PHNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: HÓA 9
Ngày kiểm: 13/ 9/2018
MA TRẬN
Nội
dung
kiến
thức, kỹ
năng
cần đạt
Nhận biết
Thông hiểu
V. dụng thấp
V. dụng cao
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính
chất
hóa học
của oxit
- Chỉ
ra
được
oxit
axit.
-Nhận
ra
được
tính
chất
hóa
học
của
oxit
- Điều
chế
SO2
trong
CN
Viết
được
các
PTHH
xảy ra
dựa
trên
các thí
nghiệm
nghiên
cứu.
Giải
thích
được
hiện
tượng
vôi
sống
hóa
thành
đá
vôi.
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75 đ
7,5%
1
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
8 câu
4,5đ
45%
2. Tính
chất
hóa học
của axit
-Nhận
biết
được
t/c HH
của
- Viết
PTHH
của 3
các
giai
- Xác
định
CTHH
của
axit
Tính
khối
lượng
các
chất
- Tính
KL
muối
tạo
thành
Tính
khối
lượng
các
chất
axit
suufric
loãng
đặc.
đoạn
sx
H2SO4
dựa
vào
%H
trong
hỗn
hợp.
theo
PTHH
trong
hỗn
hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75 đ
7,5%
1
2,0đ
20%
1
0,25 đ
2,5%
2/3
1,5 đ
15 %
1
0,25 đ
2,5%
1/3
1,0
10%
8câu
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
6
1,5đ
15%
2
3,5đ
35%
1
0,25 đ
2,5%
1+2/3
2,0đ
20%
1
0,25 đ
2,5%
1/3
1,0 đ
10%
16
10,0 đ
100%
PHNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG MÔN: HÓA 9
Ngày kiểm: 13/ 9/2018
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/Trắc nghiệm: (3,0đ)
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. NO. B. MgO. C. Al2O3. D. SO2
Câu 2. Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua chất nào sau đây? ( PTNL HS tr 176 )
A. H2SO4 đặc. B. NaOH rắn. C. bột CaO. D. KOH rắn.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng ?
1. NaOH, Zn, CuO, Cu(OH)2 2. NaOH, ZnO, Mg, Fe.
3. KOH, Zn, CO2, Fe. 4. Na, MgO, Ag, KOH
A. 1,3. B. 1,2. C. 2,3. D. 3,4.
Câu 4. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?
A. SO2. B. CO2. C. CO. D. CH4.
Câu 5. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 là
A. kim loại Fe. B. kim loại Cu. C. dung dịch BaCl2. D. Cu(OH)2.
(đề kt theo chuẩn ktkn tr 14)
Câu 6. Cho 8,1 gam ZnO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được a gam muối ZnSO4 .
Giá trị của a là: ( Biết Zn = 65, S = 32, O = 16, H = 1 )
A. 16 g. B. 16,1 g. C. 16,2 g. D. 16,3 g.
Câu 7. Oxit không tác dụng được với dung dịch NaOH là (đề kt theo chuẩn ktkn tr 5)
A. MgO. B. P2O5. C. CO2. D. SO2.
Câu 8. Khí CO có lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại b
tạp chất? ( theo hướng PTNL HS tr 176)
A. dd HCl dư. B. dd H2SO4 loãng dư. C. dd NaCl dư. D. dd Ca(OH)2 dư.
Câu 9. Một axit có thành phần phần trăm H chiếm 2,12 %. Công thức hóa học nào sau đây
là của axit?
A. HNO3. B. H2SO3. C. H2SO4. D.HNO2.
Câu 10. Axit sunfuric đặc có tính chất riêng là ( đề kt theo chuẩn ktkn tr 7)
A. tác dụng với mọi bazơ. B. rất háo nước.
B.dễ bay hơi. D. không dùng để làm khô các khí ẩm như: CO2, SO2
Câu 11. Số phản ứng hóa học xảy ra khi cho Cu, Zn lần lượt tác dụng với H2SO4 loãng;
H2SO4 đặc, nóng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12.Trong công nghiệp lưu huỳnh dioxit được điều chế bằng cách
A. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
B. Nhiệt phân CaSO3 ở nhiệt độ cao.
C. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
D. Đốt quặng pirit sắt.
ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/Trắc nghiệm: (3,0đ)
Câu 1. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?
A. SO2. B. CO2. C. CO. D. CH4.
Câu 2. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 là
A. kim loại Fe. B. kim loại Cu. C. dung dịch BaCl2.. D. Cu(OH)2.
(đề kt theo chuẩn ktkn tr 14)
Câu 3. Cho 8,1 gam ZnO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được a gam muối ZnSO4 .
Giá trị của a là: ( Biết Zn = 65, S = 32, O = 16, H = 1 )
A. 16 g. B. 16,1 g. C. 16,2 g. D. 16,3 g.
Câu 4. Oxit không tác dụng được với dung dịch NaOH là (đề kt theo chuẩn ktkn tr 5)
A. MgO. B. P2O5. C. CO2. D. SO2.
Câu 5. Khí CO có lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại b
tạp chất? ( theo hướng PTNL HS tr 176)
A. dd HCl dư. B. dd H2SO4 loãng dư. C. dd NaCl dư. D. dd Ca(OH)2 dư.
Câu 6. Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua chất nào sau đây? ( PTNL HS tr 176 )
A. H2SO4 đặc. B. NaOH rắn. C. bột CaO. D. KOH rắn.
Câu 7. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. NO. B. MgO. C. Al2O3. D. SO2.
Câu 8. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng ?
1. NaOH, Zn, CuO, Cu(OH)2 2. NaOH, ZnO, Mg, Fe.
3. KOH, Zn, CO2, Fe. 4. Na, MgO, Ag, KOH
A. 1,3. B. 1,2. C. 2,3. D. 3,4.
Câu 9. Một axit có thành phần phần trăm H chiếm 2,12 %. Công thức hóa học nào sau đây
là của axit?
A. HNO3. B. H2SO3. C. H2SO4. D.HNO2.
Câu 10. Axit sunfuric đặc có tính chất riêng là ( đề kt theo chuẩn ktkn tr 7)
A. tác dụng với mọi bazơ. B. rất háo nước.
C. dễ bay hơi. D. không dùng để làm khô các khí ẩm như: CO2, SO2
Câu 11. Số phản ứng hóa học xảy ra khi cho Cu, Zn lần lượt tác dụng với H2SO4 loãng;
H2SO4 đặc, nóng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Trong công nghiệp lưu huỳnh dioxit được điều chế bằng cách
A. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
B. Nhiệt phân CaSO3 ở nhiệt độ cao.
C. Đốt quặng pirit sắt.
D. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
II. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Câu 1: (2,0 đ) Viết phương trình hóa học điều chế các chất theo sơ đồ sau: (Ghi rõ điều kiện
xảy ra phản ứng nếu có)
S SO2 SO3 H2SO4 FeSO4
Câu 2: (1,5đ) Có các chất sau: CO2, CuO, K2O. Hãy chọn một trong những chất đã cho tác
dụng với
a. nước, tạo thành dung dịch axit?
b. nước tạo thành dung dịch bazơ?
c. dung dịch axit clohiđric tạo thành muối có màu xanh lam?
Viết các phương trình hóa học
Câu 3: (1,0 đ) Vôi sống tiếp xúc lâu ngày với không khí sẽ bị giảm chất lượng. Hãy giải
thích hiện tượng này và minh họa bằng phương trình phản ứng hóa học.
Câu 4: (2,5đ) Cho 10 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,
lọc lấy chất rắn không tan, cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được 1,12 lít khí
A(đktc).
a. Viết các phương trình hóa học xảy.
b. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Cho: Mg = 24, H = 1, O = 16, Cl = 35,5, Cu = 64, S = 32