Trang 1/4 - đề thi 132
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
đề thi 132
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: GIẢI CH– LỚP 12
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm số y = lnx, trục hoành, các đường thẳng x =
1, x = e. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.
A.
2e
B.
2 2e
C.
1e
2 1e
Câu 2: Công thức nào sau đây sai?
A.
1
1
1
x
x dx C
.B.
0, 1
ln
x
xa
a dx C a a
a
kdx k C
.D.
x x
e dx e C
.
Câu 3: Tính tích phân
2
1
1
2 3
I dx
x
A.
1ln 2
2
I
.B.
7
ln 5
I
.C.
1 5
ln
2 7
I
1 7
ln
2 5
I
.
Câu 4: Cho biết F(x) nguyên hàm của hàm số
1
1
f x x
trên
1; 
3 3F
. Tìm F(x)
A.
2 1 1F x x
.B.
1 1F x x
.C.
2 1 1F x x
1 1F x x
.
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng
hf
S
giới hạn bởi đồ thị hàm số
32 1y x x
, trục hoành; hai
đường thẳng x = 1, x = 2.
A.
31
4
hf
S
B.
49
4
hf
S
C.
21
4
hf
S
39
4
hf
S
Câu 6: Biết
1
22
0
3
1x dx a b
, trong đó a, b các số nguyên dương. Tính tổng
32P a b
A. P = 26. B. P = 28. C. P = 24. D. P = 20.
Câu 7: Một chiếc xe ô đang chạy với vận tốc 54km/h thì phát hiện phía trước một chướng ngại
vật trên đường cách khoảng 20m, người lái xe quyết định hãm phanh; từ thời điểm đó ô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc
6 15v t t
(m/s) trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô dừng hẳn, ô cách chướng ngại vật bao
nhiêu mét?
A. 1,35m. B. 1,45m. C. 1,25m. D. 1,15m.
Câu 8: Tính tích phân
4
2
0cos
x
I dx
x
A.
ln 2
4
I
.B.
ln 2
4
I
.C.
ln 2
4
I
ln 2
4
I
.
Câu 9: Tính tích phân
1
0
2 1I x dx
A.
1
3
I
.B. I=2. C.
1
2
I
Trang 2/4 - đề thi 132
Câu 10: Tính tích phân I=
dx
3x 1
A.
2
3
I C
3x 1
.B.
I ln 3x 1 C
.C.
I ln 3x 1 C
.D.
1
I ln 3x 1 C
3
2
b
a
V f x dx
.B.
2
b
a
V f x dx
.
C.
b
a
V f x dx
.D.
b
a
V f x dx
.
Câu 12: Nếu
31t x
thì tích phân
9
3
0
1I x xdx
trở thành
A.
1
3 3
2
3 1I t t dt
.B.
1
3 3
2
1I t t dt
.C.
2
3 2
1
1 2I t t dt
.D.
2
3 3
1
3 1I t t dt
ln 2
2xdx
x
, kết quả nào sai ?
A.
2 2 1
xC
.B.
1
2xC
.C.
2 2 1
xC
.D.
2xC
42
0
cos sinI x xdx
A.
1 2 .
12
I
B.
2 2
12
I
.C.
3 2
6
I
.D.
4 2
12
I
f x
liên tục trên đoạn
0; 2
02
f
. Biết
2
0
2f x dx
. Tính
2
f
A.
2 2
f
.B.
0
2
f
.C.
3
2 2
f
.D.
5
2 2
f
1
f x x x
A.
2
lnf x dx x x C
.B.
2
lnf x dx x x C
.
C.
2
1
ln 2
f x dx x x C
.D.
2
1
ln 2
f x dx x x C
.
Câu 17: Tìm nguyên hàm
5
3 1I x dx
A.
6
3 1
6
x
I C
.B.
6
3 1
18
x
I C
.
C.
6
13 1
18
I x C
.D.
6
3 1
6
x
I C
.
Trang 3/4 - đề thi 132
Câu 18: Một nguyên hàm của hàm số f(x) =
cos x
5sin x 9
A.
ln 5sin x 9 .
B.
1ln 5sin x 9 .
5
C.
1ln 5sin x 9 .
5
5ln 5sin x 9
+ C.
Câu 19: Tính tích phân
x
I xe dx
A.
x
I xe C
.B.
x x
I xe e C
.C.
x x
I xe e C
x
I e C
.
Câu 20: Tính tích phân
4
0
4 1
2 1 1
x
I dx
x
A.
22 ln3
3
I
.B.
22 ln 2
3
I
.C.
22 ln 2
3
I
10 ln 2
3
I
.
Câu 21: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn
; , ,a b a b a b
. Gọi S diện tích hinh phẳng
giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành hai đường thẳng x = a, x = b. Công thức nào sau đây
đúng ?
A.
a
b
S f x dx
.B.
b
a
S f x dx
.C.
b
a
S f x dx
b
a
S f x dx
.
Câu 22: Cho hàm số
y f x
đồ thị (C). Công
thức tính diện tích nh phẳng đưc giới hạn bởi (C)
trục Ox (như hình vẽ).
A.
1 4
3 1
f x dx f x dx
B.
0 4
3 0
f x dx f x dx
C.
0 4
3 0
f x dx f x dx
D.
4
3
f x dx
Câu 23: Nếu tích phân
0
2
2
4 2
x
I e dx k e
thì giá trị của
k
bằng
A. 11. B. 10. C. 12,5. D. 9.
Câu 24: Tích tích phân
ln3 2 1
0
3 2
x
x
e
I dx
e
A.
3
44
I e
.B.
4
63
I e
.C.
4
53
I e
4
63
I e
.
Câu 25: Trong c tích phân sau tích phân nào giá trị bằng
1
16
A.
1 3
3
2
01
xdx
x
.B.
2 3
3
2
01
xdx
x
.C.
2 3
3
2
11
xdx
x
3 3
3
2
11
xdx
x
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - đề thi 132
ĐÁP ÁN
1 A 6 A 11 B 16 C 21 D
2 C 7 C 12 A 17 C 22 C
3 D 8 B 13 D 18 C 23 B
4 A 9 B 14 D 19 B 24 D
5 A 10 D 15 D 20 B 25 A