Ngày kiểm tra: 08/6/2020
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây MA TRẬN ĐỀ TRA 1 TIẾT KÌ II (2019-2020)
Môn:Công Nghệ 7
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Chủ đề
(nội dung
chương)/
Mức độ
nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận dụng
cao
TỔNG
TN
TL
TL
TL
TL
Đại cương
về kĩ thuật
chăn nuôi
Nhận biết vai
trò thức ăn,
nguồn gốc,
phương pháp
chế biến,
thành phần
dinh dưỡng
Nêu được
mục đích
dự trữ
thức ăn
Trình bày
được
cách dự
trữ thức
ăn.
Vận dụng
kiến thức
vại trò
thức ăn
vào chăn
nuôi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
8
2.0
20%
1/2
1,5
15%
1/2
2
20%
1
1
10%
10
5,5
55%
Qui trình
sản xuất
và bảo vệ
môi
trường
trong chăn
nuôi
Nhận biết vai
trò của
chuồng nuôi,
các công việc
nuôi dưỡng,
phòng trị bệnh
đặc điểm
phát triền
cơ thể vật
nuôi non
Trình bày
cụ thể
công việc
chăm sóc
vật nuôi
non ở
địa
phương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1
10%
1/2
1
10%
½
1
10%
5
3
30%
TỔNG:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
12
3
30%
2
3
30%
1
3
30%
1
1
10%
15
10
100%
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II (2019-2020)
Môn: Công Nghệ 7
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Mã đề: 1A
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
* y khoanh tròn chữ cái trước pơng án trả lời em cho đúng:
1. Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp cắt ngắn để chế biến ?
A. Ngô. B. Rau muống.
C. Đậu tương . D. Lúa gạo.
2.Loại nông sản nào sau đây chứa nhiều gluxit nhất ?
A. Rau muống. B. Rơm lúa.
C. Lúa hạt. D. Bột cá.
3. Nuôi gà sản xuất trứng ta chọn thể hình ?
A.Chân ngắn. B.Thể hình dài.
C.Chân cao. D.Thể hình ngắn.
4. Vật nuôi ăn Protein vào dạ dày được tiêu hóa và biến đổi thành chất gì?
A. Axit amin. B. Đường đơn.
C. Glyxerine và axit béo. D. Vitamin.
5. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi là:
A. 40 45%. B. 60 75%.
C. 75 85%. D. 54 69%.
6. Rơm lúa là loại thức ăn có nguồn gốc từ:
A. thực vật B. động vật
C. chất khoáng D.vitamim
7.Loại thức ăn nào sau đây có chứa protein nhiều nhất ?
A. Rơm lúa. B. Rau muống.
C. Đậu tương. D. Ngô hạt.
8.Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp ủ men để chế biến?
A. Rơm lúa. B. Rau muống.
C. Đậu tương. D. Lúa gạo.
9. Thức ăn vật nuôi gồm có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước, chất khoáng. B. Chất khống, vitamin.
C. Nước và chất khô. D. Vitamin, protein.
10.Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp nghiền nhỏ để chế biến ?
A. Rơm lúa. B. Rau muống.
C. Thân cây ngô. D. Lúa gạo.
11. Phương pháp nào sau đây là sản xuất thức ăn giàu Protein?
A. Mua tôm cá. B. Nuôi giun đất.
C. Trồng lúa, ngô. D.Tận dụng rơm rạ.
12. Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi .
C. Ngăn chặn bệnh dịch, nâng cao sức khỏe vật nuôi.
D. Quyết định năng suất chăn nuôi.
Đáp
án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu
Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II (2019-2020)
Lớp : 7 Môn:Công Nghệ 7
Tên :……………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )
Mã đề: 1B
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
* y khoanh tròn chữ cái trước các phương án trả lời em cho đúng:
1.Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp ủ men để chế biến?
A. Đậu tương. B. Lúa gạo.
C. Rơm lúa. D. Rau muống.
2. Thức ăn vật nuôi gồm có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và chất khô. B. Vitamin, protein.
C. Nước, chất khoáng. D. Chất khống, vitamin.
3.Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp nghiền nhỏ để chế biến ?
A. Rơm lúa. B. Rau muống.
C. Thân cây ngô. D. Lúa gạo.
4. Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp cắt ngắn để chế biến?
A. Ngô . B. Rau muống.
C. Đậu tương. D. Lúa gạo.
5.Loại nông sản nào sau đây chứa nhiều gluxit nhất ?
A. Rau muống. B. Rơm lúa. C. Lúa hạt. D. Bột cá.
6. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi là:
A. 75 85% B. 54 69% C. 40 45% D. 60 75%
7.Rơm lúa là loại thức ăn có nguồn gốc từ:
A. thực vật B. động vật
C. chất khoáng D.vitamim
8.Loại thức ăn nào sau đây có chứa protein nhiều nhất ?
A. Đậu tương. B. Ngô hạt.
C. Rơm lúa. D. Rau muống.
9. Nuôi gà sản xuất trứng ta chọn thể hình :
A.chân cao B.thể hình ngắn
C.chân ngắn D.thể hình dài
10. Vật nuôi ăn Protein vào dạ dày được tiêu hóa và biến đổi thành chất gì?
A. Glyxerine và axit béo. B. Vitamin.
C. Axit amin. D. Đường đơn.
12. Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi .
B. Ngăn chặn bệnh dịch, nâng cao sức khỏe vật nuôi.
C. Quyết định năng suất chăn nuôi.
D. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
11. Phương pháp nào sau đây là sản xuất thức ăn giàu Protein?
A. Trồng cây họ đậu . B.Tận dụng rơm rạ.
C. Mua tôm cá. D. Trồng lúa, ngô.
Đáp
án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu
TỰ LUẬN
Câu 1 (3 điểm): - Thức ăn vật nuôi được tiêu hoá và hấp thu như thế náo ?
- Nêu cách bảo quản lúa, rơm lúa ?
Câu 2 (2 điểm): - Chuồng nuôi là gì ?
- Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh ?
Câu 3 (2 điểm): : - Đặc điểm phát triển của cơ thể vật nuôi non ?
- Nêu công việc chăm sóc heo con ở gia đình mà em biết ?
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II (2019-2020)
Môn: Công Nghệ 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )
Đáp án
Điểm
Trắc nghiệm
Mã 1A: 1B,2C,3B,4A, 5B, 6A, 7C, 8C, 9C, 10D, 11C, 12A
Mã 1B: 1B, 2A, 3D, 4B, 5C, 6D, 7A, 8A, 9D, 10C, 11C, 12A
Mỗi câu
0,25
Tự luận
Câu 1.
-Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi qua đường tiêu của vật nuôi trở thành
những chất dinh dưỡng đơn giản.Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ qua vách
ruột vào máu.
- Lúa: sau khi thu hoạch thì phơi khô – bò vào bao để vào kho
- Rom lúa: sau khi thu hoạch thì phơi khô vun thành đóng dùng tấm bạc đây tránh
mưa.
Câu 2.
- Chuồng nuôi nơi của vật nuôi. Chuồng nuôi phù hợp vệ sinh sẽ bảo vệ sức
khỏe vật nuôi, góp phần nâng cao năng suất vật nuôi.
-Chuồn nuôi hợp vệ sinh phải đảm bảo các tiêu chuân sau:có nhiệt độ thích hợp,độ ẩm
trong chuồn 60-75%,độ thông thoáng tốt,độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật nuôi,ít
khí độc.
Câu 3.
-Đặc điểm phát triển thể vật nuôi non là: sự điều tiết thân nhiệt chưa ổn dịnh;chức
năng tiêu hoá,miễn dịch chưa tốt.
* Nuôi dưỡng
- Cho bú sữa đầu, nuôi vật nuôi mẹ tốt, tập cho ăn sớm..
- Đốt đèn giữ ấm cho cơ thể..
- vệ sinh chuồng nuôi, tiêm vắc xin phòng bệnh..
1,0
1,0
1.0
1,0
1,0
1,0
0.5
0.25
0.25