
Tiết 14 Ngày soạn:
Tuần 17 Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
I. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm, đường
thẳng, đường
thẳng đi qua
hai điểm; ba
điểm thẳng
hàng.
Nhận biết một
điểm thuộc, không
thuộc đường thẳng
- Vẽ được điểm
nằm trên đường
thẳng
- Vẽ được ba điểm
thẳng hàng
- Xác định được điểm
nằm giữa hai điểm và
điều kiện điểm nằm
giữa hai điểm
Số câu hỏi
C3
C5a,b
C7a
3
Số điểm
1,0
1.0
1,0
3,0
Tỉ lệ %
10%
10%
10%
30%
Tia, đoạn
thẳng , độ dài
đoạn thẳng.
Trung điểm
đoạn thẳng
- Biết được mỗi
đoạn thẳng chỉ có
một độ dài
- Nhận biết hai
đoạn thẳng cắt
nhau
- Nhận biết đoạn
thẳng cắt tia
- Biết tia đi qua
một điểm
- Biết hai tia đối
nhau
- Biết hai tia trùng
nhau
-Vẽ được trung
điểm của đoạn
thẳng
- Vẽ được hai đoạn
thẳng trên tia
- Tính được độ dài
đoạn thẳng
- Tính độ dài đt dựa
vào hệt thức cộng, so
sánh độ dài 2 đthẳng
Tìm được
điều kiện
một điểm là
trung điểm
của đoạn
thẳng.
Số câu hỏi
C1;
C4.1.2
C6a,
b,c
C5c
C2
C7b
C7c
11
Số điểm
1,5
1,5
1,0
0,5
1,5
1,0
7,0
Tỉ lệ %
15%
15%
10%
5%
15%
10%
70%
Số câu hỏi
7
3
3
1
13
Số điểm
4
2,0
3,0
1,0
10
Tỉ lệ %
40%
20%
30%
10%
100%

II. BẢNG MÔ TẢ
Câu
Cấp độ
Mô tả
1
NB
Biết được mỗi đoạn thẳng chỉ có một độ dài
2
VDT
Tính được độ dài đoạn thẳng
3
NB
Nhận biết một điểm thuộc, không thuộc đường thẳng
4.1
NB
Nhận biết hai đoạn thẳng cắt nhau
4.2
NB
Nhận biết đoạn thẳng cắt tia
5.a
TH
Vẽ được điểm nằm trên đường thẳng
5.b
TH
Vẽ được ba điểm thẳng hàng và xác định được vị trí điểm nằm giữa
5.c
TH
Vẽ được trung điểm của đoạn thẳng
6.a
NB
Biết tia đi qua một điểm dựa vào hình vẽ cho trước
6.b
NB
Biết hai tia đối nhau
6.c
NB
Biết hai tia trùng nhau
7.a
VDT
Xác định được điểm nằm giữa hai điểm và điều kiện điểm nằm giữa hai điểm
7.b
VDT
Tính độ dài đoạn thẳng dựa vào hệt thức cộng
7.c
VDC
Tìm được điều kiện một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
III. ĐỀ

Họ tên ................... ........... Lớp ......
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 6
1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mã đề 01
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
Câu 2. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB
bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm
Câu 3. Cho hình vẽ:
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: Q a ; B a
Câu 4. Nối hình vẽ ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng
CỘT A
CỘT B
1)
a) Đường thẳng cắt đường thẳng
2)
b) Đoạn thẳng cắt tia
c) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
1) Hình 1 nối với........ 2)Hình 2 nối với...........
B
a
Q

Họ tên ................... ........... Lớp ......
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 6
Mã đề 02
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB
bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 2cm D. 4cm
Câu 2. Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 0 B. 2 C. 1 D. vô số
Câu 3. Nối hình vẽ ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng
CỘT A
CỘT B
1)
a) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
2)
b) Đoạn thẳng cắt tia
c) Đường thẳng cắt đường thẳng
1) Hình 1 nối với........ 2)Hình 2 nối với...........
Câu 4. Cho hình vẽ:
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: B a ; Q a
B
a
Q

2. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 5. (1,5đ) Vẽ hình theo diễn đạt sau:
a) Điểm M nằm trên đường thẳng a
b) Ba điểm E, H, G thẳng hàng trong đó điểm G nằm giữa hai điểm E và H
c) Đoạn thẳng AB = 5cm, vẽ trung điểm I của đoạn AB
Câu 6. (1,5đ) Xem hình vẽ bên và trả lời các câu hỏi dưới đây
a) Tia Gm đi qua điểm nào ?
b) Kể tên hai tia đối nhau ?
d) Kể tên hai tia trùng nhau ?
Câu 7. (4ñ) Treân tia Ox veõ hai ñieåm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Ñieåm M coù naèm giöõa hai ñieåm O vaø N khoâng? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c) Ñieåm M coù laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng ON khoâng? Vì sao?

