Tuần 25 Tiết 44 Ngày soạn:….……… Ngày dạy: …..….……..

KIỂM TRA CHƯƠNG II

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chứng minh được hai tam giác bằng nhau

I. MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề

1. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

TNKQ TL Xác định được điều kiện hai tam giác hai bằng nhau, hai góc bằng nhau

Nhận biết được điều kiện cần để hai tam giác vuông bằng nhau Nhận biết dấu hiệu hai tam giác vuông bằng nhau C5 0,5

C2 0,5

5 4,5

C8 c 1,0

Số câu Số điểm

C8 a, b 2,5

Xác định được số đo góc của tam giác cân

2. Tam giác vuông, cân, vuông cân

Đếm được số tam giác cân từ hình vẽ cho sẵn Vận dụng được tính chất tam giác vuông cân C8d 0,5

C4 0.5

Số câu Số điểm

C1 0,5

3 1,5

Nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh

3. Định lý Pytago

Xác định được số đo cạnh của tam giác vuông

C6 0,5

C3 0.5

4 4,0

Số câu Số điểm

Vận dụng được định lý Pytago để tính được độ dài của một cạnh C7 a, b 3

2 1đ 10%

5 4đ 40%

3 4đ 40%

12 10đ 100%

2 1,0đ 10%

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

II. Bảng mô tả chi tiết Câu 1.(TH) Đếm được số tam giác cân từ hình vẽ dựa vào dấu hiệu nhận biết tam giac cân về cạnh và góc. Câu 2. (TH) Xác định được thêm 1 điều kiện hai hai tam giác vuông bằng nhau Câu 3. (NB) Nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo ba cạnh của tam giác đó. Câu 4. (TH) Xác định được số đo góc ở đáy của tam giác cân, biết số đo góc ở đỉnh của tam giác đó. Câu 5. (NB) Nhận biết được hai tam giác vuông bằng nhau theo các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông từ hình vẽ cho sẵn. Câu 6. (TH) Xác định được độ dài cạnh của tam giác vuông cho biết hình vẽ và độ dài 2 cạnh Câu 7. (VDT) Vận dụng định lý Pytago để tính độ dài cạnh huyền cạnh góc vuông, biết số đo các cạnh còn lại. (chọn độ dài cạnh là số nguyên). Câu 8a,b (NB) Vẽ được hình từ theo cách diễn đạt. Kể ra được các yếu tố để hai tam gác vuông bằng nhau từ giả thiết cho sãn của bài toán. Nhận biết được hai góc, hai cạnh tương ứng bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau. Câu 8c. (VDT) Chúng minh được hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp bằng nhau của tam giác thường khi phát triển hình vẽ từ câu trên thêm hai đoạn bằng nhau trên hai tia đối. Câu 8d. (VDC) Giải thích được từ điều kiện cho sẵn dẫn đến tam giác là tam giác đều. III. ĐỀ BÀI

Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020 Môn Toán- Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY NAM Trường THCS Bình Khánh Đông -Tây, ---------------------------------- Họ và tên học sinh : ............................................................... Số báo danh : ...........Mã đề thi : 166 I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3đ)

B. 2 D. 3

Câu 1: Có bao nhiêu tam giác cân trong hình vẽ sau: A. 4 C. 6 Câu 2: ABC vuông tại A và DEF vuông tại D có AB = DE. Thêm điều kiện nào sau đây để

ABC = DEF?

A. BC = DF

D. AC = DE

B.

C.

B. 11cm; 12cm; 13cm D. 8cm; 15cm; 16cm

Câu 3: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, các tam giác nào là tam giác vuông? A. 7cm; 7cm; 5cm C. 3cm; 4cm; 5cm Câu 4: Biết góc ở đỉnh của tam giác cân bằng 800. Số đo mỗi góc ở đáy của tam giác là: A. 1000

B. 800

C. 1300

D. 500

Câu 5: Cho hình vẽ sau, ABD = CBD theo trường hợp nào sau đây B. cạnh - góc - cạnh A. cạnh góc vuông - cạnh góc vuông D. góc - cạnh - góc C. cạnh huyền - góc nhọn

Câu 6: Độ dài x trong hình vẽ sau bằng: A. 63 C. 15

B. 21 D. 225

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Mỏ Cày Nam Trường THCS Bình Khánh Đông -Tây ----------------------------------

Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020 Môn Toán- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh : ............................................................... Số báo danh : ...........Mã đề thi : 229 I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Độ dài x trong hình vẽ sau bằng:

A. 225 B. 15 C. 21 D. 63

Câu 2: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, các tam giác nào là tam giác vuông? A. 11cm; 12cm; 13cm C. 7cm; 7cm; 5cm

B. 8cm; 15cm; 16cm D. 3cm; 4cm; 5cm

B. 4 D. 3

Câu 3: Có bao nhiêu tam giác cân trong hình vẽ bên: A. 6 C. 2 Câu 4: ABC vuông tại A và DEF vuông tại D có AB = DE. Thêm điều kiện nào sau đây để

ABC = DEF?

B. BC = DF

C. AC = DF

D.

A.

Câu 5: Cho hình vẽ sau, ABD = CBD theo trường hợp nào sau đây B. cạnh góc vuông- góc nhọn kề A. cạnh huyền - góc nhọn D. cạnh góc vuông - cạnh góc vuông C. cạnh - góc - cạnh Câu 6: Biết góc ở đỉnh của tam giác cân bằng 800. Số đo mỗi góc ở đáy của tam giác là: A. 800

D. 1000

B. 1300

C. 500

II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7đ) Câu 7. (3đ) Cho các hình vẽ sau

b) Tính độ dài HK

a) Tính độ dài TR Câu 8. (4đ) Cho tam giác ABC biết AB = AC . Từ A vẽ đường thẳng AH BC (HBC).

a) Chứng minh ABH = ACH.

b) Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC c) Trên tia đối của tia BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CB, lấy điểm F sao cho BE = CF. Chứng minh ABE = ACF.

d) Khi

thì ABC là tam giác gì? Vì sao?

1

IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ 3 C B 2 Mã 1 A D Mã 2 B D 4 D C 5 C A 6 C C

II. TỰ LUẬN : (7 điểm)

CCââuu ĐĐáápp áánn SSốố đđiiểểmm

ÁÁpp ddụụnngg đđịịnnhh llýý PPyyttaaggoo ttíínnhh đđưượợcc

11 11,,55 đđiiểểmm TTRR ==

11,,55 đđiiểểmm HHKK == 2244

22 HHììnnhh vvẽẽ đđúúnngg ccââuu aa

00,,2255 đđ

aa HA là cạnh chung AB = AC (gt)

Chứng minh: ABH = ACH Xét ABH vuông tại Hvà ACH vuông tại Hcó: Do đó ABD = ACD (c.g.c)

(hai góc tương bb 00,,2255 đđiiểểmm 00,,55 đđiiểểmm 00,,55 đđiiểểmm 00,,2255 đđiiểểmm 00,,2255 đđiiểểmm 00,,55 đđiiểểmm

Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC Do ABD = ACD nên ứng) Do đó AH là tia phân giác của góc BAC

cc

)

AB = AC (gt) (Kề bù với

Chứng minh: ABE = ACF Xét ABE và ACF có: BE = CF (gt) Do đó ABE = ACF (c.g.c)

Khi SSuuyy rraa ((ccmm bb)) nnêênn dd 00,,55 đđiiểểmm 00,,2255 đđiiểểmm 00,,2255 đđiiểểmm 00,,2255 đđiiểểmm 00,,2255 đđiiểểmm ABC là tam giác cân có nnêênn ABC đều

V. KẾT QUẢ KIỂM TR

Lớp 7/1 7/2 K Tb Y

G VI. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………