PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đánh dấu x vào ô trống chỉ hiện tượng xẩy ra:
a. Khi bị đứt tay:
(cid:0) Đau tay và chảy máu (cid:0) Không đau tay và không chảy máu
b. Khi bị trầy da:
(cid:0) Huyết áp cao (cid:0) Lao phổi (cid:0) Viêm khí quản (cid:0) Viêm phổi
(cid:0) Mũi
(cid:0) Nước vàng chảy ra (cid:0) Không có nước vàng chảy ra Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống chỉ bệnh về tim mạch: (cid:0) Thấp tim (cid:0) Xơ vữa động mạnh (cid:0) Nhồi máu cơ tim (cid:0) Đứt mạch máu lão Câu 3: a. Ta nên thở như thế nào? Đánh dấu x vào ô trống: (cid:0) Miệng b. Hàng ngày em thường làm gì để giữ vệ sinh mũi họng? (cid:0) Lau sạch mũi (cid:0) Súc miệng bằng nước muối
(cid:0) cả hai ý trên
Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào? (cid:0) Đường hô hấp (cid:0) Đường tiêu hoá (cid:0) Đường máu Câu 5: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Tim người ngừng đập khi nào? (cid:0) Khi ngủ (cid:0) Khi nghỉ ngơi (cid:0) Khi không còn sống Câu 6: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Tại sao cần uống đủ nước? (cid:0) Để bù nước cho quá trình mất nước (cid:0) Do thải nước tiểu ra (cid:0) Để tránh bệnh thận
(cid:0) Vui vẻ thư giãn (cid:0) Sợ hãi
Câu 7: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Lão có vai trò gì? (cid:0) Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể (cid:0) Giúp ta học và ghi nhớ (cid:0) Giúp ta duy trì cảm xúc làm nên cá tính của chúng ta (cid:0) Phối hợp sự hoạt động của cơ quan trong cơ thể một cách nhịp nhàng. (cid:0) Tất cả các ý trên Câu 8: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Theo em trạng thái nào dưới đây có lợi đối với cơ quan thần kinh? (cid:0) Căng thẳng (cid:0) Tức giận Câu 9: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi? (cid:0) Do nhiễm lạnh (cid:0) Do một loại vi khuẩn gây ra (cid:0) Do nhiễm trùng đường hô hấp Câu 10: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Những hoạt động nào có lợi cho tim mạch? (cid:0) Vui chơi vừa sức (cid:0) Làm việc nặng (cid:0) Tập thể thao qúa sức 2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11: Nêu những việc cần làm để giữ gìn cơ quan hô hấp Câu 12: Tại sao càphê, thuốc lá, rượu lại có hại cho cơ quan thần kinh?
II - ĐÁP ÁN: 1- PHẦN TRẮC NGHỊÊM( 5 ĐIỂM) Câu 1: Câu 7: ý 5 - 0.5
a. ô 1 - 0.25 b. ô 2 - 0.25
Câu 8:
ý 4 - 0.5
Câu 2: Ý 1; 5 - 0.5 Câu 3: Câu 9: ý 2 - 0.5
a. ý 2 - 0.25 b. ý 3 - 0.25
Câu 10: ý 1 - 0.5
II – PHẦN TỰ LUẬN:( 5 ĐIỂM)
Nêu được các ý sau: - Gĩư ấm cổ, giữ vệ sinh mũi, họng - Gĩư nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa - Ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên
Câu 4: Ý 1 - 0.5 Câu 11: 3đ Câu 5: Ý 3 - 0.5 Câu 6: Ý 2 - 0.5
Câu 12: 2đ Nêu được ý sau: - Chúng gây nghiện - Dễ làm cơ quan thần kinh mệt mỏi
PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI:
1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: a. Gia đình hai thế hệ gồm có:
A. Ông bà B. Bố mẹ C. Bố mẹ, con
b. Gia đình ba thế hệ gồm có:
B. Bố mẹ, con C. Ông bà, bố mẹ, con
A. Ông bà, con Câu 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp của học sinh tiểu học:
A. Vui chơi giải trí, tham quan B. Tham gia văn nghệ thể thao C. Học bài, làm bài D. Tổng vệ sinh trường lớp, trồng cây, tưới cây E. Ở nhà trông em
Câu 3: Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm?
A. Không làm gì B. Cùng tham gia chơi trò chơi đó C. Báo cho thầy cô giáo hoặc người lớn biết D. Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó
Câu 4: Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc
A. Đài phát thanh B. Nhà máy C. Trường học D. Bưu điện E. Viện bảo tàng F. Đài truyền hình
(cid:0) Sản xuất bánh kẹo
(cid:0) Trạm y tế (cid:0) Chăn nuôi lợn gà (cid:0) Chăn nuôi thú ở rạp xiếc (cid:0) Khai thác than
Câu 5: Các hoạt động thuộc lĩnh vực nông nghiệp: (cid:0) Trồng cây (cid:0) Đánh bắt thuỷ sản (cid:0) Trồng rau màu (cid:0) Đào mương (cid:0) Trồng lúa ngô
Luyện thép Khai thác dầu mỏ May
Hoạt động công nghiệp Đánh bắt cá
Chế biến lương thực Dệt Khai thác khoáng sản
b. Đô thị
Câu 6: Nối những từ thể hiện hoạt động công nghiệp với vòng tròn ở giữa Phát và nhận tin mặc Sản xuất xe máy Bán hàng Câu 7: Nơi em đang sống là: a. Đồng quê Câu 8: Những việc làm sai luật giao thông, dễ gây ra tai nạn; (cid:0) Đi xe đạp qua đường khi biển báo đèn xanh (cid:0) Đị bộ qua đường khi có đèn đỏ
(cid:0) Đi xe đạp hàng ba trên đường phố (cid:0) Đèo một bạn khi đi xe đạp (cid:0) Đi xe đạp trên vỉa hè (cid:0) Đèo hai bạn trên chiếc xe đạp (cid:0) Đi vào đường ngược chiều (cid:0) Đi bên phải đường dành cho xe đạp
2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 9: Nêu tên cơ quan trong cơ thể người em đã học, tên bệnh thường gặp? Cách phòng? Câu 10: Các vụ cháy gây ra thường thiệt hại như thế nào?
LỚP 3
II - Đáp án:
MÔN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI ( 10 ĐIỂM)
Câu 2: 0.5đ
Câu 4: 0.5đ
Câu 1: 0.5đ Câu 3: 0.5đ Câu 5: 0.5đ Câu 6: 0.5đ Câu 7: 0.5đ Câu 8: 0.5đ Câu 9: 4đ Trả lời được ý sau:
- Nêu tên cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu (1đ) - Tên bệnh thường gặp: Nêu được mỗi cơ quan ít nhất 1 bệnh (1đ) - Cách phòng (2đ)
Câu 10: 2đ
Trả lời được các ý sau: - Thiệt hại của cải của xã hội - Gây chết người, làm cho người bị tật, bỏng, gẫy tay - Làm tắc nghẽn giao thông
PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng
Câu 1: Đâu là nguồn nước thải mà bạn nhìn thấy.
(cid:0) Nước thải từ các nhà máy (cid:0) Nước thải từ các chuồng trại chăn nuôi (cid:0) Nước thải từ bệnh viện (cid:0) Nước thải từ chợ, hàng quán (cid:0) Nước thải trong sinh hoạt như tắm giặt, nấu ăn, lau nhà
Câu 2: a. Rạch thử vào thân cây đu đủ bạn thấy gì?
(cid:0) Không thấy gì (cid:0) Thấy nước chảy ra (cid:0) Thấy nhựa chảy ra
b. Bấm một ngọn cây (mướp, khoai lang) nhưng không làm đứt rời khỏi
thân, vài ngày sau bạn thấy gì?
(cid:0) Ngọn cây bị héo (cid:0) Ngọn cây vẫn tươi
Câu 3:
a. Thân cây có chức năng gì? (cid:0) Vận chuyển các chất trong cây (cid:0) Nâng đỡ tán lá (cid:0) Cả hai ý trên
b. Thân cây vận chuyển những chất gì?
(cid:0) Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá (cid:0) Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi
cây
(cid:0) Cả hai ý trên
Câu 4: - Cắt một cây rau sát gốc rồi trồng lại vào đất sau một ngày bạn thấy câu rau
(cid:0) Cây rau vẫn tươi (cid:0) Cây rau mọc ra rễ mới (cid:0) Câu rau bị héo
như thế nào? Câu 5:Rễ cây có chức năng gì?
(cid:0) Hút nước
(cid:0) Hút các chất khoáng hoà tan (cid:0) Bám chặt vào đất giữ cho cây không bị đổ (cid:0) Cả hai ý trên Câu 6: Lá cây có màu gì?
(cid:0) Xanh (cid:0) Đỏ (cid:0) Vàng (cid:0) Cả 3 ý trên
Câu 7: Lá cây có chức năng gì? (cid:0) Hô hấp (cid:0) Quang hợp (cid:0) Thoát hơi nước (cid:0) Cả 3 ý trên
Câu 8: Hoa có chức năng gì?
(cid:0) Hô hấp (cid:0) Sinh sản (cid:0) Quang hợp (cid:0) Vận chuyển nhựa
Câu 9:Phần nào của quả trong điều kiện thích hợp có thể mọc thành cây mới?
(cid:0) Vỏ (cid:0) Thịt (cid:0) Hạt
Câu 10: Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều có
(cid:0) Đầu và mình (cid:0) Đầu và cơ quan di chuyển (cid:0) Đầu, mình và cơ quan di chuyển
2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11:Kể những loại thú quý hiếm. Câu 12: Chúng ta phải làm gì để các loài thú quý không bị mất đi. Câu 13: Kể các biện pháp bảo vệ thú rừng. II - ĐÁP ÁN: PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 ĐIỂM) Câu 1: 0.5đ
Câu 5: ý 4 - 0.5đ
Câu 2: a. ý 3 - 0.25đ Câu 6:
ý 4 - 0.5đ b. ý 1 - 0.25đ
Câu 3:
Câu 7: ý 4 - 0.5đ a. ý 1 - 0.25đ b. ý 3 - 0.25đ
Câu 8: ý 2 - 0.5đ
Câu 10: ý 3 - 0.5đ
Câu 4: ý 3 - 0.5đ Câu 9: ý 3 - 0.5đ
2- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11: (1điểm)
- Kể từ 3 loài thú quý hiếm trở lên (1đ)
Câu 12: (2 điểm)
- Bảo vệ rừng, không săn bắt bừa bãi, không chặt phá rừng (2đ)
Câu 13: (2 điểm)
- Không chặt phá rừng, cấm săn bắt trái phép, nuôi dưỡng các loài thú (1.5đ)
PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đánh dấu x vào ô trống chỉ hiện tượng xẩy ra:
a. Khi bị đứt tay:
(cid:0) Đau tay và chảy máu (cid:0) Không đau tay và không chảy máu
b. Khi bị trầy da:
(cid:0) Huyết áp cao (cid:0) Lao phổi (cid:0) Viêm khí quản (cid:0) Viêm phổi
(cid:0) Mũi
(cid:0) Nước vàng chảy ra (cid:0) Không có nước vàng chảy ra Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống chỉ bệnh về tim mạch: (cid:0) Thấp tim (cid:0) Xơ vữa động mạnh (cid:0) Nhồi máu cơ tim (cid:0) Đứt mạch máu lão Câu 3: a. Ta nên thở như thế nào? Đánh dấu x vào ô trống: (cid:0) Miệng b. Hàng ngày em thường làm gì để giữ vệ sinh mũi họng? (cid:0) Lau sạch mũi (cid:0) Súc miệng bằng nước muối
(cid:0) cả hai ý trên
Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào? (cid:0) Đường hô hấp (cid:0) Đường tiêu hoá (cid:0) Đường máu Câu 5: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Tim người ngừng đập khi nào? (cid:0) Khi ngủ (cid:0) Khi nghỉ ngơi (cid:0) Khi không còn sống Câu 6: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Tại sao cần uống đủ nước? (cid:0) Để bù nước cho quá trình mất nước (cid:0) Do thải nước tiểu ra (cid:0) Để tránh bệnh thận
(cid:0) Vui vẻ thư giãn (cid:0) Sợ hãi
Câu 7: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Lão có vai trò gì? (cid:0) Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể (cid:0) Giúp ta học và ghi nhớ (cid:0) Giúp ta duy trì cảm xúc làm nên cá tính của chúng ta (cid:0) Phối hợp sự hoạt động của cơ quan trong cơ thể một cách nhịp nhàng. (cid:0) Tất cả các ý trên Câu 8: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Theo em trạng thái nào dưới đây có lợi đối với cơ quan thần kinh? (cid:0) Căng thẳng (cid:0) Tức giận Câu 9: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi? (cid:0) Do nhiễm lạnh (cid:0) Do một loại vi khuẩn gây ra (cid:0) Do nhiễm trùng đường hô hấp Câu 10: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Những hoạt động nào có lợi cho tim mạch? (cid:0) Vui chơi vừa sức (cid:0) Làm việc nặng (cid:0) Tập thể thao qúa sức 2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11: Nêu những việc cần làm để giữ gìn cơ quan hô hấp Câu 12: Tại sao càphê, thuốc lá, rượu lại có hại cho cơ quan thần kinh?
II - ĐÁP ÁN: 1- PHẦN TRẮC NGHỊÊM( 5 ĐIỂM) Câu 1: Câu 7: ý 5 - 0.5
a. ô 1 - 0.25 b. ô 2 - 0.25
Câu 8:
ý 4 - 0.5
Câu 2: Ý 1; 5 - 0.5 Câu 3: Câu 9: ý 2 - 0.5
a. ý 2 - 0.25 b. ý 3 - 0.25
Câu 10: ý 1 - 0.5
II – PHẦN TỰ LUẬN:( 5 ĐIỂM)
Nêu được các ý sau: - Gĩư ấm cổ, giữ vệ sinh mũi, họng - Gĩư nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa - Ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên
Câu 4: Ý 1 - 0.5 Câu 11: 3đ Câu 5: Ý 3 - 0.5 Câu 6: Ý 2 - 0.5
Câu 12: 2đ Nêu được ý sau: - Chúng gây nghiện - Dễ làm cơ quan thần kinh mệt mỏi
PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI:
1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: a. Gia đình hai thế hệ gồm có:
A. Ông bà B. Bố mẹ C. Bố mẹ, con
b. Gia đình ba thế hệ gồm có:
B. Bố mẹ, con C. Ông bà, bố mẹ, con
A. Ông bà, con Câu 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp của học sinh tiểu học:
A. Vui chơi giải trí, tham quan B. Tham gia văn nghệ thể thao C. Học bài, làm bài D. Tổng vệ sinh trường lớp, trồng cây, tưới cây E. Ở nhà trông em
Câu 3: Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm?
A. Không làm gì B. Cùng tham gia chơi trò chơi đó C. Báo cho thầy cô giáo hoặc người lớn biết D. Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó
Câu 4: Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc
A. Đài phát thanh B. Nhà máy C. Trường học D. Bưu điện E. Viện bảo tàng F. Đài truyền hình
(cid:0) Sản xuất bánh kẹo
(cid:0) Trạm y tế (cid:0) Chăn nuôi lợn gà (cid:0) Chăn nuôi thú ở rạp xiếc (cid:0) Khai thác than
Câu 5: Các hoạt động thuộc lĩnh vực nông nghiệp: (cid:0) Trồng cây (cid:0) Đánh bắt thuỷ sản (cid:0) Trồng rau màu (cid:0) Đào mương (cid:0) Trồng lúa ngô
Luyện thép Khai thác dầu mỏ May
Hoạt động công nghiệp Đánh bắt cá
Chế biến lương thực Dệt Khai thác khoáng sản
b. Đô thị
Câu 6: Nối những từ thể hiện hoạt động công nghiệp với vòng tròn ở giữa Phát và nhận tin mặc Sản xuất xe máy Bán hàng Câu 7: Nơi em đang sống là: a. Đồng quê Câu 8: Những việc làm sai luật giao thông, dễ gây ra tai nạn; (cid:0) Đi xe đạp qua đường khi biển báo đèn xanh (cid:0) Đị bộ qua đường khi có đèn đỏ
(cid:0) Đi xe đạp hàng ba trên đường phố (cid:0) Đèo một bạn khi đi xe đạp (cid:0) Đi xe đạp trên vỉa hè (cid:0) Đèo hai bạn trên chiếc xe đạp (cid:0) Đi vào đường ngược chiều (cid:0) Đi bên phải đường dành cho xe đạp
2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 9: Nêu tên cơ quan trong cơ thể người em đã học, tên bệnh thường gặp? Cách phòng? Câu 10: Các vụ cháy gây ra thường thiệt hại như thế nào?
LỚP 3
II - Đáp án:
MÔN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI ( 10 ĐIỂM)
Câu 2: 0.5đ
Câu 4: 0.5đ
Câu 1: 0.5đ Câu 3: 0.5đ Câu 5: 0.5đ Câu 6: 0.5đ Câu 7: 0.5đ Câu 8: 0.5đ Câu 9: 4đ Trả lời được ý sau:
- Nêu tên cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu (1đ) - Tên bệnh thường gặp: Nêu được mỗi cơ quan ít nhất 1 bệnh (1đ) - Cách phòng (2đ)
Câu 10: 2đ
Trả lời được các ý sau: - Thiệt hại của cải của xã hội - Gây chết người, làm cho người bị tật, bỏng, gẫy tay - Làm tắc nghẽn giao thông
PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng
Câu 1: Đâu là nguồn nước thải mà bạn nhìn thấy.
(cid:0) Nước thải từ các nhà máy (cid:0) Nước thải từ các chuồng trại chăn nuôi (cid:0) Nước thải từ bệnh viện (cid:0) Nước thải từ chợ, hàng quán (cid:0) Nước thải trong sinh hoạt như tắm giặt, nấu ăn, lau nhà
Câu 2: a. Rạch thử vào thân cây đu đủ bạn thấy gì?
(cid:0) Không thấy gì (cid:0) Thấy nước chảy ra (cid:0) Thấy nhựa chảy ra
b. Bấm một ngọn cây (mướp, khoai lang) nhưng không làm đứt rời khỏi
thân, vài ngày sau bạn thấy gì?
(cid:0) Ngọn cây bị héo (cid:0) Ngọn cây vẫn tươi
Câu 3:
a. Thân cây có chức năng gì? (cid:0) Vận chuyển các chất trong cây (cid:0) Nâng đỡ tán lá (cid:0) Cả hai ý trên
b. Thân cây vận chuyển những chất gì?
(cid:0) Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá (cid:0) Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi
cây
(cid:0) Cả hai ý trên
Câu 4: - Cắt một cây rau sát gốc rồi trồng lại vào đất sau một ngày bạn thấy câu rau
(cid:0) Cây rau vẫn tươi (cid:0) Cây rau mọc ra rễ mới (cid:0) Câu rau bị héo
như thế nào? Câu 5:Rễ cây có chức năng gì?
(cid:0) Hút nước
(cid:0) Hút các chất khoáng hoà tan (cid:0) Bám chặt vào đất giữ cho cây không bị đổ (cid:0) Cả hai ý trên Câu 6: Lá cây có màu gì?
(cid:0) Xanh (cid:0) Đỏ (cid:0) Vàng (cid:0) Cả 3 ý trên
Câu 7: Lá cây có chức năng gì? (cid:0) Hô hấp (cid:0) Quang hợp (cid:0) Thoát hơi nước (cid:0) Cả 3 ý trên
Câu 8: Hoa có chức năng gì?
(cid:0) Hô hấp (cid:0) Sinh sản (cid:0) Quang hợp (cid:0) Vận chuyển nhựa
Câu 9:Phần nào của quả trong điều kiện thích hợp có thể mọc thành cây mới?
(cid:0) Vỏ (cid:0) Thịt (cid:0) Hạt
Câu 10: Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều có
(cid:0) Đầu và mình (cid:0) Đầu và cơ quan di chuyển (cid:0) Đầu, mình và cơ quan di chuyển
2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11:Kể những loại thú quý hiếm. Câu 12: Chúng ta phải làm gì để các loài thú quý không bị mất đi. Câu 13: Kể các biện pháp bảo vệ thú rừng. II - ĐÁP ÁN: PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 ĐIỂM) Câu 1: 0.5đ
Câu 5: ý 4 - 0.5đ
Câu 2: a. ý 3 - 0.25đ Câu 6:
ý 4 - 0.5đ b. ý 1 - 0.25đ
Câu 3:
Câu 7: ý 4 - 0.5đ a. ý 1 - 0.25đ b. ý 3 - 0.25đ
Câu 8: ý 2 - 0.5đ
Câu 10: ý 3 - 0.5đ
Câu 4: ý 3 - 0.5đ Câu 9: ý 3 - 0.5đ
2- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11: (1điểm)
- Kể từ 3 loài thú quý hiếm trở lên (1đ)
Câu 12: (2 điểm)
- Bảo vệ rừng, không săn bắt bừa bãi, không chặt phá rừng (2đ)
Câu 13: (2 điểm)
- Không chặt phá rừng, cấm săn bắt trái phép, nuôi dưỡng các loài thú (1.5đ)
PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM
- Đánh dấu x vào câu trả lời đúng
Câu 1:Trái đất có dạng: (cid:0) Hình tròn (cid:0) Hình vuông (cid:0) Hình cầu (cid:0) Hình chữ nhật
Câu 2: Nhìn từ cực Bắc xuống, trái đất tự quay quanh mình nó và đồng thời chuyển động quanh mặt trời theo hướng: (cid:0) Từ đông sang tây (cid:0) Cùng chiều kim đồng hồ (cid:0) Từ tây sang đông (cid:0) Ngược chiều kim đồng hồ
Câu 3:
(cid:0) Hành tinh của mặt trời (cid:0) Vệ tinh của mặt trăng
a. Trái đất là: (cid:0) Vệ tinh của mặt trời (cid:0) Hành tinh của mặt trăng b. Mặt trăng là: (cid:0) Vệ tinh của trái đất (cid:0) Vệ tinh của mặt trời (cid:0) Hành tinh của mặt trăng (cid:0) Hành tinh của trái đất
Câu 4: Thời gian để trái đất quay trọn một vòng quanh mình nó là:
(cid:0) 1 ngày (cid:0) 1 tuần (cid:0) 1 tháng (cid:0) 1 năm
Câu 5: Vì sao trên trái đất đều lần lượt có ngày, đêm và các mùa kế tiếp nhau:
(cid:0) Vì trái đất quay quanh mình nó (cid:0) Vì trái đất chuyển động quanh mặt trời (cid:0) Cả hai ý trên
Câu 6: Nước Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?
(cid:0) Hàn đới (cid:0) Ôn đới (cid:0) Nhiệt đới
Câu 7: Trên bề mặt trái đất gồm:
(cid:0) Phần đất (cid:0) Phần nước (cid:0) Cả hai phần trên
Câu 8: Núi có đặc điểm gì?
(cid:0) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn (cid:0) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc (cid:0) Tương đối cao, đỉnh nhọn, sườn thoải (cid:0) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng rộng lớn
Câu 9: Đồng bằng có đặc điểm gì? (cid:0) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn (cid:0) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc (cid:0) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải (cid:0) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn
2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 10:Hàng ngày em đến trường, đến lớp để làm gì? ở trường lớp em được học những môn gì? Câu 11: Tại sao tôm cá lại sống được ở dưới nước? Câu 12:Trên trái đất có mấy mùa? đó là những mùa nào?
Câu 1: 0.5đ
II - ĐÁP ÁN: 1 - Phần trắc nghiệm:( 5 điểm)
Câu 2: (1 điểm) a.ý 1, 3 - 0.5đ b.ý 2, 4 - 0.5đ
Câu 3: (0,5 điểm) a.ý 2 - 0.25đ b.ý 1 - 0.25đ
Câu 4: ý 1 - 0.5đ
Câu 5: ý 3 - 0.5đ
Câu 6: ý 3 - 0.5đ
Câu 7: ý 3 - 0.5đ
Câu 8: ý 2 - 0.5đ
Câu 9: ý 1 - 0.5đ
2- Phần tự luận:(5 điểm) Câu 10: ( 1 điểm)Trả lời được các ý sau:
- Để học - 0.25đ - Kể đủ các môn học - 0.75đ
Câu 11: ( 2 điểm) - Có ô xy hoà tan trong nước
Câu 12: ( 2 điểm)
- Trên trái đất có 4 mùa - 1đ - Xuân, hạ, thu, đông - 1 đ