
PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 -2013
TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN Môn học: Sinh học - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung chủ đề
Mức độ Tổng
số
Nhận
biết Thông
hiểu Vận
dụng 1 Vận
dụng 2
TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN
1. Hoa và
sinh sản
hữu tính
Thụ phấn 0TL/1TN
0,25đ 1TL/0TN
2đ 4 câu
27,5%
Thụ tinh, kết hạt và tạo quả 0TL/2TN
0,5đ
2. Qủa và
hạt
Các loại quả 0TL/1TN
0,25đ
6 câu
35%
Hạt và các bộ phận của hạt 0TL/1TN
0,25đ 0TL/1TN
0,25đ
Phát tán của quả và hạt 1TL/0TN
1,5đ
Những điều kiện cần cho hạt
nảy mầm 1TL/0TN
1đ
Tổng kết về cây có hoa 0TL/1TN
0,25đ
3. Các
nhóm
thực vật
Rêu – cây rêu 0TL/1TN
0,25đ 0TL/1TN
1đ 4 câu
17,5%
Quyết – cây dương xỉ 0TL/1TN
0,25đ 0TL/1TN
0,25đ
4. Vai trò
của thực
vật
Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
0TL/1TN
2đ 1 câu
20%
Tổng số 7 câu
30%
6 câu
30%
1 câu
20%
1 câu
20%
15 câu
100%
ĐỀ CHÍNH THỨC

PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 -2013
TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN Môn học: Sinh học - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,5 điểm).
Trong các câu hỏi sau, từ câu 1 đến câu 10, hãy chọn phương án trả lời đúng (mỗi câu
đúng được 0,25 điểm), chính xác nhất và trình bày vào phiếu trả lời câu hỏi.
Câu 1: Sau khi thụ tinh, hạt được tạo thành do sự biến đổi các thành phần của
A. noãn B. bầu nhụy C. đầu nhụy D. vòi nhụy
Câu 2: Vỏ của quả khô khi chín không có đặc điểm nào sau đây
A. cứng B. mềm C. khô D. mỏng
Câu 3: Phôi của hạt gồm các bộ phận:
A. rễ mầm B. thân mầm C. lá mầm và chồi mầm D. Tất cả các bộ phận ở A, B, C
Câu 4: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đỗ đen nằm ở đâu?
A. Vỏ hạt B. Phôi nhủ C. Lá mầm D. Tất cả các bộ phận ở A, B, C
Câu 5: Câu nào sau đây không đúng khi nói về cây rêu?
A. Có mạch dẫn. B. Chưa có rễ thật. C. Chưa có hoa. D. Có thân, lá.
Câu 6: Đặc điểm có thể có ở cây mọc nơi nắng gió, khô hạn là
A. rễ ăn sâu hoặc lan rộng B. thân thấp, phân cành nhiều
C. lá có lớp lông hoặc phủ sáp ngoài. D. tất cả các đặc điểm trên.
Câu 7: Khác với rêu, cấu tạo thân ở cây dương xỉ đã có
A. phân nhánh nhưng còn ít B. mang nhiều cành
C. có mạch dẫn D. có bộ phận để tạo hoa
Câu 8: Đặc điểm cấu tạo của dương xỉ thể hiện sự tiến hóa hơn so với rêu là
A. có hoa B. có quả C. có lá D. có rễ
Câu 9: Sinh sản có hiện tượng thụ tinh là
A. sinh sản sinh dưỡng B. sinh sản hữu tính C. sinh sản vô tính D. sinh sản bào tử
Câu 10: Thụ phấn là hiện tượng tiếp xúc giữa hạt phấn với
A. đầu nhụy B. vòi nhụy C. bầu nhụy D. nhị
Câu 11 (1 điểm): Chọn từ, cụm từ thích hợp trong ngoặc (bào tử, mạch dẫn, nguyên tản, thân)
rồi điền vào vị trí dấu ... trong các câu sau để được nội dung đúng.
Khác với rêu, trong ........(1)......... và lá dương xỉ đã có ..............(2)............... làm chức
năng vận chuyển. Dương xỉ sinh sản bằng ..............(3)................. như rêu, nhưng khác rêu ở chỗ
có .............(4)................ do bào tử phát triển thành.
II/ TỰ LUẬN: (6,5 điểm).
Câu 12 (1,5 điểm):
a. Hãy nêu các cách phát tán của quả và hạt?
b. Những quả và hạt có đặc điểm gì thường được phát tán nhờ gió?
Câu 13 (1 điểm): Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào?
Câu 14 (2 điểm): So sánh hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.
Câu 15 (2 điểm): Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng thực vật ở Việt Nam?

PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN NĂM HỌC 2012 -2013
Môn học: Sinh học 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,5 điểm).
Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu đúng chấm 0,25 điểm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B D C A D C D B A
Câu 11: (1 điểm)
(1): Thân
(2): Mạch dẫn
(3): Bào tử
(4): Nguyên tản
II/ TỰ LUẬN: (6,5 điểm).
Câu 12: (1,5 điểm)
a) Các cách phát tán của quả và hạt:
- Phát tán nhờ gió
- Phát tán nhờ động vật
- Tự phát tán
- Phát tán nhờ con người
b) Nhóm quả và hạt phát tán nhờ gió: nhỏ, nhẹ, có cánh, hoặc có túm lông nên có thể
được gió chuyển đi rất xa.
Câu 13: (1 điểm)
Để hạt nảy mầm cần những điều kiện sau:
- Chất lượng hạt giống tốt
- Cần có đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp.
Câu 14: (2 điểm)
a. Hoa t
ự thụ phấn:
b. Hoa giao ph
ấn:
- Là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của
chính hoa đó.
- Chỉ xảy ra ở hoa lưỡng tính.
- Nhị và nhụy chín cùng một lúc.
- Là Những hoa có hạt phấn chuyển đến
đầu nhụy của hoa khác.
- Ở hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị
và nhụy không chín cùng một lúc
Câu 15: (2 điểm)
- Ngăn chặn phá rừng
- Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm
- Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, các khu bảo tồn ...
- Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm đặc biệt
- Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng
- Sử dụng tiết kiệm tài nguyên ...

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN SINH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 Tổng
số
TN TL TN TL TN TL TN TL
ChươngVI
Hoa và sinh
sản hữu tính
2t
Câu1
0,5đ
Câu5
0,5đ 2câu
1đ
Chương VII
Quả và hạt
4t
Câu2
0,5đ Câu1
2đ Câu7,8
1đ 4câu
3,5đ
ChươngVIII
Các nhóm
thực vật
8t
Câu3
0,5đ Câu2
2đ 2câu
2,5đ
Chương IX
Vai trò của
thực vật
4t
Câu3,
ý 1
1đ
Câu3
ý 2
1đ
1câu
2đ
Chương X
Vi khuẩn-
Nấm- Địa y
5t
Câu4
0,5đ Câu6
0,5đ 2câu
1đ
TỔNG SỐ 4Câu
2đ 1,5Câu
3đ 2câu
1đ 1Câu
2đ 2Câu
1đ 0,5Câu
1đ 11câu
10đ
GHI CHÚ:
Đế được thiết kế với tỉ lệ: 50% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng thấp
Trong đó có: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận
Cấu trúc bài gồm 11câu

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG KIỂM TRA KÌ II- LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA
I.Phần trắc nghiệm: Lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng nhất
Câu1: Thụ tinh là hiện tượng:
a. Hạt phấn hút chất nhầy của đầu nhụy
b. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
c. Tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn
d. Hạt phấn kết hợp với noãn
Câu 2: Hạt gồm:
a. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm,chồi mầm b. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
c. Vỏ, phôi, lá mầm d. Vỏ, phôi nhũ, chất dinh dưỡng dự trữ
Câu3. Cơ quan sinh sản của thông là:
a. Nón b. Túi bào tử c. Hoa, quả d. Nguyên tản
Câu4: Địa y là dạng sinh vật cộng sinh giữa:
a. Vi khuẩn và tảo b. Vi khuẩn và nấm c. Tảo và dương xỉ d. Tảo và nấm
Câu5: Sau thụ tinh, noãn phát triển thành:
a. Phôi b. Hạt c. Quả d. Hợp tử
Câu6: Cách dinh dưỡng của nấm là:
a. Ký sinh, cộng sinh, hoại sinh b. Ký sinh, hoại sinh
c. Ký sinh, cộng sinh d. Kí sinh, cộng sinh, tự dưỡng
Câu7: Nhóm nào sau đây gồm toàn quả hạch
a. Đu đủ,cà chua,chanh b. Cải, bông, thìa là
c. Cóc, xoài, táo, bàng d. Mơ,cam,táo, chò
Câu8: Nhóm nào sâu đây gồm quả và hạt phát tán nhờ gió
a. Hạt thông,quả chi chi,quả cải b. Hạt hoa sữa,quả chò, quả bồ công anh
c. Quả đậu bắp,quả bàng,quả trứng cá d. Quả đu đủ,quả cải,quả chò
II.Phần tự luận:
Câu1(2đ): Muốn cho hạt nảy mầm cần có những điều kiện nào? Để hạt nảy mầm tốt, phải vận dụng
những điều này như thế nào?
Câu2(2đ): Phân biệt thực vật 2 lá mầm và thực vật 1 lá mầm. Mỗi loại cho 2 ví dụ.
Câu3(2đ): Thực vật có vai trò gì đối với động vật? Tại sao nói nếu không có thực vật thì cũng
không có loài người?

