Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C VINH
ƯỜ KHOA SINH H CỌ
¶NH H¦ëNG CñA VI KHUÈN LAM Cè §ÞNH NIT¬
LªN Sù N¶Y MÇM CñA GIèNG §ËU T¦¥NG §T 96
kho¸ luËn tèt nghiÖp
Ngµnh : Cö NH¢N KHOA HäC SINH HäC
Gi¸o viªn híng dÉn : PGS.TS. NguyÔn §×nh San
Sinh viªn thùc hiÖn : Lª Thïy Linh
Líp : 48B – Sinh häc
M· sè sinh viªn : 0753022611
ờ ả ơ
L i c m n
1
ể ượ ậ ố ự ố ắ ệ Đ hoàn thành đ c khoá lu n t ỗ ự t nghi p này, ngoài s c g ng n l c
ậ ượ ề ự ỡ ừ ầ ạ ủ ả c a b n thân tôi đã nh n đ c nhi u s giúp đ t th y cô, b n bè và gia đình.
ử ờ ả ơ ắ ế ễ Tôi xin g i l i c m n sâu s c đ n PGS. TS. Nguy n Đình San, ng ườ i
ầ ầ ậ ướ ỉ ả ẫ ọ th y mà tôi luôn kính tr ng, th y đã t n tình h ng d n ch b o cho tôi trong
ệ ề ự quá trình th c hi n đ tài.
ử ờ ả ơ ế ầ ổ Tôi cũng xin g i l i c m n đ n các th y cô trong t Sinh lý hoá sinh
ệ ầ nói chung và các th y cô trong phòng thí nghi m Sinh lý hoá sinh nói riêng đã
ệ ố ề ạ ỡ ệ ề ấ góp ý, giúp đ và t o đi u ki n t ự t nh t cho tôi th c hi n đ tài.
ử ờ ả ơ ế ạ Tôi cũng xin g i l i c m n chân thành đ n gia đình, b n bè, các anh ch ị
ữ ọ ườ ở ữ ộ Cao h c, nh ng ng i đã luôn bên, đ ng viên tôi trong nh ng lúc khó khăn
nh t.ấ
ế ứ ố ắ ư ệ ạ ờ ế Dù đã c g ng h t s c, nh ng do th i gian và kinh nghi m còn h n ch ,
ữ ẽ ế ậ ấ ỏ ượ ự khoá lu n này s không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong đ c s góp ý
ầ ạ ủ c a th y cô và các b n.
ả ơ Xin chân thành c m n!
Vinh, tháng 5 năm 2011
Tác gi ả
ỳ Lê Thu Linh
2
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
VKL Vi khu n lamẩ
ố ị ẩ ạ VKL CĐN Vi khu n lam c đ nh đ m
ướ ấ ứ Lô 1 100% n ố c c t ( Đ i ch ng)
Lô 2 ứ ạ ố ị 100% dung d ch BG 11 không đ m ( Đ i ch ng)
Lô 1A – 1B ẩ ẩ ị 25% d ch v n vi khu n lam + 75% n ướ ấ c c t
Lô 2A – 2B ẩ ẩ ị 50% d ch v n vi khu n lam + 50% n ướ ấ c c t
Lô 3A – 3B ẩ ẩ ị 75% d ch v n vi khu n lam + 25% n ướ ấ c c t
Lô 4A 4B ẩ ẩ ị 100% d ch v n vi khu n lam
Ch ng Aủ Nostoc calcicola Breb.ex Born.et Flah
Ch ng Bủ Cylindrospermum licheniforme Kuetz.ex Born.et Flah
SS( %) So sánh %
X ị Giá tr trung bình
Ụ
Ả
DANH M C CÁC B NG
3
ấ ả ượ ệ ả ậ ươ B ng 1.1: Di n tích, năng su t, s n l ng đ u t ng trên th gi i ế ớ ......................21
ấ ả ượ ệ ả ậ ươ ệ B ng 1.2: Di n tích, năng su t, s n l ng đ u t ủ ng c a Vi t Nam ..................22
ầ ả ườ B ng 2.1: Thành ph n môi tr ng BG11: .............................................................24
ả ố B ng 3.1 Sinh kh i VKL sau 15, 30 và 45 ngày ............................26
ố ộ ả ưở B ng 3.2 : T c đ sinh tr ệ ố ủ ng tuy t đ i c a VKL ...............................................27
ỉ ệ ả ậ ươ ầ ố ả B ng 3.3 : T l ủ n y m m c a gi ng đ u t ng ĐT 96 ...............................29
Ả ả ưở ủ ế ầ B ng 3.4: nh h ề ng c a VKL đ n chi u dài thân m m (mm): ...........................30
ả ưở ế ườ ủ ầ B ng 3.5 Ả : nh h ng c a VKL đ n đ ng kính thân m m (mm) .......................33
Ả ả ưở ủ ị ườ ộ B ng 3.6: nh h ẩ ng c a d ch v n VKL lên c ng đ hô h p ấ ...........................36
ầ ở ố ậ ươ ủ ạ ả c a h t n y m m gi ng đ u t ng ĐT 96 ........................................................36
Ả ả ưở ạ ộ ủ ẩ B ng 3.7 : nh h ủ ạ ậ ng c a dich v n VKL CĐN lên ho t đ catalaza c a h t đ u
ơ ị ươ t ng ĐT 96 ( đ n v catalaza) ..............................................................................38
Ể Ồ
Ụ DANH M C BI U Đ
ể ồ ố ủ Bi u đ 3.1 : Sinh kh i c a VKL sau 15, 30 và 45 ngày .......................................27
ỉ ệ ả ậ ươ ầ ố ể ồ Bi u đ 3.2: T l ủ n y m m c a gi ng đ u t ng ĐT 96 sau 24, 48, 72 gi ờ...29
ể ồ ậ ươ ề ầ ố Bi u đ 3.3: Chi u dài thân m m gi ng đ u t ng ĐT 96 .............................32
ể ồ ậ ươ ườ ầ Bi u đ 3.4 : Đ ng kính thân m m đ u t ng ĐT 96 ..................................34
ể ồ ậ ươ ườ ả ầ ộ ố ấ ủ ạ Bi u đ 3.5: C ng đ hô h p c a h t đang n y m m gi ng đ u t ng ĐT 96 ..37
ể ồ ủ ạ ạ ộ ậ ươ ả ầ ố Bi u đ 3.6: Ho t đ catalaza c a h t đang n y m m gi ng đ u t ng ĐT 96 ....40
4
Ụ
Ụ
M C L C
M Đ UỞ Ầ ..............................................................................................................7
ƯƠ CH NG I ..........................................................................................................9
Ổ T NG QUAN TÀI LI U Ệ ......................................................................................9
ố ị ề ẩ 1.1. Vài nét v vi khu n lam c đ nh nit ơ ..............................................................9
ủ ể ặ ẩ 1.1.1. Đ c đi m c a vi khu n lam ( VKL ) ............................................................9
ế ố ả ưở ớ ự ưở ố ị ể ơ ủ 1.1.2. Các y u t nh h ng t i s sinh tr ng, phát tri n, c đ nh Nit c a VKL
.............................................................................................................................10
Ứ ụ ủ ả 1.1.3. ng d ng c a VKL trong s n xu t ấ .............................................................12
ề 1.2. Vài nét v cây đ u t ậ ươ ...............................................................................15 ng
ạ ọ ể ặ 1.2.1. Đ c đi m phân lo i h c, hình thái cây đ u t ậ ươ .......................................15 ng
ặ ể 1.2.1.1. Đ c đi m phân lo i h c ạ ọ ..........................................................................15
ậ ươ ể ặ 1.2.1.2. Đ c đi m hình thái cây đ u t ng : [1],[5]. ...............................................16
ồ ố ủ 1.2.2. Ngu n g c c a cây đ u t ậ ươ ..................................................................16 ng
ể ặ 1.2.4. Các đ c đi m sinh thái cây đ u t ậ ươ ........................................................18 ng
* Nhi ệ ộ ...........................................................................................................18 t đ :
* Đ mộ ẩ ..............................................................................................................19
ấ * Ch t dinh d ưỡ ................................................................................................19 ng
ị 1.2.5. Giá tr cây đ u t ậ ươ ...................................................................................20 ng
ả 1.2.6. Tình hình s n xu t đ u t ấ ậ ươ ....................................................................21 ng
ấ ậ ươ ả 1.2.6.1. Tình hình s n xu t đ u t ng trên th gi i : ế ớ ............................................21
ấ ậ ươ ệ ạ ả ệ 1.2.6.2.Hi n tr ng s n xu t đ u t ạ ng t i Vi t Nam ...........................................22
ƯƠ CH NG II ........................................................................................................23
Ố ƯỢ Đ I T Ộ NG, N I DUNG .................................................................................23
ƯƠ PH NG PHÁP NGHIÊN C U Ứ ........................................................................23
2.1. Đ i t ố ượ .....................................................................................................23 ng
ủ ẩ 2.1.1. Ch ng vi khu n lam ....................................................................................23
5
ậ ươ ậ ươ ố 2.1.2. Gi ng đ u t ng đ u t ng ĐT 96 .............................................................23
ộ 2.2. N i dung nghiên c u ứ .....................................................................................24
ươ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u ứ ..............................................................................24
ấ ẩ 2.3.1. Nuôi c y vi khu n lam ..............................................................................24
ố 2.3.2. B trí thí nghi m ệ .......................................................................................25
ử 2.3.3. X lý h t gi ng ạ ố ..........................................................................................25
ươ 2.4. Ph ử ng pháp x lý s li u ố ệ ...........................................................................26
ƯƠ CH NG III .......................................................................................................26
Ả Ế K T QU VÀ BÀN LU N Ậ ..................................................................................26
ố ả ế ả 3.1. K t qu theo dõi sinh kh i t o lam sau 15 ngày, 30 ngày và 45 ngày: .............26
ưở ỉ ệ ả ậ ươ ầ ố ủ Ả 3.2. nh h ng c a VKL lên t l ủ n y m m c a gi ng đ u t ng ĐT 96: ...........28
ố ộ ứ ố ề ầ ỉ ưở ủ ả Ch tiêu chi u dài thân m m ph n ánh s c s ng và t c đ sinh tr ầ ng c a m m.
ế ượ ể ệ ả ả K t qu thu đ c th hi n qua b ng 3.4: .............................................................30
ưở ủ ị ẩ ưở ườ ủ Ả 3.4. nh h ng c a d ch v n VKL lên tăng tr ng đ ầ ng kính c a thân m m
ậ ươ ố gi ng đ u t ng ĐT 96 ........................................................................................33
ưở ủ ị ế ườ ấ ạ ả ầ ộ ố Ả 3.5. nh h ẩ ng c a d ch v n VKL đ n c ậ ng đ hô h p h t n y m m gi ng đ u
ươ t ng ĐT 96 .........................................................................................................35
ưở ạ ộ ủ ị ẩ ở ạ ầ Ả 3.6. nh h ng c a d ch v n VKL lên ho t đ catalaza ủ ả h t đang n y m m c a
ậ ươ ố gi ng đ u t ng ĐT96 .........................................................................................38
Ậ Ế Ề K T LU N VÀ Đ NGH Ị..................................................................................41
A K t lu n: ế ậ .........................................................................................................41
B Đ nghề ị...........................................................................................................42
6
M Đ UỞ Ầ
ự ẩ ậ ỏ Trong t nhiên, vi khu n lam (Cyanobacteria) là sinh v t nh bé, quang t ự
ưỡ ộ ố ố ị ể ả ạ d ng. Trong chúng có m t s loài có kh năng c đ nh đ m, chuy n nit ơ ự t
4). Ngoài ra, trong quá
ạ ơ ử ụ ượ ư do sang d ng nit s d ng đ c nh amonium (NH
ố ị ẩ ạ ạ ấ ạ ạ trình t o ra NH4, vi khu n lam c đ nh Đ m còn t o ra các ch t có ho t tính
ự ọ ưở ấ ủ ự ể sinh h c cao kích thích s sinh tr ậ ng phát tri n và năng su t c a th c v t
ẩ ờ ượ ứ ư ộ ụ ả ậ b c cao. Nh có các kh năng này vi khu n lam đ ạ c ng d ng nh m t lo i
ọ ữ ệ phân bón sinh h c h u hi u.
ế ớ ệ ư ở ệ ữ ẩ Hi n nay trên th gi i cũng nh Vi ạ t Nam nh ng lo i vi khu n lam đ ể
ấ ạ ượ ầ ư ử ụ ứ làm giàu đ m cho đ t ngày càng đ c đ u t ữ nghiên c u, s d ng. Nh ng
ứ ứ ụ ầ ả ẩ ưở nghiên c u, ng d ng vi khu n lam lên quá trình n y m m, sinh tr ng phát
ấ ủ ộ ố ế ề ể ạ ả ư tri n và năng su t c a m t s cây nh lúa, ngô, l c… đ u cho k t qu kh ả
7
ụ ứ ự ủ ề ấ ả ẩ ễ quan. Đi u đó cho th y, kh năng ng d ng c a vi khu n lam vào th c ti n
ấ ớ ấ ả s n xu t là r t l n.
ễ ườ ề ấ ở ả ố ớ Ngày nay, ô nhi m môi tr ng đã tr thành v n đ nan gi i đ i v i con
ườ ứ ạ ọ ng ụ i, trong đó có nguyên nhân do l m d ng quá m c phân bón hoá h c trong
ứ ứ ụ ệ ờ ọ ữ th i gian dài và không có khoa h c. Do đó vi c nghiên c u, ng d ng nh ng
ệ ạ ố ồ ọ ớ ườ ư lo i phân bón có ngu n g c sinh h c, thân thi n v i môi tr ẩ ng nh vi khu n
ố ị ạ ấ lam c đ nh đ m là r t có ý nghĩa.
ướ ệ ệ ề ề ợ ướ N c ta là n ạ c nông nghi p, có các đi u ki n thích h p cho nhi u lo i
ể ặ ồ ệ ươ ự cây tr ng phát tri n, đ c bi ữ t là nh ng cây l ng th c, hoa màu. Trong đó,
ậ ươ ữ ạ ộ ồ ị ế cây đ u t ng là m t trong nh ng lo i cây tr ng chính, có giá tr kinh t cao,
ẩ ồ ưỡ ấ ườ ệ ự đây là ngu n th c ph m giàu d ng ch t cho con ng i và nguyên li u cho
ế ế ộ ố ự ệ ệ ẩ ậ ấ m t s ngành công nghi p ch bi n th c ph m. Vì v y, vi c nâng cao ch t
ượ ư ả ượ ậ ươ ớ l ng cũng nh s n l ng đ u t ạ ng có ý nghĩa l n. Trong các giai đo n
ể ủ ậ ươ ạ ả ầ ạ phát tri n c a cây đ u t ề ng, giai đo n n y m m là giai đo n có vai trò n n
ờ ỳ ọ ể ủ ự ả ấ ầ móng cho s phát tri n c a cây sau này và trong s n xu t th i k m c m m
ế ố ượ ị ệ ả ơ ưở ế ị có tính quy t đ nh đ n s l ng cây trên đ n v di n tích và nh h ự ng tr c
ế ế ấ ti p đ n năng su t.
ủ ể ả ẩ ầ ơ ố Đ đánh giá rõ nét h n vai trò c a vi khu n lam lên quá trình n y m m đ i
ế ụ ứ ề ồ ưở ớ v i cây tr ng chúng tôi ti p t c nghiên c u đ tài Ả : “ nh h ủ ng c a vi
ố ị ẩ ơ ự ả ậ ươ ủ ố ầ khu n lam c đ nh Nit lên s n y m m c a gi ng đ u t ng ĐT 96”.
ủ ề ự ủ ứ ụ ẩ M c tiêu c a đ tài này là nghiên c u vai trò tích c c c a vi khu n lam c ố
ơ ậ ươ ở ể ử ụ ả ầ ạ ị đ nh nit lên cây đ u t ng ư ộ giai đo n n y m m đ s d ng chúng nh m t
ứ ố ấ ả ự ệ ệ ầ ọ ị ủ bi n pháp sinh h c nâng cao hi u su t n y m m, s c s ng, ch u đ ng c a
m m.ầ
ể ạ ượ ụ ủ ề ụ ữ Đ đ t đ ệ c nh ng m c tiêu nhi m v c a đ tài là:
ủ ể ạ ẩ ố ố ị Nuôi 2 ch ng vi khu n lam c đ nh Đ m đ thu sinh kh i làm thí
nghi m.ệ
ị ố ậ ươ ẩ ủ ạ ự ả ể ầ ộ Chu n b gi ng đ u t ng đ tác đ ng lên s n y m m c a h t.
8
ố ị ứ ể ẩ ạ ờ Nghiên c u th i gian nuôi vi khu n lam c đ nh đ m đ làm thí
nghi m.ệ
ượ ẩ ươ ẩ ợ ị Tìm hàm l ng vi khu n lam t i trong d ch v n thích h p có tác
ố ư ầ ụ d ng t ự ả i u lên s n y m m.
ƯƠ
CH
NG I
Ổ
Ệ
T NG QUAN TÀI LI U
ố ị ề ẩ 1.1. Vài nét v vi khu n lam c đ nh nit ơ
ủ ể ẩ ặ 1.1.1. Đ c đi m c a vi khu n lam ( VKL )
ướ ữ ả ọ VKL (Cyanobacteria) tr c đây g i là t o lam (Cyanophyta) là nh ng c ơ
ỷ ế ể ư ủ ể ấ th nguyên thu , t ố bào c a chúng ch a có c u trúc nhân đi m hình gi ng
9
ẩ ở ư ẩ ắ ố ỗ ư nh vi khu n, nh ng khác vi khu n ch chúng có s c t ợ quang h p nên t ự
ưỡ ượ ẩ ớ ớ ườ ế d ng đ c. Cùng v i vi khu n trong sinh gi i, ng i ta x p chúng vào nhóm
ể ấ ơ ể ư c th ch a có c u trúc nhân đi n hình (Procaryota).
ơ ể ả ề ấ ườ ứ ộ ặ Xét v c u trúc hình thái, c th t o lam th ơ ng g p các m c đ sau: đ n
ơ ể ơ ị ợ ế ể ậ ạ ợ bào, t p đoàn (ki u palmelloid), d ng s i và d s i. T bào c th đ n bào
ườ ạ ầ ụ ặ ặ th ng có d ng hình c u, hình tr ho c hình elip có ho c không có màng
ầ Ở ơ ể ậ ế ạ ậ ợ ạ ể nh y. c th t p đoàn các t bào sau khi phân chia l i t p h p l i đ thành
ớ ạ d ng m i. [7], [19]
ắ ố ứ VKL ch a các s c t ệ ụ : di p l c a, B- caroten và phycobiliprotein (g mồ
ả ẩ ợ phycocyanin, allophycocyanin và phycoerythrin). S n ph m quang h p là glycogen,
ấ ự ữ ộ ả ạ ạ các ch t d tr : tinh b t t o lam (cyanophycin), h t volutin (polyphosphat), các h t
carboxysome. [7]
ấ ở ặ ơ ở ậ ự ậ Ch t nguyên sinh VKL đ m đ c h n ứ các loài th c v t khác, chúng ch a
ườ ứ ườ ặ ở ấ r t ít không bào, th ng ch a không bào khí. Không bào khí th ng g p các
ờ ố ổ ườ ệ ề ấ ườ ộ loài có đ i s ng trôi n i, và th ng xu t hi n nhi u khi c ng đ ánh sáng tăng
ườ ể ế ạ ợ lên, trong tr ng h p này chúng có vai trò tán x ánh sáng đ t ỏ ị ố bào kh i b đ t
nóng. [7]
Ở ế ị ế ế VKL còn có các t bào d hình, đó là các t ớ bào v i màng t bào dày, có
ạ ự ữ ế ứ ị ề màu vàng hay không màu, không ch a các h t d tr . T bào d hình có nhi u
ượ ế ế ả ơ cách phân chia khác nhau, đ c coi là t ề bào sinh s n, c quan liên k t, đi u
ự ỉ ử ế ch nh s hình thành bào t ự ố ị và s c đ nh Nit ơ ự t ị do. T bào d hình có nhi u ề ở
ữ ả nh ng t o lam đa bào ví d ụ ở Nostocales và Stgonematales [7], [19]. M t sộ ố
ế ề ố ị ữ ể ả ạ ầ ả t o lam có kh năng c đ nh Đ m khí quy n, nh ng loài này h u h t đ u có
ớ ố ố ặ ấ ứ ị ế t bào d hình và thích ng v i l i s ng trên m t đ t.[20]
ậ ả ạ ộ ắ ả ấ ố ơ ố T o lam phân b kh p n i trên Trái Đ t. Đ i b ph n t o lam s ng trong
ướ ộ ố ỷ ự ọ n ự ậ ủ c ng t và hình thành phù du th c v t c a các thu v c. M t s phân b ố
ướ ấ ữ ặ ặ ơ trong n c m t giàu ch t h u c , ho c trong n ướ ợ c l . Ngoài môi tr ườ ng
ướ ả ấ ỏ ở ứ ấ n c t o lam còn th y trên đá, trên v cây, ấ ữ ơ ả trong đ t ch a ch t h u c . T o
ớ ấ ộ ị lam c ng sinh v i n m hình thành đ a y.[20]
ế ố ả ưở ớ ự ưở ố ị ể ơ ủ 1.1.2. Các y u t nh h ng t i s sinh tr ng, phát tri n, c đ nh Nit c a VKL
ế ố ậ * Các y u t v t lý
10
ệ ộ Nhi t đ :
ạ ư ệ ề ả ạ ặ ị ộ VKL thu c lo i a nhi t, nhi u loài có kh năng ch u giá l nh, m t khác
ể ở ả ệ ộ ậ ở chúng có kh năng phát tri n nhi t đ cao, th m chí trong các h n ồ ướ c
oC). Nhi
ể ớ ệ ộ ố ư ố ư ưở ủ nóng (có th t i 87 i u t t đ t i u cho sinh tr ng c a VKL vào
0C, tuy nhiên có m t s loài có kh năng phát tri n bình th
ả ộ ố ể ả kho ng 3035 ườ ng
oC. S dao đ ng nhi
ự ộ ệ ộ ả ưở ớ ệ ầ ố 40ở t đ nh h ng t i sinh kh i, thành ph n khu h và
ả ả ủ kh năng sinh s n c a VKL.[19],[20].
Ánh sáng:
ố ố ớ ự ọ ưở ủ Ánh sáng là nhân t ầ quan tr ng hàng đ u đ i v i s sinh tr ng c a VKL.
ả ặ ệ ẫ ả ớ ườ ộ ượ ề Theo nhi u tác gi VKL đ c bi t m n c m v i c ế ng đ chi u sáng, đ c coi
ư ự ưở ế ướ ị ứ ủ ườ là loài kém a sáng. S sinh tr ng c a VKL b c ch d i ánh sáng c ng đ ộ
ộ ố ự ưở ố ị cao. Tuy nhiên có m t s loài nh ư Anabaena cylidrica s sinh tr ng và c đ nh
ườ ế ộ ờ ế đ mạ tăng khi c ng đ chi u sáng là 16000 lux trong 1314 gi chi u sáng.[19]
ướ ộ ẩ Đ m và n c:
ế ố ả ưở ự ế ế ặ ầ Đây là 2 y u t nh h ế ng tr c ti p ho c gián ti p đ n thành ph n loài và
ậ ộ ộ ẩ ấ ướ ệ ộ ấ m t đ VKL trong đ t. Đ m và n ị c quy đ nh nhi ộ t đ đ t, đ hoà tan và
ộ ố ượ ệ ấ ồ n ng đ các mu i, hàm l ng CO ấ ề 2, O2 trong đ t, là đi u ki n có tính ch t
ế ị ủ ế ố ạ ộ quy t đ nh đ n ho t đ ng s ng c a VKL
ố * Các nhân t hoá h c ọ :
ủ ộ ườ Đ pH c a môi tr ng:
ế ố ầ ủ ấ ọ ị PH là y u t quan tr ng xác đ nh thành ph n c a VKL trong đ t. VKL đ ượ c
ấ ấ ấ ướ ấ ơ ộ ừ ế tìm th y r t ít trong đ t, n c có đ pH th p h n 4,4. pH t ề trung tính đ n ki m
ự ấ ợ ưở ủ ưở ấ thích h p nh t cho s tăng tr ng c a VKL, kém tăng tr ơ ng khi pH th p h n
ố ư ưở ủ ố 6,5. PH t i u cho sinh tr ng c a VKL 6,5 7,0. Tuy nhiên 1 s loài sinh
ưở ể ườ ườ ậ tr ng và phát tri n bình th ng trong môi tr ng pH = 5,0 – 6,0 th m chí 3,5
6,5. [8], [12].
Phot pho :
ố ớ ầ ưở ố ư ủ ữ Nhu c u P đ i v i sinh tr ng t i u c a VKL khác nhau gi a các loài khi
ế ố ớ ạ không có các y u t bên ngoài gi i h n (Kuhl 1974, Rohode 1984). Theo
ử ủ ự ạ ấ ộ ế Stewart và c ng s (1970) thì ho t tính kh acetylen c a VKL th p khi thi u
ạ Photpho và khi thêm phôtpho ho t tính nitrogenaza tăng trong 1530 phút. Theo
11
ự ộ ưở ế ị ạ ủ ự Fogg và c ng s (1973) s sinh tr ế ở ầ ng c a VKL CĐN h u h t b h n ch b i
ấ ế pH th p và thi u phôtpho. [19]
Cacbon:
2 trong không khí. N ng đồ
ưở ủ ụ ộ ồ Sinh tr ộ ng c a VKL ph thu c vào n ng đ CO ộ
ố ể ủ ự ế ề ệ ợ i thích cho s phát tri n c a VKL trong đi u ki n chi u sáng thích h p là CO2 t
2 0,5%.
ẽ ừ ự ồ ạ ở ứ ồ ộ 0,1% 15ở 0C; 0,25% 20ở oC. S đ ng hoá s d ng l m c n ng đ CO i
[19]
Nit :ơ
ầ ơ ủ ư ề ầ ớ ơ Nhu c u nit c a VKL l n h n nhu c u Photpho, nh ng trong đi u ki n t ệ ự
ơ ả ấ ưỡ ớ ạ ưở nhiên nit không ph i là ch t dinh d ủ ế ng ch y u gi i h n sinh tr ủ ng c a
ề ặ ấ ả ơ ụ ể VKL. M c dù nhi u VKL có kh năng l y nit ộ khí quy n và không ph thu c
ồ ơ ấ ả ử ụ ề ả ơ vào ngu n nit ế liên k t, song t t c chúng đ u có kh năng s d ng Nit liên
ặ ơ ế ở ồ ạ ứ ể ế ể k t đ phát tri n. M t khác Nit liên k t ộ n ng đ cao l ế i c ch sinh tr ưở ng
ế ạ ố ị ứ ạ ạ ạ ủ c a VKL. D ng đ m Urê, amon, nitrat c ch m nh quá trình c đ nh đ m. [19]
Molipden:
ố ầ ế ố ớ ấ ả Mo là nguyên t c n thi t đ i v i t ể t c các VKL trong quá trình phát tri n
ầ ủ ủ c a chúng. Mo là thành ph n c a enzim Nitrogenaza, đây là enzim xúc tác quá
ố ị ạ ở ư ở ậ trình c đ nh Đ m VKL cũng nh các loài sinh v t khác. Mo còn tham gia
ủ ầ ổ vào thành ph n c a enzim Nitrat reductaza – enzim xúc tác quá trình trao đ i
ệ ụ ấ ợ ổ ợ hydratcacbon, các h p ch t lân, qúa trình t ng h p di p l c và vitamim. [12],
[19].
ố * Các nhân t khác :
ố ớ ầ ưở ề ầ ơ ơ Nhu c u Canxi đ i v i sinh tr ng VKL nhi u h n nhu c u Nit ế liên k t
ố ấ ầ ế ệ ổ (Fay 1962). Nguyên t Magie r t c n thi ợ t cho vi c t ng h p Nitrogenaza và
ố ị ơ ỉ ả ả ứ glutamim. Ph n ng c đ nh Nit ch x y ra khi có Magie. Các ion Mn, Co, Fe,
ư ể ế ạ Ni có th thay th Mo, nh ng Cu, Zn l i kìm hãm quá trình này. [19]
ế ự ưở ế ố ủ ọ ộ Ngoài ra tác đ ng đ n s sinh tr ng c a VKL còn có y u t sinh h c và
ạ ộ ủ ờ các ho t đ ng canh tác c a con ngu i.
Ứ ủ ụ ả ấ 1.1.3. ng d ng c a VKL trong s n xu t
ế ớ ệ ư ở ệ ử ụ ứ Hi n nay trên th gi i cũng nh Vi t Nam, nghiên c u và s d ng VKL
ụ ề ượ ẩ ạ ớ v i nhi u m c đích khác nhau ngày càng đ c đ y m nh. VKL đã lôi cu nố
12
ự ư ủ ề ọ ộ ượ ự đ ự c s chú ý c a nhi u nhà khoa h c thu c các lĩnh v c khác nhau nh : th c
ậ ọ ệ ọ ọ ọ ồ ậ ọ v t h c, vi sinh v t h c, sinh lý h c, hoá sinh h c, công ngh sinh h c, tr ng
tr t…ọ
ộ ố ữ ầ Nh ng năm g n đây m t s VKL ( Spirulina platenisis, Spirulina maxina…)
ệ ể ả ấ ằ ố ượ ậ đ c t p trung s n xu t trên quy mô công nghi p đ thu sinh kh i nh m b ổ
ượ ầ ế ườ ả sung l ng protein c n thi t cho chăn nuôi và cho con ng ắ i. T o xo n
ượ ồ ở ướ ế ớ ở Spirulina plantensis đã đ c nuôi tr ng ề nhi u n c trên th gi i và Vi ệ t
ệ ạ ệ ượ Nam theo quy mô công nghi p. T i Vi t Nam, t o ả Spirulina đã đ c nuôi th ử
ở ớ ừ ướ ở ặ ừ quy mô khá l n t ồ ngu n n c khoáng ậ Bình Thu n ho c t ồ ngu n n ướ c
ả ủ ệ ạ ắ th i c a nhà máy phân đ m B c Giang. Vi c nuôi c y t o ấ ả Spirulina t ừ ướ c n
ể ộ ả ủ ể ể ở ọ th i c a các b khí sinh h c có th phát tri n r ng các vùng nông thôn đ ể
ệ ườ ừ ạ ứ ố ổ ầ ả ừ v a góp ph n c i thi n môi tr ồ ng s ng v a t o ra ngu n th c ăn b sung cho
ủ ả ề ồ ngh nuôi tr ng th y s n. [17]
ả ượ ở ướ T o lam đã đ ứ c dùng làm th c ăn cho ng ườ ừ ấ i t r t lâu ề nhi u n c trên
ế ớ ườ ấ ố ớ ậ ụ ứ ộ th gi i, ng ả i ta đã ch ng minh t o có tác d ng r t t t v i v n đ ng viên
ể ẻ ệ th thao và tr em. Ở ướ n ử c ta cũng đã th nghi m đ a ư Spirulina vào kh uẩ
ử ụ ộ ộ ả ầ ả ộ ph n ăn cho b đ i (30g t o khô/ ngày). Đã s d ng r ng rãi t o trong chăn
ả ố ế ị nuôi gà và cho k t qu t ỏ ứ t, làm tăng màu làm đ tr ng và làm th t vàng, gà
ưở ố ắ ệ ệ ả ạ ạ ễ sinh tr ng t ế t và ít m c b nh. K t qu thí nghi m t ớ ầ i tr i gà C u Di n v i
ả ố ế ả ổ ử ụ ể ả ỉ ệ t l 1% t o b sung đã cho k t qu t t và cũng đã s d ng t o đ nuôi thu ỷ
ậ ộ ề ố ộ ớ ả s n, tăng t ỷ ệ l ệ nuôi s ng cá b t trong đi u ki n nuôi v i m t đ cá dày. [17]
ễ ệ ườ ấ ở ộ Hi n nay ô nhi m môi tr ề ng tr thành v n đ báo đ ng, VKL đ ượ ử c s
ệ ử ụ ư ữ ệ ồ ướ ả d ng nh tác nhân h u hi u trong vi c s lý các ngu n n c th i, chúng góp
ạ ầ ừ ấ ộ ượ ướ ph n lo i tr ạ các ch t đ c h i, làm tăng hàm l ng oxy trong n c, có ý
ấ ủ ễ ự ậ ố ớ nghĩa đ i v i qúa trình hô h p c a r th c v t.
ề ồ ự ủ ế ọ ớ Vai trò quan tr ng c a VKL trong ngh tr ng lúa liên quan tr c ti p v i
2) khí quy nể
ố ị ứ ử ủ ả ả ử kh năng c đ nh N c a chúng, t c là kh năng kh N phân t (N
ượ ử ụ ậ ổ ợ c s d ng cho sinh v t t ng h p thành amonium (NH4) mà sau đó chúng đ
ể ượ ứ ấ ợ ự ậ ậ axit amin và protein. Các h p ch t ch a N có th đ ồ c th c v t b c cao đ ng
ượ ế ự ế ố hoá, cu i cùng đ ấ c thoát ra đ t, sau khi t bào VKL ch t, và s khoáng hoá
ẽ ễ ế ặ ho c Nitrat hoá s di n ra ti p theo. [3]
13
ệ ạ ị ượ ố ị ả ả Hi n t i đã xác đ nh đ ạ c kho ng 250 loài VKL có kh năng c đ nh đ m.
ố ự ố ị ả ừ Ở VKL s ng t do có kh năng c đ nh t 2030 kg N/ h năm [6]. vùng ôn
ơ ư ạ ấ ạ ở ớ ượ đ i, l ng Nit do VKL đ a l i cho đ t đ t 1724 kg/năm; vùng nhi ệ ớ t đ i
ớ ủ ế ả ộ t ạ ộ i 90kg/năm, đó là k t qu ho t đ ng c a các loài thu c các chi Nostoc,
ố ị ử ế Anabaena, Calothrix, Tolypothrix [7]. Ngoài c đ nh N phân t VKL còn ti t ra
ụ ự ấ ạ ọ ưở các ch t có ho t tính sinh h c cao có tác d ng kích thích s sinh tr ng và
ể ủ ố ị ậ ạ ồ ượ phát tri n c a cây tr ng. Vì v y VKL c đ nh đ m đ ề c nhi u n ướ ử ụ c s d ng
ư ộ ạ ồ ọ nh m t ngu n đ m sinh h c.
ữ ủ ạ ượ ả Nh ng ch ng VKL lam có ho t tính CĐN cao đã đ ấ c s n xu t thành các
ễ ế ể ẩ ằ ả ớ ệ ử ụ ộ ch ph m dùng đ lây nhi m cho ru ng lúa nh m gi m b t vi c s d ng
ệ ạ ự ạ ọ ộ ố ấ phân đ m hoá h c. Các th c nghi p t ỗ i m t s vùng nông thôn cho th y m i
ệ ượ ỗ ụ ể sào lúa có th tích ki m đ c m i v 23 kg Urê.[17]
ứ ề ự ố ị ậ ỷ ầ ữ ơ ủ Trong nh ng th p k g n đây nghiên c u v s c đ nh Nit c a VKL đ ượ c
ở ộ ề ị ệ ử ụ tăng lên nhanh chóng và m r ng trên nhi u đ a bàn khác nhau. Vi c s d ng
ạ ộ ố ị ư ồ ộ VKL CĐN làm ngu n phân bón cho ru ng lúa cũng nh các ho t đ ng c đ nh
ị ươ ổ ượ ự ủ ạ đ m trên các đ a ph ng, lãnh th khác nhau giành đ c s chú ý c a các nhà
ọ ặ ướ ư ở khoa h c đ c bi ệ ở t các n ồ c có vùng tr ng lúa nh ậ ả ư châu Á, nh Nh t B n,
Ấ ố Ở Ấ ộ ừ ộ ờ ở ề ị ươ ậ n Đ , Trung Qu c… n Đ t lâu đ i nhi u đ a ph ng đã có t p quán
ờ ữ ướ ờ ỳ ộ ể ạ ề ệ ộ chia b gi n ỏ c ru ng trong th i k ru ng b hoá đ t o đi u ki n cho VKL
ấ ướ ể ằ ộ ồ ườ phát tri n nh m tăng đ phì cho đ t tr c khi gieo tr ng. Ng ố i Trung Qu c
ự ệ ệ ộ ướ ự ườ đã th c hi n bi n pháp: “Rêu hoá ru ng n ấ c” th c ch t là tăng c ng sinh
ố ự Ở ườ ươ kh i VKL CĐN t do. trung Á, Liên Xô cũ th ố ng dùng kênh m ng v n
ướ ộ ườ ấ r t giàu VKL làm phân bón. Các n ộ c c ng hoà thu c Liên Xô cũ th ng dùng
ố ượ ữ ề ắ ố ồ nh ng kh i l ng VKL (v n làm h ao có màu s c) làm phân bón đ u có năng
ấ su t cao.[19]
ễ ể ế ạ Theo tính toán thì gây nhi m VKL CĐN có th thay th cho 60 kg đ m
Ở ậ ự ấ sunfat/ha. ễ Ai C p gây nhi m VKL CĐN t do làm tăng năng su t lúa lên
Ở ễ ệ ố ượ ở ộ 2030%. Trung Qu c bi n pháp lây nhi m VKL CĐN đ c m r ng trên
ạ Ở ạ ướ ộ hàng v n ha lúa, trung bình tăng 1020%. Liên Xô cũ t i các n c C ng hoà
ồ có tr ng lúa lây nhi m ễ Nostoc muscorum và Nostoc punctiforme đã làm tăng
ấ ừ năng su t t 13 20%. [19]
14
ứ ử ụ ự Ở ệ vi t Nam các công trình nghiên c u s d ng VKL CĐN t do đã đ ượ c
ế ậ ừ ậ ệ ễ ồ ỷ ti n hành t p trung t ộ th p k 90. Vi c lây nhi m VKL CĐN vào đ ng ru ng
ượ ả ố ữ ể ế ươ ứ ầ đã đ c tri n khai và có nh ng k t qu t ế t (D ng Đ c Ti n 1990, Tr n Văn
ự ễ ề ộ ị Nh và c ng s , 1984, 1991; Nguy n Thanh Hi n 1991). [19]
ộ ướ ứ ệ ộ Trên các ru ng lúa n c huy n Hoài Đ c (Hà N i) trong 3 năm (1988,
ệ ễ Aphanothes sp, Nostoc 1989, 1990) đã thí nghi m lây nhi m các loài VKL
ệ ớ muscorum, Anabaenas phaeria, Fisherrella sp, Scytonema sp v i di n tích 240
ễ ế ộ ượ ế ấ m2 đ n 1ha, lây nhi m VKL CĐN vao ru ng lúa đ c ti n hành khi c y 10
ụ ế ả ấ ấ 15 ngày. K t qu cho th y VKL CĐN có tác d ng t ố ớ t t i năng su t lúa ti ế t
ệ ượ ấ ổ ộ ướ ki m Urê, hàm l ố ng mùn và N t ng s trong đ t ru ng tr c và sau khi lây
ệ ứ ủ ự ụ ễ ầ ủ nhi m. Đáng chú ý là tác d ng kéo dài c a VKL và s tăng d n hi u ng c a
ấ ằ ề ầ ộ ề ề ế ễ ấ ế VKL n u lây nhi m nhi u l n trên m t n n đ t. Đi u đó cho th y r ng n u
ụ ễ ỉ ượ liên t c lây nhi m VKL CĐN thì VKL không ch là l ạ ng phân đ m thay th ế
ộ ế ố ả ạ ạ ầ ầ ộ ộ m t ph n đ m khoáng mà còn là m t y u t ủ c i t o và nâng d n đ phì c a
ấ ữ ấ ạ ề ả ộ ơ ỉ ấ đ t ru ng (v c ch t h u c và và ch t đ m). Tuy nhiên VKL CĐN ch là
ấ ạ ả ấ ồ ồ ế ố y u t giúp cho cây tr ng tăng năng su t, đ y không ph i là ngu n đ m duy
ấ ả ấ ấ nh t cung c p cho s n xu t. [19]
ộ ố ữ ữ ố ế Ngoài nh ng h u ích đã nêu, m t s VKL trong quá trình s ng đã ti t ra
ườ ộ ố ữ ể ạ ậ ộ môi tr ng nh ng đ c t gây đ c cho các sinh v t khác. Khi phát tri n m nh,
ệ ượ ở ướ ỷ ự ả VKL gây ra hi n t ng n hoa trong n c, trong các thu v c làm nh h ưở ng
ớ ấ ượ ướ ặ ứ ụ ế ế ạ t i ch t l ng n c. Vì th chúng có tác d ng có h i ho c c ch quá trình
ưở ể ủ ậ ố ườ ướ sinh tr ng và phát tri n c a các sinh v t s ng trong môi tr ng n c.
ậ ươ ề 1.2. Vài nét v cây đ u t ng
ạ ọ ậ ươ ể ặ 1.2.1. Đ c đi m phân lo i h c, hình thái cây đ u t ng
ặ ạ ọ ể 1.2.1.1. Đ c đi m phân lo i h c
Cây đ u t ậ ươ Glycine max (L.) Merrill. thu c :ộ ng
ọ ậ + H đ u : Fabaceae
ộ ậ + B đ u : Fabales
ớ ồ + Phân l p Hoa h ng : Rosidae
ầ ớ ớ ọ + L p 2 lá m m : Dicotyledoneae hay L p Ng c lan Magnoliopsida
15
ạ ọ + Ngành h t kín : Angiospermae hay Ngành Ng c lan Magnoliophyta
ậ ươ ể ặ 1.2.1.2. Đ c đi m hình thái cây đ u t ng : [1],[5].
ậ ươ ạ ặ ả Thân đ u t ng: là thân th o, có màu xanh ho c tím nh t. Trên thân có
ề ơ ề ườ ổ ừ ớ nhi u lông t , chi u cao thân th ng thay đ i t 2050 cm, có khi t i 150 cm.
ậ ươ ủ ế ấ Trên thân cây đ u t ng ch y u là cành c p 1.
ậ ươ ạ ầ ồ ử ệ ọ ơ Lá đ u t ng: g m có 3 lo i lá : hai lá m m (t ố di p); hai lá đ n m c đ i
ạ ậ và các lá kép. Lá kép ( lá th t) có 3 lá chét. Hình d ng lá chét khác nhau tùy
ả ứ ể ơ ặ ưỡ ẹ ố gi ng : có th h i dài, h p, tròn hình qu tr ng ho c l i mác...
ậ ươ ạ ắ ặ ườ ng: Hoa đ u t Hoa có màu tr ng, tím ho c tím nh t. Hoa th ọ ng m c
ỗ ườ ừ ưỡ thành chùm, m i chùm th ng t 35 hoa, hoa l ng tính.
ả ậ ươ ườ ả ạ ả ườ Qu đ u t ng: th ỗ ng là qu giáp. M i qu có 14 h t, th ạ ng là 2 h t;
ả ườ ề ặ ả ố lúc chín qu th ng có màu vàng tro ho c xám đen. Nhi u gi ng qu có lông
ơ ủ t bao ph .
ạ ậ ươ ạ ậ ươ ụ ề ầ H t đ u t ng: H t đ u t ng có nhi u hình dáng: tròn b u d c, trò dài,
ề ẹ ắ ạ ỏ ạ ậ tròn d t, và có nhi u màu s c: vàng đ m, vàng nh t, xanh đen, nâu. V h t
ặ ỉ ẵ ỡ nh n bóng ho c x n m .
ậ ươ ễ ộ ễ ồ ụ ễ ề ễ ễ ng: R cây đ u t B r g m có r chính và nhi u r ph . R chính ăn
ớ ừ ễ ễ ể ố ọ sâu t i 150 cm, t r chính, các r bên m c sâu xu ng còn phát tri n ngang t ớ i
ớ ự ộ ủ ễ ố ầ ể ặ ọ 40 50 cm. Đ c đi m quan tr ng c a r là hình thành n t s n v i s c ng sinh
ố ầ ấ ố ẩ ủ c a vi khu n ẩ Rhizobium japonicum. N t s n có ph m ch t t ạ ố ầ t là lo i n t s n
ố ượ ượ ấ ố ầ ệ ẩ ồ to, màu h ng. S l ọ ng, tr ng l ặ ng và ph m ch t n t s n có quan h ch t
ẽ ớ ự ưở ậ ươ ấ ch v i s sinh tr ng và năng su t cây đ u t ng.
ố ủ ậ ươ ồ 1.2.2. Ngu n g c c a cây đ u t ng
ậ ươ ố ụ ể ủ ổ ủ ồ ồ Cây đ u t ẫ ạ ng là cây tr ng c c a nhân lo i, ngu n g c c th c a nó v n
ượ ư ị ư ứ ầ ổ ố ư ch a đ c làm rõ. Căn c vào các th t ch c Trung Qu c nh “Th n nông
ả ươ ả ả ậ ươ ụ ượ ề ậ ả b n th o kinh”, “B n th o c ng m c”, cây đ u t ng đã đ ế c đ c p đ n.
ậ ươ ồ ượ Theo đó thì cây đ u t ng có ngu n g c ố ở ươ ph ng Đông (Đông Á), đ c bi ế t
ượ ế ỷ ồ ướ ế đ n cách đây 5000 năm, đ c tr ng vào th k XI tr c Công nguyên và
ượ ươ ự ổ ạ ủ ố đ c coi là 1 trong 5 cây l ng th c c đ i c a Trung Qu c. [14],[16].
ộ ố ậ ươ ằ ọ ấ ầ Theo m t s nhà khoa h c cho r ng, cây đ u t ệ ng xu t hi n đ u tiên ở
ự ườ ạ ậ ươ ố Glycine ư l u v c sông Tr ng Giang (Trung Qu c) và lo i đ u t ồ ng tr ng (
16
ố ừ ể ồ ệ max) có th có ngu n g c t loài d i ( ậ ạ G. ussuriensis). Hi n nay, loài đ u
ươ ượ ề ở ấ ắ ố t ng d i ( ạ G. ussuriensis) đ c th y nhi u vùng Đông B c – Trung Qu c.
ậ ươ ừ ố ượ ế ậ ố T Trung Qu c, đ u t ng đ c du nh p đ n các qu c gia phía đông và
ủ ế ề ả ậ ệ đông nam Á khác, ch y u là Nh t B n, Tri u Tiên, Vi t Nam, Thái Lan,
ừ ễ ắ ộ ố Indonecia...và vùng vi n Đông thu c Liên bang Nga. T phía b c Trung Qu c
ậ ươ ượ ắ ầ ự ậ cây đ u t ng đ ồ c di th c thâm nh p sang Châu Âu. Châu Âu b t đ u tr ng
ế ỷ ế ỷ ữ ả ố ậ ươ đ u t ế ng vào kho ng th k XVIII. Cho đ n gi a th k XX, Trung Qu c là
ấ ậ ươ ố ế ớ ớ ả ượ ả ấ ả qu c gia s n xu t đ u t ấ ng l n nh t th gi i (s n xu t 60% s n l ng th ế
ớ gi i). [14]
Ở ậ ươ ỹ ượ ở ỳ ừ ư châu M , cây đ u t ng đ ồ c tr ng Hoa K t ế năm 1804, nh ng đ n
ớ ượ ệ ả ư ộ ứ ồ ồ năm 1924, m i đ ấ c tr ng chính th c nh m t cây tr ng nông nghi p s n xu t
ợ ề ề ệ ố ự ứ ớ ộ ầ th c ăn xanh cho gia súc. Do s thích h p v đi u ki n s ng, c ng v i nhu c u
ị ườ ấ ậ ươ ủ ủ ự ế ả ở th tr ng và s khuy n khích c a Chính ph … s n xu t đ u t ng Hoa K ỳ
ưở ế ỷ ủ ế ậ ỷ ỳ ở tăng tr ng nhanh và đ n th p k 60 c a th k XX, Hoa K đã tr thành
ấ ậ ươ ố ẫ ầ ế ớ ả ệ ả ượ ả qu c gia s n xu t đ u t ng d n đ u th gi i c di n tích và s n l ng.[14]
ạ ưở ậ ươ 1.2.3. Các giai đo n sinh tr ng cây đ u t ng
ạ ả ừ ề ệ ộ ố ỳ Tu thu c vào t ng gi ng và đi u ki n ngo i c nh khác nhau mà các giai
ể ủ ậ ươ ạ ừ ế đo n phát tri n c a đ u t ể ng có th kéo dài t 80 đ n 140 ngày.
ạ ầ ọ ả Giai đo n n y m m m c :
ắ ầ ạ ạ ướ ầ ộ ưở Giai đo n này b t đ u khi h t hút n c, m m phôi phát đ ng sinh tr ng,
ầ ạ ơ ọ ố ắ ế k t thúc khi xoè 2 lá đ n m c đ i trên 2 lá m m. Giai đo n này dài hay ng n
ụ ể ộ ố ớ ọ ỳ ặ là tu thu c vào gi ng có th kéo dài 10 12 ngày m i m c (v xuân); ho c
ụ ạ ọ ỉ ướ ầ ch 4 5 ngày đã m c (v hè). Trong giai đo n này, n ạ ẵ c c n có s n cho h t
ệ ộ ể ạ ả ầ ợ ụ ầ ướ ể ụ ấ h p th , nhi t đ thích h p đ h t n y m m và tr m m d i phát tri n là
ộ ẩ ấ 25 – 30oC, đ m 65 – 75% trong đ t. [14],[2],[18].
ạ ạ ưở Giai đo n cây non ( giai đo n sinh tr ng thân lá)
ắ ầ ừ ạ ả ộ Giai đo n này b t đ u t ế khi có m t lá kép và k t thúc căn b n vào th i k ờ ỳ
ạ ưở ưỡ ể ủ ờ ỳ ở n hoa (giai đo n sinh tr ng sinh d ng), đây là th i k phát tri n c a thân
ạ và lá. Giai đo n này kéo dài 2040 ngày [5],[16].
ờ ỳ ầ ủ ạ ưở ấ ậ Vào th i k đ u c a giai đo n này, cây con sinh tr ng r t ch m, trong khi
ạ ố ầ ễ ượ ể ộ ễ ủ đó b r c a nó l i phát tri n nhanh, các n t s n trên r đ c hình thành và
17
ờ ỳ ụ ể ế ẩ ố ộ ị ưở phát tri n. Đ n th i k cây chu n b ra n , ra hoa thì t c đ sinh tr ủ ng c a
ậ ươ ể ờ ấ ị cây tăng nhanh lên. Đây cũng là th i đi m cây đ u t ạ ng ch u h n khá nh t.
[2], [16], [18]
ở ạ Giai đo n n hoa :
ờ ỳ ờ ố ậ ươ ọ Đây là th i k quan tr ng trong đ i s ng cây đ u t ng. Th i ờ gian ra hoa
ườ ế ớ ợ kéo dài 15 20 ngày, có tr ng h p kéo dài đ n 40 ngày. Khác v i các cây
ậ ươ ồ ồ ề ạ ẫ ờ ớ tr ng khác, đ ng th i v i ra hoa, cây đ u t ể ng v n phát tri n m nh v thân,
ờ ỳ ậ ươ ễ ấ ớ ề ả ẫ lá, r [18]. Đây cũng là th i k cây đ u t ệ ng m n c m nh t v i đi u ki n
oC,
ạ ả ờ ế ậ ợ ệ ở ệ ộ ạ ngo i c nh. Th i ti t thu n l i cho vi c n hoa là lúc nhi t đ đ t 25 – 28
ả ộ ẩ đ m không khí kho ng 75 – 80%. [2]
ả ạ ạ Giai đo n hình thành qu và h t :
ả ạ ữ ờ ớ Gi a th i ra hoa và hình thành qu h t không có ranh gi i rõ ràng (th ườ ng
ả ụ ả ấ ả ấ ộ ệ th y c n , hoa, qu trên cùng m t cây). Lúc các chùm qu non đã xu t hi n
ưỡ ượ ể ạ ậ ấ thì các ch t dinh d ng trong thân, lá đ ả ề c v n chuy n v làm cho h t m y
ự ưở ắ ầ ủ ậ ạ ộ ố ỹ ầ d n, lúc này s sinh tr ng c a cây b t đ u ch m l ấ i. T c đ tích lu ch t
ế ề ắ ạ ữ ơ ủ ạ h u c c a h t tăng nhanh đ u cho đ n khi h t ch c.[16], [18].
ạ ạ Giai đo n h t chín :
ờ ố ậ ươ ắ ạ ấ Đây là giai đo n ng n nh t trong đ i s ng cây đ u t ị ả ng và ch u nh
ưở ệ ộ ạ ạ ố ứ ạ ộ ạ h ề ủ ng nhi u c a nhi t đ . H t đ t t c đ chín sinh lý khi h t đã c ng l i và
ủ ể ể ắ ặ ả ố ỏ có màu s c đi n hình c a gi ng, v qu đã chuy n sang màu vàng ho c xám
ậ ươ ờ ế ạ ị đen [2]. Đ u t ầ ng chín c n th i ti ả t khô ráo, cây có kh năng ch u h n. Lúc
ẽ ễ ạ ấ ạ ể này trong h t các quá trình chuy n hoá di n ra m nh m nh t.[14]
ậ ươ ể ặ 1.2.4. Các đ c đi m sinh thái cây đ u t ng
* Nhi ệ ộ t đ :
ậ ươ ư ệ ộ ỳ ừ ố Đ u t ồ ng là cây tr ng a nhi t đ cao. Tu t ng gi ng mà nhi ệ ộ ổ t đ t ng
oC và nhi
oC.
ệ ộ ướ ố ằ s b ng 1700 – 2300 t đ trung bình ngày đêm không d i 15
ệ ộ ả ưở ưở ể Nhi t đ nh h ắ ế ng sâu s c đ n sinh tr ng, phát tri n và các quá trình sinh
ậ ươ ỳ ừ ệ ộ ủ lý khác c a cây đ u t ạ ng. Tu t ng giai đo n khác nhau mà nhi ợ t đ thích h p
oC.
ệ ộ ợ ở ợ Ở ệ ộ 20ừ oC – 28oC. Nhi t t đ thích h p cho quang h p 25 30 t đ 25 nhi
ạ ộ ẩ ố ấ 27oC ho t đ ng c a vi khu n n t s n ủ ố ầ Rhizobium japonicum là t t nh t. [2],[14],
[18].
18
* Ánh sáng
ậ ươ ắ ẫ ả ớ Đ u t ấ ấ ng là cây ng n ngày và là cây r t m n c m v i ánh sáng. Ch t
ượ ả ưở ế ưở ườ ể l ng ánh sáng nh h ng đ n sinh tr ủ ng, phát tri n c a cây. C ng đ ộ
ả ớ ườ ả ả ố ố ánh sáng gi m 50% so v i bình th ng làm gi m s cành, đ t mang qu và
ể ả ấ năng su t có th gi m 50% .[4]
ợ ủ ứ ộ ố ớ ậ ươ ộ ỳ M c đ bão hoà ánh sáng đ i v i quang h p c a cây đ u t ng tu thu c vào
ườ ồ ọ ồ môi tr ng tr ng tr t, trong nhà kính là 20.000 lux, ngoài đ ng là 15.000 lux.
ỉ ầ ệ ề ộ ợ ườ Trong đi u ki n đ dài ngày thích h p, cây ch c n 30% c ng đ c a b c x ộ ủ ứ ạ
ặ ờ ượ ậ ươ ớ m t tr i là đ ể ồ c, do đó có th tr ng xen đ u t ạ ng v i các lo i cây khác.[18]
* Đ mộ ẩ
ậ ươ ư ẩ ề ướ ủ ậ ươ ầ Đ u t ng là cây a m, nhu c u v n c c a cây đ u t ồ ng không đ ng
ạ ượ ướ ầ ế ề đ u qua các giai đo n. L ng n c c n thi ế ừ t t 300 – 400 mm đ n 600 mm
ướ ờ ỳ ả ộ ẩ ầ ợ n c. [14],[18]. Trong th i k n y m m, đ m thích h p là 50%, l ượ ng
ướ ầ ọ ượ ế ướ n c c n hút là 100150% tr ng l ủ ạ ng khô c a h t. Thi u n c vào th i k ờ ỳ
ỉ ệ ậ ả ụ ề ả ra hoa làm hoa r ng nhi u, làm gi m t l ả ạ đ u qu . Giai đo n hình thành qu ,
ờ ỳ ậ ươ ề ầ ướ ế ấ ướ ạ h t là th i k đ u t ng c n nhi u n ế c nh t, n u thi u n ờ c vào th i gian
ơ ở ả ấ này làm cho năng su t gi m h n ạ các giai đo n khác.[2]
ấ ưỡ * Ch t dinh d ng
ố ầ ế ậ ố Các nguyên t N, P, K c n thi t cho cây đ u trong su t quá trình sinh
ưở ấ ứ ộ ể ế ế ế ặ ố tr ng, phát tri n. N u thi u hoàn toàn ho c thi u b t c m t nguyên t nào
ưở ế ưở ể ủ ề ả đ u nh h ng đ n sinh tr ng phát tri n c a cây.
ề ạ ể ầ ạ ấ ớ ồ Đ m : Nhu c u v đ m có th coi là ít nh t so v i các cây tr ng trong h ọ
ậ ươ ể ự ấ ạ ộ ủ ạ ẩ ậ đ u khác. Cây đ u t ng có th t ố c p đ m do ho t đ ng c a vi khu n n t
ầ ố ị s n c đ nh.[18]
ậ ươ ề ầ ạ ầ ơ Lân : Cây đ u t ả ủ ng c n lân cao h n đ m. Đ nhu c u v lân làm gi m
ỉ ệ ả ả ả ắ ạ ấ ự ụ s r ng hoa, qu non, tăng t l ấ qu m y, h t ch c, tăng năng su t và ch t
ượ ệ ả ưở ố ị ườ l ng rõ r t. Lân nh h ng lên quá trình c đ nh và tăng c ạ ộ ng ho t đ ng
ố ầ ẩ ầ ử ụ ườ ủ c a vi khu n n t s n trong r ễ ậ ươ đ u t ng. Nhu c u s d ng th ng là 260
300 kg/ha lân super.
ố ớ ậ ươ ề ạ ề ầ ầ ơ Kali : Đ i v i đ u t ớ ng, nhu c u v kali còn l n h n nhu c u v đ m và
ỉ ệ ử ụ ấ ở ầ ờ lân. T l s d ng kali tăng d n theo th i gian và cao nh t ạ giai đo n sinh
19
ưở ướ ắ ầ ế ầ ấ tr ng thân, lá (tr c lúc ra hoa), sau đó th p d n cho đ n b t đ u hình thành
ử ụ ừ ế ầ ướ ạ h t và ng ng s d ng kali vào 2 đ n 3 tu n tr ạ c khi h t chín.[2]
ể ạ ấ ả ộ Vôi : Bón vôi cho đ t chua đ t o pH kho ng 6 – 6,5 trung hoà đ chua
ườ ạ ộ ố ầ ẩ ấ ạ trong đ t, t o môi tr ng trung tính cho vi khu n n t s n ho t đ ng
ế ố ượ ậ ươ ế ố Ngoài các y u t đa l ng, cây đ u t ầ ng cũng c n các y u t vi l ượ ng
ư ể ưở ườ nh Mo, Mn, Cu, Bo, Fe…. đ sinh tr ể ng phát tri n bình th ng.[2]
ậ ươ ị 1.2.5. Giá tr cây đ u t ng
ậ ươ ệ ị ế ị Đ u t ắ ng là cây công nghi p ng n ngày, có giá tr kinh t ế cao, chi m v trí
ổ ơ ấ ệ ể ạ ọ ồ ả quan tr ng trong vi c chuy n đ i c c u cây tr ng và đa d ng hoá các s n
ệ ẩ ph m nông nghi p.
ị ế ủ ậ ươ ượ ế ị ầ ở Giá tr kinh t c a đ u t ng đ ứ c quy t đ nh b i các thành ph n ch a
ạ ậ ươ ấ trong h t đ u t ng: protein, lipit, hidratcacbon và các khoáng ch t. Trong đó
ừ ế ộ ố ị protein chi m 4050 %, lipit 1224% dao đ ng theo t ng gi ng. Giá tr protein
ầ ủ ứ ầ ố ồ ủ ậ ươ c a đ u t ạ ng đ ng hàng đ u trong các cây tr ng, đ y đ và cân đ i các lo i
ế ế ơ ể ặ ệ ầ axit amin thi t y u cho c th đ c bi t là thành ph n lizin và triptophan cao
ầ ạ ạ và không có các thành ph n t o colesteron và các d ng axit uric. ủ ậ Lipit c a đ u
ộ ỉ ệ ớ ệ ố ồ ư ươ t ng còn có m t t l l n axit béo ch a no có h s đ ng hoá cao, có mùi v ị
ơ ồ th m ngon (bao g m 3035% axit oleic, 4555% axit lioleic, 510% linoleic).
ạ ậ ươ ứ ắ ầ ố Trong h t đ u t ng còn ch a s t, canxi, ph t pho và các thành ph n ch t x ấ ơ
ậ ươ ề ể ố t t cho tiêu hóa, vitamin trong đ u t ng có nhi u nhóm B đáng k là vitamin
ạ ầ ố B1, B2, ngoài ra còn có vitamin PP, E, A, K, D, C...và các lo i thành ph n mu i
khoáng khác [11], [18].
ự ạ ả ẩ ượ ế ế ừ ậ ươ Có kho ng 600 lo i th c ph m khác nhau đ c ch bi n t đ u t ng,
ề ả ổ ươ ư ậ ụ ươ trong đó kho ng 300 món ăn c truy n ph ng đông nh : đ u ph , t ng,
ế ế ầ ặ ậ ấ ữ s a đ u nành, xì d u...ho c làm các món ăn ch bi n cao c p khác nh ư :
ậ ươ ạ Ở ẹ ị ướ ể socola đ u t ng, bánh k o, batê, th t nhân t o... các n ầ c phát tri n, d u
ư ử ụ ệ ủ ề ệ ậ ươ đ u t ng là nguyên li u c a nhi u ngành công nghi p nh s d ng làm xi,
ấ ẻ ừ ự ạ ố ơ s n, m c in, xà phòng, thu c tr sâu, ch t d o, cao su nhân t o...[10],[18].
ậ ươ ượ ư ệ ữ ề ệ ố ườ Đ u t ng còn đ c làm thu c ch a nhi u b nh nh : b nh đái đ ng, suy
ượ ầ ưỡ ậ ươ nh c th n kinh, suy dinh d ng... Ngoài ra đ u t ng còn đ ượ ử ụ c s d ng
20
ứ ầ ặ ệ ị ủ ầ làm th c ăn cho gia súc, gia c m, đ c bi t là giá tr c a khô d u đ u t ậ ươ ng
ượ ứ ế ạ đ c đánh giá cao, chi m 60% th c ăn có đ m. [2].[11].
ậ ươ ệ ị ả ạ ạ ấ Trong nông nghi p, đ u t ẩ ng là lo i cây có giá tr c i t o đ t. Vi khu n
ố ầ ậ ộ ươ Rhizobium japonicum c ng sinh trong n t s n cây đ u t ả ng có kh năng c ố
ơ ộ ượ ể ấ ấ ị đ nh Nit khí quy n, cung c p cho đ t m t l ọ ớ ng N sinh h c l n kho ng ả 60
ậ ươ ả 168 kgN/ha/năm [17]. Thân lá đ u t ng có kh năng làm phân xanh bón cho
ề ệ ệ ớ ẩ ướ ậ ươ ắ ồ ấ đ t. Trong đi u ki n nhi t đ i m n c ta, đ u t ng là cây tr ng ng n ngày
ụ ồ ệ ố ố ồ ồ ễ ư d đ a vào h th ng luân canh tăng v , tr ng xen tr ng g i. Nó là cây tr ng
ệ ả ế ồ đem hi u qu kinh t cho cây tr ng sau.
ấ ậ ươ ả 1.2.6. Tình hình s n xu t đ u t ng
ấ ậ ươ ả ế ớ 1.2.6.1. Tình hình s n xu t đ u t ng trên th gi i :
ữ ị ế ưỡ ạ Do nh ng giá tr kinh t ị và giá tr dinh d ng mà nó mang l i, đ u t ậ ươ ng
ượ ở ơ ế ớ ố ượ ồ đ ồ c tr ng h n 80 qu c gia trên th gi i và đ c coi là cây tr ng quan
ế ớ ứ ứ ọ ướ tr ng đ ng hàng th 4 trên th gi i (sau lúa mì, lúa n c và ngô).
ố ệ ủ ổ ứ ươ ế ớ ự Theo s li u c a t ch c l ng th c th gi i (FAO), năm 1985 c th gi ả ế ớ i
ớ ạ ỉ ớ ệ ệ di n tích m i đ t 54,07 tri u ha, 10 năm sau (năm 1995) cũng ch m i tăng lên
ậ ươ ư ệ ệ ế ả ế ớ 61,96 tri u ha, nh ng đ n năm 2004, di n tích đ u t ng c th gi i là 91,61
ệ ầ ầ ớ ớ tri u ha, tăng 1,48 l n so v i năm 1995 và 1,70 l n so v i năm 1985 ệ . Di n tích
ậ ươ ồ ượ ậ ề ở ế ế ỹ tr ng đ u t ng đ c t p trung nhi u châu M (73,03 %), ti p đ n là châu
Á (23,15%).
Năm
ả ấ ả ượ ệ ậ ươ ế ớ B ng 1.1 : Di n tích, năng su t, s n l ng đ u t ng trên th gi i
ệ Di n tích ệ (tri u ha) 54,07 61,96 75,05 76,13 77,35 83,61 91,61 90,10
ả ượ S n l ng ệ ấ (tri u t n) 93,27 125,53 167,36 176,70 180,53 189,54 206,41 214,8
Năng su tấ /ha)ạ (t 17,25 20,26 22,30 23,21 23,34 22,67 22,53 22,91
1985 1995 2000 2001 2002 2003 2004 2005 ồ
(* Ngu n FAO STAT 2006)
21
ấ ậ ươ ở ộ ệ ệ ớ ế ớ Cùng v i vi c m r ng di n tích, năng su t đ u t ng trên th gi i cũng
ừ ả ạ không ng ng tăng cao, trung bình kho ng 1 t /ha/năm. Năng su t đ u t ấ ậ ươ ng
ế ớ ạ ủ bình quân c a toàn th gi i năm 2005 là 22,91 t ớ /ha, tăng so v i năm 1985 là
ạ ở ộ ừ ệ ệ ấ 5,66 t /ha. Do vi c m r ng di n tích và không ng ng nâng cao năng su t nên
ậ ươ ế ớ ộ ả ượ s n l ng đ u t ng trên toàn th gi i tăng lên m t cách nhanh chóng, năm
ạ ấ ầ ấ ầ ơ ơ ớ ớ 2005 đ t 214,8 t n, tăng h n 2,2 l n so v i năm 1985, g p h n 1,6 l n so v i
ớ ầ năm 1995 và 1,2 l n so v i năm 2000.
ấ ậ ươ ệ ả ế ớ ấ ấ ớ ố Hi n nay, có 4 qu c gia s n xu t đ u t ng l n nh t nh t trên th gi i là
ố ỹ ướ ế ả M , Brazil, Argentina, và Trung Qu c. Các n c này chi m kho ng 9095%
ả ượ ậ ươ ế ớ ậ ươ ả ượ ổ t ng s n l ng đ u t ng trên th gi ẩ i. S n ph m đ u t ng đ c tiêu th ụ
ủ ế ướ ụ ậ ươ ự ạ ạ ầ ộ ề ấ ch y u d i 3 d ng h t, d u, b t. Khu v c tiêu th đ u t ng nhi u nh t là
ậ Ấ ố ộ ỹ M , EEC, Brazil, Trung Qu c, Nh t, n Đ ...[18].
ệ ướ ấ ậ ươ ả ộ ố ướ ủ ế ớ Hi n nay xu h ng s n xu t đ u t ng c a m t s n c trên th gi i là
ậ ươ ấ ố ệ ọ ả s n xu t các gi ng “Đ u t ng công ngh sinh h c” (Biotech Soybean) nh ư
ấ ố ị ạ ố ậ ươ đ u t ng ch ng ch u ch t di ệ ỏ ậ ươ t c , đ u t ị ng ch u h n t t...
ấ ậ ươ ệ ả ạ ệ ạ 1.2.6.2. Hi n tr ng s n xu t đ u t ng t i Vi t Nam
ậ ươ ượ ể ấ ớ ừ Ở ướ n c ta, đ u t ng đ c phát tri n r t s m t ạ khi còn là cây hoang d i,
ượ ầ ượ ư ồ ị ưỡ sau đ c thu n hoá và đ c tr ng nh là cây có giá tr dinh d ng cao.
ả ấ ả ượ ệ ậ ươ ệ B ng 1.2: Di n tích, năng su t, s n l ng đ u t ủ ng c a Vi t Nam
ệ
ả ượ
Di n tích
Năng su tấ
S n l
ng
Năm
(1.000 ha)
/ha)ạ
(1.000 t n)ấ
1980 1985 1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009
(t 6,60 7,80 10,4 12 14,3 13,9 14,7 13,9 14,6
27,85 79,56 79,56 149,3 292,7 258,1 275,2 267,6 213,6
42,20 102 121,1 124,1 204,1 185,6 187,4 192,1 146,2 ụ ổ (* Theo t ng c c th ng kê 2010)
ố
ả ượ ệ ấ ậ ươ ở ệ ế ộ Di n tích, năng su t và s n l ng đ u t ng Vi t Nam bi n đ ng không
ừ ệ ề đ u theo các năm. Sau 15 năm t 1980 1995 di n tích, năng su t, s n l ấ ả ượ ng
22
ậ ươ ồ ở ệ ể ệ ầ tr ng đ u t ng Vi ầ t Nam đã tăng lên đáng k : di n tích tăng g n 2,87 l n,
ả ượ ầ ấ ầ ạ năng su t tăng 1,56 l n, s n l ng tăng 8,72 l n. Trong giai đo n 1995 2005,
ả ượ ệ ậ ươ ụ ạ di n tích, s n l ng đ u t ệ ng liên t c tăng. Trong giai đo n 2005 – 2009, di n
ấ ả ượ ậ ươ ế ộ tích, năng su t, s n l ng đ u t ề ng bi n đ ng không đ u qua các năm, có xu
ề ệ ế ả ệ ấ ừ ố th gi m v di n tích và năng su t, di n tích t 204,1 ha (2005) xu ng còn 146,2
ả ượ ừ ấ ấ ố ha ( 2009), s n l ng t 292,7 t n ( 2005) xu ng còn 213,6 t n ( 2009).
ả ướ ấ ươ ả ố ổ ị C n c đã hình thành 6 vùng s n xu t t ng đ i n đ nh qua các năm:
ề ằ ắ ồ ồ ộ ệ ệ Vùng đ ng b ng sông H ng (17,5% di n tích), mi n núi B c b (24,7% di n
ử ệ ằ ộ ồ tích), vùng Đông Nam B (26,2% di n tích), đ ng b ng sông C u Long (12,4%
ề ệ ệ ể ằ ồ di n tích), đ ng b ng ven bi n mi n Trung và tây Nguyên (34% di n tích).
ỉ ệ ệ ấ ồ ượ ố ậ ươ ượ ở ụ T l di n tích đ t tr ng đ c phân b : đ u t ng đ ồ c tr ng v Xuân
ụ ụ ụ ế chi m 14,2%, v Hè Thu là 31,3%, v Thu Đông 2,1%, v Đông Xuân 29,7%.
ả ượ ể ậ ấ ậ ươ ệ ấ Có th nh n th y, năng su t, s n l ng đ u t ủ ng c a Vi t Nam còn
ế ớ ấ ư ậ ậ ươ ở ớ th p so v i th gi ể ư i. Nh v y đ đ a cây đ u t ng tr ồ thành cây tr ng
ươ ế ượ ủ ứ ấ ả ớ ị chính, t ng x ng v i giá tr chi n l c c a nó trong s n xu t nông nghi p ệ ở
ướ ả ề ề ệ ế ấ ế ộ n ầ c ta c n gi i quy t toàn di n các v n đ v kinh t ọ , xã h i và khoa h c
ậ ỹ k thu t.
ƯƠ
CH
NG II
Ố ƯỢ
Ộ
Đ I T
NG, N I DUNG
ƯƠ
Ứ
PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ 2.1. Đ i t ng
ủ ẩ 2.1.1. Ch ng vi khu n lam
ủ + Nostoc calcicola Breb.ex Born.et Flah ( Ch ng A)
ủ + Cylindrospermum licheniforme Kuetz.ex Born.et Flah ( Ch ng B)
ủ ẩ ượ ấ ố ừ Ch ng vi khu n lam đ c l y gi ng t ệ phòng thí nghi m sinh lý – hoá
sinh, Khoa sinh h c.ọ
ậ ươ ậ ươ ố 2.1.2. Gi ng đ u t ng đ u t ng ĐT 96
ậ ươ ố ả ệ ệ Gi ng đ u t ng ĐT96 do nhóm tác gi ề Vi n Di truy n Nông nghi p
ọ ạ ằ ươ ổ ế ữ ữ ố ch n t o b ng ph ng pháp lai h u tính gi a 2 gi ng đang ph bi n trong
23
ấ ượ ậ ộ ả s n xu t là ĐT90 và ĐT84. ố Gi ng đ ứ c B NN&PTNT công nh n chính th c
ố ố là gi ng qu c gia vào tháng 72004.
ậ ươ ừ ả ộ Chúng tôi l y gấ ố i ng đ u t ng ĐT 96 t Công ty Rau qu Hà N i.
ứ ộ 2.2. N i dung nghiên c u
ố ị ủ ệ ể ẩ ạ ố Nuôi 2 ch ng vi khu n lam c đ nh Đ m đ thu sinh kh i làm thí nghi m.
ả ưở ượ ủ ề ẩ ẩ ị ị Thăm dò nh h ng hàm l ng d ch v n (d ch huy n phù) c a vi khu n lam
ỉ ệ ả ự ả ề ầ ầ ườ ầ lên t l n y m m, năng l c n y m m, chi u dài, đ ng kính thân m m, xác
ạ ộ ườ ấ ủ ạ ả ầ ộ ị đ nh ho t đ cactalaza, đánh giá c ng đ hô h p c a h t đang n y m m.
ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u
ẩ ấ 2.3.1. Nuôi c y vi khu n lam
ẩ Nuôi vi khu n lam:
ượ ườ ạ VKL đ c nuôi trong môi tr ng BG11 không đ m
ả ầ ườ B ng 2.1 : Thành ph n môi tr ng BG11:
Hàm l ng (g/l)
5
ắ
6
ượ 1.5 0.04 0.075 0.036 0.006 0.006 0.001 0.02 1ml 1ml Tên hoá ch tấ NaNO3 K2HPO4 MgSO4. 7H2O CaCl2. 2H2O Axit citric S t moniumcitrat EDTA Na2CO3 Dung d ch Aị Dung d ch Bị
24
11 không đ m đ nuôi VKL c đ nh đ m thì b NaNO
3 và
ườ ố ị ể ạ ạ ỏ Môi tr ng BG
ườ ử ở ấ ắ s t amoniumcitrat. Môi tr ng pha xong kh trùng áp su t 1.5 atm trong
ờ th i gian 30 phút.
ượ ở ầ ớ ị VKL đ c nuôi ạ bình c u 500ml v i 100 ml dung d ch BG 11 không đ m.
ặ ướ ớ ườ ế ộ ờ Đ t d i giàn đèn neon v i c ế ng đ chi u sáng 1200 lux, th i gian chi u
sáng 12/24 gi .ờ
ự ưở ố ủ ở ờ ể Theo dõi s sinh tr ng sinh kh i c a VKL th i đi m 15, 30, 45 ngày.
ứ ẩ ị ở ố ộ Ly tâm d ch ch a vi khu n lam ố ủ t c đ 2000 vòng/ phút. Sinh kh i c a
ắ ọ ướ ạ ố ổ VKL l ng đ ng d ỏ ấ ỏ i đáy ng ly tâm, g n b ch t l ng phía trên, đ thêm 5ml
ướ ấ ồ ế ụ ạ ầ ỏ ướ n c c t r i ti p t c ly tâm. Sau khi ly tâm g n b ph n n ấ c, th m khô
ướ ọ ượ ươ ố ươ ượ n ị c, cân xác đ nh tr ng l ng t i. Sinh kh i t i VKL đ c tính theo g/
ị ườ 100ml dung d ch môi tr ng.
ệ ố ủ ố ộ ưở ượ ứ ủ T c đ tuy t đ i c a sinh tr ng đ c tính theo công th c c a Blecman :
K = (W2 – W1 ) / (t2 – t1).
ố ả ầ ờ ị Trong đó t1: th i gian xác đ nh sinh kh i t o ban đ u
ố ả ế ờ ị t2: th i gian xác đ nh sinh kh i t o ti p theo
1 và t2
ố ả ở ờ ể th i đi m t W1, W2: sinh kh i t o
ệ ố 2.3.2. B trí thí nghi m
ệ ả ưở ạ ả ủ ầ ượ ố Thí nghi m nh h ng c a VKL lên h t n y m m đ c b trí
ứ ướ ấ ứ ố + Công th c 1 (Lô 1) : 100% n c c t (Đ i ch ng)
ứ ạ ố ị ứ + Công th c 2 (Lô 2) : 100% dung d ch BG 11 không đ m (Đ i ch ng)
ị ẩ ẩ ứ + Công th c 3 (Lô 1A,1B): 25% d ch v n vi khu n lam + 75% n ướ ấ c c t
ị ẩ ẩ ứ + Công th c 4 (Lô 2A,2B): 50% d ch v n vi khu n lam + 50% n ướ ấ c c t
ị ẩ ẩ ứ + Công th c 5 (Lô 3A,3B): 75% d ch v n vi khu n lam + 25% n ướ ấ c c t
ứ ẩ ẩ ị + Công th c 6 (Lô 4A,3B): 100% d ch v n vi khu n lam
ử ạ ố 2.3.3. X lý h t gi ng
ạ ậ ạ ậ ề ẩ ạ ố ọ ồ ị ắ Ch n h t đ u gi ng m y, h t ch c và đ ng đ u. Ngâm h t đ u vào d ch
ở ư ố ệ ồ ộ ườ ẩ v n VKL các n ng đ khác nhau (nh b trí thí nghi m), môi tr ng BG 11
25
ướ ứ ứ ấ ờ ỗ ọ và n ố c c t (công th c đ i ch ng) trong 2 gi ạ ứ , m i công th c ch n 50 h t
ắ ạ ầ ờ ớ ạ ậ ặ ướ ậ đ u, nh c l i 3 l n. Sau 2 gi v t h t đ u ra đ t vào đĩa petri phía d i và
oC. Các
ề ấ ấ ệ ộ phía trên đ u lót gi y th m. Cho đĩa petri vào t ủ ấ ở m nhi t đ 2830
ệ thí nghi m đ ượ ặ ạ c l p l ầ i 3 l n.
ủ ạ ầ ả ỉ ủ ờ ờ Đánh giá các ch tiêu sinh lý n y m m c a h t sau khi 24 gi , 48 gi , 72 gi ờ .
ả ưở ượ ả ầ 2.3.4. Thăm dò nh h ng hàm l ủ ạ ậ ng VKL lên quá trình n y m m c a h t đ u
ngươ t
ỉ ệ ả ầ ở ờ ể ờ ự ả ị Xác đ nh t l n y m m th i đi m 24, 48, 72 gi ầ và năng l c n y m m
ủ ậ ươ c a đ u t ng
ỉ ệ ả ố ạ ầ ầ ổ ọ ứ Tính theo công th c : T l ố ạ n y m m (%) = S h t m c m m/t ng s h t
ề ầ ườ ầ ủ Đo chi u dài c a thân m m, đ ng kính thân m m :
ướ ẹ ử ụ S d ng th c k p Palmer
ủ ạ ả ạ ộ ầ ị Xác đ nh ho t đ catalaza c a h t n y m m:
ươ ằ B ng ph ng pháp Bal và Oparin [20]
ườ ấ ủ ạ ộ Đánh giá c ng đ hô h p c a h t :
ươ Theo ph ng pháp Boisen – Jensen [20]
ươ ố ệ 2.4. Ph ử ng pháp x lý s li u
ố ệ ượ ử ươ ố ọ Các s li u đ c x lý theo ph ng pháp th ng kê toán h c. [11],[18]
ố ệ ử ề ầ X lý s li u trong ph n m m Excel.
ƯƠ
CH
NG III
Ả
Ậ
Ế
K T QU VÀ BÀN LU N
3.1. K t qu theo dõi sinh kh i t o lam sau 15 ngày, 30 ngày và 45 ngày:
ố ả ế ả
ể ộ ố ưở ủ ế ị Đ xác đ nh t c đ sinh tr ng c a VKL, chúng tôi đã ti n hành nuôi
ủ ườ ề ạ ộ hai ch ng VKL trong môi tr ệ ng BG11 không đ m trong cùng m t đi u ki n,
ế ệ ả ờ ộ ượ ể ệ ả cùng m t th i gian thí nghi m, k t qu thu đ c th hi n qua b ng 3.1 và 3.2
ố ả B ng 3.1 Sinh kh i VKL sau 15, 30 và 45 ngày
26
ố ượ ươ Kh i l ng t i g/100 ml
ủ Ch ng VKL 0 ngày 15 ngày 30 ngày 45 ngày
Nostoc calcicola
ủ (Ch ng A) 0,147 0,354 1,455 1,635
Cylindrospermum
licheniforme 0,151 0,371 1,528 1,664
ủ (Ch ng B)
g/100ml 2
1.5
Chủng A
1
Chủng B
0.5
0
0 ngày
15 ngày
30 ngày
45 ngày
Thời gian
ố ủ ể ồ Bi u đ 3.1 : Sinh kh i c a VKL sau 15, 30 và 45 ngày
ả ố ộ ưở B ng 3.2 : T c đ sinh tr ệ ố ủ ng tuy t đ i c a VKL
ố ộ ệ ố ủ ưở ở ng VKL
ủ T c đ tuy t đ i c a sinh tr (g/100ml/ngày) Ch ng VKL
Ch ng Aủ Ch ng Bủ 15 ngày 0,0138 0,0147 30 ngày 0,0734 0,0771 45 ngày 0,012 0,0092
ừ ế ả ả ộ ượ ấ ớ ồ ả ể T k t qu b ng 3.1 và bi u đ 3.1 cho th y v i m t l ầ ng th ban đ u
ươ ươ ủ ề ố t ng đ ng nhau sau 45 ngày nuôi thì sinh kh i 2 ch ng VKL đ u tăng lên.
27
ệ ố ủ ấ ố ừ ả ậ ộ ưở ở ở ờ T b ng 3.2 nh n th y t c đ tuy t đ i c a sinh tr ng VKL ể th i đi m
ự ề ở ủ ế ể ờ khác nhau đ u có s khác nhau và khác nhau 2 ch ng. Th i đi m 15 đ n 30
ộ ố ưở ệ ố ở ạ ớ ấ ở ủ ề ngày, t c đ sinh tr ng tuy t đ i 2 ch ng đ u đ t l n nh t, ủ ch ng A
ở ủ ế ạ ờ ạ đ t 0,0734 g/100ml/ngày, ể ch ng B đ t 0,0771g/100ml/ngày. Đ n th i đi m
ưở ở ả ủ ướ ạ ố ộ 45 ngày t c đ sinh tr ng c 2 ch ng VKL có xu h ậ ng ch m l i
ấ ượ ể ầ ờ Theo chúng tôi, VKL nuôi trong th i đi m 15 ngày đ u ch t l ng dinh
ưỡ ườ ủ ấ ưở ủ ơ d ng môi tr ng đ cung c p cho quá trình sinh tr ữ ng c a VKL, h n n a
ậ ộ ươ ậ ợ ấ ạ ố m t đ còn t ng đ i th p nên t o thu n l ể ả i cho VKL sinh s n và phát tri n
ạ ố ủ ộ ố ủ ủ c a. Sau 30 ngày nuôi thì sinh kh i c a 2 ch ng VKL đ t t c đ sinh tr ưở ng
ư ế ể ấ ờ ố ộ ưở ả ầ cao nh t, nh ng đ n th i đi m 45 ngày t c đ sinh tr ế ng gi m d n, n u
ế ụ ố ướ ả ti p t c nuôi thì sinh kh i có xu h ể ng gi m. Có th lúc này do hàm l ượ ng
ưỡ ườ ệ ậ ộ ớ ứ ế dinh d ng trong môi tr ạ ng c n ki t và m t đ VKL quá l n c ch sinh
ưở ẫ tr ng l n nhau.
ố ở ờ ư Cũng nh các tác gi ả ướ tr ấ c đây, chúng tôi l y sinh kh i VKL ể th i đi m
ự ả ủ ể ệ ầ ộ ố 30 ngày đ làm thí nghi m tác đ ng lên s n y m m c a gi ng đ u t ậ ươ ng
ĐT96.
ưở ỉ ệ ả ậ ươ ố ầ ủ Ả 3.2. nh h ng c a VKL lên t l ủ n y m m c a gi ng đ u t ng ĐT
96:
ỳ ố ậ ươ ủ ượ ắ ầ ằ ầ Chu k s ng c a cây đ u t ng đ ậ ự ọ c b t đ u b ng s m c m m, do v y
ờ ỳ ả ọ ưở ế ớ ưở đây là th i k quan tr ng, có nh h ả ng l n đ n kh năng sinh tr ng, phát
ấ ủ ậ ươ ể ờ ỳ ọ ố ớ ả ấ tri n và năng su t c a cây đ u t ầ ng. Đ i v i s n xu t thì th i k m c m m
ế ố ượ ị ệ ả ơ ưở ế ị có tính quy t đ nh đ n s l ng cây trên đ n v di n tích và nh h ự ng tr c
ố ớ ậ ươ ế ế ằ ấ ặ ể ti p đ n năng su t. Nh m tìm hi u đ c tính trên đ i v i cây đ u t ng,
ự ả ủ ế ệ ầ ủ ậ ụ chúng tôi đã ti n hành thí nghi m tác d ng c a VKL lên s n y m m c a đ u
ươ ệ ả ậ ươ ầ ố t ng và theo dõi l ủ n y m m c a gi ng đ u t ng ĐT 96.
ế ả ưở ủ ị ẩ ả K t qu theo dõi nh h ủ ng c a d ch v n hai ch ng VKL CĐN lên t l ỉ ệ
ậ ươ ầ ố ở ể ờ ờ ờ ả n y m m gi ng đ u t ng ĐT 96 các th i đi m 24 gi , 48 gi và 72 gi ờ
ượ ể ệ ở ả đ c th hi n b ng 3.3:
28
ỉ ệ ả ậ ươ ố ầ ả B ng 3.3 : T l ủ n y m m c a gi ng đ u t ng ĐT 96
ờ Th i gian 24 giờ 48 giờ 72 giờ
ạ ượ Đ i l ng
X SS(%) X SS(%) X SS(%)
Lô thí nghi mệ
ứ ố Đ i ch ng
Ch ng Aủ
Ch ng Bủ 1 35,33 34,04 2 1A 37,21 2A 42,96 3A 47,64 4A 35,14 1B 37,19 2B 42,57 3B 46,85 100,00 96,35 105,32 121,60 134,84 99,46 105,26 120,49 132,61 75,27 72,95 79,51 82,52 90,31 75,35 77,62 81,76 87,26 100,00 96,92 105,63 109,63 119,98 100,11 103,12 108,62 115,93 90,05 86,29 90,64 94,75 98,56 90,67 91,84 92,67 97,35 100,00 95,82 100,66 105,22 109,45 100,69 101,99 102,91 108,11
4B 35,04 99,18 75,46 100,25 90,52 100,52
SS %
160
140
Lô 1
Lô 2
120
Lô 1A
100
Lô 2A
Lô 3A
80
Lô 4A
60
Lô 1B
Lô 2B
40
Lô 3B
20
Lô 4B
0
24 Giờ
72 Giờ
48 Giờ
Thời gian
ể ồ ỉ ệ ả ậ ươ ố ầ Bi u đ 3.2 : T l ủ n y m m c a gi ng đ u t ng ĐT 96 sau 24, 48,
72 giờ
ừ ế ả ả ủ ể ậ ấ ẩ ồ ị T k t qu b ng 3.3 và bi u đ , ta nh n th y d ch v n VKL ch ng A và B
ả ố ỉ ệ ả ủ ậ ươ ầ ế ề đ u có k t qu t t lên t l n y m m c a đ u t ng.
ỉ ệ ả ử ẩ ố ị Sau 24 gi ờ ở , đa s các lô đã x lý băng d ch v n VKL t l ề ầ n y m m đ u
ớ ố ứ ơ ướ ấ ạ ỉ ệ ả cao h n so v i đ i ch ng n c c t. Trong đó, lô 3A và 3B đ t t l ầ n y m m
ấ ơ cao nh t (134,84 % và 132,61 %), trong đó lô 3A tăng cao h n lô 3B (2,23%).
ỉ ệ ả ầ ấ ấ ạ Còn lô 2( 100% BG 11 không đ m) có t l n y m m th p nh t (96,35%).
29
ỉ ệ ả ứ ạ ố Sau 48 gi ờ ở , lô đ i ch ng 2 ( 100% BG 11 không đ m) có t l ầ n y m m
ỉ ệ ả ử ấ ấ ẩ ằ ị th p nh t (96,92%). Còn các lô đã x lý b ng d ch v n VKL t l ầ n y m m
ớ ố ứ ơ ạ ầ ề đ u cao h n so v i đ i ch ng n ướ ấ ỉ ệ ả c c t, t l n y m m tăng m nh nh t ấ ở lô
ố ớ ướ ấ 3A (119,98 %) và 3B (115,93 %) so v i lô đ i chúng n c c t. Lô 3A tăng cao
ơ h n 3B.
ờ ố ầ ở ể ạ ả ờ ớ Sau 72 gi ộ ả , t c đ n y m m giai đo n này gi m so v i th i đi m 48
ự ư ở ờ ờ ố ạ ầ ở ả gi ờ ươ . T ng t nh 24gi , 48 gi , s h t m y m m ạ lô 3A và 3B cũng đ t
ấ ượ ứ ố ướ ấ Ở cao nh t v ớ t 9,45%, 8,11% so v i lô 1 đ i ch ng n c c t. các lô thí
ỉ ệ ả ẫ ầ ơ ử ệ ằ ẩ ị nghi m có x lý b ng d ch v n VKL khác t l ớ n y m m v n cao h n so v i
ứ ở ờ ự ể ệ ữ ệ ố đ i ch ng. Tuy nhiên, th i đi m này s khác bi ớ t gi a thí nghi m so v i
ứ ớ ờ ứ ố ớ ố đ i ch ng là không l n so v i 24 và 48 gi . Lô đ i ch ng 2 ( 100% BG 11
ỉ ệ ả ấ ạ ầ ấ ạ không đ m) có t l n y m m th p nh t đ t 95,82%.
ư ậ ể ẳ ị Nh v y có th kh ng đ nh:
ườ ự ả ạ ầ Môi tr ủ ng 100% BG11 không có ho t tính khích thích s n y m m c a
ậ ươ ố ầ ủ ạ ự ả ứ ế ả gi ng đ u t ng ĐT96, c ch làm gi m năng l c n y m n c a h t.
ự ả ủ ụ ẩ ầ ố ị ậ D ch v n VKL có tác d ng kích thích lên s n y m m c a gi ng đ u
ươ ớ ố ứ ệ ướ ấ t ng ĐT96 rõ r t so v i đ i ch ng n c c t.
ừ ế ỉ ệ ị ấ ả ụ ẩ ợ T k t qu trên cho th y, t l d ch v n VKL thích h p có tác d ng t ố t
ự ả ủ ầ ấ ậ ươ ở ủ nh t lên s n y m m c a đ u t ng ch ng A ( Nostoc calcicola) là
ở ủ (1,091g/100ml) và ch ng B ( Cylindrospermum lichenifor) là (1,146g/100ml).
ủ ụ ố ế ỉ ệ ả ủ ầ Trong đó ch ng A có tác d ng t t đ n t l ơ n y m m h n ch ng B.
ưở ủ ố ầ ẩ ị Ả 3.3. nh h ậ ề ng c a d ch v n VKL lên chi u dài thân m m gi ng đ u
ươ t ng ĐT 96
ứ ố ề ầ ố ộ ỉ ưở ủ ng c a ả Ch tiêu chi u dài thân m m ph n ánh s c s ng và t c đ sinh tr
ế ả ầ ượ ể ệ ả m m. K t qu thu đ c th hi n qua b ng 3.4:
ả Ả ưở ủ ế ầ B ng 3.4 : nh h ề ng c a VKL đ n chi u dài thân m m (mm):
30
ờ Th i gian 24 giờ 48 giờ 72 giờ
ạ ượ Đ i l ng
X SS(%) X SS(%) X SS(%)
Lô thí nghi mệ
11,07 1 6,591 100,00 8,573 100,00 100,00
8 10,44 ứ ố Đ i ch ng 2 6,408 97,23 8,465 98,74 94,26 3
10,07 1A 8,158 123,79 117,5 11,35 112,14
4 11,08 12,45 2A 9,028 136,97 129,31 123,06 3 Ch ng Aủ 6 11,38 3A 9,355 141,94 132,84 14,1 127,27
9 10,02 11,50 4A 8,197 124,38 116,94 113,65 6
1 11,17 1B 8,384 127,21 9,624 112,25 114,56 6
10,59 2B 8,73 132,46 123,55 12,66 119,17 Ch ng Bủ
13,29 2 10,89 3B 9,08 137,76 127,09 125,13
4B 8,191 124,27 115,71 3 11,63 109,47 6 9,92
SS (%)
160
140
120
100
80
60
40
20
Lô 1 Lô 2 Lô 1A Lô 2A Lô 3A Lô 4A Lô 1B Lô 2B Lô 3B Lô 4B
0
24 Giờ
48 Giờ
72 Giờ
Thời gian
31
ể ồ ậ ươ ố ề ầ Bi u đ 3.3 : Chi u dài thân m m gi ng đ u t ng ĐT 96
ứ ề ể ả ầ ờ ố ỉ Trong c 3 th i đi m xét ch tiêu chi u dài thân m m thì lô đ i ch ng 2
ứ ấ ầ ố ớ ướ ấ ớ ứ ơ ề đ u có thân m m th p h n so v i lô đ i ch ng 1 n c c t v i m c chênh
ầ ượ ở ể ờ ờ ờ ờ ệ l ch l n l t các th i đi m 24 gi , 48 gi và 72 gi là 2,77%; 1,26%;
ứ ề ỏ ế ự ụ ề ưở 5,74%. Đi u này ch ng t BG11 có tác d ng ki m ch s sinh tr ng thân
ầ ở ố ậ ươ m m gi ng đ u t ng.
ữ ẩ ộ ị ố D ch v n VKL không nh ng có tác đ ng t ố ế ỉ ệ t đ n t l ầ ộ ả và t c đ n y m m
ả ạ ưở ố ế ưở ủ ầ ố ủ c a h t mà còn nh h ng t t đ n tăng tr ậ ng thân m m c a gi ng đ u
ượ ể ệ ở ề ớ ị ử ề ẩ t ng ĐT96, đi u này th hi n các lô đã x lý v i d ch v n VKL đ u cho
ứ ả ố ướ ấ ơ ế k t qu cao h n đ i ch ng n c c t.
ủ ể ờ ờ ế ể ờ Ch ng A : Th i đi m 24 gi tăng 23,79% đ n 41,94%, th i đi m 48 gi ờ
ượ ể ế ờ ờ ượ ừ v t 16,94% đ n 32,84%, th i đi m 72 gi t t v ế 12,14% đ n 27,27% so
ả ố ứ ể ế ố ờ ớ v i đ i ch ng. Trong các th i đi m lô 3A luôn có k t qu t ạ ấ t nh t, đ t
ươ ở ể ờ ờ ờ 141,94%; 132,84%; 127,27% t ứ ng ng các th i đi m 24 gi , 48 gi và 72
gi .ờ
ủ ể ờ ờ ừ ể ế ờ Ch ng B : Th i đi m 24 gi tăng t tăng 24,27% đ n 37,76% th i đi m 48
ừ ể ế ờ ờ gi ờ ạ ừ đ t t tăng t 12,25% đ n 27,09%, th i đi m 72 gi ế tăng 9,47% đ n
ứ ế ể ớ ố ờ 14,56% so v i lô đ i ch ng 1. Trong các th i đi m lô 3B luôn có k t qu t ả ố t
ạ ấ ươ ở ể ờ ờ nh t, đ t 137,76%; 127,09%; 125,13% t ứ ng ng các th i đi m 24 gi , 48
ờ gi , 72 gi ờ .
ậ ươ ầ ộ ủ ử ớ ở Xét đ dài thân m m đ u t ng khi x lý v i hai ch ng VKL ồ cùng n ng
ử ờ ộ đ và th i gian x lý :
ể ạ ờ ủ ữ ặ ả T i th i đi m 24 gi ờ ở , nh ng lô có m t ch ng A có kh năng kích thích
ưở ề ầ ấ ạ sinh tr ng chi u dài thân m m cao nh t là lô 3A đ t 9,355 mm, v ượ ố t đ i
ứ ở ữ ề ặ ch ng 41,94%. Trong khi đó ủ nh ng lô có m t ch ng B chi u dài thân
ấ ạ ầ ớ ượ ố ứ m m l n nh t là lô 3B đ t 9,08 mm, v t đ i ch ng 37,76%.
ử ạ ờ ờ ế ả ố ấ ở ủ ạ ể T i th i đi m x lý 42 gi , k t qu t t nh t ch ng A t ạ i lô 3A đ t
ượ ố ớ ớ ố ủ ứ ế 11,389 mm v t 32,84% so v i đ i ch ng. Đ i v i ch ng B k t qu t ả ố t
ấ ạ ạ ượ ớ ố ứ nh t t i lô 3B đ t 10,896 mm v
t 27,09 % so v i đ i ch ng. 32
ể ạ ờ ự ế ả ố ấ ở ẫ ở ủ T i th i đi m 72 gi ờ ươ , t ng t k t qu t t nh t ch ng A v n lô 3A
ượ Ở ủ ả ố ế ấ ở ạ đ t 14,1 mm v t 27,27%. ch ng B k t qu t t nh t ạ lô 3B khi đ t
ớ ố ứ 13,293 mm tăng 25,13% so v i đ i ch ng.
ư ậ ử ủ ể ậ ấ ờ Nh v y có th nh n th y trong cùng th i gian x lý, ch ng A có kh ả
ầ ố ơ ủ ị ề năng kích thích chi u dài thân m m t ẩ t h n ch ng B và lô 3 (75% d ch v n
ả ố ủ ế VKL + 25% n ướ ấ ở ả c c t) ề c hai ch ng đ u cho k t qu t ấ t nh t.
ưở ủ ị ẩ ưở ườ ủ Ả 3.4. nh h ng c a d ch v n VKL lên tăng tr ng đ ng kính c a thân
ậ ươ ầ ố m m gi ng đ u t ng ĐT 96
ề ầ ớ ỉ ườ ủ ả Cùng v i chi u dài thân m m, ch tiêu đ ứ ầ ng kính c a m m ph n ánh s c
ưở ủ ầ ố ộ ố s ng, t c đ sinh tr ng c a m m.
ế ả ể ệ ả K t qu thu đ ượ ượ c đ c th hi n qua b ng 3.5:
ả Ả ưở ế ườ ủ ầ B ng 3.5 : nh h ng c a VKL đ n đ ng kính thân m m (mm)
ờ Th i gian 24 giờ 48 giờ 72 giờ
ạ ượ Đ i l ng
X SS(%) X SS(%) X SS(%)
Lô thí nghi mệ
1 1,278 100,00 1,438 100,00 1,511 100,00
2 1,203 94,13 1,344 93,5 1,445 95,67 ứ ố Đ i ch ng
Ch ng Aủ
Ch ng Bủ
1A 1,434 2A 1,501 3A 1,561 4A 1,369 1,350 1B 1,418 2B 1,495 3B 1,337 4B 1,51 112,24 117,45 1,638 122,14 1,69 107,13 1.482 105,63 1,492 110,97 1,625 117,00 1,672 104,58 1,472 1,586 105,01 1,664 113,91 117,52 1,708 103,13 1,582 1,567 103,76 1,657 113,00 116,27 1,689 102,36 1,551 104,96 110,14 113,03 104,71 103,73 109,68 111,80 102,62
33
SS%
140
Lô 1
120
Lô 2 Lô 1A
100
Lô 2A
80
Lô 3A
60
Lô 4A Lô 1B
40
Lô 2B
20
Lô 3B Lô 4B
0
Thời gian
24 Giờ
48 Giờ
72 Giờ
ể ồ ậ ươ ườ ầ Bi u đ 3.4 : Đ ng kính thân m m đ u t ng ĐT 96
ừ ả ấ ở ậ ồ ệ ượ ử ể T b ng và bi u đ , nh n th y các lô thí nghi m đ ằ c x lý b ng VKL
ả ố ơ ứ ế ố ề đ u cho k t qu t t h n các lô đ i ch ng.
ủ ể ờ ể ế ờ Ch ng A : Th i đi m 24 gi ờ ạ ừ đ t t tăng 7,13% đ n 22,14%, th i đi m 48
ờ ừ ế ể ờ ờ gi tăng t 3,13% đ n 17,52%, th i đi m 72 gi ế tăng 4,71% đ n 13,03% so
ả ố ứ ể ế ố ờ ớ v i lô đ i ch ng 1. Trong các th i đi m lô 3A luôn có k t qu t ạ ấ t nh t, đ t
ươ ở ể ờ ờ ờ 122,14%; 117,52%; 113,03% t ứ ng ng các th i đi m 24 gi , 48 gi , 72
gi .ờ
ủ ể ờ ờ ứ ế ố ớ Ch ng B : Th i đi m 24 gi tăng 4,58% đ n 17% so v i lô đ i ch ng 1.
ờ ế ể ờ ể Th i đi m 48 gi ờ ượ v t 2,36% đ n 16,27%, th i đi m 72 gi ờ ượ v ế t 2,62% đ n
ứ ể ế ố ớ ờ 11,8% so v i lô đ i ch ng 1. Trong các th i đi m lô 3B luôn có k t qu t ả ố t
ạ ấ ươ ở ể ờ ờ nh t, đ t 117%; 116,27%; 111,8% t ứ ng ng các th i đi m 24 gi , 48 gi ờ
và 72 gi .ờ
ả ấ ứ ế ể ố ờ ơ Trong các th i đi m lô đ i ch ng 2( 100% BG11) luôn có k t qu th p h n
ệ ớ Ở ể ờ ờ ờ ờ so v i các lô thí nghi m khác. các th i đi m 24 gi , 48 gi , 72 gi ỉ ạ ch đ t
ươ ứ ứ ố ớ t ng ng 94,13%; 93,5%; 95,67% so v i lô đ i ch ng 1.
ườ ậ ươ ầ ủ ử ớ ở Xét đ ng kính thân m m đ u t ng khi x lý v i hai ch ng VKL cùng
ử ộ ờ ồ n ng đ và th i gian x lý :
34
ể ạ ờ ờ ủ ả ưở T i th i đi m 24 gi , ch ng A có kh năng kích thích sinh tr ng đ ườ ng
ấ ầ ượ ố ứ ở kính thân m m cao nh t là 3A v t đ i ch ng 22,14%. Trong khi đó ữ nh ng
ủ ử ề ệ ằ ầ ấ ớ lô thí nghi m x lý b ng ch ng B chi u dài thân m m l n nh t là lô 3B v ượ t
ố ứ lô đ i ch ng 1 17%.
ử ạ ờ ờ ế ả ố ấ ở ủ ở ể T i th i đi m x lý 42 gi , k t qu t t nh t ch ng A lô 3A v ượ t
ố ớ ớ ố ả ố ủ ứ ế ấ ạ 17,52% so v i đ i ch ng. Đ i v i ch ng B k t qu t t nh t t i lô 3B v ượ t
ứ ố ớ 16,27 % so v i lô đ i ch ng 1.
ể ạ ờ ự ế ả ố ấ ở ủ ẫ ở T i th i đi m 72 gi ờ ươ , t ng t k t qu t t nh t ch ng A v n lô 3A
ượ Ở ủ ả ố ế ấ ở v t 13,03%. ch ng B k t qu t t nh t ớ ố lô 3B khi tăng 11,8% so v i đ i
ch ng.ứ
ư ậ ụ ủ ề ả ố ế ườ Nh v y, c 2 ch ng VKL đ u có tác d ng t t đ n đ ầ ng kính thân m m.
ẩ ị ướ ấ ở ả ủ ề Lô 3A, 3B (75% d ch v n VKL + 25% n c c t) ế c 2 ch ng đ u cho k t
ả ố ả ố ơ ủ ế ấ ụ qu t ủ t nh t. Trong đó ch ng A cho k t qu t t h n ch ng B khi tác d ng lên
thân m m.ầ
ưở ủ ị ế ườ ạ ả ộ ấ Ả 3.5. nh h ẩ ng c a d ch v n VKL đ n c ầ ng đ hô h p h t n y m m
ậ ươ ố gi ng đ u t ng ĐT 96
ạ ộ ụ ủ ấ ả ầ ẩ Các ch t kích thích n y m m có tác d ng thúc đ y ho t đ ng c a các
ấ ố ộ ả ấ enzim hô h p, làm tăng t c đ phân gi ệ i các nguyên li u hô h p, tích lu ỹ
ề ượ ệ ấ ổ ợ nhi u năng l ấ ng và các ch t làm nguyên li u cho quá trình t ng h p các ch t
ệ ớ ị ườ ấ ủ ạ ậ ươ ộ ộ m i. Vi c xác đ nh c ng đ hô h p c a h t đ u t ng là m t thông s đ ố ể
ủ ấ ạ ả ộ ọ ầ đánh giá tác đ ng c a các ch t co ho t tính sinh h c cao lên sinh lý n y m m
ủ ạ ậ ươ c a h t đ u t ng.
ư ộ ệ ị ố ẩ Trong thí nghi m này, d ch v n VKL đóng vai trò nh m t nhân t có
ạ ọ ượ ố ượ ho t tính sinh h c cao đ ố c chúng tôi b trí trên đ i t ậ ố ng là gi ng đ u
ươ ả ượ ở ả t ế ng ĐT96. K t qu thu đ c trình bày b ng 3.6:
35
ả ưở ủ ị ườ ộ ấ B ng 3.6: Ả nh h ẩ ng c a d ch v n VKL lên c ng đ hô h p
ầ ở ố ậ ươ ủ ạ ả c a h t n y m m gi ng đ u t ng ĐT 96
ờ Th i gian 24 giờ 48 giờ 72 giờ
Đ iạ
l ngượ X SS(%) X SS(%) X SS(%)
Lô thí nghi mệ
0,30 100,0 0,37 100,0 0,33 1 100,00 0 0
6 0,29 1 0,35 1 0,31 ứ ố Đ i ch ng 2 97,06 96,63 94,26
7 0,33 108,1 8 0,38 103,3 2 0,34 1A 103,32
1 0,35 7 115,6 3 0,40 7 108,5 2 0,35 2A 108,16
Ch ng Aủ 4 0,37 9 121,5 2 0,43 0 116,3 8 0,37 3A 114,49 7
2 0,30 1 0,37 3 100,1 9 0,33 4A 98,37 100,60
1 0,34 113,4 1 0,38 3 103,1 3 0,35 1B 106,95 Ch ngBủ
2B 7 0,35 0 115,3 2 0,39 0 106,8 4 0,36 109,67
36
3 0,36 6 120,5 6 0,42 8 114,1 3 0,37 112,67 3B 9 7
9 0,30 3 0,37 3 0,33 98,69 99,95 100,91 4B 2 0 4
SS(%)
140
120
Lô 1
Lô 2
100
Lô 1A
80
Lô 2A Lô 3A
60
Lô 4A
Lô 1B
40
Lô 2B
20
Lô 3B
Lô 4B
0
24 Giờ
48 Giờ
72 Giờ
Thời gian
ấ ủ ạ ậ ươ ườ ộ ố ả ầ ể ồ Bi u đ 3.5 : C ng đ hô h p c a h t đang n y m m gi ng đ u t ng ĐT
96
ể ạ ờ ờ ử ẩ ườ ộ T i th i đi m 24 gi ớ ị : Lô đã x lý v i d ch v n VKL có c ấ ng đ hô h p
ấ ở ươ ứ ạ đ t cao nh t lô 3A và 3B tăng t ng ng 21,57% và 20,59% ứ ố . Lô đ i ch ng
ả ấ ệ ế ơ 2 cho k t qu th p h n các lô thí nghi m khác.
ể ạ ờ ờ ể ờ ườ ấ ạ ộ T i th i đi m 48 gi : Đây là th i đi m c ng đ hô h p tănh m nh h n ơ ở
ờ Ở ủ ừ ở ủ ể các th i đi m khác. ch ng A tăng t ế 0,13% đ n 16,33%, ch ng B tăng t ừ
ứ ế ấ ớ ố ạ 3,1% đ n 14,7% so v i lô đ i ch ng. Trong đó lô 3A tăng cao nh t đ t
ứ ạ ớ ố ướ ấ 116,33%, lô 3B đ t 114,7% so v i lô 1 đ i ch ng n c c t.
ể ạ ờ ờ ườ ể ấ ả ộ ớ ờ T i th i đi m 72 gi : C ng đ hô h p gi m so v i th i đi m 48 gi ờ ,
ả ố ộ ả ớ ế ả ầ ợ ế k t qu này phù h p v i k t qu t c đ n y m m c a h t đ u t ủ ạ ậ ươ Ở các ng.
ớ ị ử ề ẩ ườ ấ ơ ộ lô đã x lý v i d ch v n VKL đ u có c ố ng đ hô h p cao h n các lô đ i
37
ứ ế ở ủ ế ở ủ ch ng, tăng 0,6% đ n 11,48% ch ng A và tăng 0,9% đ n 10,57% ch ng B
ạ ươ ệ ẫ ạ ơ . Lô 3A, 3B v n tăng m nh h n các lô thí nghi m khác, đ t t ứ ng ng
111,48% và 110,57%.
ả ấ ơ ở ể ờ ờ ờ ờ ế Lô 2 luôn có k t qu th p h n các th i đi m 24 gi , 48 gi , 72 gi ớ so v i
ớ ướ ấ ứ ệ ấ ộ ơ ố các lô thí nghi m khác và th p h n lô đ i ch ng v i n ườ c c t. C ng đ hô
ớ ố ị ự ầ ượ ủ ứ ấ ộ ơ ấ ủ ạ h p c a h t ch u s tác đ ng c a BG11 th p h n so v i đ i ch ng l n l t là
ở ờ ờ ở ờ ờ ở ờ 97,06% ể th i đi m 24 gi , 96,63% ể th i đi m 48 gi , 94,26% ể th i đi m
72 gi .ờ
ư ậ ở ượ ử ằ ẩ ị ườ Nh v y, các lô đ c x lý b ng d ch v n VKL khác nhau có c ng đ ộ
ứ ư ề ấ ơ ố hô h p khác nhau nh ng đ u tăng h n đ i ch ng. Trong đó, lô 3A và 3B có
ủ ụ ấ ấ ộ ườ ườ c ng đ hô h p cao nh t, ch ng A có tác d ng kích thích lên c ộ ng đ hô
ả ấ ủ ế ạ ơ ấ ố ơ h p t ẳ t h n ch ng B. Lô 2 ( BG 11 không đ m) luôn có k t qu th p h n h n
ớ ố ứ ướ ứ ấ ỏ ụ so v i đ i ch ng n c c t, ch ng t BG11 không có tác d ng kích thích hô
ấ ủ ạ ậ ươ h p c a h t đ u t ng.
ưở ạ ộ ủ ị ẩ ở ạ Ả 3.6. nh h ng c a d ch v n VKL lên ho t đ catalaza ả h t đang n y
ậ ươ ủ ố ầ m m c a gi ng đ u t ng ĐT96
ạ ộ ề ấ ấ Ho t đ ng hô h p sinh ra nhi u Peroxythydro (H ộ 2O2), đay là ch t gây đ c
ả ứ ạ ả cho cây. Catalaza là lo i enzim có kh năng xúc tác cho các ph n ng phân
2O2) thành H2O và O2 trong chu trình oxi hoá các mô th cự
ả gi i Peroxythydro (H
ạ ộ ơ ủ ấ ậ ả ậ ữ v t h u c c a quá trình hô h p, do v y mà ho t d catalaza ph n ánh kh ả
ấ ổ ượ ơ ể ự ậ ậ năng trao đ i ch t và năng l ng trong c th th c v t là nhanh hay ch m, c ơ
ể ưở ố ả th đó có kh năng sinh tr ng t t hay không.
ệ ả ế ả ưở ạ ộ ủ ị ẩ K t qu thí nghi m nh h ng c a d ch v n VKL lên ho t đ catalaza ở
ậ ươ ố ở ả gi ng đ u t ng ĐT 96 trình bày b ng 3.7.
ả Ả ưở ạ ộ ủ ẩ B ng 3.7 : nh h ủ ng c a dich v n VKL CĐN lên ho t đ catalaza c a
ạ ậ ươ ơ ị h t đ u t ng ĐT 96 ( đ n v catalaza)
ờ Th i gian 24 giờ 48 giờ 72 giờ
38
ạ ượ Đ i l ng
X SS(%) X SS(%) X SS(%)
Lô thí nghi mệ
0,021 0,029 0,031 100,00 100,00 100,00 1
2 0,018 3 0,028 5 0,030 ứ ố Đ i ch ng 96,89 95,79 96,33 2
0 0,021 1 0,030 4 0,034 102,89 103,95 109,22 1A
8 0,024 4 0,031 4 0,036 113,64 108,09 115,88 2A
Ch ng Aủ 1 0,025 7 0,033 5 0,037 118,09 113,29 117,90 3A
0 0,021 2 0,029 2 0,031 99,55 4A 99,67 99,57
1 0,021 2 0,030 4 0,033 102,91 103,49 107,51 1B
9 0,024 3 0,031 9 0,035 114,55 107,04 113,01 2B
3 0,024 3 0,032 6 0,036 Ch ng Bủ 3B 117,27 111,84 116,68
9 0,021 8 0,028 8 0,031 99,09 4B 0 9 98,55 0 98,35
39
SS(% )
140
120
Lô 1 Lô 2
100
80
Lô 1A Lô 2A Lô 3A
60
Lô 4A Lô 1B
40
Lô 2B Lô 3B
20
Lô 4B
0
24 Giờ
72 Giờ
48 Giờ
Thời gian
ủ ạ ạ ộ ố ầ ả ể ồ Bi u đ 3.6 : Ho t đ catalaza c a h t đang n y m m gi ng đ u t ậ ươ ng
ĐT 96
ậ ả ấ ồ ể Qua b ng và bi u đ nh n th y:
ủ ờ ạ ộ ạ ừ ở Ch ng A : sau 24 gi ho t đ catalaza đ t t 99,55% ế lô 4A đ n 118,09%
ở ừ ứ ế ớ ố lô 3A, tăng t 2,73% đ n 18,09% so v i lô đ i ch ng 1. Sau 48 gi ờ ạ ừ đ t t
ứ ế ế ố ớ 99,67% đ n 113,29%, tăng 3,95% đ n 13,29% so v i lô đ i ch ng 1. Sau 72
ứ ế ế ớ ố gi ờ ạ ừ đ t t 99,57% đ n 117,9%, tăng 9,02% đ n 17,9% so v i lô đ i ch ng 1.
ị ấ ị ớ ể ấ ờ Trong các th i đi m lô 3A luôn có giá tr l n nh t, lô 4A có giá tr th p nhât.
ủ ờ ạ ộ ạ ừ ở ế Ch ng B: Sau 24 gi ho t đ catalaza đ t t 99,09% lô 4B đ n 117,27%
ở ừ ứ ế ớ ố ướ ấ lô 3B, tăng t 2,91% đ n 17,27% so v i lô đ i ch ng 1 n c c t. Sau 48
ế ế ố ớ gi ờ ạ ừ đ t t ứ 98,55% đ n 111,84%, tăng 3,49% đ n 11,84% so v i lô đ i ch ng
ờ ứ ế ố ớ 1. Sau 72 gi ờ tăng 7,51% đ n 16,68% so v i lô đ i ch ng 1. Trong các th i
ị ấ ị ớ ể ấ ấ đi m lô 3B luôn có giá tr l n nh t, lô 4B có giá tr th p nh t.
ả ấ ể ế ấ ậ ờ ơ ướ ấ Nh n th y lô 2 trong các th i đi m luôn có k t qu th p h n n c c t và
ệ Ở ấ ấ ể ờ ờ ờ ờ th p nh t trong các lô thí nghi m. các th i đi m 24 gi , 48 gi , 72 gi ch ỉ
ứ ố ớ ạ ươ ứ đ t t ng ng 96,89%, 95,79%; 96,33% so v i lô đ i ch ng 1.
ụ ủ ề ố ạ ộ ủ ố Hai ch ng VKL đ u có tác d ng t ậ t lên ho t đ catalaza c a gi ng đ u
ươ ử ở ẩ ị t ng ĐT 96. Trong các lô đã x lý thì lô 3A và 3B (75% d ch v n VKL +
40
ướ ấ ề ế ả ộ ơ ồ ở ả 25% n c c t) đ u cho k t qu cao h n các n ng đ khác ủ c 2 ch ng trong
ụ ủ ể ờ ố ơ ủ ả c 3 th i đi m. Trong đó ch ng A có tác d ng t t h n ch ng B.
Ậ
Ế
Ề
Ị K T LU N VÀ Đ NGH
ậ ế A K t lu n:
ừ ữ ả ộ ố ế ế ậ ế T nh ng k t qu thu đ ượ ở c trên chúng tôi đi đ n m t s k t lu n sau:
ờ ừ ế ế ờ Trong th i gian nuôi VKL t ả 0 đ n 45 ngày, thì kho ng th i gian 15 đ n 30
ố ủ ả ấ ạ ộ ố ngày t c đ tăng sinh kh i c a t o nhanh nh t đ t 0,0734 (g/100ml/1ngày) và
ươ ứ ở 0,0771 (g/100ml/1ngày) t ng ng ủ ch ng Nostoc calcicola và
ể ạ ờ ượ Cylindrospermum licheniforme. T i th i đi m 30 ngày, hàm l ạ ng VKL đ t
ố ớ ẩ ị 1,455 g/100ml d ch v n (đ i v i ch ng ủ Nostoc calcicola Breb.ex Born.et Flah),
ủ ố ớ ị Cylindrospermum licheniforme ẩ 1,528 g/100ml d ch v n (đ i v i ch ng
Kuetz.ex Born.et Flah).
ủ ẩ ị D ch v n hai ch ng VKL Nostoc calcicola Breb.ex Born.et Flah và
ụ ề Cylindrospermum licheniforme Kuetz.ex Born.et Flah đ u có tác d ng t ố ế t đ n
41
ẩ ủ ể ủ ủ ầ ầ ị ự ả s n y m m và phát tri n c a m m. D ch v n c a 2 ch ng VKL đã làm tăng
ề ầ ầ ườ ầ ườ ộ ỉ ệ ả t l n y m m, chi u dài thân m m, đ ng kính thân m m, c ấ ng đ hô h p
ạ ộ ủ ự ệ ỉ ử và ho t đ catalaza. S tăng các ch tiêu trên c a các lô thí nghi m đã x lý
ớ ố ứ ẩ ị ướ ấ ở ờ ờ ằ b ng d ch v n VKL, so v i đ i ch ng n c c t, ể th i đi m 24 gi ơ cao h n
ờ 48 gi , 72 gi ờ .
ớ ượ ợ ươ ố ớ V i hàm l ng VKL thích h p là 1,091g VKL t ủ i /100 ml đ i v i ch ng
Nostoc calcicola Breb.ex Born.et Flah (trong lô 3A) và 1,146g VKL
ươ t ố ớ i/100ml đ i v i ch ng ủ Cylidrospermum licheniforme Kuetz.ex Born.et Flah
ế ệ ả ượ ố ấ ề ỉ ệ ả (trong lô 3B) k t qu thí nghi m thu đ c là t t nh t v t l ầ n y m m, tăng
ưở ề ườ ầ ườ ộ tr ng chi u dài và đ ng kính thân m m, c ấ ng đ hô h p và ho t đ ạ ộ
ờ ỉ ệ ả ầ ề catalaza. Sau 48 gi , t l n y m m v ượ 9,98% và 15,93%; chi u dài thân t 1
ườ ầ ầ m m v ượ 32,84%, 27,09%; đ t ng kính thân m m tăng 17,52%, 16,27%;
ạ ộ ấ ộ ườ c ng đ hô h p tăng 16,33%, 14,17%; ho t đ catalaza tăng 15,00%, 14,84%
ớ ố ứ ươ ở ủ so v i đ i ch ng t ứ ng ng hai ch ng Nostoc calcicola Breb.ex Born.et
Flah và Cylidrospermum licheniforme Kuetz.ex Born.et Flah làm thí nghi mệ .
ủ ủ ệ ấ Nostoc calcicola Trong hai ch ng VKL l y làm thí nghi m thì ch ng
ụ ố ủ ơ Cylindrospermum Breb.ex Born.et Flah có tác d ng t ớ t h n so v i ch ng
ố ớ ấ ả licheniforme Kuetz.ex Born.et Flah đ i v i t ỉ t c các ch tiêu sinh lý.
ị B Đ nghề
ế ệ ề ạ ờ ỉ ượ ả Do đi u ki n, th i gian h n ch nên chúng tôi ch theo dõi đ c nh h ưở ng
ậ ươ ố ở ạ ầ ả ủ c a VKL lên gi ng đ u t ng ĐT 96 ế ầ giai đo n n y m m. Do đó, c n ti p
ả ưở ủ ỉ ụ t c theo dõi nh h ạ ng c a chúng lên các ch tiêu sinh lý trong các giai đo n
ưở ấ ượ ư ể ấ sinh tr ng và phát tri n, cũng nh so sánh năng su t và ch t l ạ ậ ng h t đ u.
42
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Nguy n Đ c C ng,
ườ ứ ễ ỹ ự ậ ồ K thu t tr ng đ u t ng ậ ươ , 2006, Nxb Khoa t nhiên
ệ và công ngh
ế ầ ộ ự Cây đ u t ng 2. Ngô Th Dân, Tr n Văn Lài 22và c ng s , ậ ươ , 1997, Nxb
Nông nghi pệ
43
ứ ễ ệ ễ ố ị ả ạ Thăm dò kh năng c đ nh đ m 3. Nguy n Đ c Di n, Nguy n Đình San,
ậ ừ ấ ố ồ ỉ ủ c a 1 s loài VKL (Cyanobacteria) phân l p t đ t tr ng lúa t nh Đak lak ,
ạ ọ ố TCKH XXXV Đ i h c Vinh s 4A 2006
ụ ậ ươ ơ ấ ở ồ ằ ng đ ng b ng và trung du b c b 4. Lê Song D , ự C c u mùa v đ u t ắ ộ,
ệ ộ Nxb Nông nghi p, Hà N i
5. Nguy n Danh Đông,
ễ ậ ươ ấ Cây đ u t ng trên đ t Thanh Hoá , 1982, Nxb Thanh
Hoá
6. Nguy n Th Ki u Đông, Nguy n Đình San,
ề ễ ễ ị Ả ưở ủ ủ nh h ng c a 2 ch ng VKL
ễ ầ ầ ở ố ả ầ ả ở lên n y m m, tănng tru ng r m n và thân m m gi ng lúa Kh i Phong ,
ạ ọ ố TCKH XXXVI Đ i h c Vinh s 1A (2007) 111115
7. Võ Hành, T o h c – phân lo i, sinh thái
ả ạ ọ ọ ỹ ậ , 2007, Nxb Khoa h c và k thu t
8. H S H nh, Võ Hành,
ồ ỹ ạ ố ổ ỉ ưỡ ủ 1 s ch tiêu nông hoá th nh ồ ấ ng c a đ t tr ng
ố ủ ệ ỉ ớ ủ ố ờ 1s huy n c a t nh Dak Lak liên quan t i đ i s ng c a VKL
ố (Cyanobacteria), TBKH – ĐHV s 30/2002 (7276)
ữ ố ẫ Giáo trình th ng kê sinh h c ồ 9. Đào H u H , Chu Văn M n, ọ , 1999, Nxb Giáo
d cụ
10. Nguy n Đăng Khôi,
ễ ạ ở ệ ậ Các cây đ u ăn h t Vi t Nam , TCSH 19(2) 510 (6/
1997)
11. Tr n Th Ph
ầ ị ươ ế ị Hàm l ngượ ề ng Liên, Lê Th Thu Hi n, Nguy n Huy Hoàng,
ố ố ậ ươ ủ ạ ầ ả protein, lipit và thành ph n c a h t 1 s gi ng đ u t ng có kh năng
ị ị ch u nóng và ch u h n ạ , TCSH 21(2) 1720 (6/1999)
12. Nguy n Th Loan, D ng Đ c Ti n,
ươ ứ ế ễ ị Ả ưở ủ nh h ng c a vôi, phân bón và Mo
ưở ế ự đ n s tăng tr ủ ng c a VKL , TCSH 19(2) 5660 (6/1997)
13. Chu Văn M n, ẫ
Ứ ạ ọ ố ụ ọ ng d ng tin h c trong sinh h c ọ , Nxb Đ i h c qu c gia Hà
N iộ
14. Đoàn Th Thanh Nhàn và c ng s ,
ộ ị ự Giáo trình cây công nghi pệ , 1996, Nxb
ộ ệ Nông nghi p Hà N i
ễ ự ườ Th c hành sinh lý th c v t 15. Nguy n Đình San, ự ậ , 2002, Tr ng ĐH Vinh
44
ắ ả ườ Bài gi ng cây công nghi p ọ 16. Vũ Ng c Th ng, ệ , 2006, Tr ng ĐH Nông
ệ ộ nghi p Hà N i
17. Nguy n Xuân Thành, D ng Đ c Ti n, Nguy n Nh Thành,
ươ ư ứ ế ễ ễ Vi sinh v tậ
ạ ọ ư ạ ộ ọ h c trong nông nghi p ệ , Nxb Đ i h c s ph m Hà N i, 2004
18. Ph m Văn Thi u, 2002,
ề ạ ậ ươ ậ ồ ỹ Cây đ u t ế ế ả ng, k thu t tr ng và ch bi n s n
ệ ộ ph mẩ , Nxb Nông nghi p Hà N i
19. D ng Đ c Ti n,
ố ị ươ ứ ẩ ơ ộ ế Vi khu n lam c đ nh Nit trong ru ng lúa , 1994, Nxb
Nông nghi p ệ
20. D ng Đ c Ti n, Võ Văn Chi,
ươ ứ ế ự ậ ậ ạ Phân lo i Th c v t b c th p ạ ọ ấ , Nxb Đ i h c
ệ ọ ộ và trung h c chuyên nghi p Hà N i 1978
45