intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

22
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP 7- THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT % Tổng điểm Thôn Vận Nhận Chương Vận Số Nội dung/đơn vị kiến TT g dụng biết chủ dụng CH hiể u đề cao thức TNK TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL TL Q Q Q Q Q 1 Chủ 1. Sơ 30% đề A. lược Máy về tính các 2 2 1 4 1 và thành 1đ 1đ 1đ 2đ 1đ cộng phần đồng của máy tính 2. 30% Khái niệm hệ điều 3 3 6 hành 1,5đ 1,5đ 3đ và phần mềm ứng dụng 2 Chủ Mạng 3 1 1 4 1 40% đề C. xã hội 1,5đ 0,5đ 2đ 2đ 2đ Tổ và
  2. chức một lưu số trữ, kênh tìm trao kiếm đổi và thông trao tin đổi thông thông dụng tin trên Intern et Tổng 8 6 2 14 2 4đ 3đ 3đ Tỉ lệ 100% 40% 30% 30% % Tỉ lệ 100% chun 70% 30% g Chú ý: - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, trong đó có 1 lựa chọn đúng. - Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận (tự luận/thực hành), ưu tiên kiểm tra thực hành trên phòng máy.
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức 1 Chủ đề A. 1. Sơ lược Nhận biết 2(TN) 2(TN) 1(TL) Máy tính và về các – Biết và cộng đồng thành phần nhận ra của máy được các tính thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) (Câu 1) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và
  4. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến cao thức truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) (Câu 2) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. (Câu 3, Câu 4) Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng
  5. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến cao thức của máy tính. (Câu TL 15) 2. Khái niệm Nhận biết 3(TN) 3(TN) hệ điều – Biết được hành và tệp chương phần mềm trình cũng là ứng dụng dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. (Câu 5) – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (Câu 6) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài
  6. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến cao thức mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) (Câu 7) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. (Câu 8) – Phân biệt được loại chương trình và phần mềm
  7. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến cao thức ứng dụng thông qua phần mở rộng. (Câu 9, Câu 10) 2 Chủ đề C. Mạng xã hội Nhận biết 3(TN) 2(TN) 1(TL) Tổ chức và một số – Nhận biết lưu trữ, tìm kênh trao một số kiếm và đổi thông tin website là trao đổi thông dụng mạng xã hội thông tin trên Internet (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) (Câu 11) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về
  8. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến cao thức hoạt động giáo dục của nhà trường, …..) (Câu 12) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… (Câu 13) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (Câu 14) Vận dụng – Sử dụng được một số chức
  9. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến cao thức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. (Câu TL 16) Tổng 8 TN 6 TN 2 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức. Họ và tên: ................................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp: .................. NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Tin 7 Điểm Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 16 câu)
  10. Đề: 1 I. Phần trắc nghiệm: 7 điểm Ghi vào phần bài làm một đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí A. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn. B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều. C. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn. D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhằm lẫn. Câu 2: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa. B. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro. C. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro. D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa. Câu 3: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột. Câu 4: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn A. Nhấn giữ nút công tắc nguồn vài giây B. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows C. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows D. Rút dây nguồn ra khỏi ổ cắm Câu 5: Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phân mêm ứng dụng. A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều. B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành. C. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng. D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau. Câu 6: Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành? A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint. B. Windows, Linux, iOS. C. Google Docs, Google Sheets, Google Slides. D. Writer, Calc, lmpress. Câu 7: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên? A. Để tránh bị hỏng dữ liệu. B. Đáp án khác. C. Để tránh bị mất dữ liệu. D. Cả A, C đúng.
  11. Câu 8: Một số biện pháp chính để bảo vệ dữ liệu là: A. Sao lưu dữ liệu B. Tất cả các đáp án trên. C. Sử dụng phần mềm chống virus D. Đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng Câu 9: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Máy vẽ đề thị. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bàn phím. Câu 10: Hệ điều hành có chức năng? A. Quản lý các thiết bị và dữ liệu của máy tính điều khiển chúng phối hợp nhịp nhàng với nhau. B. Tất cả các chức năng trên C. Chạy các phần mềm ứng dụng. D. Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. Câu 11: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. B. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. C. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. D. Điều khiển các thiết bị vào - ra. Câu 12: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .avi. B. .sb3. C. .com. D. .mp3. Câu 13: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 14: Đâu là ưu điểm của thẻ nhớ, USB khi lưu giữ dữ liệu? A. Dễ lây lan virus B. Nhỏ gọn, tiện sử dụng, khá bền. C. Khó bị nhiễm virus D. Dễ bị thất lạc II. Phần tự luận: 3 điểm Câu 15: (1 điểm) Em hãy đề xuất một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn. Câu 16: (2 điểm) Em hãy tìm hiểu kĩ một mạng xã hội mà em quan tâm và giới thiệu với các bạn hay người thân về mạng xã hội đó. (Chức năng chính, đối tượng phù hợp để tham gia, cách thức tham gia, những lưu ý cần thiết khi tham gia,…) ----- HẾT ----- BÀI LÀM
  12. I. Phần trắc nghiệm: 11 12 13 14 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Phần tự luận:
  13. ......................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 ­2023 Môn: Tin 7 Thời gian làm bài: 45  phút  (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 16 câu) Đề: 2
  14. I. Phần trắc nghiệm: 7 điểm Ghi vào phần bài làm một đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên? A. Để tránh bị mất dữ liệu. B. Đáp án khác. C. Cả A, D đúng. D. Để tránh bị hỏng dữ liệu. Câu 2: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Máy quét. B. Bàn phím. C. Máy in. D. Máy vẽ đề thị. Câu 3: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. B. Bình luận xấu về người khác. C. Giao lưu với bạn bè. D. Học hỏi kiến thức. Câu 4: Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phân mêm ứng dụng. A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau. B. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều. C. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành. D. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng. Câu 5: Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành? A. Writer, Calc, lmpress. B. Windows, Linux, iOS. C. Google Docs, Google Sheets, Google Slides. D. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint. Câu 6: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3. B. .avi. C. .com. D. .mp3. Câu 7: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro. B. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa. C. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa. D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro. Câu 8: Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn. B. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhằm lẫn. C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn. D. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.
  15. Câu 9: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Bàn phím, chuột. B. Micro, máy in. C. Máy quét, màn hình. D. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. Câu 10: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn A. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows B. Rút dây nguồn ra khỏi ổ cắm C. Nhấn giữ nút công tắc nguồn vài giây D. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows Câu 11: Một số biện pháp chính để bảo vệ dữ liệu là: A. Đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng B. Tất cả các đáp án trên. C. Sao lưu dữ liệu D. Sử dụng phần mềm chống virus Câu 12: Hệ điều hành có chức năng? A. Tất cả các chức năng trên B. Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. C. Quản lý các thiết bị và dữ liệu của máy tính điều khiển chúng phối hợp nhịp nhàng với nhau. D. Chạy các phần mềm ứng dụng. Câu 13: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. B. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. C. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. D. Điều khiển các thiết bị vào - ra. Câu 14: Đâu là ưu điểm của thẻ nhớ, USB khi lưu giữ dữ liệu? A. Khó bị nhiễm virus B. Dễ bị thất lạc C. Dễ lây lan virus D. Nhỏ gọn, tiện sử dụng, khá bền. II. Phần tự luận: 3 điểm Câu 15: (1 điểm) Em hãy đề xuất một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn. Câu 16: (2 điểm) Em hãy tìm hiểu kĩ một mạng xã hội mà em quan tâm và giới thiệu với các bạn hay người thân về mạng xã hội đó. (Chức năng chính, đối tượng phù hợp để tham gia, cách thức tham gia, những lưu ý cần thiết khi tham gia,…) ----- HẾT ----- BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm:
  16. 11 12 13 14 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Phần tự luận:
  17. ......................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 ­2023 Môn: Tin 7 Thời gian làm bài: 45  phút  (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 16 câu) Đề: 3 I. Phần trắc nghiệm: 7 điểm Ghi vào phần bài làm một đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .mp3. B. .sb3. C. .com. D. .avi. Câu 2: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn
  18. A. Nhấn giữ nút công tắc nguồn vài giây B. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows C. Rút dây nguồn ra khỏi ổ cắm D. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows Câu 3: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. B. Micro, máy in. C. Máy quét, màn hình. D. Bàn phím, chuột. Câu 4: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. B. Giao lưu với bạn bè. C. Học hỏi kiến thức. D. Bình luận xấu về người khác. Câu 5: Đâu là ưu điểm của thẻ nhớ, USB khi lưu giữ dữ liệu? A. Dễ bị thất lạc B. Nhỏ gọn, tiện sử dụng, khá bền. C. Dễ lây lan virus D. Khó bị nhiễm virus Câu 6: Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành? A. Windows, Linux, iOS. B. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint. C. Writer, Calc, lmpress. D. Google Docs, Google Sheets, Google Slides. Câu 7: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Máy vẽ đề thị. B. Máy in. C. Bàn phím. D. Máy quét. Câu 8: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên? A. Cả C, B đúng. B. Để tránh bị hỏng dữ liệu. C. Để tránh bị mất dữ liệu. D. Đáp án khác. Câu 9: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Điều khiển các thiết bị vào - ra. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 10: Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phân mêm ứng dụng. A. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành. B. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều. C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau.
  19. D. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng. Câu 11: Một số biện pháp chính để bảo vệ dữ liệu là: A. Đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng B. Sao lưu dữ liệu C. Tất cả các đáp án trên. D. Sử dụng phần mềm chống virus Câu 12: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa. B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro. C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro. D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa. Câu 13: Hệ điều hành có chức năng? A. Tất cả các chức năng trên B. Chạy các phần mềm ứng dụng. C. Quản lý các thiết bị và dữ liệu của máy tính điều khiển chúng phối hợp nhịp nhàng với nhau. D. Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. Câu 14: Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí A. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhằm lẫn. B. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn. C. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều. D. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn. II. Phần tự luận: 3 điểm Câu 15: (1 điểm) Em hãy đề xuất một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn. Câu 16: (2 điểm) Em hãy tìm hiểu kĩ một mạng xã hội mà em quan tâm và giới thiệu với các bạn hay người thân về mạng xã hội đó. (Chức năng chính, đối tượng phù hợp để tham gia, cách thức tham gia, những lưu ý cần thiết khi tham gia,…) ----- HẾT ----- BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm:
  20. 11 12 13 14 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Phần tự luận: Họ và tên: ................................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp: .................. NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Tin 7 Điểm Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 16 câu) Đề: 4 I. Phần trắc nghiệm: 7 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2