Tiết 66 Tuần 34 NS: ……………… ND: ………………
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
MỤC TIÊU:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của HS về bất đẳng thức, bất phương trình, giải bất
phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Qua đó GV có biện pháp thích hợp để giúp HS học
tốt hơn.
- HS nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra
MA TRẬN
Cp đ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cp đ thp
Cp đ cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Bất
đẳng thức
Hiểu tính chất của
bất đẳng thức
C2,8ab
S câu
S điểm
T l %
1
0,5
2
1
3
1,5
15%
2. Bất
phương
trình
-Nhận biết được bất
phương trình bậc nhất
một ẩn và nghiệm của
C1,3
-Nhận biết được hai bất
phương trình tương
đương C5.1, 5.2
-Biết viết và biu din
được tp nghim ca
BPT C6ab
Khẳng định được
mt s là nghim
ca bất phương
trình bc nht mt
n C4
Gii đưc bt
phương trình bậc
nht mt n C7a
Gii đưc bt
phương trình
bc nht mt
n C7bc
Giải được bài
toán bằng
cách lập bất
phương trình
C9
Vn dng gii
bất phương
trình đ tìm
tham s ca
một phương
trình C10
S câu
S điểm
T l %
4
2
1
0.5
1
0,75
3
3,25
1
1
12
8,5
85%
TS câu
TS đim
T l %
6
3
30%
5
2,75
27,5%
3
3,25
32,5%
1
1
10%
15
10,0
100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI
Câu 1 (NB): Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các bất phương trình đã cho
Câu 2 (TH): So sánh được hai số a và b bằng liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Câu 3 (NB): Nhận biết được bất phương trình một ẩn từ hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của
Câu 4 (TH): Kkiểm tra được mt s là nghim ca bất phương trình bc nht mt n
Câu 5.1 (NB): Nhận biết sự đúng/sai của phép biến đổi tương đương một phương trình bằng quy tắc
chuyển vế
Câu 5.2 (NB): Nhận biết sự đúng/sai của phép biến đổi tương đương một phương trình bằng quy tắc
nhân
Câu 6a (NB): Viết và biu diễn được tp nghim ca bất phương trình một n
Câu 6b (NB): Viết và biu diễn được tp nghim ca bất phương trình một n
Câu 7a (TH): Gii đưc bất phương trình bc nht mt n bng quy tc chuyn vế và quy tc nhân
Câu 7b (VDT): Gii đưc bất phương trình đưa được v dng bất phương trình bc nht mt n
Câu 7c (VDT): Gii đưc bất phương trình đưa được v dng bất phương trình bc nht mt n
Câu 8a (TH): Chứng minh được bất đẳng thức bằng liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Câu 8b (TH): Chứng minh được bất đẳng thức bằng liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Câu 9 (VDT): Giải được bài toán bằng cách lập bất phương trình
Câu 10 (VDC): Vn dng gii bất phương trình tìm được tham s ca một phương trình
ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: ĐẠI SỐ 8
NGÀY KIỂM TRA: …/…/2019
MÃ ĐỀ A
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu 1. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
12
1
x
> 0 B. x + 5y > 0 C.
2
1
x + 2 < 0 D. 2x2 + 3< 0
Câu 2. Điền vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng
Nếu a + 3
b + 3 thì a ... b
Câu 3. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x
2,5 B. x < 2,5 C. x
2,5 D. x >2,5
Câu 4. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 3x+ 4 > 9 B. -5x < 4x +1 C. x2 1 < 0 D. 6 x < x - 5
Câu 5. Điền dấu “X” vào cột “Đúng” hoặc “Sai” sao cho thích hợp
Khẳng định
Đúng
Sai
1) x + 3
0
x
3
2) 2x < 6
x > - 3
II. Tự luận (7đ)
Câu 6 (1đ). Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau
a) x > 8 b) x
- 3
Câu 7 (2,5). Giải các bất phương trình sau
a) 2x + 1 < 0 b)
5
4
x2
c) 6x + 9
16 4x
Câu 8 (1). Cho a <b, chứng minh rằng:
a) 5a < 5b b) a -1 < b -1
Câu 9. (1,5đ) Một người đi bộ quãng đường dài 18km trong khoảng thời gian không nhiều hơn 4 giờ.
Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5km/h, về sau đi với vận tốc 4km/h. Xác định độ dài đoạn đường mà
người đó đã đi với vận tốc 5km/h
Câu 10. (1đ) Với giá trị nào của m thì phương trình x-5 = m +8 có nghiệm âm
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: ĐẠI SỐ 8
NGÀY KIỂM TRA: …/…/2019
MÃ ĐỀ B
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu 1. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 5x + 4y <0 B.5y - 3 > 0 C. 3x2 -2
0 D. 0x +1
0
Câu 2. Điền vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng
Nếu 2a > 2b thì a .... b
Câu 3. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau
Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. x
4 B. x < 4 C. x > 0 D. x
4
Câu 4. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 3x+ 4 > 9 B. -5x > 4x +1 C. x2 1 < 0 D. 6 x < x - 5
Câu 5. Điền dấu “X” vào cột “Đúng” hoặc “Sai” sao cho thích hợp
Khẳng định
Đúng
Sai
1) x 3
0
x
3
2) 2x < 6
x < - 3
II. Tự luận (7đ)
Câu 6 (1đ). Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau
a) x > 8 b) x
- 3
Câu 7 (2,5). Giải các bất phương trình sau
a) 2x + 1 < 0 b)
5
4
x2
c) 6x + 9
16 4x
Câu 8 (1). Cho a <b, chứng minh rằng:
a) 5a < 5b b) a -1 < b -1
Câu 9. (1,5đ) Một người đi bộ quãng đường dài 18km trong khoảng thời gian không nhiều hơn 4 giờ.
Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5km/h, về sau đi với vận tốc 4km/h. Xác định độ dài đoạn đường mà
người đó đã đi với vận tốc 5km/h
Câu 10. (1đ) Với giá trị nào của m thì phương trình x-5 = m +8 có nghiệm âm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5.1
5.2
MÃ A
C
B
B
S
Đ
MÃ B
B
>
D
A
Đ
S
II. Tự luận
Câu 6 (1đ). Viết và biểu diễn
tập nghiệm trên trục số của mỗi
bất phương trình sau
a) x > 8 b) x
- 3
a) Tập nghiệm: {x
R/x>8}
b) Tập nghiệm: {x
R/ x
- 2}
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7 (2,5). Giải các bất
phương trình sau
a) 2x + 1 < 0
b)
5
4
x2
c) 6x + 9
16 4x
a) 2x + 1 < 0
2x < -1
x <
1
2
Vậy nghiệm của BPT là x <
1
2
b)
5
4
x2
2 x > 20
- x > 18
x< -18
Vậy nghiệm của BPT là x < -18
c) 6x + 9
16 4x
6x + 4x
16 - 9
10x
7
x
7
14
Vậy nghiệm của BPT là x
7
14
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8 (1). Cho a <b, chứng
minh rằng:
a) 5a < 5b
b) a -1 < b -1
a) Ta có a < b
5a < 5b (theo tính chất của BĐT)
b) Ta có a < b
a -1 < b -1 (theo tính chất của BĐT)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9. (1,5đ) Một người đi bộ
quãng đường dài 18km trong
khoảng thời gian không nhiều
hơn 4 giờ. Lúc đầu người đó đi
với vận tốc 5km/h, về sau đi với
vận tốc 4km/h. Xác định độ dài
đoạn đường mà người đó đã đi
với vận tốc 5km/h
Gọi x(km) độ dài đoạn đường mà người đó đã
đi với vận tốc 5km/h (0<x<18)
Khi đó:
- Thời gian đi lúc đầu là
5
x
(h)
- Thời gian đi lúc sau là
4
x-18
(h)
Do thời gian đi hết quãng đường 18km không
nhiều hơn 4 giờ nên ta có bất phương trình
5
x
+
4
x-18
4
0,25
0,25
0,25
0,25