SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề 001

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

C. Hình 3 B. Hình 4 D. Hình 1

A. Hình 2 Câu 2. Trong các vật thể dưới đây, có bao nhiêu vật thể là khối đa diện lồi?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

C. 4 D. 3 B. 1

A. 2 Câu 3. Từ tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 30cm và 50cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp.

Để thể tích hộp đó lớn nhất thì cạnh của hình vuông cắt bỏ có giá trị gần với

C. 18cm

y

. Đồ thị hàm số

=

2 1 −

x

f

A. 15cm Câu 4. Cho hàm số có đạo hàm trên như hình vẽ bên dưới. D. 20,59cm ( ) x′= f

= y ( ) g x

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiểu điểm cực trị ? B. 6,07cm ( ) f x (

)

1/6 - Mã đề 001

B. 7 D. 5

+ =

A. 2 Câu 5. Cho hàm số y = f(x) C. 3 có bảng biến thiên như sau:

5

4 0

( ) f x

( ) f x

2  − 

 

Số nghiệm của phương trình là

=

A. 6 C. 5 D. 3

y

và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt liên tục trên [

]1;3−

. Giá trị của 5M + m là B. 4 ( ) f x Câu 6. Cho hàm số là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [

]1;3−

y 2

1

x

1 2

O

3

1−

2−

3− 4−

B. 14 C. 6 D. 5

2

a

a

a

A. 10 Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ (ABCD) và SA a=

V =

V a=

3 2

V =

V =

3 2 4

A. C. B. D. . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 2 6

3 2 3 Câu 8. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

2/6 - Mã đề 001

3

4

4

+

y

x=

22x

22x

y

x=

23x

− 1

x= −

23x

y

3 x= − +

=

A. C. D.

y

f

( ) x′

như sau: , bảng xét dấu Câu 9. Cho hàm số

y B. ( ) f x

) −∞ − ; 3

) 3;− +∞

) − − 3; 1

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? )1;1− C. ( B. (

060 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

3

a

a

a

A. ( D. ( a= . Hình chiếu vuông Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, DB góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm của OD. Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng

V =

V =

V =

V =

3 3 8

3 3 24

3

a 8 =

+

3 13 12 − có hai điểm cực trị

23x

m

x 1

y

x

= 6

2 x+ 2

2 x 1

A. B. C. D.

m = − 3

2m =

D.

y

4m = ( ) f x

2

3

2

=

+

B. = Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ,x x thỏa mãn 1 2 m = − 1 A. Câu 12. Cho hàm số C. có bảng biến thiên như hình dưới đây

x

x

4x

( ) g x

+ trên đoạn [

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

]1;2−

( f x

) + + 2x 1

2 3

1 3

5 3

11 3

=

A. 5 B. D. C. 1−

y

3 3 −

x

x

2

+ trên [

Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

]3;3−

D. 16−

34a

39a

3a

38a

C. B. D.

3/6 - Mã đề 001

C. 0 B. 4 A. 20 Câu 14. Thể tích của khối lập phương có cạnh 2a bằng A.

Câu 15. Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy là a2 và chiều cao là 4a.

V

34a

V =

33a

32a

V =

V =

34 a= 3

A. B. C. D.

3

=

Câu 16. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

y

x= − +

y

3 x= − −

22x

− B. 2

y

x=

3 3x+1 −

y

x

− − 4 x

=

A. C. D.

SA

4a

3 3x 1 − ( ⊥

), ABC SA

2

. Tam giác ABC vuông cân tại C,

)α đi qua A và vuông góc với SB cắt SB, SC lần lượt tại D, E. Tính tỉ số

AC a= thể tích khối chóp S.ADE và khối chóp S.ABC.

Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có . Mặt phẳng (

32 45

1 2

=

18 49 như sau:

A. B. C. D.

y

f

5 14 ( ) f x

( ) x′

, bảng xét dấu Câu 18. Cho hàm số

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

D. 3

y

C. 0 có bảng biến thiên sau. A. 1 Câu 19. Cho hàm số B. 2 = f x ( )

Số nghiệm của phương trình f(x) = 1 là

D. 1 C. 3

4/6 - Mã đề 001

B. 4 A. 2 Câu 20. Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại

}4;3

}3;5

}2;4

=

A. { C. { D. { B. {

y

}5;3 − +

x x

Câu 21. Đồ thị hàm số có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 là

y

y

+ 3

x=

y =

+ 2x 1

1 x= 2

1 − 2

1 1 1 x= 2

A. B. C. D. y

=

=

=

Câu 22. Khối chóp có diện tích đáy là S, chiều cao là h thì có thể tích là

V

V S h= .

S h .

V

S h .

V

S h .

1 3

4

+

y

x= −

2 3 22x

B. A. C. D.

1 2 Câu 23. Tính giá trị cực tiểu CTy A.

+ 1 = 2

= − 1

= 1

CTy

CTy

CTy

2

=

+

+

B. C. D. của hàm số = 4

2

1

y

3 + x x m

3 m

x

+ . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm

(

)

CTy − 1 3

Câu 24. Cho hàm số

− ≤

− <

− ≤

số nghịch biến trên  ?

m

≤ − 1

< 2m

m

≤ − 3

< −  2 m  > − 1 m 

D. B. 2 A. 2 C. 5

=

Câu 25. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

y

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây?

A. C. D.

( ) f x B.

1x =

y = 2

y = − 1

1

=

y

x = − 1 − + x 2

4

Câu 26. Cho hàm số . Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

x B. 3

=

′ có

D. 2

AA = a, AC= 2a.

ABC A B C′ D.

′ D

Tính thể tích khối hộp C. 1 AB

3

a

A. 0 Câu 27. Cho hình hộp chữ nhật đã cho.

V =

V a=

3 5

V a=

3 3

V =

3 3 3

a 5

5/6 - Mã đề 001

A. B. C. D.

Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh

AA′ =

3a 2 3

3

3a

3

a

bên . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

a 3 3 4

3 3a 8

2

3 3 8

3

=

+

A. B. C. D.

y

23x

7

− đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

− x 3

Câu 29. Hàm số

)0;6

)1;6−

) 6;+∞

);0−∞

A. ( B. ( C. ( D. (

BC =

13

. Các cạnh bên đều bằng Câu 30. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC có AB = 3, CA = 4,

2 39 3

và cùng tạo với mặt đáy một góc 600. Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng

V =

V =

39

V =

9V =

13 2

13 3

A. B. C. D.

6/6 - Mã đề 001

------ HẾT ------

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ (Không kể thời gian phát đề)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 60 phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 30.

001 002 003 004

A D B D D C B A D B B C A D B C B C D C A C D A A B D B A C B C C A B C D D B C D B D D A A D B C A C A B A A B D D A A C C B D D A C D C A D B C C A B D A B B A A B B D A A C B B C A B B C C B D D A C D D C A D D B C D A A D B B D A C B A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

1

Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12 https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12