Khóa luận tốt nghiệp đại học: Một số cơ sở toán học thường dùng trong vật lý lượng tử
lượt xem 6
download
Trong khóa luận này, tác giả đề cập đến các kiến thức liên quan như: Không gian Hilbert; toán tử, toán tử Hilbert; hàm riêng và trị riêng của toán tử; lý thuyết nhóm và biểu diễn nhóm; một số bài tập liên quan. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp đại học: Một số cơ sở toán học thường dùng trong vật lý lượng tử
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA VẬT LÝ ====== PHẠM THỊ HƯỜNG MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HÀ NỘI - 2018
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA VẬT LÝ ====== PHẠM THỊ HƯỜNG MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Người hướng dẫn khoa học TS. NGUYỄN HUY THẢO HÀ NỘI - 2018
- LỜI CẢM ƠN Tƣ ậ ố ệ ỏ ò ế ơ sâ sắc t i TS. Nguyễn Huy Thảo ƣờ đã ú đỡ đị ƣ ng ê ứu, cung cấp nhữ ệ q ý á ậ ƣ ng dẫn, tạo đ ều kiện tốt nhất o o q á o oá ận tốt nghiệp. ờ ả ơ ả ê Vậ ý ý ế ƣờ ạ ọ sƣ ạ H N đã ợ ú đỡ o ờ ọ ậ ƣ ệ ậ Cuố ù xin cả ơ s đ ê ú đỡ c đ ạ è L s ê ầ đầ ê ê ứu khoa họ ê oá ận chắc chắn á ỏi s thiế s ậy rất mong nhậ đƣợc nhữ đ ý ến c a thầ ạ è để oá ậ đƣợ o ệ ơ T â ảm ơ ! Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2018 Sinh Viên Phạm Thị Hường
- LỜI CAM ĐOAN Cù v is ƣ ng dẫn c a TS. Nguyễn Huy Thảo, ậ ố ệ ê Vậ ý ý ế đề M t số ơ sở oá ọ ƣờ ù o vậ ý ƣợng tử” đƣợ á â c hiện T o q á ê ứ o ả ận ảo m t số ệu c a m t số á ả đã trong phầ ệu tham khảo. T đo ững kết quả ê ứ o oá ậ o o trung th ƣ ừ đƣợ ố trong bấ o ọ o á . Hà Nội, ngày.... tháng... năm 2018 Sinh Viên Phạm Thị Hường
- MỤC LỤC PHẦN 1: MỞ ẦU .......................................................................................... 1 1. Lý o ọ đề ..................................................................................... 1 2. Mụ đ ê ứu ............................................................................... 2 3. ối ƣợ ạ ê ứu ........................................................... 2 4. Nhiệm vụ ê ứu............................................................................... 2 5. P ƣơ á ê ứu ......................................................................... 2 6. Cấ ú ận ................................................................................... 2 PHẦN 2: NỘI DUNG ...................................................................................... 3 CHƢƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƢỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƢỢNG TỬ ............................................................................................... 3 11 K H e .................................................................................. 3 111K ế ........................................................................ 3 11 K H e ............................................................................ 5 1.1.3. S o ....................................................................................... 6 1.1.4. Hệ tr c chuẩn .................................................................................... 7 1 Toá ử oá ửt ê ợp tuyế á é oá ê oá ử........ 8 1 1 Toá ử .............................................................................................. 8 1 Toá ử ê ợ ế oá ử Hermite) ............................ 10 1 Cá é oá ê oá ử ............................................................... 10 1 H ê ị ê oá ử ......................................................... 12 1 Lý ế ề ể ễ ................................................. 14 1 1 Lý ết về .......................................................................... 14 1 Lý ế ể ễ ................................................................ 17 CHƢƠNG II MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG ....................................... 21 1 B oá ề H e ............................................................. 21 B oá ề ê ị ê oá ử ...................................... 23 B oá ề ểu diễ .................................................... 28
- PHẦN 3: KẾT LUẬN .................................................................................... 38 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 39
- PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Vậ ý ọ o ữ o ọ ê ứ á q ậ ậ đ ê ừ o đế To s ố q á á ể ậ ý ầ đị ứ ệ ụ Vậ ý đ ể đã đe ạ ề ê ứ đạ ƣ: đị luậ q á định luậ ạ ậ ấp dẫ ƣ ừ ạ ê ứ ế ể ải đƣợc nhiều hiệ ƣợng trong t ê từ cấ đ đế o vậy, s đời c a vậ ý ệ đại nhằm giả t số hiệ ƣợ ật ý c để ƣ đƣợ ng thời vậ ý ệ đạ đã ại m á sâ sắc c o ƣời về t ê ú đẩy s tiến b c o ƣờ N s á ể ậ ý ệ đạ o ƣờ đã đ sâ o ê ứ á áđ để ấ ế Vậ ý ệ đạ - ò đƣợ ọ ậ ý ƣợ ử đƣợ e o ọ ơ ả ở á đị ậ ậ ý ố ầ ế á o ọ ê ác. Vậ ý ọc giao nhau v i nhiề ê ứ ê á ƣ: vậ ý s ọc, ọ ƣợng tử i hạn c a vậ ý Cá á ện m i trong vậ ý ƣờng giải ữ ơ ế ơ ản c á o ọ á đ ng thời mở ra nhữ ƣ ê ứu m i t o á ƣ oá ọc ho c triết học. Vậ ý oá ọ ố ê ệ ậ ế á ơ sở oá ọ ƣ: H e oá ử He e ê ị ê oá ử ữ ế ứ ề ả ơ ọ ƣợng tử ê ậ ý ƣợ ử V o ố mở ể ế ơ ề á ế ứ ê ọ đề M t s c sở to n học thường d ng trong vật lý lư ng t đề ậ ố ệ 1
- 2. Mục đích nghiên cứu N ê ứu số ơ sở oá ọ sử ụ số ơ sở oá ọ o ọ ậ ê ứ 3. Đ i tư ng và phạm vi nghiên cứu K H e . Toá ử oá ử Hermite. H ê ị ê oá ử. Lý ế ểu diễ M t số ậ ê q 4. Nhiệm vụ nghiên cứu N ê ứ số ơ sở oá ọ ƣờ ù o ậ ý ƣợ ử 5. Phư ng ph p nghiên cứu Sử ụ ƣơ á đọ ệ Sử ụ oá ọ o ậ ý Sử ụ ƣơ á ả oá ọ 6. Cấu trúc khóa luận Phần 1: Mở đầu Phần 2: N i dung Phần 3: Kết luận 2
- PHẦN 2: NỘI DUNG CHƯƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ 1.1. Không gian Hilbert K H e t dạng t q á a E e ị gi i hạn về vấ đề hữu hạn chiều. N mở r ng c á ƣơ á đại số e ơ á oá từ m t ph ng Euclide hai chiề gian ba chiều cho đến hữu hạn ho ạn chiều. M H e e ơ ƣ ng, hay đƣợc hiể o đ oả á đo đƣợc. K H e xuất hiện m á t ê ƣờ ê o oá ọ ậ ý ƣờ á ạn chiều Cá gian Hilbert s m nhấ đƣợ ê ứu trong thập kỷ đầ ê a thế kỷ 20 bởi David Hilbert, Erhard Schmidt F es R esz C ú ữ ụ ể thiế o á ý ết về á ƣơ â ừng phầ ơ họ ƣợng tử é ế đ i Fourier ý ết ergodic ơ sở oá ọc c a nhiệ đ ng l c học. Cá H e o é á tr á ọc ể đƣợ á dụ o t số ạn chiều. C ú ấp m t khung để hệ thố q á á ệm chu i Fourier theo m t hệ bấ c á số tr c giao é biế đ i Fourier ữ á ệm â a giả K H e đ m t òq ọng trong việ ứ oá ọc ơ ọ ƣợng tử. 1.1.1. Không gian tuyến tính M ế ậ o đ á đị é c a ầ ử é â ầ ử số é é â á ấ ƣờng c é e ơ ọc 3
- é â e ơ ọc v i m t số. C á ơ m ậ X đƣợc gọi m t ế ế ứng v i m i c p phần tử x, y c a X á đị é é á ầ ử X ệ x+y é â c á phần ử X số a ( a T , T ể ập số th c ho c phức, ệ ax ỏ ã á ê đề s : 1. T ấ o oá : v ầ ử ất kỳ x, y X ta x y y x. 2. T ất kết hợp: v i mọi x, y, z X ( x y) z x ( y z ). 3. T ạ ầ ử 0 X sao cho x 0 0 x x ọ x e ơ 4. T ạ phần tử đơ ị 1.x x.1 x v i mọi x X . 5. a(bx) ab x a, b T x X. 6. a x y ax ay a T x, y X . 7. a b x ax bx a, b T x X. 8. T ạ ầ ử đố ( x) X ầ ử x X sao cho x x 1 1 x 0.x 0. Ở ê ố q ệ ữ á ầ ử aX á số a, b T . Nế a số đị ế c. Nếu a số phứ ế ức [1,3]. Cho hệ n e ơ x1 , x2 ,..., xn xn X , e ơ: y a1 x1 a2 x2 ... an xn y X , ai T . ƣợc gọ hợp tuyế á e ơ x1 , x2 ,..., xn . Nếu a1 x1 a2 x2 ... an xn 0 t n tạ ất m o á ệ số a1 , a2 ,..., an á ệ xn đƣợc gọ ụ thu c tuyế T ƣờng hợp ƣợc lại nếu ai 0 ệ e ơ ê đƣợc gọ đ c lập tuyế 4
- N ƣờ đã ứ đƣợc rằng: a. T o X t n tạ ất m t hệ tố đ p e ơ đ c lập tuyến Cá ệ tố đ e ơ đ c lập tuyế o X đề số e ơ ằng p. b. Nế ê o ệ p e ơ đ c lập tuyế am e ơ bấ x X ệ (p + 1 e ơ ụ thu c tuyế : a1x1 a2 x2 ... ap x p ap1 x 0. V ất hệ số ap 1 c a x á : x a1 x1 a2 x2 ... a p x p . c. T o X ể ều hệ ơ sở Cá ệ ơ sở c a X đều số e ơ ằ ằng p N ƣời ta gọi p số chiều c X ệu dim X p. d. Phần tử X’ c X thỏ ã 8 ê đề về ến e ơ đƣợc gọ o a X. N ƣời ta chứng minh rằng dim X dim X [1]. K ế ƣờ đƣợc gọi e ơ á phần tử c ọ á e ơ 1.1.2. Không gian Hilbert M ế th c X đƣợ ọ ề H e ế tro đ á định ế (x, y), gọ ƣ ng e ơ x, y X á ấ s [4,7]: 1. ( y, x) x, y . 2. x y, z ( x, z) y, z . 3. ( x, x) 0 ( x, x) 0 x 0. 4. ( x, ay) a x, y a số V ƣ đƣợ đị ở á ất từ 1– 4 ò t đị ề chuẩn x c a m e ơ x ê X. x x, x . 5
- x t chuẩn ê X, gọ ẩn sinh bở ƣ ng tiề H e đƣợ đị ƣ ê định chuẩn [5]. Định nghĩa 1: M ế i chuẩn x x, x đƣợc gọi ền Hilbert [1]. V t ền Hilbert định chuẩ ê ọ á niệm về định chuẩ đề á ụ o M tiền H e ểđ đ .M ề H e đ gọ gian Hilbert. Định nghĩa 2: M ề H e t hệ ơ sở tr c chuẩ đ đƣợc gọ H e [1]. To H e X e ơ x bấ ể khai triển theo hệ ơ sở tr c chuẩ đ e : n x a1e1 a2e2 ... anen . N â ƣ ng hai vế v i ek , : ak ek , x k 1,2,..., n . n ak 2 Ta sẽ đ ứng minh: 1 khi x 1. k 1 Thật vậy: ak ak ek , x ak x, ek 2 * k k k x, ak ek x, x 1. k 1.1.3. Sự trực giao Định nghĩa Định nghĩa 3: Cho H e X á ầ ử x, y X ƣờ ta á e ơ x, y o ế x y ệ x, y 0. 6
- C c tính chất 1. Nế x y y x. T xx x 0. 2. Nế x y1 , y2 ,..., yn x a1 y1 a2 y2 ... an yn . T ậ ậ x, a y1 1 ... an yn a1 x, y1 ... an x, yn 0. 3. Nế x yn , yn y n x y. T ậ ậ x, y lim( x, y ) 0. n n 4. Nếu x1 ,..., xn đ t tr o x1 x2 ... xn x1 x2 ... xn 2 2 2 2 đị ý Pythagore). 1.1.4. Hệ trực chuẩn C o H e X. 1. Hệ e1, e2 ,... X ọ ệ ẩ ế : 0 e , e i j ij 1 To đ : ei , e j 0 nếu i j. e , e 1 nếu i j. i j N ƣ ậ en ệ ẩ ế en 1 n ei e j i j . 2. Nếu en ệ ẩ ọ x X , số i ( x, ei ) ọ ệ số Fo e x đố ei e i 1 i i ọ Fo e x eo ệ en . 3. M ệ ẩ en đƣợ ọ đầ đ e ơ giao ấ ả á ầ ử ệ: 7
- x en (n 1,2,..) x 0. 1.2. To n t , to n t tự liên h p tuyến tính, c c phép to n trên to n t N o ữ đạ ƣợng vậ ý đ ƣ ạ á ể đ ng c a hạt vi o ƣ tọ đ ƣợ ƣợng,... ò ữ đại ƣợng vậ ý ắn liền v i bản chất c a hạ ƣ ố ƣợ đệ spin,... Trong ơ ọ ƣợng tử, m đạ ƣợng hay thu ậ ý đề đƣợc đ ƣ ởi m oá ử. 1.2.1. To n t Kh i niệm C o X, dim X p Y, dimY q. a. M é oá ođ ến phần tử x X ần tử y Y đƣợc gọ á ạ K ệ é oá Aˆ , é oá biến x y đƣợc viế ƣs [1]: ˆ y ( x X , y Y ) Ax (1.1) Á ạ Aˆ đƣợc gọ ế ếu: Aˆ ai xi ai Ax i i i ˆ , x X , a T i i (1.2) M t s to n t Toán tử tuyến tính: T ê tuyế X, v i x, y X oá ử Aˆ đƣợc gọ oá ử tuyế ếu thỏ ã đ ng thời hai đ ều kiện sau: Aˆ x y Ax ˆ Ay ˆ v i x, y X (1.3) Aˆ (ax) aAx ˆ v i a bấ x X (1.4) H 1 1 ƣơ đƣơ i nhau ể viết gọn lạ ƣs : Aˆ a1x1 a2 x2 ... ak xk a1 Ax ˆ a Ax 1 2 ˆ ... a Ax 2 k ˆ . k To đ x1 , x2 ..., xk X ; a1, a2 ,..., ak ững số th c ho c phức bấ 8
- Toán tử đơn vị: T n tạ oá ử đơ ị oá ử á đ ng c ê s đ s ˆ . I (1.5) Toán tử ngược: Toá ử Aˆ 1 đƣợ ọ oá ử ƣợ Aˆ ế á đ ƣợ oá ử Aˆ , ˆ y ế Ax x Aˆ 1 y, x, y X . Toán tử Unita: Toá ử Aˆ ọ oá ửU e ế oá ử Aˆ ị : Aˆ Aˆ 1 hay AA ˆ ˆ Aˆ Aˆ I . (1.6) Toán tử liên hợp oá ử oá ử ê ợ ằ Aˆ Aˆ (1.7) Chứng minh Xé ƣ ng: x , Axˆ A T . i j ij Ta gọi Aij ần tử (i, j) c oá ử Aˆ . N ƣ ậy: Ax ˆ , x x , Ax ˆ * i j j i A*ji Aij . Tƣơ ứ á ần tử c oá ử Aˆ . Phần tử Aij đƣợc bằ á vừa chuyển vị vừa lấ ê ợp phức c a phần tử Aij đƣợc gọ ần tử ê hợp c a phần tử Aij . Tƣơ ứng v đề đ oá ử Aˆ đƣợc gọ oá ử ê ợp c oá ử Aˆ . Toán tử tự liên hợp (toán tử hermite) Nếu xả đ ng thức Aij Aij 9
- Tứ x , Axˆ Axˆ , x i j i j Hay Aˆ Aˆ oá ử Aˆ đƣợc gọ oá ửt ê ợ oá ử Hermite [1]. 1.2.2. To n t tự liên h p tuyến tính to n t Hermite ối v i m oá ử ế Aˆ đƣợc đị ê ến Ф, ƣờ đị m oá ử Aˆ ƣs : Aˆ x, y x, Ay ˆ ọi x, y X . (1.8) Cá oá ử Aˆ đƣợc gọ á oá ử ê ợp oá ử oá ử Aˆ ế oá ử Aˆ Aˆ đƣợc gọ oá ử t ê ợ oá ử Hermite. T o (1.8 đƣợc [4,5]: Ax ˆ , y x, Ay ˆ ọi x, y X . (1.9) Xé oá ừ Hermite Aˆ Aˆ Bˆ Bˆ . M t số chất c oá ừ Hermite: 1. T ng c oá ử He e oá ử Hermite. Aˆ Bˆ Aˆ Bˆ Aˆ Bˆ . 2. T oá ử Hermite v i m t số oá ử Hermite nếu số đ c. ˆ kA k Aˆ k Aˆ kAˆ , k k , k R . 3. T a hai oá ử He e oá ử He e oá ửđ o oá i nhau. AB ˆ ˆ Bˆ Aˆ BA ˆ ˆ AB ˆ ˆ. 1.2.3. C c phép to n trên to n t 10
- Xé oá ử Aˆ , Bˆ số f ấ á é sau: 1. P é oá ử: Aˆ Bˆ f Af ˆ Bf ˆ hay Cˆ Aˆ Bˆ . ˆ Cf 2. P é ừ oá ử: Aˆ Bˆ f Af ˆ Bf ˆ hay Dˆ Aˆ Bˆ . ˆ Df Vậ oá ử ậ ừ oá ử ằ é ừ P é ấ o oá ế ợ 3. P é â oá ử: AB ˆ ˆ f Aˆ ( Bf ˆ ). N ˆ ˆ BA chung AB ˆ ˆ, Aˆ , Bˆ o oá ˆ ˆ BA ƣợ ạ AB ˆ ˆ, Aˆ , Bˆ o oá P é ấ oá ử ấ o oá ê ế ể ứ ầ úý ứ oá ử ƣ oá ửs d d Thí dụ 1: Aˆ ; Bˆ x; Pˆ Aˆ .Bˆ x. dx dx Cho P á ụ ê x ấ d d x d Pˆ x Aˆ .Bˆ x . x x x x 1 x x dx dx dx d Vậ Pˆ Aˆ .Bˆ 1 x . dx T Bˆ . Aˆ d d Bˆ . Aˆ x x x Bˆ . Aˆ x . dx dx Dễ thấy rằ o ƣờng hợ ˆ ˆ BA AB ˆ ˆ . N ƣ ậy, tứ oá tử Aˆ Bˆ o oá . Thí dụ 2: Cho Aˆ x 2 , Bˆ x, ta thấy ngay rằng: ˆ ˆ BA AB ˆ ˆ x3 . 11
- â ƣờng hợ oá ử o oá 4. Giao oá ử: Aˆ , Bˆ AB ˆ ˆ BA ˆ ˆ . Nế Aˆ , Bˆ 0 Aˆ , Bˆ gọ o oá v i nhau, ƣợc lại Aˆ , Bˆ 0 Aˆ , Bˆ o oá i nhau. 1.3. Hàm riêng và trị riêng của to n t Định nghĩa Xé oá ử Aˆ á x , x bấ C o oá ử Aˆ á dụ ê x bấ đƣợc m á x : Aˆ x x (1.10) Trong ƣờng hợp khi m oá ử Aˆ á ụ ê x, chuyể t hằng số λ â : Aˆ x x (1.11) Trong ƣờng hợ ƣời ta gọi x ê c oá ử Aˆ , ò λ đƣợc gọ á ị ê ị ê ƣơ ứng v ê x c oá tử Aˆ . P ƣơ 1 11 đƣợc gọ ƣơ o á trị ê ê c oá ử. Giả ƣơ 1 11) ể đƣợ ê ị ê oá ử. M oá ử ể ề ê ê ại ứng v i m t trị riê ể viết lại (1.11 : Aˆ n x n n x n 1,2,3,... (1.12) To đ n x ê ứng v i trị ê n (n 1,2,3,...). Tập hợp những trị ê oá ử đƣợc gọ c oá ửđ 12
- Nếu trị ê λ ữ á trị rời rạc, ta gọi ph c oá ử Aˆ rời rạ ; ò ếu trị ê λ ữ á ị ê ục, ta gọi ph c oá ử Aˆ ê ục. Ph c oá ử Aˆ vừ ể ê ục, vừ ể rời rạc. Hàm riêng và trị riêng của to n t Hermite T p ƣơ ê ị ê oá ử: Aˆ x x . T eo đị oá ử Hermite: Aˆ , , Aˆ , ( Aˆ Aˆ ). Nếu oá ử Aˆ oá ử Hermite, á ê á ị ê nhữ ất sau: Cá á ị ê oá ử He e ững số th c. P ƣơ o ị ê oá ử Hermite Aˆ o ƣờng hợ ị ê á đoạ : Aˆ n n n V n , Aˆ n Aˆ n , n V Aˆ Aˆ n , Aˆ n Aˆ n , n , : n n , n n n , n n n n , n 0 V n , n 0 n n n c. Vậ á ị ê oá ử He e ững số th c. Cá ê ứng v á ị ê á oá ử Hermite tr c giao v i nhau. 13
- T eo đị oá ử Hermite: , Aˆ Aˆ , 1 2 1 2 a1 1, 2 a2 1, 2 a1 a2 1, 2 0. V a1 a2 a1 a2 0 1 , 2 0. Do đ 1 , 2 tr c giao v i nhau. Cá ê oá ử Hermite lậ t hệ đ . Nế f x bấ á ê un x c oá ử Hermite ể â : f x c1u1 x c2u2 x c3u3 x ... f x cnun x . n 1.4. Lý thuyết về nhóm và bi u di n nhóm 1.4.1. Lý thuyết về nhóm Định nghĩa M ậ G á ầ ử a, b, c,... đƣợ ọ ế oá ử é â ỏ ã ấ sau: Tính kín: V ọ a, b G ọ a.b G. Tính có đơn vị: T ê ậ ợ G ạ ầ ử đơ ị đƣợ ệ e, sao cho: a.e e.a a a G. Tính có nghịch đảo: V m ầ ử o ậ G ầ ử ị đảo : a.a 1 a 1.a e, ọ a, a 1 G. Tính chất kết hợp: a. b.c a.b .c v ọ a, b, c G. 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố trong quá trình lên men tỏi đen và phân tích một số hoạt chất trong tỏi đen
51 p | 379 | 104
-
Đề cương Khóa luận Tốt nghiệp Đại học: Hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Xuất Nhập Khẩu An Giang Angimex
71 p | 704 | 71
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của chủng nấm sò trắng (Pleurotus florida) trên giá thể mùn cưa bồ đề
48 p | 326 | 68
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Thực trạng kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Cổ phần Việt Trì Viglacera
89 p | 288 | 51
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn Hóa học lớp 11 THPT theo hướng đổi mới
148 p | 186 | 40
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Người kể chuyện trong tiểu thuyết Tạ Duy Anh
72 p | 200 | 27
-
Tóm tắt Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Quản lý rác thải tại bệnh viện đa khoa Thủ Đức hiện trạng một số giải pháp
20 p | 177 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học ngành Công nghệ thông tin: Phân đoạn từ Tiếng Việt sử dụng mô hình CRFs
52 p | 190 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Khảo sát khả năng hấp phụ Amoni của vật liệu đá ong biến tính
59 p | 134 | 23
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Kỹ năng nhập vai của nhà báo viết điều tra - Nguyễn Thùy Trang
127 p | 179 | 22
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học ngành Công nghệ sinh học: Khảo sát hiệu quả của thanh trùng lên một số chỉ tiêu chất lượng của rượu vang
53 p | 188 | 21
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Nghiên cứu tình trạng methyl hóa một số chỉ thị phân tử ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng Việt Nam
47 p | 77 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Khảo sát hiệu ứng trùng phùng tổng trong đo phổ Gamam
74 p | 92 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Xác định hoạt động phóng xạ trong mẫu môi trường bằng phương pháp FSA
65 p | 93 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Xây dựng quy trình chế tạo mẫu chuẩn Uran và Kali để xác định hoạt độ phóng xạ trong mẫu đất
54 p | 110 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Xây dựng chương trình mô phỏng vận chuyển Photon Electron bằng phương pháp Monte Carlo
71 p | 93 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Nghiên cứu tình trạng methyl hoá chỉ thị phân tử SEPT9 ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng Việt Nam
84 p | 69 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế gamma
69 p | 104 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn