1/2 - Mã đề 086
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
TỔ: HÓA –SINH
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA KẾT THÚC CHƯƠNG I
Năm học: 2019 - 2020
Môn: hóa học Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Cho biết nguyên tử khi của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo
điều kin tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua s hòa tan của chất khí trong ớc.
I. Trc nghiệm ( 20 câu x 0,25 điểm = 5,0 điểm)
Câu 1. Phương trình điện li viết đúng là
A. C2H5OH
C2H+ + OH-. B. CH3COOH
CH3COO- + H+.
C. NaCl
Na2+ + Cl2-. D. Ca(OH)2
Ca2+ + 2OH-.
Câu 2. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. C6H12O6 (glucozơ). B. HClO3.
C. MgCl2. D. Ba(OH)2.
Câu 3. Dung dch X chứa các ion sau: Na+,
3
NO
. Cần lấy chất nào sau đây đhòa tan vào nước thu được
dung dịch X?
A. NaCl. B. NaNO3. C. KNO3. D. Na2SO4.
Câu 4. Dãy chất nào sau đây, trong nước đu là chất điện li mạnh?
A. H2S. B. MgCl2. C. CH3COOH. D. H2O.
Câu 5. Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Ag+,Cl-. B. Mg2+,
2
3
CO
. C. Ba2+,
SO
. D. Na+,Cl-.
Câu 6. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dch ca chúng có các
A. anion (ion âm). B. cation (ion dương).
C. chất. D. ion trái dấu.
Câu 7. Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dch KCl vi dung dịch K2SO4?
A. HCl. B. BaCl2. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 8. Hợp chất nào sau đây là hidroxit tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Cr(OH)2. D. Ba(OH)2.
Câu 9. Phương trình điện li o sau đây viết sai
A. KCl
K+ + Cl-. B. Ba(OH)2
Ba2+ + 2OH-.
C. K2SO4
2K+ +
-
4
SO
. D. MgCl2
Mg2+ + 2Cl-.
Câu 10. Dung dịch nào sau đây giá trị pH < 7?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ba(OH)2.
Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. KOH. B. K2SO4. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 12. Dung dịch nào sau đây dẫn đin tốt nhất?
A. NaI 0,001M. B. NaI 0,100M C. NaI 0,002M. D. NaI 0,010M.
Câu 13. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + X
Na2SO4 + Y. Các chất X, Y lần lưt là
đề 086
2/2 - Mã đ 086
A. NaOH và Fe(OH)3. B. KOH và Fe(OH)3.
C. NaOH và Fe(OH)2. D. NaCl và FeCl2
Câu 14. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO2)2. C. Fe(NO2)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây m xanh qu tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
Câu 16. Dung dịch nào sau đây giá trị pH>7?
A. H2SO4 B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây m qum hóa đỏ?
A. KOH. B. K2SO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. NaHSO4 trong nước
C. CH3COONa trong nước D. Ca(OH)2 trong nước
Câu 19. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly yếu?
A. C2H5OH. B. H2O. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 20. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. BaCl2. B. NaCl. C. C2H5OH. D. AgNO3.
II. Tự luận ( 5 câu x 1,0 điểm= 5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm): Viết phương trình điện li và tính nồng độ mol/lit của các ion có trong dung dịch
Ba(NO3)2 0,10M ?
Câu 22 (1,0 điểm): Cô cạn dung dịch có chứa 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Al3+, và ion
3
NO
thì thu được bao
nhiêu gam muối khan?.
Câu 23 (1,0 điểm): Viết phương trình điện li và tính pH ca dung dịch A cha Ba(OH)2 5.10-4 ?.
Câu 24 (1,0 điểm): Để trung hòa 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M cần 50 ml dung dch NaOH nng độ x
mol/l. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phảnng. Tìm giá trị của x?
Câu 25 (1,0 điểm): Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 nng độ aM, khuấy đều
tới khi phản ng hoàn toàn thu được 0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M thì thấy có 0,06
mol kết tủa. Tính giá trị của a?.
------ HẾT ------