
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 MÔN HÓA LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
I/ Trắc nghiệm: 3đ
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là :
A. sự oxi hóa B. sự cháy C. sự đốt nhiên liệu D. sự thở
Câu 2: Hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi là dùng cho:
A. Sự hô hấp và quang hợp của cây xanh.
B. Sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu.
C. Sự hô hấp và sự cháy
D. Sự cháy và đốt nhiên liệu
Câu 3: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết
phân tử khối của oxit bằng 142 đvC . Công thức hóa học của oxit là :
A. P2O3 B.P2O5 C.PO2 D . P2O4
Câu 4: Sự cháy khác sự oxi hóa chậm là:
A. có phát sáng B. không phát sáng
C. có tỏa nhiệt D. không tỏa nhiệt

Câu 5: Thành phần theo thể tích của khí nitơ , oxi , các khí khác trong không khí
lần lượt là:
A. 78%, 20%, 2% B. 78%, 21%, 1%
C. 50%, 40%, 10% D. 68%, 31%, 1%
Câu 6: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. Nước B. Không khí C. KMnO4 D. CaCO3
II/ TỰ LUẬN : 7đ
Câu 7: Các oxit sau thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ. Gọi tên các oxit đó? 1,5đ
Na2O, CaO, CO2, SO3
Câu 8: Hãy cho biết các phản ứng sau thuộc phản ứng nào? Vì sao ? 1,5 đ
Câu 9: (4đ ).
Đốt cháy 6,2g phot pho trong khí oxi thu được điphotphopentaoxit ( P2O5 ) .
a) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau khi đốt cháy.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng.
c) Nếu lấy lượng khí oxi dùng để đốt cháy lượng photpho trên cho phản ứng với
khí metan (CH4) thì thể tích khí cacbonđioxit (đktc) thu được là bao nhiêu?
(P = 31 O =16 C =12 H = 1 )

TRƯỜNG THCS HÕA SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 CHƯƠNG 4
I/ TRẮC NGHIỆM: 3đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án
A
B
B
A
B
C
II/ TỰ LUẬN: 7đ
Câu
Nội dung cần nêu được
Điểm
7
– Oxit axit : vì C , S là phi kim
CO2 Cacbon đioxit
SO3 lưu huỳnh trioxit
– Oxit bazzơ : vì Na , Ca là kim loại
Na2O Natri oxit
CaO Canxi oxit
0,75đ
0,75đ
8
– PT (1) thuộc phản ứng phân hủy vì : từ một chất sinh ra
nhiều chất mới .
– PT(2) , (3) thuộc phản ứng hóa hợp vì có một chất mới được
sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu.
0,75đ
0,75đ
9
– PTPƯ xảy ra : (1)
– Theo bài ra có : nP = 6,2 : 31 = 0,2 mol
a) – Theo PT ta có : nP2O5 = 1/2nP = 0,1 mol

Khối lượng P2O5 mP2O5 = n . M = 0,1 . 142 = 14,2g
b) Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng :
V O2 = n02 . 22,4 mà nO2 = 5/4 nP = 5/4 . 0,2 = 0,25
mol
Vậy VO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit
c) PT xảy ra : (2)
– Theo PT (1) và (2) thì :
nC02 = ½ nO2 = ½ . 0.25 = 0,125 mol
Vậy thể tích khí CO2 (đktc) là :
V CO2 = 0,125 . 22,4 = 2,8 lit .
——————–HẾT——————————–