TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
KHOA TIỂU HỌC – MẦM NON
----------
NGUYÊN THI
THÂT
THIẾT KẾ NHIỆM VỤ HỌC TẬP THỰC TẾ VÀ CÓ Ý
NGHĨA ĐỂ HỖ TRỢ CHO TRẺ 5-6 TUỔI TRONG GIAI
ĐOẠN CHUYỂN TIẾP TỪ MẦM NON LÊN TIỂU HỌC
THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG LÀM QUEN VỚI TOÁN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Quảng Nam, tháng 05 năm 2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
KHOA TIỂU HỌC - MẦM NON
----------
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THIẾT KẾ NHIỆM VỤ HỌC TẬP THỰC TẾ VÀ CÓ Ý
NGHĨA ĐỂ HỖ TRỢ CHO TRẺ 5-6 TUỔI TRONG GIAI
ĐOẠN CHUYỂN TIẾP TỪ MẦM NON LÊN TIỂU HỌC
THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG LÀM QUEN VỚI TOÁN
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THỊ THÂT
MSSV: 2112031241
CHUYÊN NGÀNH: GIÁO DỤC MÂ
M NON
KHOÁ: 2013 – 2017
Cán bộ hướng dẫn
Th.S. HUY
NH THI
TINH
MSCB: 1246
.
Q
uản
g
Nam
,
thán
g
05 năm 2017
LỜI CẢM ƠN
Li đầu tiên cho em xin gi li cm ơn đến toàn th ging viên Khoa Tiu
hc – Mm non trường Đại hc Qung Nam đã to điu kin cho em được làm
khóa lun tt nghip này, đây là mt cơ hi tt để cho em có th thc hành các
k năng được hc trên lp và có th giúp ích rt ln để em có th ngày càng t
tin vi bn thân mình hơn.
Đặc bit, em xin gi li cm ơn chân thành nht đến cô Hunh Th Tnh–
ging viên Khoa Tiu hc - Mm non, người đã hướng dn em chu đáo, tn tình
ch dy, giúp đỡ em trong sut thi gian va qua để em có th hoàn thành tt bài
khóa lun tt nghip này.
Em xin gi li cm ơn đến Ban Giám Hiu và giáo viên các lp mu giáo
ln ca trường mu giáo Hoa Phượng Đỏ xã Tam Nghĩa, Núi Thành, Qung
Nam đã hướng dn, ch bo cho em nhiu kinh nghim quý báu trong sut thi
gian thc nghim ti trường.
Mc dù đã có nhiu c gng và n lc để hoàn thành tt bài khóa lun,
cũng như kinh nghim và năng lc ca bn thân còn hn chế nên bài khóa lun
không trách khi nhng thiếu sót. Vì vy, em kính mong nhn được nhng ý kiến
nhn xét, đóng góp ca quý thy cô giáo để bài khóa lun được hoàn thin hơn.
Em xin chân thành cm ơn!
Tam K, tháng 04 năm 2017
Người thực hiện
Nguyễn Thị Thật
BẢNG DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
Từ viết tắt Viết tắt
Biểu tượng số lượng BTSL
Đối chứng ĐC
Giáo dục GD
Làm quen với toán LQVT
Nhà xuất bản NXB
Giáo viên GV
Thực nghiệm TN
Tỉ lệ TL
Tiểu học TH
Mầm non MN
Số lượng SL
Mẫu giáo MG
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Nhn thc ca GV v tm quan trng ca vic thiết kế nhim v học
tập thực tế ý nghĩa để hỗ trcho trẻ 5-6 tuổi trong giai đoạn chuyển tiếp
thông qua hoạt động LQVT ................................................................................. 22
Bảng 2.2: Thực trạng việc thiết kế nhiệm vụ học tập thực tế ý nghĩa nhằm
hỗ trợ trẻ 5-6 tuổi của giáo viên trong việc trong giai đoạn chuyển tiếp thông hoạt
động LQVT .......................................................................................................... 23
Bảng 2.3: Thực trạng thiết kế dạng nhiệm vụ học tập thực tế ý nghĩa của giáo
viên nhằm hỗ trợ cho trẻ 5-6 tuổi trong giai đoạn chuyển tiếp thông qua hoạt
động làm quen với toán ........................................................................................ 25
Bảng 2.4: Những khó khăn của GV khi thiết kế nhiệm vụ học tập thực tế ý
nghĩa nhằm hỗ trợ trẻ 5-6 tuổi trong giai đoạn chuyển tiếp thông qua hoạt động
LQVT ................................................................................................................... 27
Bảng 2.5: Thực trạng mức độ phát triển biểu tượng số lượng của trẻ 5-6 tuổi ... 28
Bng 3.1. So sánh mức độ phát triển BTSL của trẻ 5-6 tuổi trong giai đoạn
chuyển tiếp ở cả 2 nhóm TN và ĐC trước thực nghiệm ...................................... 53
Biểu đồ 3. 1: Mức độ phá t triển BTSL của trẻ của nhóm TN và ĐC trước thực nghiệm
................................................................................................................................................. 54
Bảng 3.2. So sánh mức độ phát triển BTSL của trẻ 5-6 tuổicả hai nhóm TN và
ĐC sau thực nghiệm hình thành. .......................................................................... 56
Biểu đồ 3.2: Biu đ so sánh mc phát trin BTSL c 2 nhóm TN và ĐC sau
thực nghiệm hình thành. ....................................................................................... 54
Bảng 3.3: So sánh mc đ phát trin BTSL ca tr 5-6 tui hai nhóm TN và
ĐC trước và sau khi thực nghiệm hình thành ...................................................... 56
Biểu đồ 3.3. So sánh mức độ phát triên BTSL của trẻ 5-6 tuổi nhóm ĐC trước
sau thực nghiệm ................................................................................................... 57
Biểu đồ 3.4. So sánh mức độ phát triển BTSL ca tr 5-6 tui ca nhóm TN
trước và sau thực nghiệm. .................................................................................... 57