TK 515

Sơ đồ 2.19 Luân chuyển chứng từ chi phí hoạt động tài chính

Sơ đồ 2.20 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí hoạt động tài chính

Sơ đồ 2.21 Sơ đồ hạch toán TK 635

Sơ đồ 2.22 Luân chuyển chứng từ thanh lý TSCĐ

Sơ đồ 2.23 Sơ đồ trình tự ghi sổ thu nhập khác

Sơ đồ 2.24 Sơ đồ hạch toán TK 711

Sơ đồ 2.25 Luân chuyển chứng từ phạt do vi phạm Hợp đồng

Sơ đồ 2.26 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí khác

Sơ đồ 2.27 Sơ đồ hạch toán TK 811

Sơ đồ 2.28 Luân chuyển chứng từ thuế TNDN

Sơ đồ 2.29 Sơ đồ trình tự ghi sổ thuế TNDN

Sơ đồ 2.30 Sơ đồ hạch toán TK 8211

Sơ đồ 2.31 Luân chuyển chứng từ xác định kết quả kinh doanh

Sơ đồ 2.32 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh

xv

Sơ đồ 2.33 Sơ đồ hạch toán TK 911

LỜI MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài.

Mỗi doanh nghiệp là một tế bào của nền kinh tế, để tế bào là doanh nghiệp sống khỏe,

ngoài các yếu tố bên ngoài là một nền kinh tế khỏe. Bản thân doanh nghiệp cũng phải có

những hoạt động hiệu quả nhất định.

Để nhìn nhận doanh nghiệp hoạt động tốt hay không, chủ doanh nghiệp cũng như đối

tác, nhà đầu tư khác thường nhìn vào bảng Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh.

Tất cả những thông tin cần thiết bao gồm Doanh thu, Chi phí, Thuế đều thể hiện rõ ràng,

súc tích trên một trang giấy.

Do đó để nắm bắt được tình hình chung của công ty, tôi chọn đề tài Kế Toán Xác Định

Kết Quả Kinh Doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Tri Việt.

2. Mục tiêu đề tài

Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ

của doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh

nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán xác định kết quả kinh

doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, so sánh sự khác nhau giữa hạch toán thực tế

tại công ty với kiến thức đã học được ở trường đại học. Qua đó rút ra được những ưu,

khuyết điểm của hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần

hoàn thiện hệ thống kế toán về xác định kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh của

doanh nghiệp ngày càng có hiệu quả .

3. Phƣơng pháp nghiên cứu

Quá trình nghiên cứu được thực hiện theo các bước:

a. Tham khảo tài liệu về đề án Xác định kết quả kinh doanh qua internet, sách, một

số đề án năm trước của các bạn cùng trường, cùng công ty.

b. Thu thập số liệu từ các chứng từ, sổ sách kế toán của công ty.

c. Phỏng vấn những người có liên quan.

d. Dùng phương pháp tổng hợp, xử lý, phân tích những thông tin có được để đưa ra

kết quả nghiên cứu.

4. Phạm vi nghiên cứu

Về không gian: Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Tri Việt

Về thời gian: Đề tài được thực hiện từ ngày 04/06/2014 đến 18/08/2014

xvi

Số liệu được phân tích là số liệu trong 2 năm 2012, 2013

5. Giới thiệu kết cấu chuyên đề

Nội dung chuyên đề được thực hiện trong 3 chương:

Chương I: Cơ sở lý luận của kế toán xác định kết quả kinh doanh

Chương II: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương

Mại Kỹ Thuật Tri Việt

xvii

Chương III: Nhận xét - đánh giá, kiến nghị

CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

DOANH.

1.1 KHÁI NIỆM VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

Xác định kết quả kinh doanh là việc tính toán, so sánh tổng thu nhập thuần từ các hoạt

động với tổng chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác trong kỳ. Nếu tổng thu nhập

thuần lớn hơn tổng chi phí trong kỳ thì doanh nghiệp có lãi, ngược lại là lỗ.

1.2 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG

1.2.1 Khái niệm

Doanh thu bán hàng thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ các khoản giảm

trừ doanh thu như: thuế TTĐB; thuế xuất khẩu; khoản chiết khấu thương mại, khoản

giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán bị trả lại (và khoản thuế GTGT tính theo

phương pháp trực tiếp).

1.2.2 Nguyên tắc hạch toán

Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh doanh thu của

khối lượng sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư đã bán; dịch vụ đã cung cấp được

xác định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu được tiền.

Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo

phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế

GTGT.

Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc

thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng

và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.

Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc

thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán (Bao

gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu).

1.2.3 Các phƣơng thức bán hàng

a. Kế toán nghiệp vụ bán buôn hàng hóa

Bán buôn hàng hóa là phương thức bán hàng cho các đơn vị thương mại, các doanh

nghiệp sản xuất…để thực hiện bán ra của gia công, chế biến bán ra. Đặc điểm của hàng

hóa bán buôn là hàng vẫn còn nằm trong lĩnh vực lưu thông, chưa đi vào lĩnh vực tiêu

dùng. Hàng thường được bán theo lô hoặc bán với số lượng lớn.

1

b. Kế toán bán lẻ hàng hóa

Bán hàng thu tiền trực tiếp và bán hàng thu tiền tập trung

1.2.4 Chứng từ sử dụng

 Hóa đơn giá trị gia tăng

 Hóa đơn bán lẻ

 Bảng kê hàng gửi đi bán

 Bảng kê hàng hóa bán lẻ

1.2.5 Luân chuyển chứng từ

Bước 1: Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán.

Bước 2: Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký chứng từ kế toán hoặc trình giám

đốc doanh nghiệp ký duyệt.

Bước 3: Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán.

Bước 4: Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán

1.2.6 Tài khoản sử dụng

TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa

 TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm

 TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ

 TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá

 TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

 TK 5118: Doanh thu khác

1.2.7 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái tài khoản 511

 Sổ chi tiết tài khoản 511

2

1.2.8 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.1 Hạch toán doanh thu bán hàng

TK 511 TK 111,112,131 TK 521

TK 911

K/C Doanh thu Tổng giá chiết khấu, giảm giá

thanh toán

TK 33311 TK 3331

Thuế GTGT Thuế GTGT

K/C chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán

1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU

1.3.1 Khái niệm

Trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, để khuyến khích khách hàng mua với số lượng lớn,

trả tiền ngay, thanh toán trước thời hạn áp dụng những khoản làm giảm doanh thu như

sau:

 Chiết khấu bán hàng: là số tiền doanh nghiệp giảm trừ cho khách hàng trong trường

hợp họ thanh toán trước hạn định hoặc mua thường xuyên với khối lượng lớn.

 Giảm giá hàng bán: là số tiền mà doanh nghiệp phải giảm cho khách hàng, do không

thực hiện đúng các điều khoản ký kết trong hợp đồng như: về chất lượng, thời hạn, địa

điểm…

 Hàng bán bị trả lại: là số hàng doanh nghiệp đã tiêu thụ nhưng so sản phẩm của doanh

nghiệp cung cấp cho khách hàng không đúng về chủng loại, quy cách, chất lượng mà

khách hàng không chấp nhận.

Ngoài ra, TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp cũng làm

giảm vào doanh thu.

1.3.2 Nguyên tắc hạch toán

TK 521 phản ánh khoản chiết khấu thương mại người mua được hưởng đã thực hiện

trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp đã quy định.

TK 531 phản ánh giá trị của số hàng bán bị trả lại (theo đúng đơn giá bán ghi trên hóa

đơn). Các chi phí khác phát sinh liên quan đến việc hàng bán bị trả lại mà doanh nghiệp

phải chi được phản ánh vào TK 641: Chi phí bán hàng

TK 532 khi khách hàng chấp nhận giảm giá ngoài hóa đơn sau khi đã bán hàng do

3

hàng bán kém, mất phẩm chất.

Trong kỳ, các TK 521, 531, 532 được phản ánh vào bên Nợ, cuối kỳ được kết chuyển

vào TK 511 hoặc TK 512 để xác định doanh thu thuần.

1.3.3 Chứng từ sử dụng

 Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại

 Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán

 Phiếu chi

 Giấy báo Nợ

 Các chứng từ khác

1.3.4 Luân chuyển chứng từ

Tương tự 1.2.5

1.3.5 Tài khoản sử dụng

TK 521: Chiết khấu thương mại

TK 531: Hàng bán bị trả lại

TK 531: Giảm giá hàng bán

1.3.6 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ chi tiết TK 521, 531, 532

 Sổ cái TK 521, 531, 532

1.3.7 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.2 Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

111,112,131 521,531,532 511

Giá chưa thuế Kết chuyển

Chiết khấu 33311 giảm giá Thuế GTGT

1.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN

1.4.1 Khái niệm

Giá vốn hàng bán thuần là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được (hoặc

gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp

4

thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã được xác định là

tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong

kỳ.

1.4.2 Các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán

Giá mua của hàng hoá tiêu thụ xuất kho được tính theo một trong các phương pháp

sau:

Phƣơng pháp giá thực tế đích danh: khi áp dụng phương pháp này thì giá mua hàng

hoá phải được theo dõi từng lô, từng loại hàng và theo dõi từ khâu mua đến khâu bán, do

đó hàng hoá xuất bán thuộc lô nào thì giá vốn hàng bán chính là giá mua của hàng hoá

đó.

Phƣơng pháp bình quân gia quyền:

Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ: là phương pháp tính được giá vốn của hàng

hoá xuất bán ngày cuối kỳ nên cơ sở tính giá bình quân cả kỳ kinh doanh:

+ Giá thực tế của hàng tồn đầu kỳ Giá thực tế của hàng nhập trong kỳ + =

Giá bình quân gia quyền

+ Số lượng hàng tồn đầu kỳ Số lượng hàng nhập trong kỳ

Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập: theo phương pháp này, trị giá vốn của

hàng hoá xuất tính theo giá bình quân của lần nhập trước đó với nghiệp vụ xuất. Như vậy

sau mỗi lần nhập kho phải tính lại giá bình quân của đơn vị hàng hoá trong kho làm cơ sở

để tính giá hàng hoá xuất kho cho lần nhập sau đó.

Phương pháp giá bình quân kỳ trước: để tính giá vốn hàng hoá xuất trong kỳ ta lấy

số lượng hàng hoá thực tế xuất bán trong kỳ nhân với đơn giá bình quân cuối kỳ trước.

Phƣơng pháp giá thực tế nhập trƣớc, xuất trƣớc: là phương pháp được dựa trên giả

định là hàng hoá được nhập trước thì sẽ tiêu thụ trước. Do đó hàng tồn cuối kỳ là những

hàng hoá nhập sau. Vì vậy, giá vốn hàng hoá xuất kho trong kỳ được tính theo giá của

hàng hoá nhập trước.

Phƣơng pháp nhập sau, xuất trƣớc: phương pháp này dựa trên giả định là hàng hoá

nhập sau sẽ được tiêu thụ trước. Do đó, hàng hoá tồn kho trong kỳ sẽ là hàng hoá mua

trước.

Phƣơng pháp xác định theo trị giá hàng tồn kho cuối kỳ: tính trên cơ sở giá trị mua

thực tế lần cuối: theo phương pháp này thì trị giá vốn hàng bán sẽ được tính trên cơ sở

5

giá hàng còn lại chưa bán tại ngày xác định kết quả kỳ kinh doanh.

Phƣơng pháp giá hạch toán: đơn vị sẽ sử dụng giá hạch toán để tính giá hàng xuất và

hạch toán hàng ngày. Cuối tháng, căn cứ vào giá trị mua thực tế và giá trị hạch toán của

toàn bộ hàng hoá luân chuyển trong tháng để xác định hệ số giữa giá trị hàng mua thực tế

với giá hạch toán theo công thức sau:

+ Trị giá thực tế của hàng hóa tồn đầu kỳ Trị giá thực tế của hàng hóa nhập kho trong kỳ = Hệ số giá hàng hóa +

Trị giá hạch toán của hàng hóa tồn kho đầu kỳ Trị giá hạch toán của hàng hóa nhập kho trong kỳ

Hệ số giá hàng hóa x = Trị giá thực tế của hàng hóa xuất kho trong kỳ Trị giá hạch toán của hàng hóa xuất kho trong kỳ

1.4.3 Nguyên tắc hạch toán

TK 632 phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, BĐS đầu tư, giá thành

sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra còn

các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư gồm: chi phí khấu hao, chi

phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt

động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư.

1.4.4 Chứng từ sử dụng

 Phiếu xuất kho

 Bảng tổng hợp nhập xuất tồn

 Bảng phân bổ giá vốn

1.4.5 Luân chuyển chứng từ

Tương tự 1.2.5

1.4.6 Tài khoản sử dụng

TK 632: Giá vốn hàng bán

1.4.7 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 632

 Sổ chi tiết TK 632

6

1.4.8 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.3 Hạch toán giá vốn hàng bán

TK 154,155,156,157 TK 632 TK 155,156

Giá vốn hàng hóa tiêu thụ Hàng hóa bị trả lại nhập kho

TK 1593

Hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK

TK 911

K/C

1.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG

1.5.1 Khái niệm

Chi phí bán hàng là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch

vụ

1.5.2 Nguyên tắc hạch toán

TK 641 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí: chi phí nhân viên, vật liệu, bao bì,

dụng cụ, đồ dùng, khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác…

Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí bán hàng vào bên Nợ TK 911.

1.5.3 Chứng từ sử dụng

 Hóa đơn giá trị gia tăng

 Phiếu thu, phiếu chi

 Giấy báo nợ, giấy báo có

 Bảng thanh toán tiền tạm ứng

 Các chứng từ khác có liên quan

1.5.4 Luân chuyển chứng từ

Tương tự 1.2.5

1.5.5 Tài khoản sử dụng

TK 641: Chi phí bán hàng

 TK 6411: Chi phí nhân viên

 TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì

 TK 6413: Chi phí vật dụng, đồ dùng

 TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ

 TK 6415: Chi phí bảo hành

7

 TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài

 TK 6418: Chi phí bằng tiền khác

1.5.6 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 641

 Sổ chi tiết TK 641

1.5.7 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.4 Hạch toán chi phí bán hàng

TK 111,112,331 TK 641 TK 111,112,138

Chi phí điện, nước, dịch vụ khác Các khoản giảm chi phí

TK 133

Thuế GTGT

TK 152,153,611

Chi phí vật liêu, dụng cụ dùng TK 911

cho BPBH K/C

TK 142,242,335

Phân bổ dần, trích trước

TK 214

Trích KH TSCĐ của BPBH

TK 334, 338

Tiền lương, bảo hiểm BPBH

1.6 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

1.6.1 Khái niệm

Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm các khoản chi phí liên quan đến hoạt động quản lý

kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn bộ doanh nghiệp.

1.6.2 Nguyên tắc hạch toán

TK 642 được mở theo chi tiết từng nội dung chi phí.

Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào bên Nợ TK 911.

1.6.3 Chứng từ sử dụng

 Hóa đơn GTGT

 Phiếu thu, phiếu chi

 Giấy báo nợ, giấy báo có

8

 Bảng thanh toán tiền tạm ứng

 Các chứng từ khác có liên quan

1.6.4 Luân chuyển chứng từ

Tương tự 1.2.5

1.6.5 Tài khoản sử dụng

TK 642: Chi phí quản lý

 TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý

 TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý

 TK 6423: Chi phí vật dụng văn phòng

 TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ

 TK 6425: Thuế, phí và lệ phí

 TK 6426: Chi phí dự phòng

 TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài

 TK 6428: Chi phí bằng tiền khác

1.6.6 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái tài khoản 642

 Sổ chi tiết tài khoản 642

1.6.7 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.5 Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

TK 111,112,331 TK 642 TK 111,112,138

Chi phí điện, nước, dịch vụ khác Các khoản giảm chi phí

TK 133

Thuế GTGT

TK 152,153,611

Chi phí vật liêu, dụng cụ dùng TK 911

cho BPQL K/C

TK 142,242,335

Phân bổ dần, trích trước

TK 214

Trích KH TSCĐ của BPQL

TK 334, 338

9

Tiền lương, bảo hiểm BPQL

1.7 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

1.7.1 Khái niệm

Doanh thu hoạt động tài chính gồm các khoản phát sinh trong quá trình hoạt động kinh

doanh thông thường gồm: tiền lãi; tiền bản quyền; cổ tức; lợi nhuận được chia và doanh

thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.

1.7.2 Nguyên tắc hạch toán

Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được ghi

nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái phiếu, tín phiếu hoặc cổ

phiếu.

Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận là số

chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.

Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ có

phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới được ghi nhận là

doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản lãi đầu tư dồn

tích trước khi donah nghiệp mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá gốc khoản đầu tư

trái phiếu, cổ phiếu đó.

Đối với khoản thu nhập từ nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên

doanh, công ty liên kết, doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn

giá gốc.

1.7.3 Chứng từ sử dụng

 Giấy báo nợ, giấy báo có

 Phiếu thu, phiếu chi

 Bảng sao kê tài khoản ngân hàng

 Hóa đơn GTGT

 Các chứng từ khác có liên quan

1.7.4 Luân chuyển chứng từ

Tương tự 1.2.5

1.7.5 Tài khoản sử dụng

TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính

1.7.6 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

10

 Sổ chi tiết TK 515

 Sổ cái TK 515

1.7.7 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.6 Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

TK 515 TK 111,112,138

Lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, lãi trái phiếu, cổ tức

TK 1112,1122 TK 1111,1121

TK 911 Bán ngoại tệ

(tỷ giá ghi sổ) (tỷ giá thực tế)

K/C Lãi bán ngoại tệ TK 152,153,156

TK 1112,1122 211,241,642

Mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ

dịch vụ mua bằng ngoại tệ Tỷ giá thực tế

Lãi tỷ giá

TK 121,221

Chiết khấu thanh toán được hưởng

1.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

1.8.1 Khái niệm

Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt

động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ

chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán; khoản lập và

hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, đầu tư khác, lỗ chênh lệch tỷ giá.

1.8.2 Nguyên tắc hạch toán

Đối với khoản đầu tư vào công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán, việc

ghi sổ của nhà đầu tư căn cứ vào số tiền thực trả khi mua cổ phiếu.

Đối với khoản đầu tư vào công ty cổ phần chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán,

việc ghi sổ căn cứ vào giấy xác nhận sở hữu cổ phiếu và giấy thu tiền bán cổ phiếu.

1.8.3 Chứng từ sử dụng

 Giấy báo nợ, giấy báo có

 Phiếu thu, phiếu chi

 Bảng sao kê tài khoản ngân hàng

11

 Các chứng từ khác có liên quan

1.8.4 Luân chuyển chứng từ

Tương tự 1.2.5

1.8.5 Tài khoản sử dụng

TK 635: Chi phí tài chính

1.8.6 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 635

 Sổ chi tiết TK 635

1.8.7 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.7 Hạch toán chi phí hoạt động tài chính

TK 111,112,131 TK 635 TK 911

Chi phí vay vốn, mua bán ngoại tệ, chiết khấu

TK 111,112,335..

Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng K/C

trả chậm, trả góp

TK 1112,1122 TK 1111,1121

Giá ghi sổ Bán ngoại tệ

Lỗ bán ngoại tệ

TK 152,156,211,642

Mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ

bằng ngoại tệ

Giá ghi sổ

Lỗ tỷ giá

TK 121,221

Bán các khoản đầu tư

Giá gốc Số lỗ

TK 111,112

12

1.9 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC

1.9.1 Khái niệm

Thu nhập khác là những khoản thu không thường xuyên, doanh nghiệp không dự tính

trước được hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, các khoản thu ngoài hoạt

động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.

1.9.2 Nguyên tắc hạch toán

TK 711 phản ánh bên Có, cuối kỳ kết chuyển sang TK 911

1.9.3 Chứng từ sử dụng

 Giấy báo nợ, giấy báo có

 Phiếu thu, phiếu chi

 Hóa đơn GTGT

 Các chứng từ khác có liên quan

1.9.4 Luân chuyển chứng từ

Tương tự 1.2.5

1.9.5 Tài khoản sử dụng

TK 711: Thu nhập khác

1.9.6 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ chi tiết TK 711

 Sổ cái TK 711

1.9.7 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.8 Hạch toán thu nhập khác

TK 3331 TK 711 TK 111,112

Thuế GTGT trực tiếp Thanh lý TSCĐ, thu do vi

phạm hợp đồng, thu được nợ

khó đòi

TK 911 TK 334,338…

K/C Tiền phạt khấu trừ lương

1.10 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC

1.10.1 Khái niệm

Chi phí khác phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ

13

riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp.

1.10.2 Nguyên tắc hạch toán

TK 811 phản ánh bên Nợ, cuối kỳ kết chuyển sang TK 911

1.10.3 Chứng từ sử dụng

 Giấy báo nợ, giấy báo có

 Phiếu thu, phiếu chi

 Hóa đơn GTGT

 Các chứng từ khác có liên quan

1.10.4 Luân chuyển chứng từ

Tương tự 1.2.5

1.10.5 Tài khoản sử dụng

TK 811: Chi phí khác

1.10.6 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ chi tiết TK 811

 Sổ cái TK 811

1.10.7 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.9 Hạch toán chi phí khác

TK 111,112 TK 811 TK 911

Chi phí khác bằng tiền K/C

TK 111,112,338

Khoản phạt do vi phạm hợp đồng

TK 211 TK 214

Ghi giảm TSCĐ do

thanh lý, nhượng bán

1.11 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

1.11.1 Khái niệm

Chi phí thuế TNDN là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế

1.11.2 Nguyên tắc hạch toán

Chi phí thuế TNDN là tổng chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn

14

lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.

Thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế và thuế

suất thuế TNDN của năm hiện hành.

Thuế TNDN hoãn lại phải trả là thuế thu nhập phải nộp trong tương lai tính trên các

khoản chênh lệch làm tạm thời chịu thuế TNDN trong năm hiện hành.

1.11.3 Chứng từ sử dụng

 Tờ khai thuế

 Hóa đơn đỏ kho bạc xác nhận đã nộp thuế

 Các chứng từ khác có liên quan

1.11.4 Luân chuyển chứng từ

Tương tự 1.2.5

1.11.5 Tài khoản sử dụng

TK 821: Chi phí thuế TNDN

 TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành

 TK 8212: Chi phí thuế TNDN hoãn lại

1.11.6 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 821

 Sổ chi tiết TK 821

1.11.7 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.10 Hạch toán chi phí thuế TNDN

TK 3334 TK 821 TK 911

TK111,112 Thuế TNDN tạm tính K/C

Nộp thuế

Điều chỉnh giảm thuế cuối năm

1.12 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1.12.1 Khái niệm

Kế toán xác định kết quả kinh doanh là kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động

khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm.

1.12.2 Nguyên tắc hạch toán

TK 911 gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và

15

kết quả hoạt động khác

1.12.3 Tài khoản sử dụng

TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

1.12.4 Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 911

1.12.5 Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 1.11 Hạch toán xác định kết quả kinh doanh

TK 632 TK 911 TK 511,512

K/C giá vốn K/C doanh thu bán hàng

TK 641,642 TK 515,711

K/C chi phí bán hàng K/C doanh thu tài chính

K/C chi phí quản lý doanh nghiệp thu nhập khác

TK 635,811

K/C chi phí tài chính

Chi phí khác

TK 821(1) TK 421

K/C chi phí thuế K/C lỗ

16

thuế TNDN hiện hành K/C lãi

CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI KỸ

THUẬT TRI VIỆT

2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI KỸ THUẬT TRI VIỆT

2.1.1 Giới thiệu về công ty

Công ty TNHH TM KT Tri Việt được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh

doanh số 4902000646 ngày 24/02/2004, đăng ký thay đổi lần thứ bảy theo Giấy chứng

nhận đăng ký Doanh nghiệp số 3500651358 ngày 23/10/2012 do Sở Kế hoạch và Đầu tư

tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp.

Tổng vốn điều lệ của Công ty theo giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp là

60.000.000.000 đồng

Công ty chuyên cung cấp thiết bị và hệ thống dịch vụ tích hợp cho các ngành công

nghệ cao và các lĩnh vực thuộc quản lý của nhà nước như:

 Mua bán các loại dây và cáp điện

 Mua bán vật tư, thiết bị ngành dầu khí, hàng hải

 Xây dựng công trình dân dụng

 Các ngành công nghiệp khác

Trụ sở chính:

Địa chỉ: 814 Parkson Paragon, 03 Nguyễn Lương Bằng, quận 7. TP HCM

Điện thoại: (08) 38209447

Fax: 38209446

Email: triviet@trivietco.vn

Chi nhánh đại diện:

Tại Vũng Tàu:

Địa chỉ: 60/28 đường Phạm Hồng Thái. TP Vũng Tàu

Điện thoại: 84 64 573194

Fax: 3 570 817

Tại Hà Nội:

Địa chỉ: 1520A Building Oriental Tower, 324 Tây Sơn, P.Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa.

TP. Hà Nội

17

Điện thoại/Fax: (04) 335643079

2.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt động của công ty

2.1.2.1 Chức năng

Xây dựng công trình dân dụng, giao thông (cầu, đường, cống…), thủy lợi; Xây dựng

ống dẫn khí đốt. Xây dựng công trình đường ống dẫn xăng dầu; Xử lý nền móng công

trình; Dọn dẹp, tạo mặt bằng xây dựng (san lấp mặt bằng); Trang trí nội thất, ngoại thất;

Lắp đặt điện trong nhà; Lắp đặt hệ thống bơm, ống nước, điều hòa không khí; Cho thuê

thiết bị xây dựng hoặc thiết bị phá dỡ có kèm theo người điều khiển; Cho thuê phương

tiện vận tải đường bộ; Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng; Mua bán xe ô tô (cũ và mới,

trừ xe tải); Mua bán xe tải, mooc; Mua bán các loại xe đặc chủng, xe thể thao, xe địa

hình; Mua bán phụ tùng xe có động cơ; Mua bán xăm lốp xe có động cơ; Mua bán các bộ

phận phụ của xe có động cơ (ắc quy…); Mua bán các chất bôi trơn, làm sạch động cơ;

Mua bán các nhiên liệu khác dùng trong động cơ (gas hóa lỏng);

Mua bán lương thực thực phẩm; Mua bán đồ uống, rượu bia; Mua bán vải, hàng may

sẵn, giày dép; Mua bán vật liệu xây dựng, đồ ngũ kim, thiết bị cấp nước trong nhà, thiết

bị nhiên liệu và phụ tùng thay thế; Mua bán sắt thép, ống thép, kim loại màu (mua bán

kết cấu thép, thép phôi, sắt thép xây dựng, ống kim loại, tôn và thép lá, dây kim loại,

khung nhôm, khung đồng); Mua bán máy thiết bị máy công nghiệp, khai khoáng, lâm

nghiệp và xây dựng; Mua bán máy khuấy trộn, máy nghiền dùng trong khai khoáng, máy

móc thiết bị khai thác khí đốt, lọc dầu, khai thác dầu, giàn khoan, thiết bị khoan dầu

mỏ;Mua bán dụng cụ, thiết bị và máy trong công nghiệp hóa chất, accus và bộ nạp; Mua

bán máy tính, phần mềm máy tính đã đóng gói, thiết bị ngoại vi;

Mua bán linh kiện điện tử, viễn thông và điều khiển; Mua bán hóa chất sử dụng trong

nông nghiệp (thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, các loại phân bón…); Mua bán thiết bị điện gia

dụng và công nghiệp; Mua bán các loại dây và cáp điên; Mua bán vật tư, thiết bị ngành

dầu khí, hàng hải; Mua bán hóa chất khác: cồn công nghiệp, chất tẩy rửa, chế phẩm xử lý

gỗ; Đại lý bán hàng; Môi giới thương mại; Tư vấn đầu tư, Trồng lúa; Trồng ngô và cây

lương thực có hạt khác; Trồng cây lấy củ có chất bột; Trồng cây mía; Trồng ra, đậu và

các loại và trồng hoa, cây cảnh; Trồng cây ăn quả; Trồng cây lấy quả chứa dầu, Trồng

cây điều; Trồng cây hồ tiêu; Trồng cây cao su; Trồng cây cà phê; Trồng cây chè.

2.1.2.2 Lĩnh vực hoạt động

18

Thương mại

2.1.3 Cơ cấu tổ chức công ty

Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức công ty

Giám đốc

Phó giám đốc

Phòng kỹ thuật Phòng hành chính Phòng xuất nhập khẩu Phòng kế toán Phòng thương mại Phòng kinh doanh

Giám đốc: Giám đốc là người điều hành công việc kinh doanh hằng ngày của công ty,

chịu sự giám sát của Hội đồng quản trị và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị và

trước pháp luật về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao.

Giám đốc có quyền và nhiệm vụ sau đây:

a. Quyết định các vấn đề liên quan đến công việc kinh doanh hằng ngày của công ty

mà không cần phải có quyết định của Hội đồng quản trị.

b. Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng quản trị.

c. Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty.

d. Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ công ty.

e. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong công ty, trừ các

chức danh thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị.

f. Quyết định lương và phụ cấp đối với người lao động trong công ty kể cả người

quản lý thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của Giám đốc.

g. Tuyển dụng lao đông.

h. Kiến nghị phương án trả cổ tức hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh.

Phó giám đốc: Giúp việc cho Giám đốc trong quản lý điều hành các hoạt động của

công ty theo sự phân công của Giám đốc; chủ động và tích cực triển khai, thực hiện

nhiệm vụ được phân công và chịu trách nhiệm trước Giám đốc về hiệu quả các hoạt

động.

Phòng kỹ thuật: Tham mưu cho Giám đốc quản lý các lĩnh vực: công tác quản lý và

giám sát kỹ thuật, chất lượng; đi theo áp sát hàng hóa khi vận chuyển; đảm bảo hệ thống

máy móc, mạng wifi trong công ty hoạt động tốt; thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám

19

đốc giao.

Phòng hành chính: Quản lý công tác lễ tân, khánh tiết, đưa đón và tiếp khách cho

công ty; trực điện thoại; sắp xếp lịch làm việc, lịch họp, đảm bảo tốt cơ sở vật chất, trang

thiết bị, phương tiện làm việc cho cán bộ; mua sắm trang thiết bị, văn phòng phẩm cho

công ty; chăm sóc sức khỏe cho cán bộ nhân viên, tổ chức khám sức khỏe định kỳ. Ngoài

ra, còn có nhiệm vụ đối ngoại cho công ty; chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra các đơn vị

trực thuộc công ty trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình.

Phòng xuất nhập khẩu: Lập và triển khai các kế hoạch nhận hàng, xuất hàng nhằm

đáp ứng yêu cầu của khách hàng; thực hiện và giám sát việc mở tờ khai để nhận hàng,

giám sát xuất hàng đúng thời hạn yêu cầu; lập và triển khai các báo cáo cho hải quan theo

yêu cầu của luật hải quan; đề xuất với Giám đốc trực tiếp về mỗi ý tưởng sáng tạo nhằm

cải thiện và nâng cao chất lượng công việc của bộ phận.

Phòng kế toán: Lập kế hoạch thu, chi tài chính hàng năm của công ty tham mưu cho

Giám đốc trình Hội đồng quản trị phê duyệt để làm cơ sở thực hiện.

Chủ trì thực hiện nhiệm vụ thu và chi, kiểm tra việc chi tiêu các khoản tiền vốn, sử

dụng vật tư, theo dõi đối chiếu công nợ.

Xây dựng kế hoạch quản lý, khai thác và phát triển vốn của Tổng công ty giao cho

Công ty, chủ trì tham mưu trong việc tạo nguồn vốn, quản lý, phân bổ, điều chuyển vốn

và hoàn trả vốn vay, lãi vay trong toàn công ty.

Thực hiện quyết toán năm đúng tiến độ, hoạch toán lỗ, lãi, giúp cho ban giám đốc

Công ty nắm chắc nguồn vốn, lợi nhuận.

Trực tiếp thực hiện các chế độ, chính sách tài chính, kế toán, thống kê, công tác quản

lý thu chi tài chính của cơ quan Văn phòng công ty, thực hiện thanh toán tiền lương và

các chế độ khác cho CBCNV khối Văn phòng theo phê duyệt của giám đốc.

Lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế theo quy định chế độ tài chính hiện hành của Nhà

nước phản ánh trung thực kết quả hoạt động của công ty.

Phân tích tình hình tài chính, cân đối nguồn vốn, công nợ trong công ty và báo cáo

định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu của giám đốc.

Chủ trì làm việc với các cơ quan thuế, kiểm toán, thanh tra tài chính;

Lập hồ sơ vay vốn trung hạn, ngắn hạn Ngân hàng.

Kiểm tra định kỳ về công tác kế toán, thực hiện chế độ chính sách, kỷ luật thu chi tài

20

chính, kế toán vốn và các loại tài sản khác trong toàn công ty nhằm thực hiện đúng các

chế độ chính sách của Nhà nước đã quy định. Tham gia kiểm tra quyết toán năm của các

đơn vị trực thuộc.

Tham gia soạn thảo, thẩm định hồ sơ, theo dõi, kiểm tra tiến độ giải ngân.

Chủ trì phối hợp các phòng ban thực hiện công tác nghiệm thu thanh quyết toán theo

đúng quy định.

Là đầu mối phối hợp với các phòng, ban tham mưu, đơn vị thành viên trong việc mua

sắm, thanh lý, nhượng bán.. tài sản của công ty.

Phòng thƣơng mại: Hỏi giá khi có đơn hàng; tổng hợp giá, tính các chi phí đầu vào

để làm bảng chào giá; tổng hợp giá làm thầu và chuẩn bị bộ hồ sơ thầu; khi trúng thầu

liên lạc với khách hàng để đặt hàng và theo dõi hàng về; soạn hợp đồng đầu vào và chuẩn

bị thủ tục để giao hàng.

Phòng kinh doanh: Lập các kế hoạch Kinh doanh và triển khai thực hiện; thiết lập,

giao dich trực tiếp với hệ thống khách hàng, hệ thống nhà phân phối; thực hiện hoạt động

bán hàng tới các khách hàng; phối hợp với các bộ phận liên quan như phòng Kế toán,

phòng Thương mại, phòng Xuất nhập khẩu để giải quyết công việc được giao.

2.1.4 Tổ chức công tác kế toán

Sơ đồ 2.2 Cơ cấu tổ chức phòng kế toán

Kế toán trưởng

Kế toán thương mại Kế toán tổng hợp

2.1.4.1 Chức năng và quyền hạn

Kế toán trƣởng: Phụ trách chung toàn bộ công tác kế toán của toàn công ty, hướng

dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, điều chỉnh những công việc mà các kế toán viên đã làm sao cho

hợp lý nhất. Chịu trách nhiệm trước Giám đốc, chi cục Thuế về toàn bộ công tác hạch

toán kinh doanh của công ty.

Tham mưu chính cho lãnh đạo về tài chính và các chiến lược tài chính, kế toán cho

doanh nghiệp.

Lập bảng lương và các khoản trích theo lương của CBCNV

Kế toán tổng hợp: Có nhiệm vụ tổng hợp số liệu phát sinh trong công ty. Xử lý số

liệu và tập hợp chi phí. Trên cơ sở số liệu ghi chép, tổng hợp từng phần hành của kế toán

viên, kế toán tổng hợp có nhiệm vụ kiểm tra, ghi sổ tổng hợp, lập báo cáo tài chính, báo

21

cáo quản trị, báo cáo thuế của công ty.

Kế toán tổng hợp kiêm thủ quỹ, thu chi các khoản tiền nội bộ công ty; đồng thời chịu

trách nhiệm nộp thuế, đại diện công ty liên lạc với Chi cục Thuế

Kế toán thƣơng mại: Phụ trách các khoản chi trả, thu nhận các khoản tiền với đối tác,

kiểm soát tiền vay, tiền lãi của ngân hàng, hỗ trợ phòng Thương Mại chuẩn bị thủ tục mở

L/C tại ngân hàng.

2.1.4.2 Hình thức kế toán

 Nhật ký chung

 Công ty áp dụng theo Hệ thống Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo

Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 và Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày

31/12/2009 của Bộ Tài chính.

 Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền:

 Theo Chuẩn mực kế toán số 10

 Theo Thông tư số 179/2012/TT-BTC ngày 24/10/2012 của Bộ Tài chính

 Đối với việc thanh toán các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ phát sinh trong

năm tài chính thì thực hiện theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch

ngoại tệ của Ngân hàng Thương mại nơi doanh nghiệp có giao dịch phát sinh

theo quy định của pháp luật.

 Đối với việc đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ kế toán thì thực hiện theo tỷ giá

mua vào của Ngân hàng Thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản công bố

tài thời điểm lập báo cáo tài chính.

 Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho:

Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho theo phương pháp bình quân gia quyền.

 Khấu hao tài sản cố định:

 Khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng.

 Tỷ lệ khấu hao áp dụng theo tỷ lệ quy định tại Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày

25/4/2013 (thay thế Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài

Chính)

 Phương tiện vận tải khấu hao: 05 – 08 năm

 Dụng cụ quản lý khấu hao: 03 – 05 năm

2.1.4.3 Hệ thống thông tin kế toán

22

a) Sổ sách kế toán

Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật kí chung

Chứng từ kế toán

Sổ, thẻ kế toán SỔ NHẬT KÝ Sổ Nhật ký chi tiết đặc biệt CHUNG

Bảng tổng hợp SỔ CÁI chi tiết

Bảng cân đối

số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng

Quan hệ đối chiếu, kiểm tra

Kế toán máy vi tính theo hình thức sổ kế toán Nhật kí chung trên chương trình phần mềm

kế toán: MISA SME.NET2012

Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán trên máy vi tính tại công ty

- Sổ kế toán

Chứng từ kế - Sổ tổng hợp

toán Phần mềm - Sổ chi tiết

kế toán máy

MISA

Bảng tổng hợp

SME.NET2012

BÁO CÁO chứng từ kế toán

MÁY VI TÍNH TÀI CHÍNH cùng loại

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng

23

Kiểm tra đối chiếu

2.1.5 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 2 năm 2012, 2013

Bảng 2.1 Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012, 2013

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (Năm 2013)

CHỈ TIÊU

Năm 2013

Năm 2012

Chênh lệch

1

2

3

4=2-3

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

136.615.166.604

187.382.689.846

(50.767.523.240)

2.Các khoản giảm trừ doanh thu

-

8.094.479.205

(8.094.479.205)

3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

136.615.166.604

179.288.210.641

(42.673.044.040)

4.Giá vốn hàng bán

100.499.216.046

150.577.088.319

(50.077.872.270)

5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

36.115.950.558

28.711.122.322

7.404.828.236

6.Doanh thu hoạt động tài chính

297.659.388

2.032.049.381

(1.734.389.993)

7.Chi phí tài chính

4.637.413.056

3.634.626.467

1.002.786.589

-

Trong đó: Chi phí lãi vay

2.771.971.160

906.437.676

1.865.533.484

8.Chi phí bán hàng

13.724.271.897

1.688.233.832

12.036.038.070

9.Chi phí quản lý doanh nghiệp

15.927.141.816

16.383.664.717

(456.522.901)

10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

2.124.783.177

9.036.646.687

(6.911.863.510)

11.Thu nhập khác

3.016.392.230

1.181.211.326

1.835.180.904

12.Chi phí khác

3.255.637.747

2.473.269.320

782.368.427

13.Lợi nhuận khác/(lỗ)

(239.245.517)

(1.292.057.994)

(1.052.812.477)

14.Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế

1.885.537.660

7.744.588.693

(5.859.051.033)

15.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

1.379.231.016

1.844.538.954

(465.307.938)

16.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

-

-

-

17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

506.306.644

5.900.049.739

(5.393.743.095)

Qua bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có thể thấy Doanh thu bán hàng và

cung cấp dịch vụ từ năm 2012 đến 2013 có giảm nhẹ, nhưng không đáng lo ngại, vì 2

24

năm vừa qua tình hình kinh tế chung của cả nước cũng gặp nhiều khó khăn.

Bên cạnh đó, trong năm 2013 công ty không phát sinh các khoản Giảm giá hàng bán

và Hàng bán bị trả lại. Cho thấy việc kiểm soát nguồn hàng của công ty tốt và ổn định,

đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Ngoài ra, có thể thấy Doanh thu hoạt động tài chính giảm mạnh so với năm trước,

chiếm hầu hết trong Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu từ lãi tiền gửi ngân hàng,

như vậy khoản tiền dự trữ trong Ngân hàng của công ty có xu hướng giảm. Đồng thời, có

thể thấy Chi phí lãi vay của công ty tăng mạnh (chênh lệch 1.865.533.484 VNĐ so với

năm 2012) làm đẩy Chi phí tài chính lên cao cho thấy công ty có xu hướng vay nhiều

hơn, Chi phí bán hàng tăng bất thường, Chi phí quản lý doanh nghiệp thì vẫn ổn định so

với năm trước. Thu nhập khác và Chi phí khác cũng giữ ở mức ổn định.

Cuối cùng là Lợi nhuận sau thuế năm 2013 giảm mạnh so với năm 2012, chênh lệch

5.393.743.095, cho thấy những khó khăn của công ty trong năm 2013.

2.2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

TẠI CÔNG TY

2.2.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG

2.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận

a) Nội dung

Hoạt động kinh doanh chủ yếu tạo ra nguồn thu chính của công ty là mua bán các loại

dây và cáp điện; mua bán vật tư, thiết bị ngành dầu khí, hàng hải.

Phương thức thanh toán của công ty hiện nay chủ yếu là chuyển khoản.

b) Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:

 Công ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm

hoặc hàng hóa cho người mua;

 Công ty không còn nắm quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc

quyền kiểm soát hàng hóa;

 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

 Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng;

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi:

Khi có thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ được ghi

25

nhận dựa vào khối lượng dịch vụ cung cấp và người mua chấp nhận thanh toán.

2.2.1.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ

a. Chứng từ sử dụng

Bán hàng nội địa:

 Hóa đơn giá GTGT (10%)

 Phiếu thu

 Giấy báo Có

 Hợp đồng kinh tế

Dịch vụ ủy thác xuất nhập khẩu:

 Hợp đồng ủy thác

 Chứng từ ủy thác xuất khẩu

 Giấy báo Có

 Hóa đơn GTGT (10%) với khoản hoa hồng

26

b. Trình tự luân chuyển chứng từ

Sơ đồ 2.5 Luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng

1

Bộ phận thương mại

Hóa đơn

2 1

Hóa đơn

Hồ sơ đấu thầu

Phiếu xuất kho

Hồ sơ đấu thầu

Xuất hàng, lập phiếu xuất kho

Khách hàng

Đối chiếu

Hóa đơn

Chấp thuận

PXK

Phiếu xuất kho

Phiếu xuất kho

Lập hóa đơn

Nhập liệu

Hóa đơn

2 1

Hóa đơn

Hóa đơn

Hóa đơn

1

SC TK 511

SCT TK 5111

SN KC

Kế toán Phòng kinh doanh Kho

2.2.1.3 Tài khoản sử dụng

TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

 TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa

2.2.1.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ

a. Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ chi tiết TK 5111

 Sổ cái TK 511

c. Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.6 Sơ đồ trình tự ghi sổ doanh thu bán hàng

Chứng từ gốc Sổ chi tiết TK 5111

27

Sổ cái TK 511 Sổ nhật ký chung

2.2.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế

1. Ngày 09/12/2013 theo hóa đơn GTGT số 0000482 ghi nhận doanh thu từ bán Hộp điều

khiển mô tơ cho công ty Điện Lực TNHH POT Phú Mỹ 3; doanh thu chưa thuế là

125.218.000VNĐ, thuế suất 10%, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 131 137.739.800

Có TK 5111 125.218.000

Có TK 33311 12.521.800

2. Ngày 12/12/2013 theo hóa đơn GTGT số 0000484 doanh thu từ bán Vòng đệm cho

công ty TNHH MTV Đạm Ninh Bình; doanh thu chưa thuế là 83.265.870VNĐ, thuế suất

10%, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 131 91.592.457

Có TK 5111 83.265.870

Có TK 33311 8.326.587

3. Ngày 31/12/2013 theo hóa đơn GTGT số 0000497 doanh thu từ Phí làm đại lý cho

công ty Albemarle Singapore Pte., Ltd; doanh thu chưa thuế là 736.959.911VNĐ, thuế

suất 0%, kế toán ghi nhận (phụ lục):

Nợ TK 131 736.959.911

Có TK 5111 736.959.911

4. Ngày 31/12/2013 theo hóa đơn GTGT số 0000499 doanh thu từ Dịch vụ nghiệm thu,

bảo trì, đánh giá sự cố cho công ty Cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa; doanh thu chưa thuế là

4.453.610.000VNĐ, thuế suất 10%, kế toán ghi nhận (phụ lục):

Nợ TK 131 4.898.971.000

Có TK 5111 4.453.610.000

Có TK 33311 445.361.000

5. Ngày 31/12/2013 theo phiếu thu số TH115 công ty Điện Lực TNHH POT Phú Mỹ 3

thanh toán khoản tiền 137.739.800 VNĐ ngày 9/12/2013 theo hóa đơn GTGT số

0000482 qua ngân hàng HDBank, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 112102 137.739.800

Có TK 131 137.739.800

6. Cuối kỳ, kế toán ghi nhận kết chuyển:

Nợ TK 511 77.055.794.820

28

Có TK 911 77.055.794.820

Sơ đồ hạch toán:

Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch toán TK 511

TK 911

TK 511 TK131

68.055.794.820(6) (6) 68.055.794.820 125.218.000(1) (1) 137.739.800 137.739.800(5)

83.265.870(2) (2) 91.592.457

736.959.911(3) (3) 736.959.911

4.453.610.000(4) (4)4.898.971.000

....

77.055.794.820 77.055.794.820

TK 33311

TK 112

12.521.800(1) (5)137.739.800

….

8.326.587(2)

445.361.000(4)

….

2.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU

Trong năm không phát sinh

2.2.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN

2.2.3.1 Nội dung và nguyên tắc tính giá vốn hàng bán

a. Nội dung

Giá vốn hàng bán tại công ty là giá thực tế xuất kho của hàng hóa dựa trên giá trị hàng

nhập kho.

b. Nguyên tắc tính giá vốn hàng bán

Xuất kho theo phương pháp Bình quân gia quyền, nhưng do đặc điểm hàng hóa hầu

như là máy móc, thiết bị, công cụ dụng cụ..v.v bằng kim loại nên công ty thường chỉ

nhập hàng khi khách hàng yêu cầu. Phòng Kỹ Thuật và Phòng Thương Mại thay phiên

nhau phụ trách chính khâu mua hàng hóa tùy theo chủng loại hàng.

Phương pháp tính giá nhập kho hàng hóa tại thời điểm nhập kho:

= + + - Giá trị hàng nhập kho Giá mua trên hóa đơn Chi phí mua hàng phát sinh Các khoản được giảm trừ Các loại thuế trực tiếp không hoàn lại

Trong đó:

Các loại thuế trực tiếp không hoàn lại bao gồm: thuế nhập khẩu.

29

Chi phí mua hàng phát sinh: chi phí vận chuyển.

Các khoản được giảm trừ: Giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại, hàng mua đã trả

lại.

Nguồn hàng của công ty:

Mua hàng trong nƣớc: Từ các công ty sản xuất tại Việt Nam

Mua hàng nƣớc ngoài:

Hàng nhập khẩu từ các nước: Mỹ, Nhật, Italia, Đức, Singapore, Trung Quốc

Ví dụ thực tế:

Ngày 07/12/2013 Công ty TNHH MTV Lọc Hóa Dầu Bình Sơn yêu cầu mua 9 Cuộn

cảm cho van điện tử và 14 công tắc giới hạn, công ty liên hệ với công ty GLOBUS

INTERNATIONAL TRADING PTE LTD tại Đức để nhập lô hàng trên, tổng đơn hàng

trị giá 7.800 EUR, tỷ giá ngày 11/12/2013: 28.993 EUR/VND; tương ứng với

226.145.400 VND; chi phí vận chuyển: 23.500.000 VND; thuế nhập khẩu: 3%

Ngày 21/12/2013 lô hàng trên về Việt Nam được nhập tại kho của công ty ở Thủ

Đức,ngày 23/12/2013 công ty xuất hàng cho khách hàng:

Giá vốn hàng bán = 226.145.400 + 23.500.000 + (226.145.400 x 3%)

= 256.429.762 VND

2.2.3.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ

a. Chứng từ sử dụng

 Phiếu xuất kho

 Hóa đơn GTGT

 Bảng tính giá thành

30

b. Trình tự luân chuyển chứng từ

Sơ đồ 2.8 Luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán

Bắt đầu

Bảng GVHB

Lập bảng GVHB

Nhập liệu

Bảng GVHB

SNKC

SCT TK632

SC TK632

Bảng GVHB

Bảng GVHB

Bộ phận thƣơng mai Bộ phận kế toán

2.2.3.3 Tài khoản sử dụng

TK 632: Giá vốn hàng bán

2.2.3.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ

a. Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 632

 Sổ chi tiết TK 632

b. Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.9 Sơ đồ trình tự ghi sổ giá vốn hàng bán

Chứng từ gốc Sổ chi tiết TK 632

Sổ cái TK 632 Sổ nhật ký chung

2.2.3.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế

1. Ngày 09/12/2013 theo hóa đơn GTGT số 0000482 doanh thu từ bán Hộp điều khiển

mô tơ; đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán:

Nợ TK 632 106.116.949

Có TK 1561 106.116.949

2. Ngày 12/12/2013 theo hóa đơn GTGT số 0000484 doanh thu từ bán Vòng đệm; đồng

31

thời ghi nhận giá vốn hàng bán:

Nợ TK 632 70.564.296

Có TK 1561 70.564.296

3. Ngày 31/12/2013 ghi nhận doanh thu Dịch vụ nghiệm thu, bảo trì, đánh giá sự cố theo

hóa đơn GTGT số 0000499; đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán trả cho công ty TNHH

Siemens theo hóa đơn số 0001503, chưa trả tiền người bán, thuế GTGT 10%, kế toán ghi

nhận (phụ lục):

Nợ TK 632 3.480.038.332

Nợ TK 1331 348.003.833

Có TK 331 3.828.042.165

4. Cuối kỳ, kế toán ghi nhận kết chuyển:

Nợ TK 911 47.844.423.388

Có TK 632 47.844.423.388

Sơ đồ hạch toán:

Sơ đồ 2.10 Sơ đồ hạch toán TK 632

TK 156

TK 632

TK 911

106.116.949(1)

(1) 106.116.949 47.844.423.388(4) (4) 47.844.423.388

70.564.296(2)

(2) 70.564.296

….

(3)3.480.038.332

TK 331 ….

3.828.042.165(3) 47.844.423.388 47.844.423.388

TK 1331

(3)348.003.833

….

2.2.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG

2.2.4.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận

a. Nội dung

Chi phí bán hàng của công ty chủ yếu là: phí vận chuyển hàng hóa, khấu hao tài sản cố

định cho tài sản phục vụ việc bán hàng, tổ chức hội nghị khách hàng…

b. Nguyên tắc ghi nhận

Chi phí được ghi nhận theo thực tế phát sinh và tương xứng với doanh thu.

2.2.4.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ

a. Chứng từ sử dụng

32

 Phiếu chi

 Hóa đơn GTGT

 Ủy nhiệm chi, giấy báo Nợ

 Thẻ TSCĐ

 Các giấy tờ khác

b. Trình tự luân chuyển chứng từ

Sơ đồ 2.11 Luân chuyển chứng từ mua hàng

1

2

Bắt đầu

Ký duyệt

Tờ trình

Hóa đơn

Lập tờ trình

Tờ trình

Đối chiếu

Tờ trình

Tờ trình

Tờ trình

Nhập liệu

1

Liên hệ

3

Người bán

SNKC

Sau giao hàng

SCTK 641

SCT 641

Hóa đơn

Hóa đơn

2

3

Tờ trình

Phòng hành chính Giám đốc Phòng kế toán

2.2.4.3 Tài khoản sử dụng

TK 641: Chi phí bán hàng

 TK 6411: Chi phí nhân viên

33

 TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì

 TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng

 TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ

 TK 6415: Chi phí bảo hành

 TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài

 TK 6418: Chi phí bằng tiền khác

2.2.4.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ

a. Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 641

 Sổ chi tiết TK 6411, 6414, 6417, 6418

b. Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí bán hàng

Chứng từ gốc Sổ chi tiết TK 6411,6414,6417,6418

Sổ cái TK 641 Sổ nhật ký chung

2.2.4.6 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế 1. Ngày 03/12/2013 theo phiếu chi mua dịch vụ chưa thanh toán số 0000054, tiền Cước

vận chuyển quốc tế Bill No AMS 125 11 888-KKT cho công ty TNHH OHL Việt Nam,

chưa trả tiền, thuế GTGT 0%, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 6417 129.750.048

Có TK 331 129.750.048

2. Ngày 03/12/2013 theo phiếu chi mua dịch vụ số 0016722, tiền phí chứng từ chi trả cho

công ty TNHH OHL Việt Nam, chưa trả tiền, thuế GTGT 10%, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 6417 5.183.904

Nợ TK 1331 518.390

Có TK 331 5.702.294

3. Ngày 29/12/2013 theo phiếu chi mua dịch vụ số 00000544, chi vận chuyển hàng hóa

cho công ty TNHH DV Giao Nhận Vận Tải Sơn Phi Anh, đã trả bằng tiền mặt, thuế

GTGT 10%, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 6417 2.000.000

Nợ TK 1331 200.000

34

Có TK 1111 2.200.000

4. Ngày 30/12/2013 theo chứng từ CL061, hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí

khấu hao TSCĐ, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 6414 353.283

Có TK 2141 353.283

5. Ngày 30/12/2013 theo chứng từ số 0000160, chi phí Tổ chức hội nghị khách hàng,

chưa trả tiền, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 6417 250.000.000

Nợ TK 1331 25.000.000

Có TK 331 250.000.000

6. Ngày 31/12/2013 theo chứng từ TNCN15, chi phí dịch vụ trả cho chuyên gia 2013, kế

toán ghi nhận:

Nợ TK 6411 12.000.000

Có TK 1111 12.000.000

Đồng thời thu 10% thuế thu nhập cá nhân:

Nợ TK 1111 1.200.000

Có TK 3335 1.200.000

7. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển:

Nợ TK 911 13.553.536.960

Có TK 641 13.553.536.960

35

Sơ đồ hạch toán:

TK 331

Sơ đồ 2.13 Sơ đồ hạch toán TK 641

TK 641

TK 911

129.750.048(1)

(1)129.750.048 13.553.536.960(7) (7) 13.553.536.960

250.000.000(5)

(2) 5.183.904

5.702.294(2)

(3) 2.000.000

…..

(4) 353.283

(5)250.000.000

TK 1111

(6) 12.000.000

…. TK 3335

(6)1.200.000 2.200.000(3) ….

13.553.536.960 13.553.536.960 1.200.000(6)

12.000.000(6) ….

TK 2141

….

353.283(4)

TK 1331

….

(1)12.975.005

(2) 518.390

(3) 200.000

(5)25.000.000

….

2.2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

2.2.5.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận

a. Nội dung:

Chi phí quản lý của doanh nghiệp thương là các khoản: Chi phí lương cho CBCNV,

chi phí tiếp khách, tổ chức hội nghị, công tác phí, chi phí đồ dùng văn phòng, chi phí

khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động văn phòng tại công ty,

thuế phí, lệ phí…

b. Nguyên tắc ghi nhận:

Chi phí được ghi nhận theo thực tế phát sinh và tương xứng với doanh thu.

2.2.5.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ

a. Chứng từ sử dụng

 Phiếu chi

 Hóa đơn GTGT

 Ủy nhiệm chi, giấy báo Nợ

 Hóa đơn bán lẻ

 Thẻ TSCĐ

36

 Bảng lương

 Các giấy tờ khác

b. Trình tự luân chuyển chứng từ

Tương tự trình tự luân chuyển chứng từ kế toán chi phí bán hàng

2.2.5.3 Tài khoản sử dụng

TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp

 TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý

 TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý

 TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng

 TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ

 TK 6425: Thuế, phí và lệ phí

 TK 6426: Chi phí dự phòng

 TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài

 TK 6428: Chi phí bằng tiền khác

2.2.5.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ

a. Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 642

 Sổ chi tiết TK 6421,6423,6424,6425,6427,6428

b. Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí quản lý doanh nghiệp

Chứng từ gốc Sổ chi tiết TK 6421,6423,6424,6425,6427,6428

Sổ cái TK 642 Sổ nhật ký chung

2.2.5.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế 1. Ngày 09/12/2013 theo phiếu chi số 0017764, lệ phí xăng xe của công ty, chi cho

Doanh nghiệp Tư nhân Trung Thành, đã trả bằng tiền mặt, thuế GTGT 10%, kế toán ghi

nhận:

Nợ TK 6428 921.327

Nợ TK 1331 92.133

37

Có TK 1111 1.013.460

2. Ngày 10/12/2013 theo phiếu chi mua dịch vụ số 1450026, chi trả Cước viễn thông cho

Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), đã trả bằng tiền mặt, thuế GTGT

10%, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 6427 1.245.249

Nợ TK 1331 124.525

Có TK 1111 1.369.774

3. Ngày 13/12/2013 theo phiếu chi số 0880682, phát sinh tiền vé máy bay đi công tác cho

Giám đốc, chi trả cho công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Ngân Vũ, đã trả bằng tiền

gửi ngân hàng Sacombank, thuế GTGT 10%, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 6428 25.460.000

Nợ TK 1331 2.546.000

Có TK 112103 28.006.000

4. Ngày 23/12/2013 theo phiếu chi số 0000170, chi trả tiền phí văn phòng phẩm cho công

ty TNHH Văn Phòng Phẩm T&T, đã trả bằng tiền mặt, thuế GTGT 10%, kế toán ghi

nhận:

Nợ TK 6423 4.176.700

Nợ TK 1331 417.670

Có TK 1111 4.594.370

5. Ngày 25/12/2013 theo phiếu chi số 0000260, chi trả tiền dịch vụ thuê văn phòng và

điện, nước cho công ty CP Thế Giới Xanh, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng Techcombank,

thuế GTGT 10%, kế toán ghi nhận (phụ lục):

Nợ TK 6427 77.590.800

Nợ TK 1331 7.759.080

Có TK 112201 85.349.880

6. Ngày 29/12/2013 theo phiếu chi số 0020863, chi phí tiếp khách tại Công ty TNHH

Khách sạn Grand Plaza Hà Nội, đã trả tiền mặt, thuế GTGT 10%, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 6428 1.993.950

Nợ TK 1331 199.395

Có TK 1111 2.193.345

7. Ngày 29/12/2013 theo phiếu chi số 0020864, chi mực in máy photo Ricoh tại văn

phòng cho công ty CP Siêu Thanh, đã trả bằng tiền mặt, thuế GTGT 10%, kế toán ghi

38

nhận:

Nợ TK 6423 1.800.000

Nợ TK 1331 180.000

Có TK 1111 1.980.000

8. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển:

Nợ TK 911 11.602.353.830

Có TK 642 11.602.353.830

Sơ đồ hạch toán:

Sơ đồ 2.15 Sơ đồ hạch toán TK 642

TK 1111

TK 642

TK 911

1.013.460(1)

(1) 921.327 11.602.353.830(8) (8)11.602.353.830

1.369.774(2)

(2) 1.245.249

4.594.370(4)

(3)25.460.000

TK 1331

2.193.345(6)

(4) 4.176.700

(1) 92.133

1.980.000(7)

(5)77.590.800

(2) 124.525

….

(6) 1.993.950

(3)2.546.000

TK 112

(7) 1.800.000

(4) 417.670

28.006.000(3)

….

(5)7.759.080

85.349.880(5) 11.602.353.830 11.602.353.830

(6) 199.395

(7) 180.000

….

….

2.2.6 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

2.2.6.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận

a. Nội dung

Doanh thu hoạt động tài chính của công ty chủ yếu là các khoản: lãi tiền gửi nội tệ,

ngoại tệ; lãi chênh lệch tỷ giá do mua bán ngoại tệ; lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.

b. Nguyên tắc ghi nhận

Ghi nhận dựa trên Sao kê tài khoản tháng của Ngân hàng gửi cho công ty.

2.2.6.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ

a. Chứng từ sử dụng

 Sổ phụ ngân hàng

 Giấy báo Có

 Ủy nhiệm chi bán đồng ngoại tệ

 Giấy đề nghị mua ngoại tệ

39

b. Trình tự luân chuyển chứng từ

Sơ đồ 2.16 Luân chuyển chứng từ doanh thu hoạt động tài chính

Ngân hàng

Mỗi khi phát sinh

Cuối tháng

Giấy báo Có, phiếu nhập lãi

Sổ phụ ngân hàng

Đối chiếu

Nhập liệu

Giấy báo Có, Phiếu nhập lãi

Sổ phụ ngân hàng

SNKC

SC TK 515

SCT TK 515

Bộ phận kế toán

2.2.6.3 Tài khoản sử dụng

TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính

2.2.6.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ

a. Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 515

 Sổ chi tiết TK 515

b. Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.17 Sơ đồ trình tự ghi sổ doanh thu hoạt động tài chính

Chứng từ gốc Sổ chi tiết TK 515

Sổ cái TK 515 Sổ nhật ký chung

2.2.6.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế 1. Ngày 31/12/2013 theo chứng từ HDB12/31, phát sinh lãi từ tiền gửi ngân hàng

40

HDBank tháng 12/2013, kế toán ghi nhận (phụ lục):

Nợ TK 112102 3.000.262

Có TK 515 3.000.262

2. Ngày 31/12/2013 theo chứng từ LC06/13, phát sinh lãi ngân hàng tài khoản USD tại

ngân hàng Techcombank, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 112201 470.783

Có TK 515 470.783

3. Ngày 31/12/2013 theo chứng từ LC06/14, phát sinh khoản chênh lệch tỷ giá do đánh

giá lại gốc ngoại tệ tại ngân hàng HDBank, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 112102 508.437

Có TK 515 508.437

4. Ngày 31/12/2013 theo chứng từ SCB12/31, phát sinh lãi tiền gửi tháng 12/2013 tại

ngân hàng Sacombank, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 112103 1.710

Có TK 515 1.710

5. Ngày 31/12/2013 theo chứng từ TECHSG-12/31, phát sinh lãi tiền gửi tháng 12/2013

tại ngân hàng Techcombank, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 112101 1.784

Có TK 515 1.784

6. Ngày 31/12/2013 theo chứng từ TH080, phát sinh khoản Lãi chênh lệch tỷ giá (Tỷ giá

trên sổ kế toán TK 111,112 nhỏ hơn tỷ giá trên sổ kế toán TK 331) tại ngân hàng

Techcombank từ thanh toán tiền hàng nhập khẩu trị giá 86,789 USD; tỷ giá: 21.083

USD/VND, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 331 1.829.772.487

Có TK 515 16.815.557

Có TK 112101 1.812.956.930

7. Cuối kỳ, kế toán ghi nhận kết chuyển:

Nợ TK 515 94.657.743

Có TK 911 94.657.743

41

Sơ đồ hạch toán:

Sơ đồ 2.18 Sơ đồ hạch toán TK 515

TK 911

TK 515

TK 112

94.657.743(7)

(7)94.657.743 3.000.262(1)

(1)3.000.262 1.812.956.930(6)

470.783(2)

(2)470.783

508.437(3)

(3)508.437

1.710(4)

(4)1.710

1.784(5)

(5)1.784

16.815.557(6)

….

…. TK 331

94.657.743 94.657.743 (6)1.829.772.487

….

2.2.7 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

2.2.7.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận

a. Nội dung

Chi phí hoạt động tài chính của công ty thường là các khoản: chênh lệch tỷ giá ngoại

tệ, trả lãi vay lưu động.

b. Nguyên tắc ghi nhận

Ghi nhận dựa trên Sao kê tài khoản tháng của Ngân hàng gửi cho công ty.

2.2.7.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ

a. Chứng từ sử dụng

 Sổ phụ ngân hàng

 Giấy báo Nợ

 Ủy nhiệm chi

42

b. Trình tự luân chuyển chứng từ

Sơ đồ 2.19 Luân chuyển chứng từ chi phí hoạt động tài chính

Ngân hàng

Mỗi khi phát sinh

Cuối tháng

Giấy báo Nợ, phiếu tính lãi

Sổ phụ ngân hàng

Đối chiếu

Nhập liệu

Giấy báo Nợ, phiếu tính lãi

Sổ phụ ngân hàng

SNKC

SC TK 635

SCT TK 635

Bộ phận kế toán

2.2.7.3 Tài khoản sử dụng

TK 635: Chi phí tài chính

2.2.7.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ

a. Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ chi tiết TK 635

 Sổ cái TK 635

b. Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.20 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí hoạt động tài chính

Chứng từ gốc Sổ chi tiết TK 635

Sổ cái TK 515 Sổ nhật ký chung

2.2.7.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế

1. Ngày 20/12/2013 theo chứng từ HDT27, phát sinh khoản trả lãi tiền vay lưu động

KUNN 287.07/12 tại ngân hàng HD Bank, kế toán ghi nhận:

43

Nợ TK 635 33.626.378

Có TK 112102 33.626.378

2. Ngày 31/12/2013 theo chứng từ CL103, phát sinh khoản lỗ chênh lệch tỷ giá USD (Tỷ

giá trên sổ kế toán TK 111,112 lớn hơn tỷ giá trên sổ kế toán TK 331) thanh toán

30,789USD tiền hàng nhập khẩu từ công ty Atlas Copo theo chứng từ nhập khẩu số

TKHQ271 ngày 09/09/2013; tỷ giá: 21.083 USD/VND; kế toán ghi nhận:

Nợ TK 331 650.132.825

Nợ TK 635 1.008.338

Có TK 112102 649.124.487

3. Cuối kỳ, kế toán ghi nhận kết chuyển:

Nợ TK 911 1.079.820.242

Có TK 635 1.079.820.242

Sơ đồ hạch toán:

Sơ đồ 2.21 Sơ đồ hạch toán TK 635

TK 112

TK 635

TK 911

33.636.378(1) (1)33.626.378 1.079.820.242(3) (3)1.079.820.242

649.124.487(2) (2) 1.008.338

….

….

1.079.820.242 1.079.820.242

TK 331

(2)650.132.825

2.2.8 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU NHẬP KHÁC

2.2.8.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận

a. Nội dung

Thu nhập khác của doanh nghiệp gồm các khoản: thu được các khoản nợ khó đòi đã

xóa sổ; thuế được hoàn từ ngân sách nhà nước; thu nhập nhượng bán, thanh lý TSCĐ;

tiền phạt do khách vi phạm hợp đồng; các khoản thu ngoài dự kiến khác…

b. Nguyên tắc ghi nhận

Các khoản thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh của công ty và các khoản thu nhập

ngoài dự kiến phát sinh

2.2.8.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ

a. Chứng từ sử dụng

44

 Hóa đơn GTGT

 Phiếu thu

 Giấy báo Có

 Các chứng từ khác

b.Trình tự luân chuyển chứng từ

Sơ đồ 2.22 Luân chuyển chứng từ thanh lý TSCĐ

1

Bắt đầu

Tờ trình

Hóa đơn

Lập tờ trình

Ký duyệt

Nhập liệu

Tờ trình

Tờ trình

Tờ trình

SNKC

SCTK 711

SCTT K 711

Bán TSCĐ, lập HĐ

Lập phiếu chi

Phiếu chi

Hóa đơn

Hóa đơn

Hóa đơn

Hóa đơn

Tờ trình

1

Người mua

Phòng hành chính Giám đốc Phòng kế toán

2.2.8.3 Tài khoản sử dụng

TK 711: Thu nhập khác

2.2.8.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ

a. Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 711

45

 Sổ chi tiết TK 711

b. Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.23 Sơ đồ trình tự ghi sổ thu nhập khác

Chứng từ gốc Sổ chi tiết TK 711

Sổ cái TK 711 Sổ nhật ký chung

2.2.8.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế

1. Ngày 12/12/2013 theo chứng từ TH079, công ty thanh lý 01 máy in cũ đã hết giá trị

còn lại với số tiền là 4.600.000VND, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 1111 5.060.000

Có TK 711 4.600.000

Có TK 3331 460.000

2. Ngày 20/12/2013 theo chứng từ TH081, công ty bán phế phẩm văn phòng thu được

500.000VND, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 1111 500.000

Có TK 711 500.000

3. Cuối kỳ, kế toán ghi nhận kết chuyển:

Nợ TK 711 3.005.442.165

Có TK 911 3.005.442.165

Sơ đồ hạch toán

TK 911

Sơ đồ 2.24 Sơ đồ hạch toán TK 711

TK 711

TK 1111

3.005.442.165(3) (3)3.005.442.165 4.600.000(1)

(1)5.060.000

500.000(2)

(2) 500.000

….

….

3.005.442.165 3.005.442.165 TK 3331 460.000(1) ….

2.2.9 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

2.2.9.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận

a. Nội dung

Chi phí khác của doanh nghiệp thường là các khoản: phạt do vi phạm hợp đồng

46

b. Nguyên tắc ghi nhận

Các khoản chi phí còn lại không nằm trong chi phí hoạt động kinh doanh và chi phí

đầu tư tài chính

2.2.9.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ

a. Chứng từ sử dụng

 Phiếu chi

 Các chứng từ khác có liên quan

b. Trình tự luân chuyển chứng từ

Sơ đồ 2.25 Luân chuyển chứng từ phạt do vi phạm Hợp đồng

Khách hàng

Báo miệng

Viết hóa đơn, biên bản phạt, chứng từ thanh toán

Tính toán giá trị phạt

Biên bản phạt Hóa đơn

Chứng từ thanh toán

Phản hồi

Khách hàng

Khách hàng

Đồng ý

Không đồng ý

Phòng thƣơng mại Phòng kế toán

Ghi chú: Phạt hợp đồng thường vào cuối cùng, khi hàng đã giao đầy đủ cho Khách

hàng. Nên Biên bản phạt được gửi kèm Hóa đơn GTGT của công ty, cùng các Chứng từ

thanh toán khác theo quy định trong Hợp đồng.

2.2.9.3 Tài khoản sử dụng

TK 811: Chi phí khác

2.2.9.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ

a. Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 811

47

 Sổ chi tiết TK 811

b. Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.26 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí khác

Chứng từ gốc Sổ chi tiết TK 811

Sổ cái TK 811 Sổ nhật ký chung

2.2.9.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế

1. Ngày 27/12/2013 theo chứng từ PHAT12/27, công ty chi trả khoản phạt hợp đồng

Nhơn Trạch 2 số 27, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 811 157.255.047

Có TK 131 157.255.047

2. Cuối kỳ, kế toán ghi nhận kết chuyển:

Nợ TK 911 4.669.386.615

Có TK 811 4.669.386.615

Sơ đồ hạch toán:

Sơ đồ 2.27 Sơ đồ hạch toán TK 811

TK 131

TK 811

TK 911

157.255.047(1) (1)157.255.047 4.669.386.615(2) (2)4.669.386.615

….

….

4.669.386.615 4.669.386.615

2.2.10 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

2.2.10.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận

a. Nội dung

Thuế TNDN phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm

b. Nguyên tắc ghi nhận

Thuế phải nộp dựa được xác định bằng giá trị dự kiến phải nộp cho cơ quan thuế, sử

dụng các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày lập Bảng cân đối kế toán.

2.2.10.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ

a. Chứng từ sử dụng

 Tờ khai thuế TNDN tạm tính

 Tờ khai quyết toán thuế TNDN

 Hóa đơn đỏ của kho bạc xác nhận đã nộp thuế

 Các chứng từ liên quan khác

48

b. Trình tự luân chuyển chứng từ

Sơ đồ 2.28 Luân chuyển chứng từ thuế TNDN

Bắt đầu

Tờ khai thuế

Kê khai thuế

vào HTKK

Ký duyệt

Tập tin thuế

Tờ khai thuế

Gửi qua http://nhantokh ai.gdt.gov.vn/

Tờ khai thuế

Chi cục thuế

Tờ khai thuế

Bộ phận kế toán Giám đốc

2.2.10.3 Tài khoản sử dụng

TK 821: Chi phí thuế TNDN

 TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành

2.2.10.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ

a. Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 8211

b. Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.29 Sơ đồ trình tự ghi sổ thuế TNDN

Tờ khai tính thuế Sổ nhật ký chung Sổ cái TK 8211

2.2.10.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ

Trong kỳ, lợi nhuận trước thuế của công ty trong tháng 12 là: 1.406.373.698 VND

Chi phí thuế TNDN tạm tính = 1.406.373.698 x 25% = 351.593.425 VND

(1)Kế toán ghi nhận:

Nợ TK 8211 487.881.146

Có TK 3334 487.881.146

49

(2)Kết chuyển chi phí thuế TNDN sang TK 911:

Nợ TK 911 487.881.146

Có TK 8211 487.881.146

Sau khi kế toán kê khai xong Tờ khai thuế TNDN tạm tính gửi lên chi cục thuế, kế toán

nộp khoản thuế đã kê khai cho Kho bạc nhà nước và ghi nhận:

Nợ TK 3334 487.881.146

Có TK 112 487.881.146

Sơ đồ hạch toán:

Sơ đồ 2.30 Sơ đồ hạch toán TK 8211

TK 8211

TK 911

(3) 487.881.146 487.881.146 (1)

(1) 487.881.146 487.881.146 (2) (2) 487.881.146

TK 3334

TK 112

487.881.146(3)

2.2.11 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

2.2.11.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận

a. Nội dung

Kế toán xác định kết quả kinh doanh phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các

hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh

doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt

động tài chính và kết quả hoạt động khác.

b. Nguyên tắc ghi nhận

TK 911 phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh của

kỳ kế toán theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.

Kết quả hoạt động kinh doanh được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động (hoạt

động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt động tài chính. . .).

Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào TK 911 là số doanh thu thuần

và thu nhập thuần.

2.2.11.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ

a. Chứng từ sử dụng

Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

50

b. Trình tự luân chuyển chứng từ

Sơ đồ 2.31 Luân chuyển chứng từ xác định kết quả kinh doanh

Bắt đầu

Tập hợp chi phí

Xác định doanh thu

Sổ Cái TK 632

Sổ Cái TK 511

Sổ Cái TK 635

Sổ Cái TK 515

Sổ Cái TK 641

Sổ Cái TK 711

Sổ Cái TK 642

Sổ Cái TK 811

Lợi nhuận trước thuế

Tính thuế TNDN

Thu nhập tính thuế

Sổ Cái TK 8211

Sổ Cái TK 911

Xem và kiểm tra báo cáo

Báo cáo kết quả HĐKD

Kế toán tổng hợp Kế toán trƣởng

2.2.11.3 Tài khoản sử dụng

TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

2.2.11.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ

a. Sổ kế toán

 Sổ nhật ký chung

 Sổ cái TK 911

b. Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.32 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh

Sổ Cái TK 911

51

Bút toán kết chuyển sang TK 911 Sổ nhật ký chung

2.2.11.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế

Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:

Nợ TK 511 77.055.794.820

Có TK 911 77.055.794.820

Kết chuyển giá vốn hàng bán:

Nợ TK 911 47.844.423.388

Có TK 632 47.844.423.388

Kết chuyển chi phí bán hàng:

Nợ TK 911 13.553.536.960

Có TK 641 13.553.536.960

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:

Nợ TK 911 11.602.353.830

Có TK 642 11.602.353.830

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính:

Nợ TK 515 94.657.743

Có TK 911 94.657.743

Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính:

Nợ TK 911 1.079.820.242

Có TK 635 1.079.820.242

Kết chuyển thu nhập khác:

Nợ TK 711 3.005.442.165

Có TK 911 3.005.442.165

Kết chuyển chi phí khác:

Nợ TK 911 4.669.386.615

Có TK 811 4.669.386.615

Lợi nhuận trƣớc thuế = 80.155.894.728 – 78.749.521.030 = 1.406.373.698 VND

Thuế TNDN tạm tính = 1.406.373.698 x 25% = 351.593.425 VND

Kết chuyển thuế TNDN tạm tính:

Nợ TK 911 351.593.425

Có TK 8211 351.593.425

Lợi nhuận sau thuế = 1.406.373.698 – 351.593.425 = 1.054.780.274

52

Nợ TK 911 1.054.780.274

Có TK 4212 1.054.780.274

Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 2.33 Sơ đồ hạch toán TK 911

TK 632

TK 911

TK 5111

47.844.423.388

47.844.423.388 77.055.794.820

77.055.794.820

TK 515

TK 641

13.553.536.960

13.553.536.960

94.657.743

94.657.743

TK 711

TK 642

11.602.353.825 11.602.353.825 3.005.442.165

3.005.442.165

TK 635

1.079.820.242

1.079.820.242 .

TK 811

4.669.386.615

4.669.386.615

78.749.521.030 80.155.894.728

TK 4212

1.054.780.274

1.406.373.698

TK 8211 351.593.425

53

CHƢƠNG III. NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ, KIẾN NGHỊ

3.1 NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ

3.1.1 Ƣu điểm

Hai tháng được tiếp cận môi trường làm việc chuyên nghiệp tại công ty, tôi nhận ra

được những ưu điểm sau:

3.1.1.1 Tổ chức bộ máy quản lý

Ban lãnh đạo dày dặn kinh nghiệm, ngoài quản lý, còn tích cực giúp đỡ, hỗ trợ nhân

viên hoàn thành tốt công việc. Ban lãnh đạo công ty hầu hết cũng là những người trẻ,

năng động nên dễ dàng gần gũi, tạo tâm lý thoải mái giữa cấp trên và cấp dưới.

Công ty có định hướng phát triển lâu dài, được đặt làm mục tiêu chung của toàn thể

CBCNV trong công ty. Lợi ích của công ty được gắn liền với lợi ích cá nhân qua các

khoản lương, thưởng, hậu đãi..v.v giúp nhân viên có động lực hoàn thành công việc được

giao.

Giữa các phòng ban có sự phối hợp chặt chẽ, hỗ trợ lẫn nhau, hoàn thành tốt công việc.

Công ty tham gia hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 gồm: kiểm soát chất

lượng công việc, dịch vụ, thông tin; chất lượng của các bộ phận, chất lượng nhân sự; chất

lượng của các mục tiêu. Thường xuyên có các buổi tập huấn, hướng dẫn cho CBCNV tại

công ty.

3.1.1.2 Đội ngũ nhân viên

Đội ngũ nhân viên trẻ, năng động, thạo việc.

Khả năng ngoại ngữ tốt, đáp ứng nhu cầu công việc thường xuyên phải gọi điện thoại

và công tác ra nước ngoài.

3.1.1.3 Điều kiện hoạt động tại công ty

Hệ thống máy móc, mạng, trang thiết bị tốt, đủ phục vụ nhu cầu làm việc, phù hợp với

tính chất công việc của từng CBCNV, cụ thể là phòng kế toán và phòng kỹ thuật thường

sử dụng máy để bàn, phòng thương mại thì trang bị laptop để tiện đi lại, di chuyển.

Văn phòng làm việc được thiết kế chuyên biệt tạo môi trường chuyên nghiệp, mỗi

phòng ban được chia thành từng ô chung, nhân viên trong cùng 1 phòng ngồi xung quanh

nhau để tiện trao đổi. Phòng thương mại dối diện phòng kế toán, vì bên thương mại

thường xuyên qua cập nhập thông tin khách hàng với bên kế toán. Quản lý mỗi người

54

một chỗ riêng.

Mỗi CBCNV tại công ty đều có đồng phục và thẻ nhân viên ra vào công ty riêng. Thẻ

nhân viên để kiểm soát giờ đi làm và hoạt động ra vào của CBCNV tại công ty.

3.1.1.4 Tổ chức công tác kế toán

Công ty thực hiện đúng với chế độ tài chính kế toán quy định của Bộ Tài Chính theo

hình thức sổ Nhật Ký Chung quyết định số 15/2006/QĐ-BTC.

Hệ thống chứng từ được lưu theo từng bộ hồ sơ cứng có dán phân loại rõ ràng, dễ tìm,

hóa đơn chứng từ được bảo quản trong tủ cẩn thận, từng hóa đơn GTGT còn được dán

băng keo trong ở gáy chứng từ để việc đục lỗ, sử dụng, bảo quản không làm hóa đơn

rách. Tủ đựng hóa đơn cũng gọn gàng, sạch sẽ, đảm bảo không bị mối mọt.

Việc sử dụng phần mềm Misa trên máy tính thay cho viết tay, giúp đơn giản hóa công

việc kế toán, dễ dàng theo dõi, so sánh, đối chiếu.

Giữa Kế toán trưởng và các Kế toán viên với nhau có mối liên kết chặt chẽ, hỗ trợ,

giúp đỡ nhau trong công việc.

Công ty chi trả tiền cho công ty kiểm toán DFK Việt Nam tiến hành kiểm toán theo

các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam mỗi năm. Đưa bên thứ ba vào đánh giá khách quan

hệ thống sổ sách, kế toán tại công ty là một cách giúp Hội đồng Thành viên và Ban Giám

Đốc kiểm soát tốt đội ngũ kế toán viên; dựa vào Báo Cáo Kiểm Toán kế toán cũng nhìn

nhận ra các sai sót, nhanh chóng sửa chữa kịp thời nhằm hoàn thiện hơn bộ máy kế toán.

Hệ thống dữ liệu mạng của phòng kế toán đảm bảo tính bảo mật nội bộ kế toán, chỉ kế

toán viên và Giám đốc vào được ổ dữ liệu riêng của bộ phận kế toán.

Hệ thống dữ liệu mạng được sắp xếp rõ ràng, từng ổ dữ liệu, tiện cho việc cập nhập,

theo dõi, đối chiếu.

3.1.2 Nhƣợc điểm

Bên cạnh những ưu điểm vượt trội mà công ty có được, nhất là sử dụng 2 chỉ tiêu quản

lý là ISO 9001:2008 và Kiểm toán. Công ty vẫn còn tồn tại vài hạn chế dưới đây.

3.1.2.1 Tổ chức bộ máy

Công ty chưa có chính sách, quy định về thời gian đào tạo, chưa áp dụng thời gian thử

việc cho nhân viên mới tuyển.

Chưa có hệ thống chấm công để tính lương cho CBCNV

3.1.2.2 Tình hình công Nợ phải thu

Hầu hết khách hàng trong nước của công ty là các công ty nhà nước, gồm: PV Oil, PV

55

Gas, PV Trans, Đạm Cà Mau, Petechim..v.v nên hầu hết phải giao hàng trước rồi mới

nhận được tiền, công ty nhà nước thường thanh toán chậm. Ảnh hưởng đến quá trình thu

hồi tiền để quay vòng vốn.

3.1.2.3 Hệ thống chứng từ, sổ sách

Công ty chưa in kèm phiếu thu, phiếu chi cùng chứng từ gốc. Nên hầu hết các khoản

thu chi đều được báo cáo miệng tới Giám đốc. Nếu in phiếu thu, phiếu chi và Giám đốc

ký tên lên từng phiếu thu, phiếu chi Giám đốc có thể kiểm soát được tình hình thu chi

trong doanh nghiệp rõ ràng hơn, và an toàn hơn cho kế toán khi có tranh chấp.

Công ty chưa in Sổ chi tiết tài khoản từng tháng. Chi cục Thuế có thể yêu cầu kiểm tra

đột xuất sổ sách của công ty.

3.1.2.4 Nhân sự phòng kế toán

Ngoài kế toán trưởng, công ty chỉ có 2 kế toán viên một Kế toán thương mại, 1 Kế

toán tổng hợp, dù thạo việc nhưng số lượng công việc khá lớn. Hơn nữa Kế toán tổng

hợp kiêm cả thủ quỹ nếu xét theo nguyên tắc Kiêm nhiệm thì không phù hợp lắm. Sẽ phù

thuộc nặng vào độ bao quát, am hiểu của Kế toán trưởng và độ trung thực của kế toán

viên. Dù hiện tại công ty vẫn kiểm soát và hoạt động tốt, do nhân viên kế toán làm việc

công tâm, nhưng về lâu về dài nếu công ty có thể tách công việc Thủ quỹ cho người khác

kiêm nhiệm sẽ tốt hơn.

3.2 KIẾN NGHỊ

3.2.1 Khắc phục nhƣợc điểm

3.2.1.1 Tổ chức bộ máy

Hình thành chính sách, quy định về đào tạo cho nhân viên mới, cắt cử CBCNV dày

dặn kinh nghiệm hướng dẫn, theo dõi và đánh giá nhân viên sau một thời gian thử việc,

để quyết định có nhận nhân viên vào làm chính thức không. Thời gian thử việc vừa giúp

người mới bắt kịp với tiến độ công việc, môi trường làm việc tại công ty, làm quen với

mọi người, vừa nỗ lực học hỏi trong thời gian đầu bước vào công ty.

Hình thành hệ thống qui định chấm công để tính lương cho CBCNV trong công ty. Áp

dụng kỹ thuật hiện đại như quét dấu vân tay để tính thời gian bắt đầu vào công ty làm

việc cho đến lúc ra về.

Lập mẫu biểu riêng cho đơn xin phép nghỉ, quy định số ngày được nghỉ trong năm.

Khi nhân viên đi công tác phải đăng ký riêng với Phó giám đốc đồng thời kê khai vào

Bảng kê đi công tác riêng của công ty về: Nơi đi, thời gian đi, hoàn thành hợp đồng số

56

mấy; để kế toán tiện theo dõi chấm lương.

3.1.2.2 Tình hình công Nợ phải thu

Mở rộng ra thêm các mặt hàng khác để bán cho các công ty khác ngoài công ty nhà

nước.

3.1.2.3 Hệ thống chứng từ, sổ sách

Kế toán in kèm phiếu thu, phiếu chi đính vào từng chứng từ gốc và đưa cho đủ người

lập, người bán/ mua, Kế toán trưởng và Giám đốc ký nhận trước khi đóng vào tập hồ sơ

cứng để lưu trữ.

Kế toán in Sổ chi tiết tài khoản theo từng tháng đưa Giám đốc ký tên, đóng dấu rồi

đóng thành bộ chứng từ theo mỗi năm.

3.1.2.4 Nhân sự phòng kế toán

Chia công việc Thủ quỹ cho người khác kiêm nhiệm hoặc tuyển thêm nhân viên kiêm

nhiệm công việc Thủ quỹ và tính lương cho CBCNV

3.2.2 Phát huy ƣu điểm

Lập thêm các trang web, trang facebook dành cho công ty để quảng bá rộng rãi về

chức năng, hoạt động, sự chuyên nghiệp, nhiệt tình của công ty. Nhằm mở rộng thêm đối

tượng khách hàng, cũng là nơi để các nhân viên trong công ty chia sẻ, nắm bắt tình hình

chung trong công ty ngoài thời gian làm việc bận rộn.

Mở rộng thêm chủng loại hàng hóa nhập để mở rộng đối tượng khách hàng, tăng thêm

doanh thu cho công ty và bớt phụ thuộc vào các công ty nhà nước hơn.

Công ty thành lập từ năm 2004 tại Vũng Tàu, đến nay đã là 10 năm, mở rộng tới 3 trụ

sở ở 3 thành phố, là sự phát triển bền vững và nhanh chóng. Rất mong công ty có thể tiếp

57

tục bền vững phát triển lâu dài với đội ngũ chuyên nghiệp hiện có.

KẾT LUẬN Có thể thấy, kế toán xác định kết quả kinh doanh là đề tài bao quát toàn bộ tình hình

hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp, cho thấy những số liệu dẫn đến tình hình tài

chính Lãi/ Lỗ. Nhưng không phải là một đề tài đủ chuyên sâu đến từng lĩnh vực, từng vấn

đề trong doanh nghiệp. Thời gian được thực tập tại công ty chưa đầy 2 tháng, chắc chắn

không thể biết được tất cả khối lượng công việc đồ sộ. Nhưng là thời gian trải nghiệm

quý báu về một môi trường công sở chuyên nghiệp.

Hy vọng, trong tương lai khi tôi chính thức tìm được công việc tại một công ty. Có thể

áp dụng những ưu điểm đã học hỏi được tại công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Tri

Việt vào công việc.

Một lần nữa chân thành gửi lời cám ơn tới toàn thể nhân viên tại công TNHH Thương

Mại Kỹ Thuật Tri Việt vì khoảng thời gian quý báu đã nhiệt tình, vui vẻ, cởi mở đón

nhận tôi như một nhân viên tại công ty. Chúc quý công ty thành đạt, hạnh phúc và sức

khỏe.

58

Em xin chân thành cảm ơn!

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam

 Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012

 Quyết định 15/2006/QĐ-BTC

 Bộ Tài Chính (2006). Hệ thống kế toán Việt Nam – CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH

NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA. NXB Lao động xã hội

 PGS.TS.Võ Văn Nhi, TS. Trần Anh Khoa, TS. Nguyễn Ngọc Dung, TS.Nguyễn Xuân

Hưng (2010). Kế toán tài chính. NXB Tài Chính

 TS. Trịnh Ngọc Anh. Kế toán tài chính sản xuất.

 http://ketoanthucte.com/

 http://voer.edu.vn/

 http://niceaccounting.com/

 http://www.misa.com.vn/

 http://thuvienphapluat.vn/

 Sổ Cái, Báo cáo Kiểm Toán, Báo cáo Quyết toán, Tờ khai quyết toán thuế TNDN,

59

Hợp đồng…tại công ty.

PHỤ LỤC

60